Câu gián tiếp là gì_ Cách chuyển câu gián tiếp _ Hoclagioi.vn.pdf

hoclagioivn 59 views 18 slides Feb 04, 2025
Slide 1
Slide 1 of 18
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18

About This Presentation

Câu gián tiếp trong tiếng Anh là một trong những cấu trúc ngữ pháp quan trọng. Hôm nay, gia sư online Học là Giỏi sẽ cùng bạn tìm hiểu câu gián tiếp nhé. #hoclagioi #HLG #hoconline


Slide Content

Cẩm nang kiến thứcBí quyết học tậpBí quyết bứt phá
Trang chủ › Cẩm nang học tập › Cẩm nang kiến thức
Câu gián tiếp là gì? Các bước chuyển câu trực tiếp thành câu gián
tiếp
Thứ năm, 23/1/202504:33 PMTác giả: Admin Hoclagioi
Câu gián tiếp trong tiếng Anh là một trong những cấu trúc ngữ pháp quan trọng, giúp diễn đạt
lại lời nói hoặc ý tưởng của người khác một cách linh hoạt và tinh tế. Việc nắm vững câu gián
tiếp sẽ làm tăng khả năng giao tiếp hiệu quả đối với cả văn viết và văn nói trong tiếng Anh.
Hôm nay, gia sư online Học là Giỏi sẽ cùng bạn tìm hiểu thế nào là câu gián tiếp nhé.
Mục lục [Ẩn]
1. Cấu trúc câu gián tiếp là gì?
2. Cách chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
3. Chuyển đổi các loại câu trực tiếp sang câu gián
tiếp 
4. Một số dạng đặc biệt của câu gián tiếp
5. Bài tập về câu gián tiếp
6. Kết luận
Cấu trúc câu gián tiếp là gì?
Tìm kiếm...
2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 1/18

Câu gián tiếp trong tiếng Anh (Indirect Speech hoặc Reported Speech) là cách diễn đạt lại lời
nói hoặc ý tưởng của người khác mà không lặp lại chính xác từng từ như trong câu trực tiếp.
Thay vì sử dụng dấu ngoặc kép để trích dẫn, câu gián tiếp truyền tải thông tin bằng cách sử
dụng các từ liên kết như that, if, hoặc whether.
Cấu trúc chung của câu gián tiếp:
Mệnh đề chính + (that) + Mệnh đề được tường thuật
Ví dụ minh họa:
1. She said, "I can't find my keys." (Cô ấy nói: "Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình.")
->She said that she couldn't find her keys. (Cô ấy nói rằng cô ấy không thể tìm thấy chìa khóa
của mình.)
2. "Did you finish your homework?" the teacher asked. (Giáo viên hỏi: "Em đã làm xong bài
tập về nhà chưa?")
-> The teacher asked if I had finished my homework. (Giáo viên hỏi liệu tôi đã làm xong bài
tập về nhà chưa.)
3. "We will visit you next week," they promised. (Họ hứa: "Chúng tôi sẽ đến thăm bạn vào
tuần tới.")
2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 2/18

->They promised that they would visit me the following week. (Họ hứa rằng họ sẽ đến thăm
tôi vào tuần tới.)
Cách chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Bước 1: Xác định từ tường thuật
Khi chuyển đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần chú ý đến từ tường thuật được sử dụng.
Hai từ phổ biến nhất là:
- "told": Sử dụng khi người nói đề cập đến một người khác mà họ đang truyền đạt thông tin.
- "said": Sử dụng khi chỉ tường thuật lại mà không nhắc đến người nhận thông tin.
Ví dụ minh họa:
- Với "told":
John told me: "I will finish my homework tomorrow." 
->John told me that he would finish his homework the following day.
Với "said":
2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 3/18

