CH4 1 Van bagggggggggggggggggggggggggggggn QH.ppt

ThuTrn828594 23 views 20 slides Aug 28, 2025
Slide 1
Slide 1 of 20
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20

About This Presentation

jmjjujuu


Slide Content

QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT
CỦA
VIỆT NAM
Võ Thanh Phong
[email protected]

Giải thích từ ngữ
Đất đai
Quy hoạch sử dụng đất
Kế hoạch sử dụng đất
Đơn vị bản đồ đất đai
Đặc trưng đất đai
Chất lượng đất đai
Kiểu sử dụng đất đai chính
Loại sử dụng đất đai
Yêu cầu sử dụng đất đai

Hiến pháp năm 2013
Điều 53.
Đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng
sản, nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời, tài
nguyên thiên nhiên khác và các tài sản do
Nhà nước đầu tư, quản lý là tài sản công
thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện
chủ sở hữu và thống nhất quản lý.

Hiến pháp năm 2013
Điều 54.
1. Đất đai là tài nguyên đặc biệt của quốc gia, nguồn
lực quan trọng phát triển đất nước, được quản lý
theo ph
áp luật
.
2. Tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê
đất, công nhận quyền sử dụng đất. Người sử dụng
đất được chuyển quyền sử dụng đất, thực hiện các
quyền và nghĩa vụ theo quy định của luật. Quyền sử
dụng đất được pháp luật bảo hộ.

Hiến pháp năm 2013
Điều 54.
3. Nhà nước thu hồi đất do tổ chức, cá nhân đang sử
dụng trong trường hợp thật cần thiết do luật định vì
mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã
hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. Việc thu hồi đất
phải công khai, minh bạch và được bồi thường theo
quy định của pháp luật.
4. Nh
à nước trưng dụng đất
trong trường hợp thật cần
thiết do luật định để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng,
an ninh hoặc trong tình trạng chiến tranh, tình trạng
khẩn cấp, phòng, chống thiên tai.

Giải thích từ ngữ
Đất đai (Land)
Một vùng đất được xác định về mặt địa lý,
có các thuộc tính tương đối ổn định hoặc thay đổi có tính
chất chu kỳ có thể dự đoán được của sinh quyển bên trên,
bên trong và bên dưới của vùng đất đó như: không khí,
đất, điều kiện địa chất, thủy văn, thực vật và động vật cư trú,
những hoạt động trước đây của con người, ở chừng mực
mà ảnh hưởng của những thuộc tính này có ý nghĩa tới việc
sử dụng vùng đất đó của con người
Shiện tại và trong tương lai.
TCVN 8409:2010

Giải thích từ ngữ
Quy hoạch sử dụng đất là việc phân bổ và khoanh vùng
đất đai theo không gian sử dụng cho các mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi
trường và thích ứng biến đổi khí hậu trên cơ sở tiềm
năng đất đai và nhu cầu sử dụng đất của các ngành,
lĩnh vực đối với từng vùng kinh tế - xã hội và đơn vị
hành chính trong một khoảng thời gian xác định.
Kế hoạch sử dụng đất là việc phân chia quy hoạch sử
dụng đất theo thời gian để thực hiện trong kỳ quy
hoạch sử dụng đất.
Luật Đất đai năm 2013

Giải thích từ ngữ
Đơn vị bản đồ đất đai (Land Mapping Unit, LU)
Một khoanh/vạt đất được xác định trên bản đồ
đơn vị đất đai với những đặc tính và chất lượng
tính chất đất đai riêng biệt thích hợp cho từng
loại sử dụng đất,
có cùng một điều kiện quản lý đất, cùng một
khả năng sản xuất và cải tạo đất.
Mỗi đơn vị đất đai có chất lượng riêng và thích
hợp với một loại sử dụng đất nhất định.
TCVN 8409:2010

Giải thích từ ngữ
3.4. Đặc trưng đất đai (Land Characteristic - LC)
Một thuộc tính của đất có thể xác định được
trong quá trình điều tra bao gồm cả sử dụng viễn
thám, điều tra thông thường cũng như bằng cách
thống kê tài nguyên thiên nhiên như: loại đất, độ
dốc, tầng dày, lượng mưa, độ ẩm, điều kiện tưới,
điều kiện tiêu nước.
TCVN 8409:2010

Giải thích từ ngữ
Chất lượng đất đai (Land Quality - LQ)
Một thuộc tính của đất có ảnh hưởng tới tính bền vững
đất đai đối với một kiểu sử dụng cụ thể như: đất cát,
đất mặn, đất phèn, đất phù sa (loại đất), độ dốc (0 - 3
o
;
> 3 - 8
o
;…), v.v…
Kiểu sử dụng đất đai chính (Major kind of Land use)
Phần chia nhỏ của sử dụng đất nông nghiệp như:
đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối, đất nông nghiệp khác.
TCVN 8409:2010

Giải thích từ ngữ
Loại sử dụng đất đai (Land Utilization Type - LUT)
Những kiểu sử dụng đất đai được phân chia chi tiết từ kiểu sử
dụng đất chính. Loại sử dụng đất đai có liên quan tới mùa vụ, kết
hợp mùa vụ hoặc hệ thống cây trồng với các phương pháp quản lý
và tưới xác định trong môi trường kỹ thuật và kinh tế xã hội nhất
định.
Nói cách khác: loại sử dụng đất đai được phân định và mô tả bởi
các thuộc tính kỹ thuật và kinh tế - xã hội như: loại cây trồng, kỹ
thuật canh tác, loại và khối lượng sản phẩm, lao động, chi phí sản
xuất, lợi nhuận thu được,… Tùy theo mức độ đánh giá đất đai, có
thể phân loại sử dụng đất đai theo các cấp như: loại sử dụng đất
đai tổng quát, loại sử dụng đất đai,…
TCVN 8409:2010

