Chương 11 Giải phẫu - sinh lý hệ thần kinh.pdf

kimciera2006 0 views 71 slides Sep 25, 2025
Slide 1
Slide 1 of 71
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71

About This Presentation

slhh


Slide Content

Môn: Sinhlýhọc
Mãmônhọc: H01002
Giảngviên: TS. PhạmĐứcToàn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA DƯỢC
Bộmôn: Dượclý
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 1

CHƯƠNG 11: GIẢI PHẪU -SINH LÝ HỆ
THẦN KINH
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 2

ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THẦN KINH
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 3
•Cơthểthíchnghiđượcvớimôitrườngbênngoài
làdokhảnăngnhậnbiếtvàđápứngđượcsựthay
đổicủamôitrường,nhờhoạtđộngchứcnăngcủa
hệthầnkinh.Vaitròcủahệthầnkinhlàtiếpnhận
cácthôngtintừngoàitớinhưánhsáng,nhiệtđộ…
hoặctừtrongranhưcảmgiáccủacáctạng,áp
suấtmáu…vàxửlýthôngtinthôngquahoạtđộng
phântích,tổnghợpvàquyếtđịnhhànhđộng.Đó
làsựđápứngcủacơthểđốivớicácthôngtincủa
môitrường.

THẦN KINH TRUNG ƯƠNG VÀ THẦN KINH
NGOÀI BIÊN (NGOẠI VI)
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 4

THẦN KINH TRUNG ƯƠNG (CNS)
•Baogồmnãovàtủysống
•Nãogồm: Nãosau(hànhnão,
cầunão, tiểunão), nãogiữavà
nãotrước.
•Cắtlátcácthànhphầnthầnkinh
thấycóchấttrắngvàchấtxám.
Ở tủysống, chấtxámở trong,
chấttrắngở ngoài. Ngượclại, ở
não, phầnlớnchấtxámở ngoài,
chấttrắngở trong.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 5

THẦN KINH TRUNG ƯƠNG (CNS)
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 6

THẦN KINH NGOẠI BIÊN (PNS)
•Làphầnnằmngoàihọpsọvàốngxươngsống. Baogồmcác
dâythầnkinhvàhạchthầnkinh(31 đôithầnkinhtủysống, 12
đôithầnkinhsọvàphầnngoạivi củahệthầnkinhthựcvật).
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 7

THẦN KINH NGOẠI BIÊN (PNS)
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 8

TẾ BÀO THẦN KINH
Hệthầnkinhtrungươnggồmcó2 nhómtếbàochính:
•Neurons, cóchứcnăngchínhlànhậnvàtruyềntínhiệu.
•Glial cells, tếbàothầnkinhđệm, chứcnăngchínhlàcấutrúc
nênbộnão.
•Ở 1 sốvùng, sốlượngtếbàothầnkinhđệmcóthểlớnhơncả
sốlượngtếbàoneuron nhưngneuron vẫnlàtếbàođóngvaitrò
chínhtrong cấutrúcvàchứcnăngcủahệthầnkinhtrungương.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 9

10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 10

NEURON
•Hệthầnkinhđượccấutạobởihàngchụctỷneuron thầnkinh.
Đólànhữngtếbàođượcbiệthóacaođộđểthựchiệnchức
năngkíchthích, dẫntruyềnvàdinhdưỡngcủahệthầnkinh.
•Đặcđiểmcấutạo: Neuron làđơnvịcấutrúcvàchứcnăngcủa
hệthầnkinh. Neuron cóhìnhdạngvàkíchthướcrấtkhácnhau,
gồmnhữngthànhphầnchínhlàthân, sợitrụcvàđuôigai.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 11

NEURON
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 12

CÁC LOẠI NEURON
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 13

CÁC LOẠI NEURON
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 14

CÁC LOẠI NEURON
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 15

ĐẶC ĐIỂM DẪN TRUYỀN THẦN KINH
•Cácsợithầnkinhđềucótínhhứngphấnvàtínhdẫntruyền.
•Tínhhưngphấnlàtrạngtháithunhậnkíchthíchđểđápứng.
•Tínhdẫntruyềnlàkhảnăngdẫnxungđộngthầnkinhtừsợi
trụcđếncơquanđápứng.
•Dẫntruyềnxungthầnkinhlàdẫntruyềnđiệnthếhoạtđộng.
•Sựdẫntruyềnđiệnthếhoạtđộngtrênsợitrụccónhữngđặc
điểmsau:
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 16

ĐẶC ĐIỂM DẪN TRUYỀN THẦN KINH
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 17
•Ởsợitrục,xung
độngthầnkinh
đượcdẫntruyền
theocả2chiều.

