Chương 4. Thiết kế nghiên cứu (4) - PPNCKH.pdf

hanng23415 0 views 98 slides Sep 17, 2025
Slide 1
Slide 1 of 98
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98

About This Presentation

Không


Slide Content

Chương4.
Thiếtkếnghiêncứu
Thành phố Hồ Chí Minh, 2024

MỤC TIÊU HỌC TẬP
Hiểu được cách thiết kế nghiên cứu
Hiểu được thiết kế nghiên cứu khám phá, mô tả
và nhân quả
Hiểu được cách viết đề cương (đề xuất) nghiên cứu
Sau khi hoàn thành Chương này, bạn sẽ có thể:

CẤU TRÚC CHƯƠNG
1. Định nghĩa thiết kế nghiên cứu
2. Thiết kế nghiên cứu khámphá
3. Thiết kế nghiên cứu mô tả
4. Thiết kế nghiên cứu nhân quả
5. Đề xuất nghiên cứu

Bước 2 : Làm rõ và nổi bật vấn đề NC
Xác định vấn đề nghiên cứu
Xác định Câu hỏi NC, giả thuyết & mô hình
NC
Bước 5 : Quan sát, đo lường, thu thập dữ
liệu (tài liệu, số liệu)
Bước 6 : Phân tích số liệu, dữ
liệu
Bước 7 : Giải thích làm sáng tỏ số liệu
Đọc
Phỏng vấn
Bước 1 : Lựa chọn chủ đề - Nhận thức vấn đề
Bước 8 :
Kết luận: đóng góp NC, hạn chế, hướng NC tiếp theo
Quy trìnhnghiêncứu
(tiếp cận tổng quan)
Thiết lập kế hoạch NC
Khám phá

1. Địnhnghĩathiếtkếnghiêncứu
•Thiết kế nghiên cứu là một kế hoạch tổng quan vềcách thức tiến hành
trả lời các câu hỏi nghiên cứu như thế nào. Thiết kế nghiên cứu sẽ bao
gồm
rõ ràng dẫn xuất từ các câu hỏi nghiên cứu,
chỉ rõ các n
guồn dự
định thu thập dữ liệu
và xemxét cácyếu tố như tiếp cận dữ liệu, thời
gian và địa điểmthu thập dữ liệuvà khả năng tài chính của nghiên cứu.
(Saunder, 2009).

1.
Đị
nh
nghĩa
thiết
kế
nghiên
cứu
Thiếtkếnghiêncứulàquátrìnhhoạchđịnhdựánnghiêncứu
(NguyễnĐìnhThọ,2009)
Thiếtkếnghiêncứulàsựmôtảvềphương pháp hoặctiếntrình củaviệc
thuthậpvàphântíchthôngtincầnthiếtmàthôngtin nàygiảiquyếtvấn
đềnghiêncứu.
Haibướccôngviệccủathiếtkếnghiêncứu:
(1) Nhànghiêncứuxácđịnhmộtcáchcụthểcáigìmình muốnđạtđược
(2) ‘Nhànghiêncứuxácđịnhphương ántốiưuđểđạtđược

1. Địnhnghĩathiếtkếnghiêncứu Thiết kế nghiên cứu liên quan đếnhai bước công việc:
•xác định một cách cụ thể cái gì mình muốn đạt được
•xác định phương cách tối ưu để đạt được nó
=> Một khi mục tiêu nghiên cứu đã được xác định, thì kế hoạch ngh iên cứu
sẽ được xây dựng và sau đó là chương trình thực hiện cụ thể

1. Địnhnghĩathiếtkếnghiêncứu
Một thiết kế lý tưởng nên tính đến các yếu tố quan trọng như:
oXác định vấn đề nghiên cứu chính xác được nghiên cứu;
oMục tiêu của nghiên cứu;
oQuá trình lấy thông tin;
oTính khả dụng của thời gian và tài chính đầy đủ.

1.
Định
nghĩa
thiết
kế
nghiên
cứu

1.
Định
nghĩa
thiết
kế
nghiên
cứu

1. Định nghĩa thiết kế nghiên cứu

Quytrìnhtổngquát
MỤCTIÊU
NGHIÊNCỨU

Vấnđềhay
cơhội
•Câuhỏi
nghiêncứuvà
giảthuyết
THIẾT
KẾ
NGHIÊN
CỨU
THỰC HIỆN
NGHIÊNCỨU
• Thu thập
thôngtin
• Xửlý, phân
tích,diễngiải
thôngtin
• Viếtbáo cáo &
trìnhbày
Nguyễn Đình Thọ(1998
1.
Định
nghĩa
thiết
kế
nghiên
cứu

•Phânloạithiếtkếnghiêncứu
1. Phânloạitheomức độthămdòcủanghiêncứu,gồmcó:
- Nghiêncứu thămdò
- Nghiêncứu chuẩntắc
2. Phânloạitheophươngphápthuthậpdữliệusơcấp,gồmcó:
- Nghiêncứu quansát
- Nghiêncứu trựctiếp
1.
Định
nghĩa
thiết
kế
nghiên
cứu

3. Phânloạitheokhảnăngkiểmsoát biếnnghiêncứu,gồmcó:
- Nghiêncứuthựcnghiệm
- Nghiêncứuđabiến
4. Phânloạitheomục đíchnghiêncứu,gồmcó:
- Nghiêncứukhámphá(haythămdò)
- Nghiêncứumô tả
- Nghiêncứunhânquả(hayCácnghiêncứu cótínhgiảithích).
•Phânloạithiếtkếnghiêncứu
1.
Định
nghĩa
thiết
kế
nghiên
cứu

5. Phânloạitheođộdàithờigiannghiêncứu,gồmcó:
- Nghiêncứuthờiđiểm
- Nghiêncứugiaiđoạn
6. Phânloạitheophạmvichủđềnghiêncứu,gồm có::
- Nghiêncứuthốngkê
- Nghiêncứutìnhhuống.
•Phânloạithiếtkếnghiêncứu
1.
Định
nghĩa
thiết
kế
nghiên
cứu

Phân
loại
thiết
kế
nghiên
cứu
Trước
thực nghiệm Trong thực
nghiệm
Sau
thực nghiệm Thống kê
Bên trong
Bên ngoài
Thiết kế nghiên cứu
Nghiên cứu khám
phá
Nghiên cứu mô tả
Nghiên cứu nhân quả
Phương pháp
nghiên cứu định tính
Phương pháp
nghiên cứu định lượng
Trực tiếp
Gián tiếp
Khảo sát
Quan sát
Thảo luận
tay đôi
Thảo luận
nhóm
Kỹ thuật
chiếu
Dữ liệu
thứ cấp
Đồng hành từ
Hoàn tất
câu
Xây dựng
Nhập vai
Tài liệu đã công bố
Cơ sở dữ liệu máy tính
Thực nghiệm
Điện thoại
Trực tiếp
Email
Trực tuyến
Theo sau bởi (không nhất thiết) Theo sau bởi (không nhất thiết)
Thỉnh thoảng theo sau bởi