Thì trong câu trực tiếp Thì trong câu gián tiếp Ví dụ minh họa
Hiện tại đơn (am/is/are + V) Quá khứ đơn (was/were + V)"I am happy now," she said. → She said
that she was happy then.
Hiện tại tiếp diễn (am/is/are + V-
ing)
Quá khứ tiếp diễn (was/were + V-
ing)
"I am reading a book," he said. → He said
that he was reading a book.
Hiện tại hoàn thành (have/has +
V3)
Quá khứ hoàn thành (had + V3)"I have finished my work," she said. →
She said that she had finished her work.
Quá khứ đơn (V-ed/ V2) Quá khứ hoàn thành (had + V3)"I visited Paris," he said. → He said that
he had visited Paris.
Anna said: "I am feeling happy today."
-> Anna said that she was feeling happy that day.
Ngoài "said" và "told", còn có các từ tường thuật khác như:
+ asked: sử dụng khi đặt câu hỏi.
+ denied: sử dụng khi phủ nhận.
+ promised: sử dụng khi đưa ra lời hứa.
Các từ này không sử dụng cấu trúc giống với "said that", nhưng vẫn được dùng phổ biến
trong câu gián tiếp.
Lưu ý: Từ "that" trong câu gián tiếp là tùy chọn, có thể sử dụng hoặc lược bỏ mà không làm
thay đổi ý nghĩa câu.
Ví dụ bổ sung:
1. Sarah promised me: "I will help you with your project."
-> Sarah promised me that she would help me with my project.
2. Peter asked: "Can you explain this to me?"
-> Peter asked if I could explain that to him.
Bước 2: Lùi thì của động từ trong câu tường thuật về quá khứ
Trong câu gián tiếp, động từ trong câu trực tiếp thường được lùi về một thì quá khứ so với thời
điểm nói. Điều này nhằm phù hợp với sự thay đổi về thời gian và bối cảnh.
Bảng chi tiết về sự thay đổi thì trong câu gián tiếp:
2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 4/18

Quá khứ tiếp diễn (was/were + V-
ing)
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (had
been + V-ing)
"I was cooking," she said. → She said
that she had been cooking.
Quá khứ hoàn thành (had + V3) Giữ nguyên (had + V3) "I had left early," he said. → He said that
he had left early.
Tương lai đơn (will + V)Tương lai trong quá khứ (would +
V)
"I will call you tomorrow," she said. → She
said that she would call me the next day.
Tương lai gần (am/is/are going to +
V)
was/were going to + V "I am going to travel next week," he said.
→ He said that he was going to travel the
following week.
Will (trong các thì tương lai) Would "I will help you," she said. → She said that
she would help me.
Shall Should "Shall we go now?" he asked. → He
asked if we should go then.
Can Could "I can swim," she said. → She said that
she could swim.
May Might "I may come later," he said. → He said
that he might come later.
Should/ Could/ Might/ Would/
Must
Giữ nguyên "You must finish this today," she said. →
She said that I must finish it that day.
Câu trực tiếp Câu gián tiếp Ví dụ minh họa
I She/ He "I am happy," she said. → She said that
she was happy.
We They "We will go," he said. → He said that
they would go.
You (số ít) I, He, She "You are late," she told me. → She told
me that I was late.
You (số nhiều) They "You are invited," she said. → She said
that they were invited.
Us Them "They saw us," he said. → He said that
they had seen them.
Our Their "This is our house," they said. → They
said that it was their house.
Myself Himself/ Herself "I hurt myself," she said. → She said
that she had hurt herself.
Yourself Himself/ Herself/ Myself"Take care of yourself," she said. → She
told me to take care of myself.
Ourselves Themselves "We blame ourselves," they said. →
They said that they blamed
 
Bước 3: Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần thay đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu
và đại từ sở hữu để phù hợp với ngữ cảnh và người nói trong câu gián tiếp.
Bảng chi tiết về sự thay đổi đại từ và tính từ sở hữu:
2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 5/18

