CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP THEO LUẬT DOANH NGHIỆP

huonggiang3creator 4 views 22 slides Sep 22, 2025
Slide 1
Slide 1 of 22
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22

About This Presentation

slide chương 1 môn Pháp luật doanh nghiệp - Trường Đại học Kinh tế - Luật


Slide Content

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP THEO LUẬT DOANH NGHIỆP

BỐ CỤC I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP II. THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP VÀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH III. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA DOANH NGHIỆP

I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM DOANH NGHIỆP Khái niệm < khoản 10 điều 4 LDN > DN là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh ! : - Khi một DN không có biển hiệu và bị 1 cơ quan thuế phát hiện, DN đó có thể bị khóa mã số thuế và không giao dịch được.

2. Đặc điểm - Là 1 tổ chức: một hoặc nhiều cá nhân, tổ chức thành lập - Phải đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật - Đặc điểm nhận diện: có tên riêng , có tài sản (tài sản chung của DN or tài sản riêng của chủ sở hữu nếu có có tư cách pháp nhân) , có trụ sở giao dịch - Mục đích thành lập: kinh doanh , sinh lợi . - Hộ KD thành lập để kinh doanh nhưng không phải DN

Bạn A tiết kiệm được 10 tỉ , lấy 1 tỉ ra thành lập DN, cất 9 tỉ => Thành lập DN là Cty TNHH 1 TV hoặc DN Tư nhân . Vậy khác nhau như thế nào ? Khi nợ thì giải quyết ntn ?

- Căn cứ hình thức pháp lý DNTN CTHD CT TNHH 1tv CT TNHH 2 tv trở lên CTCP 3. Phân loại DN

- Căn cứ số lượng CSH DNTN CTHD (kiến trúc sư, ... ) CT TNHH 1tv CT TNHH 2 tv trở lên CTCP DN 1 chủ DN nhiều chủ

- Căn cứ vào tư cách pháp nhân DNTN CT HD CT TNHH 1tv CT TNHH 2 tv trở lên CT CP DN có TCPN (có tài sản riêng, tự chịu trách nhiệm) DN ko có TCPN

- Căn cứ vào trách nhiệm của CSH DNTN CTHD (bao gồm 2 tv hợp danh là tv hợp danh bắt buộc và tv góp vốn, 2 loại tv này đều chịu trách nhiệm CT TNHH 1tv CT TNHH 2 tv trở lên CTCP DN có CSH chịu trách nhiệm vô hạn DN có CSH chịu trách nhiệm hữu hạn

II. THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP VÀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

1. Đối tượng có quyền th à nh lập, quản lý , góp vốn v à o doanh nghiệp <Đ1 7 LDN> - Nguyên tắc: mọi tổ chức, cá nhân có quyền th à nh lập, góp vốn v à o DN trừ đối tượng bị pháp luật cấm th à nh lập, góp vốn. - Phân biệt giữa 2 nhóm đối tượng: + Đối tượng có quyền th à nh lập, quản lý DN + Đối tượng có quyền góp vốn v à o DN

Đối tượng bị cấm thành lập, quản lý DN : <K2Đ 17 > - Cơ quan Nhà nước (công viên viên chức như giảng viên làm việc full time tại các TRƯỜNG CÔNG, ... ) , đơn vị vũ trang nhân dân VN sử dụng tài sản Nhà nước để thành lập DN kinh doanh thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình; - Cán bộ, công chức theo quy định về cán bộ, công chức K2 Điều 20 Luật phòng chống tham nhũng 2018 quy định cán bộ , công chức , viên chức không được : “Thành lập , tham gia thành lập , hoặc tham gia quản lý điều hành doanh nghiệp …”

- Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng trong các CQ, ĐV thuộc QĐND VN ; sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp, công nhân công an  trong các cơ quan, đơn vị thuộc CANDVN , trừ người được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn góp của NN tại doanh nghiệp hoặc quản lý tại DNNN ; - Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DNNN trừ những người được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn góp của NN tại DN khác;

- Người chưa thành niên (đủ 18 tuổi trở lên, không mất NLHVDS) ; người bị hạn chế NLHVDS hoặc bị mất NLHVDS; người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi; tổ chức không có TCPN - Người đang bị truy cứu TNHS, chấp hành hình phạt tù, qd xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện, cơ sở giáo dục hoặc đang bị Tòa án cấm hành nghề kinh doanh; + Khởi tố: cơ quan điều tra, viện kiểm sát, Hội đồng xét xử, ... phụ trách; Truy tố: Viện kiểm sát phụ trách - Các trường hợp khác theo quy định của PL về phá sản. - Tổ chức là PNTM (pháp nhân thương mại) bị cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định theo quy định BLHS

