cau-hoi-trac-nghiem-nldcdtbbbbbb-500.pdf

2311554614 1 views 99 slides Feb 21, 2025
Slide 1
Slide 1 of 99
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99

About This Presentation

Av4


Slide Content

CAU HOI TRAC Nghiem Nldcdt 500
Công nghệ Kỹ thuật ô tô (Nguyen Tat Thanh University)
Scan to open on Studocu
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
CAU HOI TRAC Nghiem Nldcdt 500
Công nghệ Kỹ thuật ô tô (Nguyen Tat Thanh University)
Scan to open on Studocu
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

1. Hình bên dưới là kỳ (thì) gì của động cơ đốt trong?

A. Kỳ (thì) nén
B. Kỳ (thì) nạp
C. Kỳ (thì) nổ
D. Kỳ (thì) thải

2. Hình bên dưới là kỳ (thì) gì của động cơ đốt trong?

A. Kỳ (thì) nạp
B. Kỳ (thì) nén
C. Kỳ (thì) nổ
D. Kỳ (thì) thải

3. Hình bên dưới là kỳ (thì) gì của động cơ đốt trong?
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Kỳ (thì) nổ
B. Kỳ (thì) nạp
C. Kỳ (thì) nén
D. Kỳ (thì) thải

4. Hình bên dưới là kỳ (thì) gì của động cơ đốt trong?

A. Kỳ (thì) thải
B. Kỳ (thì) nạp
C. Kỳ (thì) nén
D. Kỳ (thì) nổ

5. Động cơ 2 kỳ (thì) là động cơ:
A. Hoàn thành một chu kỳ làm việc trong 2 hành trình của piston
B. Hoàn thành một chu kỳ làm việc trong 2 vòng quay của trục khuỷu động cơ
C. Có 2 piston
D. Có 2 xú-páp (xú-páp nạp và xú-páp thải)

6. Động cơ 2 kỳ (thì) là động cơ:
A. Phổ biến dùng 2 loại nhiên liệu là xăng hoặc dầu Diesel
B. Có hai kỳ (thì) nạp và nổ
C. Động cơ chỉ được sử dụng cho xe mô tô 2 bánh
D. Có 2 xú-páp (xú-páp nạp và xú-páp thải)

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

7. Động cơ 4 kỳ (thì) là động cơ:
A. Hoàn thành một chu kỳ làm việc trong 2 vòng quay của trục khuỷu động cơ
B. Có 4 piston
C. Hoàn thành một chu kỳ làm việc trong 2 hành trình của piston
D. Có 2 xú-páp thải

8. Động cơ 4 kỳ (thì) là động cơ:
A. Hoàn thành một chu kỳ làm việc trong 4 hành trình của piston
B. Hoàn thành một chu kỳ làm việc trong 1 vòng quay của trục khuỷu động cơ
C. Có 4 piston
D. Có 4 xú-páp nạp

9. Động cơ 4 kỳ (thì) là động cơ:
A. Có 4 kỳ (thì) làm việc theo thứ tự sau: Nạp, nén, nổ, xả
B. Có 4 kỳ (thì) làm việc theo thứ tự sau: Nạp, cháy - giãn nở, xả, nén
C. Có 4 piston
D. Có 3 xú-páp (1 xú-páp nạp và 2 xú-páp thải)

10. Dựa vào hình bên dưới xác định là động cơ gì:

A. Động cơ xăng 2 kỳ (thì)
B. Động cơ Diesel 2 kỳ (thì)
C. Động cơ xăng 4 kỳ (thì)
D. Động cơ Diesel 4 kỳ (thì)

11. Bánh đà của ĐCĐT có công dụng:
A. Cung cấp động năng cho piston ngoại trừ ở kỳ nổ

B. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay

C. Tích trữ công dương ở kỳ cháy giãn nở sinh công tạo ra

D. Thực hiện tất cả các công việc được nêu trên

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

12. Nhiệm vụ chính của hệ thống phân phối khí là gì?
A. Nạp khí nạp mới vào trng xylanh

B. Thải sách sản vật cháy trong xylanh ra ngoài

C. Phân phối kịp thời và đều đặn khí nạp mới cho các xy lanh theo đúng thứ tự làm việc của
động cơ nhiều xy lanh

D.A, B và C

13. Khi áp suất trong mạch dầu của HT bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van
nào sẽ hoạt động.
A.Van hằng nhiệt
B.Không có van nào
C.Van khống chế lượng dầu qua két
D.Van an toàn

14. Chi tiết nào không thuộc hệ thống phát lực của động cơ đốt trong?
A. Piston
B.Trục cam
C. Thanh truyền
D. Bánh đà

15. Mục đích của việc bôi trơn khi động cơ đốt trong làm việc?
A.Làm giảm ma sát các chi tiết
B.Làm mát động cơ
C.Rửa sạch bề mặt chi tiết và Chống ồn
D.A, B và C

16. Van hằng nhiệt ở trạng thái nào khi nhiệt độ nước làm mát nhỏ hơn nhiệt độ quy định?
A.Van hằng nhiệt đóng
B.Van hằng nhiệt mở một phần
C.Van hằng nhiệt mở hoàn toàn
D.Không có đáp án đúng

17. Những nguyên nhân gì có thể làm cho nhiệt độ nước làm mát động cơ quá nóng?
A.Ô tô vận hành thời gian dài ở số thấp, chở nặng hoặc xe phải liên tục leo dốc dài
B.Két nước bị rò rỉ, khiến nước làm mát chảy hết.
C.Máy bơm nước bị hỏng
D.A, B và C

18. Khi buồng đốt không kín do hệ thống phát lực bị hao mòn. Dấu hiệu nào sau đây không
phải do hư hỏng này gây ra?
A.Công suất động cơ tụt giảm
B.Dầu bôi trơn bị biến tính, mau hư hỏng
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

C.Xuất hiện nhiều khói đen hơn mức bình thường
D.Động cơ bị rung lắc, có tiếng nổ bất thường

19. Hình vẽ bên dưới là buồng cháy gì?


A.Dự bị
B.Xoáy lốc
C.Buồng cháy thống nhất ít tận dụng xoáy lốc
D.Buồng cháy thống nhất tận dụng xoáy lốc









20. Dựa vào hình bên dưới xác định là động cơ gì:

A. Động cơ xăng 4 kỳ (thì)
B. Động cơ Diesel 4 kỳ (thì)
C. Động cơ xăng 2 kỳ (thì)
D. Động cơ Diesel 2 kỳ (thì)
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

21. Dựa vào hình bên dưới xác định là động cơ gì:

A. Động cơ Diesel 4 kỳ (thì)
B. Động cơ xăng 4 kỳ (thì)
C. Động cơ xăng 2 kỳ (thì)
D. Động cơ Diesel 2 kỳ (thì)

22. Dựa vào hình bên dưới xác định là động cơ gì:

A. Động cơ Diesel 2 kỳ (thì)
B. Động cơ xăng 2 kỳ (thì)
C. Động cơ xăng 4 kỳ (thì)
D. Động cơ Diesel 4 kỳ (thì)

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

23. Dựa vào hình bên dưới xác định là động cơ gì:

A. Động cơ phản lực
B. Động cơ xăng 2 kỳ (thì)
C. Động cơ xăng 4 kỳ (thì)
D. Động cơ Diesel 4 kỳ (thì)

24. Đối với động cơ xăng 2 kỳ (thì), khi piston di chuyển từ điểm chết trên xuống điểm chết
dưới là thực hiện kỳ (thì):
A. Cháy, giãn nở, thải tự do, quét khí
B. Nạp, thải tự do, nén, quét khí
C. Cháy, thải tự do, quét khí
D. Nạp, thải tự do, quét khí, nén

25. Đối với động cơ xăng 2 kỳ (thì), khi piston di chuyển từ điểm chết dưới lên điểm chết
trên là thực hiện kỳ (thì):
A. Quét khí tiếp tục, lọt khí, nén và bắt đầu cháy
B. Nạp, thải tự do, quét khí, nén
C. Cháy, thải tự do, quét khí
D. Nạp, quét khí, thải tự do, nén

26. Động cơ bốn kỳ (thì) là loại động cơ phối khí bằng:
A. Xú-páp nạp và xú-páp thải
B. Xú-páp nạp và cửa thải
C. Cửa nạp và xú-páp thải
D. Cửa nạp và cửa thải

27. Động cơ đốt trong:
A. Là động cơ nhiệt có quá trình đốt cháy nhiên liệu để biến đổi nhiệt năng thành cơ năng diễn ra
bên trong xy lanh của động cơ
B. Là động cơ nhiệt dùng để đốt cháy nhiên liệu biến nhiệt năng thành cơ năng diễn ra bên ngoài
xy lanh của động cơ
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

C. Là máy tiêu tốn công
D. Là động cơ nhiệt có quá trình đốt cháy nhiên liệu tạo ra hóa thạch

28. Động cơ đốt ngoài:
A. Là động cơ nhiệt có quá trình đốt cháy nhiên liệu để biến đổi nhiệt năng thành cơ năng diễn ra
bên ngoài xy lanh của động cơ
B. Là động cơ nhiệt dùng để đốt cháy nhiên liệu biến nhiệt năng thành cơ năng diễn ra bên trong
xy lanh của động cơ
C. Là máy tiêu tốn công
D. Là động cơ nhiệt có quá trình đốt cháy nhiên liệu tạo ra hóa năng

29. Động cơ xăng hai kỳ (thì) loại động cơ phối khí bằng:
A. Cửa nạp, cửa quét và cửa thải
B. Xú-páp nạp và xú-páp thải
C. Xú-páp nạp và cửa thải
D. Cửa nạp và xú-páp thải

30. Động cơ Diesel hai kỳ (thì) là loại động cơ phối khí bằng:
A. Cửa nạp và xú-páp thải
B. Xú-páp nạp và xú-páp thải
C. Xú-páp nạp và cửa thải
D. Cửa nạp và cửa thải

31. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi so sánh giữa động cơ 2 kỳ và động cơ 4 kỳ (cùng dung
tích xylanh)?
A.Động cơ 2 kỳ có tỉ số nén lớn hơn.
B.Trục khuỷu động cơ 2 kỳ có độ ổn định hơn.
C.Động cơ 2 kỳ có hiệu suất cao hơn.
D.Động cơ 2 kỳ có công suất nhỏ hơn.

32. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi so sánh giữa động cơ xăng và diesel (cùng dung tích
xylanh)?
A.Động cơ xăng thường có tỉ số nén lớn hơn.
B.Động cơ xăng có số vòng quay cực đại lớn hơn.
C.Động cơ xăng có các chi tiết to và dày hơn.
D.Động cơ xăng sản sinh muội than nhiều hơn.

33. Những động cơ nào sao đây có phương pháp hình thành hòa khí ở bên ngoài?
A.Động cơ GDI, động cơ Common Rail.
B.Động cơ Common Rail, động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí.
C.Động cơ GDI, động cơ phun xăng đơn điểm.
D.Động cơ phun xăng đơn điểm, động cơ phun xăng đa điểm (phun trước xupap nạp).

34. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về động cơ SI?
A.Động cơ nạp không khí trong quá trình nạp.
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

B.Nhiên liệu tự bốc cháy do nhiệt độ cuối quá trình nén cao hơn nhiệt độ tự cháy của
nhiên liệu.
C.Động cơ dùng kim phun phun nhiên liệu vào cuối quá trình nén.
D.Tia lửa điện từ bougie làm nhiên liệu phát hỏa cuối quá trình nén.

35. Động cơ nào sau đây có đặc điểm hòa khí là không đồng nhất?
A.Động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí.
B.Động cơ phun xăng đơn điểm.
C.Động cơ phun xăng trực tiếp.
D.Động cơ phun xăng đa điểm (phun trước xupap nạp).

36. Thông số nào của động cơ không thay đổi khi vấu cam mòn?
A.Các góc mở sớm và đóng muộn của xupap.
B.Góc trùng điệp.
C.Tỉ số nén động cơ.
D.Hành trình nâng xupap.

37. Góc chữ V tối ưu của động cơ V8 là?
A.90
°
.
B.120
°
.
C.60
°
.
D.150
°
.




38. Góc quay trục khuỷu giữa 2 lần đánh lửa của động cơ I3 là?
A.240
°
.
B.120
°
.
C.360
°
.
D.60
°
.

39. Tỉ số nén của động cơ diesel bị giới hạn bởi?
A.Sự cháy kích nổ.
B.Sự tăng trọng lượng của động cơ.
C.Sự tăng phát thải muội than.
D.Sự tăng tiếng ồn khi hoạt động.

40. Tỉ số nén của động cơ xăng bị giới hạn bởi?
A.Sự gia tăng thành phần khí thải độc hại.
B.Sự cháy kích nổ.
C.Sự tăng tiếng ồn khi hoạt động.
D.Sự tăng trọng lượng động cơ.

41. Sơ đồ chuyển hóa năng lượng của động cơ đốt trong là?
A.Nhiệt năng  Hóa năng  Cơ năng.
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

B.Nhiệt năng  Cơ năng  Hóa năng.
C.Hóa năng  Cơ năng  Nhiệt năng.
D.Hóa năng  Nhiệt năng  Cơ năng.

42. Chi tiết nào không có trong hệ thống phân phối khí loại trục cam đặt trên nắp xylanh?
A.Con đội.
B.Cam.
C.Lò xo xupap.
D.Đũa đẩy.

43. Động cơ 2 kỳ thường nhỏ hơn động cơ 4 kỳ cùng dung tích xylanh là vì?
A.Hệ thống làm mát chỉ dùng các cánh tản nhiệt.
B.Thường không có hệ thống điện động cơ.
C.Hệ thống phân phối khí không dùng cơ cấu xupap phức tạp (tuy nhiên vẫn có loại dùng xupap
để thải sản phẩm cháy).
D.Thường không có hệ thống nhiên liệu.

44. Lý do nào sau đây không phải nguyên nhân gây ra khói thải trắng xanh trên động cơ 4
kỳ?
A.Xupap vẫn bị hở khi đóng hoàn toàn.
B.Séc-măng bị gãy, nứt hoặc hở miệng.
C.Động cơ cháy với hòa khí quá đậm.
D.Piston hoặc lòng xylanh mòn, xướt.

45. Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân gây mất sức nén động cơ?
A.Bạc lót thanh truyền mòn.
B.Piston và lòng xylanh quá mòn.
C.Các vòng bạc sec-măng bị kẹt trong đường rãnh piston, không bung ra làm kín xylanh.
D.Bạc sec-măng hở miệng quá tiêu chuẩn.

46. Góc quay trục khuỷu giữa 2 lần đánh lửa động cơ I5 là?
A.144
°
.
B.120
°
.
C.72
°
.
D.240
°
.

47. Tình trạng bougie nào cho thấy động cơ hoạt động bình thường:
A.Bougie đóng cáu than đen, khô trên sứ cách điện, mặt vỏ và cực điện.
B.Bougie có muội gạch hoặc xám ở đầu cực, có thể chùi sạch.
C.Bougie đóng cáu dầu đen và ướt tại vỏ cực cách điện.
D.Bougie có sứ cách điện xám lợt với chấm nhỏ đen hoặc xám nâu, điện cực có dấu cháy xanh
lợt.

48. Ý nào sau đây trình bày đúng nguyên lý hoạt động của động cơ diesel 4 kỳ?
A.Trong quá trình nạp, piston từ điểm chết trên đi xuống hút hòa khí nạp vào xylanh.
B.Piston nén không khí nạp mới trong kì nén.
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

C.Trong quá trình thải, cả hai xupap nạp và thải đều mở.
D.Cuối quá trình nén, dầu diesel được kim phun phun vào buồng đốt, đồng thời bougie đánh lửa
để bắt đầu quá trình cháy.

49. Động cơ đốt trong được chia thành bao nhiêu hệ thống chính?
A.4.
B.5.
C.6.
D.7.

50. Hệ thống nào sau đây không phải là một trong các hệ thống chính của động cơ?
A.Hệ thống nhiên liệu.
B.Hệ thống cố định.
C.Hệ thống bôi trơn.
D.Hệ thống khởi động.

51. Diễn biến quá trình nạp của động cơ bốn kỳ (thì), ngoại trừ:
A. Áp suất trong xy-lanh tăng, tạo lực hút hút hòa khí vào xy-lanh
B. Xú-páp nạp mở
C. Xú-páp thải đóng
D. Piston đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới

52.Quá trình nén của động cơ bốn kỳ (thì) xảy ra khi:
A. Piston di chuyển từ điểm chết dưới lên điểm chết trên và các xú-páp đóng kín
B. Xú-páp nạp mở
C. Xú-páp thải đóng
D. Áp suất trong xy-lanh tăng

52. Quá trình cháy giãn nở của động cơ bốn kỳ (thì) xảy ra khi:
A. Piston di chuyển từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới và các xú-páp đóng kín
B. Xú-páp nạp mở
C. Xú-páp thải đóng
D. Áp suất trong xy-lanh tăng cao

53. Quá trình thải của động cơ bốn kỳ (thì) xảy ra khi:
A. Piston di chuyển từ điểm chết dưới lên điểm chết trên và xú-páp thải mở
B. Xú-páp nạp đóng
C. Xú-páp thải mở
D. Áp suất trong xy-lanh tăng, tạo lực hút hút hòa khí vào xy-lanh

54. Động cơ Diesel là loại động cơ:
A. Kỳ (thì) nạp không khí được hút vào trong xy-lanh
B. Kỳ (thì) nạp nhiên liệu được phun vào buồng cháy
C. Kỳ (thì) nạp nhiên liệu được phun vào đường ống nạp
D. Kỳ (thì) nạp hỗn hợp nhiên liệu không khí được hút vào trong xy-lanh

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

55. Động cơ Diesel là loại động cơ:
A. Nhiên liệu được đốt cháy bằng nhiệt của không khí nén trong xy-lanh
B. Nhiên liệu được đốt cháy bằng tia lửa điện của bu-gi
C. Nhiên liệu được đốt cháy bằng tia lửa điện
D. Nhiên liệu được đốt cháy bằng một dây điện được nung nóng

56. Bộ phận nào dưới đây không phải của động cơ Diesel:
A. Bu-gi đánh lửa
B. Vòi phun dầu
C. Bu-gi hâm nóng
D. Bơm cao áp

57. Áp suất cuối kỳ (thì) nén của động cơ Diesel thông thường là:
A. (30  40) kg/cm2
B. (15  20) kg/cm2
C. (6  10) kg/cm2
D. 10 kg/cm2

58. Hành trình của piston là:
A. Khoảng cách giữa hai điểm chết
B. Khoảng thời gian từ khi piston chuyển động cho đến khi dừng lại
C. Hành trình chuyển động của piston tương ứng với một chu kỳ (thì) làm việc của động cơ
D. Hành trình chuyển động của piston từ khi piston chuyển động cho đến khi dừng lại

59. Điểm chết:
A. Là điểm mà piston bắt đầu đổi chiều chuyển động đi lên hoặc đi xuống trong xy-lanh
B. Là điểm mà động cơ không hoạt động hoặc chết máy
C. Là điểm piston không di chuyển khi động cơ làm việc
D. Là điểm piston có khoảng cách gần bu-gi nhất

60. Điểm chết trên là:
A. Vị trí mà khoảng cách từ đỉnh piston đến đường tâm trục khuỷu là lớn nhất
B. Vị trí mà khoảng cách từ đỉnh piston đến đường tâm trục khuỷu là nhỏ nhất
C. Vị trí mà tại đó piston đổi chiều chuyển động
D. Vị trí mà tại đó piston đứng yên

61. Điểm chết dưới là:
A. Vị trí mà khoảng cách từ đỉnh piston đến đường tâm trục khuỷu là nhỏ nhất
B. Vị trí mà khoảng cách từ đỉnh piston đến đường tâm trục khuỷu là lớn nhất
C. Vị trí mà tại đó piston đổi chiều chuyển động
D. Vị trí mà tại đó piston đứng yên
62. Thể tích buồng cháy là:
A. Là thể tích giới hạn bởi nắp máy, xy-lanh, piston nằm ở điểm chết trên và ký hiệu là Vc
B. Là thể tích giới hạn bởi nắp máy, xy-lanh, piston nằm ở điểm chết dưới và ký hiệu là Vc
C. Là thể tích giới hạn bởi nắp máy, xy-lanh, piston nằm ở điểm chết trên và ký hiệu là Vh
D. Là thể tích giới hạn bởi nắp máy, xy-lanh, piston nằm ở điểm chết dưới và ký hiệu là Vh
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

63. Thể tích công tác:
A. Là thể tích xy-lanh giữa điểm chết trên và điểm chết dưới
B. Là thể tích xy-lanh giữa điểm chết trên và nắp máy
C. Là thể tích xy-lanh giữa điểm chết dưới và nắp máy
D. Là thể tích giới hạn bởi nắp máy, xy-lanh, piston nằm ở điểm chết dưới

