Cập nhật chẩn đoán Gout trên người cao tuổi

ThuyLa7 63 views 16 slides Oct 09, 2024
Slide 1
Slide 1 of 16
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16

About This Presentation

Cập nhật chẩn đoán Gout trên người cao tuổi


Slide Content

+^,1*+Pb+$b1*1,?110:
/,?1&+,+^,%L1+bv0,J1&";$"1*.+`3b3+&0
7,>3&,172?1',F17521*&+(1?2?19??,@875J&?&%F1+&;1*.+Z3 1. ĐỊNH NGHĨA
oGút: thường gặp trong
nhóm bệnh viêm khớp
tinh thể, gây ra dolắng
đọng tinh thể urat natri
trong khớp và mô mềm
quanh khớp
oĐi kèm với tăng acid uric
trong máu
oDo RL chuyển hóa nhân
purin
CẬP NHẬTCHẨN ĐOÁNVÀ
ĐIỀUTRỊGÚT
HỘI NGHỊ TIẾP CẬN TOÀN DIỆN TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH CƠ XƯƠNG KHỚP
BS.CKINGUYỄN THỊ KIM HƯỜNG
BV NGUYỄN TRI PHƯƠNG
BV FV
MEDIC HÒA HẢO
LCH BỆNH TỰ MIỄN CƠ XƯƠNG KHỚP

+^,1*+P7+$b1*1,?110
/,?1&+,+^,%L1+7v0,J1&";$"1*.+`373+&0
7R>3&,172?1MRF17`21P&+(1?2?19??R@c7`J&?&%F1+&;1PT+Z3 3. CƠ CHẾ BỆNH SINH
TĂNG ACID URIC MÁU VÀ GÚT
J Clin Invest. ;120(6): 1791– 1799,2010
Tăng sảnxuất
Giảm thảitrừ
Khi sUA > 6mg/dl*
`RichetteP. Curr Opin Rheumatol 2014;26:186-91
2. DỊCH TỄ HỌC
¡Tỷ lệ gặp toàn cầu0.08%
1
¡Châu Âu: 0.9% ở Pháp, 1.4 –2.5% ở Anh, 1.4% ởĐức
2
¡Tỷ lệ gặp ở người lớn tại Hoa Kỳ năm 2007–2008
3
l3.9% (8.3 triệungười)
lTỷ lệ gặp vẫn hằng định và có xu hướng tăng trong 2 thập kỷ gầnđây
¡Việt Nam, tỷ lệ bệnh gút: 0,14% dânsốnộithànhHàNộinăm2003
4.1,0% dânsố
(940.000 bệnhnhân) vàonăm2014
5
.
l96% là nam giới, 38% ở lứa tuổi 40, với 75% trong độ tuổi laođộng
lHơn 50% BN gút có tăng huyết áp và các bệnh rối loạn chuyển hoákhác
lTại khoa Khớp Bệnh viện Bạch Mai, bệnh gút chiếm 1,5% các bệnh lý khớp viêm
(1978-1989), 6,1% (1991 -1995) và 10,6% (1996-2000), ghinhậncótìnhtrạng tiêu
thụ cao chất uống có cồn và chế độ ăn giàupurin
1.Smith et al. Ann Rheum Dis.2014; 2. Neogiet al. Arthritis & Rheumatology, 2015; 3. Zhu et al. Arthritis & Rheumatism, 2011.
4. Tran TM Hoaet al. WHO -ILAR COPCORD study, Journal of Rheumatology 2003; 5. . WHO-ILAR COPCORD study, World Bank

