CacBieuDo lich su giao hoi thoi trung thuong co.ppsx

tanvu5076 6 views 37 slides Oct 17, 2025
Slide 1
Slide 1 of 37
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37

About This Presentation

lich su giao hoi thoi trung thuong co


Slide Content

L CH S GIÁO H I
Ị Ử Ộ
TH I TH NG C VÀ TRUNG C
Ờ ƯỢ Ổ Ổ
Giacôbê Đ Huy Nghĩa

90 Nguy n Thái S

ơn, F3, Gò
V p

Tel : 0903734601
Email : [email protected]

4
2. Cuộc bách hại : Diocletianus (285-311)

5

6
2. Cuộc bách hại : Diocletianus (285-311)

7
Trung C

(476-1492)
Hi n Đ i
ệ ạ
(1492-1789)
Đ ng Đ i
ươ ạ
(1789-
Hôm nay
Th ng C
ượ ổ
(3200-476)
Th i

Ti n S
ề ử
•Phát minh ra ch vi t
ữ ế
L ng Hà 3500 BC
ở ưỡ
•Nhà th Homer 700 BC
ơ
476 : Tây La Mã b s p đ
ị ụ ổ
486 : Clovis ch u Phép R a
ị ử
1453 : Đông La Mã b s p đ
ị ụ ổ
1517 : Luther g i 95 lu n đ
ử ậ ề
Th i c a khám phá
ờ ủ
1450 : Gutenberg
1492 : Christopher Columbus
đ n Châu M
ế ỹ

8

GIÊRUSALEM
ANTIOKIA
ALEXENDRIA
CONSTANTINOPLE
ROMA
PHƯƠNG TÂY PHƯƠNG ĐÔNG
THẾ GIỚI CÁC GIÁO PHỤ
CARTHAGE

năm 325 năm 451
NICEA (325)
Công đồng chống lại Arius khi cho rằng :
Đức Giêsu là thụ tạo, không là Thiên Chúa.
Công đồng phán quyết : Đức Giêsu đồng bản tính
với Thiên Chúa
BA THỜI KỲ GIÁO PHỤ
THỜI KỲ TRƯỚC TIỀN NICEA THỜI GIÁO PHỤ CUỐI CÙNG
Tiền Nicea
Thời kỳ vàng son
Thời kỳ cuối cùng
CONSTANTINOPLE (381)
Chống giáo phái Arius
Công đồng phán quyết : Thần tính của Chúa
Thánh Thần và Tín điều Nicea-Constantinople
CHALCEDONIA (451)
Chống phái nhất tính vì phái này cho rằng bản tính
Thiên Chúa hấp thụ mất bản tính con người. Khẳng định
hai bản tính hợp nhất, không hòa tan
EPHESO (431)
Công đồng chống nhóm Nestôriô vì nhóm này chia bản tính
con người và thần tính của Đức Kitô. Công đồng phán quyết
sự hợp nhất hai bản tính và tín điều Mẹ Thiên Chúa.
THỜI KỲ GIÁO PHỤ VÀNG SON

1.Ambrôsiô (340-397)
2.Giêrônimô (347-420)
3.Augustinô (354-430)
4.Grêgôriô C (540-604)


I.Athanasiô (k.296-373)
II.Basiliô C (k.329-379)

III.Grêgôriô Nazianzus (329-k.389)
IV.Gioan Kim Kh u (347-407)

1
2
3
4
I
II
III
IV
PHƯNG TÂY
Ơ
PHƯNG ĐÔNG
Ơ
TH GI I CÁC GIÁO PH
Ế Ớ Ụ

ALEXANDRIAPHI CHÂU
S d ng ti ng
ử ụ ế
HY L P

Dùng t v ng
ừ ự
TRI T

H C

Suy lý nhi u h n th c
ề ơ ự
ti n

Chú tr ng đ n đ i s ng
ọ ế ờ ố
siêu nhiên
Sử dụng tiếng LA TIN
Dùng t v ng
ừ ự
PHÁP LÝ
Th c d ng nhi u h n suy
ự ụ ề ơ

