trannguyenbaoanh1111
20 views
13 slides
Nov 16, 2024
Slide 1 of 13
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
About This Presentation
Đề cương môn công nghệ cơ khí lớp 11 - giữa học kì 1 năm học 2024-2025 . Bộ sách kết nối tri thức
chương trình giáo dục phổ thông mới 2018 Global Success Form 2025DISCOVER HEALTHY EATING
Want to eat better but don’t know where to start? Our healthy eating ...
Đề cương môn công nghệ cơ khí lớp 11 - giữa học kì 1 năm học 2024-2025 . Bộ sách kết nối tri thức
chương trình giáo dục phổ thông mới 2018 Global Success Form 2025DISCOVER HEALTHY EATING
Want to eat better but don’t know where to start? Our healthy eating app (1)_____ you with recipes, meal plans, and shopping lists that are easy to follow. Whether you’re (2)_____ to lose weight, gain muscle, or just improve your overall well-being, we’ve got you covered. You can customize your meals based on your dietary preferences, and all our recipes (3)_____ natural, whole foods. Start today and see how (4)_____ a few small changes can make a big difference. Sign (5)_____ for free, and gain access to hundreds of healthy recipes. Eating well has never been (6)_____!
Question 1: A. guides . B. guided C. had guided . D. has guided
Question 2: A. teaching B. being C. kissing D. hoping
Question 3: A. uses B. using C. use D. used
Question 4: A. exciting B. confusing C. easy . D. difficult
Question 5: A. off B. with . C. up D. on
Question 6: A. simple B. simplest C. simpler D. more simple
Đọc quảng cáo sau đây và đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra phương án phù hợp nhất với mỗi chỗ trống được đánh số từ 1 đến 6:
KHÁM PHÁ ĂN UỐNG LÀNH MẠNH
Bạn muốn ăn uống lành mạnh hơn nhưng không biết bắt đầu từ đâu? Ứng dụng ăn uống lành mạnh của chúng tôi (1)_____ cung cấp cho bạn các công thức nấu ăn, kế hoạch bữa ăn và danh sách mua sắm dễ thực hiện. Cho dù bạn (2)_____ muốn giảm cân, tăng cơ hay chỉ muốn cải thiện sức khỏe tổng thể, chúng tôi đều có thể đáp ứng. Bạn có thể tùy chỉnh bữa ăn của mình dựa trên sở thích ăn kiêng của mình và tất cả các công thức nấu ăn của chúng tôi (3)_____ đều là thực phẩm tự nhiên, nguyên chất. Hãy bắt đầu ngay hôm nay và xem (4)_____ một vài thay đổi nhỏ có thể tạo nên sự khác biệt lớn như thế nào. Đăng ký (5)_____ miễn phí và truy cập vào hàng trăm công thức nấu ăn lành mạnh. Ăn uống lành mạnh chưa bao giờ là (6)_____!
Câu hỏi 1 : A. hướng dẫn B. hướng dẫn C. đã hướng dẫn D. đã hướng dẫn
Câu hỏi 2 : A. dạy học B. là . C. hôn . D. hy vọng
Câu hỏi 3 : A. sử dụng B. sử dụng C. sử dụng D. sử dụng
Câu hỏi 4 : A. thú vị . B. khó hiểu C. dễ . D. khó
Câu hỏi 5 : A. tắt B. có . C. lên D. bật
Câu hỏi 6 : A. đơn giản B. đơn giản nhất C. đơn giản hơn D. đơn giản hơn
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that bestfits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Stress Management Tips
Feeling overwhelmed? Managing stress is crucial for maintaining both mental and physical health.
Stress Facts: Did you know that over 50% of people (7)_____ from high levels of stress? Chronic stress can affect your overall well-being and lead to fatigue.DISCOVER HEALTHY EATING
Want to eat better but don’t know where to start? Our health
Size: 98.29 KB
Language: none
Added: Nov 16, 2024
Slides: 13 pages
Slide Content
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I
Năm học: 2024-2025
Câu 1: Cơ
khí chế tạo nghiên cứu và thực hiện những quá trình nào?