64. Thể tích công tác là:
A. Hiệu số giữa thể tích lớn nhất trong xy-lanh và thể tích buồng cháy
B. Hiệu số giữa thể tích nhỏ nhất trong xy-lanh và thể tích buồng cháy
C. Hiệu số giữa thể tích lớn nhất trong xy-lanh và thể tích toàn phần
D. Hiệu số giữa thể tích nhỏ nhất trong xy-lanh và thể tích toàn phần

65. Thể tích công tác được tính theo công thức:
A. Vh= Vmax-Vc
B. Vh= Vmin-Vc
C. Vh= Vmax-S
D. Vh= Vmin-S

66. Tỉ số nén là:
A. Tỉ số giữa thể tích lớn nhất của xy-lanh chia cho thể tích buồng cháy
B. Tỉ số giữa thể tích nhỏ nhất của xy-lanh chia cho thể tích buồng cháy
C. Tỉ số giữa thể tích lớn nhất của xy-lanh chia cho thể tích công tác
D. Tỉ số giữa thể tích nhỏ nhất của xy-lanh chia cho thể tích công tác
67. Tỉ số nén được tính theo công thức:
A. ε=Vmax/ Vc
B. ε =Vmin/ Vc
C. ε =Vmax/ Vh
D. ε =Vmin/ Vh

68. Hệ số nạp là:
A. Tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy-lanh ở đầu quá trình nén với lượng khí nạp mới có
thể nạp đầy vào thể tích công tác của xy-lanh
B. Tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy-lanh ở đầu quá trình nạp với lượng khí nạp mới có
thể nạp đầy vào thể tích công tác của xy-lanh
C. Tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy-lanh ở đầu quá trình nổ với lượng khí nạp mới có
thể nạp đầy vào thể tích công tác của xy-lanh
D. Tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy-lanh ở đầu quá trình xả với lượng khí nạp mới có
thể nạp đầy vào thể tích công tác của xy-lanh

69. Hệ số nạp được tính theo công thức:
A. v =Ml/Mh
B. v =Mh/Ml
C. v =Mh.Ml
D. v =Ml.Mh

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

70. Hệ số dư lượng không khí  (hoặc λ):
A. Là tỉ số giữa lượng không khí nạp thực tế vào xy-lanh với lượng không khí lý thuyết để đốt
cháy hoàn toàn một đơn vị nhiên liệu
B. Là tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy-lanh ở đầu quá trình nạp với lượng khí nạp mới
có thể nạp đầy vào thể tích công tác của xy-lanh
C. Là tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy-lanh ở đầu quá trình nổ với lượng khí nạp mới có
thể nạp đầy vào thể tích công tác của xy-lanh
D. Là tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy-lanh ở đầu quá trình xả với lượng khí nạp mới có
thể nạp đầy vào thể tích công tác của xy-lanh
71. Hệ số dư lượng không khí  (hoặc λ) được tính theo công thức:
A. =L/L0
B. =L0/L
C. v =Ml/Mh
B. v =Mh/Ml

72. Đối với động cơ xăng, nếu hệ số dư lượng không khí  (hoặc λ) >1 thì:
A. Hỗn hợp hòa khí nghèo xăng
B. Hỗn hợp hòa khí giàu xăng
C. Hỗn hợp hòa khí trung bình
B. Hỗn hợp hòa khí quá đậm

73. Đối với động cơ xăng, nếu hệ số dư lượng không khí (hoặc λ) <1 thì:
A. hỗn hợp hòa khí giàu xăng
B. hỗn hợp hòa khí nghèo xăng
C. hỗn hợp hòa khí trung bình
B. hỗn hợp hòa khí quá loãng

74. Loại xăng sinh học E5 RON 92 là gì? Chọn phát biểu đúng.
A.Loại xăng trong đó 95 đến 90% thể tích là xăng không chì truyền thống và 5 đến 10% thể tích
là cồn sinh học
B.Loại xăng sinh học E5 RON 92 có trị số ốctan (RON) bằng 92
C.Xăng không chì pha 5% Ethanol
D.A, B và C

75. Những yêu cầu nào sau đây không đúng đối với nhiên liệu xăng?
A.Có độ bay hơi thích hợp
B.Có tính chống kích nổ cao
C.Cần có độ nhớt cao
D.Không bị đông đặc khi hạ nhiệt độ thấp

76. Các biện pháp nào khó có thể áp dụng để tránh hiện tượng kích nổ đối với động cơ xăng
khi tăng áp?
A.Thay đổi cấu tạo buồng cháy
B.Dùng nhiên liệu có tính chống kích nổ tốt
C.Thay đổi góc đánh lửa sớm
D.Tăng tỷ số nén
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

77. Hiện tượng “cháy ngược” đối với động cơ xăng là gì?
A.Hòa khí (hỗn hợp không khí và nhiên liệu) bốc cháy trước khi bu-gi đánh lửa
B.Một hoặc vài màng lửa khác xuất hiện tại các điểm khác trong buồng đốt và lan truyền song
song với màng lửa do bu-gi tạo ra
C.Có màng lửa xuất hiện cháy lan truyền dẫn lên đường ống nạp
D.Bugi bật tia lửa điện để bắt đầu quá trình cháy tạo ra một màng lửa lan truyền theo tất cả các
hướng trong buồng đốt

78. Hiện tượng cháy kích nổ đối với động cơ xăng là gì?
A.Hòa khí (hỗn hợp không khí và nhiên liệu) bốc cháy trước khi bu-gi đánh lửa
B.Một hoặc vài màng lửa khác xuất hiện tại các điểm khác trong buồng đốt và lan truyền song
song với màng lửa do bu-gi tạo ra
C.Có màng lửa xuất hiện cháy lan truyền dẫn lên đường ống nạp
D.Bugi bật tia lửa điện để bắt đầu quá trình cháy tạo ra một màng lửa lan truyền theo tất cả các
hướng trong buồng đốt

79. Hiện tượng cháy sớm đối với động cơ xăng là gì?
A.Hòa khí (hỗn hợp không khí và nhiên liệu) bốc cháy trước khi bu-gi đánh lửa
B.Một hoặc vài màng lửa khác xuất hiện tại các điểm khác trong buồng đốt và lan truyền song
song với màng lửa do bu-gi tạo ra
C.Có màng lửa xuất hiện cháy lan truyền dẫn lên đường ống nạp
D.Bugi bật tia lửa điện để bắt đầu quá trình cháy tạo ra một màng lửa lan truyền theo tất cả các
hướng trong buồng đốt

80. Tiêu chuẩn EURO 4 đối với động cơ Diesel quy định mức phát thải cho các loại khí thải
nào?
A.CO và NOx
B.HC + NOx và PM
C.CO, NOx và PM
D.Tất cả các khí thải trên

81. Thông số nào đánh giá mức độ hiệu quả của quá trình nạp?
A.Hệ số khí sót.
B.Hệ số nạp thêm.
C.Hệ số nạp.
D.Nhiệt độ khí sót.

82. Động cơ có góc mở xupap nạp sớm là 15
°
, góc đóng xupap nạp muộn là 25
°
, góc mở
xupap thải sớm là 10
°
, góc đóng xupap thải muộn là 15
°
. Góc trùng điệp là?
A.40
°
.
B.35
°
.
C.30
°
.
D.25
°
.

83. Quá trình nén của động cơ đốt trong theo chu trình thực tế là?
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A.Nén đa biến.
B.Nén đẳng nhiệt.
C.Nén đoạn biến.
D.Nén đẳng tích.

84. Khi thiết kế động cơ, việc chọn tỉ số nén phải căn cứ vào?
A.Nhiên liệu sử dụng, kiểu buồng cháy.
B.Dung tích xylanh.
C.Kiểu làm mát.
D.Tỷ số S/D.

85. Quá trình nạp của động cơ được chia thành các giai đoạn:
A.Chuẩn bị nạp, nạp chính, nạp phụ.
B.Chuẩn bị nạp, nạp chính, nạp thêm.
C.Chuẩn bị nạp, nạp cưỡng bức, nạp phụ.
D.Chuẩn bị nạp, nạp cưỡng bức, nạp thêm.

86. Quá trình thải của động cơ được chia thành các giai đoạn:
A.Thải tự do, thải cưỡng bức, thải phụ.
B.Thải tự do, thải cưỡng bức, thải thêm.
C.Thải tự do, thải chính, thải phụ.
D.Thải tự do, thải chính, thải thêm.

87. Khoảng 60 → 70% khí cháy được thải ra khỏi xylanh trong giai đoạn:
A.Thải thêm.
B.Thải cưỡng bức.
C.Thải thêm và thải cưỡng bức.
D.Thải tự do.
88. Ở giai đoạn nào của quá trình nạp, khí nạp mới được được đưa vào xylanh nhờ dòng quán
tính?
A.Nạp tự do.
B.Nạp chính.
C.Chuẩn bị nạp.
D.Nạp thêm.
89. Đối với động cơ xăng, nếu hệ số dư lượng không khí 0,85 <  (hoặc λ) < 1,15 thì:
A. Hỗn hợp hòa khí bình thường
B. Hỗn hợp hòa khí nghèo xăng
C. Hỗn hợp hòa khí giàu xăng
B. Hỗn hợp hòa khí quá loãng
90. Đối với động cơ xăng, để động cơ phát huy hết công suất thì  (hoặc λ) phải:
A. α= 0,85÷0,9
B. α= 1
C. α>1
D. một giá trị khác

91. Chu trình công tác của động cơ:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Là tập hợp tất cả những quá trình công tác xảy ra trong một xy-lanh của động cơ, có điểm đầu
và điểm cuối trùng nhau. Sau một chu trình công tác thì môi chất được thay đổi
B. Là tập hợp tất cả các diễn biến của động cơ
C. Là tập hợp tất cả những quá trình công tác xảy trong tất cả xy-lanh của động cơ, có điểm đầu
và điểm cuối trùng nhau. Sau một chu trình công tác thì môi chất được thay đổi
D. Là tập hợp tất cả chuyển động của piston, trục khuỷu, xú-páp của động cơ

92. Hệ số dư lượng không khí  (hoặc λ):
A. Là tỉ số giữa lượng không khí nạp thực tế vào xy-lanh với lượng không khí lý thuyết để đốt
cháy hoàn toàn một đơn vị nhiên liệu
B. Là lượng không khí còn dư mà động cơ thải ra ngoài đường ống khi làm việc
C. Là lượng không khí còn thừa trong xy-lanh do động cơ nạp không đủ nhiên liệu ở kỳ (thì) nạp
D. Là tỉ số giữa l¬ượng khí nạp mới có trong xy-lanh ở đầu quá trình nén thực tế (M1) chia cho
l¬ượng khí nạp mới có thể nạp đầy vào thể tích công tác của xy-lanh (Mh)

93. Đặc điểm của hành trình thứ nhất (kỳ nạp) ở động cơ Diesel 4 kỳ (thì):
A. Khi piston di chuyển xuống thì thể tích công tác tăng lên làm cho áp suất trong xy-lanh giảm,
tạo lực hút hút không khí vào xy-lanh
B. Khi piston di chuyển thì thể tích công tác tăng lên làm cho áp suất trong xy-lanh tăng, tạo lực
đẩy hòa khí vào xy-lanh
C. Khi piston di chuyển lên thì thể tích công tác tăng lên làm cho áp suất trong xy-lanh tăng, tạo
lực hút hút xăng vào xy-lanh
D. Khi piston di chuyển thì thể tích công tác tăng lên làm cho áp suất trong xy-lanh tăng, tạo lực
hút hút hòa khí vào xy-lanh
94. Đặc điểm của hành trình thứ nhất (kỳ nạp) ở động cơ xăng 4 kỳ (thì):
A. Khi piston di chuyển xuống thì thể tích công tác tăng lên làm cho áp suất trong xy-lanh giảm,
tạo lực hút hút hòa khí vào xy-lanh
B. Khi piston di chuyển thì thể tích công tác tăng lên làm cho áp suất trong xy-lanh tăng, tạo lực
đẩy hòa khí vào xy-lanh
C. Khi piston di chuyển lên thì thể tích công tác tăng lên làm cho áp suất trong xy-lanh tăng, tạo
lực hút hút hòa khí vào xy-lanh
D. Khi piston di chuyển thì thể tích công tác tăng lên làm cho áp suất trong xy-lanh tăng, tạo lực
hút hút hòa khí vào xy-lanh

95. Ở quá trình nạp của động cơ 4 kỳ (thì) thì:
A. Xú-páp nạp mở, xú-páp thải đóng
B. Xú-páp nạp đóng, xú-páp thải đóng
C. Xú-páp nạp mở, xú-páp thải mở
D. Xú-páp nạp đóng, xú-páp thải mở

97. Ở quá trình nạp của động cơ 4 kỳ (thì) thì:
A. Piston di chuyển từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Piston di chuyển từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Piston nằm ở điểm chết dưới
D. Piston nằm ở điểm chết trên

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

98. Ở quá trình nén của động cơ 4 kỳ (thì) thì:
A. Xú-páp nạp đóng, xú-páp thải đóng
B. Xú-páp nạp đóng, xú-páp thải mở
C. Xú-páp nạp mở, xú-páp thải mở
D. Xú-páp nạp mở, xú-páp thải đóng

99. Ở quá trình nổ của động cơ 4 kỳ (thì) thì:
A. Piston di chuyển từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Piston di chuyển từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Piston nằm ở điểm chết dưới
D. Piston nằm ở điểm chết trên

100. Ở quá trình thải của động cơ 4 kỳ (thì) thì:
A. Xú-páp nạp đóng, xú-páp thải mở
B. Xú-páp nạp đóng, xú-páp thải đóng
C. Xú-páp nạp mở, xú-páp thải mở
D. Xú-páp nạp mở, xú-páp thải đóng

101. Ở quá trình thải của động cơ 4 kỳ (thì) thì:
A. Piston di chuyển từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
B. Piston di chuyển từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới
C. Piston nằm ở điểm chết dưới
D. Piston nằm ở điểm chết trên

102. Động cơ Diesel 4 kỳ (thì), quá trình nạp sẽ:
A. Nạp không khí sạch
B. Nạp hỗn hợp dầu Diesel và không khí
C. Nạp hỗn hợp dầu, xăng và không khí
D. Nạp dầu Diesel sạch

103. Động cơ xăng 4 kỳ (thì) sử dụng bộ chế hòa khí, quá trình nạp sẽ:
A. Nạp hỗn hợp xăng và không khí
B. Nạp hỗn hợp dầu Diesel và không khí
C. Nạp không khí sạch
D. Nạp dầu và xăng sạch
104. Ký hiệu C100 xe gắn máy có nghĩa là:
A. Thể tích công tác là 0,1 lít
B. Thể tích làm việc lớn nhất là 0,1 lít
C. C100 là model của hãng Honda
D. Thể tích buồng cháy là 0,1 lít

105.Góc lệch công tác của động cơ đốt trong được tính theo công thức:
A. , : số kỳ (thì), i: số xy-lanh động cơ
B. , : số kỳ (thì), i: số xy-lanh động cơ
C. , : số kỳ (thì), i: số xy-lanh động cơ
D. , : số kỳ (thì), i: số xy-lanh động cơ
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

106. Góc lệch công tác của động cơ 4 kỳ (thì), 4 xy-lanh là:
A. 1800
B. 1200
C. 1500
D. 90o

107. Góc lệch công tác của động cơ 4 kỳ (thì), 6 xy-lanh là:
A. 120o
B. 900
C. 1500
D. 1800
108. Ở giai đoạn nào của quá trình nạp, khí nạp mới được được đưa vào xylanh nhờ dòng quán
tính?
A.Nạp tự do.
B.Nạp chính.
C.Chuẩn bị nạp.
D.Nạp thêm.

109.Điều gì xảy ra nếu như góc đóng muộn xupap nạp quá lớn?
A.Động cơ tăng hiệu suất nạp.
B.Tỉ số nén hiệu dụng của động cơ tăng.
C.Có hiện tượng thải ngược vào đường nạp.
D.Khí nạp đi vào họng thải.

110. Điều gì xảy ra nếu như góc mở sớm xupap thải quá lớn?
A.Hệ số khí sót tăng.
B.Khí thải đi vào họng nạp.
C.Động cơ tổn hao công suất do không tận dụng hết áp suất sinh ra ở quá trình cháy.
D.Khí nạp đi vào họng thải.

111. Đối với động cơ xăng 2 kỳ (thì), khi piston di chuyển từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
là thực hiện kỳ (thì):
A.Quét khí tiếp tục, lọt khí, nén và bắt đầu cháy
B.Nạp, thải tự do, quét khí, nén
C.Cháy, thải tự do, quét khí
D.Nạp, quét khí, thải tự do, nén

112. Bộ phận nào dưới đây không phải của động cơ Diesel:
A.Bu-gi đánh lửa
B.Vòi phun dầu
C.Bu-gi hâm nóng
D.Bơm cao áp

113. Góc đánh lửa sớm thay đổi như thế nào khi số vòng quay động cơ tăng?
A.Góc đánh lửa sớm tăng
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

B.Góc đánh lửa sớm giảm
C.Góc đánh lửa sớm không thay đổi
D.Góc đánh lửa sớm thay đổi theo số vòng quay của động cơ

114. Quan hệ giữa thể tích toàn phần Vtp, thể tích công tác Vct và thể tích buồng cháy Vbc là?
A.Vct = Vtp – Vbc
B.Vtp = Vct – Vbc
C.Vtp = Vbc - Vct
D.Vct = Vtp + Vbc

115. Quan hệ giữa hành trình piston S và bán kính tay quay trục khuỷu R là?
A.S = R
B.S = 1/R
C.S = 2/R
D.S = 2R

116.Tỉ số truyền giữa trục cam và trục bơm cao áp trong động cơ xăng là tỉ số nào?
A.1:1
B.2:1
C.1:2
D.1:4

117.Thể tích không gian giới hạn bởi, nắp máy và đỉnh pittông khi pittông ở ĐCT gọi là?
A.Thể tích toàn phần
B.Thể tích một phần.
C.Thể tích công tác
D.Thể tích buồng cháy

118.Chu trình công tác của động cơ hai kỳ được thực hiện?
A.Được thực hiện trong một vòng quay của trục khuỷu
B.Được thực hiện trong hai vòng quay của trục khuỷu
C.Được thực hiện trong bốn vòng quay của trục khuỷu
D.Được thực hiện trong 1/2 vòng quay của trục khuỷu

119.Chu trình công tác của động cơ bốn kỳ được thực hiện?
A.Được thực hiện trong hai vòng quay của trục khuỷu
B.Được thực hiện trong một vòng quay của trục khuỷu
C.Được thực hiện trong 2 hành trình của piston
D.Được thực hiện trong 3 hành trình của piston

120.Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
A.4 kỳ
B.2 kỳ
C.Động cơ diesel
D.Động cơ xăng

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

121.Một churình làm việc của động cơ 4 kỳrục khuỷu vàrục cam quay bao nhiêu vòng?
A.Trục khuỷu quay một vòng trục cam quay một vòng
B.Trục khuỷu quay một vòng trục cam quay hai vòng
C.Trục khuỷu quay hai vòng trục cam quay một vòng
D.Trục khuỷu quay hai vòng trục cam quay hai vòng

122.Trong một chu trình làm việc của động cơ Diesel, ở kỳ nén, bên trong xylanh chứa gì? Chọn
đáp án đúng nhất.
A.Không khí và khí sót
B.Không khí
C.Dầu Diesel và không khí
D.Khí sót

123. Chọn phát biểu đúng?
A.Điểm chết là vị trí mà ại đó piston sẽ đổi chiều chuyển động
B.Điểm chết trên là điểm chết mà tại đó piston ở xa tâm trục khuỷu nhất
C.Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó piston ở gần tâm trục khuỷu nhất
D.Cả 3 đáp án trên

124.Góc lệch công tác của động cơ 4 kỳ (thì), 8 xy-lanh là:
A. 90o
B. 1200
C. 1500
D. 1800
125.Góc lệch công tác của động cơ 2 kỳ (thì), 4 xy-lanh là:
A. 90o
B. 1200
C. 1500
D. 1800
126.Góc lệch công tác của động cơ 2 kỳ (thì), 6 xy-lanh là:
A. 60o
B. 1200
C. 1500
D. 1800

127.Thể tích buồng cháy là:
A. Thể tích nhỏ nhất (Vc ) của xy-lanh khi piston ở điểm chết trên
B. Thể tích nhỏ nhất của xy-lanh trong một kỳ (thì) và được ký hiệu là Vc
C. Thể tích nhỏ nhất (Vc ) của xy-lanh khi piston ở điểm chết dưới
D. Thể tích nhỏ nhất của xy-lanh khi bu-gi phóng điện và được ký hiệu là Vc

128.Thể tích công tác là:
A. Hiệu số giữa thể tích lớn nhất trong xy-lanh và thể tích buồng cháy
B. Tổng thể tích lớn nhất trong xy-lanh (Vh + Vc )
C. Thể tích lớn nhất trong xy-lanh khi piston ở điểm chết dưới
D. Hiệu số giữa thể tích lớn nhất trong xy-lanh và thể tích buồng cháy khi động cơ làm việc
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

129.Thể tích công tác của động cơ được tính theo công thức:
A. ( cm3)
B. ( cm3)
C. ( cm3)
D. ( cm3)