Chú tr ng đ n đ i s ng
ọ ế ờ ố
m c v , luân lý h n
ụ ụ ơ
PHƯƠNG TÂY PHƯƠNG ĐÔNG
THẾ GIỚI CÁC GIÁO PHỤ

ALEXANDRIA
ANTIOKIA
Đ c Kitô là

THIÊN CHÚA
(và con ng i) ườ
Đức Kitô là CON NG I
ƯỜ

(và Thiên Chúa)
PHƯƠNG TÂY PHƯƠNG ĐÔNG
THẾ GIỚI CÁC GIÁO PHỤ

ALEXANDRIA ANTIOKIA
THIÊN CHÚA = M C KH I
Ạ Ả
•Nh n m nh nghĩa thiêng liêng
ấ ạ
•Đ c Kitô

m c kh i
ặ ả
cho chúng
ta, nên chuy n quan tr ng :
ệ ọ
Đ c Kitô là

Thiên Chúa.
•M c kh i nên Thiên Chúa
ặ ả
ph i bi t tr n v n Thiên Chúa.
ả ế ọ ẹ
•Là Thiên Chúa tr n v n khi
ọ ẹ
thông d b n tính Thiên Chúa.
ự ả
•Nh n m nh s hi p nh t n i
ấ ạ ự ệ ấ ơ
Ba Ngôi và s hi p nh t n i
ự ệ ấ ơ
hai b n tính c a Chúa Con. ả ủ
CON NG I =
ƯỜ
C U Đ
Ứ Ộ
•Đ ý đ n nghĩa đen
ể ế
•Đ c Kitô

c u đ
ứ ộ
chúng ta,
nên chuy n quan tr ng : Đ c
ệ ọ ứ
Kitô là Con ng i.
ườ
•Vì c u đ con ng i nên
ứ ộ ườ
ph i tr nên tr n v n con
ả ở ọ ẹ
ng i.
ườ
•Nên tr n v n là con ng i
ọ ẹ ườ
khi t t c m i s là con
ấ ả ọ ự
ng i
ườ
•Nh n m nh khác nhau gi a ấ ạ ữ
Thiên Chúa và Đ c Kitô

Người Do Thái nổi dậy lần 2 (115-117)
MẠN
ĐÔNG
MẠN
TÂY
Marcion bị phạt vạ tuyệt thông (144)
HOÀNG ĐẾ
BÁCH HẠI
TIBERIUS
(14-37)
TIBERIUS
(14-37)
NERO
(54-58)
CALIGULA
37-41)
AUGUSTUS
(22-14)
TRAJA
N
(98-117)
DOMITION
(81-96)
HADRIAN
(117-138)
ANTONINUS
(138-161)
MARCUS AURELIUS
(161-180)
VESPASIAN
(69-79)
SEPTIMUS SEVERUS
(193-211)
COMMODUS
(180-192)
CARACALL
A
(211-217)
MAXIMINIUS
(235-238)
CÁC TÔNG PHỤ CÁC VỊ HỘ GIÁO CÁC VỊ GIÁO PHỤ
CÁC TÔNG PHỤ CÁC VỊ HỘ GIÁO CÁC VỊ GIÁO PHỤ
Thành Giêrusalem bị phá huỷ (70)
Kitô giáo chạy trốn khỏi Giêrusalme (66)
Người Do Thái nổi dậy lần 1 (66-74)
Thánh Giacôbê bị hành hình (62)
Công đồng Giêrusalem (49)
Giám mục Antioch Tử đạo
Giám mục Hierapolis
Giám mục Smyrna
Tử đạo
Tử đạo
Lạc giáo Montanism xuất hiện (170)
Tertullian gia nhập Montanism (206)
Ly giáo Hyppolytus (217)
Giám mục Carthago (217)
Trở lại (246)
Trở lại (196)
(117-202) Giám mục Lyon
Thánh Phêrô và Phaolô chịu tử đạo
Hoàng đế Nero cho rằng các Kitô hữu đốt thành Rôma (64)
Người Do Thái bị trục xuất khỏi Rôma (51)
Hành trình truyền giáo của thánh Phaolô (44-48 / 49-52 / 53-57 / 59-60)
(? – 108)
(? – 101)
Epistle Barnabas (130 ?)
Athenagoras (177)
Epistle to Diognetus (k 140-200)