themselves.
My His/ Her "This is my book," she said. → She said
that it was her book.
Me Him/ Her "He helped me," she said. → She said
that he had helped her.
Your (số ít) His/ Her "Your phone is here," he said. → He
said that his phone was there.
Your (số nhiều) Their "Your bags are heavy," she said. → She
said that their bags were heavy.
Our Their "Our team won," they said. → They
said that their team had won.
Mine His/ Hers "This book is mine," he said. → He said
that the book was his.
Yours (số ít) His/ Hers "This pen is yours," she said. → She
said that the pen was hers.
Yours (số nhiều) Theirs "These shoes are yours," they said. →
They said that the shoes were theirs.
Cụm từ trong câu trực tiếp Cụm từ trong câu gián tiếp Ví dụ minh họa
Here There "I am staying here," she said. → She
said that she was staying there.
Now Then "I need it now," he said. → He said
that he needed it then.
Today/ Tonight That day/ That night "I will finish it today," she said. → She
said that she would finish it that day.
Yesterday The previous day, the day before"I went there yesterday," he said. →
He said that he had gone there the
day before.
Tomorrow The following day, the next day"I will meet you tomorrow," she said.
→ She said that she would meet me
the next day.
Ago Before "I saw him two days ago," she said.
→ She said that she had seen him
two days before.
Last (week) The previous (week), the (week)
before
"I visited them last week," he said. →
He said that he had visited them the
previous week.
 
Bước 4: Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn trong câu gián tiếp
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, các cụm từ chỉ thời gian và nơi chốn cần được
thay đổi để phù hợp với bối cảnh mới, vì thời gian và địa điểm trong câu gián tiếp không còn
trùng với thời điểm hoặc vị trí mà câu trực tiếp đã diễn ra.
Bảng chi tiết các cụm từ chỉ thời gian và nơi chốn cần thay đổi:
2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 6/18

Next (week) The following (week), the next (week)"I will go there next week," she said.
→ She said that she would go there
the following week.
This That "This is my book," he said. → He said
that that was his book.
These Those "These are my keys," she said. →
She said that those were her keys.
 
Chuyển đổi các loại câu trực tiếp sang câu gián tiếp 
Khi chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, có ba loại chính cần chú ý: câu trần thuật,
câu hỏi, và câu mệnh lệnh hoặc yêu cầu.
Câu gián tiếp với dạng trần thuật
Trong câu trần thuật, chúng ta thường sử dụng các động từ như said, told để chuyển ý từ câu
trực tiếp sang gián tiếp.
Cấu trúc:
S + said (to O) / told O + (that) + S + V…
Ví dụ:
1. Minh said, "I will study abroad next year."
-> Minh said that he would study abroad the following year.
2. Alice told me, "I love painting."
-> Alice told me that she loved painting.
Câu gián tiếp dạng câu hỏi
1. Câu hỏi dạng Yes/No
Khi chuyển câu hỏi dạng Yes/No sang câu gián tiếp, chúng ta thêm if hoặc whether vào
trước câu hỏi và đổi vị trí chủ ngữ và động từ.
Cấu trúc:
S + asked/ wondered/ wanted to know + if/ whether + S + V…
Ví dụ:
2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 7/18

1. "Do you speak French?" he asked.
-> He asked if I spoke French.
2. "Is this your book?" she asked.
-> She asked whether that was my book.
2. Câu hỏi dạng WH-
Với câu hỏi bắt đầu bằng từ WH- (what, where, why, when, how…), giữ nguyên từ WH- trong
câu gián tiếp và đảo vị trí chủ ngữ, động từ.
Cấu trúc:
S + asked/ wondered/ wanted to know + WH + S + V…
Ví dụ:
1. "Where did you buy this dress?" she asked.
-> She asked where I had bought that dress.
2. "Why are you crying?" he asked.
->He asked why I was crying.
Câu gián tiếp dạng mệnh lệnh, yêu cầu
Khi chuyển câu mệnh lệnh hoặc yêu cầu sang câu gián tiếp, chúng ta sử dụng các động từ
như told, asked, ordered, required, requested, demanded…
Cấu trúc:
S + told/ asked/ required/ requested/ demanded + O + (not) + to V…
S + ordered + O + to V…
Ví dụ:
1. "Close the window," she told me.
-> She told me to close the window.
2. "Don’t touch the painting," the guide said.
-> The guide asked us not to touch the painting.
2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 8/18