130.Tỉ số nén ký hiệu là:
A. 
B. v
C. e
D. M

131.Áp suất nén ở động cơ Diesel thông thường:
A. Cao hơn động cơ xăng
B. Thấp hơn động cơ xăng
C. Tương đương động cơ xăng
D. Gần bằng động cơ xăng

132.Áp suất nén ở động cơ xăng thông thường:
A. Thấp hơn động cơ Diesel
B. Cao hơn động cơ Diesel
C. Tương đương động cơ Diesel
D. Gần bằng động cơ Diesel

133.Góc đánh lửa sớm thay đổi như thế nào khi số vòng quay động cơ tăng?
A. Góc đánh lửa sớm tăng
B. Góc đánh lửa sớm giảm
C. Góc đánh lửa sớm không thay đổi
D. Góc đánh lửa sớm thay đổi theo số vòng quay của động cơ

134.Góc phun nhiên liệu sớm thay đổi như thế nào khi số vòng quay động cơ tăng?
A. Góc phun nhiên liệu sớm tăng
B. Góc phun nhiên liệu sớm giảm
C. Góc phun nhiên liệu sớm không thay đổi
D. Góc phun nhiên liệu sớm thay đổi theo số vòng quay của động cơ

135.Thân máy:
A. Là chi tiết còn có tên gọi là Block máy
B. Là chi tiết nhỏ nhất của động cơ
C. Là chi tiết có chiều dài lớn nhất động cơ
D. Là chi tiết làm bằng vật liệu đắt tiền

136.Dựa vào hình bên dưới, chú thích số 2 là:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Mắt nước
B. Lỗ nước
C. Lỗ xy-lanh
D. Hộp trục khuỷu

137.Dựa vào hình bên dưới, chú thích số 7 là:

A. Lỗ xy-lanh
B. Lỗ nước
C. Lỗ nhớt
D. Mắt nước

138.Dựa vào hình bên dưới, chú thích số 5 là:

A. Mặt phẳng lắp các-te
B. Hộp trục khuỷu
C. Mặt phẳng nắp máy
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

D. Mặt phẳng thân máy

139.Câu nào không phải là yêu cầu khi thiết kế thân máy?
A. Khối lượng lớn
B. Kết cấu đơn giãn dễ chế tạo
C. Dễ tháo lắp, sửa chữa và điều chỉnh
D. Có đủ sức bền và độ cứng vững

140.Xy-lanh đúc liền với thân máy có ưu điểm là:
A. Khó lọt nước làm mát xuống các-te
B. Khó sửa chữa
C. Có tính kinh tế cao
D. Dễ sửa chữa
141.Chọn phát biểu đúng?
A.Điểm chết là vị trí mà ại đó piston sẽ đổi chiều chuyển động
B.Điểm chết trên là điểm chết mà tại đó piston ở xa tâm trục khuỷu nhất
C.Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó piston ở gần tâm trục khuỷu nhất
D.Cả 3 đáp án trên

142.Kết luận nào dưới đây là SAI? khi động cơ xăng bốn kỳ thực hiện được một chu trình thì:
A.Trục khuỷu quay được 2 vòng
B.Động cơ đã thực hiện việc nạp – thải khí một lần
C.Bugi bật tia lửa điện một lần
D.Piston trở về vị trí ban đầu sau một lần đi và về

143.Ở động cơ đốt trong, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là:
A.Hành trình piston
B.Thể tích buồng cháy
C.Thì (kỳ) của chu trình
D.Thể tích công tác

144.Môi chất công tác là gì?
A.Chất trung gian thực hiện quá trình biến đổi giữa nhiệt và công
B.Chất trung gian thực hiện quá trình biến đổi nhiệt lượng
C..Chất trung gian thực hiện quá trình biến đổi giữa nhiên liệu và nhiệt
D.trung gian thực hiện quá trình biến đổi giữa nhiên liệu và không khí

145.Kể từ lúc bắt đầu một chu trình mới ở ĐCĐT bốn kỳ cho đến khi trục khuỷu quay được một
vòng thì:
A.Động cơ đã thực hiện xong thì nạp và nén khí
B.Động cơ đã thực hiện xong thì nổ và thải khí
C.Piston ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi đến ĐCT
D.Piston thực hiện được hai lần đi lên và hai lần đi xuống

146.Dựa vào đồ thị pha phối khí bên dưới, hãy cho biết 6 là:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A.Góc đóng muộn xupap xả
B.Góc đóng muộn xupap nạp
C.Góc đóng sớm xupap xả
D.Góc đánh lửa sớm

147.Dựa vào đồ thị pha phối khí bên dưới, hãy cho biết (1+ 6) là:

A.Góc trùng điệp
B.Góc đánh lửa sớm
C.Góc đóng sớm xupap xả
D.Góc phun dầu sớm

148.Dựa vào đồ thị pha phối khí bên dưới, hãy cho biết 1 là:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A.Góc mở sớm xupap nạp
B.Góc đóng sớm xupap xả
C.Góc đánh lửa sớm
D.Góc phun dầu sớm

149.Hệ số dư lượng không khí  là gì?
A.Là tỉ số giữ lượng không khí nạp thực tế vào xy-lanh với lượng không khí lý thuyết để đốt
cháy hoàn toàn một đơn vị nhiên liệu
B.Là tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy-lanh ở đầu quá trình nạp với lượng khí nạp mới có
thể nạp đầy vào thể tích công tác của xy-lanh
C.Là tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy-lanh ở đầu quá trình nổ với lượng khí nạp mới có
thể nạp đầy vào thể tích công tác của xy-lanh
D.Là tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy-lanh ở đầu quá trình xả với lượng khí nạp mới có
thể nạp đầy vào thể tích công tác của xy-lanh

150.Tỷ số nén của động cơ có thể xác định bằng cách nào?
A.Xác định chính xác thể tích buồng cháy và thể tích công tác của xy-lanh động cơ
B.Biết tỷ số nén của động cơ có cùng kích thước
C.Dùng đồng hồ đo áp suất nén của xy-lanh khi khởi động động cơ
D.Dùng đồng hồ đo áp suất nén của xy-lanh khi động cơ đang hoạt động

151.Góc đánh lửa sớm ở động cơ là gì?
A.Góc quay của trục khuỷu tính từ điểm xuất hiện tia lửa điện ở bugi đến lúc piston tới điểm chết
trên.
B.Góc quay của trục khuỷu tính từ điểm xuất hiện tia lửa điện ở bugi đến lúc piston tới điểm chết
dưới.
C.Góc quay của trục khuỷu tính từ điểm xuất hiện tia lửa điện ở bugi xy-lanh thứ nhất của động
cơ đến lúc piston tới điểm chết trên.
D.Góc quay của trục cam tính từ điểm xuất hiện tia lửa điện ở bugi đến lúc piston tới điểm chết
trên.

152.Hình đông cơ đốt trong bên dưới đang ở kỳ nào?
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A.Kỳ thải
B.Kỳ nạp
C.Kỷ nén
D.Kỳ nổ

153.Hình đông cơ đốt trong bên dưới đang ở kỳ nào?

A.Kỳ nổ
B.Kỳ nạp
C.Kỷ nén
D.Kỳ thải

154.Hình động cơ đốt trong bên dưới đang ở kỳ nào?

A.Kỳ nạp
B.Kỳ nén
C.Kỷ nổ
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

D.Kỳ thải

155.Hình động cơ đốt trong bên dưới đang ở kỳ nào?

A.Kỳ nén
B.Kỳ nạp
C.Kỷ nổ
D.Kỳ thải

156.Lót xy-lanh khô có ưu điểm:
A. Dễ chế tạo và sửa chữa
B. Ứng suất nhiệt thấp
C. Không bị rò nước
D. Có độ cứng vững lớn

157.Câu nào sau đây không phải là nhược điểm của lót xy-lanh khô:
A. Ứng suất nhiệt thấp
B. Khó chế tạo
C. Khó sửa chữa
D. Làm mát kém

158.Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của lót xy-lanh ướt:
A. Khó bao kín và dễ rò nước xuống các-te làm hư nhớt
B. Làm mát tốt do xy-lanh trực tiếp xúc với nước làm mát
C. Tuổi thọ thân máy cao hơn loại xy-lanh đúc liền thân máy
D. Dễ sửa chữa và thay thế

159.Câu nào sau đây không phải là nhược điểm của lót xy-lanh ướt:
A. Khó sửa chữa và thay thế
B. Chế tạo xy-lanh phức tạp
C. Độ cứng vững xy-lanh kém
D. Khó bao kín và dễ rò nước xuống các-te làm hư nhớt

160.Xy-lanh động cơ có 2 loại:
A. Đúc liền với thân máy và làm rời rồi lắp ghép với thân máy
B. Đúc liền với nắp máy và làm rời rồi lắp ghép với thân máy
C. Đúc liền với thân máy và làm rời rồi lắp ghép với thân máy bằng ren
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

D. Loại sửa chữa được và loại không sửa chữa được

161.Xy-lanh động cơ được làm rời nhằm mục đích:
A. Dễ sửa chữa
B. Dễ chế tạo nắp máy
C. Dễ sửa chữa áo nước trên thân máy
D. Giảm khối lượng thân máy

162.Công dụng của nắp máy:
A. Là chi tiết đậy kín xy-lanh
B. Là chi tiết đậy kín piston
C. Là chi tiết đậy kín hộp trục khuỷu
D. Là chi tiết đậy kín trục khuỷu

163.Xy-lanh động cơ làm mát bằng gió (không khí) thường được dùng trên động cơ:
A. Xe gắn máy
B. Xe du lịch
C. Xe tải nhỏ
D. Xe mô tô cỡ lớn

164.Đệm nắp máy thường được làm bằng các vật liệu:
A. Amiăng bọc đồng, amiăng viền thép, đồng, thép lá, hợp kim nhôm
B. Amiăng bọc đồng, amiăng viền thép, đồng, thép lá, nhựa PVC
C. Amiăng bọc đồng, amiăng viền nhôm, đồng, thép lá, hợp kim nhôm
D. Amiăng, amiăng viền thép, đồng, thép lá, nhôm dẻo

165.Dựa vào hình bên dưới, chú thích số 2 là:

A. Lỗ dầu
B. Cổ trục
C. Cổ biên
D. Má khuỷu

166.Dựa vào hình bên dưới, chú thích số 3 là:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Cổ biên
B. Cổ trục
C. Lỗ dầu
D. Má khuỷu

167.Dựa vào hình bên dưới, chú thích số 7 là:

A. Cổ trục
B. Cổ biên
C. Lỗ dầu
D. Má khuỷu

168.Nhiệm vụ của đệm nắp máy là:
A. Làm kín mặt lắp ghép giữa nắp máy và thân máy
B. Làm kín mặt lắp ghép giữa nắp máy và các-te
C. Làm kín mặt lắp ghép giữa nắp máy và ống nạp
D. Làm kín mặt lắp ghép giữa nắp máy và ống xả

169.Một trong các công dụng của các-te là:
A. Dùng để che kín mặt dưới thân máy của động cơ
B. Dùng để che kín mặt trên thân máy của động cơ
C. Dùng để che kín mặt dưới nắp máy của động cơ
D. Dùng để che kín mặt trên nắp máy của động cơ

170.Cấu tạo của các-te là:
A. Dạng hình hộp mỏng, được đúc bằng nhôm, gang hoặc dập bằng kim loại tấm
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

B. Dạng hình vuông, được đúc bằng nhôm, gang hoặc dập bằng kim loại tấm
C. Dạng hình tam giác, được đúc bằng sứ, gang hoặc dập bằng kim loại tấm
D. Dạng hình hộp mỏng, được đúc bằng sắt hoặc dập bằng kim loại tấm

171.Piston động cơ thường được làm bằng vật liệu:
A. Gang hợp kim, thép, hợp kim nhôm hoặc hợp kim ma-nhê
B. Gang trắng, thép, hợp kim nhôm hoặc hợp kim ma-nhê
C. Gang, sắt, thép, hợp kim nhôm hoặc hợp kim ma-nhê
D. Gang dẽo, thép, hợp kim nhôm hoặc hợp kim ma-nhê

172.Nhiệm vụ của piston là:
A. Nhận và truyền lực của khí cháy cho thanh truyền
B. Làm kín mặt lắp ghép giữa nắp máy và các-te
C. Kết hợp với xy-lanh và các-te tạo thành buồng đốt
D. Van đóng mở cửa hút và cửa xả và cửa quét

173.Câu nào sau đây không phải là nhiệm vụ của piston?
A. Đóng mở cửa hút, cửa xả và cửa quét đối với động cơ bốn kỳ (thì)
B. Kết hợp với xy-lanh và nắp máy tạo thành buồng đốt
C. Nhận và truyền lực của khí cháy cho thanh truyền
D. Thực hiện quá trình hút khí nạp, nén mới vào xy-lanh

174.Yêu cầu của piston là:
A. Có sức bền cao, chịu được nhiệt độ cao
B. Chịu mài mòn kém và chống ăn mòn hóa học
C. Có trọng lượng riêng lớn
D. Hệ số giãn nở lớn, hệ số dẫn nhiệt lớn

175.Đối với động cơ Diesel vật liệu chế tạo piston thường là:
A. Gang, gang hợp kim
B. Thép
C. Sắt
D. Nhôm

176.Hình bên dưới, chú thích số 1 là:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Đầu piston
B. Rãnh xéc-măng dầu
C. Thân piston
D. Rãnh xéc-măng khí
177.Hình bên dưới, chú thích số 2 là:

A. Các rãnh lắp xéc-măng
B. Đầu piston
C. Thân piston
D. Rãnh xéc-măng khí

178/.Theo hình bên dưới, chốt piston lắp theo kiểu nào:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Chốt lắp cố định trên đầu nhỏ thanh truyền bằng độ dôi
B. Chốt cố định với đầu nhỏ thanh truyền bằng bu-lông
C. Chốt piston lắp cố định với bệ chốt
D. Chốt piston lắp tự do

179.Theo hình bên dưới, chốt piston lắp theo kiểu nào:

A. Chốt cố định với đầu nhỏ thanh truyền bằng bu-lông
B. Chốt lắp cố định trên đầu nhỏ thanh truyền bằng độ dôi
C. Chốt piston lắp cố định với bệ chốt
D. Chốt piston lắp tự do

180.Theo hình bên dưới, chốt piston lắp theo kiểu nào:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Chốt piston lắp cố định với bệ chốt
B. Chốt lắp cố định trên đầu nhỏ thanh truyền bằng độ dôi
C. Chốt cố định với đầu nhỏ thanh truyền bằng bu-lông
D. Chốt piston lắp tự do

181.Theo hình bên dưới, chốt piston lắp theo kiểu nào:

A. Chốt piston lắp tự do
B. Chốt lắp cố định trên đầu nhỏ thanh truyền bằng độ dôi
C. Chốt cố định với đầu nhỏ thanh truyền bằng bu-lông
D. Chốt piston lắp cố định với bệ chốt

182.Chốt piston có dạng:
A. Hình trụ tròn
B. Mặt ngoài hình ôvan
C. Hình ôvan
D. Hình côn

183.Xéc-măng lắp trên piston có nhiệm vụ:
A. Bao kín buồng cháy, ngăn không cho khí trong xy-lanh lọt xuống các-te và ngăn không cho
dầu nhờn từ các-te lên buồng cháy
B. Bao kín động cơ, cho khí cháy lọt xuống các-te và ngăn không cho dầu nhờn từ các-te lên
buồng cháy
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

C. Bao kín các-te, ngăn không cho khí nén lọt xuống các-te và ngăn không cho dầu nhờn từ các-
te lên buồng cháy
D. Bao kín buồng cháy, ngăn không cho khí cháy lọt xuống các-te và cho nhiên liệu chảy xuống
các-te

184.Dựa vào hình bên dưới, chú thích a là:

A. Chiều rộng xéc-măng
B. Chiều cao xéc-măng
C. Khe hở miệng xéc-măng
D. Mặt lưng xéc-măng

185.Dựa vào hình bên dưới, chú thích b là:

A. Chiều cao xéc-măng
B. Chiều rộng xéc-măng
C. Khe hở miệng xéc-măng
D. Mặt lưng xéc-măng

186.Quá trình cháy trong động cơ xăng, giai đoạn cháy trễ là giai đoạn?

A. Kể từ khi bugi bật tia lửa điện và kết thúc tại điểm đường áp suất do cháy bắt đầu tách khỏi
đường áp suất do nén.
B. Kể từ khi áp suất do cháy cao hơn áp suất do nén đến lúc áp suất trong xylanh đạt giá trị cực
đại.
C. Được bắt đầu từ lúc áp suất trong xylanh đạt giá trị cực đại cho đến khi nhiệt độ trong xylanh
đạt giá trị cực đại.
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

D. Kể từ khi bugi bật tia lửa điện đến lúc áp suất trong xylanh đạt giá trị cực đại.


187.Quá trình cháy trong động cơ xăng, giai đoạn cháy chính là giai đoạn?

A. Kể từ khi áp suất do cháy cao hơn áp suất do nén đến lúc áp suất trong xylanh đạt giá trị cực
đại.
B. Kể từ khi bugi bật tia lửa điện và kết thúc tại điểm đường áp suất do cháy bắt đầu tách khỏi
đường áp suất do nén.
C. Được bắt đầu từ lúc áp suất trong xylanh đạt giá trị cực đại cho đến khi nhiệt độ trong xylanh
đạt giá trị cực đại.
D. Kể từ khi bugi bật tia lửa điện đến lúc áp suất trong xylanh đạt giá trị cực đại.


188.Dựa vào đồ thị công triển khai theo p- hãy cho biết: điểm số 1 là điểm?


A. Điểm đánh lửa sớm
B. Điểm mở sớm xupap nạp
C. Điểm đóng muộn xupap nạp
D. Điểm mở sớm xupap xả

189.Dựa vào đồ thị công triển khai theo p-
 hãy cho biết:  là gì?

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A.Góc đánh lửa sớm
B.Góc đóng muộn xupap nạp
C.Góc đóng muộn xupap xả
D.Góc trùng điệp

190.Quá trình thải của động cơ đốt trong diễn ra theo thứ tự các giai đoạn?
A.Thải tự do, thải cưỡng bức, thải thêm
B.Thải cưỡng bức, thải tự do, thải thêm
C.Thải thêm, thải tự do, thải cưỡng bức,
D.Không theo thứ tự các giai đoạn nhất định

191.Yếu tố không ưu tiên liên quan nhiều nhất đến quyết định thứ tự nổ động cơ là gì?
A.Rung động, cân bằng động cơ
B.Làm mát động cơ
C.Áp suất phân bố đều theo trục khuỷu
D.Kiểu hệ thống phân phối khí

192.Dựa vào đồ thị p-V của chu trình lý tưởng đẳng tích, đoạn ac là giai đoạn nào?