+^,À1*+PÀ7+$b1*À1,?1À10ÀN
/,?1À&+,À+^,À%L1+À7vÀ0,J1À&"À;$"1*À.+`3À73LÀ+&0
7,>3L,172?1',F17521*L+(1?2?1d??,@875JL?LKF1+Lf1*.+Z3 5. BIỂU HIỆN LÂMSÀNG
4 giaiđoạn
Figure adapted from Edwards NL; In Klippel JH et al. 2001; Arthritis Foundation, Atlanta GA;
4. NGUYÊN NHÂN
Tăngtạo10% Giảm thải
Nguyên phát Thiếuhụtmen HGPRT1
(Lesch-Nyhansyndrome,
Kelley-Seegmiller
syndrome),
Tănghoạtđộngenzyme
PRPP synthetase,
Thiếumen G6PD …
Độtbiếnchức năngvận
chuyểnABCG2,
Bệnh nangđơn thận
(medullary cystic kidney
disease).
Thứphát ThuốcđiềutrịK, thiếu
máutánhuyết, rốiloạn
tăngsinh biệthóa tủy…
Vẩynến, Sarcoidosis, bệnh
cơchuyểnhóa
Suy thận, toan ceton,
toanlactic
Thuốc: Hàngđầulà lợi
tiểu
KELLEY & FIRESTEIN’S Textbook of Rheumatology

+^,1*+P7+$b1*1,?110
/,?1&+,+^,%L1+7v0,J1&";$"1*.+`373Đ+&0
7,>3Á&,1Á72?1Á',F1Á7521*Á&+(1Á?2?1Á9?Á?,@8Á75JÁ&?&Á%F1+Á&Á;1*Á.+Z3 6. CHẨN ĐOÁN GOUT
CÁC TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh gout theo ACR/EULAR 2015 có ưu điểm vượt
trội so với các tiêu chuẩn trước đây về độ nhạy (92%), độ đặc hiệu (89%)
và diện tích dưới đường cong 0,95.
Tiêuchuẩn Độnhạy Độđặchiệu
ROME 1963
1
NEW YORK 1966
2
ARA 1977
3
ILAR OMERACT 2000
4
ACR/EULAR 2015
5
77%
79%
84%
70%
92%
78%
78%
62%
78.8%
89%
1.Kelgrenet al. Oxford: Blackwell Scientific, 1963;
2.Decker JL et al. Excerpta Medica Foundation; 1968.
3.Wallace SL et al.Arthritis Rheum.1977
4.P. Brooks, et al. Rheumatology, 2001
5.NeogiT, et al. Ann Rheum Dis 2015.
Bursill, al., Ann Rheum Dis, 2019. 78(11): p. 1592-1600.
PhânloạitìnhtrạngbệnhGout theoG-CAN
Crystal-Associated Disease Network
ĐồngthuậnđịnhdanhĐịnhnghĩađồngthuận
Trạngtháitiềnlâmsàng TăngacidurickhôngtriệuchứngTăngaciduricmáumàkhôngbệnhGout
Trạngtháilâmsàng Gout Bệnhgâyrabởilắngđọngtinhthểvớibấtkỳbiểu
hiệnlâmsàngsau(hiệntạihaytrướcđây):cơngút
cấp,viêmkhớpgoutmạnhaytophidướida
Gouttophi Goutvớiítnhất1nốttophidướida
Goutcóhủyxương Goutcóítnhất1hìnhảnhhủyxươngtrênXquang
Diễntiến Cơngoutcấpđầutiên Lầnđầubùngphátgout
Đợtcấptáiđitáilại Nhiềuhơn1đợtcấp
Khuyếncáobổxungtrong
trạngtháibệnhkhôngđược
đềcậptrongđịnhdanh
Khinhiềuhơnmộtbệnhcảnhcùnghiệndiên,cóthểxemnhưkếthợp(vdGouttophi
vàhủyxương,Gouttophivàviêmkhớpgoutmạn)