MẠN
ĐÔNG
MẠN
TÂY
TRƯỚC VÀ SAU CÔNG ĐỒNG NICAEA
Viết lịch sử Giáo hội (303)
Giám mục Alexandria (328)
Viết luật cho đan sĩ (370)
Giám mục Constantinople (398)
Sách quy điển như hiện nay được công nhận (397)
Kitô giáo chính thức là quốc giáo (394)
Ngoại giáo bị cấm đoán (391)
Kitô giáo được nhận là quốc giáo (380)
Ariô qua đời / Athanatiô bị truất chức (333)
Constantinople là thủ phủ của mạn Đông (330)
Ariô bị kết án ở Alexandria (318)
Đế chế La Mã lại bị chia đôi khi hHoàng đế Jovian qua đời (364)
Người Goths và Vandals trở lại Arianism (340) Alaric người Goth bao vây Roma (410)
Apollinaris bị kết án ở Roma (377)
Attila người Hung Nô
tấn công Italy (451)
TRƯỚC VÀ SAU CÔNG ĐỒNG NICAEA
Thách thức hoàng hậu (384)
Hoán cải (386) Giám mục Hippo (396) : Confessions (400); City of God (427)
Người Vandals bách hại Kitô hữu (478)
Ly giáo Novatian (251)
Công đồng Carthage (256)
Cyprian và Stephen
Porphyry viết về người Kitô hữu (290)
Chiếu chỉ Manichaeans (297)
CONSTANTINOPLE I (381)
Ariô và Apollinaire bị lên án
NICAEA I (325)
Tranh luận về thần tính của Đức
Giêsu giữa Ariô và Athanasius
EPHESUS (431)
lên án Pelagianism và
Nestorianism
CHALCEDON (451)
lên án thuyết Nhất Tính
Diocletian chia đôi đế chế (286)
Constantine
thống nhất (324)
Sắc lệnh bao dung (311)
Chiếu chỉ Milan chân nhận Kitô giáo (313)
Kinh thánh dược dịch thành bản Vulgate (482-405)
Mạn Tây đế chế
Lamã
thất thủ (476)
Người Vandals bao vây thành Rôma (455)
Athanasius hình thành Tân Ước (367)
510 520 530 540 550 560 570 580 590 600
510 520 530 540 550 560 570 580 590 600
CYRIL OF JERUSALEM (315-387)
Ephrem the Syrian (306-373)
Isidore of seville
(560-636)
John of
damascus
(675-749)
gregory the Great (540-604)
Boethius (480-524)
CONSTANTINOPLE II (553)
lên án nhóm Nestorianism
Zenon
(474-491)
Clovis rửa tội (508)
Người Lombard
xâm lăng Italia (569)
anatase
(491-518)
Justin I
(518-527)
Justinien
(527-565)
Justin II
(565-578)
tibereII
(578-582)
Leo the Great (406-461)
Bede the
venerable
(672-435)
Maximus
the confessor
(580-662)
CYRIL OF alexandria (376-444)
NICAEA II (787)
tôn kính ảnh tượng
Monophysite gây
chia rẽ Đông và Tây
Benedict of Nursia (480-547)
Vai trò của đan viện
trong việc bảo tồn
văn minh

transcendance
Thiên
Chúa
Con
người
Duy bần - Ebionites
Ảo thân thuyết -Docetism
GIÁO LÝ CHÍNH THỐNG – CHRISTIANISM

