Chương 5.,.;l;l;l;lll;l;l;l;l;l;l;l;l2024.pdf

ThuNgnTrn5 7 views 111 slides Aug 30, 2025
Slide 1
Slide 1 of 111
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109
Slide 110
110
Slide 111
111

About This Presentation

;l;l;l;l;;l;ll,;;k;l


Slide Content

CHƯƠNG 5
Kếtoántàisảncốđịnhvà
bấtđộngsảnđầutư
1

NỘI DUNG
5.1 KếtoánTSCĐ thuộcquyềnsởhữu
5.1.1 Qui địnhkếtoánTSCĐ
5.1.2 KếtoánTSCĐHH
5.1.3 KếtoánTSCĐVH
5.1.4 KếtoánkhấuhaoTSCĐ
5.1.5 KếtoánsửachữaTSCĐ
5.1.6 KếtoánđầutưXDCB
2

NỘI DUNG
5.2 Kếtoántàisảncốđịnhthuê
5.2.1 Qui địnhkếtoánTSCĐ thuê
5.2.2 PhươngphápkếtoánTSCĐ thuêtàichính
5.2.3 PhươngphápkếtoánTSCĐ thuêhoạtđộng
5.3 KếtoánBĐS đầutư
5.3.1 Qui địnhkếtoánBĐS đầutư
5.3.2 Phươngphápkếtoánbấtđộngsảnđầutư
3

5.1 KếtoánTSCĐ thuộcquyềnsởhữu
4
5.1.1.Qui địnhkếtoánTSCĐ
•KháiniệmTSCĐ
•GhinhậnTSCĐ hữuhìnhvàTSCĐ vôhình
•CácxácđịnhnguyêngiáTSCĐ hữuhìnhvàTSCĐ
vôhình

5
Kháiniệm
Tàisảncốđịnhhữuhìnhlànhữngtàisảncó
hìnhtháivậtchấtdodoanhnghiệpnắmgiữđể
sửdụngchohoạtđộngsảnxuất,kinhdoanh
phùhợpvớitiêuchuẩnghinhậnTSCĐhữu
hình.
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ

6
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
TSCĐ hữuhìnhbaogồm:
Nhàcửa, vậtkiếntrúc
Máymócthiếtbị
Phươngtiệnvậntảitruyềndẫn
Thiếtbị, dụngcụquảnlý
Câylâunăm, súcvậtlàmviệcvàchosảnphẩm
…..

7
Kháiniệm
Tàisảncốđịnhhữuhìnhlànhữngtàisản
khôngcóhìnhtháivậtchấtnhưngxácđịnh
đượcgiátrịvàdodoanhnghiệpnắmgiữ,sử
dụngchohoạtđộngsảnxuất,kinhdoanh,cung
cấpdịchvụhoặcchođốitượngkhácthuêphù
hợpvớitiêuchuẩnghinhậnTSCĐvôhình.
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ

8
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
TSCĐ vôhìnhbaogồm:
Quyềnsửdụngđất
Bảnquyền, bằngsángchế
Nhãnhiệu, tênthươngmại
Chươngtrìnhphầnmềm
….

9
GhinhậnTSCĐ hữuhìnhvàTSCĐ vôhình
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
TiêuchuẩnghinhậnTSCĐ hữuhình
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ
việc sử dụng tài sản đó;
Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy
Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên;
Có giá trị theo quy định hiện hành.

10
GhinhậnTSCĐ hữuhìnhvàTSCĐ vôhình
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
TiêuchuẩnghinhậnTSCĐ vôhình
ThỏamãnđịnhnghĩaTSCĐ vôhình
BốntiêuchuẩnghinhậnTSCĐ hữuhình

11
XácđịnhnguyêngiáTSCĐ hữuhình
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
NguyêngiáTSCĐ hữuhìnhđượcxácđịnhtùythuộcvào
nguồnhìnhthành, gồm:
TSCĐ hữuhìnhdo muasắm
TSCĐ hữu hình do đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành
TSCĐ hữu hình hìnhthànhdưới hình thức trao đổi
TSCĐ hữu hình đượchìnhthànhtừcácnguồnkhác

12
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
TSCĐ hữuhìnhdo muasắm
NG.TSCĐ = Giámua+ Cáckhoảnthuếkhôngđượchoànlại+
Cácchi phíliênquantrựctiếp–CáckhoảnCKTM, giảmgiá
Cácchi phíliênquantrựctiếp:
+ Chi phívậnchuyển
+ Chi phi chuẩnbịmặtbằng
+ Chi phílắpđặt, chạythử(trừ(-) cáckhoảnthuhồivề
sảnphẩm, phếliệudo chạythử),
+ Chi phíchuyêngia

13
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
TSCĐ hữuhìnhdo muasắm
Trường hợp mua TSCĐ được kèm thêm thiết bị, phụ tùng thay
thế thì phải xác định và ghi nhận riêng thiết bị, phụ tùng thay thế
theo giá trị hợp lý. Nguyên giá TSCĐ được mua là tổng các chi
phí liên quan trực tiếp tới việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn
sàng sử dụng trừ đi giá trị thiết bị, phụ tùng thay thế.

14
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
TSCĐ hữuhìnhdo muasắm
Trườnghợpmuadướihìnhthứctrảchậm, trảgóp
NG.TSCĐ = Giámuatrảtiềnngaytạithờiđiểmmua+
Cáckhoảnthuếkhôngđượchoànlại+ Cácchi phíđưa
TS vàosửdụng
Khoản chênh lệch giữa giá mua trả chậm và giá mua
trả tiền ngay được hạch toán vào chi tàichínhtheo kỳ
hạn thanh toán.

