6
2.2.2. Phạm vi MTKD
•DN làmộthệthốngmởtrong
MTKD
•MộtDN bao giờcùngtồntạivà
pháttriểnmộtMTKD cụthểnào
đó.
•Mụctiêumônhọc: xemxétMTKD
ở gócđộchungđểchỉra cácđặc
điểm(kháổnđịnh) củaMT
→Quyếtđịnhhoạtđộngkinh
doanh
→ThíchứngvớiMT
→GópphầncảitạoMT
7
2.2. Các đặc trưng cơ bản
Của MTKD
của DN Việt Nam
2.2.1. ĐặctrưngcơbảncủaDoanhnhân, Nhàquảntrị
2.1.2. Đặctrưngcơbảncủaquảnlývĩmô
8
Tư duy ngắn hạn về
sự phát triển và lợi ích
Kinh doanh theo kiểu
“phong trào”
Thiếu vắng hoặc hiểu sai
tính phường hội
Khả năng sáng tạo thấp
Kinh doanh manh mún
Ý thức trách nhiệm chưa cao
2.2.1. Đặctrưngcơbảncủadoanhnhân, nhàquảntrị
1
3
5
2
4
6
7
8
Ý thức chấp hành pháp luật thấp
Trình độ quản trị thấp
9
2.2.1. Đặc trưng cơ bản của doanh nhân,
nhà quản trị
a.Tưduyngắnhạnvềsựpháttriểnvàlợiích:
-QĐ hiệnđại: tưduydàihạnvềsựpháttriểnvàlợiích.
>< QĐ truyềnthống: chỉnhìnlợiíchvàsựpháttriểnngắnhạndo
thiếutưduykinhdoanh.
→Hoạchđịnhchiếnlượctheokiểuchiếulệ.
→Tậptrungđiềuhànhtheocáckếhoạchrấtngắnhạn.
→Kếtquảkhiđượckhimất.
-VD cụthể:
➢Thiếuvùngnguyênliệuđúngnghĩa.
➢XK may mặctheokiểugiacôngđặthàng.
➢Coi“laođộnggiárẻ” làlợithế.
10
2.2.1. Đặc trưng cơ bản của doanh nhân,
nhà quản trị (tiếp)
b. Khảnăngsángtạothấp:
-SángtạotrongKD: tạora SP mới, vậtliệumới, thiếtbịmới, công
nghệmớivàcáchthứcKD/ QT mới.
-SángtạoSP/ DV mới: khôngcònđốithủcạnhtranh. Đòihỏikhảnăng
sángtạocao.
-Sángtạocôngnghệ, máymócthiếtbị:
➢ĐK đểnângcaoNSLĐ vàchấtlượngSP.
➢ĐK đểtạora SP/ DV mới.
-Sángtạovậtliệumới: cơsởtạora SP/ DV mới, nângcaochấtlượngSP/
DV, giảmchi phíSX, nângcaonăngsuất, chấtlượng.
-SángtạocáchthứcKD/ QT mới: nâng cao chất lượng SP/ DV, giảm chi phí
SX, nâng cao năng suất, chất lượngvàtăngsứccạnhtranh
→Sứcsángtạolàcơsởtạora cácđiềukiện
đểDN chiếnthắngtrongcạnhtranh.
11
2.2.1. Đặc trưng cơ bản của doanh nhân,
nhà quản trị (tiếp)
b. Khảnăngsángtạothấp:
ThựctếtạiVN:
-Tưduymanhmún
-SX vàKD vớiquymônhỏbé
-HiệuquảKD thấp, SP SX cao→bấtlợitrongcạnhtranhgiá
12
2.2.1. Đặc trưng cơ bản của doanh nhân,
nhà quản trị (tiếp)
c. Kinhdoanhtheokiểu“phongtrào”:
ThựctếtạiVN:
-Xuấthiệnmột“nghề” mớicóthểtrụđượcthìnghềđósẽlantỏa
nhanh→KD phụthuộcvàothịtrường, thiếusứccạnhtranh.
