ĐỐI TƯỢNG: BÁC SỸ Y HỌC CỔ TRUYỀN 1 THỰC HÀNH CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG THS. NGUYỄN HẢI NIÊN
1. Mô tả được giải phẫu xquang. 2. Nhận biết được hình ảnh bình thường - bất thường trên phim xquang. 3. Phân tích và chẩn đoán được một số bệnh lý cơ bản trên phim xquang. MỤC TIÊU HỌC TẬP
3 CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM KHÁM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 1. Chụp xquang thường qui (CR_DR) 2. Siêu âm (Ultra) 3. Chụp cắt lớp vi tính (CT: Computed Tomography) 4. Chụp Cộng hưởng từ (MRI-Magnetic Resonance Imaging) 5. Chụp xạ hình xương (Scintigraphie) 6. Chụp khớp cản quang
4 Chụp Xquang thường quy (CR-DR) Là phương pháp đơn giản nhưng đã có thể mang lại thông tin đầy đủ để chẩn đoán và định hướng điều trị. Hình ảnh X quang thường qui cho phép phân biệt được mật độ của 4 nhóm cấu trúc: Xương, phần mềm, mỡ và không khí. Nhược điểm của phương pháp Xquang thường qui là có thể không bộc lộ được các tổn thương nhỏ, nằm sâu, bị che lấp bởi các cấu trúc khác. Xquang thường qui được chỉ định trong tất cả các bệnh lý xương khớp.
6 Phương pháp thăm khám Siêu âm (Ultra) Siêu âm ngày càng được áp dụng rộng rãi trong thăm dò khớp, phần mềm. Bộc lộ được cấu trúc phần mềm: Áp xe, máu tụ, rách cơ, đứt gân, phì đại bao hoạt dịch…. Trong trường hợp viêm xương tuỷ cấp, siêu âm có khả năng bộc lộ được hình ảnh áp xe dưới màng xương. Siêu âm có thể được sử dụng để đánh giá mức độ loãng xương nhưng giá trị không cao nên hiện không được áp dụng rộng rãi.
7 Chụp Cắt lớp vi tính (CT: Computed Tomography) Cho phép bộc lộ các tổn thương nhỏ, nằm sâu, tổn thương lan rộng ra phần mềm… mà các hình ảnh X quang thường qui khó bộc lộ. Tỷ trọng của tổn thương có thể giúp đưa ra chẩn đoán xác định ví dụ như trong các trường hợp u mỡ, phình mạch… Cùng với tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp, chụp CLVT cho phép đánh giá các tổn thương của các cấu trúc sụn khớp, sụn chêm và các tổn thương của bao khớp, gân liên quan…
8 Chụp Cộng hưởng từ (MRI-Magnetic Resonance Imaging) Có khả năng bộc lộ các tổn thương của nhiều thành phần giải phẫu khác nhau như: Gân, cơ, dây chằng, đĩa đệm, bao khớp, xương xốp. Nhìn chung, các thành phần có chứa nhiều nước có thể được bộc lộ nhờ phương pháp CHT. Với ưu thế tạo hình của cùng một cấu trúc giải phẫu từ các kiểu tín hiệu khác nhau (xung T1, T2, xoá mỡ, và nhiều kiểu xung khác), chụp CHT cung cấp nhiều thông tin để đánh giá tổn thương. Ngoài các chỉ định trong các bệnh lý khối u, viêm, tổn thương phần mềm, tổn thương khớp… chụp CHT được chỉ định trong tìm các gãy xương nhỏ do vi sang chấn, di căn tới xương… CHT cho phép tạo ảnh theo bất kỳ mặt phẳng không gian nào nên có nhiều ưu điểm trong thăm dò các thành phần khác nhau của khớp.
9 Chụp xạ hình xương (Scintigraphie) Là một phương pháp thăm khám theo nguyên lý của y học hạt nhân. Chất đồng vị phóng xạ được tiêm vào máu, đi tới khắp nơi trong cơ thể. Máy sẽ ghi lại mức độ tập trung của đồng vị phóng xạ trên xương của toàn bộ cơ thể. Các ổ bệnh lý thường được biểu hiện bởi hai loại hình ảnh: Vùng tăng ngấm thuốc (đồng vị phóng xạ) gặp trong các tổn thương viêm, u, chấn thương; hoặc vùng ít ngấm thuốc, gặp trong nang xương, nhồi máu. Chụp xạ hình xương là phương pháp có độ nhạy cao, thường dùng để phát hiện vị trí các tổn thương (nhất là trong các trường hợp tìm di căn xương, các ổ viêm nhỏ) và đánh giá mức độ chuyển hoá của tổn thương. Độ đặc hiệu của phương pháp này thấp. Một ổ tăng cố định thuốc có thể là do u, viêm hoặc gãy xương.
10 Chụp khớp cản quang Được chỉ định trong các trường hợp nghi có tổn thương của sụn khớp, sụn chêm, dây chằng, bao khớp, dị vật trong khớp và tổn thương gân liên quan. Chụp khớp cản quang có thể là thì đầu tiên chuẩn bị cho các thăm khám bằng CLVT, CHT ngày sau đó hoặc để tiêm thẩm phân vào ổ khớp trong điều trị giảm đau.
Phần I CẤU TRÚC XƯƠNG TRÊN PHIM XQUANG
Cấu trúc bình thường của xương trên phim xquang XƯƠNG TRẺ NHỎ 1- Sụn khớp 2. Đầu xương 3. Hành xương 4. Tuỷ xương 5. Xương đặc, 6. Màng xương 7. Sụn tiếp, 8. Thân xương XƯƠNG NGƯỜI LỚN 1- Phần xốp 2. Vỏ xương 3. Tuỷ xương 4. TĐường kính than xương 5. Đường kính tuỷ xương
13 CÁC DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG X QUANG CƠ BẢN CỦA XƯƠNG LOÃNG XƯƠNG Biểu hiện trên X quang bằng 3 dấu hiệu Mật độ xương giảm (khi mật độ xương giảm quá nhiều, hình ảnh xương được ví như hình ảnh kính- vỏ xương mỏng và các thớ xương xốp không hiện hình). Vỏ xương mỏng. Thớ xương xốp dạng kẻ chì (mạng lưới xương xốp thưa, rõ).
14 LOÃNG XƯƠNG + Loãng xương lan toả: Hình xương nhạt do mất chất vôi. Vỏ xương mỏng, kèm theo đó là hình ảnh rộng ống tuỷ, chỉ số vỏ/thân xương giảm. Mạng lưới xương xốp thưa và rõ nét. + Loãng xương khu trú: Biểu hiện bằng hình ổ loãng xương nằm giữa các cấu trúc xương bình thường. Vùng loãng xương có mật độ giảm so với cấu trúc xương lân cận, vỏ xương mỏng, các thớ xương thưa và mảnh.
15 TIÊU XƯƠNG Hay khuyết xương, là hình ảnh mất cấu trúc xương tại một vùng. Hai đặc điểm quan trọng trong quá trình chẩn đoán là: Mật độ tại vùng tiêu xương (đồng đều hoặc không đều) Bờ viền (nhẵn hay nham nhở, có viền đặc xương xung quanh hay không)
16 ĐẶC XƯƠNG Tăng mật độ xương Vỏ xương dày Các thớ xương sát nhau Đặc xương được chia thành hai nhóm: + Đặc xương khu trú: Có gianh giới giữa vùng xương đặc và cấu trúc xương xung quanh. Đặc xương khu trú thường là biểu hiện của bệnh lý tại chỗ: viêm, u, chấn thương. + Đặc xương lan toả: Hình đặc xương biểu hiện ở nhiều xương, thường gặp trong bệnh lý toàn thân: bệnh xương hoá đá (ostéopétrose), ngộ độc…
17 ĐẶC XƯƠNG
18 MẢNH XƯƠNG CHẾT Là mảnh xương nằm trong một vùng tiêu xương, được bao bọc bởi một viền sáng biệt lập mảnh xương với các cấu trúc xương xung quanh. Mật độ của mảnh xương chết cao hơn xương lành. Hình ảnh mảnh xương chết gặp trong viêm xương tuỷ.