A.Đoạn ac : Quá trình nén đoạn nhiệt
B.Đoạn ac : Quá trình cấp nhiệt đẳng tích
C.Đoạn ac : Quá trình giãn nở đoạn nhiệt
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

D.Đoạn ac : Quá trình thải đẳng tích

193.Tại sao khi động cơ Diesel tăng tốc đột ngột. Khí thải phát ra nhiều hơn mức bình thường?
A.Do lượng nhiên liệu phun nhiều hơn đột ngột, nhưng quá trình cháy không tối ưu
B.Do nhiên liệu phút ít hơn đột ngột, nhưng quá trình cháy không tối ưu
C.Do không khí đột ngột nạp vào ít hơn
D.A và C

194.Tại sao động cơ nhiều xylanh phải được thiết kế với thứ tự nổ hợp lý?
A.Vì thứ tự nổ thích hợp sẽ giảm độ rung cho động cơ
B.Vì thứ tự nổ thích hợp sẽ giảm tiếng ồn cho động cơ
C.Vì thứ tự nổ thích hợp sẽ tạo độ đồng đều cho công suất động cơ
D.A, B và C

195.Dựa vào đặc điểm của đường đặc tính ngoài động cơ. Tại sao khi hoạt động công suất và
moment động cơ không tăng mãi được?
A.Vì tốc độ càng cao thì nhiên liệu không được nạp đủ
B.Vì tốc độ càng cao quán tính cản của các chi tiết càng lớn
C.Vì tốc độ càng cao thì nhiên liệu được nạp vào rất nhiều nhưng không đủ thời gian để cháy dẫn
đến quá trình cháy không tối ưu
D.A, B và C

196.Chọn phát biểu đúng về việc mở sớm và đóng muộn xuppap thải?
A.Mở sởm và đóng muộn xupap thải nhằm tăng thời gian quá trình thải khí thải
B.Mở sớm xupap thải nhằm tận dụng sự chênh lệch áp suất bên trong và ngoài xylanh để khí thải
tự thoát ra ngoài
C.Đóng muộn xupap thải nhằm tận dụng hòa khí mới nạp vào đẩy khí sót ra ngoài sạch hơn
D.A, B và C

197.Động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu xăng được thiết kế phổ biến dưa trên chu trình nhiệt
động lực học nào?
A.Chu trình hỗn hợp
B.Chu trình đẳng tích
C.Chu trình đẳng áp
D.Chu trình carnot

198.Đối với động cơ đốt trong được thiết kế theo chu trình đẳng tích (động cơ dùng nhiên liệu
xăng). Khi tăng tỷ số nén sẽ ảnh hưởng như thế nào đối với hiệu suất nhiệt và áp suất trung bình
của động cơ?
A.Cải thiện được hiệu suất nhiệt và áp suất trung bình của động cơ
B.Không nên tăng tỷ số nén đối với động cơ xăng
C.Tỷ số nén không ảnh hưởng đến hiệu suất nhiệt và áp suất trung bình của động cơ
D.Cải thiện hiệu suất nhiệt; áp suất trung bình của động cơ giảm

199.Chọn phát biểu đúng về việc mở sớm và đóng muộn xuppap nạp?
A.Mở sởm và đóng muộn xupap nạp nhằm tăng thời gian quá trình nạp
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

B.Mở sớm xupap nạp nhằm tận dụng hòa khí mới nạp vào đẩy khí sót ra ngoài sạch hơn
C.Đóng muộn xupap nạp nhằm tận dụng quán tính di chuyển của hòa khí để nạp nhiều hơn
D.A, B và C

200.Động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu Diesel được thiết kế phổ biến dưa trên chu trình nhiệt
động lực học nào?
A.Chu trình hỗn hợp
B.Chu trình đẳng tích
C.Chu trình đẳng áp
D.Chu trình carnot

201.Xéc-măng nhớt có nhiệm vụ:
A. Gạt sạch nhớt trên thành xy-lanh
B. Gạt sạch nước trên thành xy-lanh
C. Làm mát thành xy-lanh
D. Tạo áp suất nén cao

202.Ống dẫn hướng xú-páp có nhiệm vụ:
A. Dẫn hướng cho xú-páp chuyển động tịnh tiến lên xuống
B. Kết hợp với đế xú-pá để làm kín buồng đốt
C. Liên kết với đủa đẩy để dẫn động xú-páp lên xuống
D. Lắp móng hãm giữ lò xo xú-páp đóng kín khi làm việc

203.Dựa vào hình bên dưới, chú thích c là:

A. Khe hở miệng xéc-măng
B. Chiều cao xéc-măng
C. Chiều rộng xéc-măng
D. Mặt lưng xéc-măng

204.Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của cơ cấu phân phối khí xú-páp đặt?
A. Hệ số nạp và tỉ số nén thấp
B. Chiều cao của động cơ giảm xuống
C. Kết cấu của nắp máy đơn giãn
D. Dẫn động xú-páp cũng dễ dàng hơn

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

205.Câu nào sau đây không phải là nhược điểm của cơ cấu phân phối khí xú-páp đặt?
A. Chiều cao của động cơ giảm xuống
B. Thể tích buồng đốt lớn
C. Hiệu suất động cơ thấp
D. Hệ số nạp và tỉ số nén thấp

206.Nhược điểm của cơ cấu phân phối khí xú-páp treo là:
A. Chiều cao của động cơ tăng
B. Kết cấu buồng đốt rất gọn
C. Diện tích mặt truyền nhiệt nhỏ
D. Dễ bố trí xú-páp, đường nạp và đường thải

207.Ưu điểm của cơ cấu phân phối khí xú-páp treo là:
A. Kết cấu buồng đốt rất gọn
B. Chiều cao của động cơ tăng
C. Kết cấu của nắp máy phức tạp
D. Dẫn động xú-páp phức tạp

208.Trong cơ cấu phân phối khí xú-páp treo, đặc điểm của loại SOHV là:
A. Một trục cam được đặt trong thân máy còn các xú-páp đặt trên nắp máy
B. Một trục cam được đặt trên thân máy còn các xú-páp đặt trên nắp máy
C. Một trục cam và các xú-páp đặt trên nắp máy
D. Một trục cam và các xú-páp đặt trong thân máy

209.Trong cơ cấu phân phối khí xú-páp treo, đặc điểm của loại SOHC là:
A. Một trục cam và các xú-páp đặt trên nắp máy
B. Một trục cam được đặt trên thân máy còn các xú-páp đặt trên nắp máy
C. Một trục cam được đặt trong thân máy còn các xú-páp đặt trên nắp máy
D. Một trục cam và các xú-páp đặt trong thân máy

210.Thân xú-páp có nhiệm vụ:
A. Dẫn hướng và tản nhiệt cho xú-páp
B. Lắp móng hãm giữ lò xo xú-páp
C. Kết hợp với đế xú-páp để làm kín
D. Tiếp xúc với đũa đẩy để dẫn động xú-páp

211.Nấm xú-páp có nhiệm vụ:
A. Kết hợp với đế xú-páp để làm kín
B. Lắp móng hãm giữ lò xo xú-páp
C. Dẫn hướng và tản nhiệt cho xú-páp
D. Tiếp xúc với đủa đẩy để dẫn động xú-páp

212.Nhiệm vụ của xú-páp là:
A. Đóng và mở cửa nạp, cửa xả đúng thời điểm
B. Đóng và mở cửa nạp, cửa xả bất cứ lúc nào
C. Đóng và mở một phần cửa nạp, cửa xả đúng thời điểm
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

D. Đóng một phần cửa xả đúng thời điểm

213.Cấu tạo của xú-páp gồm:
A. Nấm xú-páp, thân xú-páp và phần đuôi xú-páp
B. Nấm xú-páp, đầu xú-páp và phần đuôi xú-páp
C. Nấm xú-páp, thân xú-páp và đầu xú-páp
D. Nấm xú-páp, đầu xú-páp và đế xú-páp

214.Nhiệm vụ của đế xú-páp là:
A. Đế xú-páp tiếp xúc với nấm xú-páp để đóng kín cửa nạp hoặc cửa thải
B. Đế xú-páp tiếp xúc với nấm xú-páp để đóng kín đường nạp
C. Đế xú-páp tiếp xúc với nấm xú-páp để đóng kín đường thải
D. Đế xú-páp tiếp xúc với nấm xú-páp để mở đường nạp hoặc đường thải

215.Động cơ xe ôtô thường dùng phương pháp bôi trơn sau:
A. Bôi trơn hỗn hợp
B. Bôi trơn vung té dầu
C. Bôi trơn "xăng pha nhớt"
D. Bôi trơn tuần hoàn hở
216.Hệ thống bôi trơn vung té thì các chi tiết trục khuỷu, thanh truyền, piston, xy-lanh được bôi
trơn nhờ vào:
A. Muỗng tác dầu bôi trơn
B. Bơm dầu bôi trơn
C. Nhiên liệu pha dầu bôi trơn
D. Bơm dầu và vung té
217.Biện pháp nào không cải thiện được công suất cho động cơ đốt trong?
A.Tăng thể tích công tác của xylanh
B.Tăng áp suất có ích trung bình
C.tốc độ động cơ
D.Tăng nhiệt độ hòa khí nạp

218.Ưu điểm của động cơ 2 kỳ so với động cơ 4 kỳ là gì?
A.Cháy sạch hơn, ít gây ô nhiễm môi trường hơn
B.Nếu được thiết kế cùng dung tích xylanh, động cơ 2 kỳ có công suất đầu ra lớn hơn động cơ 4
kỳ
C.Tuổi thọ thấp hơn vì không có hệ thống bôi trơn hiệu quả
D.Động cơ hoạt động êm hơn, đáng tin cậy hơn

219.Chọn phát biểu sai về hòa khí ở động cơ xăng và Diesel?
A.Hòa khí ở động cơ xăng bao gồm xăng và không khí
B.Hòa khí ở động cơ Diesel bao gồm xăng và không khí
C.Hòa khí ở động cơ Diesel chỉ là không khí
D.Hòa khí ở động cơ 2 kỳ gồm xăng, không khí và dầu bôi trơn

220.Bỏ qua các góc mở sớm và đóng muộn các xupap, về lý thuyết khi piston ở điểm chết trên
thì piston có thể đang ở giai đoạn nào?
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A.Cuối kỳ nén, đầu kỳ cháy giãn nở - sinh công
B.Cuối kỳ nạp, đầu kỳ thải
C.Cuối kỳ cháy giãn nở - sinh công, đầu kỳ thải
D.A và B

221.Bỏ qua các góc mở sớm và đóng muộn các xupap, về lý thuyết khi piston ở điểm chết dưới
thì piston có thể đang ở giai đoạn nào?
A.Cuối kỳ nén, đầu kỳ cháy giãn nở - sinh công
B.Cuối kỳ nạp, đầu kỳ nén
C.Cuối kỳ cháy giãn nở - sinh công, đầu kỳ thải
D.B và C

222.Nhiên liệu sinh học B10, chỉ số 10 chỉ:
A.Thành phần dầu diesel sản xuất từ dầu thực vật hoặc mỡ động vật chiếm 10%.
B.Thành phần dầu diesel chưng cất từ dầu thô chiếm 10%.
C.Thành phần ethanol trong xăng chiếm 10%.
D.Thành phần methanol trong xăng chiếm 10%.

223.Tính chất nào không phải là yêu cầu đối với nhiên liệu xăng?
A.Có độ nhớt thấp.
B.Có độ bay hơi thích hợp.
C.Có tính chống kích nổ cao.
D.Không gây ăn mòn kim loại.

224.Xăng quá kém bay hơi sẽ:
A.Dễ tạo thành xăng lão hóa nếu bảo quản kém.
B.Động cơ khó khởi động, khó điều chỉnh, tạo nhiều muội than.
C.Nhiên liệu cháy nhanh.
D.Động cơ nhanh đạt đến nhiệt độ làm việc.

225.Tính ăn mòn kim loại chủ yếu do thành phần nào trong xăng gây ra?
A.Chì.
B.Lưu huỳnh.
C.Benzen.
D.Olefin.

226.Ngày nay, để tăng khả năng chống kích nổ của xăng:
A.Thêm phụ gia etylendibromid (&#3627408438;
6&#3627408443;
8)&#3627408437;&#3627408479;
6 vào trong xăng.
B.Thêm phụ gia tetra etyl chì (TEC) vào trong xăng.
C.Tăng hàm lượng hydrocacbon mạch thẳng trong xăng.
D.Tăng hàm lượng hydrocacbon thơm hoặc mạch phân nhánh trong xăng.

227.Đâu không phải là lý do cấm sử dụng xăng pha chì?
A.Độc hại với con người.
B.Vô hiệu hóa bộ xúc tác TWC.
C.Tạo chì oxide bám vào bougie.
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

D.Làm giảm khả năng chống kích nổ của xăng.

228.Khả năng tự cháy của diesel được đánh giá bởi:
A.Nhiệt độ tự cháy và trị số octan.
B.Độ nhớt và trị số octan.
C.Nhiệt độ tự cháy và trị số xetan.
D.Độ nhớt và trị số xetan.

229.Xăng E10 là xăng có:
A.90% xăng RON 95 và 10% ethanol.
B.90% xăng RON 95 và 10% methanol.
C.90% xăng RON 92 và 10% ethanol.
D.90% xăng RON 92 và 10% methanol.

230.Chọn câu đúng:
A.Xăng có khoang nhiệt bốc hơi càng dốc thì chất lượng xăng càng tốt.
B.Điểm bay hơi &#3627408455;
54 càng thấp thì động cơ càng khó khởi động.
C.Điểm bay hơi &#3627408455;
94 càng cao thì động cơ càng nhanh được làm nóng.
D.Điểm bay hơi &#3627408455;
=4 càng thấp thì xăng có nhiều thành phần nặng.

231.Chọn câu sai về đặc điểm hình thành hòa khí động cơ diesel:
A.Hỗn hợp là đồng nhất.
B.Thời gian hình thành hỗn hợp công tác rất ngắn.
C.Hỗn hợp công tác tiếp tục hình thành trong khi đã có một phần nhiên liệu đã bốc cháy.
D.Tồn tại hai pha khí và pha lỏng với tỷ lệ rất khác nhau.

232.Ký hiệu trên ô tô ở hình bên dưới có nghĩa là:

A.Dung tích công tác của động cơ là 2 lít
B.Dung tích công tác của động cơ là 2/4 lít
C.Xe ô tô tiêu thụ 2 lít xăng/100 km
D.Dung tích công tác của động cơ là 2,05 lít

234.Công suất có ích của động cơ là gì?
A.Công suất có ích của động cơ được phát ra tại đuôi trục khuỷu để từ đó truyền năng lượng tới
máy công tác.
B.Công suất có ích của động cơ được phát ra tại piston động cơ để từ đó truyền năng lượng tới
máy công tác.
C.Công suất có ích của động cơ được phát ra trong xylanh động cơ để từ đó truyền năng lượng
tới máy công tác.
D.Công suất có ích của động cơ được phát ra tại 1 xylanh để từ đó truyền năng lượng tới máy
công tác.

235.Mômen có ích của động cơ là gì?
A.Mômen Me ở đầu ra của trục khuỷu động cơ được xác định trên băng thử.
B.Mômen Me ở đầu piston của động cơ được xác định trên băng thử.
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

C.Mômen Me ở bánh xe chủ động được xác định trên băng thử.
D.Mômen Me ở đầu xylanh động cơ được xác định trên băng thử.

236.Phát biểu nào sau đây về công suất và moment xoắn của động cơ trên ô tô là sai?
A.Động cơ có công suất cực đại lớn ô tô sẽ đạt được tốc độ cao.
B.Động cơ có moment xoắn cực đại lớn ô tô cho khả năng tải nặng, lực kéo mạnh, tăng tốc
nhanh.
C.Động cơ có moment xoắn cực đại đạt được ở vòng tua thấp ô tô có khả năng tăng tốc nhanh,
tải nặng tức thời và tiết kiệm nhiên liệu.
D.Động cơ có moment xoắn cực đại đạt được tại một dải vòng tua ngắn cho phép ô tô kéo dài
khả năng tải nặng và tăng tốc độ của xe.

237.Các kiểu hệ thống làm mát động cơ bằng nước phổ biến, ngoại trừ:
A. Hệ thống làm mát bằng dầu bôi trơn
B. Hệ thống làm mát đối lưu tự nhiên
C. Hệ thống làm mát kiểu bốc hơi
D. Hệ thống làm mát kiểu tuần hoàn cưỡng bức

238.Dựa vào hình bên dưới, chú thích số 9 là:

A. Bơm nhớt
B. Lọc tinh
C. Lọc thô
D. Lưới lọc

239.Dựa vào hình bên dưới, chú thích số 8 là:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Van ổn áp
B. Van an toàn
C. Van nạp
D. Van xả
240.Dựa vào hình bên dưới, chú thích số 7 là:

A. Van an toàn
B. Van ổn áp
C. Van nạp
D. Van xả

241.Dựa vào hình bên dưới, chú thích số 10 là:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Lọc thô
B. Lọc tinh
C. Lọc sơ cấp
D. Lọc thứ cấp

242.Dựa vào hình bên dưới, chú thích số 2 là:

A. Xéc-măng khí thứ hai
B. Xéc-măng khí thứ nhất
C. Xéc-măng khí thứ ba
D. Xéc-măng nhớt

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

243.Dựa vào hình bên dưới, chú thích số 1 là:

A. Đệm các-te
B. Lỗ bu-lông
C. Vòng sắt
D. Bu-lông

244.Dựa vào hình bên dưới, chú thích số 3 là:

A. Các-te
B. Lỗ bu-lông
C. Vòng sắt
D. Đệm các-te

245.Nhiệm vụ của thanh truyền là:
A. Truyền lực khí cháy (kỳ nổ) tác dụng trên piston đến trục khuỷu làm quay trục khuỷu và biến
chuyển động quay trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của piston thực hiện kỳ (thì) nạp, nén
và xả
B. Truyền lực khí cháy (kỳ nổ) làm quay trục khuỷu và biến chuyển động quay trục khuỷu thành
chuyển động tịnh tiến
C. Truyền lực khí cháy (kỳ xả) tác dụng trên piston làm quay trục khuỷu và biến chuyển động
quay trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của piston thực hiện kỳ (thì) nạp, nén
D. Truyền lực khí cháy (kỳ nén) tác dụng trên piston làm quay trục khuỷu và biến chuyển động
quay trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của piston thực hiện kỳ (thì) nạp, nén và nổ

246.Kết cấu của thanh truyền gồm 3 phần:
A. Đầu nhỏ thanh truyền, thân thanh truyền và đầu to thanh truyền
B. Đầu nhỏ thanh truyền, thân thanh truyền và đuôi thanh truyền
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

C. Đỉnh thanh truyền, thân thanh truyền và đầu to thanh truyền
D. Đỉnh thanh truyền, thân thanh truyền và đuôi thanh truyền

247.Đầu to thanh truyền lắp với:
A. Cổ biên trục khuỷu
B. Cổ trục khuỷu
C. Piston
D. Đầu piston
248.Chốt piston có các kiểu lắp ghép sau:
A. Chốt piston lắp cố định với đầu nhỏ thanh truyền, Chốt piston lắp cố định với bệ chốt, Chốt
piston lắp tự do
B. Chốt piston lắp cố định với đầu nhỏ thanh truyền và bệ chốt, Chốt piston lắp cố định với bệ
chốt, Chốt piston lắp tự do
C. Chốt piston lắp cố định với đầu nhỏ thanh truyền, Chốt piston lắp tự do
D. Chốt piston lắp cố định với đầu to thanh truyền, Chốt piston lắp cố định với bệ chốt, Chốt
piston lắp tự do

249.Bu-lông thanh truyền có nhiệm vụ:
A. Liên kết nắp và đầu to thanh truyền
B. Liên kết nắp đầu to và thân thanh truyền
C. Định vị hai nữa đầu to thanh truyền
D. Liên kết đầu to và thân thanh truyền

250.Cấu tạo bu-lông bao gồm:
A. Đầu bu-lông, thân và phần ren
B. Đỉnh bu-lông, thân và phần ren
C. Đỉnh bu-lông, đầu và phần ren
D. Đỉnh bu-lông, đầu và phần thân

251.Thanh truyền là:
A. Chi tiết nối piston với trục khủyu
B. Chi tiết nối piston với chốt piston
C. Chi tiết nối piston với cổ trục khủyu
D. Chi tiết nối piston với má khủyu

252.Trên một số đối trọng của trục khuỷu, nhà chế tạo khoan những lỗ không đều nhau để làm
gì?
A. Cân bằng động trục khuỷu
B. Giảm bớt nguyên vật liệu
C. Đánh dấu điểm chết trên hay điểm chết dưới
D. Kí hiệu riêng của từng hãng

253.Trên bánh đà một số động cơ, nhà chế tạo khoan những lỗ không đều nhau để làm gì?
A. Cân bằng động bánh đà
B. Giảm bớt nguyên vật liệu
C. Đánh dấu điểm chết trên hay điểm chết dưới
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

D. Kí hiệu riêng của từng hãng

254.Công dụng của bánh đà là:
A. Tích trữ năng lượng dư sinh ra trong hành trình sinh công dưới dạng lực quán tính và cung
cấp năng lượng cho động cơ trong các kỳ (thì) tiêu tốn công
B. Tích trữ năng lượng dư sinh ra trong hành trình nén dưới dạng lực quán tính và cung cấp năng
lượng cho động cơ trong các kỳ (thì) tiêu tốn công
C. Tích trữ năng lượng dư sinh ra trong hành trình hút dưới dạng lực quán tính và cung cấp năng
lượng cho động cơ trong các kỳ (thì) tiêu tốn công
D. Tích trữ năng lượng dư sinh ra trong hành trình thải dưới dạng lực quán tính và cung cấp năng
lượng cho động cơ trong các kỳ (thì) tiêu tốn công

255.Thân piston có dạng hình ô van nhằm:
A. Tránh bó kẹt trong xy-lanh
B. Làm giảm khối lượng cho piston
C. Tiết kiệm vật liệu
D. Tăng tuổi thọ cho piston

256.Đường kính phần đỉnh được làm nhỏ hơn đường kính phần thân của piston nhằm mục đích
gì?
A. Tránh bó kẹt do dãn nở nhiệt
B. Tăng độ kín khít giữa piston và xy-lanh
C. Giảm khối lượng của piston
D. Tiết kiệm vật liệu chế tạo

257.Nhiệm vụ của cơ cấu phân phối khí:
A. Cơ cấu phân phối khí dùng để thực hiện quá trình thay đổi khí trong xy-lanh động cơ
B. Cơ cấu phân phối khí dùng để thực hiện quá trình thay đổi nhiên liệu trong xy-lanh
C. Cơ cấu phân phối khí dùng để thực hiện quá trình thay đổi hỗn hợp nhiên liệu
D. Cơ cấu phân phối khí dùng để thực hiện quá trình thay đổi khí nạp và khí thải

258.Các phương án dẫn động trục cam:
A. Bánh răng, dây xích và bằng đai răng
B. Bánh răng, dây xích và bằng đai vô cấp
C. Bánh răng, dây xích và bằng đai thang
D. Bánh răng xoắn, dây xích và bằng đai răng

259.Hình bên dưới là cơ cấu phân phối khí loại gì?
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Xú-páp đặt
B. Xú-páp treo
C. SOHV
D. DOHC

260.Hình bên dưới là cơ cấu phân phối khí?
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Xú-páp treo
B. Xú-páp đặt
C. DOHV
D. DOHC

261.Hình bên dưới, chú thích số 5 là:

A. Xú-páp
B. Cam
C. Trục cam
D. Lò xo
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

262.Dựa vào hình bên dưới, chú thích số 1 là:

A. Đuôi xú-páp
B. Nấm xú-páp
C. Thân xú-páp
D. Mặt côn xú-páp

263.Với đặc điểm được thiết kế với tỷ số nén cao. Chọn phát biểu đúng cho ưu điểm này của
động cơ Diesel so với động cơ xăng?
A.Tỷ số nén cao cho moment xoắn cao, hiệu suất lớn hơn
B.Tỷ số nén cao nên số vòng tua máy của động cơ Diesel cũng nhanh hơn động cơ xăng
C.Tỷ số nén cao cho công suất lớn hơn
D.Tỷ số nén cao nên động cơ hoạt động ít rung và ồn hơn so với động cơ xăng

264.Phát biểu sau đây là sai khi so sánh động cơ Diesel và động cơ xăng?
A.Nếu cùng dung tích xylanh thì hiệu suất động cơ Diesel cao hơn so với động cơ xăng
B.Nếu cùng dung tích xylanh thì tốc động động cơ Diesel cao hơn tốc động động cơ xăng
C.Động cơ Diesel gây ồn và xả khí thải nhiều hơn động cơ xăng
D.Động cơ Diesel chụi quá tải tốt hơn động cơ xăng

265.Diễn biến quá trình cháy trên động cơ xăng được chia thành:
A.Giai đoạn cháy trễ, giai đoạn cháy chính và giai đoạn cháy rớt.
B.Giai đoạn cháy trễ, giai đoạn cháy tăng áp nhanh và giai đoạn cháy rớt.
C.Giai đoạn cháy tăng áp nhanh, giai đoạn cháy chính và giai đoạn cháy rớt.
D.Giai đoạn cháy trễ, giai đoạn cháy tăng áp nhanh và giai đoạn cháy chính.