Quy trìnhchọn
loạithiếtkế
nghiêncứu
Vấn đề
nghiên cứu
Thực hiện
nghiên cứu
khám phá
Xác định lại vấn đề
nghiên cứu
Vấn đề đã
rõ ràng?
Chưa
Thực hiện
nghiên cứu mô tả
RA QUYẾT ĐỊNH
Đủ thông
tin ra
quyết
định?
Rõ ràng
Chưa
Đủ
Đủ thông
tin ra
quyết
định?
Thực hiện
nghiên cứu nhân quả
Chưa
Đủ

•Nội dung cơ bản trong mô hình nghiên cứu
Các nội dung
cơ bản nhất
Các mục tiêu nghiên cứu,
khả năng đáp ứng nhu cầu
thông tin của cuộc NC
Các nguồn dữ liệu và
phương pháp thu thập
các dữ liệu đó
Phương pháp xử lý
và phân tích dữ liệu
2.
Nội
dung
thiết
kế
nghiên
cứu

Thiếtkếnghiêncứu
“Củhành”nghiêncứu
Saunderset al, (2009)
Thu thập và
phân tích dữ liệu
hiện thực
Diễn giải
luận
Khách
quan
luận
Chủ quan
luận
Chủ nghĩa
thực
nghiệm
Chức
năng
luận
Diễn
giải
Quy nạp
Cấu trúc cấp tiến luận
Dân tộc
học
Lý thuyết
cơ bản
Nghiên
cứu
hoạt động
Nghiên cứu
tình huống
Thực nghiệm
Khảo
sát
Nghiên cứu lưu trữ
Chủ nghĩa thực chứng
Diễn dịch
Phương
pháp
hỗn hợp
Đơn phương pháp
Đa phương pháp
Ngắn
hạn
(lát cắt)
Dài hạn
Chủ nghĩa
Triết lý
Phương
pháp
Chiến
lược
Kỹ thuật và thủ tục
Phương án (lựa
chọn)
Khung thời
gian

Các bước thiết kế nghiên cứu
Bước 1.Chọn đề tài nghiên cứu
Bước 2.Xác định câu hỏi nghiên cứu
Bước 3.Mô tả thiết kế nghiên cứu để thực hiện
- Cách thu thập số liệu.
- Những thông tin cần thu thập để trả lời câu hỏi nghiên
cứu.
- Các phương pháp đề tài sử dụng để thu thập dữ liệu.
- Ưu và nhược điểmcủa thiết kế nghiên cứu này.
2.
Nội
dung
thiết
kế
nghiên
cứu

Nộidungcủamộtthiếtkếnghiêncứu
Xácđịnhthôngtincầnthiết,nguồnthôngtin
Phươngphápvàphạmvinghiêncứu
Sốđovàthangđotrongnghiêncứu
Thiếtkếbảngcâuhỏiđểthuthậpsốliệu
Phươngphápchọnmẫu
Phươngphápphântíchdữliệu
2.
Nội
dung
thiết
kế
nghiên
cứu

Hạn chế Phương pháp Dữ liệu Giả thuyết Mục tiêu
thu thập cần thiết nghiên cứu nghiên cứu
Dữ liệu khảo sát không
cho biết mối quan hệ
nhân quả: Vì học vấn
cao, có nhiều mối quan
hệ nên thu nhập cao
hay ngược lại.
Khảo sát ngẫu nhiên
một mẫu người trưởng
thành.
Dữ liệu ở cấp độ từng
cá nhân: Thu nhập, Học
vấn, Mối quan hệ xã hội
(số lượng, nhóm,..)
Sự trợ giúp của bố mẹ (tài
chính, định hướng nghề
nghiệp)
Tuổi, giới tính, dân tộc
..
Giả thuyết nghiên cứu:
Học vấn càng cao càng có
thu nhập cao
Giả thuyết cạnh tranh 1:
Càng nhiều mối quan hệ
càng có thu nhập cao
Giả thuyết cạnh tranh 2:
Sự trợ giúp của bố mẹ càng
nhiều càng có thu nhập cao.
Mục tiêu 1: Nghiên cứu
mối quan hệ học vấn và
thu nhập
….. …. …. …. Mục tiêu 2:
Nghiên cứu
mối quan hệ
giữa học
vấn và sự
thăng tiến
trong công
việc
Vídụvềmộtthiếtkếnghiêncứucụthể

Nguồn: Creswell
2.
Nội
dung
thiết
kế
nghiên
cứu

2.1.. Xác định phương pháp nghiên cứu
2.
Nội
dung
thiết
kế
nghiên
cứu

Phương Pháp Nghiên Cứu
Định lượng Định tính Kết hợp Câu hỏi đóng Câu hỏi mở Cả câu hỏi mở và
đóng
Dữ liệu số Dữ liệu chữ và
hình ảnh
Cả dữ liệu số và
chữ
Phân tích thống kê Phân tích văn bản
và hình ảnh
Phân tích thống kê
và văn bản
2.1.. Xác định phương pháp nghiên cứu
2. Nội dung thiết kế nghiên cứu

Nguồn: Creswell
2.1.. Xác định phương pháp nghiên cứu 2. Nội dung thiết kế nghiên cứu

Nguồn: Creswell
1.
Định
nghĩa
thiết
kế
nghiên
cứu
2.1.. Xác định phương pháp nghiên cứu

2.1.. Xác định phương pháp nghiên cứu
2. Nội dung thiết kế nghiên cứu

Chọn Lựa Cách Tiếp Cận
1
Vấn đề nghiên cứu Xem xét bản chất của vấn đề và
loại thông tin cần thu thập.
2
Kinh nghiệm cá nhân Đánh giá kỹ năng và kinh
nghiệm của nhà nghiên cứu với
các phương pháp khác nhau.
3
Độc giả Cân nhắc đối tượng độc giả và
kỳ vọng của họ về phương pháp
nghiên cứu.
2. Nội dung thiết kế nghiên cứu

Phù Hợp Giữa Vấn Đề Và Cách Tiếp Cận
Định lượng
Phù hợp khi cần xác định các yếu tố ảnh hưởng đến k ết quả hoặc kiểm định lý
thuyết.
Định tính
Thích hợp khi cần tìm hiểu sâu về một khái niệm hoặ c hiện tượng chưa được
nghiên cứu nhiều.
Kết hợp
Hữu ích khi cần cả khái quát hóa kết quả và hiểu sâ u về ý nghĩa của hiện
tượng.
Chọn Lựa Cách Tiếp Cận
2. Nội dung thiết kế nghiên cứu