ĐẶC ĐIỂM DẪN TRUYỀN THẦN KINH
•Tốcđộdẫntruyềntrên
sợitrụccóđườngkính
to nhanhhơnsợitrục
cóđườngkínhnhỏ.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 18
membrane resistence(R
m)
membrane capacitance (C
m)
d is the diameter of the axon
R
iis the internal resistance
(resistance of the axoplasm)

ĐẶC ĐIỂM DẪN TRUYỀN THẦN KINH
•Sựdẫntruyềnxung
độngởsợitrụccóbao
Myelinnhanhhơnkhông
cóMyelindoxungđộng
nhảycáchquacáceo
Ranvier.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 19
https://nba.uth.tmc.edu/neuroscience/s1/chapter02.html

ĐẶC ĐIỂM DẪN TRUYỀN THẦN KINH
•Cườngđộkích
thíchcànglớn
thìtầnsốxung
độngxuấthiện
trênsợitrục
càngcao(mà
khôngphảibiên
độtăng).
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 20

ĐẶC ĐIỂM DẪN TRUYỀN THẦN KINH
•Trong mộtbósợitrụcthìxung
độngđượcdẫntruyềnriêng
trong từngsợimàkhônglantỏa
racácsợilâncận. Vì vậy, thông
tin thầnkinhđượcdẫntruyền
chínhxácđếnnơimànócần
đến.
•Dẫntruyềnxungthầnkinhchỉ
xảyratrênsợitrụccònnguyên
vẹn.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 21

SYNAPSE
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 22

SYNAPSE
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 23

SYNAPSE
•Làchỗtiếpxúcgiữasợitrụccủamộtneuron nàyvớineuron
khác(vớiđuôigaihoặcthân), hoặcgiữaneuron vớitếbàođáp
ứng(TB cơ, tuyến…). Thànhphầncủasynapse gồmcó:
•Màngtrướcsynapse (Pre-synapse)
•Khesynapse (Synaptic Cleft)
•Màngsausynapse (Post-synapse)
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 24

TRUYỀN XUNG THẦN KINH QUA SYNAPSE
•Khiđiệnthếhoạtđộnglantớicúctậncùng, kênhCa
2+
mởra, Ca
2+
cùngvớiNa
+
sẽvàocúctậncùng.
Tạicúctậncùng, Ca
2+
sẽgắnvàocấcphântửprotein ở mặttrong mànggâyvỡcácbọcnhỏ, giải
phóngchấtdẫntruyềnthầnkinhrakhesynapse rồitớimàngsausynapse.
•Khitớimàngsausynapse, tùyvàobảnchấtcủachấtdẫntruyềnthầnkinhvàbảnchấtcủareceptor tại
màngsausynapse màxảyracáchiệntượngsau:
•Chấtdẫntruyềnthầnkinhgắnvớireceptor kíchthíchở màngsausynapse gâykhửcựcmàng, làmmở
kênhNa
+
, Na
+
đivàolàmđiệnthếmàngtănglên, xuấthiệnđiệnthếhoạtđộngở màngsausynapse
gâytácdụngkíchthích.
•Chấtdẫntruyềnthầnkinhgắnvớireceptor ức chếlàmmởkênhK
+
vàCl
-
. K
+
đirakhỏineuron vàCl
-
đi
vàotrong neuron. Điệnthếmàngcàngâmhơngọilàhiệntượngưuphâncựcmàng. Lúcđó, màng
sausynapse bịức chế, ngườita nóichátdẫntruyềnthầnkinhcótácdụngức chếsynapse.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 25

TRUYỀN XUNG THẦN KINH QUA SYNAPSE
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 26

TRUYỀN XUNG THẦN KINH QUA SYNAPSE
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 27