A.
Thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy, thiết bị, chi tiết phục vụ
cho
sản xuất và cho đời sống của con người
B.
Thiết kế, thi công, vận hành, sửa chữa các chi tiết phục vụ cho sản xuất và cho đời
sống
của con người
C.
Thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị, chi tiết phục vụ cho sản xuất và
cho
đời sống của con người
D.
Chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc phục vụ cho sản xuất và cho
đời
sống của con người.
Câu 2:
Đối tượng lao động của ngành cơ khí chế tạo là gì?
A.
Vật liệu kim loại và hợp kim
B.
Vật liệu phi kim loại
C.
Các vật liệu cơ khí
Câu 3:
Công
cụ lao động của ngành cơ khí chế tạo là:
A.
Các máy công cụ như tiện, phay, bào, hàn,...
B.
Các
bản vẽ kĩ thuật, quy trình gia công sản phẩm,…
C.
Các chi tiết máy của các máy móc sản xuất
D.
Các vật liệu cơ khí, vật liệu phi kim loại,…
Câu 4: Điền
vào chỗ “...”: Chế tạo ra các ..... giúp cuộc sống của con người trở nên tiện
nghi
và thú vị, nâng cao chất lượng cuộc sống.
A.
công cụ, máy
B.
đồ dùng, dụng cụ
C.
thiết bị, máy và công cụ
D.
thiết bị, dụng cụ
Câu 5:
Điền
vào chỗ trống: “ Chế tạo ra các .... phục vụ nghiên cứu, chinh phục thiên
nhiên,
vũ trụ”
A.
công cụ, máy
B.
đồ dùng, dụng cụ
C.
thiết bị, máy và công cụ
D.
Đồ dùng, thiết bị
Câu 6:
Đặc điểm giúp phân biệt cơ khí chế tạo với các ngành nghề khác?
A.
Sử dụng các loại vật liệu chế tạo chủ yếu là gỗ
B.
Các thiết bị sản xuất chủ yếu là máy tính
C.
Sử dụng bản vẽ kĩ thuật chế tạo sản phẩm
D.
Thực hiện quy trình linh hoạt, có thể tự điều chỉnh
Câu 7:
Bước nào trong quy trình chế tạo quyết định tới việc tạo hình, độ chính xác của
chi
tiết chế tạo?
A.
Đọc bản vẽ chi tiết
B.
Chế tạo phôi
C.
Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm
D.
Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm
Câu 8:
Nghề nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm công việc gia công cơ khí?
A.
Thợ cắt gọt kim loại
B.
Thợ hàn
C.
Thợ mỏ
D.
Thợ rèn, dập
Câu 9:
Công việc chính của thiết kế sản phẩm cơ khí là
A.
nghiên cứu, ứng dụng các kiến thức toán học, khoa học, kỹ thuật vào chọn vật liệu,
thiết
kế các chi tiết máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kỹ thuật đặt ra.
B.
nghiên cứu, sử dụng các máy, công cụ, công nghệ, áp dụng nguyên lý vật lý để tạo
ra
các thành phẩm từ vật liệu ban đầu.
C.
dựa vào bản vẽ để thiết kế quy trình lắp ráp hợp lý, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đề
ra
nhằm tổ hợp các chi tiết thành thiết bị hoặc sản phẩm hoàn chỉnh.
D.
chăm sóc, kiểm tra, chuẩn đoán trạng thái kỹ thuật, theo dõi, ngăn ngừa, xử lý sự
cố,
sửa chữa sai hỏng nhằm duy trì sự hoạt động ổn định, đảm bảo tin cậy, an toàn của
các
thiết bị cơ khí.
Câu 10:
Công việc bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí đòi hỏi người thực hiện phải
thực
hiện nhiệm vụ:
A.
Lắp ráp hợp lý, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đề ra nhằm tổ hợp các chi tiết thành
thiết
bị hoặc sản phẩm máy móc hoàn chỉnh.
B.