+^,1*+P7+$b1*1,?110R
o,?1ê+,+^,%L1+7v0,J1ê";$"1*n+`373L+ê0
7,>ổẶ,ỏ7ố?ỏ',Fỏ7ớốỏểẶ+(ỏ?ố?ỏ9??,@ợ7ớJẶ?Ặ%Fỏ+Ặứỏểị+Zổ 6.2Tiêu chuẩn chẩnđoánILAR OMERACT
a)Tìm thấytinh
thể urate
trongdịch
Khớp
HOẶC
b)cặnlắngurate
trong t ổchức
(tophi,sỏi
thận).
2. Hoặccó6/12 Tiêuchuẩn :
1.>=1đợtviêmkhớpcấp
2.Viêmkhớptiếntriểntốiđatrongvòng1ngày
3.Viêmítkhớp
4.Đỏtrêncáckhớp
5.Sưng, đaukhớpbàn-ngón chân1
6.Viêmkhớpbàn-ngón chân1mộtbên
7.Viêmkhớpcổchânmộtbên
8.Nốttophy
9.Tăngaciduricmáu
10.Sưngkhớpkhôngđốixứng(Xquang)
11.Nangdướivỏ,khôngkhuyết xương(Xquang)
12.Cấyvikhuẩn dịchkhớpâmtính
1.
P. Brooks, M. Hochberg, for ILAR and OMERACT, Rheumatology, 2001
6.1 Tiêu chuẩn chẩnđoánNew York 1966
a)Tìm thấytinh
thể urate
trongdịch
khớplúckhớp
đangviêmcấp
hoặc
b)cặn lắngurate
trong tổ chức
(tophi,sỏi
thận).
2. Hoặccó2trong số các tiêu chuẩn :
a.Có tiền sử chắc chắn và/hoặc quan sát
thấy trên hai đợ t sưng đau cấp ở một
khớp, bắt đầu độ t ngột, đau dữ dội và
hoàn toàn m ất đi trong vòng haituần.
b.Có tiền sử chắc chắn và/hoặc quan sát
thấy một cơn viêm cấp đáp ứ ng tiêuchuẩn
1 ở khớp bàn ngón ngón châncái.
c.Có hạt tophy ở vành tai, quanhkhớp
d.Sự công hiệu đặc biệt của Colchicine
(trong vòng 48 giờ), được quan sát thấy
hoặc h ỏi trong tiề nsử.
1.
Decker JL et al. Excerpta Medica Foundation; 1968.

+^,C1*+PC/+$b1*C1,?1C10C
/,?1Cn+,C+^,C%L1+C/vC0,J1Cn"C2$"1*C.+`3C/3UC+n0
7ử>3ờ,172?1ởửF17521ủờứ(1?2?19??ử@875Jờ?ờớF1ứờ;1ủựứZ3 TiêuChuẩnACR/EULAR 2015
Bước3 Tiêuchuẩn Điểm
*
Lâmsàng
1. Đặc điểmcủa
viêmmộthayvàikhớp
+Khớpcổchânhaygiữabànchân(ngoạitrừkhớpbàn
ngón
châncái)
+Khớpbànngónchâncái
1
2
2.Tínhchấtđợtviêmcấp
–Đỏkhớp
–Khôngchịuđượclựcéphoặcsờ vào khớpviêm
–Khókhănkhiđilạihayvậnđộng khớp
+1tínhchất
+2tínhchất
+3tínhchất
1
2
3
3.Đặcđiểmthờigian(có≥2đợt đaucấp,không
sửdụngthuố c kháng viêm):
–Thời gian đ au tối đa < 24h
–Khỏi triệu chứng đau ≤ 14 ngày
–Khỏi hoàn toàn giữa các đợ t cấp
1đợtđiểnhình
Nhiềuđợttáiphátđiểnhình
1
2
4. Hạttophi
Không

4
* Cận lâmsàng
1.Xétnghiệmaciduricmáu
+<240µmol/l
+240–<360µmol/l
+360–<480µmol/l
+480–<600µmol/l
+≥600µmol/l
-4
0
2
3
4
2.XétnghiệmdịchkhớpKhôngpháthiệntinhthểurat –2
3.Chẩnđoánhìnhảnh
–Siêuâm:dấuhiệuđườngđôi
–DECT(dualenergycomputed tomography: chụp
cắtlớpvitính nă nglượngkép)scanner:bắtmàu
urat đặcbiệt
Có1trong2bằngchứng 4
4.Xquang:
Hìnhảnhbàomònxương ởbàntay hoặc bànchân
Hiệndiện 4
Chẩn đoán(+)GÚTTỔNGĐIỂM ≥8
NeogiT, et al. Ann Rheum Dis 2015.
B1: Tiêu
chuẩn
nhậnvào •BN phải có ít nhất 01 đợt
sưng đau khớp ngoại
biên
B2:Tiêu
chuẩn
vàng •Soi dịch khớp có
tinh thể urate trong dịch khớp
B3: Tiêu
chuẩn
phânloại
•Lâmsàng
•Cận lâmsàng
•Tổng điểm ≥8
àGout
6.3 TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ACR/EULAR 2015 (3 bướ c)
NeogiT, et al. Ann Rheum Dis 2015.

