ĐỀ TÀI TRÌNH BÀY + GỢI Ý Trang PP ( khoảng 18 slide) đẹp : 1,0 đ Nội dung đủ , không sai , hiểu nội dung : 1,0 đ Nói tốt : 1,0 đ Trả lời câu hỏi tốt : 1,0 đ. SV tự xếp loại thành viên chuẩn bị bài 4 mức độ : A, B, C, D ( chênh 0.5 đ) MỖI SV TRÌNH BÀY 01 NỘI DUNG KHOẢNG 05 PHÚT. SINH VIÊN KHÔNG TRÌNH BÀY – 0 Đ SINH VIÊN TRÌNH BÀY THIẾU NộI DUNG : 50 % ĐiỂM
Chủ đề 1: T RIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC Giải thích thuật ngữ “ triết ” ở Ấn Độ , Trung Hoa và Hy Lạp . Phân tích định nghĩa “ triết học ”; phân biệt triết học với các khoa học chuyên ngành . Triết học – hạt nhân cơ bản của thế giới quan . Nội dung vấn đề cơ bản của triết học . Chủ nghĩa duy tâm và các hình thức biểu hiện của nó . ( ví dụ ) Chủ nghĩa duy vật , và các hình thức biểu hiện của nó . ( ví dụ )
Chủ đề 2: BIỆN CHỨNG , SIÊU HÌNH VÀ ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI CỦA TRIẾT HỌC MÁC- LÊNIN Nhất nguyên luận , nhị nguyên luận ; Thuyết có thể biết ( Khả tri luận ) Hoài nghi luận và thuyết không thể biết ( Bất khả tri luận ), ( cho ví dụ ) Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử . Phép biện chứng và các giai đoạn phát triển của phép biện chứng . Điều kiện kinh tế - xã hội của sự ra đời triết học Mác Nguồn gốc lý luận , tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời triết học Mác .
Chủ đề 3: Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của triết học Mác 1. C. Mác (2 SV) Tiểu sử C. Mác Những cống hiến của C. Mác 2. Ph. Ăngghen Tiểu sử Ph. Ăngghen Những cống hiến của Ph. Ăngghen Giai đoạn Lênin trong sự phát triển triết học Mác Tiểu sử V.I. Lênin Những cống hiến của V.I. Lênin 4. Vai trò của triết học Mác – Lênin v ới thế giới 5. Vai trò của triết học Mác – Lênin với cách mạng Việt Nam.
Quan niệm của CNDT về VC. Quan niệm của CNDV cổ đại, cận đại về VC. Cuộc cách mạng trong KHTN cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX và sự phá sản của các quan điểm duy vật siêu hình về VC. Giải thích câu : Điện tử cũng vô cùng tận như nguyên tử; tự nhiên là vô tận Phân tích định nghĩa phạm trù VC của Lê-nin. VC là phạm trù triết học và “ thực tại khách quan ” nghĩa là gì ? Định nghĩa đã trả lới 2 câu hỏi trong “ vấn đề cơ bản của triết học ” như thế nào ? CHỦ ĐỀ 4. Vật chất
V ận động – ph ư ơng thức tồn tại của vật chất Các hình thức vận động cơ bản của VC. Không gian và thời gian – hình thức tồn tại của VC Tính thống nhất vật chất của thế giới . Thuyết BigBang . Hố đen vũ trụ . Chủ đề 5. C ÁC HÌNH THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT
Chủ đề 6. Ý THỨC Nguồn gốc của Ý thức : Nguồn gốc tự nhiên Nguồn gốc xã hội Bản chất của Ý thức . Kết cấu của Ý thức . Các lớp cấu trúc của YT. Các cấp độ của YT. Vấn đề trí tuệ nhân tạo .
Chủ đề 7. QUAN HỆ GIỮA VC VÀ YT Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình về quan hệ giữa vật chất và ý thức . Vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức . Vật chất quyết định nguồn gốc của ý thức . Vật chất quyết định nội dung, bản chất của ý thức . Vật chất quyết định sự biến đổi của ý thức Vai trò tác động của ý thức đối với vật chất . Ý nghĩa .