15
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
TSCĐ hữuhìnhdo đầutưxâydựngcơbảnhoànthành
+ Theo phươngthứcgiaothầu
+ Tựxâydựnghoặctựsảnxuất

16
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
TSCĐ hữuhìnhdo đầutưxâydựngcơbảnhoànthành
+ Theo phươngthứcgiaothầu
NGTSCĐ=
Giáquyết
toáncông
trìnhxây
dựng
+
Lệphí
trướcbạ
(nếucó)
+
CáckhoảnCP
liênquantrực
tiếpkhác

17
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
TSCĐ hữuhìnhdo đầutưxâydựngcơbảnhoànthành
+ Tựxâydựnghoặctựsảnxuất
Nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng là giá trị
quyết toán công trình khi đưa vào sử dụng.
Nguyên giá TSCĐ hữu hình tự sản xuất
NG.TSCĐ=
Giá thành thực tế
của TSCĐ hữu
hình
+
Các chi phí liên
quantrựctiếp

18
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
TSCĐ hữuhìnhmuadướihìnhthứctraođổi
+ Traođổitươngtự
Nguyên giá TSCĐ nhận về được tính bằng giá trị còn lại
của TSCĐ đem trao đổi.

19
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
TSCĐ hữuhìnhmuadướihìnhthứctraođổi
+ Traođổikhôngtươngtự
NGTSCĐ được xác định theo giá trị hợp lý của TSCĐ hữu hình
nhận về, hoặc giá trị hợp lý của tài sản đem trao đổi, sau khi điều
chỉnh các khoản tiền hoặc tương đương tiền trả thêm hoặc thu về
cộng các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng
thái sẵn sàng sử dụng (không bao gồm các khoản thuế được hoàn
lại).

20
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
XácđịnhnguyêngiáTSCĐ vôhình
+ TSCĐ vôhìnhđượctạoratừnộibộdoanhnghiệp
+ XácđịnhnguyêngiáTSCĐ vôhìnhtrongmộtsố
trườnghợp

21
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
XácđịnhnguyêngiáTSCĐ vôhình
+ TSCĐ vôhìnhđượctạoratừnộibộdoanhnghiệp
Tàisảnvôhìnhđượctạoratừnộibộnếuthỏamãnđiều
kiệnghinhậnTSCĐ vôhìnhthìnguyêngiálàcácchi phí
liênquantrựctiếpđếnkhâuxâydựng, sảnxuất, thử
nghiệmphảichi ratínhđếnthờiđiểmđưaTSCĐ đóvào
sửdụngtheodựtính

22
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
+ XácđịnhnguyêngiáTSCĐ vôhìnhtrongmộtsố
trườnghợp
Quyềnsửdụngđất:
Nguyên giá TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất là số tiền đã trả để
có được quyền sử dụng đất hợp pháp gồm: chi phí chuyển
nhượng,chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ
phí trước bạ...( khôngbaogồmcácchi phíchi rađểxâydựngcác
côngtrìnhtrênđất) hoặcgiátrịquyềnsửdụngđấtnhậngópvốn

23
5.1.1. QuyđịnhvềkếtoánTSCĐ
+ XácđịnhnguyêngiáTSCĐ vôhìnhtrongmộtsố
trườnghợp
Quyềnsửdụngđất:
Trườnghợpdoanhnghiệpthuêđấtthìtiềnthuêđấtđược
phânbổdầnvàochi phíkinhdoanh, khôngghinhậnlà
TSCĐ vôhình

5.1.2. KếtoánTSCĐ hữuhình
5.1.2.1. Chứngtừkếtoán
24
-HoáđơnGTGT, hóađơnbánhàng
-BiênbảngiaonhậnTSCĐ
-BiênbảnđánhgiálạiTSCĐ
-Biênbảnkiểmkê…

5.1.2. KếtoánTSCĐ hữuhình
5.1.2.2. Tàikhoảnsửdụng
25
TK 212 –TSCĐ hữuhình
+ TK2111 -Nhà cửa, vật kiến trúc
+ TK 2112 -Máy móc thiết bị
+ TK 2113 -Phương tiện vận tải, truyền dẫn
+ TK 2114 -Thiết bị, dụng cụ quản lý:
+ TK2115 -Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản
phẩm
+ TK2118 -TSCĐ khác

5.1.2. KếtoánTSCĐ hữuhình
5.1.2.3. Phươngphápkếtoán
26
a. KếtoáncáctrườnghợptăngTSCĐHH:
TăngTSCĐ do:
+ Muangoài
+ XDCB
+ Traođổi
+ Liêndoanh, liênkết
+ Cáctrườnghợptăngkhác

a. Kế toán các trường hợp tăng TSCĐHH:
Mua TSCĐ của những đơn vị nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ. TSCĐ sử dụng cho hoạt động
SXKD, TSCĐ mua bằng VCSH

a. Kế toán các trường hợp tăng TSCĐHH:
Mua TSCĐ của những đơn vị nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ. TSCĐ sử dụng cho hoạt động
SXKD, TSCĐ mua bằng nguồn vốn vay ( không
thực hiện bút toàn kết chuyển nguồn)

a. Kế toán các trường hợp tăng TSCĐHH:
Tăng do mua ngoài, mua TSCĐ về dùng cho hoạt
động phúc lợi, thuế GTGT đầu vào không được khấu
trừ
TK 3533 TK 3532
TK 211TK 111,112
(1)
(2)

a. Kế toán các trường hợp tăng TSCĐHH:
Tăng do mua theo phương thức trả chậm, trả góp.
TH đơn vị nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ. TSCĐ
dùng cho hoạt động SXKD

a. Kế toán các trường hợp tăng TSCĐHH:
TăngTSCĐ do traođổi

a. Kế toán các trường hợp tăng TSCĐHH:
Tăng TSCĐ do XDCB hoàn thành bàn giao, biếu
tặng, liên doanh, liên kết, vốn cấp, vốn góp , chuyển
từ BĐSĐT…)