+^,1ì+P7+$b1ì1,?110
/,?1&+,+^,eL1+7v0,J1&";$"1ìn+`373+&0
7,>3&,172?1',F17521*&+(1?2?19??,@875J&?&%F1+&;1*.+Z3 Bằng chứng hình ảnhhọc lắngđọngurate
•Bằng chứng lắngđọng
urate trêncác khớphoặc
bao hoạtdịch từng có
triệuchứng:
–SA bằngchứng dấu
viềnđôi(A)
–DECT chothấy
lắngđọngurat(B)
Nhạy 0.87, Đặc hiệu 0.76
Nhạy 0.80, Đặc hiệu 0.76
6.4 HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN EULAR 2018

+^af*+Pm+$bf*fa?ffeAAC
da?fT+a+^aSLf+mveaJfT";$"f*c+`hmh+Te
7,>3&,172?1',F17521*&+(1?2?19??,@875J&?&%F1+&;1*.+Z3 Kiểmsoátviêm/ đau Giảm tải Urate
Kết cụctốiưu
•NSAIDs
•Colchicine
•Steroids
•ACTH
•NLRP3 Inflammasome Inhibitors (intrials)
•Allopurinol
•Probenecid
•Febuxostat
•Pegloticase
(-)
Đợtcấp
Viêmmạn
Có thể khángviêm
Trong điềutrịgútcần kết hợp việc đánhgiácác
bệnh đi kèmvà các thuốcđangdùng
7. Điềutrịgout
Naomi Schlesinger, MD. ACR 2022 convergence.
Bằng chứng hìnhảnhcủa tổn
thươngkhớpdo Gút
•X-quangkinh điểnbàntay
hoặc bànchẩn chothấy ít
nhất 1 hủy xương
–Hủyxương: giánđoạnvỏ
xươngvới rìaxơvà gờnhô
–Loạitrừ: khớpLĐ xa, hinh
cánhchimhảiâu(đểloạibất
thườngliênquanthoáihóa
khớp)

+^,p*+Pú+$bp*p,?pp0
/,?p&+,+^,%Lp+úv0,Jp&";$"p*.+`3ú3+&0
bR>3&,1b2?1MRF1b521P&Q(1?2?1d??R@cb5J&?&KF1Q&;1P.QZ3 7.3 ĐiềutrịGútCấp
(2016Eular,2017ACP,2020ACRGuidelines)
Hàng1
Khi điềutrịkhángviêmdung nạp kémhoặc chốngchỉđịnh,
khuyếncáocó điềukiệnIL-1inhibition> không điềutrị.
Glucocorticoids(IM,IV,IA)> IL-1inhibitorshoặc ACTH
dànhchocác bệnh nhânkhông dung nạpthuốcuống.
Chườmđá> không điềutrịphụtrợ.
Hàng2
Richetteetal.AnnRheumDis
2016
Qaseem A, et al.Ann Intern Med 2017;166:58
FitzGeraldetal.ArthritisRheumatol2020;72:879
Colchicineliềuthấp, NSAIDs,hoặcSteroids(PO, IA hay IM) >
IL-1 inhibitorshoặcACTH.
ACP: Steroidshàng1 trêncác BN không có chốngchỉđịnh.
ACR/EULARkhông khuyếncáo1 thuốcnào hơn thuốc khác
(cânnhắcbệnh đi kèm* và chống chỉđịnh).
Khuyếncấpmạnh
Khuyếncáocó điềukiện
Điềutrị
phụtrợ
*BTM, THA, BMV, ĐTĐ, Loétdạdày
7.2 Khuyếncáođiềutrịgout
•ACR 2012
1
•EULAR 2016
2
•ACP 2017
3
•ACR 2020
4
•NICE 2022
5
1.Chế độ ăn / thay đổi lối sống
2.Điều trị cơn Gút cấp
3.Dự phòng cơn gút cấp
4.Trị liệu hạ acid uricmáu(ULT):
lỨc chế men xanthine oxidase (XOI)
lTăng thải acid uric
lPhân hủy acid uric
1.Khanna et al. Arthritis Care & Research. 2012; 64:10 ;
2.Richetteetal.AnnRheumDis2016 ;
3.QaseemA, et al.Ann Intern Med 2017;166:58;
4.FitzGeraldetal.ArthritisRheumatol2020;72:879;
5.NICE guideline Published: 9 June 2022.