19 PHẢN ỨNG MÀNG XƯƠNG Đường vôi hoá chạy song song với than xương Hình cỏ cháy tổn thương ác tính Gặp trong bệnh lý viêm, chấn thương, u ác tính Có dấu hiệu bong màng xương quá trình cốt hoá vẫn diễn ra, sau một thời gian tạo thành một lớp xương mỏng chạy song song với bề mặt xương
20 CÁC THAY ĐỔI HÌNH DẠNG XƯƠNG CÁC THAY ĐỔI HÌNH DẠNG XƯƠNG THƯỜNG GẶP Phì đại xương Cong xương Mỏng xương (teo xương)
22 HẸP KHE KHỚP HẸP TOÀN BỘ HẸP KHÚ TRÚ + Hẹp toàn bộ: Khe khớp hẹp đều ở cả vùng tỳ đè và vùng không chịu lực ép. Hình ảnh này gặp trong các tổn thương gây ảnh hưởng đến toàn bộ mặt khớp (viêm khớp). + Hẹp khu trú: Vị trí hẹp thường nằm ở vị trí chịu lực của khớp. Hình ảnh này thường gặp trong bệnh lý thoái hoá (thoái khớp = hư khớp).
23 RỘNG KHE KHỚP Là hình ảnh dãn rộng khoảng cách giữa hai đầu xương. Các nguyên nhân có thể gặp là: Tràn dịch khớp Phì đại sụn khớp (bệnh to viễn cực) Trật khớp Đứt dây chằng
24 HÌNH KHUYẾT XƯƠNG Ổ khuyết xương ở bờ khớp liên quan đến phì đại bao hoạt dịch Ổ khuyết xương ở bề mặt của khớp gọi là ổ khuyết xương ở dưới sụn, thường liên quan đến sự phá huỷ của sụn khớp
25 MỎ XƯƠNG (GAI XƯƠNG) Là hình ảnh vôi hoá cấu trúc bao khớp hoặc ở vị trí bám của các gân vào xương tạo hình ảnh như mỏ chim. Mỏ xương gặp khá phổ biến trong bện lý thoái khớp. Cần phân biệt mỏ xương với cầu xương. Cầu xương là hình ảnh vôi hoá nối liền hai bờ khớp, gặp trong bệnh lý viêm gây dính khớp.
26 VÔI HOÁ + Vôi hoá sụn khớp: Trên X quang thấy hình ảnh vôi hoá nằm giữa khe khớp, có thể viền theo đường sụn khớp, gặp trong bệnh vôi hoá sụn (chondrocalcinose). + Vôi hoá bao hoạt dịch: Các hình vôi hoá nằm phân bố theo phạm vi của bao hoạt dịch. Thường gặp hình ảnh này trong một số bệnh lý khớp mạn tính dẫn đến thoái hoá sinh xương sụn bao hoạt dịch (ostéochondromatose). + Vôi hoá cạnh khớp (gân, phần mềm).
27 CHẨN ĐOÁN X QUANG CHẤN THƯƠNG XƯƠNG KHỚP Gẫy xương Là tình trạng mất liên tục cấu trúc xương. Theo nguyên nhân, có các nhóm: – Gãy xương do chấn thương. – Gãy xương bệnh lý (u, loãng xương…). – Gãy xương do vi sang chấn (fracture de contrainte, stress fracture).
28
29
GÃY CHÉO XƯƠNG Oblique Fracture.
Oblique Fracture.
Proximal phalanx - Long oblique fractures
ObliqueFracture of Lower End Tibia Oblique fracture s are the fracture at an angle to transverse axis of the bone and extend into two planes. Oblique fractures are result of an indirect trauma. Following xray is of 47 years old male who met with trauma when he was traveling on the bike. The xray reveals fractured tibia in an oblique fashion and comminution of fracture was visible.
Oblique Fracture Upper End Tibia The xray is picture of fractured tibia upper end in 38 years old young man who suffered this injury following a bike accident.
Oblique Fracture Distal Tibia In Plaster Cast Oblique fracture of distal tibia being treated in a plaster cast
Xrays of Oblique Fracture Tibia Fixed with Interfragmentary Screw and Broad Dynamic Compression Plate Xray of oblique fracture of tibia in 36 years old male
Oblique Fracture of Tibia In A Plaster Cast AP and Lateral Views Anteroposterior and lateral views of Oblique Fracture Tibia In a cast
GÃY POUTEAU - COLLES Gãy đầu dưới xương quay) gãy Pouteau- colles) a) Hướng thẳng: các đoạn gãy xương chồng lên nhau, mỏm trâm thường hay bị gãy b) Hướng nghiêng: cổ tay biến dạng hình lưng dĩa do đoạn gay dưới di lệch lên trên và ra sau
DISTAL RADIUS FRACTURES Radial height (blue lines) is the difference in mm between the distal most point of the radial styloid and the distal most point of the ulnar articular surface. Radial inclination (red lines) is the relative angle of the distal radial articular surface to a line perpendicular to the long axis of the radius. This illustration represents normal values.
DISTAL RADIUS FRACTURES Volar tilt is the angle formed between a line connecting the distal points of the volar and dorsal rim of the radius, and a second line perpendicular to the long axis of the radius. This illustration represents normal values.
Distal radial fracture (Colles' fracture)
X-ray of a collesfracture of the left wrist
Colles fracture
Fractures of the distal radius are classified depending on which direction the distal fragment is displaced. If displaced posteriorly, it is refered to as a Colles fracture. The term “ Colles ” was originally used to describe a very specific injury, but the term is now used more generally.
Colles fracture
Distal radial fracture (Colles fracture)
Colles fracture
Distal radial fracture (Colles fracture)
An example of a classic Colles or Pouteau fracture
Colles fracture (Radiography) Lateral (A, C) and AP (B) radiographs of the right forearm show a complete fracture of the distal radius (arrows) with dorsal angulation of the fracture fragment (angle lines). There is marked surrounding soft tissue swelling (asterisk). Colles` fracture is a distal fracture of the radius with dorsal (posterior) displacement of the wrist. The fracture is sometimes referred to as a "dinner (or silver) fork deformity" due to the shape of the resultant forearm.
AP View Colles
Lateral View Colles
Oblique View Colles
GÃY NGANG XƯƠNG Transverse Fracture
Transverse Fracture of Lower Third of Tibia Transverse fracture of tibia in lower third of tibia.
Fracture Shaft Of Tibia With Plaster Of Paris Cast The xray is of 36 years old female with tibia fracture being managed with conservative treatment by plaster of Paris cast.
Transeverse Fracture Shaft Tibia In Six Year Old Child Transverse fracture of tibia in a six year old child.
Transverse Comminuted Fracture of Shaft Of Tibia Xray of comminuted fracture of shaft of tibia in 37 years old male injured in motor vehicle accident.
Conservative treatment is always recommended for undisplaced or minimally displaced fractures.
GÃY NHIỀU MẢNH Xray Of Comminuted Fracture
Comminuted fracture upper tibia
Undisplaced Comminuted Fracture of Tibia AP and lateral xrays of comminuted and undisplcaed fracture of tibia.
Open Comminuted Fracture of Distal Tibia – Xray Comminuted fracture of tibia in distal part following a motor vehicle injury. The xray belongs to 29 years old male .
Xray of Comminuted, Minimally Displaced Fracture of Tibia Twenty seven year old girl fell fro stairs and injured her leg. Xray of the leg revealed a comminuted fracture of the the tibia.
Comminuted Fracture of Shaft of Tibia
Segmental Fracture of Tibia Fixed With Closed Intramedullary Locked Nail
GÃY PHỨC HỢP Complete fracture
Complete fracture
Compound Bone Fracture
Complex Fracture: Femur This 81 year old man fell and fractured his upper femur just below the hip joint. The fracture resulted in misalignment of the hip joint relative to the femur.
Complex Fracture: Humerus
Complex Fracture: Elbow These x-rays show a complex fracture of the elbow in this 32 year old man who fell at work. The fracture extends through the elbow joint and across the distal humerus.
Complex Fracture: Forearm/Wrist
Complex Fracture: Knee This 34 year old man was struck by a boat propeller, causing this open fracture to his knee joint.
GÃY XOẮN ỐC Spiral Fracture
Spiral Fracture of Lower Third Tibia Before And After Surgery
Spiral Fracture of Tibia in a Six Years Old Child Xray of leg showing spiral fracture of tibia in six years old child.
GÃY XƯƠNG CÀNH TƯƠI Greenstick fractures on X-ray
Greenstick fractures on X-ray
Greenstick fractures involving both radius and ulna
Greenstick fracture
Greenstick fracture
Incomplete fracture
X-ray of a greenstick fracture of a wrist .