5.1.2. KếtoánTSCĐ hữuhình
5.1.2.3. Phươngphápkếtoán
33
b. KếtoáncáctrườnghợpgiảmTSCĐHH:
-Thanhlý, nhượngbánTSCĐ:
+ TSCĐ dùngchohoạtđộngkinhdoanh
+ TSCĐ dùngchohoạtđộngphúclợi
-ChuyểnloạiTSCĐ thànhCCDC
+ TSCĐ mớichưasửdụngthànhCCDC
+ TSCĐ đãsửdụngthànhCCDC
-Gópvốnliêndoanh, liênkết
-Hoàntrảvốngóp
-Thiếutrongkiểmkê:
+ ThiếuTSCĐ dùngchohoạtđộngkinhdoanh
+ ThiếuTSCĐ dùngchohoạtđộngphúclợi

b.KếtoáncáctrườnggiảmTSCĐHH:
Kế toán thanh lý, nhượng bán TSCĐ

b.Kế toán các trường giảm TSCĐHH:
Chuyển TSCĐ thành CCDC

b.Kế toán các trường giảm TSCĐHH:
Giảm TSCĐ do góp vốn vào công ty liên doanh, liên
kết, công ty con

b.Kế toán các trường giảm TSCĐHH:
GiảmTSCĐ do hoàntrảvốnchonhàđầutư( Nhà
nước, cấptrên, cácbêngópvốn…)
TK 411
TK 214
TK 211
GiảmHM
GTCLGiảmNG

b.KếtoáncáctrườnggiảmTSCĐHH:
TSCĐ thiếutrongkiểmkê: TrườnghợpTSCĐ dùngtrongHĐKD
+ Khipháthiệnthiếu, nếucóquyếtđịnhxửlý
TK 214
TK 1388
TK 211
Giátrịhaomòn
TK 411
TK 811
Nếungườicólỗibồithường
Nếuđượcphépghigiảmvốn
NếuDN chịutổnthất
40

5.1.3. KếtoánTSCĐ vôhình
39
VềcơbảnkếtoánbiếnđộngTSCĐVH tươngtựkếtoánbiến
độngTSCĐHH.
Chúý: TSCĐVH hìnhthànhtừnộibộdoanhnghiệp
+ Giaiđoạnnghiêncứu
+ Giaiđoạntriểnkhai

5.1.3. KếtoánTSCĐ vôhình
40

Sổkếtoán
41
-Sổkếtoántổnghợp:
+Theo hình thức kế toán nhật kí chứng từ, kế toán
TSCĐ cho thuê hoạt động sử dụng NKCT số 10 và sổ
cái TK 211, 213.
+Theo hình thức nhật kí chung, kế toán TSCĐ cho thuê
hoạt động sử dụng sổ nhật kí chung và sổ cái TK 211,
213
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết theo dõi TSCĐ HH, VH.

5.1.4. KếtoánkhấuhaoTSCĐ
42
5.1.4.1. CácphươngphápkhấuhaoTSCĐ
5.1.4.2. Cácquyđịnhhiệnhànhvềtríchkhấu
haoTSCĐ
5.1.4.3. KếtoánkhấuhaovàhaomònTSCĐ

5.1.4. KếtoánkhấuhaoTSCĐ
43
5.1.4.1. CácphươngphápkhấuhaoTSCĐ
a. Phươngphápkhấuhaođềutheothờigian
b. Phươngphápkhấuhaotheosảnlượng
c. Phươngphápkhấuhaotheosốdưgiảmdần
cóđiềuchỉnh

5.1.4. KếtoánkhấuhaoTSCĐ
44
a. Phươngphápkhấuhaođềutheothờigian
Theo phươngphápnày, sốkhấuhaohàngnăm
khôngthayđổitrongsuốtthờigiansửdụnghữu
íchcủatàisản
Cáchtínhkhấuhao
Mứckhấuhao
bìnhquânnăm
=
NguyêngiáTSCĐ
Sốthờigianướctínhsửdụng

5.1.4. KếtoánkhấuhaoTSCĐ
45
b. Phươngphápkhấuhaotheosảnlượng
TSCĐ thamgiavàohoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhđượctrích
KH theophươngphápnàylàcácloạimáymóc, thiếtbịthỏamãn
điềukiện
+ Trựctiếpliênquanđếnviệcsảnxuấtsảnphẩm
+ Xácđịnhđượctổngsốlượng, khốilượngsảnphẩmsảnxuất
theocôngsuấtthiếtkế