Giải thích từ ngữ
3.8. Yêu cầu sử dụng đất đai (Land Use Requirement
- LUR)
Những điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến năng suất
và sự ổn định của loại sử dụng đất đai hay đến tình
trạng quản lý và thực hiện loại sử dụng đất đai đó.
Những yêu cầu sử dụng đất đai thường được xem xét
từ chất lượng đất đai của vùng nghiên cứu.
CHÚ THÍCH Yêu cầu sử dụng đất đai cũng được hiểu
như là những điều kiện tự nhiên cần thiết để thực hiện
thành công và bền vững một loại sử dụng đất.
TCVN 8409:2010

Nội dung
Các văn bản về quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
Nội dung công tác quản lý nhà nước
về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Mối quan hệ giữa QH SDĐ với các QH khác và các CS
Quy hoạch tổng
thể phát triển KT-
XH
QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT
Chính sách đất đai
của Đảng & Nhà
nước
QH quốc phòng, an
ninh
Chính sách
bảo vệ môi
trường
Chính sách
tài chính & đầu

QH xây dựng đô thị,
KCN
QH giao thông &
hạ tầng kỹ thuật
QH nông lâm
nghiệp và thủy sản
QH thương mại,
DV&DL
QH y tế
Chính sách khai
thác, sử dụng tài
nguyên
QH văn hóa & TDTTQH giáo dục
& đào tạo

Nghị định số
43/2014/NĐ-CP
Ký hiệu
bản đồ
Quy định
lập, điều chỉnh
& thẩm định
Quy định
thống kê, kiểm kê
và thành lập bản
đồ hiện trạng
Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT
Thông tư số
09/2015/TT-BTNMT
Thông tư số
28/2014/TT-BTNMT
Quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
Luật Đất đai
năm 2013
Định mức
kinh tế - kỹ thuật
Các văn bản phục vụ cho công tác lập quy hoạch sử dụng đất
Nghị quyết số 07/NQ-CP
Đổi mới chính sách đất đai

CÁC VĂN BẢN QH/KH SDĐ
Luật
Đất đai
năm 2013
Chương IV
(Điều 35 -
Điều 51)
Về căn cứ & nội dung (Điều 38 - 41)
Về nguyên tắc (Điều 35)
Về hệ thống, thời hạn (Điều 36, 37)
Về trách nhiệm (Điều 42)
Về lấy ý kiến (Điều 43)
Về điều chỉnh (Điều 46)
Về tư vấn, công bố (Điều 47, 48)
Về thực hiện, báo cáo (Điều 49, 50)
Về thẩm định, phê duyệt (Điều 44, 45)
Giải quyết phát sinh (Điều 51)

CÁC VĂN BẢN QH/KH SDĐ
Luật Đất đai năm 2013Luật Đất đai năm 2013
Lập, điều chỉnh QH/KH (Điều 7)
Lấy ý kiến về QH/KH (Điều 8)
Điều kiện của tổ chức tư vấn (Điều 10)
Về thực hiện QH/KH (Điều 11)
Giải quyết phát sinh (Điều 12)
Nghị định
số 43/2014
/NĐ-CP
Chương 3
(Điều 7 -
Điều 12)
Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt
QH/KH (Điều 9)

Thông tư
số
29/2014/
TT-BTNMT
(toàn văn)
Trình tự, nội dung lập, điều chỉnh,
thẩm định, phê duyệt QH/KH SDĐ
cấp quốc gia (Điều 8 - 26),
cấp tỉnh (Điều 27 - 50),
cấp huyện (Điều 51 - 69) và
đất QPAN (Điều 70 - 81)
Lưu trữ hồ sơ (Điều 7)
Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất
các cấp (Điều 3)
Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ (Điều 4,
Điều 5 và Phụ lục)
Công bố QH/KH (Điều 6)
CÁC VĂN BẢN QH/KH SDĐ
Luật Đất đai năm 2013,Luật Đất đai năm 2013,
Nghị định số 43/2014/NĐ-CPNghị định số 43/2014/NĐ-CP

CÁC QUY ĐỊNH VỀ QH/KH SDĐ
Về trách nhiệm lập &đchỉnh QH/KH
Về nguyên tắc lập QH/KH
Về hệ thống, thời hạn QH/KH
Về căn cứ lập, nội dung QH/KH
Về lấy ý kiến QH/KH
Về báo cáo QH/KH, lưu hồ sơ
Về điều chỉnh QH/KH
Về tư vấn lập QH/KH
Về công bố QH/KH
Về thực hiện QH/KH
Về thẩm định, phê duyệt QH/KH
Giải quyết phát sinh về QH/KH
42
35
36, 37
38 - 41
43
50
46
47
48
49
44, 45
51
7
8
10
11
9
12
4, 7
6
Nội dung LĐĐ 2013 NĐ 43 TT 29

Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN
1.Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
2.Giải thích từ ngữ
3.Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất
4.Hồ sơ, biểu, mẫu và bản đồ
5.Công bố và lưu trữ hồ sơ QH/KH
6.Quy trình lập, điều chỉnh QH/KH các cấp
(quốc gia, tỉnh, huyện và QPAN)
Tags