A buckle fracture of the radial metaphysis
Lateral and AP x-ray of a five year old who sustained a buckle injury of the distal radius.Buckle injuries are often subtle radiographically.They are best viewed on the lateral x-ray. Bilateral or unicortical cortical bulging can occur.
Six year old with complete metaphyseal fracture. On the lateral view, there is a minimally displaced radial metaphysis, which could be mistaken for a buckle fracture. However on the AP view, it shows that both cortices are broken (i.e. it is a complete fracture).
Greenstick Fracture.
GÃY XƯƠNG DI DỜI Displaced fracture
X-ray demonstrates a completely displaced supracondylar fracture . No dislocation or forearm fracture identified.
Xray of Minimally Displaced Comminuted Fracture Of Tibia 52 years old truck driver fell from roof of the truck while sleeping and injured his leg. Xray revealed a minimally displaced highly comminuted fracture of tibia in lower third of the leg.
Refers to a displaced fracture of the distal radial shaft accompanied by a dislocation to the distal radio-ulnar joint:
displaced fracture of the fibula
122 CHẨN ĐOÁN NHIỄM KHUẨN XƯƠNG KHỚP Viêm xương tuỷ (ostéomyélite) còn được gọi là cốt tuỷ viêm Là hiện tượng viêm xương trong đó vi khuẩn gây bệnh tới xương qua đường máu. Thuật ngữ viêm xương (ostéite) có thể được gọi theo nghĩa chung để chỉ tất cả các thể viêm xương trong đó có cả viêm xương tuỷ nhưng trên thực tiễn, từ viêm xương được nhiều tác giả sử dụng để chỉ hiện tượng viêm xương có đường vào trực tiếp (sau gãy hở, sau mổ xương). Viêm xương tuỷ thường gặp ở tuổi thiếu niên với các triệu chứng lâm sàng của hội chứng nhiễm khuẩn (sốt, bạch cầu tăng…) và đau vùng chi bị tổn thương.
123 a-Giai đoạn sớm: 1-loãng xương, 2-bong màng xương; b-Giai đoạn điển hình với đầy đủ các tổn thương: 3-ổ tiêu xương (ổ mủ), 4-mảnh xương chết. c-Thể áp xe Brodie; d- Thể đặc xương; e- Thể màng xương.; (f): phản ứng màng xương, nhiều ổ tiêu xương nhỏ xen lẫn hình đặc xương ở hành xương đùi trái; (g)- hình các ổ tiêu xương nằm trong vùng phản ứng đặc xương ở thân xương đùi, (h) cùng bệnh nhân với hình (h), trên hình CLVT thấy rõ hình ảnh phản ứng màng xương.
124
125 Lao xương khớp Tổn thương lao cơ quan vận động thường gặp ở khớp. Lao xương có thể gặp nhưng rất hiếm. Các vị trí lao xương thường được nhắc tới là: Lao xương nhỏ bàn ngón tay (spina ventosa), lao các xương dẹt. Lao khớp là tổn thương thường gặp, trong đó hai vị trí hay gặp nhất là lao khớp háng và lao cột sống.
Sequential series of X-rays in a 50year old female with thoracolumbar TB (a) at presentation, (b) at 4months and at 10months, (c) showing the destruction of the joint space and erosion of the endplates initially followed by bony fusion and bone block formation by around 9 months of DOTS. This patient had an atypical sclerotic appearance, however the diagnosis was confirmed by a CT guided biopsy
127
128 Lao khớp háng Giống như lao khớp ở cột sống, lao khớp háng có tổn thương trước tiên ở khe khớp gây phá huỷ sụn khớp, tạo các ổ khuyết xương dưới sụn do hoại tử bã đậu, phá huỷ xương và áp xe phần mềm cạnh khớp. Các tổn thương trên tạo các hình ảnh trên phim X quang: + Khe khớp hẹp do sụn khớp bị phá huỷ. + Bờ khớp không đều, có các ổ khuyết xương dưới sụn. + Có hình loãng xương cạnh khe khớp. + Có phản ứng đặc xương nhẹ vùng quanh các ổ khuyết xương. + Mờ ổ khớp do áp xe phần mềm, ở giai đoạn ổn định để lại hình ảnh vôi hoá.
Dagger sign in ankylosing spondylitis Dấu hiệu phân hoá dây chằng cột song, cho thấy BN bị viêm dính cột sống nặng
Bamboo spine ankylosing spondylitis Bamboo spine. Lumbar x-ray film showing complete fusion of the lumbar vertebral bodies.
136 CHẨN ĐOÁN XQUANG VỀ U XƯƠNG U xương là tế bào xương phát triển không kiểm soát và tạo thành khối u. Phân loại u xương bao gồm 2 loại: - U xương lành tính: Hầu hết các trường hợp là u xương đều lành tính. Đặc điểm khối u không di căn và không xâm lấn mô mềm, cơ quan khác trong cơ thể. Bạn thường gặp một số loại u: u xương dạng xương, nang xương đơn độc, u xương sụn, u tế bào khổng lồ. - U xương ác tính (hay còn gọi là ung thư xương): U có đặc điểm xâm lấn mô mềm xung quanh và di căn khắp cơ thể. Thường gặp như: Sarcom xương, Sarcom sụn, ung thư liên kết Ewing (Ewing's sarcoma).
137 Chẩn đoán u xương dựa vào các yếu tố: Tuổi Vị trí tổn thương Đặc điểm tổn thương của chẩn đoán hình ảnh. Ngoài ra cần phối hợp sinh thiết, giải phẫu bệnh để chẩn đoán xác định.
138
139 Nang xương nguyên phát: Tuổi: Thiếu niên. Vị trí tổn thương: Trong ống tuỷ vùng cổ xương dài, hay gặp nhất ở cổ xương cánh tay. Đặc điểm tổn thương: Hình khuyết xương bờ đều, nhẵn, có viền đặc xương thanh mảnh vây quanh. CHẨN ĐOÁN XQUANG VỀ U XƯƠNG
141 U xương sụn – osteochondrome (hay chồi xương-exostose) Là một u xương lành tính rất hay gặp. Tuổi: Thiếu niên. Vị trí u: Cổ xương dài. Đặc điểm tổn thương: hình chồi xương vùng cổ xương có vỏ liên tục với vỏ xương lành và xương xốp bên trong liên tục với cấu trúc xương của cổ xương.
143 U sụn ( chondroma) Nếu u nằm trong ống tuỷ xương dài thì còn được gọi là u sụn nội xương- enchondrome. Tuổi: 10-30 Vị trí: xương nhỏ bàn tay, xương đùi, chày, xương cánh tay Đặc điểm tổn thương: U sụn biểu hiện bằng hình khuyết xương trong có các chấm vôi hoá (hình ảnh các chấm vôi hoá là một đặc điểm khá đặc trưng của u sụn), bờ đều có thể nhiều cung, có dấu hiệu thổi vỏ.
144 U xương (u tế bào tạo xương – ostéome) Tuổi: Gặp từ tuổi thiếu niên, do là u lành tính nên gặp cả ở người lớn. Vị trí u: Trong xoang, nhất là thành xoang trán, ngoài ra có thể thấy ở vỏ xương sọ, xương hàm. Đặc điểm tổn thương: Nốt đặc xương đồng nhất, bờ rõ nét (nhất là khi nằm trong xoang trán).
145 U dạng xương (ostéome ostéoide) Tuổi: Thiếu niên. Có đặc điểm lâm sàng đặc biệt: đau nhiều về đêm nhất là nửa đêm về sáng, giảm đau đặc hiệu bằng các thuốc thuộc nhóm Aspirine. Vị trí u: Vỏ xương dài, hay gặp nhất là ở vùng cổ xương. Đặc điểm tổn thương: Hình dày vỏ xương khu trú không kèm phản ứng màng xương.
146 Nang phình mạch (kyste anevrysmal, Aneurysmal bone cyst) Tuổi: Gặp nhiều nhất ở thiếu niên. Vị trí u: Có hai vị trí gặp trong bệnh cảnh khác nhau + Nằm ở vùng xương xốp, phát triển chậm ra phía vỏ xương, có thể thấy ở thân đốt sống, xương đùi, chày…. + Nằm dưới màng xương, tiền sử chấn thương.