5.1.4. KếtoánkhấuhaoTSCĐ
46
b. Phươngphápkhấuhaotheosảnlượng
CáchxácđịnhmứctríchKH trongthángcủaTSCĐ
Mứckhấuhaobình
quântrênmộtđơnvị
sảnlượng
=
NguyêngiáTSCĐ
Sảnlượngtheocôngsuấtthiếtkế
MứctríchKH trong
thángcủaTSCĐ
Sốlượngsảnphẩmsản
xuấttrongtháng
=
x
Mứctríchkhấuhao
bìnhquântínhchomột
đơnvịsảnphẩm
Trongđó:

5.1.4. KếtoánkhấuhaoTSCĐ
47
c. Phươngphápkhấuhaotheosốdưgiảmdầncóđiềuchỉnh
TSCĐ thamgiavàohoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhđượctrích
KH theophươngphápnàyphảithỏamãnđồngthờiđiềukiện
+ LàTSCĐ đầutưmớichưaqua sửdụng
+ Làcácloạimáymócthiếtbị, dụngcụlàmviệcđolường, thí
nghiệm

5.1.4. KếtoánkhấuhaoTSCĐ
48
c. Phươngphápkhấuhaotheosốdưgiảmdầncóđiềuchỉnh
CáchxácđịnhmứctríchKH trongthángcủaTSCĐ
Tỷlệkhấuhao
TSCĐ theoPP
đườngthẳng(%)
=
1
Thờigiantrích
KH củaTSCĐ
MứctríchKH hàng
nămcủaTSCĐ
Giátrịcònlạicủa
TSCĐ
=
xTỷlệkhấuhaonhanh
Trongđó:
Tỷlệkhấuhaonhanh
( %)
=
TỷlệkhấuhaoTSCĐ
theoPP đườngthẳng
xHệsốđiềuchỉnh
x 100

5.1.4. KếtoánkhấuhaoTSCĐ
49
c. Phươngphápkhấuhaotheosốdưgiảmdầncóđiềuchỉnh
HệsốđiềuchỉnhxácđịnhtheothờigiantríchKHTSCĐ quyđinh
nhưsau:
ThờigiantríchKH củaTSCĐ Hệsốđiềuchỉnh( lần)
Đến4 năm( t<=4 năm) 1,5
Trên4 năm( t> 4 năm) 2,0
Trongnhữngnămcuối, khimứckhấuhaohàngnămxácđịnhtheo
phươngphápsốdưgiảmdầnbằnghoặcthấphơnmứckhấuhao
tínhbìnhquângiữaGTCL vàsốnămsửdụngcònlạiKểtừ
nămđómứcKH đượctínhbằngGTCL củaTSCĐ/sốnămsử
dụngcònlại

5.1.4. KếtoánkhấuhaoTSCĐ
50
5.1.4.3. KếtoánkhấuhaovàhaomònTSCĐ
Tàikhoảnsửdụng:
TK 214 –HaomònTSCĐ
+ TK 2141 –HaomònTSCĐ hữuhình
+ TK 2142 –HaomònTSCĐ thuêtàichính
+ TK 2143 –HaomònTSCĐ vôhình
+ TK 2147 –Haomònbấtđộngsảnđầutư

5.1.4. KếtoánkhấuhaoTSCĐ
51
5.1.4.3. KếtoánkhấuhaovàhaomònTSCĐ
Phươngphápkếtoán:
-Khitríchkhấuhao:
+TSCĐdùngchohoạtđộngkinhdoanh
+TSCĐdùngvàoxâydựngcơbản
+Bấtđộngsảnđầutư
+HaomònTSCĐphúclợi
-GiảmhaomònTSCĐ
+Thanhlý,nhượngbán
+Trảvốn.....

5.1.4. KếtoánkhấuhaoTSCĐ
52
5.1.4.3. KếtoánkhấuhaovàhaomònTSCĐ
Phươngphápkếtoán:

Sổkếtoán
53
-Sổ kế toán tổng hợp:
+Theo hình thức kế toán nhật kí chứng từ, kế toán khấu
hao TSCĐ sử dụng NKCT số 10 và sổ cái TK 214.
+Theo hình thức nhật kí chung, kế toán khấu hao TSCĐ
sử dụng sổ nhật kí chung và sổ cái TK 214
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết theo dõi khấu TSCĐ của
TK 2141, 2142, 2143, 2147
.

5.1.5. KếtoánsửachữaTSCĐ
54
Cácloạisửachữa:
-Sửachữanhỏ(thườngxuyên) TSCĐ: làviệcsửachữa
nhằmmụcđíchbảodưỡnggiúpchomáymócthiếtbị
luônhoạtđộngở trạngtháibìnhthường
-SửachữalớnTSCĐ: Làviệcsửachữanhằmmục
đíchkhôiphụclạinănglựcsửdụnghoặclàmtăngnăng
lựcsửdụngcủaTSCĐ
Cácphươngthứcsửachữalớn:
+ Sửachữalớntheophươngthứctựlàm
+ Sửachữalớntheophươngthứcgiaothầu

5.1.5. KếtoánsửachữaTSCĐ
55
Nguyêntắchạchtoán:
-SửachữanhỏTSCĐ: Do phátsinhthườngxuyênvà
chi phíkhônglớnnênchi phíphátsinhđượchạchtoán
trựctiếpvàochi phíbộphậnsửdụngtàisản