JESUS
N
g

g

o
- G
n
o
s
tic
is
m
Marcionism (d.160)
Montanism (d.175)
Modalism (d.215)
Subordinationism
TÔNG ĐỒ
Tin mừng
Thư
Công vụ
Khải huyền
CHRISTIAN (KITÔ HỮU)
BẰNG ĐỜI SỐNG VÀ CHỮ VIẾT (THÁNH TRUYỀN ) VIẾT LÊN CHRISTIANISM
TÔNG PHỤ
Clêmentê
Ignatio
Papias
HỘ GIÁO
Irênê
Justinô
Phái M
ani - M
anicheanism
Novationism (d.258)

TI N TRI N Đ O LÝ KITÔ H C
Ế Ể Ạ Ọ
TÓM K T

Phân
bi t ?

Chia
c t ?

bi t

B n tính c a
ả ủ
Đ c Giêsu

o thân

thuy t
ế
Ch là Thiên Chúa

Ch là Con Ng i
ỉ ườ
Ariô
Nestorio
Không


Không
Duy nh t

tính
Calxêđônia
(451)

NHỮNG SỰ KIỆN LỚN TRONG LỊCH SỬ GIÁO HỘI
THƯỢNG CỔ TRUNG CỔ
MẠN TÂY THẤT THỦ
476
MAHOMET
Hégire : 622
ĐẠI LY GIÁO
1054
THẬP TỰ CHINH
BỊ BÁCH HẠI
Tha đạo
313
431
Ephêsô
325
Nicea
GIÁO HỘI XÂM CHIẾM
1521
Luther
TIN LÀNH
CHÍNH THỐNG
Ly giáo 1378-1477
MẠN ĐÔNG THẤT THỦ
1453
CÁCH MẠNG PHÁP
1789
HIỆN ĐẠI ĐƯƠNG ĐẠI
CÔNG GIÁO LA MÃ
Constantinople I
381
381
Constantinople I
553
Constantinople
II
787
Nicea II
451 Calxêđônie
681
Constantinople III

NHỮNG NGÀNH KITÔ GIÁO LỚN
THẬP TỰ CHINH
Tha đạo
313
431
Ephêsô
325
Nicea
Gh ASSYRIA Phía Đông
400-500 ngàn
Gh Chính thống Đông phương
(Miaphysitism) 60 triệu
CHÍNH THỐNG ĐÔNG
PHƯƠNG 250-300 triệu
1552
chia rẽ
CÔNG GIÁO NGHI LỄ
ĐÔNG PHƯƠNG 17.3
 triệu
451
Calxêđôni
CÔNG GIÁO LATINH NGHI
LỄ TÂY PHƯƠNG 1.3 tỷ
Ly giáo 1521
800 triệu đến 1 tỷ
Gh LUTHER 593 triệu
Gh CẢI CÁCH 100 triệu
Gh ANH GIÁO 85 triệu
hiệp nhất trọn vẹn
ĐẠI LY GIÁO
1054
GIÁO
HỘI SƠ
KHAI

transcendance
Thiên
Chúa
Con
người
Duy bần - Ebionites
Ảo thân thuyết -Docetism
GIÁO LÝ CHÍNH THỐNG – CHRISTIANISM

JESUS
N
g

g

o
- G
n
o
s
tic
is
m
Marcionism (d.160)
Montanism (d.175)
Modalism (d.215)
Subordinationism
TÔNG ĐỒ
Tin mừng
Thư
Công vụ
Khải huyền
CHRISTIAN (KITÔ HỮU)
BẰNG ĐỜI SỐNG VÀ CHỮ VIẾT (THÁNH TRUYỀN ) VIẾT LÊN CHRISTIANISM
TÔNG PHỤ
Clêmentê
Ignatio
Papias
HỘ GIÁO
Irênê
Justinô
Phái M
ani - M
anicheanism
Novationism (d.258)