-ĐểkhắcphụccầntưduyKD tốt, pháthuysángtạonghềnghiệp.
d. Kinhdoanhmanhmún:
-KD theoquymônhỏ, “phongtrào”.
→Gâynhiềutácđộngtiêucực
đếnXH,nềnkinhtếvàMTsinhthái.
13
2.2.1. Đặc trưng cơ bản của doanh nhân,
nhà quản trị (tiếp)
e. Thiếuvắnghay hiểusaitínhphườnghội:
-Tínhphườnghội: NhữngngườicùngKD biếtbảonhautrongmua,
bánđểkhỏibịthiệtthòicũngnhưhỗtrợnhaulúckhókhăn.
-→GiúpngườiKD nhỏliênkết, giúpđỡnhautrongKD.
-HĐ KD kiểuphườnghộiphảicógiớihạn–luậtphápkhôngcho
phépcácHĐ, thỏathuậnphườnghộihâytổnhạiđếnlợiíchngười
thứba.
f. Ý thứctráchnhiệmvớixãhộichưacao:
-Ý thứcxãhội: mỗithànhviênkinhtếđềuphảicótráchnhiệmvới
môitrườngsốngxungquanhcũngnhưvớixãhộido sựbắtbuộc
củaluậtphápvàđạođức.
-Ở VN, khôngphảiDN nàocũnglàmđượcnhưvậy.
14
2.2.1. Đặc trưng cơ bản của doanh nhân,
nhà quản trị (tiếp)
g. Ý thứcchấphànhphápluậtthấp
-Ý thứcchấphànhphápluậtthấpsẽảnhhưởngtiêucựcđến:
➢SựpháttriểncủaHĐ SX-KD (↓ độnglựcvàNSLĐ).
➢Hộinhậpkinhtế(khóthâmnhập, khópháttriểnvàtồntạiở thịtrường
mới).
h. Trìnhđộquảntrịthấp:
Biểuhiệncủatrìnhđộquảntrịthấp:
-Đưara quyếtđịnhdựatrêncácthướcđođịnhtính.
-Chỉchútrọngcácvấnđềngắnhạn.
-Cơcấutổchứctheomôhìnhtrựctuyến–chứcnăngnhiềutầngnấcđan
xen, đườngra dài, khótáchbạchnhiệmvụ…
-Xửlýcácvấnđềriênglẽ, biệtlập, chứkhôngxemxéttrênmộthệthống.
16
2.3. Các đặc trưng cơ bản
Của MTKD ở Thế Kỷ 21
2.3.1. MTKD ngàycàngmangtínhtoàncầu
2.3.2. MTKD ngàycàngbấtổn
2.3.3. Cuộccáchmạngcôngnghiệp4.0
2.3.4. Xu hướngthayđổinguồnnhânlực
2.3.5. Xu hướngthayđổithịtrườngtươnglai
17
TácđộngtíchcựccủaToàncầuhóa
-Gia tăngtốcđộtăngtrườngkinhtế.
-Tănghiệuquảkinhdoanh.
-Tănglợiíchchongườitiêudùng(Giácảgiảm, nhiều
lựachọnSP/ DV, mứcsốngtăng).
-Tănglợinhuậnchocáccôngty đaquốcgiavàcông
ty toàncầu.
-Tăngdòngvốnvàonềnkinhtếnghèo, tăngxuất
khẩucủacácnướcđangpháttriển.
TácđộngtiêucựccủaToàncầuhóa
-Giảmtăngtrưởngkinhtếtạinhữngnướckémphát
triển.
-Gia tăngbấtbìnhđẳngthunhập.
-Áplựcthấtnghiệpvàhạthấptiềnlươngở các
nướcpháttriển
-Đedọamôitrườngsống.
2.3.1. MTKD ngàycàngmangtínhtoàncầu
Đặc trưng này mở rộng MTKD của mọi doanh nghiệp
CáctácđộngkháccủaToàncầuhóa
-Thayđổinềnvănhóathếgiới.
-Tưnhânhóaviệccungcấpcáchànghóacôngcộng.
-Tácđộngđếnvấnđềan sinhxãhội.