CHỦ ĐỀ 8. Hai Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến Các khái niệm ( Ví dụ ); cơ sở lý luận của mối liên hệ ( tại sao mọi vật lại liên hệ được với nhau ). Tính chất của mối liên hệ / Ví dụ / Quan điểm toàn diện và Quan điểm lịch sử - cụ thể là gì ? Nguyên lý về sự phát triển: Khái niệm/ví dụ/. Phân biệt phát triển với tăng trưởng, tiến bộ và tiến hóa/ví dụ/ Tính chất của sự phát triển. Biểu hiện sự phát triển trong vô cơ, hữu cơ, xã hội, tư duy /ví dụ/. Ý nghĩa của nguyên lý.
CHỦ ĐỀ 9. CẶP PHẠM TRÙ CÁI RIÊNG , CÁI CHUNG VÀ CÁI ĐƠN NHẤT . CẶP PHẠM TRÙ NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC . CẶP PHẠM TRÙ CÁI RIÊNG , CÁI CHUNG VÀ CÁI ĐƠN NHẤT Khái niệm cái riêng , cái chung và cái đơn nhất . / ví dụ Mối quan hệ biện chứng giữa chúng / giải thích . Ý nghĩa phương pháp luận / ví dụ . 2. CẶP PHẠM TRÙ NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC Khái niệm Nội dung và hình thức / ví dụ Mối quan hệ biện chứng giữa chúng / giải thích Ý nghĩa phương pháp luận / ví dụ .
CHỦ ĐỀ 10. CẶP PHẠM TRÙ NGUYÊN NHÂN VÀ KẾT QUẢ . CẶP PHẠM TRÙ TẤT NHIÊN VÀ NGẪU NHIÊN . I. CẶP PHẠM TRÙ NGUYÊN NHÂN VÀ KẾT QUẢ Khái niệm Nguyên nhân và kết quả . So sánh Nguyên nhân với nguyên cớ và điều kiên / Ví dụ /. Tính chất của mối liên hệ nhân quả . / Ví dụ /. Mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả / ví dụ Ý nghĩa phương pháp luận / ví dụ . II. CẶP PHẠM TRÙ TẤT NHIÊN VÀ NGẪU NHIÊN Khái niệm Tất nhiên và ngẫu nhiên . / Ví dụ /. Tất nhiên và ngẫu nhiên có mang tính quy luật không ? Mối quan hệ biện chứng giữa Tất nhiên và ngẫu nhiên . Ý nghĩa phương pháp luận / ví dụ
CHỦ ĐỀ 11. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại. Khái niệm , tính chất của chất / Ví dụ Khái niệm , tính chất của lượng / Ví dụ Quan hệ biện chứng giữa chất và lượng Khái niệm Độ , Điểm nút ; Bước nhảy ./ Ví dụ Khi chất thay đổi dẫn đến lương thay đổi theo ; Các hình thức của bước nhảy . / Ví dụ /. Cho 5 câu ca dao tục ngữ thể hiện nội dung quy luật . 4. Ý nghĩa phương pháp luận . Ví dụ trong học tập ;
CHỦ ĐỀ 12. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập . Mặt đối lập , Mâu thuẫn / Ví dụ / Tính chất của mâu thuẫn . / Ví dụ / Sự thống nhất , Sự đồng nhất giữa các mặt đối lập. / Ví dụ / Đấu tranh giữa các mặt đối lập và Quá trình vận động của mâu thuẫn . / Ví dụ / Tóm tắt nội dung quy luật + Ý nghĩa phương pháp luận . / Ví dụ / Giải thích câu : Sự phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập . / Ví dụ /
CHỦ ĐỀ 13. Lý luận nhận thức Các nguyên tắc của lý luận nhận thức ; nguồn gốc và bản chất của nhận thức . Thực tiễn và các hình thức của thực tiễn / ví dụ / Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức / ví dụ / Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính / ví dụ / Quan hệ giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính . / Ví dụ / Chân lý
CHỦ ĐỀ 14 SẢN XUẤT VẬT CHẤT VÀ PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT Sản xuất vật chất , phương thức sản xuất và vai trò của chúng / ví dụ / Khái niệm , kết cấu của l ực lượng sản xuất / ví dụ / Khái niệm , kết cấu của quan hệ sản xuất / ví dụ / Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX / ví dụ / Vai trò tác động của QHSX đối với LLSX . Ý nghĩa p hương phá p luận của quy luật L ực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất ở Việt Nam từ 1975 đến nay
CHỦ ĐỀ 15 . BIỆN CHỨNG GIỮA CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ KIẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG Khái niệm + kết cấu của cơ sở hạ tầng / ví dụ / Khái niệm + kết cấu của kiến trúc thượng tầng / ví dụ / Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng tầng / ví dụ / Sự tác động trở lại của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng / ví dụ / Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng ở Việt Nam hiện nay. Ý nghĩa p hương phá p luận của quy luật đối với Việt Nam hiện nay.