BẢY CÔNG ĐỒNG HOÀN VŨ VÀ CÁC LẠC GIÁO BỊ KẾT ÁN
Nicea (325)
Chống Arius : vì ông này khẳng
định : Đức Giêsu là thụ tạo, không
là Thiên Chúa. Công đồng phán
quyết : Đức Giêsu đồng bản tính với
Thiên Chúa. Người là Thiên Chúa.
KITÔ KHÔNG LÀ CHÚA
CHA LÀ THIÊN CHÚA
Đức Kitô
không
ngang bằng
ARIANISM PNEUMATOMACHI
CHÚA CHA
LÀ CHÚA
T.THẦN
KHÔNG

CHÚA
CHÚA CON
LÀ CHÚA
T.THẦN KHÔNG LÀ CHÚA
APOLLINARISM
BẢN TÍNH
THIÊN
CHÚA
BẢN TÍNH
CON NGƯỜI
không lý trí
BẢN TÍNH NHÂN LOẠI
SUY GIẢM
MỘT NGÔI VỊ
NESTORIANISM
BẢN TÍNH
THIÊN CHÚA
với ngôi vị
BẢN TÍNH
CON NGƯỜI
với ngôi vị
HAI BẢN TÍNH TÁCH BIỆT
HAI NGÔI VỊ
MONOPHYSITISM
HAI BẢN TÍNH
HÒA TRỘN NHAU
MỘT NGÔI VỊ
MONOTHELITISM
BẢN TÍNH
CON NGƯỜI
HAI BẢN TÍNH
VỚI MỘT Ý CHÍ
MỘT NGÔI VỊ
MỘT Ý CHÍ
ĐỨC GIÊSU LÀ THIÊN CHÚA
BẢN TÍNH
NHÂN LOẠI
-Ý chí
BẢN TÍNH
THIÊN CHÚA
-Ngôi vị
Nicea
325
TH I KỲ TR

ƯC TI N NICEA
Ớ Ề
TH I GIÁO PH CU I CÙNG
Ờ Ụ Ố
TH I KỲ GIÁO PH VÀNG SON
Ờ Ụ
Constantinople I
381
Êphêsô
431
Calxêđônia
451
Constantinople II
553
Constantinople III
681
Nicae II
787
1
Arianism (Arius 250-336)1
HAI BẢN TÍNH TRONG MỘT NGÔI VỊ
2
Pneumatomachi
Apollinarism (310-390)
2
2
THÁNH THẦN LÀ THIÊN CHÚA
3
2
Nestorianism (Nestorio 386-450)3
Monophysitism - Eutychianism: (Eutyches 380 – c. 456)
Monothelitism (Sergius +638)
4
4
4
5
5
6
6
- Không ngôi vị
-Lý tính
-Ý chí
Constantinople I (381)
Nỗ lực chống phái Arius qua việc
tái khẳng định thiên tính của Đức
Giêsu. Đồng thời phán quyết
thiên tính của Chúa Thánh Thần.
Êphêsô (431)
Chống nhóm Nestôriô vì nhóm này chia
bản tính nhân loại và bản tính thần linh
của Đức Kitô. Phán quyết về sự hợp nhất
hai bản tính và tín điều Mẹ Thiên Chúa.
Calxêđônia (451)
Chống phái nhất tính vì nhóm này cho
rằng bản tính Thiên Chúa hấp thụ
mất bản tính loài người. Khẳng định
hai bản tính hợp nhất, không hòa tan
THIÊN CHÚA
CON NGƯỜI
BẢN TÍNH
BẢN TÍNH
Constantinople II (553)
Chủ yếu nhắm vào thuyết Nestoriô
Constantinople III (683)
Kết án nhất ý thuyết của Sergius vì thuyết
này cho rằng chỉ có một ý chí thần linh.
Công đồng xác nhận, nơi Đức Kitô còn có
cả ý chí nhân loại.
Đức Kitô là một ngôi vị hoàn toàn là Thiên
Chúa mà cũng hoàn toàn là con người. Nơi
Người có hai bản tính trọn vẹn, hoàn hảo và
khác biệt nối kết với nhau cách không phân
ly, mà không giảm hóa, không hòa trộn.
BẢN TÍNH
THIÊN CHÚA