266./Giai đoạn cháy nào hình thành nên trung tâm cháy và màng lửa ban đầu ở động cơ xăng?
A.Giai đoạn cháy rớt.
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

B.Giai đoạn cháy trễ.
C.Giai đoạn cháy chính.
D.Giai đoạn cháy tăng áp nhanh.

267.Diễn biến quá trình cháy trên động cơ diesel được chia thành bao nhiêu giai đoạn?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3

268.Cơ chế cháy trên động cơ diesel là?
A.Cháy lan truyền màng lửa.
B.Cháy khuếch tán màng lửa.
C.Cháy ngọn lửa cưỡng bức.
D.Cháy ngọn lửa khuếch tán.

269.Đối với động cơ xăng, tỉ lệ &#3627408436;/&#3627408441; nào sau đây thì động cơ hoạt động với hỗn hợp loãng?
A.
?
?
= 14,1.
B .
?
?
= 14,7.
C .
?
?
= 15,1.
D .
?
?
= 13,9.

270.Khi tăng ga, tiếng máy yếu xuống và xe giảm tốc, đây có thể là hiện tượng?
A.Hòa khí thiếu xăng.
B.Bộ chế hòa khí bị lọt gió.
C.Hòa khí dư xăng.
D.Động cơ bị nghẹt xăng.

271.Chế độ vận hành nào của động cơ nên hoạt động với tỉ lệ hòa khí đậm?
A.Tăng tốc.
B.Thả trôi.
C.Cầm chừng.
D.Giảm tốc.

272.Phát biểu nào đúng về hỗn hợp loãng?
A.Nhiên liệu cháy hoàn toàn nhưng vẫn dư không khí.
B.Rất hiếm xảy ra trong quá trình hoạt động của động cơ.
C.Có hệ số dư lượng không khí &#3627409148; < 1.
D.Nhiên liệu cháy không hoàn toàn vì thiếu không khí.

273.Cho động cơ xăng, điều nào sau đây thể hiện động cơ hoạt động với tỉ lệ hòa khí đậm?
A. Hệ số dư lượng không khí &#3627409148; > 1.
B. Hệ số lamda &#3627409158; < 1.
C. @
?
?
A
??ự? ?ế
= 15,1.
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

D. Hệ số tương đương Φ < 1.

274.Động cơ diesel hoạt động với hỗn hợp?
A. Hỗn hợp lý tưởng.
B. Hỗn hợp loãng.
C. Hỗn hợp đậm.
D. Cả 3.

275.Trong sản phẩm thải của động cơ xăng, ta chỉ thường quan tâm đến?
A. NO
v, HC, PM.
B. NO
v, CO, CO
6, PM.
C. CO, HC, PM.
D. NO
v, HC, CO.

276.Sự hình thành &#3627408449;&#3627408450;
? trong sản phẩm cháy phụ thuộc vào?
A. Nhiệt độ khí cháy và nồng độ &#3627408449;
6.
B. Hàm lượng &#3627408438; trong nhiên liệu.
C. Tốc độ động cơ.
D. Nhiệt độ khí cháy và nồng độ &#3627408450;
6.

277.Nồng độ &#3627408438;&#3627408450; trong sản phẩm cháy càng cao khi?
A. Hỗn hợp môi chất càng loãng.
B. Nồng độ &#3627408438;&#3627408450;
6 trong sản phẩm cháy càng cao.
C. Hỗn hợp môi chất càng đậm.
D. Hệ số &#3627409158; càng lớn hơn 1.

278.Đơn vị nào thường dùng để đo hàm lượng &#3627408449;&#3627408450;
? trong khí thải?
A. [%].
B. [&#3627408474;&#3627408468;].
C. [&#3627408477;&#3627408477;&#3627408474;].
D. Không có thứ nguyên.

279.Dựa vào hình bên dưới, chú thích số 3 là:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Thân xú-páp
B. Nấm xú-páp
C. Đuôi xú-páp
D. Mặt côn xú-páp

280.Hình bên dưới là phương án dẫn động trục cam loại:

A. Dây đai răng
B. Bánh răng
C. Dây xích
D. Dây đai thang

281.Hình bên dưới là phương án dẫn động trục cam loại:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Dây xích
B. Bánh răng
C. Dây đai răng
D. Dây đai

282.Hình bên dưới là phương án dẫn động trục cam loại:

A. Bánh răng
B. Dây xích
C. Dây đai răng
D. Dây đai

283.Hình bên dưới, chú thích số 4 là :

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Ống dẫn hướng
B. Xú-páp
C. Trục cam
D. Lò xo

284.Trong vùng hỗn hợp giàu, tỉ lệ &#3627408436;/&#3627408441; càng giảm thì?
A. Hàm lượng &#3627408438;&#3627408450; sinh ra càng tăng.
B. Hàm lượng &#3627408443;&#3627408438; sinh ra càng giảm.
C. Hàm lượng &#3627408449;&#3627408450;
? sinh ra càng tăng.
D. Hàm lượng &#3627408438;&#3627408450;
6 sinh ra càng tăng.

285.Mục đích của hệ thống hồi lưu khí xả EGR là?
A. Giảm hàm lượng &#3627408449;&#3627408450;
?.
B. Giảm hàm lượng &#3627408438;&#3627408450; và bồ hóng.
C. Giảm hàm lượng &#3627408443;&#3627408438;, &#3627408438;&#3627408450;.
D, Giảm hàm lượng &#3627408443;&#3627408438; và muội than.

286.Đâu là ý nghĩa của công nghệ chuẩn đoán OBD đối với phát thải trên động cơ?
A. Gửi thông tin đến ECU động cơ để kim phun cung cấp nhiên liệu đúng tỉ lệ hòa khí sao cho
lượng &#3627408449;&#3627408450;
? sinh ra là thấp nhất.
B. Phát hiện ra các vấn đề dẫn đến lượng khí thải vượt ngưỡng cho phép, đảm bảo sự đáp ứng
về khí thải lâu dài.
C. Cho phép động cơ phân phối moment tối ưu để giảm tiêu hao nhiên liệu, từ đó giảm lượng
khí thải.
D. Giảm tốc độ phản ứng cháy từ đó đảm bảo lượng &#3627408449;&#3627408450;
? không vượt ngưỡng cho phép.

287.Bộ xúc tác sử dụng rộng rãi ở động cơ SI là?
A. Bộ xúc tác DOC.
B. Bộ xúc tác 3 thành phần TWC.
C. Bộ xúc tác SCR.
D. Bộ xúc tác NSC.

288.Công nghệ nào sau đây không giúp giảm tiêu hao nhiên liệu?
A. GDI.
B. Hộp số CVT.
C. Công nghệ về dầu bôi trơn.
D. Bộ xúc tác TWC.

289. Công nghệ phun nhiên liệu trên động cơ diesel giúp giảm?
&#3627408449;&#3627408450;
? và &#3627408443;&#3627408438;.
&#3627408443;&#3627408438; và &#3627408438;&#3627408450;.
&#3627408438;&#3627408450; và muội than.
∗ &#3627408449;&#3627408450;
? và Bồ hóng.

290. Động cơ GDI vận hành với hệ số &#3627409158;, lượng khí nạp vào xylanh là &#3627408474;
?. Cơ sở xác định lượng
nhiên liệu &#3627408474;
? kim phun cần phun là?
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. &#3627408474;
?= &#3627409158;/(14.7&#3627408474;
? ).
B. &#3627408474;
?= 14.7/(&#3627409158;&#3627408474;
? ).
&#3627408438;. &#3627408474;
?= &#3627408474;
?/(14.7 &#3627409158;).
D.&#3627408474;
?= &#3627409158;&#3627408474;
?/14.7.

291.Cơ sở xác định lượng khí nạp theo phương pháp đo trực tiếp dùng cảm biến nào?
A. Cảm biến áp suất khí nạp MAP.
B. Cảm biến nhiệt độ khí nạp.
C. Cảm biến đo lưu lượng khí nạp MAF.
D. Cảm biến độ mở bướm ga.

292.Hệ thống nào sau đây sử dụng phương pháp đo lượng khí nạp gián tiếp?
A. D-Jetronic.
B. L-Jetronic.
C. LH-Jetronic.
D. L-Jetronic và LH-Jetronic.

293.Trong hệ thống phun xăng, cảm biến nào sau đây giúp xác định lượng nhiên liệu phun cơ
bản?
A. Cảm biến tốc độ động cơ và cảm biến vị trí bướm ga.
B. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
C. Cảm biến lamda.
D. Cảm biến tốc độ động cơ và cảm biến vị trí trục cam.

294.Các hệ thống phun trực tiếp sử dụng kiểu phun nào?
A.Phun liên tục.
B.Phun riêng rẽ.
C.Phun từng nhóm.
D.Phun đồng loạt.

295.Trong hệ thống GDI, đường thu hồi hơi xăng có nhiệm vụ?
A.Dẫn xăng dư từ kim phun hồi về thùng xăng để giữ áp suất kim phun.
B.Tận dụng hơi xăng bốc hơi từ thùng xăng dẫn vào họng nạp để làm đậm hòa khí ở các chế độ
vận hành cần thiết.
C.Trích một phần khí thải từ họng thải hồi lưu về động cơ.
D.Thu hồi xăng dư từ kim phun dẫn về họng nạp.

296.Vị trí đặt kim phun của hệ thống phun xăng đa điểm LH-Jetronic là?
A. Ngay trước bướm ga.
B. Ngay sau bướm ga.
C. Trực tiếp trong lòng xylanh.
D. Trước xupap nạp.
297.Vị trí đặt kim phun của hệ thống phun xăng đơn điểm là?
A. Trực tiếp trong lòng xylanh.
B. Trước xupap nạp.
C. Ngay sau bướm ga.
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

D. Ngay trước bướm ga.

298.Chọn phát biểu đúng về cách điều chỉnh công suất động cơ bằng lượng trên động cơ phun
nhiên liệu?
A. Dùng trên những động cơ sử dụng hòa khí hình thành bên trong.
B. Lượng không khí nạp vào hầu như không đổi.
C. Điều chỉnh công suất bằng cách điều chỉnh độ mở van bướm ga tương ứng với từng chế độ
tải.
D. Tỷ lệ A/F được thay đổi.

299.Chọn phát biểu đúng về cách điều chỉnh công suất động cơ bằng chất trên động cơ phun
nhiên liệu?
A. Dùng trên những động cơ sử dụng hòa khí hình thành bên ngoài.
B. Tỷ lệ A/F hầu như được giữ nguyên.
C. Điều chỉnh công suất bằng cách thay đổi lượng nhiên liệu cung cấp.
D. Lượng không khí nạp được thay đổi.

300.Hình vẽ bên dưới là hệ thống tăng áp loại gì?

A. Tăng áp kiểu tuabin khí
B.Tăng áp dẫn động cơ khí
C.Tăng áp kiểu hỗn hợp
D.Tăng áp dẫn động bằng thủy khí

301.Lợi ích của việc làm mát trung gian cho không khí sau khi tăng áp?
A.Làm giảm nhiệt độ của môi chất sau khi tăng áp
B.Làm tăng mật độ của không khí
C.Làm giảm áp suất của môi chất sau khi tăng áp
D. Làm giảm nhiệt độ của môi chất sau khi tăng áp và làm tăng mật độ của không khí

301.Tác động của công nghệ tăng áp kết hợp với làm mát trung gian (intercooler) là gì?
A.Tăng áp suất nạp
B.Giảm nhiệt độ khí nạp
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

C.Tăng mật độ không khí
D.Tất cả đáp án đều đúng

302.Những vấn đè cần lưu ý khi tăng áp cho động cơ. Chọn phát biểu sai?
A. Động cơ tăng áp thường sẽ thiết kế tiết diện đường ống nạp lớn hơn để tránh dao động áp suất
khi lưu chất di chuyển.
B. Khi tăng áp đối với động cơ Diesel nhà thiết kế thường giảm tỷ số nén của động cơ xuống.
C. Động cơ tăng áp nhờ năng lượng khí thải (turbocharger) thường được thiết kế góc mở sớm
xupap thải để tăng thêm năng lượng cho tuabin.
D. Động cơ tăng áp nhờ năng lượng khí thải (turbocharger) thường được thiết kế góc trùng điệp
nhỏ hơn động cơ không tăng áp.

303. Phát biểu nào sau đây về góc trùng điệp là sai?
A. Góc trùng điệp tồn tại để nhờ khí nạp mới vào xylanh quét khí thải trong xylanh ra ngoài
trong khoảng thời gian này.
B. Ở động cơ tăng áp góc trùng điệp thường được thiết kế nhỏ hơn sơ với động cơ không tăng
áp.
C. Góc trùng điệp là góc quay của trục khuỷu ứng với thời điểm 2 xupap nạp và thải đều mở.
D. Ở động cơ 2 kỳ được là góc trùng mở cửa nạp và thải.

304.Đâu là thông số đánh giá tính năng kỹ thuật của động cơ?
A. Công suất chỉ thị, moment có ích.
B. Dung tích xylanh, đường kính piston.
C. Số xylanh, số kỳ động cơ.
D. Hiệu suất.

305.Đâu là thông số đánh giá tính năng kinh tế của động cơ?
A. Hiệu suất, suất tiêu hao nhiên liệu.
B. Tỷ số nén, kiểu bố trí xupap.
C. Tuổi thọ và độ tin cậy.
D. Khí thải động cơ.

306.Trên đồ thị &#3627408477; − &#3627408457;, công chỉ thị của động cơ có thể được tính:
A. Phần diện tích công dương cộng với phần diện tích công âm.
B. Phần diện tích hình chữ nhật tạo bởi chiều rộng là áp suất chỉ thị trung bình, chiều dài là dung
tích xylanh.
C. Phần diện tích công âm trừ phần diện tích công dương.
D. Phần chu vi hình chữ nhật tạo bởi chiều rộng là áp suất chỉ thị trung bình, chiều dài là dung
tích xylanh.

307.Phần diện tích công âm tạo ra trên đồ thị &#3627408477; − &#3627408457; là?
A. Phần công sinh ra bởi sự cháy nhiên liệu.
B. Phần công động cơ hấp thụ lại để dẫn động piston ở các kì nạp, nén, thải.
C.Phần công truyền đến trục khuỷu động cơ.
D.Phần công mất mát do tổn hao cơ giới.

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

308.Chọn phát biểu đúng về công suất có ích?
A.Công suất có ích là công suất tác dụng lên đỉnh piston.
B.Công suất có ích lớn hơn công suất chỉ thị.
C.Công suất có ích có thể tính toán được trên đồ thị &#3627408477; − &#3627408457;.
D. Công suất có ích bằng công suất chỉ thị trừ đi các tổn hao cơ giới.

309.Động cơ tạo ra 1&#3627408472;&#3627408458; công suất chỉ thị trong 5 giờ tiêu tốn 2kg nhiên liệu. Suất tiêu hao nhiên
liệu chỉ thị của động cơ là?
A. 0,6 &#3627408472;&#3627408468;/(&#3627408472;&#3627408458;. ℎ).
B. 0,5 &#3627408472;&#3627408468;/(&#3627408472;&#3627408458;. ℎ).
C. 0,2 &#3627408472;&#3627408468;/(&#3627408472;&#3627408458;. ℎ).
D. 0,4 &#3627408472;&#3627408468;/(&#3627408472;&#3627408458;. ℎ).

310.Hiệu suất cơ giới bằng?
A. Bằng tỷ số công suất chỉ thị chia công suất có ích.
B. Bằng tỷ số hiệu suất chỉ thị chia hiệu suất có ích.
C. Bằng tỷ số hiệu suất có ích chia hiệu suất chỉ thị.
D. Bằng hiệu số công suất chỉ thị trừ đi công suất có ích.

311.Đặc tính tốc độ ngoài động cơ là đặc tính?
A. Được đo khi van bướm ga mở cục bộ tại một vị trí < 100%.
B. Được đo khi thanh răng giữ nguyên không đổi ở vị trí không toàn tải.
C. Được đo khi giữ nguyên cơ cấu điều khiển (van bướm ga, thanh răng bơm cao áp) ở vị trí toàn
tải.
D. Có nhiều đường đặc tính ngoài.

312.Vì sao sau khi đạt cực đại, đặc tính công suất động cơ lại giảm khi tiếp tục tăng tốc độ động
cơ?
A. Môi chất nạp mới bị giới hạn do thời gian mở xupap nhỏ.
B. Môi chất nạp mới bị giới hạn do lực hút của piston nhỏ.
C. Kim phun cung cấp nhiên liệu không kịp do tốc độ động cơ cao.
D. Bougie đánh lửa không kịp do tốc độ động cơ cao.

313.Vì sao ở vùng tốc độ cao, đặc tính suất tiêu hao nhiên liệu lại tăng mặc dù đặc tính công suất
động cơ lại giảm?
A. Hiệu suất quá trình cháy thấp do thời gian dành cho quá trình cháy nhỏ.
B. Kim phun cung cấp nhiên liệu không kịp do tốc độ động cơ cao.
C. Bougie đánh lửa không kịp do tốc độ động cơ cao.
D. Nhiên liệu dễ thất thoát do bốc hơi mạnh.

314.Nhiên liệu khí bao gồm các loại:
A. Khí thiên nhiên, khí công nghiệp, khí nhân tạo
B. Khí than bùn, khí công nghiệp, khí nhân tạo
C. Khí thiên nhiên, khí công nghiệp
D. Khí thiên nhiên, khí công nghiệp, khí các loại

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

315.Để biểu thị sự cháy ổn định của nhiên liệu Diesel người ta định ra một chỉ tiêu là:
A. Trị số xetan
B. Trị số octan
C. Trị số eptan
D. Trị số ankan
316.Hình bên dưới là kết cấu của cơ cấu phân phối khí loại gì?