-Ảnhhưởngđếngiáodục.
TháchthứcvớiDN ViệtNam
-Từ bỏ nguồn thu mua NVL giá rẻ, phải chuyển sang
sử dụng các NVL, phụ tùng từ các quốc gia nằm
trong Hiệp định thương mại đã ký kết.
-DN cần có lợi thế cạnh tranh .
-DN cần có nguồn lực chất lượng và năng lực phối
hợp các nguồn lực một cách hiệu quả theo mục
tiêu đã xác định.
-DN tận dụng được lợi thế cạnh tranh quốc gia.
-DN cần ý thức được yếu kém của mình mà xây
dựng chiến lược hợp lý và cụ thể.
18
KH
công
nghệ
KD
toàn
cầu
MT tự
nhiên
Cạnh
tranh
quyết
liệt
Tính bất ổn của
MTKD
→dẫn đến nhiều thay đổi
trong SX và đời sống XH
Thay đổi các chuỗi cung ứng
và chuỗi giá trị toàn cầu
MTTN thay đổi khác thường
→DN cần có khả năng thu
thập và xử lý thông tin tốt
Phạm vi KD mở rộng
→DN cần hoạt động theo
sát thời gian hoặc sẽ chết
Cạnh tranh ở SP và
các nguồn lực
2.3.2. TínhchấtbấtổncủaMTKD ngàycàngcao
KH công nghệ phát triển
Cácnhàquảntrịphảinỗlựcnhiềuhơntrongviệc
tíchlũycáckiếnthứcquảntrịhiệnđạicầnthiết,
tìmkiếmconđườngđitươngđốiđảmbảocho
DNmình.
19
2.3.3. Cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 (CMCN)
và xu hướng thay đổi SX
a. Công nghệmớitạora nhữngthayđổimới:
•Khaitháccácnguồnnănglượngmới.
•Hộitụkỹthuậtsốgiữacôngnghiệp, kinhdoanhchức
năngvàquytrìnhbêntrong.
22
2.3.4. Những xu hướng thay đổi nguồn nhân lực
a. Cácxu hướng:
-Tỷlệsinhgiảmđángkể
-Lựclượngngườigiàngàycàngchiếmtỷlệlớntrongcơcấudânsốvàcóđủnăng
lựcđểlàmviệcsaukhinghỉhưu.
-Tỷlệngườitrẻtuổi(dưới18 tuổi) chiếmtỷlệnhỏtrongdânsố
-Ngườinghỉhưucóthunhậpcaohơnso vớitrướckhinghỉhưu→gâytácđộnglên
thịtrườngtiêudùng.
b. TạiViệtNam:
-Giaiđoạndânsố“vàng” nhưngtốcđộgiàhóanhanh
-LựclượngLĐ trẻđượcđàotạobàibảnchiếmtỷlệthấp
-ThừaLĐ khôngnghềnghiệpvàthiếuLĐ cótaynghề
-NhiềudoanhnhânvànhàQT trìnhđộthấp, tưduy: “LĐ giárẻlàlợithếcạnhtranh”
23
2.3.4. Những xu hướng thay đổi nguồn nhân lực
(tiếp)
c. CácnhàquảnlývàquảntrịViệtNam cầngiảiquyết:
-Tạora mộtnềngiáodụcphổthông, thayđổicănbảnso vớihiệnnay.
→Tạora độingũlaođộngphùhợp.
-Đổimớicáchđàotạocủacáctrườngchuyênnghiệp, phùhợpvớicấphọcvàyêu
cầunghềnghiệp.
-Khíchlệtinhthầnđổimớitrongtoànxãhộiở 2 cấpđộ:
(1)cấpđộcánhân(kỹnăngvàkhảnăngmới).
(2)cấpđộtổchức(xâydựngtổchứcphùhợpvàchủđộngviệchọctập).