Kinh Nghiệm Cá Nhân Trong Chọn Lựa Cách Tiếp Cận
1
Đào tạo
Nền tảng đào tạo về thống kê, viết khoa học, hoặc p hân tích văn bản ảnh hưởng đến lựa chọn.
2
Kỹ năng
Khả năng sử dụng các công cụ phân tích định lượng h oặc định tính quyết định hướng tiếp cận.
3
Sở thích
Ưa thích cấu trúc nghiêm ngặt hoặc linh hoạt ảnh hư ởng đến việc chọn phương pháp.
2. Nộidung thiếtkếnghiêncứu

Độc Giả Và Cách Tiếp Cận Nghiên Cứu Tạp chí học thuật
Xem xét yêu cầu và xu hướng của các tạp chí trong
lĩnh vực nghiên cứu.
Hội đồng khoa học
Cân nhắc kỳ vọng và sở thích của hội đồng
đánh giá luận văn/luận án.
Hội nghị khoa học
Xem xét xu hướng và yêu cầu của các hội nghị
trong lĩnh vực nghiên cứu.
2. Nội dung thiết kế nghiên cứu



•Việc lựa chọn phương pháp thu thập dữ liệu phải phù hợp với câu hỏi
nghiên cứu,phươngpháptiếpcậnvàphươngphápnghiêncứu.
Nghiêncứuđịnhlượngthườngthuthậpdữliệubằng
- Bảnghỏikhảosát (Survey/Questionnaire)
- Phươngphápquansát.
Nghiêncứuđịnhtínhthườngsửdụng:
- Phươngphápphỏngvấn
- Phươngphápquansátvà
- Phươngphápthuthậpdữliệuthứcấp.
2Nộidungthiếtkếnghiêncứu
2.2. Xác định phương pháp thu thập dữ liệu

C
C
DỮ LIỆU THỨ CẤP (secondary data): dữ liệu được
thu thập từ các nguồn tài liệu sẵn có.
DỮ LIỆU SƠCẤP (primary data): dữ liệu thu thập trực
tiếp từ thực tiễn qua các phương pháp thu thập dữ liệu
như phỏng vấn, khảo sát, thực nghiệm…
59
2Nộidungthiếtkếnghiêncứu
2.2. Xác định phương pháp thu thập dữ liệu

CNguồn thông tin thứ cấp:
-Báo cáo, thống kê của các cơ quan tổ chức chính phủ (điều
tra thống kê dân số, khảo sát về chất lượng lao động,…)
-Các công trình nghiên cứu trước đó.
-Ghi chép cá nhân (nhật ký, lược ký)
-Thông tin đại chúng (báo chí, internet)
CChú ý: Nhà NC phải có sự hiểu biết về các yếu tố kiểm
soát tính tin cậy và chính xác của d6ữ0liệu nghiên cứu.
2Nộidungthiếtkếnghiêncứu
2.2. Xác định phương pháp thu thập dữ liệu

•Dữ liệu sơ cấp
616
1
a. Phương pháp thuthập
thông tinđịnhtính
•Quan sát khoa học:
•Thảo luận nhóm/phỏng
vấn nhóm
•Phỏng vấn không có kết cấu
chặt chẽ
b. Phương pháp thu
thập thông tinđịnh
lượng
•Khảo sát bằng câu hỏi
•Phỏng vấn có cấu trúc chặt
chẽ
•Thực nghiệm
Sự lựa chọn phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp phụ thuộc mục tiêu
NC, nguồn lực có sẵn, kỹ năng và kinh nghiệm của nhà nghiên cứu
2Nộidungthiếtkếnghiêncứu
2.2. Xác định phương pháp thu thập dữ liệu

Quan sát khoa học
•Xác định mục đích
quan sát
•Xác định đối
tượng quan sát
•Lựa chọn phương
thức quan sát (trực
tiếp, gián tiếp,
phương tiện..)
•Lập kế hoạch quan sát
•Tiến hành quan sát
a. Thu thập dữ sơ cấp định tính
Thảo luận/phỏng
vấn nhóm •NCV lựa chọn nhóm
với số lượng và các
đặc điểm phù hợp với
mục đích nghiên cứu.
•Tham khảo ý kiến về
việc ghi chép kết quả
NC
62
Phỏng vấn KHÔNG có
kết cấu chặt chẽ
•Giao tiếp tay đôi trực
tiếp theo kế hoạch
định trước nhằm tim
hiểu quan điểm của
họ.
•Có câu hỏi trước hoặc
thay đổi câu hỏi tùy
vào tinh huống
2Nộidungthiếtkếnghiêncứu
2.2. Xác định phương pháp thu thập dữ liệu

Thực nghiệm
63
Khảo sát bằng câu hỏi
•Phát trực tiếp hay
qua bưu điện
•Ưu: thu thập thông
tin lượng lớn
•Nhược: độ tin cậy
tùy thuộc cá nhân.
b. Thu thập dữ sơ cấp định lượng
Phỏng vấn có kết cấu
chặt chẽ
•Giống phỏng vấn có
kết cấu ko chặt chẽ,
tuy nhiên người trả
lời sử dụng các đáp
án có sẵn chứ ko
theo ý mình.
•Không thay đổi câu
hỏi trong quá trình
phỏng vấn
•Tạo ra can thiệp, tác động
lên đối tượng thực nghiệm
•Dựa trên giả thuyết về sự
biến đổi của đối tượng
dưới ảnh hưởng của yếu
tố nào đó
•Tiến hành có kế hoạch
chi tiết, chính xác
•Đối tượng nghiên cứu:
thực nghiệm và đối
chứng
2Nộidungthiếtkếnghiêncứu
2.2. Xác định phương pháp thu thập dữ liệu

2.3. Xác định phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu
Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu sơ cấp
Dữ liệu định lượng Dữ liệu định tính
Phương pháp thu
thập dữ liệu
định
ort)
thu
Các văn bản pháp luật, quy
(legal document)
Báo cáo của các tổ chức
(Rep
Video và hình ảnh
Sách, báo, tạp chí, Internet
Kết hợp nhiều phương pháp
thập dữ liệu
Bảng hỏi
Phỏng
vấn Quan
sát
Kết hợp nhiều phương pháp thu thập dữ liệu
Quan sát
Phỏng vấn
Kinh nghiệm cuộc sống cá
nhân Tự chuyện (auto -
biographic)
Mô tả/điều tra tường thuật (narative analysis)
Case study
Kết hợp nhiều phương pháp thu thập dữ liệu
p
)
Phân tích so sánh & tổng hợ
Kiểm định mối liên hệ
Phân tích nhân – quả (casual
Dự báo (Forecasting)
Phân tích thống kê mô tả
Phân tích nhân tố khám
phá Phân tích thang đo
Kiểm định mối liên hệ
Phân tích nhân – quả (casual)
Phân tích lịch sử
Phân tích tương tác, cử
chỉ
Phân tích tình huống
Phương pháp
phân tích dữ liệu
Phân tích với sự trợ giúp của máy
tính
Dự báo (Forecasting)
Phân tích thử nghiệm (experiment)
2Nộidungthiếtkếnghiêncứu