10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 28

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ DẪN TRUYỀN
XUNG ĐỘNG QUA SYNAPSE
•Ion Ca
2+
: làmcácbọcnhỏdễdi chuyểntớimàngcúctậncùng
vàdễvỡ=> tăngdẫntruyền. Ion Mg
2+
ngượclạilàmgiảmdẫn
truyền.
•pH: Nhiễmkiềm=> tăngtínhhung phấnneuron.
•ThiếuOxy: giảmhưngphấn=> mấttri giác
•Thuốc: caffeine, theophylline tănghung phấndo giảmngưỡng
kíchthích. Nhiềuthuốckhácvớicáccơchếkhácnhau.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 29

MỘT SỐ CHẤT DẪN TRUYỀN THẦN KINH
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 30

MỘT SỐ CHẤT DẪN TRUYỀN THẦN KINH
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 31

MỘT SỐ CHẤT DẪN TRUYỀN THẦN KINH
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 32

MỘT SỐ CHẤT DẪN TRUYỀN THẦN KINH
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 33

MỘT SỐ CHẤT DẪN TRUYỀN THẦN KINH
10/23/2023
H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh
34

CHUYỂN HÓA CÁC CHẤT DẪN TRUYỀN THẦN KINH
•Saukhiđãpháthuytácdụng, cácchấtdẫntruyềnthầnkinhbị
khửhoạtnhanhchóng, nhờvậyneuron khôngbịkíchthíchkéo
dàibằngcáccơchế:
Khuếchtánkhỏikhesynapse vàocácdịchxungquanh
Táihấpthutíchcựcvàopre-synapse vàđượctáisửdụng
Bịenzyme đặchiệuphângiảitạikhesynapse.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 35

CHUYỂN HÓA CÁC CHẤT DẪN TRUYỀN THẦN KINH
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 36

TẾ BÀO THẦN KINH ĐỆM
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 37
Major glial cells in the brain include oligodendrocytes
(blue), astrocytes (green) and microglia (maroon).
Neurons are shown in yellow, with the blue of
oligodendrocytes forming the myelin sheath around the
axon. (Image:Holly Fischer/CC BY 3.0 via Commons)

TẾ BÀO THẦN KINH ĐỆM
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 38

TẾ BÀO THẦN KINH ĐỆM
•Astrocytesarestar-shapedcellsthatmaintainaneuron’sworking
environment.Theydothisbycontrollingthelevelsof
neurotransmitteraroundsynapses,controllingtheconcentrations
ofimportantionslikepotassium,andprovidingmetabolic
support.Butastrocytesdon’tjustmaintaintheenvironment
aroundsynapses.Anactiveareaofresearchaddresses
howastrocytesmodulatehowneuronscommunicate.Because
astrocyteshavetheabilitytosenseneurotransmitterlevelsin
synapses,andcanrespondbyreleasingmoleculesthatdirectly
influenceneuronalactivity,astrocytesareincreasinglyseenas
importantformodifyingsynapses.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 39

TẾ BÀO THẦN KINH ĐỆM
•Microgliaarethebrain’simmunecells,servingtoprotectitagainstinjury
anddisease.Microgliaidentifywhensomethinghasgonewrongand
initiatearesponsethatremovesthetoxicagentand/orclearsawaythe
deadcells.Thusmicrogliaarethebrain’sprotectors.However,the
situationmaybedifferentinneurodegenerativedisorderssuch
asAlzheimer’sdisease.Thereisevidencethatmicrogliamaybecome
hyperactivated,promotingneuroinflammationthatcanleadtothe
characteristictoxicproteindepositsseeninAlzheimer’s(amyloidplaques
andneurofibrillarytangles).Finally,recentworkshowsthatmicrogliaplay
aroleinthedevelopingbrain.Normally,farmoresynapsesarecreated
thanareneeded,withonlythestrongest,mostimportantonessurviving.
Microgliadirectlycontributetothissynaptic‘pruning’processbyeatingup
thesynapsestaggedasunnecessary.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 40