+^,1*+Po+$b1*1,?110OMO
/,?1d+,+^,%L1+ov0,J1d";$"1*i+`3o3+d0
7t>3Cn,1C72?1CotF1C7521rCns(1C?2?1C9?C?t@-C75JCn?nC%F1sCnC21rCvsZ3 LiM, etal. BMJ Open 2020;10:e036748. doi:10.1136/bmjopen- 2019-036748
Gout cấp : So sánhNSAIDs truyền thốngvàứcchếchọnlọcCOX-2
Khanna et al. Arthritis Care & Research. 2012; 64:10
Nên dùngcolchicine
trong vòng36 giờkểtừ
khikhởiphát triệuchứng
Prednisone0,5mg/kg/ngày
5-10 ngày sau đó ngưng
Thận trọng: nhiễm trùng/
tăng
đường huyết không kiểm soát
COX-2 hiệuquả#
an toànhơn / tiêuhóa
Thận trọng : Suy gan , suy
thận, suy timhayđang
dùngthuốckhángkết tập
tiểucầu hay khángđông

+^,p*+P7+$bp*p,?ppòR
/,?p&+,+^,%Lp+7vò,Jp&";$"p*n+`373+&ò
bR>3L,1b2?1MRF1b521PLQ(1?2?1d??R@cb5JL?LKF1QL;1PTQZ3 7.4 ĐIỀU TRỊ dựphòng
(2016EULAR, 2017ACP, 2020ACR)
Guidelines)
Thời gianđiềutrịdựphòng
Eular,ACP:Tốithiểu6 tháng.
Cần có thêm các nghiêncứuđểđánhgiákhoảng
thời gian điềutrịdựphòngthíchhợp.
Tốithiểu3-6tháng(sửa KC ≤3tháng củaACR2012).
Tiếptụcdựphòngnếucần nếutiếptụccó đợtcấp.
Richetteetal.Ann Rheum Dis 2016
Qaseem A, et al.Ann Intern Med 2017;166:58
FitzGeraldetal.ArthritisRheumatol2020;72:879
Khi khởi trịthuốcgiảmA uric: các thuốckhángviêm
Được khuyếncáomạnhcolchicineliềuthấp(0,5 x 1-2/ng),
NSAIDs(+PPI),hoặcsteroids(≤10mg/ng)
–dựatrêncác yếu tốbệnh nhân.
Khuyếncáomạnh

+^,1*+P7+$b1*1,?110
/,?1&+,+^,%L1+7v0,J1&";$"1*n+`373+&0
og>k&,1o2?1'gF1om21*&f(1?2?19??g@8omJ&?&%F1f&;1*.fZk 7.5.1 Cơ chế tácđộngcác ult
KELLEY & FIRESTEIN’S Textbook of Rheumatology
7.5 ĐIỀU TRỊ HẠ ACID URIC(ult)
¡Ngăn ngừa quá trình lắng đọng acid uric
trongmô
¡Đảo ngược quá trình lắng đọng aciduric
àgiảm kích thước nốttophy
¡Cải thiện chức năngthận