Chế tạo, kiểm tra và thử nghiệm sản phẩm máy móc mới.
C.
Phân tích yêu cầu của khách hàng, tư vấn và bán các sản phẩm máy móc phù hợp.
D.
Kiểm tra tình hình vận hành, bảo trì, xử lý các hư hỏng của máy móc.
Câu 11:
Chuyên ngành đào tạo “Vận hành máy công cụ” giúp thực hiện nhóm công
việc
nào?
A.
Thiết kế sản phẩm cơ khí
B.
Gia công cơ khí
C.
Lắp ráp sản phẩm cơ khí
D.
Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí
Câu 12:
Quá trình bảo đảm độ tin cậy, an toàn và kéo dài tuổi thọ của thiết bị cơ khí
thuộc
công việc nào?
A.
Thiết
kế,
l
ắp
ráp sản phẩm cơ khí.
B.
Gia công
cắt
gọt các sản phẩm
cơ
khí.
C.
Chế
tạo, l
ắp
ráp sản phẩm cơ khí.
D.
Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí
Câu 13:
Bước nào trong quy trình chế tạo quyết định tới việc tạo hình, độ chính xác
của
chi tiết chế tạo?
A.
Đọc bản vẽ chi tiết
B.
Chế tạo phôi
C.
Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm
D.
Vật liệu kim loại và phi kim loại
Câu 14: Yêu
cầu nào sau đây thuộc yêu cầu về tính sử dụng đối với vật liệu cơ khí
A.
Phải có tính cơ học, tính vật lí và tính hóa học
B.
Phải có khả năng gia công bằng các phương pháp đúc, hàn, gia công bằng áp lực,
tính
thấm tôi, tính cắt gọt,…
C.
Phải đảm bảo giá thành thấp mà vẫn đáp ứng các yêu cầu sử dụng
D.
Một đáp án khác
Câu 15:
Yêu cầu nào sau đây thuộc yêu cầu về tính công nghệ đối với vật liệu cơ khí
A.
Phải có tính cơ học, tính vật lí và tính hóa học
B.
Phải có khả năng gia công bằng các phương pháp đúc, hàn, gia công bằng áp lực,
tính
thấm tôi, tính cắt gọt,…
C.
Phải đảm bảo giá thành thấp mà vẫn đáp ứng các yêu cầu sử dụng
D.
Một đáp án khác
Câu 16:
Vật liệu cơ khí gồm những nhóm nào?
A.
Vật liệu kim loại và hợp kim
B.
Vật liệu phi kim loại và vật liệu mới
C.
Vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại
D.
Vật liệu kim loại và hợp kim; vật liệu phi kim loại và vật liệu mới
Câu 17:
Nhóm vật liệu được dùng chủ yếu trong sản xuất cơ khí là:
A.
vật liệu kim loại và hợp kim.
B.
vật liệu phi kim loại.
C.
vật liệu mới và hợp kim.
D.
kim loại đen và kim loại màu.
Câu 18: Vật
liệu kim
loại
và hợp kim được dùng chủ yếu trong
A.
ngành
dệt may
.
B.
sản
xuất cơ khí
C.
chế
biến nông lâm thủy sản
.
D.
điện
tử
.
Câu 19:
Những bộ phận nào của chiếc xe máy được làm bằng kim loại?
A.
Lốp xe, yên xe, khung xe
B.
Khung xe, lọc gió, nhông xích đĩa
C.
Yên xe, khung xe, lọc gió
D.
Lốp xe, yên xe, phanh xe
Câu 20:
Những bộ phận nào của chiếc xe máy được làm bằng phi kim loại?
A.
Lốp xe, yên xe, gương chiếu hậu
B.
Khung xe, lốp xe, yếm xe
C.
Phanh xe, lọc gió, bô xe
D.
Lốp xe, gương chiếu hậu, khung xe
Câu 21:
Vật liệu kim loại và hợp kim được chia ra thành những loại nào?
A.
Gồm 2 loại: Sắt và hợp kim của sắt; kim loại và hợp kim màu
B.