NIỀM TIN CHÍNH THỐNG

Nicea (325)
Chống Arius :
Đức Giêsu là thụ tạo, không là Thiên Chúa,
Công đồng phán quyết : Đức Giêsu đồng bản tính với
Thiên Chúa
THỜI KỲ TRƯỚC TIỀN NICEA THỜI GIÁO PHỤ CUỐI CÙNG
Constantinople (381)
Chống giáo phái Arius
Công đồng phán quyết : Thần tính của Chúa Thánh
Thần và Tín điều Nicea-Constantinople
Calxêđônia (451)
Chống phái nhất tính vì nhóm này cho rằng bản tính Thiên
Chúa hấp thụ mất bản tính loài người. Khẳng định hai bản
tính hợp nhất, không hòa tan
Êphêsô (431)
Công đồng chống nhóm Nestôriô vì nhóm này chia bản tính con
người và thần tính của Đức Kitô. Công đồng phán quyết sự hợp
nhất hai bản tính và tín điều Mẹ Thiên Chúa..
THỜI KỲ GIÁO PHỤ VÀNG SON
Phân
bi t ?

Chia
c t ?

B n tính c a
ả ủ
Đ c Giêsu

o thân

thuy t
ế
Ch là Thiên Chúa

Ch là Con Ng i
ỉ ườ
Ariô
Nestorio
Không


Không
Duy nh t

tính
Calxêđônia
(451)

TRIVIUM
1
Đ U VÀO

(Văn chưng, ki n
ơ ế
th c)

Thu th p d li u t
ậ ữ ệ ừ
nhi u ngu n và ch
ề ồ
ưa
c n phán đoán

Tr l i câu h i :
ả ờ ỏ
Who, What,
When, Where
2
X LÝ

(Logích, hi u bi t)
ể ế
G m ba b

ưc nh (L c,
ớ ỏ ọ
tìm s k t h p và phân
ự ế ợ
tích) (Quadrivium là
b c ti p theo c a ph n
ướ ế ủ ầ
này.
Giúp tìm câu
tr l i câu h i :
ả ờ ỏ
Why
3
Đ U RA

(hùng bi n, khôn

ngoan)
Di n thuy t và hành
ễ ế
đ ng d a trên nh ng gì
ộ ự ữ
đã thu th p và đã hi u
ậ ể
Ph n How sao

cho ki n th c,
ế ứ
s vi c hi u
ự ệ ể
đưc tri n khai ợ ể

QUADRIVIUM
1
ARITHMETIC
(Toán)
KHÔNG
KHÍ
H c v s l
ọ ề ố
ưng thông qua vi c k t hi p
ợ ệ ế ệ
các con s b ng cách c ng, tr , nhân chia
ố ằ ộ ừ
(Phép toán đơn thu n)

2
GEOMETHY
(hình h c)

Đ T

M t ngành tính toán liên quan đ n hình
ộ ế
th , đ dài, ng n, v trí (Phép toán v
ể ộ ắ ị ề
Không gian)
3
MUSIC
(Âm nh c)

NƯC

M t ngành ngh thu t dùng nh ng sóng,
ộ ệ ậ ữ
nh ng giai đi u, nh ng, âm thanh, nh ng
ữ ệ ữ ữ
quãng l ng nh

ư là nh ng ph

ưng ti n đ
ơ ệ ể
di n gi i (Phép toán v Th i gian)
ễ ả ề ờ
4
ASTRONOMY
(Thiên văn
h c)
ọ L A

M t ngành khoa h c t nhiên nghiên c u
ộ ọ ự ứ
nh ng v t th trong vũ tr nh
ữ ậ ể ụ
ư là các tinh
tú, các hành tinh, thiên hà…. (Phép toán v

Th i gian và Không gian)

Phần I : TỪ KHI HÌNH THÀNH ĐẾN KHI Đ ƯỢC CÔNG NHẬN (313)
Chương 1. THỜI KỲ GIÁO HỘI KHAI SINH
CHƯƠNG 2 : GIÁO HỘI TRONG NHỮNG THẾ KỶ ĐẦU TIÊN