147 U xơ không vôi hoá (fibrome non-ossifiant) Tuổi: Thiếu niên, 70% u gặp ở lứa tuổi 10-20. Vị trí u: Nằm lệch trục so với thân xương, trong vỏ của cổ xương dài. Đặc điểm tổn thương: + Ổ khuyết xương nằm trong vỏ xương có bờ rõ, có viền đặc xương, trong có thể có vách ngăn. + Có dấu hiệu thổi vỏ (vỏ xương mỏng, phồng ra ngoài). + Không có phản ứng màng xương.
148 U tế bào khổng lồ Tuổi: gặp ở người trưởng thành (u gặp sau khi liền sụn tăng trưởng). Vị trí u: Ở chỏm xương dài, sát mặt khớp, vị trí hay gặp nhất là vùng gối, cổ tay, đầu trên xương cánh tay. Đặc điểm tổn thương: + Ổ khuyết xương có vách ngăn mỏng tạo hình”bọt xà phòng”. + Vỏ xương mỏng, phồng ra (dấu hiệu thổi vỏ). + Không có viền đặc xương xung quanh, không có phản ứng màng xương.
149 MỘT SỐ U XƯƠNG ÁC TÍNH Sarcome xương Tuổi: Thiếu niên hoặc trẻ tuổi. Vị trí u: Điển hình ở cổ xương dài. Đặc điểm tổn thương: + Bờ không đều, nham nhở. + Không có ranh giới rõ với vùng xương lành. + Phá vỡ vỏ, xâm lấn vào phần mềm. + Bong màng xương (tạo góc Codmann).
150 Sarcome sụn Tuổi: gặp ở người trung niên, trên 40 tuổi. Vị trí u: Có hai thể: + U sác-côm sụn nguyên phát: U nằm trong cổ xương dài, có thể có u sụn nội xương thoái triển. + U sác-côm sụn thứ phát: Xuất phát trên cơ sở chồi xương thoái hoá, u phát triển ngoài thân xương.
151 Sarcome Ewing Tuổi: Thiếu niên. Vị trí tổn thương: Ở thân xương dài (60% – thường gặp ở trẻ nhỏ), ở các xương dẹt (gặp ở trẻ lớn hơn). Đặc điểm tổn thương: + Dày vỏ xương kèm hình nhiều lớp phản ứng màng xương tạo hình vỏ hành, ở vùng tiếp xúc với xương lành có hình ảnh bong màng xương (dấu hiệu Codmann). + Có các ổ tiêu xương ở các giai đoạn muộn. + Xâm lấn vào phần mềm bởi các thớ xương nhỏ mọc vuông góc với thân xương, bề mặt không đều.
152 U XƯƠNG ÁC TÍNH THỨ PHÁT Di căn xương Tuổi: Gặp ở nhiều tuổi. Các u nguyên phát hay có di căn xương: u thư tuyến tiền liệt, ung thư phổi, đường tiêu hoá, vú… Vị trí: Ở vùng xương giầu mạch máu: Cột sống, xương chậu, xương dài… Đặc điểm tổn thương: Có các dạng tiêu xương, đặc xương và hỗn hợp, đều có một số đặc điểm chung của khối u ác tính: + Không rõ bờ. + Không có viền đặc xương xung quanh, ranh giới giữa u – vùng xương lành không rõ.
153 U tương bào (Bệnh Kahler) . Tuổi: Gặp ở người nhiều tuổi, 98% bệnh nhân ở tuổi trên 40. Vị trí tổn thương: Ở các xương theo trục cơ thể: xương cột sống, xương chậu, xương sọ… BIỂU HIỆN XƯƠNG TRONG MỘT SỐ BỆNH KHÁC
154
Phần II Giải phẫu xquang-CLVT-MRI
Bờ trên xương đá Mỏm trán – thái dương Mào gà Xoang trán Bờ trên hốc mắt Vách ngăn mũi Xương khẩu cái Xương hàm Cánh nhỏ xương bướm Hốc mắt Khe hốc mắt trên (khe bướm) Khớp liên đỉnh Bản sọ trong Lớp tủy Bản sọ ngoài Ngành ngang xương hàm dưới Ngành lên xương hàm dưới Đỉnh chũm Khớp trán đỉnh Xoang sàng
157 1 . Parietal bone 2. Frontal bone 3. Pinna of ear 4. Temporal bone 5. Occipital bone 6. Sphenoid sinus 7. Frontal sinus 8. Mandibular canal 9. Posterior tubercle - C1 10. Posterior arch - C1 11. Anterior arch - C1 12. Odontoid process (dens) 13. Maxillary sinus 14. Exterior crania or outer crania 15. Medial crania of intercrania
1 2 3 6 7 8 9 11 4 15 5 12 13 10 14 1. Front bone 2. Front sinus 3. Orbital 4. Maxillary sinus 5. Crista galli 6. Top Zygoma 7. Fissure sphenoid 8. Zygoma bone 9. Zygomatic arch 10. Superior petrous pyramid bone 11. Mastoid cells 12. Nasal septum 13. Condyle mandible 14. Tongue 15. Mandible angle
Xoang sàng 2. Cung tiếp xương gò má 3. Cổ lồi cầu xương hàm dưới 4. Ống tai 5. Tế bào chũm 6. Mỏm nha 7. Lỗ chẩm 8. Khối bên 9. Lỗ tròn bé 10. Lỗ bầu dục (lỗ tròn to) 11. Lỗ rách trước 12. Lưng yên (nền yên) 13. Xoang hàm 14. Xoang bướm
5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 14 1. Ống tai trong 2. Tế bào viền (sào bào) 3.Góc Citelli 4. Tế bào chum phía sau 5. Đỉnh xương chũm 6. Tế bào chũm trên xương chũm 7. Bờ trên xương đá 8. Bờ sau xương đá 9. Khớp TDH 10. Lồi cầu xương hàm dưới
Axial CT view Orbit: hốc măt Sphenoid Sinus: xoang bướm C.Temporal Lob: thùy thái dương D. External Auditori Canal: ống tai ngoài E. Mastoid Air Cells: tế bào chũm F. Cerebellar Hemisphere: bán cầu tiểu não
Axial CT view Frontal Lobe: thùy trán Frontal Bone: xương trán Dorsum Sellae: lưng yên Basilar Artery: động mạch nền Temporal Lobe: thùy trán Mastoid Air Cells: tến bào chũm G. Cerebellar Hemisphere: bán cầu tiểu não
Axial CT view Frontal Lob: thùy trán Sylvian Fissure: rãnh sylvian Temporal Lob: thùy thái dương Suprasellar cistern: bể trên hố yên Midbrain: não giữa Fourth ventrivle: não thất 4 Cerebellar Hemisphere: bán cầu tiểu não
Axial CT view Falx cerebri: liềm não Frontal Lobe: thùy trán Anterior Horn of Lateral Ventricle: sừng trước não thất bên Third Ventricle: não thất 3 Quadrigeminal Plate Cistern: bể não thất 4 Cerebellum: tiểu não
Axial CT view Ant Horn of Lat Ventricle: sừng trước não thất bên Caudate Nucleus: nhân đuôi Ant Limb of Int Capsule: nhánh trước của bao trong Putamen/Globus Pallidus: nhân bèo Post Limb Internal Capsule: nhánh sau của bao trong Third Ventricle: não thất 3 G. Quadrigeninal Plate Cistern: bể não thất 4 H. Cerrebellar Vermis: thùy giun I. Occipital Lobe: thùy chẩm
Axial CT view Genu of Corpus Callosum: gối thể chai Anterior Horn of Lateral Ventricle: sừng trước của não thất bên Internal Capsule: bao trong Thalamus: đồi thị Pineal Gland: tuyến tùng Choroid Plexus: đám rối thần kinh mạch mạc Straight Sinus: xoang thẳng
Skull CT Scan A. Frontal bone: xương trán B. Zygoma: xương gò má C. Squamous part of temporal bone: phần trên của xương thái dương D. Petrous part of temporal bone: phần xương đá của xương thái dương E. Mastoid air cells: tế bào chum F. Pinna: vành tai G. Occipital bone: xương chẩm
Skull CT Scan A. Orbit: hốc mắt B. Medial rectus muscle: cơ thẳng trong C. Eye ball: nhẵn cầu D. Optic nerve: thần kinh hốc mắt E. Optic canal: lỗ thị giác