TẾ BÀO THẦN KINH ĐỆM
Oligodendrocytesprovidesupporttoaxonsofneuronsinthe
centralnervoussystem,particularlythosethattravellong
distanceswithinthebrain.Theyproduceafattysubstance
calledmyelin,whichiswrappedaroundaxonsasalayerof
insulation.Similarinfunctiontoinsulationlayersaroundpower
cables,themyelinsheathallowselectricalmessagestotravel
faster,andgiveswhitematteritsname—thewhiteisthe
myelinwrappedaroundaxons.Multiplesclerosisiscausedby
alossofthemyelinsheatharoundneurons.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 41

TẾ BÀO THẦN KINH ĐỆM
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 42
CentralNervousSystem
•Ependymalcells:Ependymalcellslinethespinalcordandventriclesofthe
brain.Theyareinvolvedincreatingcerebrospinalfluid(CSF).
•Radialglia:Radialglialcellsareprogenitorcellsthatcangenerateneurons,
astrocytesandoligodendrocytes.
PeripheralNervousSystem
•Schwanncells:Similartooligodendrocytesinthecentralnervoussystem,
Schwanncellsmyelinateneuronsintheperipheralnervoussystem.
•Satellitecells:Satellitecellssurroundneuronsinthesensory,sympatheticand
parasympatheticgangliaandhelpregulatethechemicalenvironment.They
maycontributetochronicpain.
•Entericglialcells:Entericglialcellsarefoundinthenervesinthedigestive
system.

CHỨC NĂNG CỦA TỦY SỐNG
•Dẫntruyềncảmgiácđilên: thôngtin cảmgiácvềtủysốngtheo
rễsaucủadâythầnkinhtủy. Sauđó, thôngtin đượctruyềntheo
2 đường. 1 đườngdừnglạiở chấtxámtủysốngvàtạonên
phảnxạdo đốttủyđóchi phối. 1 đườngtiếptụcđilêncáctrung
tâmcaohơncủatrụcnão–tủy.
•Dẫntruyềnvậnđộngđixuống: baogồm2 đườnglàĐườngtháp
vàĐườngngoạitháp.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 43

DẪN TRUYỀN THẦN KINH ĐI LÊN
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 44

DẪN TRUYỀN THẦN KINH ĐI XUỐNG
Đườngtháp Đườngngoạitháp
Chiphốivậnđộngtùyýtừthùytráncủa
vỏnãođixuống.
Bắtđầutừvùngvậnđộngchính
9/10 bóthápbắtchéosang bênđối
diệnở hànhnão.
1/10 cònlạiđithẳngxuốngtủysốngrồi
cũngbắtchéosang phíađốidiện.
=> Vỏnãobênnàychi phốivậnđộng
nửabênkiacủaphầndướicơthể
Chi phốinhữngvậnđộngkhôngtùyý
Điềuhòatrươnglựccơ
Bắtđầutừnhiềuvùngkhácnhaucủa
não
Chi phốiphảnxạthăngbằng, tưthếvà
chỉnhthế
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 45

10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 46

10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 47

TỦY SỐNG LÀ TRUNG TÂM CỦA CÁC PHẢN XẠ
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 48

CÁC PHẢN XẠ TỦY
•Phảnxạtrươnglựccơ:
•Phảnxạgân–cơ
•Phảnxạthựcvật
•Phảnxạda
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 49

PHẢN XẠ TRƯƠNG LỰC CƠ
•Bìnhthường, cáccơcómộtmức
căngnhấtđịnh(khôngco hẳnmà
cũngkhôngduỗihẳn). Mứccăngđó
gọilàtrươnglựccơ.
•Bản chấtcủatrươnglựccơlàmột
phảnxạcótrungtâmở tủysống.
•Khitổnthươngtủysốngthìcơsẽ
tăngtrươnglực(co cứng) hoặcgiảm
trươnglực(mềmnhũn).
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 50

PHẢN XẠ GÂN –CƠ
•Mỗiđoạncủatủysốngcóchức
năngđiềukhiển1 nhómcơtrên
cơthể. Cácđốttủycổlàtrung
tâmvậnđộngcủacơhoành, cơ
cổ, cơvaivàcơchi trên. Đốttủy
ngựcchi phốicáccơở thân. Đốt
tủythắtlưngvàcùngchi phốicác
cơvùngchậuhôngvàchi dưới.
Phảnxạgâncơlàkhigõlêngân
củacơnàothìsẽgâyco cơđó.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 51