Đối tượng bị cấm góp vốn vào DN <K 3 Đ1 7 > - Cơ quan NN, đơn vị vũ trang nhân dân VN sử dụng tài sản NN góp vốn vào DN để thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình; - Các đối tượng bị cấm góp vốn vào DN theo quy định của PL về cán bộ công chức

2. Góp vốn * Tài sản góp vốn * Định giá vốn góp * Chuyển quyền sở hữu * Vốn điều lệ - Là tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty TNHH, công ty hợp danh ; là tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc đã được đăng ký mua khi thành lập doanh nghiệp đối với CTCP Ngân hàng, tổ chức tín dụng, cty bảo hiểm: yêu cầu số vốn điều lệ ở một mức nhất định (bank - 3 ngàn tỷ trở lên)

Ngành nghề cấm KD : điều 6 luật đầu tư - L à những ng à nh nghề do Quốc Hội, UBTVQH, Chính phủ cấm trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định. Ngành nghề KD có điều kiện: - Điều kiện KD do Quốc Hội, UBTVQH, Chính phủ quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định - Điều kiện KD: ĐK về vốn pháp định, chứng chỉ h à nh nghề, giấy phép KD … 3. Ngành nghề , lĩnh vực kinh doanh

4. Tên , trụ sở DN * Tên DN <Đ37 LDN> - Có thể kèm chữ số , ký hiệu ; - Có ít nhất 2 thành tố : Loại hình DN và tên riêng ; - Ko vi phạm điều cấm trong đặt tên DN <Đ39 LDN> * Trụ sở DN <Đ42 LDN> - Địa điểm liên lạc , giao dịch thường xuyên , ổn định của doanh nghiệp - Phải ở trên lãnh thổ Việt Nam - Địa chỉ được xác định * Đọc điều 41, 42 LDN

Đăng ký doanh nghiệp 1. Cơ quan ĐKKD: - Cơ quan ĐKKD cấp Tỉnh ( Phòng ĐKKD thuộc Sở Kế hoạch đầu tư ): ĐKKD đối với DN - Cơ quan ĐKKD cấp huyện ( Phòng ĐKKD, phòng tài chính kế hoạch , phòng kinh tế ): ĐK đối với hộ kinh doanh 2. Trách nhiệm của người ĐKKD và cơ quan ĐKKD - Người ĐKKD: lập hồ sơ , đảm bảo tính hợp pháp của hồ sơ (đảm bảo đủ số hồ sơ và thông tin hồ sơ chính xác) - Cơ quan ĐKKD: thẩm tra hồ sơ , kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (đảm bảo đủ số hồ sơ)

*Hồ sơ ĐKDN <Đ 19 -Đ2 2 LDN> gồm: - Giấy đề nghị ĐKDN , giấy tờ chứng thực cá nhân của chủ sở hữu; dự thảo điều lệ (công ty); danh sách th à nh viên, cổ đông sáng lập (công ty); Phiếu lý lịch tư pháp nếu có yêu cầu Giấy tờ pháp lý của người đại diện theo PL (ngoài của CSH-thành viên) (công ty TNHH, CP) *Điều lệ công ty: - Điều chỉnh mối quan hệ nội bộ trong công ty - Có thể xây dựng theo điều lệ mẫu hoặc tự xây dựng nhưng phải có những nội dung chủ yếu quy định tại đ24 LDN

* Điều kiện được cấp giấy chứng nhận ĐKDN <Đ2 7 LDN> - Ngành nghề kinh doanh không bị cấm - Tên DN được đặt đúng quy định - Có hồ sơ ĐKDN hợp lệ - Nộp đủ lệ phí * Nội dung giấy chứng nhận ĐKDN<Đ2 8 LDN> - Tên DN và mã số DN - Địa chỉ trụ sở chính DN - Thông tin CSH DN - Vốn điều lệ DN

III. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp 1. Quyền của doanh nghiệp < Đ7 LDN > 2. Nghĩa vụ của doanh nghiệp < Đ8 LDN > 3. Các quyền và nghĩa vụ trong hoạt động công ích < Đ9 LDN >