2.4. Lập kế hoạch thời gian và nguồn lực
a.Kháiniệmvàvaitrò
Một kế hoạch về nguồn lực thời gian tốt là tiêu chuẩn cho tính kh ả thi của 1 dự án.
Marshall (2013) cho rằnglập kế hoạch thời gian và dự báo nhu cầu nguồn
lựclà một hoạt động không thể thiếu cho việc triển khai các đề tài n ghiên cứu
khoahọc.2Nộidungthiếtkếnghiêncứu

b.Lậpkếhoạchthờigianvànguồnlựcđốivớidựánnghiêncứu
Nghiên cứu quy mô lớn hơn đòi hỏi phải có nhiều nguồn lực cần thi ết hơn để
đảmbảorằngcó:



Đủ thờigian(đủđểmô tảvàphântíchthựctếmột cách chitiết).
Nhân sự (có khả năng tập hợp dữ liệu cần thiết một cách hiệu quả v à kỹ
lưỡng).
Các hỗ trợ khác cho nhân sự (như phương tiện và chi phí cho việc d i
chuyển,phântích dữliệuvà viếtbáo cáo).
2.4. Lậpkế hoạchthờigianvà nguồnlực
2Nộidungthiếtkếnghiêncứu

tháng 9
tháng 10
tháng 11
tháng 12
tháng 1
tháng 2
tháng 3
tháng 4
tháng 5
tháng 6
tháng 7
năm 1 (8/2001 - 7/2002): Lập kế hoạch và nghiên cứu địa điểm lập kế hoạch


họp nhóm nghiên cứu trường ĐH
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Họp tất cả nhóm nghiên cứu
x
x
x
x
x
x
Họp các giám đốc và đồng giám đốc
x
x
x
x
x
x
Thu thập dữ liệu tại các trường








Thu thập dữ liệu cộng đồng




Chuẩn bị cho hội nghị


x
Lập kế hoạch/ thực hiện diễn đàn, chính sách



x
Bàn giao
RPI
RDG
năm 2 (8/2002 - 7/2003): Lập kế hoạch và nghiên cứu địa điểm lập kế hoạch


họp nhóm nghiên cứu trường ĐH Họp tất cả nhóm nghiên cứu Họp các giám đốc và đồng giám đốc Họp ban tư vấn Thu thập dữ liệu cộng đồng khảo sát địa điểm





Tổng hợp các phỏng vấn





Tổng hợp các quan sát thực địa





Viết phân tích nội bộ




Viết tóm tắt tạm thời



Chuẩn bị cho hội nghị


x


x
Lập kế hoạch/ thực hiện diễn đàn, chính sách




x
Viết báo cáo tổng kết





Bàn giao
RFS
FR
2.4. Lậpkế hoạchthờigianvà nguồnlực
2Nộidungthiếtkếnghiêncứu

Khoản mục
Khoản tiền
Hỗ trợ
Tổng
Năm 1
Chi phí trực tiếp
Tiền lương ($)
134,201
3,343
137,544
Quyến lợi nhân viên
15,678
40,740
56,418
Chi phí đi lại
12,340
12,340
Trang thiết bị
11,590
11,590
Vật tư, nguyên liệu
1,250
1,250
Tư vấn và hợp đồng
318,629
318,629
Chi phí khác
13,550
13,550
Tổng chi phí trực tiếp
507,238
44,083
551,321
Chi phí gián tiếp
124,981
124,981
Tổng
632,219
44,083
676,302
Năm 2 Tiền lương ($)
101,672
3,444
105,116
Quyền lợi nhân viên
19,571
40,740
60,311
Chi phí đi lại
15,940
15,940
Trang thiết bị
0
0
Vật tư, nguyên liệu
850
850
Tư vấn và hợp đồng
325,087
325,087
Chi phí khác
13,550
13,550
Tổng chi phí trực tiếp
476,670
44,184
520,854
Chi phí gián tiếp
109,436
109,436
Tổng
586,106
586,106
Tổng ngân sách yêu cầu
2.4. Lậpkế hoạchthờigianvà nguồnlực
2Nộidungthiếtkếnghiêncứu




Nguồnlựcnhânsự.
Lậpkếhoạchthờigian
Lậpkếhoạchtài chính
c.Lậpkếhoạchthờigianvànguồnlựcđốivớiluậnvăntrìnhđộsauđạihọc
TheoMarshall(2013,tr.370),một luậnán,côngtrìnhnghiêncứuđộclậpcủamột
cáthểsẽcó ýnghĩacánhânhơnmột dựán nghiêncứu.
Việclậpkếhoạchthờigianvànguồnlựcđốivớiluậnánnghiêncứutrìnhđộsau
đại họcmang cácđặcđiểmsau:
2.4. Lậpkế hoạchthờigianvà nguồnlực
2Nộidungthiếtkếnghiêncứu

Thờigianbiểu(SơđồGantt).(Thamkhảothêmnếucần)
2.4. Lậpkế hoạchthờigianvà nguồnlực
2Nộidungthiếtkếnghiêncứu

Thờigianbiểu(SơđồGantt).(thamkhảothêmnếucần) 2.4. Lậpkế hoạchthờigianvà nguồnlực
2Nộidungthiếtkếnghiêncứu

49
2008 Activities No
D
N O S A J J M A M F J
Hoàn chỉnh đề cương & ký hợp đồng (nếu có)
Completing the proposal and making the
contract
1
Thu thập số liệu thứ cấp
Collecting secondary data
2
Thiết kế bản câu hỏi
Designing questionnaires
3
Thu thập số liệu sơ cấp
Collecting of primary data
4
Mã hóa, nhập và phân tích dữ liệu
Coding, entering and analyzing primary data
5
Các phân tích khác
Other analyses (SWOT, Functional and
Financial flow analysis, cost-benefit analysis)
6
Viết bản nháp đầu tiên
Writing the first draft
7
Tổ chức hội thảo
Workshop and comments
8
Viết bản nháp lần 2
Writing the second draft
9
Hoàn chỉnh và nộp báo cáo
Finalization and submission of the report
10
GANTT CHART