Dạng đặc biệt Cấu trúc chung Ví dụ câu trực tiếp Câu gián tiếp
Shall/ Would dùng để diễn
tả đề nghị, lời mời
S + offered + to V… "Shall I bring you a cup of
tea?" he asked.
He offered to bring me a
cup of tea.
    "Would you like some more
cake?" she said.
She offered to give me
some more cake.
Will/ Would/ Can/ Could
dùng để diễn tả yêu cầu
lịch sự
S + asked + O + to V… "Can you help me with my
homework?" he asked.
He asked me to help him
with his homework.
    "Would you mind closing
the window?" she said.
She asked me to close the
window.
Câu cảm thán S + exclaimed + that +
mệnh đề
"What a beautiful day!" she
said.
She exclaimed that it was a
beautiful day.
    "How amazing this
performance is!" he said.
He exclaimed that the
performance was amazing.
3. "Finish your homework," the teacher said.
->The teacher ordered us to finish our homework.
Một số dạng đặc biệt của câu gián tiếp
Ngoài các dạng câu trần thuật, câu hỏi, và câu mệnh lệnh cơ bản, một số dạng câu gián tiếp
đặc biệt như đề nghị, lời mời, yêu cầu lịch sự, hoặc câu cảm thán cũng có cấu trúc riêng để
chuyển đổi từ câu trực tiếp.
Bảng chi tiết các dạng đặc biệt trong câu gián tiếp
Bài tập về câu gián tiếp
Bài 1: Hoàn thành các câu sau trong bài câu tường thuật.
“What time does the train leave?” she asked.
➔ She asked ……………………………………………………
“Why didn’t you call me?” he asked her.
➔ He asked her ………………………………………………
“Can you help me with this project?” the manager asked.
➔ The manager asked ……………………………………………
“When will you come to visit us?” they asked.
➔ They asked ……………………………………………………
2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 9/18

“Have you finished your homework?” the teacher asked.
➔ The teacher asked ……………………………………………
Đáp án
She asked what time the train left.
He asked her why she hadn’t called him.
The manager asked if I could help him with that project.
They asked when I would come to visit them.
The teacher asked if I had finished my homework.
Bài 2: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu dưới đây
1. "I can't come to the meeting," she said.
→ She said that ___________.
2. "Don't forget to call me when you arrive," he said.
→ He reminded her ___________.
3. "We are going on vacation next week," they said.
→ They said ___________.
4. "Who wrote this book?" the teacher asked.
→ The teacher asked ___________.
5. "Will you marry me?" he asked her.
→ He asked her ___________.
Đáp án
1. She said that she couldn't come to the meeting.
2. He reminded her to call him when she arrived.
3. They said that they were going on vacation the following week.
4. The teacher asked who had written that book.
5. He asked her if she would marry him.
2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 10/18

Bài 3: Chuyển các câu sau thành câu gián tiếp
"What are you doing now?" she asked.
"Why didn't you tell me the truth?" he asked.
"Have you finished your project?" the manager asked the team.
"Where is the nearest bus stop?" the tourist asked.
"Do you know how to swim?" she asked him.
"Can I borrow your phone?" he asked his friend.
"Are you coming to the party tonight?" she asked me.
"What time will the movie start?" he asked.
"Did you understand the lesson?" the teacher asked the students.
"Why are you crying?" the mother asked her child.
Đáp án
She asked what I was doing then.
He asked why I hadn’t told him the truth.
The manager asked the team if they had finished their project.
The tourist asked where the nearest bus stop was.
She asked him if he knew how to swim.
He asked his friend if he could borrow his phone.
She asked me if I was coming to the party that night.
He asked what time the movie would start.
The teacher asked the students if they had understood the lesson.
The mother asked her child why they were crying.
Giáo
viên
Giới
thiệu
Liên
hệ
Đăng ký học thử
miễn phí
Khóa
học
Cẩm nang
học tập
2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 11/18

