Chương 9- Tiêu chuẩn bản vẽ.pptxfgghhhgghg

tungdarkvip123 0 views 14 slides Oct 07, 2025
Slide 1
Slide 1 of 14
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14

About This Presentation

okok


Slide Content

 Nguyễn Thúc Tráng , Giảng viên HVKTQS* Phần hai VẼ KỸ THUẬT CƠ BẢN

9 -1 Chương 9 - Tiêu chuẩn bản vẽ  Nguyễn Thúc Tráng , Giảng viên HVKTQS* 9.1 KHỔ GIẤY VẼ Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) 2 – 74 quy định khổ giấy ( kích thước tờ giấy vẽ ) cho các ngành kỹ thuật . Khổ giấy vẽ là tờ giấy hình chữ nhật , được xác định bằng kích thước mép ngoài của tờ giấy vẽ đó . Khổ giấy bao gồm một khổ chính ( ) có kích thước 1189  841 mm và các khổ khác được chia ra từ khổ chính như sau :  

9-2 Chương 9 - Tiêu chuẩn bản vẽ  Nguyễn Thúc Tráng , Giảng viên HVKTQS* 9.2 KHUNG BẢN VẼ VÀ KHUNG TÊN  Mỗi bản vẽ đều phải có khung vẽ và khung tên . Khung vẽ được vẽ nét liền đậm , kẻ cách mép khổ giấy 5 mm. Nếu cần đóng thành tập thì cạnh trái khung vẽ cách mép trái khổ giấy 25 mm ( hình 9.1). Tên khổ Kích thước (mm) 1189  841 841 594 594  420 420 297 297 210 Tên khổ Kích thước (mm) 1189  841 841 594 594  420 420 297 297 210

9-3 Chương 9 - Tiêu chuẩn bản vẽ  Nguyễn Thúc Tráng , Giảng viên HVKTQS* Khung tên Khung tên đặt theo cạnh dài hoặc cạnh ngắn bản vẽ và ở góc phải phía dưới sao cho cạnh dài khung tên xác định phương đường bằng bản vẽ ( hình 9.2).         Hình 9.1 Hình 9.2

9-4 Chương 9 - Tiêu chuẩn bản vẽ  Nguyễn Thúc Tráng , Giảng viên HVKTQS* Kích thước và nội dung khung tên tiêu chuẩn như sau ( Hình 9.3)   55           ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Dấu Khối lượng Tỷ lệ Tờ số:01 Số tờ : 07 Học viện Kỹ thuật quân sự Lớp : Ô tô khóa 10 1: 10 76 kg S đ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày Thép Người vẽ Kiểm tra Lê An Trần Minh 1.1.12 1.3.12   BÁNH XE

9-5 Chương 9 - Tiêu chuẩn bản vẽ  Nguyễn Thúc Tráng , Giảng viên HVKTQS* 9.3 TỶ LỆ BẢN VẼ  Là tỷ số giữa KT đo được trên hình biểu diễn với kích thước tương ứng đo được trên vật thể . TCVN 3 – 74 quy định các loại tỷ lệ sau Tỷ lệ thu nhỏ 1:2 1: 2.5 1:4 1:5 1:10 1:15 1:20 1:40 1: 50 1:75 1:100 1: 200 1: 400 1: 500 1: 800 1: 1000 Tỷ lệ nguyên hình 1: 1 Tỷ lệ phóng to 2:1 4:1 5:1 10:1 20:1 40:1 50:1 100:1

9-6 Chương 9 - Tiêu chuẩn bản vẽ  Nguyễn Thúc Tráng , Giảng viên HVKTQS* 9.4 NÉT VẼ TCVN 08 – 93 quy định các kiểu nét vẽ : Chiều rộng và phạm vi ứng dụng của chúng . 1) Các loại nét vẽ : liệt kê trong bảng sau Kiểu nét Tên gọi Dùng để vẽ Liền đậm Cạnh thấy , đường bao thấy , đường đỉnh ren thấy . Liền mảnh Đường kích thước , đường dóng , mũi tên , gạch mặt cắt , đường chân ren thấy . Đứt đậm Cạnh khuất , đường bao khuất . Đứt mảnh Cạnh khuất , đường bao khuất . Gạch chấm mảnh Đường tâm , đường trục đối xứng , đường quỹ đạo , mặt chia bánh răng .