PHẢN XẠ DUỖI CHÉO
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 52

PHẢN XẠ THỰC VẬT
•Gồmnhữngphảnxạcóđịnhkhuở
tủysốngnhưphảnxạđạitiện(giữa
đốttủythắtlưngvàcùng), phảnxạ
tiểutiện(đốttủycùng2 –4), phản
xạcươngsinhdục(đốttủythắt
lưngvàcùng)…
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 53

PHẢN XẠ DA
•Khigãinhẹlênda ở mộtsốnơisẽ
gâyco cơở gầnhoặcở dướinơiđó.
•PhảnxạBabinski: dùngkimgãinhẹ
phíangoàilòngbànchântừphíagót
chânlêngâyphảnxạlàmgấpcác
ngónchân. Nếubóthápbịtổn
thươngthìcácngónchân, nhấtlà
ngóncáisẽxòera.(Trừtrẻdưới3
tuổivì sựmyelin hóatrong hệthần
kinhchưahoànchỉnh).
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 54

NÃO
•Nãolàphầnthầnkinhtrungươngnằmtrong hộpsọ.
•4 phầnchínhcủanãolàthânnão, tiểunão, giannãovàđạinão.
•Thânnãonốitiếpvớitủysống. Baogồmhànhnão, cầunãovà
trungnão.
•Sauthânnãolàtiểunão.
•Giannãonằmở trêntrungnãovàở giữabêntrong 2 báncầu
đạinão
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 55

NÃO
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 56

HÀNH NÃO –CẦU NÃO
•Hànhnãolàphầnthầnkinhphìnhto ra, nằmtrêntủysốngtrong
hộpsọ.
•Cầunãonằmngaytrênhànhnão.
•Hànhnãovàcầunãonằmtrênđườngdẫntruyềnđilênvàđi
xuốnggiữanãovàtủysống.
•LànơixuấtphátcủacácdâythầnkinhV, VI, VII, VIII, IX, X, XI,
XII.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 57

HÀNH NÃO –CẦU NÃO
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 58

HÀNH NÃO –CẦU NÃO
Chứcnăng:
•Chứcnăngdẫntruyền
•Trungtâmphảnxạquantrọng, liênquantớisinhmạng:
Phảnxạđiềuhòahôhấp: hítvào, thởra, điềuchỉnh…
Phảnxạđiềuhòatimmạch: làmgiảmhoạtđộngtimvàcótrung
tâmđiềuhòatimmạch
Phảnxạtiêuhóa: nhai, nuốt, nôn, dạdày, ruột, túimật
Phảnxạbảovệhôhấp: ho, hắthơi.
Phảnxạgiácmạc: chớpmắt, tiếtnướcmắt.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 59

HÀNH NÃO –CẦU NÃO
•Hànhnãothamgiađiềuhòatrươnglựccơ:
Nhântiềnđìnhtăngtrươnglựccơ
Nhânđỏgiảmtrươnglựccơ
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 60

NÃO GIỮA (TRUNG NÃO)
•Nãogiữanằmtrêncầunão, gồmcuốngnãovàcáccủnãosinh
tư. Cuốngnãocó1 nhânxámquantrọnglànhânđỏ.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 61
B: Nãogiữavớicấu
trúccủnãosinhtư

NÃO GIỮA (TRUNG NÃO)
Chứcnăng:
•Chứcnăngdẫntruyền:dẫntruyềnlênvàxuốngtủysống, dẫn
truyềnthínhgiáctừtai trong tớivỏnãoở thùytháidương.
•Chứcnăngcủnãosinhtư:trungtâmcủaphảnxạđịnhhướng
ánhsáng(máymắt, lay trong mắt…), địnhhướngâmthanh
(vểnhtai, quay vềhướngcótiếngđộng)
•Chứcnăngnhânđỏ: giảmtrươnglựccơ, phốihợpvớinhân
tiềnđìnhđiềuhòatrươnglựccơvàphốihợpvớicáccấutrúc
thầnkinhkháchìnhthànhphảnxạtưthếvàchỉnhthế.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 62