A. DOHC
B. SOHC
C. BOHV
D. AOHC
317.Theo cách bố trí lọc tinh, sơ đồ bên dưới là loại nào?

A. Loại lọc toàn phần
B. Loại lọc một phần
C. Loại lọc ½ phần
D. Loại lọc cưỡng bức

318.Theo cách bố trí lọc tinh, sơ đồ bên dưới loại nào?
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Loại lọc một phần
B. Loại lọc toàn phần
C. Loại lọc ½ phần
D. Loại lọc cưỡng bức

319.Nếu van ổn áp của hệ thống bôi trơn không mở được khi áp suất dầu bôi trơn cao hơn qui
định thì:
A. Áp suất dầu bôi trơn sẽ tăng rất cao
B. Áp suất dầu bôi trơn vẫn ổn định
C. Áp suất dầu bôi trơn sẽ thấp
D. Áp Suất dầu bôi trơn dưới qui định

320.Nếu van ổn áp của hệ thống bôi trơn luôn luôn mở thì:
A. Áp suất dầu bôi trơn sẽ thấp
B. Áp suất dầu bôi trơn vẫn ổn định
C. Áp suất dầu bôi trơn sẽ cao
D. Áp Suất dầu bôi trơn vượt quá qui định

321.Van hằng nhiệt không làm việc khi nhiệt độ nước làm mát động cơ tăng:
A. Động cơ hoạt động sẽ bị quá nóng
B. Động cơ hoạt động nhanh đạt được nhiệt độ ổn định
C. Động cơ hoạt động lâu đạt được nhiệt độ ổn định
D. Động cơ hoạt động sẽ bị quá lạnh

322.Chú thích số 4 trên sơ đồ bên dưới là:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Lọc xăng
B. Bơm xăng
C. Buồng phao
D. Bầu lọc gió

323.Chú thích số 6 trên sơ đồ bên dưới là:

A. Buồng phao
B. Bơm xăng
C. Lọc xăng
D. Bầu lọc gió

324.Động cơ Diesel có bu-gi xông là động cơ:
A. Có buồng cháy ngăn cách
B. Làm việc ở những vùng lạnh
C. Có buồng cháy thống nhất
D. Có piston làm bằng hợp kim nhôm

325.Hình bên dưới là kết cấu của buồng cháy:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Buồng cháy thống nhất hình cầu
B. Buồng cháy thống nhất hình Oval
C. Buồng cháy thống nhất hình chiêm
D. Buồng cháy thống nhất hình elip

326.Hình bên dưới, chú thích số 2 là :

A. Cò mổ
B. Cam
C. Trục cam
D. Lò xo

327.Hình bên dưới, chú thích số 3 là :
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Gối cam
B. Cò mổ
C. Trục cam
D. Lò xo

328.Khí lý tưởng là:
A. Chất khí được cấu thành từ các phân tử, nhưng thể tích của bản thân các phân tử bằng không
và không có lực tương tác giữa các phân tử
B. Chất khí được cấu thành từ các phân tử, nhưng thể tích của bản thân các phân tử bằng không
và có lực tương tác giữa các phân tử
C. Chất khí được cấu thành từ các phân tử hydrô, nhưng thể tích của bản thân các phân tử bằng
không và có lực tương tác giữa các phân tử
D. Chất khí được cấu thành từ các phân tử khí trơ, nhưng thể tích của bản thân các phân tử bằng
không và không có lực tương tác giữa các phân tử

329.Góc đánh lửa sớm ở động cơ là:
A. Góc quay của trục khuỷu tính từ thời điểm xuất hiện tia lửa điện ở bu-gi đến lúc piston tới
điểm chết trên ở kỳ (thì) nén
B. Góc quay của trục khuỷu tính từ thời điểm xuất hiện tia lửa điện ở bu-gi đến lúc piston tới
điểm chết dưới
C. Góc quay của trục khuỷu tính từ điểm xuất hiện tia lửa điện ở bu-gi xy-lanh thứ nhất của động
cơ đến lúc piston tới điểm chết trên
D. Góc quay của trục cam tính từ điểm xuất hiện tia lửa điện ở bu-gi đến lúc piston tới điểm chết
trên

330.Dựa vào đồ thị p-V của chu trình lý tưởng đẳng tích, đoạn ac là:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Quá trình nén đoạn nhiệt
B. Quá trình cấp nhiệt đẳng tích
C. Quá trình giãn nở đoạn nhiệt
D. Quá trình thải đẳng tích

331.Dựa vào đồ thị p-V của chu trình lý tưởng đẳng tích, đoạn cz là:

A. Quá trình cấp nhiệt đẳng tích
B. Quá trình nén đoạn nhiệt
C. Quá trình giãn nở đoạn nhiệt
D. Quá trình thải đẳng tích

332.Dựa vào đồ thị p-V của chu trình lý tưởng đẳng tích, đoạn zb là:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Quá trình giãn nở đoạn nhiệt
B. Quá trình nén đoạn nhiệt
C. Quá trình cấp nhiệt đẳng tích
D. Quá trình thải đẳng tích

333.Dựa vào đồ thị p-V của chu trình lý tưởng đẳng tích, đoạn ba là:

A. Quá trình thải đẳng tích
B. Quá trình nén đoạn nhiệt
C. Quá trình giãn nở đoạn nhiệt
D. Quá trình cấp nhiệt đẳng tích
334.Dựa vào đồ thị p-V của chu trình lý tưởng đẳng áp, đoạn cz là:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Quá trình cấp nhiệt đẳng áp
B. Quá trình nén đoạn nhiệt
C. Quá trình giãn nở đoạn nhiệt
D. Quá trình thải đẳng tích

335.Dựa vào đồ thị p-V của chu trình lý tưởng hỗn hợp, đoạn cz’ là:

A. Quá trình cấp nhiệt đẳng tích
B. Quá trình nén đoạn nhiệt
C. Quá trình cấp nhiệt đẳng áp
D. Quá trình giãn nở đoạn nhiệt

336.Dựa vào đồ thị p-V của chu trình lý tưởng hỗn hợp, đoạn z’z là:

A. Quá trình cấp nhiệt đẳng áp
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

B. Quá trình nén đoạn nhiệt
C. Quá trình cấp nhiệt đẳng tích
D. Quá trình giãn nở đoạn nhiệt
337.Hydrocarbon thơm có trong dầu mỏ dùng để:
A. Nâng cao tính chống kích nổ của xăng
B. Nâng cao tính bay hơi của xăng
C.Chế biến dầu bôi trơn cho động cơ xăng hai kỳ (thì)
D.Chế biến xăng thơm

338.Xăng phải có các tính chất chủ yếu, ngoại trừ:
A. Tạo ra kích nổ cao
B. Không tạo ra kích nổ cho động cơ nghĩa là có tính chống kích nổ cao, nhất là khi nhiệt độ
động cơ cao.
C. Khả năng tạo nhựa trong thùng chứa và các bộ phận dẫn nhiên liệu và tạo muội than trên các
chú thích nóng của động cơ là ít nhất.
D. Độ nhớt (ma sát nội)

339.Kích nổ ở động cơ xăng là hiện tượng:
A. Nhiên liệu bốc cháy do áp suất và nhiệt độ trong xy-lanh tăng cao vào cuối kỳ (thì) nén
B. Nhiên liệu bốc cháy do có sự kích thích từ bên ngoài
C. Động cơ hoạt động có tiếng nổ lớn
D. Động cơ hoạt động có tiếng nổ

340.Đối với động cơ xăng, nếu hệ số dư lượng không khí <1 thì:
A. Hỗn hợp hòa khí giàu xăng
B. Hỗn hợp hòa khí nghèo xăng
C. Hỗn hợp hòa khí trung bình
D. Hỗn hợp hòa khí quá loãng

341.Hệ thống không tải trên bộ chế hòa khí có nhiệm vụ cung cấp hỗn hợp nhiên liệu cho động
cơ khi nào?
A. Khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp
B. Khi thay đổi tốc độ động cơ
C.Khi động cơ làm việc ở tốc độ trung bình
D.Khi động cơ làm việc ở tốc độ cao

342.Hệ thống làm đậm hỗn hợp hòa khí trên bộ chế hòa khí có nhiệm vụ cung cấp hỗn hợp nhiên
liệu cho động cơ khi nào?
A. Khi động cơ làm việc ở tốc độ cao
B. Khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp
C. Khi thay đổi tốc độ động cơ
D. Khi động cơ làm việc ở tốc độ trung bình

343.Khi khởi động động cơ xăng sử dụng bộ chế hòa khí, để động cơ dễ nổ người vận hành sẽ
làm gì?
A. Kéo cần điều khiển đóng bướm gió tăng lượng xăng phun vào họng khuếch tán.
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

B. Kéo cần điều khiển mở bướm gió để tăng lượng không khí.
C. Đóng nhỏ bướm ga.
D. Chờ cho xăng từ bình chứa bơm đầy buồng phao bộ chế hòa khí.

344.Quá trình tạo hỗn hợp hòa khí trong động cơ xăng gồm các quá trình?
A. Xé nhỏ nhiên liệu, bay hơi nhiên liệu và hòa trộn nhiên liệu với không khí
B. Phun nhiên liệu, Xé nhỏ nhiên liệu, bay hơi nhiên liệu và hòa trộn nhiên liệu với không khí
C. Phun nhiên liệu, bay hơi nhiên liệu và hòa trộn nhiên liệu với không khí
D. Phun nhiên liệu, Xé nhỏ nhiên liệu và hòa trộn nhiên liệu với không khí

345.Hệ thống không tải trên bộ chế hòa khí có nhiệm vụ cung cấp hỗn hợp nhiên liệu cho động
cơ ở chế độ nào?
A, Khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp
B. Khi thay đổi tốc độ động cơ
C. Khi động cơ làm việc ở tốc độ trung bình
D. Khi động cơ làm việc ở tốc độ cao

346.Cho biết công dụng của ống thông hơi buồng phao bộ chế hòa khí là gì?
A. Giữ áp suất khí quyển trên mặt thoáng xăng trong buồng phao bằng áp suất khí trời
B. Tạo áp suất trên mặt thoáng xăng trong buồng phao lớn hơn áp suất khí trời
C. Tạo áp suất trên mặt thoáng xăng trong buồng phao nhỏ hơn áp suất khí trời
D. Giữ cho xăng trong buồng phao không bay hơi

347.Hệ thống VVT-i trên động cơ xe Toyota có tính năng?
A. Tối ưu hóa góc phối khí của trục cam nạp dựa trên chế độ làm việc của động cơ phối hợp với
các thông số điều khiển chủ động.
B. Tối ưu hóa thời điểm phun xăng dựa trên chế độ làm việc của động cơ phối hợp với các thông
số điều khiển chủ động.
C. Tối ưu hóa góc phối khí của cam nạp và cam thải dựa trên chế độ làm việc của động cơ phối
hợp với các thông số điều khiển chủ động.
D. Tối ưu hóa thời điểm đóng mở xú-páp dựa trên chế độ làm việc của động cơ phối hợp với các
thông số điều khiển chủ động.

348. Hệ thống VTEC trên động cơ xe Honda có tính năng?
A. Thay đổi thời gian đóng mở tương đối của cam nạp và cam xả, nhờ đó điều chỉnh độ sớm trễ
khi đóng và mở của xú-páp.
B. Thay đổi thời gian đóng mở tương đối của cam nạp và cam xả, nhờ đó điều chỉnh độ sớm trễ
khi mở của xú-páp.
C. Thay đổi thời gian đóng mở tương đối của cam nạp, nhờ đó điều chỉnh độ sớm trễ khi đóng và
mở của xú-páp nạp.
D. Thay đổi thời gian đóng mở tương đối của cam xả, nhờ đó điều chỉnh độ sớm trễ khi đóng và
mở của xú-páp xả.

349.Hệ thống VVEL trên động cơ xe NISSAN có tính năng?
A. Điều chỉnh lưu lượng khí nạp đi vào trong xi lanh thực hiện bằng cách điều khiển trực tiếp
đóng mở xú-páp nạp.
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

B. Thay đổi thời gian đóng mở tương đối của cam nạp và cam xả, nhờ đó điều chỉnh độ trễ khi
đóng và mở của xú-páp.
C. Điều chỉnh lưu lượng khí nạp đi vào trong xi lanh thực hiện bằng cách điều khiển trực tiếp
đóng mở xú-páp nạp và xú-páp thải.
D. Thay đổi thời gian đóng mở tương đối của cam nạp và cam xả, nhờ đó điều chỉnh độ trễ khi
mở của xú-páp.

350.Trong hệ thống phun xăng điện tử. Tín hiệu nào sau đây không phải là một trong các yếu tố
quyết định phun?
A. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
B. Cảm biến vị trí trục khuỷu
C. Cảm biến oxy
D. Cảm biến tốc độ xe

351.Tác động của hệ thống hồi lưu khí xả (Exhaust Gas Recirculation System) nhằm giảm
phát thải khí NOx là gì?
A. Làm giảm hàm lượng khí Oxy có trong cùng một lượng hỗn hợp
B. Làm giảm nhiệt độ buồng cháy do nhiệt dung của khí xả lớn hơn nhiệt dung của không khí
C. Cản trở và làm giảm tốc độ lan tràn màng lửa trong buồng cháy (giảm tốc độ cháy)
D. A, B và C

352.Phát biểu sau đây là sai đối với công nghệ phun nước vào buồng đốt động cơ?
A. Mục đích là không cho phép nhiệt độ tăng quá cao trong buồng đốt
B. Giúp nhiệt độ và áp suất trong buồng đốt giảm xuống
C. Tỷ lệ nén được duy trì hoặc giảm xuống lên để gia tăng công suất động cơ
D. Làm mát các bộ phận trước khi phản ứng cháy, sinh công bắt đầu

353.Phát biểu sau đây là sai đối với công nghệ van biến thiên?
A. Được sử dụng để điều khiển dòng khí nạp và khí thải vào và ra khỏi buồng đốt
B. Mục đích là nạp đầy và xả sạch nhất có thể
C. Van biến thiên có tác dụng tối ưu hóa việc đốt nhiên liệu của động cơ ở cả tua máy cao và tua
máy thấp
D. Nhiên liệu sẽ tiêu hao ít hơn khi hoạt động ở tua máy thấp do rút ngắn thời gian mở van nạp

354.Đối với phương pháp hình thành hỗn hợp bằng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng. Nhiên liệu
được hút vào họng khuếch tán từ bình xăng con đi qua gíc-lơ bằng nguyên lý gì?
A. Chênh lệch áp suất tĩnh
B. Được bơm từ bình xăng con lên
C. Chênh lệch áp suất động
D. A và C

355.Rotor tăng áp của hệ thống turbo tăng áp (turbocharger) được dẫn động bởi?
A. Motor điện.
B. Dòng khí nạp.
C. Trục khuỷu động cơ.
D. Dòng khí thải.
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

356.Hệ thống tăng áp sử dụng một turbo tăng áp lớn và một turbo tăng áp nhỏ vận hành nối tiếp
nhau là?
A. Bi-turbo.
B. Supercharger.
C. Intercooler.
D. Twin-turbo.

357.Đâu là nhược điểm của hệ thống turbocharger?
A. Bị mất năng lượng do phải dẫn động từ trục khuỷu.
B. Tiêu thụ nhiên liệu cao.
C. Phản ứng chậm đối với sự thay đổi nhanh của vị trí bàn đạp ga.
D. Bị mất năng lượng do phải dẫn động từ motor điện.

358.Nhiệm vụ của bộ intercooler là?
A. Tăng áp suất nạp.
B. Giảm nhiệt độ dòng khí thải.
C. Giảm nhiệt độ dòng khí nạp.
D. Giải nhiệt nước làm mát.

359.“Độ trễ turbo” là?
A. Sự phản ứng chậm đối với sự thay đổi nhanh của vị trí bàn đạp ga.
B. Turbo không hoạt động được khi khởi động.
C. Áp suất nén vượt quá ngưỡng cho phép khi động cơ lên tốc độ cao.
D. Turbo hoạt động kém hiệu quả ở vùng tốc độ động cơ cao.

360.Từ phương trình hiệu suất nhiệt của động cơ làm việc theo chu trình đẳng tích ,  là:
A. Tỷ số nén của động cơ
B. Tỷ số tăng áp
C. Tỷ số giãn nở sớm
D. Tỷ số đoạn nhiệt

361.Từ phương trình hiệu suất nhiệt của động cơ làm việc theo chu trình đẳng tích , hiệu suất
nhiệt của động cơ phụ thuộc vào:
A. Tỷ số nén của động cơ, chỉ số đoạn nhiệt của môi chất
B. Tỷ số nén của động cơ, Kích thước của động cơ
C. Tỷ số nén của động cơ, Loại nhiên liệu sử dụng
D. Tỷ số nén của động cơ, Số kỳ (thì) của động cơ

362.Từ phương trình hiệu suất nhiệt của động cơ làm việc theo chu trình đẳng tích , k là:
A. Chỉ số đoạn nhiệt của môi chất
B. Tỷ số tăng áp
C. Tỷ số giãn nở sớm
D. Tỷ số giãn nở sau

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

363.Từ phương trình hiệu suất nhiệt của động cơ làm việc theo chu trình đẳng áp , hiệu suất
nhiệt của động cơ phụ thuộc vào:
A. Tỷ số nén của động cơ, chỉ số đoạn nhiệt của môi chất, tỷ số giãn nở đầu
B. Tỷ số nén của động cơ , Kích thước của động cơ , Phụ tải của động cơ
C. Tỷ số nén của động cơ , Loại nhiên liệu sử dụng , Phụ tải của động cơ
D. Tỷ số nén của động cơ , Số kỳ (thì) của động cơ , Phụ tải của động cơ

364.Từ phương trình hiệu suất nhiệt của động cơ làm việc theo chu trình đẳng áp ,  là:
A. Tỷ số giãn nở đầu
B. Tỷ số tăng áp
C. Tỷ số nén của động cơ
D. Tỷ số đoạn nhiệt

365.Hiện tượng cháy kích nổ là:
A. Hiện tượng tự cháy tại một điểm nào đó trong vùng hỗn hợp (xăng + không khí) chưa cháy
đến, nằm ngoài màng lửa cháy lan từ bu-gi
B. Hiện tượng tự cháy tại một điểm nào đó trong vùng hỗn hợp (xăng + không khí) chưa cháy
đến, nằm trong màng lửa cháy lan từ bu-gi
C. Hiện tượng tự cháy tại một điểm nào đó trong vùng hỗn hợp (xăng + không khí) chưa cháy
đến, nằm giữa màng lửa cháy lan từ bu-gi
D. Hiện tượng tự cháy sau khi dầu phun vào

366.Phương pháp hạn chế kích nổ về phía động cơ:
A. Giải nhiệt động cơ tốt, giảm tải động cơ
B. Tăng nhiệt động cơ, tăng tải động cơ
C. Giải nhiệt động cơ tốt, mở lớn bướm ga
D. Mở nhỏ bướm gió, mở lớn bướm ga

367.Hình bên dưới là sơ đồ động cơ:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Tăng áp có làm mát khí nạp
B. Tăng áp không có làm mát khí tăng áp
C. Tăng áp hỗn hợp
D. Tăng áp song song

368.Hiệu suất nhiệt và áp suất trung bình của chu trình hỗn hợp động cơ tăng áp lớn hơn động cơ
không tăng áp từ:
A. 1535%
B. 2545%
C. 3545%
D. 4555%

369.Trong chu trình nhiệt động, môi chất công tác là:
A. Chất môi giới, nó chính là khí lý tưởng mà nhờ nó nhiệt năng cấp vào cho chu trình được
chuyển hóa thành công
B. Chất hóa học, nó chính là khí lý tưởng mà nhờ nó công năng cấp vào chu trình được chuyển
hóa thành nhiệt
C. Chất môi giới, nó chính là khí trơ mà nhờ nó nhiệt năng cấp vào chu trình được chuyển hóa
thành công
D. Chất môi giới, nó chính là khí lý tưởng mà nhờ nó nhiệt năng cấp vào chu trình được chuyển
hóa thành hơi

370.Môi chất công tác của chu trình công tác thực tế của động cơ đốt trong:
A. Không phải là khí lý tưởng mà là hỗn hợp khí đa nguyên tử có thành phần biến thiên trong
suốt quá trình diễn biến của một chu trình
B. Không phải là khí lý tưởng mà là không khí sạch có thành phần biến thiên trong suốt quá trình
diễn biến của một chu trình
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

C. Không phải là khí thực mà là khí lý tưởng có thành phần biến thiên trong suốt quá trình diễn
biến của một chu trình
D. Không phải là khí trơ mà là không khí có thành phần biến thiên trong suốt quá trình diễn biến
của một chu trình

371.Nhiệt trị thấp ký hiệu là:
A. QH
B. Ts
C. ET
D. MY

372.Về lý thuyết, động cơ có tỷ số nén cao sẽ có hiệu suất nhiệt cao vì:
A. Quá trình đốt cháy nhiên liệu sẽ tốt hơn
B. Động cơ có thể dùng được nhiều loại nhiên liệu hơn
C. Động cơ có tốc độ cao hơn
D. Động cơ đốt ít nhiên liệu trong một chù kỳ (thì)

373.Áp suất nén của động cơ xăng thấp hơn áp suất nén của động cơ Diesel vì:
A. Tỷ số nén của động cơ xăng thấp hơn động cơ Diesel
B. Tỷ số nén của động cơ xăng cao hơn động cơ Diesel
C. Các nhà sản xuất động cơ không thể chế tạo động cơ xăng có áp suất nén cao
D. Xăng dễ bốc cháy hơn dầu Diesel

374.Ở quá trình nạp và nén, môi chất công tác là:
A. Khí nạp mới và khí sót
B. Khí nạp mới và không khí
C. Khí xả và khí sót
D. Khí trơ và khí sót

375.Động cơ cháy cưỡng bức bằng tia lửa điện, sử dụng hỗn hợp hòa trộn ngoài, khí nạp mới
gồm:
A. Hơi nhiên liệu + không khí
B. Hơi nhiên liệu
C. Khí trơ + không khí
D. Không khí

376.Động cơ Diesel, khí nạp mới là:
A. Không khí
B. Hơi nhiên liệu
C. Khí trơ + không khí
D. Hơi nhiên liệu + không khí