Phân
loại
thiết
kế
nghiên
cứu
Trước
thực nghiệm Trong thực
nghiệm
Sau
thực nghiệm Thống kê
Bên trong
Bên ngoài
Thiết kế nghiên cứu
Nghiên cứu khám
phá
Nghiên cứu mô tả
Nghiên cứu nhân quả
Phương pháp
nghiên cứu định tính
Phương pháp
nghiên cứu định lượng
Trực tiếp
Gián tiếp
Khảo sát
Quan sát
Thảo luận
tay đôi
Thảo luận
nhóm
Kỹ thuật
chiếu
Dữ liệu
thứ cấp
Đồng hành từ
Hoàn tất
câu
Xây dựng
Nhập vai
Tài liệu đã công bố
Cơ sở dữ liệu máy tính
Thực nghiệm
Điện thoại
Trực tiếp
Email
Trực tuyến
Theo sau bởi (không nhất thiết) Theo sau bởi (không nhất thiết)
Thỉnh thoảng theo sau bởi

3loạinghiêncứucơbản
Nghiêncứukhámphá
(Exploratoryresearch)
Nghiêncứumôtả
(Discriptiveresearch)
Nghiêncứunhânquả
(Causalresearch)

Nghiêncứukhámphá

Nghiêncứukhámphá

Thườngđượcsửdụngkhibắtđầudựánnghiêncứu
Mụctiêucủanghiêncứunày:
Đểhiểumụcđíchcủanghiêncứu,
Đểkhámphánhữngtriệuchứngcủavấnđề,
Đểhiểunhữngnguyênnhâncóthểcócủavấnđề,
Đểnhậndạngnhữngbiếnchínhđểđolường,
Đểthiếtlậpquyềnưutiênnghiêncứu.

Phươngphápnghiêncứukhámphá
Phỏng vấn (Interviews) Thảo luận nhóm (Focus Groups) Quan sát (Obsevation methods)
Phỏng vấn xạ ảnh
(Projective interview)
Phỏng vấn sâu (In-depth Interviews)
Quan sát trực tiếp và gián tiếp
Quan sát ngụy trang và không ngụy
trang
Quan sát cấu trúc và không cấu trúc
Quan sát con người và máy móc
1. -------- 2.
3.
4.
5. ---------

Phỏngvấnsâu(In-depthInterview)
Mộttiếntrìnhtrongđóngườiphỏngvấn
(interviewer) hỏi1đốitượng1bảngcâuhỏibán
cấutrúc(semi-structured), thườnglàmặtđốimặt
(face-to-face).

Vídụvềphỏngvấnsâu
Những kỹthuật cho phỏng vấn sâu:

Thiết kếmột bảng hướng dẫn phỏng vấn

Thiết kếmột bảng dựthảo phỏng vấn

Cung cấp một môi trường thoải mái

Cho đối tượng thời gian đểsuy nghĩ

Tóm tắt những từngữcủa đối tượng đểchắc chắn rằng người phỏng
vấn hiểu trảlời của đối tượng

Nếu không rõ thì hỏi lại cho rõ ràng.

Tránh những nhận xét có thểđánh giá được và những câu hỏi dẫn dắt.

Hãy đểcho đối tượng được nói.


Còngọilàkỹthuậtphóngchiếu(projective
techniques).

Mộttiếntrìnhgiúpkhámphácảmgiácthựcvàquan
điểmthựccủađốitượngvềmộtchủđề.

Nóivềnhữnggì“ngườikhác”cảmthấy,nghĩvềhoặc
làm.

Diễndịchhoặcsảnxuấtnhữngbứctranh(ZMET)
Phỏngvấnxạảnh(ProjectiveInterviews)

Kỹ thuậtphóngchiếu
•Khitôichọnxe kháchchất
lượng cao,điềucânnhắc quan
trọngnhất trongquyếtđịnh
của tôi là-------------
•-------------------------
•-------------------------
•-------------------------
•---------
Từnàođầutiên đến
trongđầuanh/chịkhi
anh/chịngheđến?
Xekhách chấtlượng
cao-------------------------
Phương Trang-----------
Đi lại----------------------

Kỹ thuậtphóngchiếu
“TôiđixePhươngTrangcáchđâyvàingày.Tôi nhậnrarằngbên
ngoàivàbêntrongcủaxecómàu rấtsángvànổibật.Điềunày
đã
đánhthứcnhững suynghĩvàcảmgiáccủatôinhư
sau:………………………”
Bâygiờhãyhoànthànhcâuchuyệnnày.

Cáckỹ thuậtphóngchiếu
thường xuyên
hất
Những từ được đưa ra, mỗi lần 1 từ, và đáp
viên đề cặp đến từ đầu tiên đến trong đầu Một câu chưa hoàn chỉnh được đưa ra
và đáp viên hoàn thành câu
Một câu chuyện chưa hoàn thành được
đưa ra, và yêu cầu đáp viên hoàn thành
Một tấm hình về 2 nhân vật được đưa
ra, với 1 người đã phát biểu. Đáp viên
phải nhận dạng và điền vào chỗ trống Một tấm hình được đưa ra, và đáp viên
được hỏi để tạo thành một câu chuyện về
những gì họ nghĩ đang xảy ra hoặc có thể
xảy
ra
trong
tấm
hình
hất
chất
Trắc
M
n
ứg
ch
điệ
ộm lý giải chủđề
Hoạ
Mth
ức
ìn
độ
h
tìm hiểu
thịtrường
hông
tintintin
iêênn ccứứuu
Liên
BBảảả
tnnư
cở
h
nất
g từ
Hòa
CCCn
á áác cc
t
hhh
nnà
ggn
hh
hi iên
c
ccâ
ứu
u
Hoàn
Đặ
th
c
àđ
niể
hm
c
tâu chuyện

Thảoluậnnhóm

Tiếntrìnhcủaviệcmangmộtnhómnhỏđếnvới
nhauchomộtcuộcthảoluậntươngtácvềchủđề
nàođó.
Địnhdạngchomộtthảoluậnnhóm

Nhómtừ6-10ngườithamgia

Đượcdẫndắtbởingườiđiềutiếtđểhướngdẫncuộc
thảoluận

Đượcthuâmhoặcquayvideovàđượcquansát
trựctiếpthôngquakính2chiều

Thảoluậnnhóm
Địnhrõnhữngđặcđiểmcủađối
tượngcầnchocuộcnghiêncứu
Chọncácđốitượngngẫunhiên
Bấtcứlúcnàocóthể,chọnmột
nhómcácđốitượngđồngnhất
thayvìcácđốitượnghỗntạp.
Chọn đối
tượng cho
thảo luận
nhómnhư
thếnào?

Nghiêncứumôtả

• Đối tượng của nghiên cứu mô tả là “phác họa đặc điểm
chínhxác củangười, sựkiện,hay tìnhhuống”.
• Điều này có thể là việc mở rộng, mở đường cho phần
nghiên cứu có tính khámphá, hay phần nghiên cứu giải
thích.
• Cần thiết có một hình ảnh rõ ràng về các hiện tượng trước
khithuthậpdữliệu.
Nghiêncứumôtả

Câuhỏiđặctrưng

Sửdụng6Wsđểmôtảvấnđề:WHO,WHAT,
WHEN,WHERE,WHY,WAY.

