CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN
ƯƠ
C U
Ứ
TRONG QUY HOCH S
Ạ Ử
D NG ĐT
Ụ Ấ
Võ Thanh Phong [email protected]
4. Ph ng pháp công c
ươ ụ
GIS
GIS - Hệ thống thông tin địa lý.
Ứng dụng công nghệ tin học trong quản lý tài nguyên
thiên nhiên.
Xây dựng hệ thống bản đồ (CSDL KG +TT) trong
QH/KH SDĐ.
Đây là phương pháp trung gian nhằm nâng cao chất
lượng của kết quả QH.
Phương pháp này hỗ trợ đắc lực cho việc phân tích,
tổng hợp, lưu trữ và mô hình hóa số liệu, dữ liệu.
4. Ph ng pháp công c
ươ ụ
GIS
Thu thập và chuẩn hóa
số liệu, tài liệu bản đồ
Thiết kế mô hình
quản trị DLKG
Nhập dữ liệu kh. gian
Số liệu bản đồ
Sửa lỗi, tạo vùng
Xây dựng BĐ đơn tính
Thiết kế mô hình
quản trị DLTT
Nhập dữ liệu
thuộc tính
Phân tích không gianXếp lớp các bản đồ
Liên kết DLKG và DLTT
Xây dựng bản đồ thành quả
5. Ph ng pháp d báo
ươ ự
Là ph ng pháp ch y u trong công tác l p QH/KH SDĐ.
ươ ủ ế ậ
D báo v dân s
ự ề ố
nhu c u đ t , đ t có liên quan
ầ ấ ở ấ
D báo c c u kinh t , s chuy n d ch CCKT
ự ơ ấ ế ự ể ị
D báo tăng tr ng kinh t , GDP
ự ưở ế
D báo nhu c u s d ng đ t
ự ầ ử ụ ấ
6. Ph ng pháp đnh m c
ươ ị ứ
Đ c s d ng ph bi n trong l p QH/KH SDĐ.
ượ ử ụ ổ ế ậ
Quy t đ nh s 04/2005/QĐ-BTNMT kèm theo t p đ nh
ế ị ố ậ ị
m c s d ng đ t cho cho c p xã, huy n, t nh
ứ ử ụ ấ ấ ệ ỉ
đ t c s y t
ấ ơ ở ế
đ t c s văn hóa - thông tin
ấ ơ ở
đ t c s giáo d c - đào t o
ấ ơ ở ụ ạ
đ t c s th d c - th thao
ấ ơ ở ể ụ ể
đ t th ng nghi p - d ch v
ấ ươ ệ ị ụ
đ t giao thông v n t i
ấ ậ ả
đ t thu l i
ấ ỷ ợ
đ t công nghi p
ấ ệ
đ t đô th
ấ ị
đ t khu dân c nông thôn
ấ ư
7. Ph ng pháp cân b ng
ươ ằ
các ch tiêu s d ng đ t
ỉ ử ụ ấ
Đ tính toán chu chuy n đ t đai trong QH/KH,
ể ể ấ
th c hi n theo các b c sau:
ự ệ ướ
1.N m nhu c u SDĐ đ a ph ng, ngành.
ắ ầ ị ươ
2.Cân đ i nhu c u SDĐ các ngành trên đ a bàn.
ố ầ ị
3.Nhu c u SDĐ đ c th hi n trên b n đ .
ầ ượ ể ệ ả ồ
4.L p bi u chu chuy n.
ậ ể ể
8. Ph ng pháp tính toán
ươ
hi u qu s d ng đ t
ệ ả ử ụ ấ
Các mô hình sử dụng đất có thể được tính toán:
- bài toán tối ưu
- bài toán tương quan hồi quy hoặc
- bài toán quy hoạch tuyến tính
ph i đ nh l ng đ c các y u t c n bi u th và
ả ị ượ ượ ế ố ầ ể ị
ph i trình bày đ c b ng ngôn ng toán h c
ả ượ ằ ữ ọ
khó áp d ng đ i v i các đi u ki n văn hoá - xã h i và
ụ ố ớ ề ệ ộ
sinh thái
8. Ph ng pháp tính toán hi u qu s
ươ ệ ả ử
d ng đ t
ụ ấ
+ Vấn đề chuyển mục đích sử dụng đất
+ Xác định quy mô sản xuất hợp lý các ngành
+ Phân bố hợp lý các điểm dân cư
+ Xác định cơ cấu diện tích gieo trồng
+ Bố trí đất đai và cây trồng theo các điều kiện
+ Xác định năng suất cây trồng
+ Tổ chức hệ thống luân canh hợp lý
+ Tổ chức sử dụng hợp lý nguồn thức ăn gia súc
Bài toán 1:
Ti t ki m th i gian cho ng i mua xăng
ế ệ ờ ườ
Hai ng i mua xăng
ườ
Ba người mua xăng
:2 phút :5 phút
5 + (5+2) + (5+2+2) = 21
2 + (2+5) + (2+5+2) = 18
2 + (2+2) + (2+2+5) = 15
5 + (5+2) = 12
2 + (2+5) = 9
Bài toán 2:
Ch n đ ng đi ng n nh t
ọ ườ ắ ấ
Xem thêm: Các tài toán t i u hóa
ố ư
10. Ph ng pháp lu n đánh giá đ t đai
ươ ậ ấ
theo FAO
1. Xây d ng b n đ đ n v đ t đai
ự ả ồ ơ ị ấ
2. Ch n l c ki u s d ng đ t đai có tri n v ng
ọ ọ ể ử ụ ấ ể ọ
3. Xác đ nh ch t l ng đ t đai /yêu c u s d ng đ t đai
ị ấ ượ ấ ầ ử ụ ấ
cho các LUT
4. Phân c p y u t cho ki u s d ng đ t đai
ấ ế ố ể ử ụ ấ
5. Phân h ng kh năng thích nghi đ t đai
ạ ả ấ