5.1.5. KếtoánsửachữaTSCĐ
56
Nguyêntắchạchtoán:
SửachữalớnTSCĐ:
+ NếuSCL làmtăngnănglựcsửdụngtàisảnthìchi phí
SCL đượcvốnhóavàogiátrịtàisản(GhităngNG
+ NếuSCL nhằmmụcđíchkhôiphụclạinănglựcsử
dụngcủatàisảnthìtínhvàochi phíbộphậnsửdụng.
Nhưngdo phátsinhmộtlầnvàchi phílớnnênkếtoán
phảidựtoánkhoảnchi phínày(Tríchtrướchoặcphân
bổchi phí)

5.1.5. KếtoánsửachữaTSCĐ
57
Nguyêntắchạchtoán:
Các chi phí bảo dưỡng, sửa chữa, duy trì cho TSCĐ
hoạt động bình thường định kỳ được trích lập dự phòng
phải trả vào CFSXKD hàng kì trên TK 352

5.1.5. KếtoánsửachữaTSCĐ
58
Tàikhoảnsửdụng:
TK 2413 –Sửa chữa lớn TSCĐ
Tàikhoảnphảnánhchi phísửachữalớnTSCĐ vàtình
hìnhquyếttoánchi phísửachữalớnTSCĐ.

5.1.5. KếtoánsửachữaTSCĐ
59
Phươngphápkếtoán:
-PhátsinhcácchiphísửachữathườngxuyênTSCĐ
-PhátsinhchiphísửachữalớnTSCĐ
+SCLtheophươngthứctựlàm
+SCLtheophươngthứcgiaothầu
-KhicôngtácsửachữalớnTSCĐhoànthành
+NếuSCLmangtínhnângcấptàisản
+NếuSCLmangtínhkhôiphụcnănglựcsửdụngtài
sản
TrườnghợpcólậpdựphòngphảitrảSCLTSCĐ
TrườnghợpkhônglậpdựphòngphảitrảSCLTSCĐ

5.1.5. KếtoánsửachữaTSCĐ
60
Phươngphápkếtoán:

5.1.6. KếtoánđầutưXDCB
61
* Nội dung và các phương thức đầu tư XDCB:
a/Nội dung công tác đầu tư XDCB:
Đầu tư XDCB là việc bỏ vốn để xây dựng
các công trình, mua sắm TSCĐ nhằm tạo nên
năng lực sản xuất mới cần thiết cho doanh
nghiệp.

5.1.6. KếtoánđầutưXDCB
62
5.1.6.1.Nội dung và các phương thức đầu tư XDCB:
a/Nội dung công tác đầu tư XDCB:
Khi thực hiện đầu tư XDCB doanh nghiệp phải xây
dựng kế hoạch dự toán đầu tư, dự toán phải được thẩm
định xét duyệt. trong dự toán công trình đầu tư XDCB
bao gồm các khoản mục chi phí sau:
-Chi phí xây lắp;
-Chi phí thiết bị;
-Chi phí XDCB khác;
-Chi phí dự phòng.

5.1.6. KếtoánđầutưXDCB
63
b/Các phương thức đầu tư XDCB:
*Phương thức giao thầu: bao gồm các hình thức
-Hình thức chủ đầu tư trực tiếp quản lí thực hiện dự án:
thường áp dụng với các dự án đầu tư của NN về cơ sở
hạ tầng, chủ đầu tư thành lập ban quản lí dự án để quản
lí toàn bộ quá trình đầu tư XDCB.

5.1.6. KếtoánđầutưXDCB
64
b/Các phương thức đầu tư XDCB:
*Phương thức giao thầu: bao gồm các hình thức
-Hình thức chủ nhiệm điều hành dự án: Cũng thường áp
dụng với các dự án đầu tư của NN về cơ sở hạ tầng, chủ
đầu tư thuê các chuyên gia thuộc tổ chức chuyên môn
hoặc ban quản lí chuyên ngành làm chủ nhệm điều hành
dự án. Chủ nhiệm điều hành dự án được chủ đầu tư ủy
quyền quản lí toàn bộ quá trình đầu tư XDCB.

5.1.6. KếtoánđầutưXDCB
65
b/Các phương thức đầu tư XDCB:
*Phương thức giao thầu: bao gồm các hình thức
-Hình thức chìa khóa trao tay: áp dụng đối với các công
trình đầu tư có mức vốn đầu tư thấp, chủ đầu tư tổ chức
đầu thầu công trình, tổ chức ban quản lí công trình để
quản lí toàn bộ quá trình đầu tư.

5.1.6. KếtoánđầutưXDCB
66
b/Các phương thức đầu tư XDCB:
*Phương thức tựlàm
Chủ yếu áp dụng đối với các công trinh có qui mô nhỏ
mang tính cải tạo, nâng cấp tài sản và chủ đầu tư có đủ
năng lực và điều kiện để thực hiện. Chủ đầu tư phải
hình thành bộ phận thi công riêng để thực hiện toàn bộ
quá trình thi công công trình

5.1.6. KếtoánđầutưXDCB
67
5.1.6.2.Kế toán đầu tư XDCB:
a/ Chứng từ kế toán
-HóađơnGTGT
-Phiếuchi, báonợ
-Bảngkêthanhtoántạmứng(kèmtheochứngtừgốc)
-Biênlainộpthuế, lệphí
-Biênbảnnghiệmthukhốilượngxâylắphoànthành
-HóađơnthanhtoántheotiếnđộkếhoạchHĐXD
-Cácbáocáoquyếttoánvốnđầutư....

