- Công thực hiện bởi lực : là góc giữa vecto lực và độ dời - Gia tốc : đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc theo thời gian: - Có 3 loại chuyển động : + Nhanh dần đều (a > 0) + Chậm dần đều (a < 0 ) + Biển đổi đều (a = 0 ) - Phương trình động học : ( i : initial ; f : finish) - Động năng : - Định lý động năng : độ biến thiên động năng bằng công ngoại lực tác dụng lên hệ - Thế năng trọng trường của hệ vật - trái đất : - Thế năng đàn hồi tích trữ trong lò xo với độ cứng k : - Cơ năng : - Định luật bảo toàn cơ năng : cơ năng của hệ được bảo toàn khi hệ cô lập ( không tương tác với môi trường bên ngoài )A - Chuyển động ném xiên : - Độ cao cực đại: - Tầm xa: - Tầm xa cực đại: - Công suất : - Định lý xung lượng : Chuong 5 : CÔNG VÀ NĂNG LƯỢNG
2 - Va chạm đàn hồi là va chạm xuất hiện biến dạng đàn hồi trong khoảng thời gian rất ngắn, sau va chạm vật lấy lại hình dạng ban đầu và tiếp tục chuyển động tách rời nhau (động năng và động lượng được bảo toàn). -Va chạm mềm là va chạm không đàn hồi, sau va chạm hai vật gắn chặt vào nhau và chuyển động cùng với vận tốc giống nhau. (động lượng được bảo toàn) - Bảo toàn động lượng: - Bảo toàn động năng: - Bảo toàn động lượng: - Định lý xung lượng : Chuong 6 : ĐỘNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA HỆ
3 - Phương trình động học : (i: initial ; f : finish) - Gia tốc tiếp tuyến: - Gia tốc hướng tâm: - Chu kì: - Vận tốc góc: - Momen quán tính: + Trục quay vuông góc và đi qua khối tâm: + Trục quay vuông góc và đi qua 1 đầu của thanh: - Momen động lượng: - Định lý momen động lượng: - Phương trình chuyển động của vật rắn quay quanh 1 trục cố định: - Động năng của vật chuyển động quay: + Đĩa tròn hoặc trụ đặc: + Vành tròn hoặc trụ rỗng: + Khối cầu đặc : + Khối cầu rỗng : + Của vật rắn đối với trục z’ bất kì (định lý huyghen steiner): : + Chất điểm : - Định lý bảo toànmomen động lượng: Chuong 7 : CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN
4 CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Đại lượng Áp suất Phương trình trạng thái khí lý tưởng (KLT) Nội năng của một khối KLT Công thức Giải thích, khái niệm - Khái niệm: Áp suất là đại lượng vật lý có giá trị bằng lực nén vuông góc với một đơn vị diện tích. m: Khối lượng của khối khí M: nguyên tử khối : Hằng số khí : Nhiệt độ tuyệt đối Kelvin -Khái niệm: là năng lượng ứng với các vận động bên trong của một hệ (động năng chuyển động nhiệt), chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ , không phụ thuộc vào thế năng tương tác và năng lượng vỏ điện tử. i: Số bậc tự do của phân tử khí i = 3 nếu phân tử là đơn nguyên tử (VD: H, O, C, He…) i = 5 nếu phân tử 2 nguyên tử i = 6 nếu phân tử có ≥ 3 nguyên tử - Khí lý tưởng:chứa các hạt giống nhau có kích thước vô cùng nhỏ so với thể tích của khối khí và không tương tác với nhau , chúng chỉ va chạm với tường bao quanh khối khí 1. Lý thuyết, công thức : P: áp suất V: thể tích