377.Thành phần hóa học của xăng tính theo trọng lượng (1kg) có:
A. C = 0,855kg, H = 0,145kg, O = 0kg
B. C = 0,859kg, H = 0,15kg, O = 0kg
C. C = 0,6kg, H = 0,2kg, O = 0kg
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

D. C = 0,9kg, H = 0,1kg, O = 0kg

378.Thành phần hóa học của Diesel tính theo trọng lượng (1kg) có:
A. C = 0,87kg, H = 0,126kg, O = 0,004kg
B. C = 0,859kg, H = 0,15kg, O = 0,006kg
C. C = 0,6kg, H = 0,2kg, O = 0,008kg
D. C = 0,9kg, H = 0,1kg, O = 0,004kg

379.Nhiệt trị cao ký hiệu là:
A. Qo
B. To
C. ET
D. MY

380.Thành phần hóa học của không khí khô tính theo đơn vị khối lượng:
A. 1kg KK khô = 0,231kg O2 + 0,769kg (N2 + Ar)
B. 1kg KK khô = 0,123kg O2 + 0,79kg (N2 + Ar)
C. 1kg KK khô = 0,321kg O2 + 0,789kg (N2 + Ar)
D. 1kg KK khô = 0,113kg O2 + 0,114kg (N2 + Ar)

381.Thành phần hóa học của không khí khô tính theo đơn vị thể tích:
A. 1m3 KK khô = 0,21m3O2 + 0,78m3 N2 + 0,01m3 Ar
B. 1m3 KK khô = 0,32m3O2 + 0,87m3 N2 + 0,01m3 Ar
C. 1m3 KK khô = 0,1m3O2 + 0,8m3 N2 + 0,01m3 Ar
D. 1m3 KK khô = 0,91m3O2 + 0,88m3 N2 + 0,01m3 Ar

381.Nhiệt trị thấp được tính theo công thức:
A. QH = Qo – 2,512 (9H – W) MJ/kg
B. QH = Qo – 4,512 (9H – W) MJ/kg
C. Qe = Qo – 6,512 (9H – W) MJ/kg
D. Qz = Qo – 5,512 (9H – W) MJ/kg

382.Khi xác định lượng mol của sản phẩm cháy trong trường hợp cháy không hoàn toàn, sản
phẩm cháy gồm có:
A. M2 = MCO2 + MCO + MH2O + MN2
B. M2 = CO2 + MCO + MH2O + MN2
C. M2 = MCO2 + CO + MH2O + MN2
D. M2 = MCO2 + MCO + H2O + N2

383.Khi xác định lượng mol của sản phẩm cháy trong trường hợp cháy hoàn toàn, sản phẩm cháy
gồm có:
A. M2 = MCO2 + MH2O + MO2 + M (N2 + Ar)
B. M2 = CO2 + MCO + MH2O + MN2
C. M2 = MCO2 + CO + MH2O + MN2
D. M2 = MCO2 + MCO + H2O + N2

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

384.Cụm từ combustion stoichiometry nghĩa là:
A. Tỷ lệ cháy đúng lý thuyết
B. Tỷ lệ cháy hết
C. Tỷ lệ cháy đúng thực tế
D. Tỷ lệ cháy đúng áp suất

385.Điều kiện của tỷ lệ cháy đúng lý thuyết:
A. Hỗn hợp hòa trộn tốt, vừa đủ Oxy, đủ thời gian cháy
B. Hỗn hợp hòa trộn tốt, vừa đủ CO, đủ thời gian cháy
C. Hỗn hợp hòa trộn tốt, vừa đủ C, đủ thời gian cháy
D. Hỗn hợp hòa trộn tốt, vừa đủ H, đủ thời gian cháy

386.Trong dầu mỏ bao gồm:
A. Khoảng 83,587% carbon, hidrô 11,514%, lưu huỳnh (S) 0,16,3% (khối lượng), Ôxi
(O2) 0,11%, Nitơ (N) 0,0010,3% và một số nguyên tố khác chủ yếu là các kim loại
B. Khoảng 8588% carbon, hidrô 1012% và một lượng nhỏ 13% gồm lưu huỳnh (S), Ôxi
(O2), Nitơ (N) và một phần các hợp chất khoáng hòa tan trong nước
C. Khoảng 8588% carbon, hidrô 1113% và một lượng nhỏ 13% gồm lưu huỳnh (S), Ôxi
(O2), Nitơ (N) và một phần các hợp chất khoáng hòa tan trong nước
D. Khoảng 8386% carbon, hidrô 810% và một lượng nhỏ 57% gồm lưu huỳnh (S), Ôxi
(O2), Nitơ (N) và một phần các hợp chất khoáng hòa tan trong nước

387.Nhiên liệu là:
A. Một dạng vật chất được sử dụng nhằm cung cấp nhiệt năng cho con người và sản xuất một
cách hiệu quả và kinh tế
B. Một dạng hơi nước được sử dụng nhằm cung cấp nhiệt năng cho con người và sản xuất một
cách hiệu quả và kinh tế
C. Một dạng chất khí được sử dụng nhằm cung cấp nhiệt năng cho con người và sản xuất một
cách hiệu quả và kinh tế
D. Một dạng chất hòa tan được sử dụng nhằm cung cấp nhiệt năng cho con người và sản xuất
một cách hiệu quả và kinh tế

388.Ankan còn gọi là paraphin, có công thức hóa học là:
A. CnH2n+2
B. CnH2n
C. CnH2n-6
D. CnH2n+1

389.Napten còn gọi là xicơlan hay paraphin vòng, có công thức hóa học là:
A. CnH2n
B. CnH2n+2
C. CnH2n-6
D. CnH2n+1

390.Hydro-carbon thơm, có công thức hóa học là:
A. CnH2n-6
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

B. CnH2n+2
C. CnH2n
D. CnH2n+1

391.Tên gọi của mạch hydro-carbon sau là:

A. Butan
B. Nhóm hydro-carbon thơm
C. Napten
D. Benzen

392.Tên gọi của mạch hydro-carbon sau là:

A. Izô-Butan
B. Nhóm hydro-carbon thơm
C. Napten
D. Benzen

393.Tên gọi của mạch hydro-carbon sau là:

A. Octan
B. Napten
C. Benzen
D. Butan

394.Tên gọi của mạch hydro-carbon sau là:

A. Iso-octan
B. Napten
C. Benzen
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

D. Butan

395.Nhiên liệu khí bao gồm các loại:
A. Khí thiên nhiên, khí công nghiệp, khí nhân tạo
B. Khí than bùn, khí công nghiệp, khí nhân tạo
C. Khí thiên nhiên, khí công nghiệp
D. Khí thiên nhiên, khí công nghiệp, khí các loại

396.Xăng phải có các tính chất chủ yếu, ngoại trừ:
A. Tạo ra kích nổ cao
B. Không tạo ra kích nổ cho động cơ nghĩa là có tính chống kích nổ cao, nhất là khi nhiệt độ
động cơ cao
C. Khả năng tạo nhựa trong thùng chứa và các bộ phận dẫn nhiên liệu và tạo muội than trên các
chú thích nóng của động cơ là ít nhất
D. Độ nhớt (ma sát nội)

397.Xăng mẫu có ký hiệu A-95 là:
A. Loại xăng có 95% iso-octan pha lẫn với 5% heptan
B. Loại xăng có 95% Eptan pha lẫn với 8% iso-octan
C. Loại xăng có 92% octan pha lẫn với 8% Eptan
D. Loại xăng có 8% iso-octan pha lẫn với 92% Eptan

398.Công dụng của dầu bôi trơn, ngoại trừ:
A. Thay thế cho dầu Diesel
B. Giảm ma sát cho tất cả các chi tiết máy
C. Làm mát các chi tiết của máy khi vận hành
D. Làm sạch các chi tiết bên trong máy khi vận hành

399.Tính bay hơi của xăng có ưu điểm:
A. Động cơ rất dễ khởi động, nhiên liệu cháy nhanh, ít tạo muội than
B. Động cơ rất dễ khởi động, nhiên liệu làm sạch tốt, ít tạo muội than
C. Động cơ rất dễ khởi động, không ồn, ít tạo muội than
D. Động cơ nhanh nguội, nhiên liệu cháy nhanh, ít tạo muội than

400.Độ API của xăng được tính theo công thức:
A. oAPI = – 131,5
B. oAPI = – 131,5
C. oAPI = – 131,5
D. oAPI = – 131,5

401.Dầu Diesel có nhiệt độ sôi trong giới hạn:
A. Từ 200C đến 350C
B. Từ 250C đến 350C
C. Từ 260C đến 350C
D. Từ 200C đến 310C

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

402.Tỷ trọng của dầu Diesel:
A. 0,8÷0,86
B. 0,6÷0,76
C. 0,9÷0,96
D. 0,5÷0,66

403.Để biểu thị sự cháy ổn định của nhiên liệu Diesel người ta định ra một chỉ tiêu là:
A. Trị số xetan
B. Trị số octan
C. Trị số eptan
D. Trị số ankan

404.Xăng mẫu có ký hiệu A-92 là:
A. Loại xăng có 92% iso-octan pha lẫn với 8% heptan
B. Loại xăng có 92% Eptan pha lẫn với 8% iso-octan
C. Loại xăng có 92% octan pha lẫn với 8% Eptan
D. Loại xăng có 8% iso-octan pha lẫn với 92% Eptan

405.Số xetan thích hợp vào khoảng:
A. 45  60
B. 50  70
C. 45  80
D. 45  90
406.Hydrocarbon thơm có trong dầu mỏ dùng để:
A. Nâng cao tính chống kích nổ của xăng
B. Nâng cao tính bay hơi của xăng
C. Chế biến dầu bôi trơn cho động cơ xăng hai kỳ (thì)
D. Chế biến xăng thơm

407.MOGAS là từ viết tắt của:
A. Motor Gasoline
B. Motor Gas
C. Motobike Gas
D. Motobike Gasoline

408.API (độ API của xăng) là từ viết tắt của:
A. American Petroleum Institute
B. Amore Petroleum Institute
C. American Petroleum Inter
D. A Petroleum Institute

409.RON là từ viết tắt của:
A. Reseach Octane Number
B. Reseach Octane Numbered
C. Repeat Octane Numberr
D. Repeat Octaned Number
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

410.Chỉ số Cetan là :
A. Chỉ số biểu thị sự cháy ổn định, chống nổ rung của động cơ Diesel
B. Chỉ số biểu thị sự cháy ổn định, chống kích nổ của động cơ xăng
C. Chỉ số biểu thị sự cháy ổn định, kích nổ của động cơ Diesel
D. Chỉ số biểu thị sự cháy ổn định, nổ rung của động cơ xăng

411.Nhiệt độ bén lửa của xăng là:
A. Nhiệt độ thấp nhất mà khí hỗn hợp bén lửa
B. Nhiệt độ thấp nhất mà xăng bén lửa
C. Nhiệt độ mà khí hỗn hợp khí bén lửa
D. Nhiệt độ trung bình mà khí hỗn hợp bén lửa

412.Nhiệt độ tự bốc cháy của xăng là:
A. Nhiệt độ thấp nhất mà hỗn hợp khí có thể tự bốc cháy mà không cần có nguồn nhiệt ngoài
B. Nhiệt độ thấp nhất mà hỗn hợp khí có thể tự bốc cháy
C. Nhiệt độ thấp nhất mà xăng có thể tự bốc cháy mà không cần có nguồn nhiệt ngoài
D. Nhiệt độ thấp nhất mà hỗn hợp khí có thể tự bốc cháy mà không cần có nguồn nhiệt từ bu-gi

413.Kích nổ ở động cơ xăng là hiện tượng:
A. Nhiên liệu bốc cháy do áp suất và nhiệt độ trong xy-lanh tăng cao vào cuối kỳ (thì) nén
B. Nhiên liệu bốc cháy do có sự kích thích từ bên ngoài
C. Động cơ hoạt động có tiếng nổ lớn
D. Động cơ hoạt động có tiếng nổ

414.Xăng cao cấp có trị số RON từ:
A. 93  100
B. 93  120
C. 93  130
D. 93  140

415.Động cơ Diesel có tỉ số nén cao thì dùng dầu Diesel có:
A. Trị số cetan lớn
B. Trị số cetan thấp
C. Trị số octan lớn
D. Trị số octan thấp

416.Quá trình cháy của động cơ xăng 4 kỳ (thì) không có các giai đoạn sau:
A. Giai đoạn cháy chính
B. Giai đoạn cháy rớt
C. Giai đoạn cháy trễ
D. Giai đoạn cháy nhanh

417.Diễn biến của quá trình nén của động cơ, lúc bắt đầu quá trình nén:
A. Nhiệt độ thành xy-lanh và buồng cháy cao hơn nhiệt độ của môi chất công tác, nhiệt được
truyền từ xy-lanh và các chi tiết cho môi chất công tác
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

B. Nhiệt độ thành xy-lanh và buồng cháy thấp hơn nhiệt độ của môi chất công tác, môi chất công
tác truyền nhiệt cho các chi tiết
C. Nhiệt độ thành xy-lanh và buồng cháy bằng nhiệt độ của môi chất công tác, nhiệt được truyền
từ xy-lanh và các chi tiết cho môi chất công tác
D. Nhiệt độ thành xy-lanh và buồng cháy cao hơn nhiệt độ của môi chất công tác, nhiệt được
truyền từ môi chất công tác sang xy-lanh và các chi tiết

418.Diễn biến của quá trình nén của động cơ, lúc cuối quá trình nén:
A. Nhiệt độ thành xy-lanh và buồng cháy thấp hơn nhiệt độ của môi chất công tác, nhiệt được
truyền từ môi chất công tác sang xy-lanh và các chi tiết
B. Nhiệt độ thành xy-lanh và buồng cháy cao hơn nhiệt độ của môi chất công tác, nhiệt được
truyền từ xy-lanh và các chi tiết cho môi chất công tác
C. Nhiệt độ thành xy-lanh và buồng cháy bằng nhiệt độ của môi chất công tác
D. Nhiệt độ thành xy-lanh và buồng cháy thấp hơn nhiệt độ của môi chất công tác, nhiệt được
truyền từ xy-lanh và các chi tiết cho môi chất công tác

419.Cháy lan truyền màng lửa là:
A. Sự cháy của khu vực cháy (màng lửa tiên phong) sang khu hòa khí chưa cháy
B. Sự cháy của khu vực cháy (màng lửa tiên phong) sang khu hòa khí đang cháy
C. Sự cháy của khu vực đã cháy (màng lửa tiên phong) sang khu hòa khí cháy hết
D. Sự cháy của khu vực cháy (màng lửa tiên phong) sang khu hòa khí gần cháy hết

420.Quá trình cháy trong động cơ Diesel 4 kỳ (thì) có mấy giai đoạn:
A. 4 Giai đoạn
B. 3 Giai đoạn
C. 5 Giai đoạn
D. 2 Giai đoạn

421.Quá trình cháy trong động cơ xăng 4 kỳ (thì) có mấy giai đoạn:
A. 3 Giai đoạn
B. 4 Giai đoạn
C. 5 Giai đoạn
D. 2 Giai đoạn

422.Góc trùng điệp của xú-páp là:
A. Góc mà cả 2 xú-páp nạp và thải đang mở
B. Góc mà cả 2 xú-páp nạp và thải đang đóng
C. Góc mà xú-páp nạp vừa mở và xú-páp thải vừa đóng kín
D. Góc mở của xú-páp nạp bằng góc mở của xú-páp thải

423.Cụm từ “the delay period” nghĩa là:
A. Giai đoạn cháy trễ
B. Giai đoạn cháy nhanh
C. Giai đoạn cháy chính
D. Giai đoạn cháy rớt

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

424.Quá trình cháy trong động cơ xăng gồm các giai đoạn theo thứ tự sau:
A. Giai đoạn cháy trễ, Giai đoạn cháy nhanh, Giai đoạn cháy rớt
B. Giai đoạn cháy rớt, Giai đoạn cháy chính, Giai đoạn cháy trễ
C. Giai đoạn cháy ban đầu, Giai đoạn cháy chính, Giai đoạn cháy trễ
D. Giai đoạn cháy nhanh, Giai đoạn cháy chính, Giai đoạn cháy trễ

425.Chất lượng nạp, thải động cơ 4 kỳ (thì) hơn hẳn động cơ 2 kỳ (thì) vì:
A. Thời gian nạp thải của 4 kỳ (thì) dài hơn
B. Thời gian nạp thải của 4 kỳ (thì) ngắn hơn
C. Thời gian nén của 4 kỳ (thì) dài hơn
D. Thời gian cháy thải của 4 kỳ (thì) dài hơn

426.Suất tiêu hao nhiên liệu (ge) ở động cơ xăng 4 kỳ (thì) khoảng:
A. 300÷380 [g/kW.h]
B. 200÷210 [g/kW.h]
C. 220÷280 [g/kW.h]
D. 230÷240 [g/kW.h]

427.Suất tiêu hao nhiên liệu (ge) ở động cơ Diesel 4 kỳ (thì) khoảng:
A. 220÷245 [g/kW.h]
B. 300÷410 [g/kW.h]
C. 420÷480 [g/kW.h]
D. 430÷440 [g/kW.h]
428.Nhiệt độ cuối hành trình nén (Tc) ở động cơ xăng 4 kỳ (thì) khoảng:
A. 400÷600 [C]
B. 200÷210 [C]
C. 220÷280 [C]
D. 230÷240 [C]
429.Nhiệt độ cuối hành trình nén (Tc) ở động cơ Diesel 4 kỳ (thì) khoảng:
A. 700÷900 [C]
B. 700÷710 [C]
C. 620÷680 [C]
D. 530÷540 [C]
430.Nhiệt độ cháy cực đại (Tmax) ở động cơ Diesel 4 kỳ (thì) khoảng:
A. 1600÷2000 [C]
B. 700÷1550 [C]
C. 1500÷1680 [C]
D. 2530÷3540 [C]
431.Nhiệt độ cháy cực đại (Tmax) ở động cơ xăng 4 kỳ (thì) khoảng:
A. 2100÷2600 [C]
B. 2700÷3550 [C]
C. 1500÷1680 [C]
D. 2530÷3540 [C]

432.Đầu quá trình nén thực tế:
A. Nhiệt độ môi chất công tác < nhiệt độ vách xy lanh
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

B. Nhiệt độ môi chất công tác > nhiệt độ vách xy lanh
C. Nhiệt độ môi chất công tác = nhiệt độ vách xy lanh
D. Nhiệt độ môi chất công tác tương đương nhiệt độ vách xy lanh

433.Cuối quá trình nén thực tế:
A. Nhiệt độ môi chất công tác > nhiệt độ vách xy lanh
B. Nhiệt độ môi chất công tác < nhiệt độ vách xy lanh
C. Nhiệt độ môi chất công tác = nhiệt độ vách xy lanh
D. Nhiệt độ môi chất công tác tương đương nhiệt độ vách xy lanh

434.Quá trình nén thực tế của động cơ là:
A. Một quá trình đa biến với chỉ số nén đa biến n1 giảm dần từ đầu đến cuối quá trình
B. Một quá trình đa biến với chỉ số nén đa biến n1 tăng dần từ đầu đến cuối quá trình
C. Một quá trình đơn biến với chỉ số nén đa biến n1 giảm dần từ đầu đến cuối quá trình
D. Một quá trình đa biến với hệ số nạp giảm dần từ đầu đến cuối quá trình

435.Giai đoạn cháy trễ ở động cơ xăng 4 kỳ (thì) không phụ thuộc vào:
A. Trị số cetan và tỷ số nén
B. Nhiệt độ cuối quá trình nén
C. Năng l¬ượng của tia lửa điện bu-gi
D. Tính chất lí hóa của môi chất công tác và tỷ số nén

436.Giai đọan cháy trễ của động cơ xăng 4 kỳ (thì) không phụ thuộc vào:
A. Cấu tạo của hệ thống đánh lửa
B. Nhiệt độ cuối quá trình nén
C. Năng lượng của tia lửa điện bu-gi
D. Tính bốc hơi của xăng

437.Quá trình cháy trong động cơ Diesel 4 kỳ (thì), theo thứ tự các giai đoạn nào:
A. Giai đoạn cháy trễ, Giai đoạn cháy nhanh, Giai đoạn cháy chính, Giai đoạn cháy rớt
B. Giai đoạn cháy nhanh, Giai đoạn cháy trễ, Giai đoạn cháy chính, Giai đoạn cháy rớt
C. Giai đoạn cháy chính, Giai đoạn cháy nhanh, Giai đoạn cháy trễ, Giai đoạn cháy rớt
D. Giai đoạn cháy rớt, Giai đoạn cháy nhanh, Giai đoạn cháy trễ, Giai đoạn cháy chính

438.Quá trình cháy trong động cơ Diesel có các giai đoạn sau:
A. Giai đoạn cháy trễ, Giai đoạn cháy nhanh, Giai đoạn cháy chính, Giai đoạn cháy rớt
B. Giai đoạn cháy trễ, Giai đoạn cháy chính, Giai đoạn cháy rớt
C. Giai đoạn cháy sớm, Giai đoạn cháy nhanh, Giai đoạn cháy chính, Giai đoạn cháy rớt
D. Giai đoạn cháy sớm, Giai đoạn cháy chính, Giai đoạn cháy rớt