9-7 Chương 9 - Tiêu chuẩn bản vẽ  Nguyễn Thúc Tráng , Giảng viên HVKTQS* Kiểu nét Tên gọi Dùng để vẽ Gạch 2 chấm mảnh Đường trọng tâm , đường bao chi tiết lân cận . Nét cắt Vẽ vết mặt phẳng cắt . Lượn sóng Giới hạn hình chiếu hoặc hình cắt khi không dùng đường trục làm đường giới hạn . 2) Chiều rộng nét vẽ  Chiều rộng của cùng loại nét vẽ không thay đổi trong cùng một bản vẽ . Có các chiều rộng sau (mm): 0.13; 0.18; 0.25; 0.35; 0.5; 0.7; 1.0; 1.4; 2.0 Tỷ số giữa chiều rộng nét đậm và nét mảnh không nhỏ hơn 2 .

9-8 Chương 9 - Tiêu chuẩn bản vẽ  Nguyễn Thúc Tráng , Giảng viên HVKTQS* 3) Quy tắc vẽ Khoảng cách giữa hai đường song song kề nhau phải không nhỏ hơn 2 lần chiều rộng nét đậm . Khi hai hay nhiều nét vẽ trùng nhau thì thứ tự ưu tiên như sau : Đường bao thấy , cạnh thấy . Đường bao khuất , cạnh khuất . Mặt phẳng cắt . Đường tâm , đường trục đối xứng . Đường trọng tâm . Đường dóng , đường kích thước .

9-10 Chương 9 - Tiêu chuẩn bản vẽ  Nguyễn Thúc Tráng , Giảng viên HVKTQS* 9.5 GHI KÍCH THƯỚC Quy định chung Cơ sở để xác định độ lớn & vị trí tương đối giữa các phần tử của vật thể là KT ghi trên bản vẽ . Số lượng KT trên bản vẽ phải vừa đủ để chế tạo , kiểm tra vật thể đó . Dùng mm làm đơn vị đo KT dài và sai lệch cho phép ( Không ghi đơn vị KT trên bản vẽ ). Trường hợp dùng đơn vị đo khác mm thì phải ghi đơn vị đo ngay sau chữ số KT ( hoặc ghi trong phần ghi chú của bản vẽ ). Dùng độ , phút , giây làm đơn vị đo KT góc và sai lệch cho phép .

9-11 Chương 9 - Tiêu chuẩn bản vẽ  Nguyễn Thúc Tráng , Giảng viên HVKTQS* 2) Đường dóng và đường kích thước  Các đường này vẽ nét liền mảnh . Đường dóng được kéo dài quá mút mũi tên đường KT một đoạn bằng 2 đến 3 lần chiều rộng nét đậm trên bản vẽ đó ( hình 9.3).   Các đường dóng kẻ  với đoạn đo KT, đường KT kẻ song song đoạn cần đo KT và cách đoạn đó khoảng 810 mm . Không dùng đường trục làm đường KT, nhưng cho phép dùng chúng làm đường dóng ( hình 9.4).       Hình 9.3 Hình 9.4

9-12 Chương 9 - Tiêu chuẩn bản vẽ  Nguyễn Thúc Tráng , Giảng viên HVKTQS* Trên nửa hình chiếu hoặc nửa hình cắt của phần tử đối xứng , đường KT được kẻ qua trục đối xứng và không vẽ mũi tên thứ hai ( hình 9.5).  3) Mũi tên  Trên đầu mút đường KT là mũi tên . Hai mũi tên của 1 đường KT đối nhau và nằm phía trong giới hạn KT. Độ lớn mũi tên tỷ lệ thuận với chiều rộng nét vẽ . Góc giữa hai cánh mũi tên khoảng ( hình 9.6).   Hình 9.5 Hình 9.6

9-13 Chương 9 - Tiêu chuẩn bản vẽ  Nguyễn Thúc Tráng , Giảng viên HVKTQS*  Khi KT nối tiếp , cho phép thay thế hai mũi tên đối nhau của hai đường KT kề nhau bằng dấu chấm đậm ( Hình 9.7). 4 ) Chữ số kích thước Dùng khổ chữ 2.5 mm trở lên để ghi chữ số KT. Chữ số KT được đặt ở vị trí sau : Chính giữa phía trên ( nếu KT nằm ngang ), chính giữa bên trái ( nếu KT thẳng đứng ) sao cho hướng phát triển chữ số KT song song với đường KT. 8 20 Hình 9.7 12 16

9-14 Chương 9 - Tiêu chuẩn bản vẽ  Nguyễn Thúc Tráng , Giảng viên HVKTQS* Trường hợp không đủ chỗ thì chữ số KT được viết trên đoạn kéo dài về bên phải hoặc phía trên . Khi đó 2 mũi tên phải vẽ phía ngoài giới hạn KT và hướng ngược lại ( Hình 9.8). 5 ) Chữ và ký hiệu Ký hiệu phía trước chữ số KT như : Đường kính  , bán kính R, cạnh hình vuông  , độ dốc  , độ côn  ( Hình 9.9). 2 Hình 9.8 16 3 R8 R6 B 18 Hình 9.9
Tags