Xem thêm: Tổng hợp kiến thứ c câu hỏi đuổi
Kết luận
Hiểu rõ và vận dụng thành thạo câu gián tiếp làm tăng sự tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh
của bạn. Với các cấu trúc và nguyên tắc đã học, bạn có thể chuyển tải thông điệp một cách
trôi chảy và chuyên nghiệp. Trung tâm gia sư online Học là Giỏi hi v ọng thông qua bài trên sẽ
giúp bạn nắm rõ được kiến thức cho câu gián tiếp trong tiếng Anh nhé.
Chủ đề:
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ NGAY HÔM NAY
Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu đãi học phí!
Đăng ký học thử miễn phí
Bài viết xem nhiều
Khám phá các cách tính cạnh huyền tam giác vuông
Thứ ba, 24/9/2024
Bí kíp chinh phục các hằng đẳng thức mở rộng
Thứ tư, 14/8/2024
Tổng hợp đầy đủ về công thức lượng giác
Thứ tư, 29/5/2024
Thể thơ bảy chữ: Từ truyền thống đến hiện đại
Thứ tư, 29/5/2024
Thể thơ song thất lục bát trong văn chương Việt Nam
Thứ ba, 28/5/2024
KHÓA HỌC LIÊN QUAN
Đánh giá năng lực miễn phí - Tiếng Anh lớp 11

2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 12/18

Khóa học tốt trên lớp - Tiếng Anh lớp 11

Khóa luyện thi cấp tốc - Tiếng Anh lớp 11

Khóa Tổng ôn hè - Tiếng Anh lớp 11

Đánh giá năng lực miễn phí - Tiếng Anh lớp 10

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ NGAY HÔM NAY
Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu đãi học phí!
Bài viết liên quan
Họ và tên phụ huynh
SĐT/Zalo phụ huynh
Đăng ký học thử miễn phí
Lớp con đang học

Môn học quan tâm

2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 13/18

Thứ ba, 4/2/202511:09 AM
Bí quyết làm chủ mạo từ a, an, the trong tiếng Anh
Mạo từ a, an, the là một phần quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh, giúp xác định danh từ một cách rõ
ràng và chính xác. Việc hiểu đúng cách dùng mạo từ a, an, the sẽ giúp bạn tránh lỗi sai thường gặp v…
2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 14/18

Thứ hai, 3/2/202503:22 PM
Cách sử dụng các loại câu điều kiện trong tiếng Anh
Câu điều kiện là một trong những cấu trúc quan trọng trong tiếng Anh, giúp diễn đạt các tình huống
giả định và hệ quả của chúng. Việc nắm vững câu điều kiện không chỉ nâng cao khả năng giao tiếp…
Thứ năm, 29/8/202411:10 AM
Bí kíp chinh phục các thì trong tiếng anh
Khi học tiếng Anh, các thì trong tiếng anh giống như những phương pháp giúp chúng ta gói ghém thời
gian vào từng câu nói. Hãy cùng Gia sư online Học là Giỏi khám phá 12 thì tiếng anh cơ bản tr ong…
2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 15/18

Thứ tư, 28/8/202402:03 PM
Chinh phục 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ t
Học những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ t giống như bạn đang tham gia một cuộc hành trình, với
mỗi chữ cái là một chặng đường đầy thú vị. Học theo bảng chữ cái không chỉ giúp bạn hệ thống hóa…
2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 16/18

Thứ tư, 28/8/202409:19 AM
Khám phá 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ p
Việc học những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ p không chỉ giúp bạn hệ thống hóa kiến thức mà còn
mang lại cảm giác thành tựu khi bạn dần dần chinh phục từng chữ cái. Hôm nay Gia sư online Học l…
Thứ ba, 27/8/202409:35 AM
Kho báu từ vựng: 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ x
Chữ X – một trong những chữ cái mà ai cũng cho là khó khi học từ vựng tiếng Anh. Chữ cái X không
chỉ là biểu tượng của sự bí ẩn trong toán học hay khoa học, mà còn mang đến một kho tàng từ vựng…
Trung tâm gia sư Online
21 Ngõ Giếng, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
083 8888 966
[email protected]
LIÊN KẾT NHANH
Về chúng tôi
Khóa học
2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 17/18

Giáo viên
Cẩm nang học tập
Đánh giá năng lực
Liên hệ
HỖ TRỢ
Chính sách bảo mật
Điều khoản dịch vụ
Hướng dẫn sử dụng
KẾT NỐI VỚI HỌC LÀ GIỎI
(c) 2024 by FTECH.AI
2/4/25, 3:10 PM Câu gián tiếp là gì? Cách chuyển câu gián tiếp | Hoclagioi.vn
https://hoclagioi.vn/cam-nang/cau-gian-tiep-la-gi-id-277 18/18
Tags