Skull CT Scan A. Frontal air sinus: xoang trán B. Nasal cavity: hốc mũi C. Ethmoid air cells: tế bào sàng D. Sphenoid air sinus: xoang bướm
Chiasma: giao thoa Brainstem: thân não Frontal sinus: xoang trán Orbit: hốc mắt Temporal lobe (in middle cranial fossa): thùy thái dương (trong hố não giữa) Mastoid air cells: tế bào chũm Cerebell: tiểu não
5. Temporal lobe (in middle cranial fossa): thùy thái dương (trong hố não giữa) 7. Cerebellar hemisphere: bán cầu tiểu não 8. Interhemispheric fissure: rãnh trong bán cầu tiểu não 9. Frontal horn of lateral ventricle: sừng trước của não thất bên 10. Falx cerebri: liềm não 11. Front lobe: thùy trán 12. Third ventricle: não thất 3 13. Quadrigeminal plate: não thất 4 19. Thalamus: Đồi thị 20. Caudate nucleus: đuôi nhân 21. Basal ganglia: nhân bèo
8. Interhemispheric fissure: rãnh trong bán cầu tiểu não 9. Frontal horn of lateral ventricle: sừng trước của não thất bên 11. Frontal lobe: thùy trán 14. Septum pellucidum: Vách não thất 15. Sulci: rãnh não 16. Central sulcus: rãnh trung tâm 17. Choroid plexus: đám rối thần kinh màng mạch 18. Occipital lobe: thùy chẩm 22. Parietal lobe: Thùy đỉnh
Image 1 1,Right lung: phổi phải 2, Left lung: phổi trái 3, Right ventricle: thất phải 4, Left ventricle: thất trái 5, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 6, Descending aorta: động mạch chủ xuống 7, Thoracic spine: cột sống lưng 8, Rib: xương sườn 9, Hepatic dome: gan
Image 2 1,Lower lobe of right lung: thùy dưới phổi phải 2, Lower Lobe of left lung: thùy dưới phổi trái 3, Right ventricle: thất phải 4 Left ventricle: thất trái 5,Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 6, Esophagus: thực quản 7, Descending aorta: động mạch chủ dưới 8,Spine: cột sống 9, Rib: xương sườn 10, Liver: gan
Image 3 1,Lung: phổi 2, Spleen: lách 3, Stomach: dạ dày 4, Esophagus: thực quản 5, Descending aorta: động mạch chủ xuống 6,Spine: cột sống 7, Rib: xương sườn 8, Liver: gan 9, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 10, Left hepatic vein: tĩnh mạch gan trái 11, Middle hepatic vein: tĩnh mạch gan giữa 12, Right hepatic vein: tĩnh mạch gan phải
Image 4 1,Right lung: phổi phải 2, Liver: gan 3, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 4, Right diaphragmatic crus: gốc cơ hoàng phải 5, Descending aorta: động mạch chủ xuông 6, Stomach: dạ dày 7, Spleen: lách 8, Spine: cột sống 9, Rib: xương sường 10,Pleura: màng phổi 11, Latissimus dorsi muscle: cơ lưng ngoài
Image 5 1,Right lung: phổi phải 2, Left lung: phổi trái 3, Liver: right lobe: thùy gan phải 4, Liver: left lobe: thùy gan trái 5, Left portal vein: tĩnh mạch gan trái 6, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 7, Middle hepatic vein: tĩnh mạch gan giữa 8, Right hepatic vein: tĩnh mạch gan phải 9, Descending aorta: động mạch chủ xuống 10, Stomach: dạ dày 11, Spleen: lách 12, Latissimus dorsi muscle: cơ lưng ngoài
Image 6 1,Lung: phổi 2, Right hepatic lobe: thùy gan phải 3, Left hepatic lobe: thùy gan trái 4, Left portal venous branch: nhánh tĩnh mạch cửa trái 5, Fissure of ligamentum venosum: rãnh dây chằng liềm 6, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 7, Right hepatic venous branch: nhánh tĩnh mạch gan phải 8, Descending aorta: động mạch chủ xuống 9, Stomach: dạ dày 10, Spleen: lách
Image 7 1,Lung: phổi 2, Right lobe of Liver: thùy gan phải 3, Left lobe of Liver: thùy gan trái 4, Portal vein: tĩnh mạch cửa 5,Fissure of ligamentum of venosa: rãnh dây chằng liềm 6, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 7, Right hepatic venous branch: nhánh tĩnh mạch gan phải 8, Descending aorta: động mạch chủ xuống 9, Stomach: dạ dày 10, Spleen: lách 11, colon: đại tràng
Image 8 1,Lung: phổi 2, Liver: gan 3, Liver: caudate lobe: thùy đuôi 4, Portal vein: tĩnh mạch cửa 5, Porta hepatis: tĩnh mạch cửa trên gan 6,IVC: tĩnh mạch chủ dưới 7, Right hepatic venous branch: nhánh tĩnh mạch gan phải 8, Descending aorta: động mạch chủ xuống 9, Stomach: dạ dày 10, Spleen: lách 11, Diaphragm: cơ hoành 12, Splenic artery: động mạch lách
Image 9 1,Liver: gan 2, Portal vein: tĩnh mạch cửa 3, Pancreas: tụy 4, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 5, Descending aorta: động mạch chủ xuống 6, Stomach: dạ dày 7, Spleen: lách 8, Right adrenal: tuyến thượng thận phải 9, Left adrenal: tuyến thượng thận trái 10, Splenic artery: động mạch lách
Image 10 1,Right lobe of liver: thùy gan phải 2, Left lobe of liver: thùy gan trái 3, Portal vein: tĩnh mạch cửa 4, Body of the pancreas: thân tụy 5, Pancreatic tail: đuôi tụy 6, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 7, Aorta: động mạch chủ 8, Stomach: dạ dày 9,10, Splenic artery: động mạch lách 11, Right adrenal: tuyến thương thận phải 12, Left adrenal: tuyến thượng thận trái
Image 11 1,Liver: gan 2, Gallblader fossa (history of cholecystectomy): hố túi mật 3, Right portal venous branch: nhánh tĩnh mạch cửa phải 4, Portal vein: tĩnh mạch cửa 5, Pancreatic tail: thân tụy 6, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 7 Celiac artery: động mạch thân tạng 8, Hepatic artery: động mạch gan 9, Descending aorta: động mạch chủ xuống 10, Stomach: dạ dày 11, Splenic vein: tĩnh mạch lách 12, Spleen: lách 13, Right diaphragmatic crus: gốc cơ hoành phải 14, Left diaphragmatic crus: gốc cơ hoành trái 15, Splenic artery: động mạch lách
Image 12 1,Liver: gan 2, Gallblader fossa (history of cholecystectomy): hố túi mật 3, Portal vein: tĩnh mạch cửa 4, Pancreatic head: đầu tụy 5, Pancreatic tail: đuôi tụy 6, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 7, Celiac artery: động mạch thân tạng 8, Descending aorta: động mạch chủ xuống 9, Stomach: dạ dày 10, Splenic artery and vein: động mạch và tĩnh mạch lách 11, Splenic: lách 12, Right adrenal: tuyến thượng thận phải 13, Left adrenal: tuyến thượng thận trái 14, Diaphragm: cơ hoành 15, Right lung: phổi phải