Gồm 2 loại: Sắt và hợp kim của sắt; kim loại và hợp kim đen
C.
Gồm 2 loại: Thép và hợp kim của thép; kim loại và hợp kim màu
D.
Gồm 2 loại: Thép và hợp kim của thép; kim loại và hợp kim đen
Câu 22:
Sắt và hợp kim của sắt gồm những loại nào?
A.
Gang, thép carbon, thép hợp kim, nhôm
B.
Gang, thép carbon, nhôm, nickel
C.
Thép hợp kim, nhôm và hợp kim của nhôm
D.
Gang, thép carbon, thép hợp kim
Câu 23:
Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm kim loại và hợp kim màu?
A.
Gang
B.
Nhôm
C.
Thép carbon
D.
Thép hợp kim
Câu 24:
Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm sắt và hợp kim của sắt
A.
Nhôm
B.
Gang
C.
Đồng
D.
Nickel
Câu 25:
Trong ngành cơ khí, nhôm và hợp kim nhôm dùng để chế tạo:
A.
Các dụng cụ cắt, khuôn đập và các dụng cụ đo lường
B.
Các chi tiết bạc trượt, các vỏ máy như vở động cơ, vỏ máy công nghiệp
C.
Máy bay, thiết bị hàng không, đóng tàu, gia công cơ khí, chế tạo khuôn mẫu
D.
Các ổ trượt, bánh răng, bánh vít
Câu 26:
Trong ngành cơ khí, đồng và hợp kim đồng dùng để chế tạo:
A.
Các dụng cụ cắt, khuôn đập và các dụng cụ đo lường
B.
Các chi tiết bạc trượt, các vỏ máy như vở động cơ, vỏ máy công nghiệp
C.
Máy bay, thiết bị hàng không, đóng tàu, gia công cơ khí, chế tạo khuôn mẫu
D.
Các ổ trượt, bánh răng, bánh vít
Câu 27:
Tại sao sắt và hợp kim của sắt được sử dụng trong cơ khí nhiều hơn kim loại
và
hợp kim màu?
A.
Do sắt và hợp kim của sắt rẻ hơn kim loại và hợp kim màu
B.
Do sắt và hợp kim của sắt có độ bền cao
C.
Do sắt và hợp kim của sắt có khả năng chống ăn mòn
D.
Do sắt và hợp kim của sắt có tính trang trí cao.
Câu 28:
Vật liệu phi kim loại nào không được dùng phổ biến trong nghành cơ khí?
A.
Vải.
B.
Gỗ.
C.
Cao su.
D. Chất dẻo.
Câu 29:
Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (2% - 5%) và một số
nguyên
tố khác: 1-4% Si; 0,3 -5% Mn; 0,1 - 2% P; 0,01-1% S. Hợp kim đó là
A.
amelec
B.
thép
C.
gang
D.
đuyra
Câu 30:
Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng
rất
ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là
A.
gang trắng
B.
thép
C.
gang xám
D.
đuyra
Câu 31:
Tính chất vật lí cơ bản của kim loại thể hiện qua đâu?
A.
Khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, tính giãn nở, tính dẫn nhiệt
B.
Khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, tính chịu ăn mòn
C.
Tính giãn nở, tính dẫn nhiệt, tính đàn hồi, độ bền
D.
Tính giãn nở, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, tính chịu ăn mòn
Câu 32:
Tính công nghệ của vật liệu kim loại thể hiện qua đâu?
A.
Tính giãn nở, tính dẫn nhiệt, tính đàn hồi, độ bền
B.
Tính đàn hồi, tính dẫn điện và từ tính
C.
Tính rèn, tính đúc, tính hàn, tính mài
D.
Tính giãn nở, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, tính chịu ăn mòn
Câu 33.
Vật liệu phi kim loại có những tính chất cơ bản sau:
A.
cơ học, vật lý, địa lý, lịch sử.
B.
cơ học, lịch sử, địa lý, công nghệ.
C.
cơ học, vật lý, hóa học, công nghệ.
D.
cơ học, tin học, vật lý, công nghệ.