Ailàkháchhàngcủacôngty/thươnghiệu?

Nhữngsảnphẩm/thươnghiệu/kích cỡgìđược
mua,vàmuabaonhiêu?

Nơimuahàngởđâu?Cửahàngnào/Vịtrícửahàng?

Khi nàoviệcmuahàngđượcthựchiện?Baolâu1lần?

Kháchhàngsửdụngsảnphẩmnhưthếnào?

Câuhỏiđặctrưng
- Môtảthịtrường(kíchcở,khảnăng phânphối,
hồsơthịtrườngmụctiêu)
-Môtảviệcsửdụngsảnphẩm
- Môtảhànhvivàtháiđộcủakháchhàng trong
thịtrườngmụctiêu
- Môtảthóiquensửdụngphươngtiệntruyền
thông
-Môtảmạnglướiphânphối
-Môtảhànhvitiêudùng
- Môtảphảnứngcủakháchhàng đốivớisản
phẩmcủacôngtyvànhữngchươngtrìnhmarketing
đangtồntại

Phânloại
Nghiên cứu dọc
Đo lường 1 mẫu của
tổng thểnhiều lần
cho 1 thời gian nào
đó
Người tiêu dùng
đồng ý đo lường lặp
lại được gọi là panel
Đo lường sựthay đổi
của thịtrường mục
tiêu hoặc vấn đề
Nghiên cứu lát cắt
ngang
Đo lường một lần
trên 1 mẫu của
tổng thể
Đo lường tình
trạng hiện tại của
thịtrường mục
tiêu hoặc vấn đề
Nghiêncứu
Môtả

Khảosát

Làmộtphươngphápthuthậpdữliệusơcấptừ
mẫuđạidiệncủatổngthể

Nólàphươngphápchínhđượcsửdụngtrong
nghiêncứumôtả

Thuậnlợi:hiệuquả,tiêuchuẩnhóa,dễdiễn
dịchvàphântíchdữliệu,sựkhácbiệtgiữacác
nhómnhỏ

Khókhăn:khôngbiếtnếuđốitượngthậtthà,
khôngbiếtnếuđốitượngnghiêmtrang,mấtthời
gian,cóthểchán.

Cácloạikhảosát
Khảo sátđượcquảnlýbởi conngười
Khảo sát mặt đối mặt (face to face survey)
Khảo sát qua điện thoại
KhảosátquathưhoặcOnline (Mail/Online survey) Khảo sátđượcquảnlýbởi máytính (Computer-Administered Survey)

Khảosátđượcquảnlýbởiconngười
•Thuậnlợi
•Phản hồi ngay lặp tức
•Quản lý chất lượng (biết ai trảlời câu
hỏi, loại bỏ những câu hỏi không hồi
đáp)
•Uyển chuyển (thích nghi câu hỏi,
trình bày sản phẩm)
•Khókhăn
•Lỗi do con người
•Bảng câu hỏi cần phải rất ngắn
•Chi phí cao
•Sai lệch có thểcó: khả năngước
muốn thuộc xã hội
•Đối tượng có thểkhông đại diện
cho thịtrường mục tiêu

Khảosátquathư
Thuậnlợi
•Chiphítươngđốithấp
•Độlệchnguyệnvọngxã
hộiít
•Dễtheodõi
•Cóthểbaogồmnhiềucâu
hỏitrongkhảosát
Khókhăn
•Kiểmsoátchấtlượngthấp
•Tiếntrìnhthuthậpdữliệu
chậm
•Tỉlệhồiđápthấp,tỉlệ
khônghồiđápcao
•Hiểusaivềcâuhỏicókhả
năngxảyra

KhảosátOnline
Thuậnlợi
•Chiphíthấp
•Độlệchnguyệnvọngxã
hộiít
•Linhhoạt(thíchnghicâu
hỏi,trìnhbàysảnphẩm)
•Cóthểbaogồmnhiềucâu
hỏitrongkhảosát
•Dễnhậpdữliệu
Khókhăn
•Khótiếptục
•Cóthểhiểusaicâuhỏi.

Điềukiệnápdụngphươngphápkhảosát
Những nhân tố
tình huống
Ngânsáchcủa
nguồnlựcsẵn
có(tiền, thời
gian)
Khungthời
gian hoàn
thành
Sựđòi hỏichất
lượng dữliệu
Độdàicủa
bảngcâuhỏi
Tácnhân
kíchthích
đượcđưara
trongcuộc
khảosát
Độnhạycảm
củachủđề
nghiêncứu
Sựđadạng
củađốitượng
Tỉlệliên
quan
Mứcđộtham
giakhảosát.
Nhân tốliên quan
đến công việc
Nhân tốliên quan
đối tượng

Nghiêncứunhânquả

Nghiêncứunhânquả
Mụcđích:
(1)Đểhiểurõnhữngnhântốnàolànhântốnguyênnhân
(biếnđộclập),nhântốnàolàkếtquả(biếnphụthuộc)
(2)Đểxácđịnhbảnchấtcủamốiquanhệgiữacácnhântố
nguyênnhânvàkếtquảphục vụmụcđíchdựbáo
Phươngpháp:thựcnghiệm
Tạoraquyếtđịnhdựavàogiảthuyếtvềmốiquanhệ
nhânquả.

Hailoạithựcnghiệm
1.
Thựcnghiệmởphòngthínghiệm(laboratory
experriments):Thựcnghiệmdiễnratrongmôi
trườnggiảtạo–donhànghiêncứuthiếtkếvà
xâydựngđểtiếnhànhthựcnghiệm
2.
Thựcnghiệmtạihiệntrường(fieldexperiment)
(kiểmnghiệmthịtrường):thựcnghiệmdiễnraở
môitrườngthật.