+^R1P+Pb+$b1P1R?11V979:
/R?1L+R+^RKL1+bvVRJ1L";$"1PT+`3b35+LV
7,>3&,17r?1g,F17ur1*&+(1?r?19??,@87uJ&?&%F1+&;1*n+Z3 7
7.5.3 Khi nào dùngthuốchạacid uric (ULT) / KC ACR 2020
Mục Độmạnh Khuyếncáo
ChỉđịnhULT Mạnh •Gout với
-≥2đợtcấp/năm
-Tophus
-BấtkỳtổnthươngX quang
ChỉđịnhULT Có điềukiện
•ĐÃ TỪNG >1đợtcấp
•1đợtcấpVÀ:
-BTM gđ≥3
-Acid uric máu>9.0mg/dL
•KHÔNG điềutrịtăngA.urickhông triệuchứng
Khi nào bắtđầuULT? Có điềukiện
•Càngsớm càngtốt
•Khởitrịtrong đợt Gútcấp(nếuđiềutrịkhángviêmđãcho)
thì không chốngchỉđịnh
TăngliềuULT Mạnh
•Khởiđầuliềutốithiểu
•Điềutrịtheomụctiêu
•Đạt được mụctiêuphải sau nhiềutuần đếnnhiềutháng
MụctiêuULT Mạnh
•<6.0mg/dL
•Không khuyếncáokhinào thấphơn
LiềutốiđaULT Mạnh
•Allopurinol-800mgs
•Febuxostat-120 mgs
Dựphòngkhi
tăngliều?
Mạnh
•Colchicine,NSAIDhoặcPrednisone
•It nhất 3đến6tháng
Fitzgeraldet al,Arthritis Rheumatol 2020;72(6):879-895.
7.5.2 ACRGoutGuidelines2012vs2020:
chọnlựađiềutrịhạacid uric máu
Cohenetal,CurrentRheumatolReports2021;23:4
•for patients who fail oral ULT and
continuetohaveseveredisease

+^,1*+P7+$b1*1,?110N
/,?1&+,+^,%L1+7v0,J1&";$"1*.+`373+&0
og>k&,1o2?1đgF1om21*&+(1?2?19??g@8omJ&?&cF1+&q1*i+Zk 12-VẤN ĐỀ KHÁC
1.Chỉđịnh Ngoại khoa:
-Vấn đề chức năng, thẩmmỹ
-Nguy cơ: khó lành, bộinhiễm
-Xem xét: dòTophy.
-Không phải là 1 chỉ định rộng rãi, thườngquy.
2.Chếđộăn:
-Hạnchếthứcăngiàupurine: đồlòng, 1 số loạihảisản.
Protein< 1,3 g/kg, thịt< 150g/ngày.
-Chấtcồncó/không alcohol. Tuynhiên, trà, càphê
(trimethylxanthine): không giớihạn.
3.Điềuchỉnhhiệuquảcác bệnh lý, RLCH đi kèm : THA, ĐTĐ, thừa
cân, RL Lipidmáu…
KHÁC BIỆT GIỮA FEBUXOSTAT VÀ ALLOPURINOL
Febuxostat Allopurinol
Cấu trúc hoá họcvà
hoạttính
Non-purine, ức chế chọnlọc
xanthineoxidase
Purine, không ức chế chọnlọc
xanthineoxidase
Hiệuquả Hiệu quả < 6mg/dl (360
μmol/l) với liều 80mg/24h
Hiệu quả < 6mg/dl (360 μmol/l)
với liều ≤ 300mg/24h
Thải trừ Thải trừ qua gan vàthận Thải trừ chủ yếu quathận
Liều lượng Hiệu quả ngay cả vớiliều
thấp (40 –80mg)
Cần thăm dò liều (khởiđầu
100mg)
Liều lượng trên bệnh
nhân suythận
Không cần chỉnh liềutrong
suy thận vừa vànhẹ
Đòi hỏi chỉnhliều
Liều lượng trênbệnh
nhân caotuổi
Dung nạp tốt với liềuchuẩnĐòi hỏi chỉnhliều
Nguy cơ Nguy cơtimmạch ? / NC
Cares vs NC Freed
Phảnứngda nặng SJS/TEN /
HLA B*5801
Fitzgeraldet al,Arthritis Rheumatol 2020;72(6):879-895.