CHỦ ĐỀ 16. Biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội . Quá trình lịch sử-tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế-xã hội . Biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội Khái niệm , kết cấu của tồn tại xã hội và ý thức xã hội / ví dụ / Tính giai cấp và các hình thái ý thức xã hội . Vai trò quyết định của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội / ví dụ / T ính độc lập tương đối của ý thức xã hội . Ý nghĩa / ví dụ / Quá trình lịch sử-tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế-xã hội . Khái niệm + kết cấu của hình thái kinh tế-xã hội / ví dụ /. Tiến trình lịch sử tự nhiên của các hình thái kinh tế-xã hội . Giá trị của học thuyết hình thái kinh tế-xã hội . Tính tất yếu đi lên CNXH ở Việt Nam
CHỦ ĐỀ 17 . GIAI CẤP , ĐẤU TRANH GIAI CẤP I . Giai cấp Khái niệm Giai cấp + đặc trưng của giai cấp ( phân biệt giai cấp với tầng lớp ) / ví dụ nguồn gốc giai cấp + kết cấu xã hội giai cấp / ví dụ II . Đ ấu tranh giai cấp Khái niệm đấu tranh giai cấp . Tính tất yếu và thực chất của đấu tranh giai cấp / ví dụ Vai trò của đấu tranh giai cấ p/ ví dụ /. Đ ấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản ./ ví dụ /. Đ ấu tranh giai cấp ở Việt Nam từ 1930 đến nay
CHỦ ĐỀ 18 . DÂN TỘC Các hình thức cộng đồng người trước khi hình thành Dân tộc . / ví dụ / Khái niệm Dân tộc ; đặc trưng của dân tộc . / ví dụ / Nguồn gốc hình thành dân tộc quốc gia ở Châu Âu . Mối quan hệ giai cấp – dân tộc – nhân loại . Nguồn gốc hình thành dân tộc Việt Nam và vấn đề quan hệ 54 dân tộc ở Việt Nam hiện nay. Vấn đề độc lập dân tộc Việt Nam.
CHỦ ĐỀ 19. CON NGƯỜI , QUẦN CHÚNG NHÂN DÂN VÀ LÃNH TỤ Con người và bản chất con người Hiện tượng tha hóa con người và giải phóng con người (3 nội dung) ( cho ví dụ ) Khái niệm cá nhân , cá thể và nhân cách / ví dụ /. Quan hệ giữa cá nhân , tập thể và xã hội / ví dụ / Quần chúng nhân dân và vai trò của quần chúng nhân dân . Lãnh tụ và vai trò của của lãnh tụ / ví dụ / Quan hệ giữa Quần chúng nhân dân và lãnh tụ / ví dụ /
1. Khái niệm , đặc tr ư ng của phủ định và phủ định biện chứng . / ví dụ / 2 . Khái niệm “ Phủ định của phủ định ” / ví dụ / 3. Tính chất của “ Phủ định của phủ định ” Lặp lại / ví dụ / Cao hơn / ví dụ / Chu kỳ / ví dụ / Xoáy ốc / ví dụ / 4. Số lần phủ định trong 1 chu kỳ . / ví dụ / 5. Tóm tắt nội dung quy luật + Ý nghĩa phương pháp luận / 6. Giải thích chủ tr ư ơng : XÂY DỰNG MỘT NỀN VĂN HOÁ TIÊN TIẾN , ĐẬM ĐÀ BẢN SẮC DÂN TỘC / CHỦ ĐỀ 20. Quy luật phủ định của phủ định