CHƯƠNG 5 : ĐẠO LÝ VÀ ĐỜI SỐNG CỦA KITÔ HỮU
CHƯƠNG 4 : từ khi Rôma thất thủ đến
khi phát sinh nước Giáo hoàng
CHƯƠNG 6 :
Triều đại
Carôlô
Chương 3. TỪ MỘT GIÁO HỘI ĐƯỢC CÔNG
NHẬN ĐẾN KHI LÀ NƯỚC KITÔ GIÁO
Phần 2 : TỪ KHI ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẾN KHI LÀ NƯỚC GIÁO HOÀN G
CHƯƠNG 7 : Giáo hội Sa sút
Phần 3 : TỪ KHI XUẤT HIỆN TRIỀU
ĐẠI CARÔLÔ ĐẾN THỜI GIÁO HỘI
SA SÚT (giữa Tk VIII–giữa Tk XI)

Chương 10 : Các
Giáo hoàng bị thế
quyền chi phối
Chương 8. THỜI HOÀNG KIM
Chương 12 : Giáo
Hội suy thoái
Ph n IV :

TH I HOÀNG KIM C A GIÁO
Ờ Ủ
H I TÂY PH NG (1054–1274)
Ộ ƯƠ
Ph n V : GIÁO H I TRUNG C THOÁI TRÀO
ầ Ộ Ổ
(1274–1516)
Ch ng
ươ
13 :
Phong trào th n

bí và nhân văn
THỜI KỲ
Chương 7 : Giáo hội
sa sút
Ch ng
ươ
9 : Kitô
giáo bành tr ng
ướ
Chương 11 : Đại
chia rẽ

Người Do Thái nổi dậy lần 2 (115-117)
MẠN
ĐÔNG
MẠN
TÂY
Marcion bị phạt vạ tuyệt thông (144)
HOÀNG ĐẾ
BÁCH HẠI
TIBERIUS
(14-37)
TIBERIUS
(14-37)
NERO
(54-58)
CALIGULA
37-41)
AUGUSTUS
(22-14)
TRAJAN
(98-117)
DOMITION
(81-96)
HADRIAN
(117-138)
ANTONINUS
(138-161)
MARCUS AURELIUS
(161-180)
VESPASIAN
(69-79)
SEPTIMUS SEVERUS
(193-211)
COMMODUS
(180-192)
CARACALLA
(211-217)
MAXIMINIUS
(235-238)
CÁC TÔNG PHỤ CÁC VỊ HỘ GIÁO CÁC VỊ GIÁO PHỤ
CÁC TÔNG PHỤ CÁC VỊ HỘ GIÁO CÁC VỊ GIÁO PHỤ
Thành Giêrusalem bị phá huỷ (70)
Kitô giáo chạy trốn khỏi Giêrusalme (66)
Người Do Thái nổi dậy lần 1 (66-74)
Thánh Giacôbê bị hành hình (62)
Công đồng Giêrusalem (49)
Giám mục Antioch Tử đạo
Giám mục Hierapolis
Giám mục Smyrna
Tử đạo
Tử đạo
Lạc giáo Montanism xuất hiện (170)
Tertullian gia nhập Montanism (206)
Ly giáo Hyppolytus (217)
Giám mục Carthago (217)
Trở lại (246)
Trở lại (196)
(117-202) Giám mục Lyon
Thánh Phêrô và Phaolô chịu tử đạo
Hoàng đế Nero cho rằng các Kitô hữu đốt thành Rôma (64)
Người Do Thái bị trục xuất khỏi Rôma (51)
Hành trình truyền giáo của thánh Phaolô (44-48 / 49-52 / 53-57 / 59-60)
(? – 117)
(? – 110)
Epistle Barnabas (130 ?)
Athenagoras (133-190)
Epistle to Diognetus (k 190-200)
Tags