GIAN NÃO (NÃO TRUNG GIAN)
•Nãotrunggiangồmđồithịvàvùngdướiđồi.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 63

ĐỒI THỊ (THALAMUS)
Cấutạo:
•Làmộtcấutrúchìnhbầudục, cấutạotừnhiềunhânxám.
Chứcnăng:
•Làtrạmdừngcủamọiđườngcảmgiáctrướckhilêntrungtâm
ở vỏnão.
•Trungtâmdướivỏcủacảmgiácđau(tạocảmgiácđau)
•Điềuhòavậnđộngbiểuhiệncảmxúc
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 64

VÙNG DƯỚI ĐỒI (HYPOTHALAMUS)
Cấutạo:
•Nằmdướiđồithị, liênhệmậtthiếtvớituyếnyên.
Chứcnăng:
•Điềuhòahoạtđộngnộitiết
•Chứcnăngsinhdục
•Chốngbàiniệu: tiếtvasopressin (ADH) dựtrữở thùysautuyếnyên.
•Chứcnăngchuyểnhóa: chuyểnhóaglucid, lipid, trungtâmkhát.
•Chứcnăngthựcvật: trungtâmcấpcaocủahệgiaocảmvàphógiaocảm
•Chứcnăngđiềunhiệt
•Chứcnăngdinhdưỡng: trungtâmno.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 65

TIỂU NÃO (CEREBELLUM)
•Nằmkếbêntrụcnão–
tủy, sauthânnão.
•Chấtxámở ngoài, chất
trắngở trong.
•Theo tiếnhóachia thành
nguyêntiểunão
(archicerebellum), tiểu
nãocổ(paleocerebellum)
vàtiểunãomới
(neocerebellum).
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 66

TIỂU NÃO (CEREBELLUM)
Chứcnăng:
•Chứcnăngdẫntruyền
•Chứcnăngnguyêntiểunão: giữthăngbằng, nếutổnthương
gâyrốiloạnthăngbằng, đilảođảo, lắclư.
•Chứcnăngtiểunãocổ(tiểunãocũ): giảmtrươnglựccơcùng
bên, phảnxạtưthếvàchỉnhthế.
•Chứcnăngtiểunãomới: tăngtrươnglựccơcùngbên, điều
hòa, phốihợphoạtđộngtùyý phứctạp.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 67

VỎ NÃO
•Làlớpchấtxámbaoquanh2 báncầuđạinão.
•Córãnhchia vỏnãothànhcáchồivàthùy.
•Dựavàochứcnăngcóthểchia thànhcácvùngchứcnăng.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 68

CÁC VÙNG CHỨC NĂNG VỎ NÃO
Vùngvậnđộngvỏnão:
•Vùngvậnđộngsơcấp: chi phốivậnđộngtùyý. Tổnthươngvùng
vậnđộngsơcấpgâyliệtnửabênđốidiện.
•Vùngtiềnvậnđộng: chi phốicửđộngphứctạpđòihỏiphốihộp
nhiềucơ. Đưatínhiệutớivùngvậnđộngsơcấpđểphốihợpnhiều
nhómcơ.
•Vùngvậnđộngbổsung (bổtúc): kíchthíchmạnhgâyco cơ1 bên
hoặccả2 bên(nắm1 bàntayhoặccả2 bàntay). Phốihợpcác
phầnkhácnhaucủacơthể
•Vùngvậnđộngđặcbiệt: vùngBrocalàvùngvậnđộnglờinói, vùng
Wernicke làvùnghiểulờinóivàchữviết.
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 69

CÁC VÙNG CHỨC NĂNG VỎ NÃO
Vùngcảmgiácvỏnão:
•Vùngcảmgiácthùyđỉnh: nơitậncùngcủađườngcảmgiác
•Vùngcảmgiácthịgiác: ở thùychẩm
•Vùngcảmgiácthínhgiác: ở thùytháidương
•Vùngcảmgiácvịgiác: ở vùngdướihồiđỉnh.
•Vùngcảmgiáckhứugiác: ở hổihảimãthuộcthùytháidương
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 70

CÁC DÂY THẦN KINH SỌ
10/23/2023 H01002 –Chương 11 –Giải phẫu -sinh lý hệ thần kinh 71
Tags