5.1.6. KếtoánđầutưXDCB
68
5.1.6.2.Kế toán đầu tư XDCB:
a/ Tài khoản sử dụng
TK 2412-Xâydựngcơbản
Nộidung: Tàikhoảnnàyđượcsửdụngđểtậphợptoàn
bộchi phíđầutưXDCB vàtìnhhìnhquyếttoándựán
đầutưXDCB ở doanhnghiệp.

5.1.6. KếtoánđầutưXDCB
69
c/ Phương pháp kế toán
-Khi phát sinh chi phí xây dựng cơ bản
+ Theo phương thức tự làm
+ Theo phương thức giao thầu
-Khi quyếttoáncôngtrìnhhoànthànhbàngiaođưavào
sửdụng:
+ CF thiệthạibi loạibỏkhỏigiátrịCT bắtbồithường
+ CF thiệthạibịloạibỏkhỏigiátrịđượcduyệtghi
giảmNVXDCB
+ GiátrịTSCĐ hìnhthànhqua XDCB
+ GiátrịđánhgiálạicủaCTXDCB thicôngqua nhiều
năm
+ Chuyểnnguồn
.

5.1.6. KếtoánđầutưXDCB
70
Kếtoántậphợpchi phíđầutưxâydựngcơbản
PhươngthứcXDCB tựlàm

5.1.6. KếtoánđầutưXDCB
71
Kếtoántậphợpchi phíđầutưxâydựngcơbản
PhươngthứcXDCB tựtheophươngthứcgiaothầu

5.1.6. KếtoánđầutưXDCB
72
Kếtoánquyếttoáncôngtrìnhhoànthànhbàngiaođưa
vàosửdụng

5.1.6. KếtoánđầutưXDCB
73
d/ Sổkếtoán
-Sổkếtoántổnghợp:
+Theo hình thức kế toán nhật kí chứng từ, kế toán sửa
chữa TSCĐ sử dụng NKCT số 7, bảng kê số 5 và sổ cái
TK 241.
+Theo hình thức nhật kí chung, kế toán sửa chữa TSCĐ
sử dụng sổ nhật kí chung và sổ cái TK 241
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết theo dõi chi phí XDCB
của TK 2412

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
74
5.2.1. QuyđịnhkếtoánTSCĐ thuê
-QuyđịnhkếtoánTSCĐ thuêtàichính
-QuyđịnhkếtoánTSCĐ thuêhoạtđộng

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
75
5.2.1. QuyđịnhkếtoánTSCĐ thuê
QuyđịnhkếtoánTSCĐ thuêtàichính
Thuêtàichính: Làthuêtàisảnmàbên
chothuêcósựchuyểngiaophầnlớnrủi
rovàlợiíchgắnliềnvớiquyềnsởhữu
tàisảnchobênthuê. Quyềnsởhữutài
sảncóthểchuyểngiaovàocuốithờihạn
thuê.

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
76
QuyđịnhkếtoánTSCĐ thuêtàichính
Điều kiện phân loại thuê tài sản là thuê tài chính: Một hợp đồng thuê
tài chính phải thoả mãn 1 trong năm (5) điều kiện sau:
(1)Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên thuê khi
hết thời hạn thuê;
(2)Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, bên thuê có quyền lựa chọn
mua lại tài sản thuê với mức giá ước tính thấp hơn giá trị hợp lý vào
cuối thời hạn thuê;

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
77
Điều kiện phân loại thuê tài sản là thuê tài chính: Một hợp đồng thuê
tài chính phải thoả mãn 1 trong năm (5) điều kiện sau:
(3)Thời hạn thuê tài sản tối thiểu phải chiếm phần lớn thời gian sử
dụng kinh tế của tài sản cho dù không có sự chuyển giao quyền sở
hữu;
(4) Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, giá trị hiện tại của khoản thanh
toán tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn (tương đương) giá trị hợp lý
của tài sản thuê;
(5)Tài sản thuê thuộc loại chuyên dùng mà chỉ có bên thuê có khả
năng sử dụng không cần có sự thay đổi, sửa chữa lớn nào.

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
78
XácđịnhnguyêngiácủaTSCĐ thuêtàichính
NG TSCĐ
thuêTC
Giátrịhợp
lýcủatài
sảnthuê
Cácchi phítrựctiếp
phátsinhban đầuliên
quanđếnhoạtđộngthuê
= +
NG TSCĐ
thuêTC =
Giátrịhiệntại
củakhoảnthanh
toántiềnthuêtối
thiểu
+
Cácchi phítrựctiếp
phátsinhban đầuliên
quanđếnhoạtđộngthuê
NguyêngiácủaTSCĐ thuêtàichínhđượcxácđịnhtheogiá
thấphơngiữa2 giátrên

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
79
XácđịnhnguyêngiácủaTSCĐ thuêtàichính
+ Giátrịhợplýcủatàisảnthuêtạithờiđiểmkhởiđầuthuêtàisảntức
làgiátrịtàisảncóthểtraođổiđượcgiữacácbêncóđầyđủhiểubiết
trongsựtraođổinganggiá
Giátrịhợplý?

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
80
XácđịnhnguyêngiácủaTSCĐ thuêtàichính
+ Giátrịhiệntạicủakhoảnthanhtoántiềnthuêtốithiểu
đượctínhtheotỷ lệ lãi suất ngầm định, tỷ lệ lãi suất được
ghi trong hợp đồng thuê hoặc tỷ lệ lãi suất biên đi vay của
bên thuê.