24
Thayđổi
tínhchất
thịtrường
Thayđổi
cấutrúc
thịtrường
(1) Thayđổicấutrúctuổitác
(2) Thayđổicấutrúcthunhập
(3) MởrộngvàPT
cácthịtrườngmới
84%
3 xu hướng
2.3.5. Xu hướng thay đổi thị trường tương lai
Cạnh
tranh
toàncầu
(1) Cạnhtranhđốiđầugiữacácquốcgia
(2) CácDN vừacạnhtranhvàhợptác
(3) Con ngườitựtạora lợithếcạnhtranh
25
2.3.5. Xu hướng thay đổi thị trường tương lai (tiếp)
Xu hướng1. Thayđổicấutrúcthịtrường
(1)Thayđổicấutrúctuổitác
-TuổiđờivàtuổiTB tăngcao→tháiđộvàquanđiểmsốngthayđổi
(2) Thayđổicấutrúcthunhập
-Cácngànhtruyềnthốngvẫnpháttriểntốt(ngànhSX vậtliệuchoXD cơsởhạtầng, đầutưtài
chínhchongườinghỉhưu, xuấtbảnsách…)
-Cácngànhcótriểnvọngtốt: côngnghiệpgiảitrí, ngànhsảnxuấtSP/ DV tiệndụng
(3) MởrộngvàPT cácthịtrườngmới:
-Tốcđộpháttriểnnhanhở cácthịtrườngmớinổi.
-ChuyểntừSX đểxuấtkhẩusang SX đểtiêudùngnộiđịa.
26
Xu hướng2. Thayđổitínhchấtthịtrường
-Cạnhtranhvềvịthếchuyểnsang cạnhtranhđốiđầugiữacácquốcgia.
-CácDN vừacạnhtranhvàhợptácđểtạora SP/ DV tốtnhấtchoKH.
-Con ngườitựtạora lợithếcạnhtranh.
Xu hướng3. Cạnhtranhtoàncầu
-Phảicóchiếnlượccạnhtranhđộclập.
-Khôngnêndựavàosựbảohộhay hỗtrợtừChínhPhủ.
-CácDN phảicócáinhìnquốctế: tìmkiếmcácnguồnlựcđầuvàocóchi phíthấpnhất.
-Tậndụngđược“lợithếđổimới”, trêncơsởđổimới, nângcấpvàCMH.
-Pháthuygiao+ kỹnăngcủaLLLĐ →tạora SP sángtạovớiquytrìnhSX cóchi phí
rẻnhất.
2.3.5. Xu hướng thay đổi thị trường tương lai (tiếp)
27
2.4. Nhận thức MTKD
2.4.1. Sựcầnthiết
2.4.2. Cácgócđộnghiêncứu
2.4.3. TiếpcậnQuảntrịmôitrường
28
2.4.1. Sự cần thiết
NQT phảinhậntứcvàam hiểu
MTKD do:
(1)DNluônvậnđộngtrongMTKDvớitư
cáchlàmộthệthốngmở.
CácyếutốbênngoàivàbêntrongDN
luônvậnđộngtươngtáclẫnnhau,và
tácđộnglớnđếnDN.
(2)NhậnđịnhMTKDđúngđắnlàcơsởđể
đưaracácquyếtđịnhKDđúngđắn.
29
CácvấnđềliênquanđếnMTKD:
Mỗi DN không thể đứng độc lập mà
phải tồn tại trong 1 MTKD cụ thể.
MTKD tác động trực tiếp và gián tiếp
đến HĐKD của DN.
Ngày càng có nhiều yếu tố từ MTDK
tác động lớn và khó lường đến HĐKD
của DN.
2.4.1. Sự cần thiết (tiếp)
30
-Am hiểu thị trường và MTKD
-Am hiểu cách ứng xử với cơ quan
quản lý và các đối tác KD
-Am hiểu pháp luật và thông lệ QT
NghiêncứuMT để:
-HoạchđịnhchiếnlượcKD
(MT bêntrongvàbênngoài)
-HoạchđịnhkếhoạchKD
-Nghiêncứubấtthường
Am hiểuđểcó
QĐ cơsởđúng
2.4.2. Các góc độ nghiên cứu MTKD
Am hiểuđểcó
QĐ hoạtđộngđúng