5 CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Đại lượng Công thức Giải thích, khái niệm 1. Lý thuyết, công thức : Công - c: Nhiệt dung riêng của 1 chất là nhiệt lượng cần phải cung cấp cho 1 đơn vị đo lường chất đó để nhiệt độ của nó tăng lên 1 độ. VD: Nước (4200), rượu (2500),… Nhiệt dung riêng C mol của phân tử - Nhiệt dung riêng C mol của phân tử: là nhiệt lượng cần truyền cho 1 mol chất đó để nhiệt độ của nó tăng lên 1 độ (số mol) - Công do khối khí sinh ra: - Khái niệm: là dạng truyền năng lượng làm tăng mức độ chuyển động có trật tự của cả hệ. - Công do khối khí nhận vào: Nguyên lý I ĐLH - Định nghĩa: Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được - Nếu W > 0; Q > 0 : Hệ nhận công và nhận nhiệt - Nếu W < 0; Q < 0 : Hệ sinh công và tỏa nhiệt
6 CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Phương trình Nhiệt dung riêng phân tử Công W của khối khí nhận được Nhiệt lượng Q Biến thiên nội năng Đẳng tích Đẳng áp Đẳng nhiệt
7 CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Đoạn nhiệt Phương trình Nhiệt dung riêng phân tử Công W của khối khí nhận được Nhiệt lượng Q Biến thiên nội năng Hệ số Poisson-chỉ số đoạn nhiệt: 1. Lý thuyết, công thức :
8 CHƯƠNG 9: NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Q1: nhiệt nhận từ nguồn nóng Q2’: nhiệt nhả cho nguồn lạnh T1: nhiệt độ nguồn nóng T2: nhiệt độ nguồn lạnh 1. Lý thuyết, công thức : -Động cơ nhiệt: chuyển nhiệt thành công -Máy làm lạnh: chuyển công thành nhiệt
9 CHƯƠNG 10: GIAO THOA ÁNH SÁNG Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa as: (2 hoặc nhiều sóng ánh sáng) +Các nguồn ánh sang tới phải là các nguồn kết hợp (coherent) + Các nguồn ánh sáng tới phải là các nguồn đơn sắc (monocromatic) (as đơn sắc: chỉ có 1 màu sắc (color), 1 bước song lamda (wavelength), 1 giá trị của tần số (frequency) -Nguồn không kết hợp: không cùng bước sóng(wavelength), không cùng pha (phase), không cùng tần số -Nguồn kết hợp: cùng bước sóng(wavelength), cùng pha (phase), cùng tần số - Điều kiện để có cực tiểu giao thoa(vân tối): - Điều kiện để có cực đại giao thoa(vân sáng):
10 CHƯƠNG 10: GIAO THOA ÁNH SÁNG Young Nêm không khí, vân tròn newton 1. Lý thuyết, công thức : Nêm thủy tinh Giao thoa bản mỏng Hiệu quang lộ Khoảng vân i - Điều kiện để có cực tiểu giao thoa(vân tối): - Điều kiện để có cực đại giao thoa(vân sáng): d : bề dày của lớp không khí D: khoảng cách 2 khe đến màn hứng a: khoảng cách 2 khe F1, F2 i: Khoảng vân (khoảng cách giữa 2 vân sáng hoặc 2 vân tối liên tiếp) k: bậc giao thoa y: vị trí của 1 điểm M trên màn Tọa độ vân tối Tọa độ vân sáng - Vân tối thứ n: k = n-1 - Vân sáng thứ n: k = n d : bề dày của lớp thủy tinh n: chiết suất thủy tinh (1,5) - Bán kính vân tối:
11 CHƯƠNG 10: GIAO THOA ÁNH SÁNG - Hiệu quang lộ: - Điều kiện để có vân tối: d : bề dày của lớp không khí - Tọa độ của vân tối: - Khoảng vân: Nêm không khí, vân tròn newton - Điều kiện để có vân sáng: - Tọa độ của vân sáng: - Bán kính vân tối:
12 CHƯƠNG 10: GIAO THOA ÁNH SÁNG Nêm thủy tinh - Hiệu quang lộ: - Điều kiện để có vân tối: - Tọa độ của vân tối: - Khoảng vân: - Điều kiện để có vân sáng: - Tọa độ của vân sáng: d : bề dày của lớp thủy tinh n: chiết suất thủy tinh (1,5) Giao thoa bản mỏng
13 CHƯƠNG 11: NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG Nhiễu xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bị lệch khỏi phương truyền thẳng khi đi gần các chướng ngại vật . d: Khoảng cách giữa 2 khe liên tiếp