Image 13 1,Liver: gan 2, Pancreatic head: đầu tụy 3, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 4, Aorta: động mạch chủ 5, Small bowel: ruột non 6, Splenic vessels: tĩnh mạch lách 7, Splenich hilus: rốn lách 8, Spleen: lách 9, Right diaphragmatic crus: gốc cơ hoành phải 10, Left diaphragmatic crus: gốc cơ hoành trái
Image 14 1,Liver: gan 2, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 3, Origin of the superior mesenteric artery: động mạch mạch treo tràng trên 4, Descending aorta: động mạch chủ xuống 5, Splenic vein: tĩnh mạch lách 6, Spleen: lách 7, Left adrenal: tuyến thượng thận trái 8, Right diaphragmatic crus: gốc cơ hoành phải
Image 15 1, Liver: gan 2, Ascending colon: đại tràng lên 3, Transverse colon: đại tràng ngang 4, Superior mesenteric vein: tĩnh mạch mạc treo tràng trên 5, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 6, Superior mesenteric artery: động mạch mạc treo tràng trên 7, Abdominal Aorta: động mạch chủ bụng 8, Small bowel: ruột non 9, Spleen: lách 10, Left renal vein: tĩnh mạch thận trái 11, Top of the left kidney: cực trên thận trái 12, Top of the right kidney: cực trên thận phải
Image 16 1,Liver: gan 2, Duodenum: tá tràng 3, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 4, Aorta: động mạch chủ 5, Superior mesenteric artery: động mạch mạch treo tràng trên 6 Colon: hepatic flexure: đại tràng góc gan 7, Small bowel: ruột non 8, Splenic vein: tĩnh mạch lách 9, Spleen: lách
Image 17 1,Liver: gan 2, Duodenum: tá tràng 3, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 4, Aorta: động mạch chủ 5, Superior mesenteric artery and vein: động mạch và tĩnh mạch mạc treo tràng trên 6, Colon: hepatic flexure: đại tràng góc gan 7, Small bowel: ruột non 8, Right kidney: thận phải 9, Left kidney: thận trái 10, Spleen: lách
Image 18 1,Liver: gan 2, Duodenum: tá tràng 3, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 4, Aorta: động mạch chủ 5, Colon: đại tràng 6, Small bowel: ruột non 7, Kidney: thận 8, Spleen: lách 9, Spinal canal: lỗ sống
Image 19 1,Liver: gan 2, Small bowel: ruột non 3, Right kidney: thận phải 4, Left kidney: thận trái 5, Transverse colon: đại tràng ngang 6, Aorta: động mạch chủ 7, Left renal artery: động mạch thận trái 8, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 9, Superior mesenteric vein: tĩnh mạch mạc treo tràng trên 10, Superior mesenteric artery: động mạch mạc treo tràng trên 11, Left renal vein: tĩnh mạch thận trái 12, Lumbar vertebral body: thận cột sống thắt lưng
Image 20 1,Rectus abdominus muscle: cơ bụng thẳng 2, External+Internal oblique muscles: cơ chéo trong và ngoài 3, Grater ommentum. 4, Colon: hepatic flexure: đại tràng góc gan 5, Right kidney: thận phải 6, Small intestine: ruột non 7, Left kidney: thận trái 8, Transverse colon: đại tràng ngang 9, Aorta: động mạch chủ 10, Right renal artery: động mạch thận phải 11, Right renal vein: tĩnh mạch thận 12, Vertebral body: thận cột sống 13, Pedicle: cuống sống 14, Lamina: lá sống 15, Spinous process: mỏm gai 16, Transverse process: mỏm ngang
Image 20 1,Rectus abdominus muscle: cơ bụng thẳng 2, Internal oblique muscle: cơ chéo trong 3, External oblique muscle: cơ chéo ngoài 4, Transversus abdominus muscle: cơ ngang bụng 5, Large intestine: ruột già 6, Right kidney: thận phải 7, Small bowel: ruột non 8, Psoas muscle: cơ thắt lưng chậu 9, Left kidney: thận trái 10, Left colon: đại tràng trái 11, Aorta: động mạch chủ 12, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới
Image 22 1,Rectus abdominus muscle: cơ bụng thẳng 2, Transversus abdominus / oblique muscles: cơ bụng ngang/ chéo 3, Large intestine: ruột già 4, Small bowel: ruột non 5, Psoas muscle: cơ thắt lưng chậu 6, Iliac wing: cánh chậu 7, Aorta: động mạch chủ 8, Right common iliac vein: tĩnh mạch chậu chung phải 9, Left common iliac vein: tĩnh mạch chậu chung trái
Image 23 1,Rectus abdominus muscle: cơ bụng thẳng 2, Transversus abdominus muscle / oblique muscles: cơ ngang bụng/ chéo 3, colon: đại tràng 4, Small bowel: ruột non 5, Terminal ilum. 6, Iliac muscle: cơ chậu 7, Psoas muscle: cơ thắt lưng chậu 8, Iliac wing: cánh chậu 9, Iliac vessels: mạch máu chậu 10, Gluteus medius muscle: cơ mông nhỡ
Image 24 1,Rectus abdominus muscle: cơ bụng thẳng 2 Transversus abdominus muscle / oblique interne: cơ ngang bụng/ chéo trong 3, Cecum: manh tràng 4, Bladder: bàng quang 5, Iliac muscle: cơ chậu 6, Psoas muscle: cơ thắt lưng chậu 7, Iliac wing: cánh chậu 8, Iliac vessels: mạch máu chậu 9, sacrum: xương cùng
Image 25 1,Rectus abdominis muscle: cơ thẳng bụng 2,internal oblique muscle: cơ chéo trong 3, Bladder: bàng quang 4, v. iliaca externa: tĩnh mạch chậu ngoài 5, a. iliaca externa: động mạch chậu ngoài 6,iliopsoas muscle: cơ thắt lưng chậu 7, Acetabulum: ổ cối 8, Glutaeus medius muscle: cơ mông nhỡ 9, Glutaus maximus muscle: cơ mông lớn 10, Sacrum: xương cùng 11, Rectum: trực tràng
Image 26 1,prostate: tuyến tiền liệt 2, symphysis pubis: khớp mu 3, Femoral venous: tĩnh mạch đúi 4, Femoral aortary: động mạch đùi 5, Sartorius muscle: cơ may 6, Iliopsoas muscle: cơ thắt lưng chậu 7, Rectus femoris muscle: cơ đùi thẳng 8, Obturator internus muscle: cơ khép trong 9, Femoral head: chỏm 10, Femoral neck.
Image 27 1,Gluteus maximus muscle. 2 Obturator internus m. 3 Rectum. 4 Obturator externus m. 5 Femoral v. 6 Femoral a. 7 Sartorius m. 8 Rectus femoris m. 9 Tensor fascia lata muscle. 10 Femur. 11 tuber ossis ischii.
Image 28 1,Femoral vessels. 2 Sartorius muscle. 3 Rectus femoris muscle. 4 Tensor fascia lata muscle. 5 Femur. 6 Inferior pubic ramus. 7 Gluteus maximus muscle.
Image 29 1,Rectus abdominus muscle. 2 oblique and transverse abdominis m. 3, Psoas muscle. 4, Iliacus m. 5, Bladder. 6, Iliac wing. 7, Gluteus minimus m. 8, Gluteus medius muscle. 9, Gluteus maximus m. 10, sacrum
Image 30 1,Rectus abdominis m. 2, Bladder. 3, Small bowel. 4, Iliac wing. 5, iliac vessels.