Điềukiệnchomốiquanhệnhânquả
Tínhbiếnthiên
:
biếnphụthuộc
thayđổikhibiếnđộclậpthayđổi
Chuỗithờigian:Biếnđộclập(nguyên
nhân)phảixuấthiệntrướchoặcđồng
thờivớibiếnphụthuôc(kếtquả)
Sựloạitrừcóhệthống:Tấtcảcác
biếnnhânquảcóthể(biếnngoạilai)
đượcloạibỏtừmốiquanhệ

Biếnthựcnghiệm
(Experimental variables)
Biếnngoạilai
(Extraneous
variables)
Là biến tham gia
vào quá trình thực
nghiệm mà chúng
ta không biết hoặc
không kiểm soát
được.
Làm giảm giá trị
của thực nghiệm
Đối thủcạnh tranh
tăng giáảnh hưởng
đến việc đo lường
hiệuứng của
khuyến mãi
Biếnphụthuộc
(Dependent
variables)
Là những biến mà
chúng ta ít hoặc
không thểkiểm
soát trực tiếp được,
nhưng chúng ta lại
rất quan tâm đến
chúng.
Chịu sựtác động
của biến độc lập
Ký hiệu làO
Biến độclập
(Independent
variables)
Là những biến mà
nhà nghiên cứu có
thểkiểm soát và
muốn điều khiển.
Ký hiệu làX
Biến độc lập: chí
phí quảng cáo, địa
điểm trưng bày,
giá cả, sản phẩm,
lương nhân viên…

Phân
loại
thiết
kế
nghiên
cứu
Trước
thực nghiệm Trong thực
nghiệm
Sau
thực nghiệm Thống kê
Bên trong
Bên ngoài
Thiết kế nghiên cứu
Nghiên cứu khám
phá
Nghiên cứu mô tả
Nghiên cứu nhân quả
Phương pháp
nghiên cứu định tính
Phương pháp
nghiên cứu định lượng
Trực tiếp
Gián tiếp
Khảo sát
Quan sát
Thảo luận
tay đôi
Thảo luận
nhóm
Kỹ thuật
chiếu
Dữ liệu
thứ cấp
Đồng hành từ
Hoàn tất
câu
Xây dựng
Nhập vai
Tài liệu đã công bố
Cơ sở dữ liệu máy tính
Thực nghiệm
Điện thoại
Trực tiếp
Email
Trực tuyến
Theo sau bởi (không nhất thiết) Theo sau bởi (không nhất thiết)
Thỉnh thoảng theo sau bởi

Quy trìnhchọn
loạithiếtkế
nghiêncứu
Vấn đề
nghiên cứu
Thực hiện
nghiên cứu
khám phá
Xác định lại vấn đề
nghiên cứu
Vấn đề đã
rõ ràng?
Chưa
Thực hiện
nghiên cứu mô tả
RA QUYẾT ĐỊNH
Đủ thông
tin ra
quyết
định?
Rõ ràng
Chưa
Đủ
Đủ thông
tin ra
quyết
định?
Thực hiện
nghiên cứu nhân quả
Chưa
Đủ

3.1.Vậnhànhhóakháiniệm:là quá trình thiết kế các công cụ đo lường
cho các khái niệm lý thuyết trừu tượng.
1.Định nghĩa vận hành của các
khái niệm
2.Xác định biến số
3.Xác định công cụ thu tập thông
tin, thang đo để đo lường biến số
11
7


dụ:
1
1
1
1
Nghiên cứu về ảnh hưởng của nỗ lực học tập đến kết quả học tập.
Nỗ lực học tập??? 
Định nghĩa được nỗ lực học tập trong ngữ cảnh đề tài
này. Xác định biến số để đo lường nỗ lực học tập:
-thời gian học tập: (h)
-khả năng thamgia hoạt động nhóm(ý kiến, đóng góp,)
-Khả năng thực hiện dự án/ đề tài cá nhân: (số tiểu luận, số
dự án thamgia
1Thiết kế công cụ để đo lường các biến số:
Sử dụng bảng câu hỏi
Điều tra bằng phương pháp phỏng vấn
-
-
-
….
51

5
5
5
5
Định nghĩa chi tiết chuẩn xác các khái niệmđược sử dụng
trong ngữ cảnh cụ thể của nghiên cứu đang tiến hành. Xác
định các khái niệmđược đo lường như thế nào và ở cấp độ
nào.
Được thiết lập cho các khái niệmchính trong NC
Có thể khác với định nghĩa sử dụng phổ biến trong từ
điển, cuộc sống.
Nhà NC phải đưa ra luận điểmđể thuyết phục về độ chính
xác của các ĐNVH.
11
9

5
Biến số là sự biểu thị ở dạng đo lường được của 1 khái
niệm trừu tượng
12
0Biến số Khái niệm
-Là sự biểu thị ở dạng đo
lường được
-Đo lường được, mức độ
chính xác phụ thuộc vào loại
biến số hoặc loại thang đo.
-VD: năm(tuổi), nam/nữ
(giới tính), VNĐ/năm(thu
nhập),
-Biểu đạt có tính chủ
quan về sự vật hiện
tượng…
-Không đo lường được
-VD: tính hiệu quả, sự
hài lòng, ảnh hưởng
giàu nghèo….

1
b1. Xác định khái niệmchính của nghiên cứu. (0.5đ)
b2.Xác định 2 chỉ báo của khái niệmtrên. (1đ)
b3. Xác định cách thu thập thông tin cho 2 chỉ báo được xác
định ở b2 (nêu tên
phương pháp và đối tượng thu thập thông tin).
(1đ)
54
Cách thu thập thông
tin
Chỉ báo Khái niệm
3.1.3.Chuyểnđổikháiniệmthànhbiếnsố
xác định các chỉ số (tập hợp tiêu chí phản ánh KN) chuyển các chỉsố
thành biến số
Ví dụ: Giả sử bạn muốn đánh giá chất lượng của các lớp học
online tại trường Đại học Kinh tế - Luật. Thực hiện các công
việc bên dưới và điền thông tin vào bảng.

Đápán:
55
Biến số
Chỉ báo/
tập hợp
tiêu chí phản ánh
KN
Khái niệm
1. Điểmkiểmtra
sinh viên đạt đc
2. Sự thay đổi
điếm số trước và sau
khi học online
3. Sự hứng thú
của sinh viên
4. Mức độ hài lòng
của sinh viên
1.Chất lượng học
2.Chất lượng dạy
Chất lượng
các lớp học
online

Đềtài:ảnhhưởngcủadịchcovidđếnsựphân hóagiàunghèo
ởcácnướcĐôngNamÁ
Biến số
Chỉ báo/
tập hợp tiêu
chí phản ánh KN
Khái niệm
-Thu nhập trung bình
đầu người của toàn
dân (nước VN)
-Thu nhập trung bình
của giới giàu (nước
VN)
-Thu nhập trung bình
của giới siêu giàu
(nước VN)
-Bảo hiểmy tế dành
cho
giới
bình
dân
-Khoảng cách về thu
nhập giữa giới giàu và
siêu giàu và giới bình
dân
-Khoảng cách về chất
lượng sống của giới
giàu và giới bình dân
sự phân hóa
giàu nghèo
56