v^,1uvPùv$b1u1,?11âUSUX
à,?1&v,v^,%L1vùvâ,J1&";$"1uáv`íùíMv&â
pd>l)X,i)pk?i)'dFi)pnkib)Xc(i)?k?i)r?)?d@q)pnJ)X?X)VFic)X)tib)fcZl Thảo luậnlợivà hạicủa dùngcolchicine đềngừa
bùnggútkhikhởiđầuhay tang liềuULT
Chocolchicinedựphòngtrongkhiđangđạt
mụctiêuauric
ChiếnlượcT2T:
BắtđầuvớiULTliềuthấpvàđánhgiáXNauricmáu
hằngthángdểhướngdẫntăngliều,nếudungnạp,
chođếnkhixnAuricmáuđạt.
KhởiđầuULT it nhấtl2-4 tuần sau khiổnđịnhđợt
cấp. Nếuđợtcấpthườngxuyênhơn , ULT có thể khởi
trịngaytrong đợtcấp.
MụctiêuA uric máu:
•Mụcđính<360micromol/litre(6mg/dl)
•Cân nhắc< 300micromol/litre(5mg/dl)cho:
•tophihoặc viêmkhớpgútmạn
•ongoingfrequentflaresdespiteserumurate
levelbelow360micromol/litre(6mg/dl)
Cân nhắctheodõihằngnămacid uric máutrên
những bệnh nhânsau khiđạtđược mứcacid
uric máu
KêULT,dùngchiếnlượcđiềutrịtheomụctiêu, cho
các bệnh nhângútcó :
•Nhiềuđợtcấp
•BTM gđ3đến5
•Điềutrịthuốclợitiểu
•tophi
•ViêmkhớpGútmạn
Thảo luậnchọnULT với bệnh nhâncó cơn
gútđầuhay sau đó không trong cách hóm
bên dưới
Điềutrịhàng1
Cho allopurinolhayfebuxostat
•Choallopurinolchocác BN có yếu tốNC tiimmạch
chính
Điềutrịhàng2
Cân nhắcchuyểnAllopurinol hoặc Febuxostat
ĐiềutrịdàihạnGut với thuốc làm hạ a uric máu (ULT).
© NICE 2022. All rights reserved. Subject to Notice of rights.
Published:June2022
NếucochicinbịCCĐ , không dung nạp , cânnhắcNSAID
liềuthấphay haycorticoid liềuthấp
•Cân nhắctheoPPI, xem xét các yếu
tốnguycơtácdụngphụ.
Không dùngIL-1 inhibitor trừkhiNSAIDS,
colchicinvà corticoid không phùhợp hay
không hiệuquả
•ChuyểnkhámCXK trước khikê
InJune2022, thiswasanoff-labeluseofNSAIDsand
corticosteroids. SeeNICE’sinformationonprescribing
medicines.
Thisisasummaryoftheadviceonlong-termmanagementofgoutinNICE’sguidelineongout:diagnosisandmanagement.
CKD,chronickidneydisease;GFR,glomerularfiltrationrate;IL-1,interleukin-1;NSAID,non-steroidalanti-inflammatorydrug;
PPI,protonpumpinhibitor;ULT,urate-loweringtherapy
Giảithíchrằng:
•Bệnh tiếntriểnnếukhông can thiệpbởivìa uric
caotrong máulàm hinh thànhtinhthể uratmới
•Gútlà tính trạngsuốtđờicần điềutrịthuốc
ULT lâudài
Đảmbảobệnh nhânhiểurằngULT:
•Thường duy trìsau khiđạtmụctiêua uric
•Thường là điềutrịsuốtđời
Cân nhắcgiớithiệuBS CXK nếu :
•Chẩn đoánGútkhông chắc
•Điềutrịchốngchỉđịnh, không dung nạp
hay không hiệuquả
•BN có BTM gđ3-5
•Có tiềnsửghéptạng
NICE guideline Published: 9 June 2022
Xem phần tómtắt điềutrịlâudàiGout với thuốclàm giảmA uric máu
Giảithíchkhông đủbằngchứng để
chứng tỏbấtcứchếđộăncụthể