Câu 34:
Phi kim loại nào dưới đây ở thể lỏng ở nhiệt độ phòng?
A.
Thủy ngân
B.
Brom
C.
Nitơ
D.
Cao su
Câu 35: Loại
nhựa sau đây có tính chất đục mờ là
A.
PVC, PS, PP
B.
PVC, PP, PA
C.
HDPE, LDPE, PP
D.PMMA,
HDPE, PC
Câu 36: Loại
nhựa có tính chất trong suốt là
A.
PMMA, PVC, PS
B.
PMMA, PVC, PP
C.
HDPE, LDPE, PP
D.
HDPE, PTFE, PC
Câu 37:
Ưu điểm của vật liệu phi kim loại so với vật liệu kim loại và hợp kim?
A.
Tính cách điện, cách nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt
B.
Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt
C.
Tính cách điện, tính dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt
D.
Tính dẻo, tính dẫn điện, chịu ăn mòn hóa học tốt.
Câu 38:
Vật liệu nào sau đây là vật liệu mới.
A.
Kim loại và các hợp kim thông dụng.
B.
Vật liệu nano, vật liệu composite, vật liệu có cơ tính biến thiên, hợp kim nhớ hình.
C.
Sắt và hợp kim của sắt.
D.
Nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn và cao su.
Câu 39:
Vật liệu nano là
A.
vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanômét.
B.
vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ milimét
C.
là tổ hợp của hai hay nhiều loại vật liệu khác nhau.
D.
vật liệu có sự thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong không gian.
Câu 40:
Vật liệu có cơ tính biến thiên là gì?
A.
Vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau trong đó
bao
gồm vật liệu cốt và vật liệu nền.
B.
Vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanomet.
C.
Vật liệu có tính biến thiên có thể thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong
không
gian.
D. Vật
liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó.
Câu 41:
Vật liệu cốt trong vật liệu composite được hiểu là những vật liệu như thế nào?
A.
có tác dụng liên kết các vật liệu thành phần với nhau
B.
có tác dụng tăng độ bền
C.
có tác dụng thay đổi tính chất của vật liệu
D.
có tác dụng tránh ăn mòn
Câu 42:
Vật liệu nền trong vật liệu composite được hiểu là những vật liệu như thế
nào?
A.
Có tác dụng tăng độ bền
B.
Có tác dụng liên kết vật liệu cốt lại với nhau
C.
Có tác dụng phân tách vật liệu cốt với nhau
D.
Có tác dụng thay đổi tính chất của vật liệu
Câu 43:
Vật liệu nào sau đây có thể thay đổi hình dạng theo môi trường?
A.
Vật liệu nano
B.
Vật liệu composite
C.
Vật liệu nhựa nhiệt dẻo
D.
Vật liệu hợp kim nhớ hình
Câu 44:
Có thể khiến sợi dây bằng hợp kim nhớ hình nitinol trở về hình dạng ban đầu
bằng
cách nào?
A.
Dùng búa đập thẳng sợi dây
B.
Cho sợi dây vào trong nước nóng
C.
Ngâm sợi dây trong dung dịch hóa chất
D.
Kéo giãn sợi dây rồi thả ra
Câu 45:
Vỏ động cơ tên lửa được làm bằng vật liệu cơ khí nào?
A.
Thép
B.
Composite
C.
Nano
D.
Polymer
Câu 46:
FGM là chữ viết tắt của loại vật liệu nào?
A.
Vật liệu nano
B.
Vật liệu composite
C.
Vật liệu có cơ tính biến thiên
D.
Vật liệu hợp kim nhớ hình
Câu 47:
“Vật liệu có cơ tính biến thiên” còn có tên gọi khác là gì?
A.
Vật liệu composite
B.
Vật liệu composite tiên tiến
C.
Vật liệu hợp kim nhớ hình
D.
Một đáp án khác
Câu 48:
Hợp kim nitinol là hợp kim của những vật liệu nào?
A.
nickel và titanium
B.
nickel và carbon
C.
nickel và manganese
D.
nickel và magnesium