Axial cut. Mediastinal Window. Image 1. 1, Coracoid: mỏm quạ 2, Right clavicle: xương đòn phải 3, Right common carotid artery: động mạch cảnh chung phải 4, Thyroid: tuyến giáp 5, Internal jugular vein: tĩnh mạch cổ trong 6, Left clavicle: xương đòn trái 7, Left subclavian vein: tĩnh mạch dưới đòn trái 8, Left humeral head: chỏm xương cánh tay trái 9, Scapular spine: gai xương bả vai 10, Spinous process: mỏm gai Atlas of chest CT: Axial cuts (Mediastinal window)
Chest CT. Image 2 1, Right humeral head: chỏm xương cánh tay phải 2, Oesophagus: thực quản 3, Trachea: khí quản 4, Left subclavian vein: tĩnh mạch dưới đòn trái 5, Scapular spine: gai vai 6, Glena: ổ chảo
Chest CT. Image 3 1, Right lung: phổi phải 2, Rib: xương sườn 3, Oesophagus: thực quản 4, Trachea: khí quản 5, Left brachiocephalic vein:Tĩnh mạch cánh tay đầu trái 6, Left common carotid artery: động mạch cảnh chung trái 7,Left axillary vein: tĩnh mạch nách trái 8, Left Lung: phổi trái 9, Transverse process: mỏm ngang 10, Scapula: xương bả vai
Chest CT. Image 4 1, Trachea: khí quản 2, Rib: xương sườn 3, Brachiocephalic artery: động mạch cánh tay đầu 4, Left brachiocephalic vein: tĩnh mạch cánh tay đầu trái 5, Pectoralis major muscle: cơ ngực lớn 6, Pectoralis minor muscle: cơ ngực nhỏ 7, Left common carotid artery: động mạch cảnh chung trái 8, Left subclavian artery: động mạch dưới đòn trái 9, Oesophagus: thực quản 10, Scapula: xương bả vai
Chest CT. Image 5 1, Right lung: phổi phải 2, Rib: xương sườn 3, Trachea: khí quản 4, Left brachiocephalic vein: tĩnh mạch cánh tay đầu trái trái 5, Brachiocephalic artery: động mạch cánh tay đầu 6, Left common carotid artery: động mạch cảnh chung trái 7, Left subclavian artery: động mạch dưới đòn trái 8, Scapula: xương bả vai 9, Oesophagus: thực quản 10, Spinous process: mỏm gai
Chest CT. Image 6 1, Oesophagus: thực quản 2, Rib: xương sườn 3, Trachea: khí quản 4, Superior vena cava: tĩnh mạch chủ trên 5, Brachiocephalic artery: động mạch cánh tay đầu 6, Left common carotid artery: động mạch cảnh chung trái 7, Aorta: động mạch chủ 8, Scapula: xương bả vai 9, Spinal canal: ống sống
Chest CT. Image 7 1, Right lung: phổi phải 2, Trachea: khí quản 3, Superior vena cava: tĩnh mạch chủ trên 4, Aortic arch: quai động mạch chủ 5, Left Lung: phổi trái 6, Scapula: xương bả vai 7, Vertebral body: thân đốt sống 8, Rib: xương sườn
Chest CT. Image 8 1, Right lung: phổi phải 2, Superior vena cava: tĩnh mạch chủ trên 3, Thoracic ascending aorta: động mạch chủ lên 4, Thoracic descending aorta: động mạch chủ xuống 5, Rib: xương sườn 6, Left Lung: phổi trái 7, Oesophagus: thực quản 8, Trachea: khí quản
Chest CT. Image 9 1, Right lung: phổi phải 2, Right pulmonary vein: tĩnh mạch phổi phải 3, Superior vena cava: tĩnh mạch chủ trên 4, Thoracic ascending aorta: động mạch chủ lên 5, Left pulmonary artery: động mạch phổi trái 6, Left pulmonary vein: Tĩnh mạch phổi trái 7, Left Lung: phổi trái 8, Scapula: xương đòn 9, Spinal canal: ống sống 10, Rib: xương sườn
Chest CT. Image 10 1, Right pulmonary artery: động mạch phổi phải 2, Right lung: phổi phải 3, Superior vena cava: tĩnh mạch chủ trên 4, Thoracic ascending aorta: động mạch chủ len 5, Pulmonary trunk: thân động phổi 6, Left pulmonary vein: tĩnh mạch phổi trái 7, Left pulmonary artery: động mạch phổi trái 8, Scapula: xương bả vai 9, Rib: xương sườn 10, Left Lung: phổi trái
Chest CT. Image 11 1, Right lung: phỏi phải 2, Right pulmonary artery: động mạch phổi 3, Superior vena cava: tĩnh mạch chủ trên 4, Thoracic ascending aorta: động mạch chủ len 5, Pulmonary artery root: gốc động mạch phổi 6, Left pulmonary vein: tĩnh mạch phổi trái 7, Left pulmonary artery: động mạch phổi trái 8, Rib: xương sườn 9, Thoracic descending aorta: động mạch chủ xuống
Chest CT. Image 12 1, Right atrium: nhĩ phải 2, Aortic root: gốc động mạch chủ 3, Pulmonary outflow tract: phễu động mạch phổi 4, Left atrium: nhĩ trái 5, Thoracic descending aorta: động mạch chủ xuống
Chest CT. Image 13 1, Right atrium: nhĩ phải 2, Aortic root: gốc động mạch chủ 3, Right ventricle: thất phải 4, Left atrium: nhĩ trái 5, Thoracic descending aorta: động mạch chủ xuống
Chest CT. Image 14 1, Right lung: phổi phải 2, Right atrium: nhĩ phải 3, Right ventricle: thất phải 4, Left ventricle: thất trái 5, Left Lung: phổi trái 6, Thoracic descending aorta: động mạch chủ xuống
Chest CT. Image 15 1, Right lung: phổi phải 2, Right ventricle: thất phải 3, Left ventricle: thất trái 4, Left Lung: phổi trái 5, Thoracic descending aorta: động mạch chủ xuống 6, Rib: xương sườn
Chest CT. Image 16 1, Oesophagus: thực quản 2, Right lung: phổi phải 3, Right ventricle: thất phải 4, Left ventricle: thất trái 5, Left Lung: phổi trái 6, Thoracic descending aorta: động mạch chủ xuống 7, Spinous process: mỏm gai
Chest CT. Image 17 1, Right lung: phổi phải 2, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 3, Right ventricle: thất phải 4, Left ventricle: thất trái 5, Oesophagus: thực quản 6, Left Lung: phổi trái 7, Thoracic descending aorta: động mạch chủ xuống 8, Spinal canal: ống sống
Chest CT. Image 18 1, Right lung: phổi phải 2, Liver: gan 3, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 4, Right ventricle: thất phải 5, Left ventricle: thất trái 6, Oesophagus: thực quản 7, Left Lung: phổi trái 8, Thoracic descending aorta: động machi chủ xuống 9, Vertebral body: thân sống
Chest CT. Image 19 1, Inferior lobe of right lung: thùy dưới phổi phải 2, Liver: gan 3, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 4, Oesophagus: thực quản 5, Left Lung: phổi trái 6, Aorta: động mạch chủ
Chest CT. Image 20 1, Inferior lobe of right lung: thùy dưới phổi phải 2, Liver: gan 3, Inferior vena cava: tĩnh mạch chủ dưới 4, Inferior lobe of left lung: Thùy dưới phổi trái 5, Aorta: động mạch chủ
Atlas of chest CT: axial cuts (Lung window). Axial cut. Image 1 1, Apical segment bronchus upper lobe (Right lung): phế quản phân thùy đỉnh phổi phải 2, Division of Trachea: khí quản 3, Superior lobe of the left lung: thùy trên phổi trái 4, Inferior lobe of left lung: thùy dưới phổi trái Red arrow, Major fissure: rãnh liên thùy lớn
Atlas of chest CT: axial cuts (Lung window). Axial cut. Image 2 1, Posterior segmental bronchus upper lobe (right lung): phế quản thùy trên sau phổi phải 2, Anterior segmental bronchus upper lobe (right lung): phế quản thùy trước trên phổi phải 3, Right main bronchus: phế quản gốc phải 4, Left main bronchus: phế quản gốc trái 5, Superior lobe of the left lung: thùy trên phổi trái 6, Inferior lobe of left lung: thùy dưới phổi trái Red arrow, Major fissure: rãnh liên thùy lớn
Atlas of chest CT: axial cuts (Lung window). Axial cut. Image 3 1, Bronchus intermedius: phế quản trong giữa 2, Anterior junction line. 3, Left main bronchus: phế quản gốc trái 4, Superior lobe of the left lung: thùy trên phổi trái 5, Inferior lobe of left lung: thùy dưới phổi trái Red arrow, Major fissure: rãnh liên thùy lớn
Atlas of chest CT: axial cuts (Lung window). Axial cut. Image 4. 1, Right lower lobe bronchus: phế quản thùy dưới phải 2, Inferior lobe of the right lung: thùy dưới phổi phải 3, Right middle-lobe bronchus: phế quản thùy giữa phổi phải 4, Right middle lobe: thùy giữa phải 5, Superior lobe of the right lung: thùy trên phổi phải 6, Superior lobe of the left lung: thùy trên phổi trái 7, Inferior lobe of left lung: thùy dưới phổi trái White arrow, Minor fissure: rãnh liên thùy nhỏ Red arrow, Major fissure: rãnh liên thùy lớn