nào giúpngừađợtcấpvà làm giảm
acid uric máu
Khuyênbệnh nhângout:
•Theo chềđộăncânđốivà khỏe
mạnh
•Thừacânbéophìhoặc
uốngrượubịacó thể làm
bùngphát gout cấp
QUẢN LÝ GÚT
© NICE 2022. All rights reserved. Subject to Notice of rights.
Published:June2022
Điềutrịgútcâp Thông tin và hỗtrợ Ănkiênvà lốisống
DùngNSAID,colchicinehoặc ngắnhạncorticosteroid(u)
•Cân nhắcbệnh đi kèm,thuốcđangdùngvà chọnlựacủa bệnh nhân
•Xem xétthêm PPIkèmNSAID
NếuNSAIDs hay colchicinekhông phùhợp hay không hiệuquả
•Xem xéttiêmcorticosteroidtạikhớphay tiêmbắp
Không đềnghịIL-1inhibitortrừkhiNSAIDs,colchicinevà
corticosteroidskhông phùhợp hay không hiệuquả.
•Gửikhámchuyên khoa CXK trước khikêtoa
Khuyênchườmlạnhvàokhớpđaukết hợp với việc dùngthuốc
đểgiảmđau
Giảithích:
•Nguyên nhân, triệuchứng của gút
•Rằngbệnh tiếntriểnkhikhông can thiệpbởivìtang
urate trong máusẽ làm hinh thànhtinhthể urate mới
•BấtkỳYTNC nàobncó bao gồidi truyền, thừacânhay béo
phì,thuốchọ đanguốngvà các bệnh đi kèmnhưBTM hay THA
•Cách xửtríđợtcấpvà các chọnlựađiềutrịhiệncó
•Rằnggútlà tính trạngsuốtđờicần điềutrịthuốchạa uric
máulâudàiđểloạitrừtinhthể urate và ngừacơncấp, làm
nhỏtophi và ngừatổnthươngkhớplâudài
•Nơiđểtìm những nguồnthôngtin và hỗtrợkhác
Cung cấpcác thôngtin tạithời điểm chẩn đoánvà trong các
lầnhẹntheodõi
Xem xéthẹntáikhámsau khiqua cơncấpđể:
•Địnhlượng acid uric máu
•Cung cấpthôngtin
•Đánhgiálốisốngvà bệnh đi kèm
•Xem lại các thuốcvà thảoluậnnguycơvà lợiíchcủa ULTlâudài
InJune2022, thiswasanoff-labeluseofNSAIDsand
corticosteroids. SeeNICE’sinformationonprescribing
medicines.
ThisisasummaryoftheadviceonmanagementofgoutinNICE’sguidelineongout:diagnosisandmanagement.
CKD,chronickidneydisease;GFR,glomerularfiltrationrate;IL-1,interleukin-1;NSAID,non-steroidalanti-inflammatorydrug;PPI,protonpump
inhibitor;ULT,urate-loweringtherapy
NICE guideline Published: 9 June 2022

+^,1*+P7+$b1*1,?110
/,?1&+,+^,%L1+7v0,J1&";$"1*.+`373+&0
7,>3&,172?1',F17521*&+(1?2?19??,@875J&?&%F1+&;1*.+Z3 Xincámơn
14. KẾTLUẬN
¡TiêuchuẩnvàngtrongchẩnđoánlàhiệndiệntinhthểMSU.
¡NhiềucáctiêuchuẩnLStrongđóTCmớinhấtlà
ACR/EULAR2015cóvaitròhìnhảnhhọc:XQ,siêuâm
khớp,chụpCTnănglượngkép.
¡Khôngđiềutrịtăngaciduricmáukhôngtriệuchứng.
•Điềutrịbaogồmđiềutrịcơncấp,dựphòng, điềutrịgiảm
aciduricmáu,chếđộănvàlốisống.
•TuânthủlâudàiđtrịgiảmA.uriclàchìakhóa. Ứcchế
xanthineoxidase: lựachọnưutiên.
•Cácthuốckhángviêmnêndùngchođợtcấpvàdự
phòngđợtcấp;chủđạolàcolchicine,NSAIDshay
corticoid.
Tags