Chương 6 lập kế hoạch cho một CTDL .pptx

huevuthi90 0 views 21 slides Sep 20, 2025
Slide 1
Slide 1 of 21
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21

About This Presentation

chương này giúp ban biết cách lập kế hoạch cho một chương trình du lịch. bạn sẽ phân tích SWOT để biết cách lập kế hoạch


Slide Content

Chương 6: lập kế hoạch trong doanh nghiệp lữ hành

1. Khái quát về lập kế hoạch 1.1. Khái niệm Lập kế hoạch trong kinh doanh lữ hành là quá trình xác định những mục tiêu của kinh doanh của doanh nghiệp lữ hành và phương thức tốt nhất để đạt được những mục tiêu đó. Điều này bao gồm: xác định rõ mục tiêu, xây dựng chiến lược tổng thể, và triển khai một hệ thống các kế hoạch để thống nhất và phối hợp hoạt động.

1.2. Phân loại 1.2.1. Theo phạm vi hoạt động - Kế hoạch chiến lược - Kế hoạch tác nghiệp + sử dụng một lần (tiến độ, ngân sách) + kế hoạch hiện hành (chính sách, thủ tục và quy tắc)

1.2.2. Theo thời gian - Dài hạn - Trung hạn - Ngắn hạn 1.2.3. Theo mức độ cụ thể - Kế hoạch cụ thể - Kế hoạch định hướng

1.3. Vai trò của việc lập kế hoạch - Kế hoạch là công cụ đắc lực trong việc phối hợp nỗ lực của các thành viên trong một doanh nghiệp lữ hành. Việc này cho biết hướng đi của doanh nghiệp. - Giảm tính bất ổn của doanh nghiệp - Giảm sự chồng chéo và những hoạt động lãng phí - Thiết lập nên những tiêu chuẩn tạo điều kiện cho công tác kiểm tra.

2. Quy trình xây dựng kế hoạch chiến lược của doanh nghiệp lữ hành 2.1. Đánh giá thực trạng của DNLH - Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của DN - Xác định vụ trí của DN trên thị trường - So sánh với đối thủ cạnh tranh Để đánh giá thực trạng thì cần phân tích: - Chính sách sản phẩm - Chính sách phân phối - Tài chính - Nhân lực

2.2.Phân tích ảnh hưởng của môi trường bên ngoài 2.2.1. chính trị, pháp luật 2.2.2. Các yếu tố kinh tế 2.2.3. văn hóa xã hội 2.2.4. yếu tố công nghệ 2.2.5. yếu tố hội nhập 2.2.6. môi trường cạnh tranh trực tiếp (khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ,...)

2.3. phân tích swot swot: s ( Strengths): điểm mạnh W (Weaknesses): điểm yếu O ( Opportunities) cơ hội T (Threats) nguy cơ

Ma trận dùng để hình thành các phương án chiến lược theo các bước sau: Bước 1: tổng hợp kết quả phân tích của môi trường kinh doanh – cơ hội và nguy cơ

Sau khi phân tích các yếu tố vĩ mô và môi trường ngành, chúng ta dưa ra một bức tranh tổng thể về các cơ hội đối với doanh nghiệp gồm các bước sau: b1: liệt kê các cơ hội đối với doanh nghiệp b2: lập bảng đánh giá các tác động của các cơ hội đối với doanh nghiệp

Thách thức và xếp hạng của thách thức

bước 2: tổng hợp các kết quả phân tích môi trường nội bộ doanh nghiệp

Bước 3: tổng hợp kết quả và hình thành ma trận SWOT – thế mạnh và điểm yếu – cơ hội và thách thức

Nhóm phương án chiến lược được hình thành: - Chiến lược S-O nhằm tận dụng thế mạnh của doanh nghiệp để khai thác cơ hội bên ngoài - Chiến lược W-O tận dụng cơ hội bên ngoài để khắc phục điểm yếu bên trong DN - Chiến lược S- T tận dụng điểm mạnh trong DN để hạn chế tác động bên ngoài -Chiến lược W-T kết hợp chiến lực mang tính “phòng thủ” để cố gắng khắc phục điểm yếu và giảm tác động (hoặc tránh) nguy cơ bên ngoài

2.4. Xây dựng và xác định mục tiêu - Yêu cầu của mục tiêu + Rõ ràng + Phải thể hiện như một yếu tố thúc đẩy mọi nỗ lực của DN + Linh hoạt và có tính khả thi + Đảm bảo sự thống nhất

- Các loại mục tiêu + căn cứ vào thời gian: dài hạn hay ngắn hạn + căn cứ vào tính chất và vị thế của mục tiêu: mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể

2.5. Lựa chọn kế hoạch chiến lược 2.6. Xây dựng kế hoạch chiến lược 2.7. Tổ chức thực hiện và đánh giá chiến lược - Xây dựng chính sách - Phân định rõ chức năng và quyền hạn của cá nhân nhà quản trị, các bộ phận mà họ phụ trách - Tổ chức phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận - Thường xuyên theo dõi, nắm thông tin để kịp thời xử lý phát sinh - Lập tiến độ thời gian: từng quý, từng tháng - Định kỳ kiểm tra, tổng hợp kết quả đã thực hiện.
Tags