Thorax-CT Carina (lung window) 1 = carina: cực dưới khí quản 2 = left main bronchus: phế quản gốc trái 3 = right main bronchus: phế quản gốc phải 4 = right upper lobe bronchus: thùy trên phổi phải 5 = descending aorta: động mạch chủ xuống 6 = superior vena cava: tĩnh mạch chủ trên
Thorax-CT Lower Hilum (lung window) 1 = descending aorta: động mạch chủ xuống 2 = right lower lobe bronchus: phế quản tùy dưới phải 3 = left lower lobe bronchus: phế quản thùy dưới trái 4 = root of aorta: mái động mạch chủ 5 = pulmonary outflow: phễu động mạch phổi 6 = right atrium: nhĩ phải 7 = left atrium: nhĩ trái 8 = right pulmonary vein: tĩnh mạch phổi phải
Brain MRI: axial, T1-weighted. Image 1 1, Medulla: tủy (hành não) 2, Cerebellar hemisphere: bán cầu tiểu não
1, Medulla: tủy (hành não) 2, Cranial nerve X: dây thần kinh X phía trước 3, Cerebellar tonsil: hạch nhân tiểu não 4, Cerebellar hemisphere: bán cầu tiểu não
1, Temporal lobe (right side): thùy thái dương phải 2, Pons: cầu não 3, Fourth ventricle: não thất 4 4, Cerebellar hemisphere: bán cầu tiểu não
1, Vermis: thùy giun 2, Basilar artery: động mạch nền 3, Globe (right side): nhẵn cầu bên phải 4, Uncus: mấu móc 5, Pons: cầu não
1, Cerebral peduncle: cuống đại não 2, Middle cerebral artery: động mạch não giữa 3, Midbrain: não giữa 4, Cerebral aqueduct: cống não (cống sylvius)
1, Third ventricle: não thất ba 2, Sylvian fissure: rãnh Sylvius 3, Anterior commissure: Mép não trắng trước 4, Pineal gland: tuyến yên 5, Choroid plexus (atrium): đấm rối thần kinh mạch mạc 6, Calcarine sulcus: rãnh hình cựa
1, Insula: thùy đảo 2, Septum pellucidum: vách não thất 3, Genu, corpus callosum: gối, thể chai 4, Caudate nucleus: nhân đuôi 5, Anterior limb, internal capsule: bao trước trong 6, Putamen: nhân bèo 7, Thalamus: đồi thị 8, Fornix: cấu trúc hình vòm
1, Caudate nucleus: nhân đuôi 2, Interhemispheric fissure: rãnh trong bán cầu tiểu não 3, Lateral ventricle: não thất bên 4, Splenium, corpus callosum: dải, thể chai
1, Central sulcus: rãnh trung tâm 2, Superior frontal gyrus: hồi trán trên 3, Interhemispheric fissure: rãnh trong bán cầu tiểu não
1, Central sulcus: rãnh trung tâm 2, Interhemispheric fissure: rãnh trong bán cầu tiểu não 3, Cingulate sulcus (pars marginal): rãnh vận động (phần bờ)
1, Superior frontal gyrus: hồi trán trên 2, Interhemispheric fissure: rãnh trong bán cầu tiểu não 3, Superior frontal sulcus: rãnh trước trên 4, Precentral gyrus: hồi trước trung tâm 5, Postcentral gyrus: hồi sau trung tâm 6, Central sulcus: rãnh trung tâm
Brain MRI: coronal cut, T1-weighted. Image 2 1, Middle frontal gyrus: hồi trán giữa 2, Superior frontal gyrus: hồi trán trên 3, Inferior frontal gyrus: hồi trán dưới 4, Temporal lobe: thùy thái dương
Brain MRI: coronal cut, T1-weighted. Image 3 1, Rostrum, corpus callosum: mỏ thể chai 2, Lateral ventricle: não thất bên 3, Superior frontal gyrus: hồi trán trên 4, Superior temporal gyrus: hồi thái dương trên 5, Middle temporal gyrus: hồi thái dương giữa
Brain MRI: coronal cut, T1-weighted. Image 4 1, Hippocampus: hải mã 2, Anterior commissure: mép não trắng trước 3, Fornix (crura): cấu trúc hình vòm (trụ) 4, Lateral ventricle: não thất bên 5, Sylvian fissure: rãnh sylvius 6, Middle temporal gyrus: hồi thái dương giữa 7, Inferior temporal gyrus: hồi thái dương dưới
Brain MRI: coronal cut, T1-weighted. Image 5 1, Hippocampus: hải mã 2, Caudate nucleus: nhân đuôi 3, Corpus callosum: thể chai 4, Lateral ventricle: não thất bên 5, Third ventricle: não thất ba 6, Interpeduncular cistern: gian cuống não sinh tư
Brain MRI: coronal cut, T1-weighted. Image 6 1, Peduncle cerebral midle: cuống tiểu não giữa 2, Sylvian fissure: rãnh sylvius 3, Insula: thùy đảo 4, Fornix: cấu trúc hình vòm (trụ) 5, Cerebral pedunclle: cuống đại não
Brain MRI: coronal cut, T1-weighted. Image 7 1, Quadrigemina ventricule: bể não thất tư 2, Superior cerebellar peduncle: cuống đại não trên 3, Lateral ventricle: não thất bên 4, Fornix: cấu trúc hình vòm (trụ) 5, Colliculus: nhân đậu 6, Cerebellar hemisphere: bán cầu tiểu não
Brain MRI: coronal cut, T1-weighted. Image 8 1, Cerebellar hemisphere: bán cầu tiểu não 2, Lateral ventricle: não thất bên 3, Cingulate sulcus: rãnh vận động 4, Cingulate gyrus: hồi vận động 5, Choroid plexus: đám rối thần kinh mạch mạc
Brain MRI: coronal cut, T1-weighted. Image 9 1, Calcarine sulcus: rãnh hình cựa 2, Subparietal sulcus: rãnh dưới đỉnh 3, Cingulate sulcus: rãnh vận động 4, Cerebellar hemisphere: bán cầu tiểu não
Brain MRI: coronal cut, T1-weighted. Image 10 1, Parietooccipital sulcus: rãnh đỉnh chẩm 2, Interhemispheric fissure: rãnh trong bán cầu tiểu não 3, Cerebellar hemisphere: bán cầu tiểu não
Brain MRI: sagittal cut, T1-weighted.
Brain MRI: sagittal cut, T1-weighted. Image 1 1, Genu, corpus callosum: gối thể chai 2, Body, corpus callosum: thân thể chai 3, Cingulate sulcus (pars marginal): rãnh vận động (phần bờ) 4, Cingulate gyrus: hồi vận động 5, Splenium, corpus callosum. 6, Cerebellum: dải, thể chai 7, Medulla: tủy (hành não) 8, Pons: cầu não
Brain MRI: sagittal cut, T1-weighted. Image 2 1, Caudate nucleus: nhân đuôi 2, Lateral ventricle: não thất bên 3, Cingulate sulcus: rãnh vận động 4, Central sulcus: rãnh trung tâm 5, Thalamus: đồi thị 6, Parietooccipital sulcus: rãnh đỉnh chẩm 7, Cerebellum: tiểu não
Brain MRI: sagittal cut, T1-weighted. Image 3 1, Caudate nucleus: nhân đuôi 2, Lateral ventricle: não thất bên 3, Parietooccipital sulcus: rãnh đỉnh chẩm 4, Cerebellum: tiểu não
Brain MRI: sagittal cut, T1-weighted. Image 4 1, Maxillary sinus: xoang hàm 2, Globe: nhẵn cầu 3, Caudate nucleus: nhân đuôi 4, Cerebellum: tiểu não 5, Hippocampus: Hải mã
Brain MRI: sagittal cut, T1-weighted. Image 5 1, Parahippocampal gyrus: nếp cuộn cạnh đồi thị 2, Globe: nhẵn cầu 3, Caudate nucleus: nhân đuôi 4, Atrium (Lateral ventricle): buồng nhĩ (não thất bên) 5, Gyrus lingual: nếp cuộn ngôn ngữ 6, Medial occipitotemporal gyrus: thùy chẩm thái dương trung gian
Brain MRI: sagittal cut, T1-weighted. Image 6 1, Hippocampus: hải mã 2, Central sulcus: rãnh trung tâm 3, Atrium (Lateral ventricle): buồng nhĩ (não thất bên) 4, Occipital pole: cực chẩm 5, Medial occipitotemporal gyrus: hồi thái dương chẩm trung gian
Brain MRI: sagittal cut, T1-weighted. Image 7 1, Hippocampus: Hải mã 2, Maxillary sinus: xoang hàm 3, Central sulcus: rãnh trung tâm 4, Cerebellum: tiểu não
Brain MRI: sagittal cut, T1-weighted. Image 8 1, Temporal pole: cưc (thùy) thái dương 2, Insula: thùy đảo 3, Central sulcus: rãnh trung tâm 4, Cerebellum: tiểu não
Brain MRI: sagittal cut, T1-weighted. Image 9 1, Inferior temporal gyrus: Hồi (thùy) thái dương dưới 2, Middle temporal gyrus: hồi (thùy) thái dương giữa 3, Superior temporal gyrus: hồi (thùy) thái dương trên 4, Central sulcus: rãnh trung tâm 5, Cerebellum: tiểu não
Brain MRI: sagittal cut, T1-weighted. Image 10 1, Inferior temporal gyrus: hồi (thùy) thái dương dưới 2, Middle temporal gyrus: hồi (thùy) thái dương giữa 3, Superior temporal gyrus: hồi (thùy) thái dương trên 4, Sylvian fissure: rãnh sylvius 5, Central sulcus: rãnh trung tâm 6, Cerebellum: tiểu não