439.Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình cháy trong động cơ xăng?
A. Góc đánh lửa sớm, tỷ số nén, số vòng quay n của động cơ, thành phần hỗn hợp đốt, kết cấu
buồng đốt
B. Góc đánh lửa sớm, tỷ số nén, số vòng quay n của động cơ
C. Góc đánh lửa và tỷ số nén, số vòng quay n của động cơ, thành phần hỗn hợp đốt
D. Góc đánh lửa sớm và tỷ số nén ε
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

440.Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình cháy trong động cơ Diesel?
A. Chất lượng hỗn hợp, tỷ số nén, quy luật phun nhiên liệu, góc phun nhiên liệu, chất lượng phun
nhiên liệu, điều kiện nạp và thải, kết cấu buồng cháy, số vòng quay n của động cơ
B. Chất lượng hỗn hợp, tỷ số nén, Quy luật phun nhiên liệu, góc phun nhiên liệu
C. Quy luật phun nhiên liệu, góc phun nhiên liệu, chất lượng phun nhiên liệu
D. Chất lượng hỗn hợp và tỷ số nén ε

441.Điều kiện để hỗn hợp cháy trong động cơ xăng là gì?
A. Áp suất cuối quá trình nén đủ lớn, năng lượng của tia lửa điện đủ lớn và đúng thời điểm
B. Tia lửa điện của bu-gi phải đúng thời điểm
C. Bu-gi phải đánh lủa sớm trước điểm chết trên ở cuối thì nén
D. Nhiên liệu phải thích hợp và đúng tỷ lệ

442.Điều kiện để hỗn hợp dễ cháy đồi với động cơ Diesel là gì?
A. Nhiên liệu phun vào buồng đốt đúng thời điểm và áp suất cuối quá trình nén đủ lớn
B. Thể tích buồng đốt phải đóng kín, áp suất cuối quá trình nén thấp
C. Áp suất cuối quá trình nén đủ lớn, nhiên liệu cung cấp trễ
D. Nhiên liệu phun đúng thời điểm, áp suất cuối quá trình nén thấp

443.Áp suất cuối quá trình nạp trong xy-lanh động cơ phụ thuộc vào:
A. Đường kính đ¬ường ống nạp, Mức độ gấp khúc của đường ống nạp, Độ nhẵn bóng bên trong
đ¬ường ống nạp, Số xú-páp nạp, Tiết diện lư¬u thông của xú-páp
B. Vật liệu làm đ¬ường ống nạp, Mức độ gấp khúc của đường ống nạp, Độ nhẵn bóng bên trong
đ¬ường ống nạp, Số xú-páp, Tiết diện lư¬u thông của xú-páp
C. Mức độ gấp khúc của đường ống nạp, Độ nhẵn bóng bên trong đ¬ường ống nạp, Số xú-páp
thải, Tiết diện lư¬u thông của xú-páp
D. Mức độ gấp khúc của đường ống nạp, Độ bôi trơn bên trong đ¬ường ống nạp, Tiết diện lư¬u
thông của xú-páp

444.Quá trình cháy trong động cơ xăng, giai đoạn cháy nhanh là giai đoạn:
A. Kể từ khi áp suất do cháy cao hơn áp suất do nén đến lúc áp suất trong xy-lanh đạt giá trị cực
đại
B. Kể từ khi bu-gi bật tia lửa điện và kết thúc tại điểm đường áp suất do cháy bắt đầu tách khỏi
đường áp suất do nén
C. Được bắt đầu từ lúc áp suất trong xy-lanh đạt giá trị cực đại cho đến khi nhiệt độ trong xy-
lanh đạt giá trị cực đại
D. Kể từ khi bu-gi bật tia lửa điện đến lúc áp suất trong xy-lanh đạt giá trị cực đại

445.Cháy tăng áp đột ngột ở động cơ Diesel còn gọi là:
A. Kích nổ Diesel
B. Kích nổ bất thường
C. Hiện tượng lạ
D. Kích nổ xăng

446.Công suất có ích của động cơ:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Được phát ra tại đuôi trục khuỷu để từ đó truyền năng lượng tới máy công tác
B. Được phát ra tại piston động cơ để từ đó truyền năng lượng tới máy công tác
C. Được phát ra trong xy-lanh động cơ để từ đó truyền năng lượng tới máy công tác
D. Được phát ra tại 1 xy-lanh để từ đó truyền năng lượng tới máy công tác

447.Mô-men có ích của động cơ là:
A. Mô-men ở đầu ra của trục khuỷu động cơ được xác định trên băng thử
B. Mô-men ở đầu piston của động cơ được xác định trên băng thử
C. Mô-men ở bánh xe chủ động được xác định trên băng thử
D. Mô-men ở đầu xy-lanh động cơ được xác định trên băng thử

448.Hiệu suất cơ giới là:
A. Là tỷ số giữa công có ích của động cơ chia cho công chỉ thị
B. Là tỷ số giữa công công suất chia cho công chỉ thị
C. Là tỷ số giữa hiệu suất chia cho công chỉ thị
D. Là tỷ số giữa công tổng thể chia cho công chỉ thị
449.Trong hệ thống turbocharger, việc điều chỉnh áp suất nén không được thực hiện bằng?
A.Điều chỉnh áp suất nén bằng thủy lực.
B.Điều chỉnh áp suất nén bằng cơ khí (van điều chỉnh).
C.Điều chỉnh khí nén bằng điện tử.
D.Điều chỉnh khí nén bằng cánh dẫn có thể thay đổi vị trí.

450.Điều nào là sai khi nói về hệ thống tăng áp đôi (bi-turbo)?
A.Hệ thống gồm hai turbo tăng áp dẫn động bằng khí thải lớn như nhau.
B.Hai turbo tăng áp được nối mạch nối tiếp.
C.Chỉ một turbo tăng áp hoạt động khi động cơ ở tốc độ thấp.
D.Ở phạm vi tốc độ quay cao, cả hai turbo tăng áp đều hoạt động.

451.Điều nào là sai khi nói về hệ thống tăng áp twin-turbo?
A.Hệ thống sử dụng một turbo tăng áp lớn và một turbo tăng áp nhỏ.
B.Hai turbo tăng áp được nối mạch song song.
C.Động cơ đáp ứng nhanh với sự thay đổi tốc độ quay và tải.
D.Cho lưu lượng không khí lớn ở tốc độ vòng quay cao.

452.Động cơ Diesel có tỉ số nén cao thì dùng dầu Diesel có:
A.Trị số cetan lớn
B.Trị số cetan thấp
C.Trị số octan lớn
D.Trị số octan thấp

453.Chất lượng nạp, thải động cơ 4 kỳ (thì) hơn hẳn động cơ 2 kỳ (thì) vì:
A.Thời gian nạp thải của 4 kỳ (thì) dài hơn
B.Thời gian nạp thải của 4 kỳ (thì) ngắn hơn
C.Thời gian nén của 4 kỳ (thì) dài hơn
D.Thời gian cháy thải của 4 kỳ (thì) dài hơn

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

454.Góc phun nhiên liệu ở động cơ Diesel không phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.Số xy-lanh của động cơ
B.Tốc độ quay của trục khuỷu
C.Lượng không khí nạp vào xy-lanh
D.Phụ tải của động cơ

455.Dựa vào hình vẽ bên dưới cho biết bơm cao áp VE đang ở chế độ nào?

A.Phân phối nhiên liệu
B.Nạp nhiên liệu
C.Kết thúc phân phối
D.Xả nhiên liệu

456.Dựa vào hình vẽ bên dưới cho biết bơm cao áp VE đang chế độ nào?

A.Nạp nhiên liệu
B.Phân phối nhiên liệu
C.Kết thúc phân phối
D.Xả nhiên liệu

457.Nhiệm vụ bơm cao áp tập trung PE là gì?
A.Bơm cao áp tập trung PE có nhiệm vụ cung cấp nhiên liệu cho vòi phun với áp suất cao đảm
bảo cho nhiên liệu phun vào buồng cháy dưới dạng sương mù.
B.Điều chỉnh được lượng nhiên liệu cung cấp cho các xy lanh phù hợp với các chế độ làm việc
và lượng nhiên liệu cung cấp phải đồng đều giữa các xy lanh.
C.Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm quy định cho các xy lanh của động cơ; đảm bảo thời điểm
bắt đầu phun và kết thúc phun phải chính xác, tránh hiện tượng phun nhỏ giọt.
D.Tất cả đáp án trên

458.Van triệt hồi trên bơm cao áp hệ thống nhiên liệu Diesel có công dụng gì?
A.Giữ trên đường ống cao áp một áp suất lớn nhằm ổn định thời điểm phun và chất lượng của tia
nhiên liệu.
B.Thay đổi thời điểm phun dầu vào buồng cháy khi động cơ hoạt động ở tốc độ cao.
C.Thay đổi hình lượng dầu phun vào buồng cháy.
D.Thay đổi thời điểm phun dầu vào buồng cháy.

459.Công nghệ điều khiển hệ thống phân phối khí nào không sử dụng phương pháp thay đổi vị
trí trục cam?
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A.i-VTEC.
B.Vario Cam.
C.VTEC.
D.VVT-i.

460.Công nghệ điều khiển hệ thống phân phối khí nào thay đổi độ nâng của xupap?
A.VVT-i.
B.VTEC.
C.Vanos.
D.VarioCam.

461.Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng điều chỉnh của các công nghệ van biến
thiên?
A.Độ nâng xupap.
B.Thời điểm điều khiển xupap nạp.
C.Thời điểm điều khiển xupap thải.
D.Áp suất trước xupap nạp.

462. Trong hệ thống VTEC, khi kích hoạt cam giữa có biên dạng cam lớn hơn, đại lượng nào sau
đây được thay đổi?
A.Góc trùng điệp xupap.
B.Khoảng thời gian mở xupap và tốc độ mở xupap.
C.Độ nâng xupap.
D.Cả ba đáp án trên.

463. Việc hiệu chỉnh trục cam trong các công nghệ van biến thiên không được thực hiện bằng?
A.Qua thiết bị căng xích có thể chỉnh được.
B.Qua hiệu chỉnh trục cam bằng bộ hiệu chỉnh thủy lực.
C.Qua hiệu chỉnh trục cam bằng khí nén.
D.Qua cụm rotor.

464.Trong hệ thống VTEC, việc kích hoạt cam giữa (có biên dạng cam lớn hơn) được thực hiện
bằng?
A.Motor điện.
B.Lò xo.
C.Áp suất dầu.
D.Khí nén.

465.Trục cam nạp được hiệu chỉnh trễ hơn trên các công nghệ van biến thiên ở vùng vận hành
nào?
A.Chạy không tải và tải toàn phần.
B.Chạy không tải.
C.Tải một phần.
D.Tải toàn phần.

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

466. Trục cam nạp được hiệu chỉnh sớm hơn trên các công nghệ van biến thiên ở vùng vận hành
nào?
A.Tải một phần.
B.Không tải.
C.Tải toàn phần.
D.Chạy không tải và toàn tải.

467. ECU không sử dụng các thông tin nào để điều khiển van điện từ của hệ thống VTEC?
A.Tốc độ quay động cơ và tốc độ xe.
B.Lượng khí nạp.
C.Tình trạng tải.
D.Nhiệt độ nước làm mát.

468. Công suất chỉ thị của động cơ là:
A. Công do khí thực hiện trong tất cả các xy-lanh số chu trình trong 1 giây của các xy-lanh được
xác định bằng đồ thị công
B. Công do khí thực hiện trong tất cả các xy-lanh số chu trình trong 1 giây của các xy-lanh được
xác định bằng hằng số
C. Công do khí thực hiện trong một xy-lanh số chu trình trong 1 giây của xy-lanh được xác định
bằng thông số
D. Công do khí thực hiện trong một xy-lanh số chu trình trong 1 giây của xy-lanh được xác định
bằng công thức

469. Hiệu suất chỉ thị của động cơ là:
A. Tỷ số giữa nhiệt lượng đã chuyển biến thành công chỉ thị chia cho nhiệt lượng mà nhiên liệu
cháy tỏa ra
B. Tỷ số giữa nhiệt lượng chưa chuyển biến thành công chỉ thị chia cho nhiệt lượng mà nhiên
liệu cháy tỏa ra
C. Tỷ số giữa nhiệt lượng đã chuyển biến thành công chia cho nhiệt lượng mà nhiên liệu cháy
tỏa ra
D. Tỷ số giữa nhiệt lượng đã chuyển biến thành công chỉ thị chia cho hiệu suất

470. Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị là:
A. Lượng nhiên liệu tiêu hao trong 1 giây ứng với 1 đơn vị công suất chỉ thị
B. Lượng nhiên liệu tiêu hao trong 1 giờ ứng với 1 đơn vị công suất chỉ thị
C. Lượng nhiên liệu tiêu hao trong 1 phút ứng với 1 đơn vị công suất chỉ thị
D. Lượng nhiên liệu tiêu hao trong 1 ngày làm việc ứng với 1 đơn vị công suất chỉ thị

471. Những chỉ tiêu để đánh giá động cơ:
A. Chi phí nhiên liệu riêng, tính tiện dụng, giá thành, tuổi thọ, công suất/ trọng lượng, tính ổn
định
B. Giá thành, tuổi thọ, tính ổn định
C. Chi phí nhiên liệu, giá thành, tuổi thọ, tính ổ định
D. Chi phí nhiên liệu riêng, giá thành, tuổi thọ, công suất/ trọng lượng

472. Vh trong công thức sau là:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656



30
n.i.V.P
N.N
he
ime

A. Vh: Thể tích công tác của động cơ (cm3)
B. Vh: Hiệu suất có ích (%)
C. Vh: Số kỳ (thì) của động cơ
D. Vh: Số xy-lanh của động cơ

473. Sơ đồ bên dưới mô tả:

A. Hệ thống hở của động cơ đốt trong
B. Hệ thống kín của động cơ đốt trong
C. Hệ thống giải nhiệt của động cơ đốt trong
D. Hệ thống làm mát của động cơ đốt trong

474. Ý nghĩa của suất tiêu hao nhiên liệu đối với động cơ đốt trong
A. Chi phí nhiên liệu riêng ge (g/kWh)
B. Khối lượng động cơ
C. Tính ưu việc của động cơ
D. Giá thành của một đơn vị công tác

475. Hiệu suất cơ giới được tính theo công thức:
A.
i
e
i
e
m
N
N



B.
ii
m
N
N
 
C.



ee
m
N
N

D.
i
e
i
e
m
N
M


 


476. Biện pháp tăng áp cho động cơ chủ yếu, ngoại trừ:
A. Tăng áp suất nhiên liệu
B. Tăng áp nhờ năng lượng khí nạp
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

C. Tăng áp dẫn động bằng cơ khí
D. Tăng áp nhờ hiệu ứng động của dao động áp suất

477. Chú thích số 1 trên hình hệ thống tăng áp cơ khí là:

A. Máy nén
B. Trục khuỷu
C. Dây đai
D. Hệ thống dẫn động

478. Pk trên hình hệ thống tăng áp cơ khí là:

A. Áp suất khí sau khi qua máy nén
B. Áp suất khí trước khi qua máy nén
C. Pk bằng áp suất khí trời
D. Pk=P0
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

479. Hình bên dưới là hệ thống tăng áp loại gì:

A. Tăng áp dùng tua-bin khí
B. Tăng áp dẫn động cơ khí
C. Tăng áp hỗn hợp
D. Tăng áp dùng máy nén

480. Sơ đồ bên dưới là tăng áp hỗn hợp loại gì:

A. Hai tầng nối tiếp thuận
B. Hai tầng nối tiếp ngược
C. Hai tầng lắp song song
D. Hai tầng lắp nối tiếp

481. Sơ đồ bên dưới là tăng áp hỗn hợp loại gì:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Hai tầng nối tiếp ngược
B. Hai tầng nối tiếp thuận
C. Hai tầng lắp song song
D. Hai tầng lắp nối tiếp

482. Sơ đồ bên dưới là tăng áp hỗn hợp loại gì:

A. Hai tầng lắp song song
B. Hai tầng nối tiếp thuận
C. Hai tầng nối tiếp ngược
D. Hai tầng lắp nối tiếp

483. Cho biết tên các bộ phận của hệ thống tăng áp:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. 1- Tua-bin khí, 2- Tua-bin tăng áp, 3- Máy nén, 4- Bộ làm mát trung gian
B. 1- Tua-bin tăng áp, 2- Tua-bin khí, 3- Máy nén, 4- Bộ làm mát trung gian
C. 1- Tua-bin khí, 2- Tua-bin tăng áp, 3- Quạt gió, 4- Bộ làm mát trung gian
D. 1- Tua-bin tăng áp, 2- Tua-bin khí, 3- Quạt gió, 4- Bộ làm mát trung gian

484. Cho biết tên các bộ phận của hệ thống tăng áp

A. 5- Cảm biến lưu lượng khí, 6- Lọc gió, 7- Cảm biến áp suất, 8- Van cửa xả
B. 5- Cảm biến nhiệt độ không khí, 6- Lọc gió, 7- Cảm biến áp suất, 8- Van cửa nạp
C. 5- Cảm biến lưu lượng khí, 6- Lọc gió, 7- Cảm biến áp suất, 8- Van cửa nạp
D. 5- Cảm biến nhiệt độ không khí, 6- Lọc gió, 7- Cảm biến áp suất, 8- Van cửa xả

485. Điều tốc giới hạn:
A. Chỉ làm việc khi tốc độ vòng quay của động cơ vượt quá một giá trị giới hạn nào đó
B. Chỉ làm việc khi tốc độ vòng quay của động cơ vượt quá nhiều giá trị giới hạn nào đó
C. Làm việc ở nhiều tốc độ
D. Làm việc ở tốc độ thấp nhất

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

486. Bộ điều tốc một chế độ là bộ điều tốc:
A. Điều chỉnh tốc độ động cơ tương ứng với 1 tốc độ xác định duy nhất
B. Điều chỉnh tốc độ động cơ tương ứng với 1 vị trí của bàn đạp ga
C. Điều chỉnh lượng dầu phun dầu vào buồng đốt với 1 lượng cố định
D. Điều chỉnh tốc độ xe ô tô tương ứng ở tay số 1

487. Bộ điều tốc trên hệ thống nhiên liệu có công dụng:
A. Điều chỉnh tốc độ động cơ
B. Điều chỉnh tốc độ phun dầu vào buồng đốt
C. Điều chỉnh tốc độ xe ô tô
D. Điều chỉnh tốc độ của bơm cao áp

488. Bộ điều tốc lắp trên động cơ đốt trong phổ biến gồm có các loại sau:
A. Cơ khí, thủy lực, chân không, điện - điện tử
B. Cơ học, thủy lực, chân không, điện - điện tử
C. Cơ học, thủy lực, khí nén, điện - điện tử
D. Cơ khí, thủy lực, chân không

489. Bộ điều tốc nhiều chế độ là bộ điều tốc:
A. Điều chỉnh tốc độ động cơ tương ứng với nhiều vị trí khác nhau của bàn đạp ga
B. Điều chỉnh lượng dầu phun vào buồng đốt để đạt công suất lớn nhất
C. Điều chỉnh tốc độ của xe ô tô tương ứng với nhiều tốc độ
D. Điều chỉnh tốc độ xe ô tô tương ứng ở tay số 1

490. Bộ điều tốc phổ biến trên động cơ Diesel là:
A. Bộ điều tốc cơ khí
B. Bộ điều tốc loại nhỏ
C. Bộ điều tốc loại lớn
D. Bộ điều tốc chân không

491. Ngày nay có xu hướng trang bị điều tốc đa chế độ trên ô tô nhằm:
A. Tăng tính ổn định của động cơ khi vận hành
B. Tăng tính ổn định của bơm cao áp
C. Tăng tính ổn định của cơ cấu phân phối khí
D. Tăng tính ổn định của trục khuỷu

492. Hình bên dưới là bộ điều tốc:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Một chế độ
B. Hai chế độ
C. Ba chế độ
D. Giới hạn

493. Hình bên dưới là bộ điều tốc:

A. Hai chế độ có hai cặp quả văng
B. Giới hạn
C. Hai chế độ có hai cặp lò xo
D. Một chế độ

494. Hình bên dưới là bộ điều tốc:
Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656

A. Hai chế độ có hai cặp lò xo
B. Giới hạn
C. Hai chế độ có hai cặp quả văng
D. Một chế độ

495. Hình bên dưới là bộ điều tốc:

A. Giới hạn
B. Hai chế độ
C. Ba chế độ
D. Một chế độ

496. Trục của bộ điều tốc thông thường được dẫn động từ:
A. Trục của bơm cao áp
B. Dây đai trục khuỷu
C. Trục bơm nhớt
D. Trục bơm nước

Downloaded by C?u Hu?nh ([email protected])
lOMoARcPSD|45279656
Tags