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
81
XácđịnhnguyêngiácủaTSCĐ thuêtàichính
+ Chi phítrựctiếpphátsinhliênquanđếnhợpđồngthuê
đượctínhvàonguyêngiánhuchi phíđàmphán, kýkếthợp
đồngthuê, chi phívậnchuyển, bốcdỡ, lắpđặtchạythửmà
bênthuêphảichi ra

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
82
5.2.2. PhươngphápkếtoánTSCĐ thuêtàichính
a. Tàikhoảnsửdụng
TK 212 –Tàisảncốđịnhthuêtàichính
+ TK 2121 –TSCĐ hữuhìnhthuêtàichính
+ TK 2122 –TSCĐ vôhìnhthuêtàichính

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
83
5.2.2. PhươngphápkếtoánTSCĐ thuêtàichính
a. Tàikhoảnsửdụng
Nộidung: Tài khoản này dùng cho doanh nghiệp là bên
đi thuê hạch toán nguyên giá của TSCĐ thuê tài chính
(là những TSCĐ chưa thuộc quyền sở hữu của doanh
nghiệp nhưng doanh nghiệp có nghĩa vụ và trách nhiệm
pháp lý quản lý và sử dụng như tài sản của doanh
nghiệp)

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
84
5.2.2. PhươngphápkếtoánTSCĐ thuêtàichính
a. Tàikhoảnsửdụng
TK 212 –Tàisảncốđịnhthuêtàichính
+ TK 2121 –TSCĐ hữuhìnhthuêtàichính
+ TK 2122 –TSCĐ vôhìnhthuêtàichính

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
85
Nguyêntắchạchtoán
-Số thuế GTGT đầu vào của tài sản thuê tài chính không được
khấu trừ bên đi thuê phải trả cho bên cho thuê được hạch toán
như sau:
+ Nếu thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ được thanh toán
một lần ngay tại thời điểm ghi nhận tài sản thuê thì nguyên giá tài
sản thuê bao gồm cả thuế GTGT;
+ Nếu thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ được thanh toán
từng kỳ thì được ghi vào chi phí SXKD trong kỳ phù hợp với
khoản mục chi phí khấu hao của tài sản thuê tài chính.

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
86
Nguyêntắchạchtoán
-Khoảnthanhtoántiềnthuêtàisảnthuêtàichínhđược
chia rathành
+ Chi phítàichính(sốtiềnlãithuêtàichính). Sốtiềnlãi
thuêtàichínhđượchạchtoánvàochi phítàichínhtrong
suốtthờihạnthuê
Sốtiềnlãithuê= Sốdưnợgốccònlạix tỷlệlãisuất
địnhkỳcốđịnh
+ Nợgốcphảitrảtừngkỳ

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
87
b. Phương pháp kế toán:
-Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản
-KhinhậnTSCĐ thuêtàichính
-Địnhkỳnhậnđượchóađơnthanhtoántiềnthuêtài
chính
-Khi nhận được hóa đơn của bên cho thuê yêu cầu
thanh toán khoản thuế GTGT đầu vào:
+ NếuthuếGTGT đầuvàođượckhấutrừ
+ NếuthuếGTGT đầuvàokhôngđượckhấutrừ

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
88
b. Phương pháp kế toán:
-Khihếtthờihạnthuê
+ TrảlạiTS thuê
+ MualạiTS thuê

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
89
Tạithờiđiểmkhởiđầuthuê
TK 242
TK 3412
TK 244
TK 111,112
(1) Phátsinhchi phítrựctiếp
ban đầutrảbằngtiền
(2) Ứngtrướctiềnthuê
(3) Chi tiềnkýquỹđảmbảo
việcthuêtàichính

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
90
KhinhậnTSCĐ thuêtàichính
TK 212
TK 242, 111,112
TK 3412
Giátrịhiệntạicủakhoảnthanhtoán
tiềnthuêtốithiểuhoặcgiáhợplý
Chi phítrựctiếpban đầuliênquan
đếnhoạtđộngthuêtàichính

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhđithuê
91
Địnhkỳnhậnđượchóađơnthanhtoántiềnthuêtàichính
TK 635
TK 3412
TK 111,112
Tiềnlãithuê
Nợgốc

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhthuê
92
b. Phương pháp kế toán:
Khi nhận được hóa đơn của bên cho thuê yêu cầu thanh
toán khoản thuế GTGT đầu vào:
+ NếuthuếGTGT đầuvàođượckhấutrừ
TK 111,112
TK 338
TK 133
ThuếGTGT đượckhầutrừ

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhthuê
93
b. Phương pháp kế toán:
Khi nhận được hóa đơn của bên cho thuê yêu cầu thanh
toán khoản thuế GTGT đầu vào:
+ NếuthuếGTGT đầuvàokhôngđượckhấutrừ

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhthuê
94
b. Phương pháp kế toán:
Khihếtthờihạnthuê

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhthuê
95
b. Phương pháp kế toán:
Khimualạitàisảnthuê

5.2. Kếtoántàisảncốđịnhthuê
96
5.2.3 Phương pháp kế toán TSCĐ thuê hoạt động
(SV tự nghiên cứu tài liệu)

5.3. Kếtoánbấtđộngsảnđầutư
5.3.1. QuyđịnhkếtoánBĐS đầutư
97
Bấtđộngsảnđầutư: làBĐS gồmquyền sử dụng đất, nhà,
hoặc một phần của nhà hoặc cả nhà và đất, cơ sở hạ tầng do
người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài sản theo hợp đồng
thuê tài chính nắm giữ nhằm mục đích thu lợi từ việc cho
thuê hoặc chờ tăng giá mà không phải để:
-Sử dụng trong sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch vụ hoặc
sử dụng cho các mục đích quản lý; hoặc
-Bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường.