PHÂNLOẠIBIẾNSỐ
575
7
Phân loại theo nhân quả
•Biến độc lập: biến số gây ra thay
đổi trong một tình huống, hiện
tượng.
•Biến số phụ thuộc: biểu thị cho các
kết quả, hoặc thay đổi của sự vật,
hiện tượng do thay đổi của biến số
độc lập
•Biến số trung gian: kết nối biến
độc lập và phụ thuộc
•Biến ngoại lai: một số yếu tố
thực tế ảnh hưởng đến sự thay
đổi củabiến ĐL và phụ thuộc
Phân loại theo đơn vị đo
lường •CÁCH 1
•Biến số phân loại
+ Lưỡng cực: có hai giá trị
+ Đa cực: từ 3 giá trị trở lên
•Biến số liên tục: đo bằng thang đo
quãng hay tỉ lệ (tuổi, thu nhập,
thái độ)
•CÁCH 2:
•Biến định tính
•Biến định lượng

1
1
1
1
Giả sử bạn muốn thực hiện một nghiên cứu nhằmxác định ảnh
hưởng của một số nhân tố đối với quyết định mua điện thoại
của khách hàng tại địa bàn X. (Các nhân tố được nghiên cứu
bao gồm: Thương hiệu, thiết kế, giá, độ bền. Hãy xác định các
biến số độc lập, phụ thuộc và ngoại lai (3 biến ngoại lai) của
nghiên cứu này.)
Như vậy: biến số độc lập bao gồm: thương hiệu, thiết kế, giá
và độ bền
4 biến trên tác động vào 1 biến phụ thuộc: quyết định mua
điện thoại của khách hang tại địa bàn X
Biến ngoại lai: ảnh hưởng của influencer, văn hóa vùng miền
58
Vídụ:

126
Ví dụ: NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA TIKTOK INFLUENCER ĐẾN Ý ĐỊNH MUA
SẮM CỦA SINH VIÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Vấn đề nghiên cứu
Cơ sở lý thuyết và nghiên cứu trước
Nghiên cứu sơ bộ
Điều tra sơ bộ
Điều chỉnh bảng hỏi sơ bộ
Khảo sát điều tra
Kiểm định phép đo, Cronbach’s Alpha
Kiểm định mô hình đo lường, mô
hình cấu trúc
Thảo luận kết quả và đưa ra giải pháp,
kiến nghị
Bảng hỏi sơ bộ
Bảng hỏi chính thức Phân tích độ tin cậy Phân tích PLS-SEM
Hình 3.1: Sơ đồ mô tả quy trình nghiên cứu

127
Ví dụ: CÁC YẾU TỐ CỦA MARKETING TRUYỀN THÔNG MẠNG XÃ HỘI ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TÀI SẢN THƯƠNG HIỆU THÔNG QUA GẮN KẾT GIỮA KHÁCH HÀNG GIỚI TRẺ VÀ
THƯƠNG HIỆU TẠI VIỆT NAM

(ErrorsinResearchDesigns)
72
Surrogate Information Error
Measurement Error
Population Definition Error
Sampling Frame Error
DataAnalysis Error
Respondent Selection Error
Questioning Error
Recording Error
Cheating Error
Inability Error
Unwillingness Error
TotalError
Non-sampling
Error
Random
Sampling Error
Non-response
Error
Response
Error
Interviewer Error Respondent
Error
Researcher
Error
Lỗi
TRONG
THIẾT KẾ NC

3.5
.
Đề

xuất

nghiên

cứu

3.5.
Đề
xuất
nghiên
cứu
Mục đích của đề xất nghiên cứu
•Là một tài liệu có cấu trúc, chính thức giải thích những
gì bạn dự định nghiên cứu (tức là chủ đề nghiên cứu của
bạn)
•Tại sao nó đáng để nghiên cứu (tức là lý do của bạn)
•Cách bạn dự định điều tra nó (tức là cách tiếp cận thực
tế của bạn)
•Thuyết phục người giámsát nghiên cứu, ủy ban hoặc
trường đại học của bạn rằng nghiên cứu của bạn là phù
hợp và có thể quản lý được

3.5.
Đề
xuất
nghiên
cứu Phân loại
Đề xuất
mới
Đề xuất
sửa đổi
Đề xuất
bổ sung
Đề xuất
tiếp tục
Đề xuất
trước
Đề xuất
gia hạn

3.5.
Đề
xuất
nghiên
cứu
Nội dung của đề xuất nghiên cứu (1) Thư trao đổi giữa nhà quản trị và nhà nghiên cứu về việc đề xuất nghiên
cứu;
(2) Tên dự án nghiên cứu cần ngắn gọn, rõ ràng nhưng bao hàm nội dung của
dự án nghiên cứu;
(3) Cơ sở nghiên cứu được phát biểu ngắn gọn, rõ ràng nhưng đầy đủ các dữ
kiện dẫn đến việc thực hiện dự án nghiên cứu;
(4) Vấn đề nghiên cứu và mục đích của dự án nghiên cứu cần phải cụthể và tập
trung. Vấn đề cần được nghiên cứu gồm những gì và mục tiêu cần phải đạt
được của dự án;
(5) Phạm vi và phương pháp nghiên cứu để đạt được mục tiêu nghiên cứu đã
phát biểu. Trình tự thực hiện dự án nghiên cứu cũng phải được xác định rõ
trong phần này;
(6) Báo cáo kết quả nghiên cứu sẽ gồm có những gì và chúng được thể hiện

3.5.
Đề
xuất
nghiên
cứu
Nội dung của đề xuất nghiên cứu 7) Ngân sách: Nó sẽ bao gồm số tiền cần thiết để tiến hành và hoàn thành
nghiên cứu. Tổng số tiền nên được chia thành các đầu và phụ khác nhau;
8) Khung thời gian nghiên cứu cần thiết để hoàn thành dư án: kế hoạch làm
việc có thể được chuẩn bị thông qua một biểu đồ Gantt.
9) Trích dẫn: như với bất kỳ bài nghiên cứu học thuật nào, bạn phải trích dẫn
các nguồn bạn đã sử dụng trong việc sáng tác đề xuất của mình.
10)Lý lịch nghề nghiệp của nhà nghiên cứu bao gồm trình độ chuyên môn, kinh
nghiệm của nhà nghiên cứu.

Phòng marketing của công ty B&T có tỷ lệ nghỉ việc cao. Nhân viê n của bộ phận này có số năm
làm việc trung bình ngắn hơn so với các bộ phận khác trong công t y. Nhân viên lành nghề đang
rời đi và nhân viên chiếm một tỷ lệ cao trong công ty đều là nhân viên mới. Trưởng phòng
Marketing không biết chuyện gì đang xảy ra và muốn biết thêm vềnhững gì đang xảy ra.
Câu hỏi:
1. Thảo luận về các quyết định thiết kế mà bạn là một nhà nghiên c ứu sẽ thực hiện để điều tra
vấn đề này, đưa ra lý do cho sự lựa chọn của bạn.
2. Anh/Chị hãy viết đề xuất nghiên cứu cho tình huống này?
THẢO LUẬN

Q &A
Tags