5.3. Kếtoánbấtđộngsảnđầutư
5.3.1. QuyđịnhkếtoánBĐS đầutư
98
CáctrườnghợpghinhậnlàBĐS đầutư:
(a) Quyềnsửdụngđất(do DN mualại) nắmgiữtrong
thờigiandàiđểchờtănggiá
(b) Quyềnsửdụngđất(do DN mualại) nắmgiữmàchưa
xácđịnhrõmụcđíchsửdụngtrongtươnglai
(c) Nhàdo DN sởhữu( hoặcdo DN thuêTC) vàchothuê
theomộthoặcnhiềuhợpđồngthuêhoạtđộng

5.3. Kếtoánbấtđộngsảnđầutư
5.3.1. QuyđịnhkếtoánBĐS đầutư
99
CáctrườnghợpghinhậnlàBĐS đầutư:
(d) Nhàđanggiữđểchothuêtheomộthoặcnhiềuhợp
đồngthuêhoạtđộng
(e) Cơsởhạtầngđangđượcgiữđểchothuêtheomột
hoặcnhiềuhợpđồngthuêhoạtđộng

5.3. Kếtoánbấtđộngsảnđầutư
5.3.1. QuyđịnhkếtoánBĐS đầutư
100
Trườnghợpđặcbiệt:
Trường hợp một tài sản được sử dụng cho nhiều mục đích,
ví dụ một tòa nhà hỗn hợp vừa dùng để làm văn phòng làm
việc, vừa để cho thuê và một phần để bán thì kế toán phải
thực hiện ước tính giá trị hợp lý của từng bộ phận để ghi
nhận một cách phù hợp với mục đích sử dụng.

5.3. Kếtoánbấtđộngsảnđầutư
5.3.2. PhươngphápkếtoánBĐS đầutư
101
Tàikhoảnsửdụng:
TK 217 –Bấtđộngsảnđầutư

5.3. Kếtoánbấtđộngsảnđầutư
5.3.2. PhươngphápkếtoánBĐS đầutư
102
Tàikhoảnsửdụng:
TK 2147: Haomònbấtđộngsảnđầutư
TK 1557: Thànhphẩmbấtđộngsản
TK 1567:Hànghóabấtđộngsản
TK 5117: DoanhthukinhdoanhBĐS đầutư

5.3. Kếtoánbấtđộngsảnđầutư
5.3.2. PhươngphápkếtoánBĐS đầutư
103
KếtoántăngBĐS đầutư:
Muabấtđộngsản(trảngay, trảgóp, traođổi)
Xâydựngcơbản
ChuyểnloạiBĐS chủsởhữuthànhBĐS đầutư
ChuyểntừhànghóaBĐS thànhBĐS đầutư

5.3. Kếtoánbấtđộngsảnđầutư
104
KếtoántăngBĐS đầutư:
ChuyểnloạiBĐS chủsởhữuthànhBĐS đầutư
ChuyểntừhànghóaBĐS thànhBĐS đầutư

5.3. Kếtoánbấtđộngsảnđầutư
5.3.2. PhươngphápkếtoánBĐS đầutư
105
KếtoángiảmBĐS đầutư:
Bánbấtđộngsản
ChuyểnloạiBĐS đầutưthànhBĐS chủsởhữu
ChuyểntừBĐS đầutưthànhhànghóaBĐS

5.3. Kếtoánbấtđộngsảnđầutư
106
KếtoángiảmBĐS đầutư:
Bánbấtđộngsản

5.3. Kếtoánbấtđộngsảnđầutư
107
KếtoángiảmBĐS đầutư:
ChuyểnloạiBĐS đầutưthànhBĐS chủsởhữu

5.3. Kếtoánbấtđộngsảnđầutư
108
KếtoángiảmBĐS đầutư:
ChuyểntừBĐS đầutưthànhhànghóaBĐS
( ChỉchuyểnthànhhànghóaBĐS khiDN cóhoạtđộng
triểnkhaichomụcđíchbán)

5.3. Kếtoánbấtđộngsảnđầutư
5.3.2. PhươngphápkếtoánBĐS đầutư
109
KếtoánkhấuhaoBĐS đầutư:
Đốivớibấtđộngsảnđầutưnắmgiữchothuê
Đốivớibấtđộngsảnđầutưnắmgiữchờtănggiá
TK 2147
TK 632

5.3. Kếtoánbấtđộngsảnđầutư
110
Sổkếtoántổnghợp
+Theo hìnhthứckếtoánnhậtkíchứngtừ, kếtoánbấtđộng
sảnđầutưsửdụngNKCT số10 vàsổcáiTK 217, 214.
+Theo hìnhthứcnhậtkíchung, kếtoánbấtđộngsảnđầutư
chothuêhoạtđộngsửdụngsổnhậtkíchungvàsổcáiTK
217, 214
-Sổkếtoánchi tiết: Sổchi tiếttheodõibấtđộngsảnđầutư
chothuêvàchờtănggiá.

111
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý
LẮNG NGHE!