Chuong_1_Bo_sung_day_duđayuđâuuđuuu.pptx

leducliem1 8 views 21 slides Sep 03, 2025
Slide 1
Slide 1 of 21
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21

About This Presentation

cobamhpoho


Slide Content

Chương 1: Các Quy Mô Thay Đổi Quản lý sự thay đổi và chuyển tiếp – NXB Tổng hợp TP.HCM, 2020

1.1. Thế giới đang thay đổi Toàn cầu hóa, công nghệ, AI, biến đổi khí hậu... đang làm thay đổi cách thức hoạt động của tổ chức. - Xu thế thay đổi nhanh chóng do AI, big data. - Doanh nghiệp cần chuyển đổi số toàn diện. (Hình minh họa)

Áp lực thị trường và công nghệ Các doanh nghiệp phải thích nghi với thay đổi để tồn tại và phát triển. - Thị trường không ổn định buộc phải linh hoạt. - Thay đổi giúp nắm bắt cơ hội mới. (Hình minh họa)

Ví dụ thực tiễn COVID-19 khiến hàng triệu công ty chuyển sang làm việc từ xa, áp dụng công nghệ số. - Tổ chức nào không đổi mới sẽ bị tụt hậu. - Khách hàng thay đổi kỳ vọng liên tục. (Hình minh họa)

Mô hình ADKAR Awareness, Desire, Knowledge, Ability, Reinforcement – mô hình quản lý thay đổi cá nhân. - ADKAR giúp xây dựng lộ trình thay đổi rõ ràng. - Áp dụng tốt cho thay đổi cá nhân. (Hình minh họa)

Hình ảnh minh họa Biểu đồ mô tả các lực thay đổi toàn cầu (sẽ chèn hình sau). - Đồ họa thể hiện xu hướng toàn cầu - Các yếu tố công nghệ – xã hội – kinh tế. (Hình minh họa)

1.2. Tại sao phải thay đổi Thay đổi để tồn tại, cạnh tranh và phát triển. - Thay đổi là sống còn để duy trì lợi thế cạnh tranh. - Giúp doanh nghiệp thích ứng môi trường vĩ mô. (Hình minh họa)

Thay đổi chiến lược Cải tiến quy trình, tái cấu trúc, đổi mới sản phẩm. - Chiến lược thay đổi cần có tầm nhìn dài hạn. - Phải có cam kết từ lãnh đạo. (Hình minh họa)

Giảm rủi ro – Tăng hiệu quả Thay đổi giúp tổ chức linh hoạt, giảm thiểu thiệt hại. - Giảm sai sót khi triển khai hệ thống mới. - Tăng sự tin tưởng của nhân viên. (Hình minh họa)

Mô hình Bridges Chuyển tiếp qua 3 giai đoạn: Kết thúc – Trung lập – Khởi đầu mới. - Bridges nhấn mạnh yếu tố cảm xúc trong thay đổi. - Giúp quản lý quá trình chuyển tiếp hiệu quả. (Hình minh họa)

Case study Netflix: Từ thuê DVD chuyển sang nền tảng streaming toàn cầu. - Netflix chuyển mô hình nhờ đón đầu xu thế. - Tăng trưởng mạnh khi chuyển sang streaming. (Hình minh họa)

1.3. Các hình thức thay đổi Thay đổi có thể nhỏ (liên tục) hoặc lớn (cách mạng). - Thay đổi nhỏ giúp cải tiến liên tục. - Thay đổi lớn định hình lại toàn bộ hoạt động. (Hình minh họa)

Incremental vs Radical Thay đổi dần dần vs Thay đổi toàn diện. - Incremental dễ thực hiện hơn, ít kháng cự. - Radical cần nguồn lực và thời gian. (Hình minh họa)

Thay đổi công nghệ, con người Tổ chức cần phân loại để có chiến lược phù hợp. - Công nghệ mới thúc đẩy thay đổi mô hình KD. - Thay đổi tổ chức cần truyền thông hiệu quả. (Hình minh họa)

Ví dụ Incremental: cải tiến sản phẩm. Radical: tái cấu trúc toàn công ty. - Ví dụ so sánh hình ảnh trước – sau cải tiến. - Đồ họa quy mô thay đổi theo cấp độ. (Hình minh họa)

Hình ảnh So sánh 2 dạng thay đổi bằng sơ đồ. - Top-down thích hợp với tổ chức quy mô lớn. - Bottom-up tạo động lực từ bên trong. (Hình minh họa)

1.4. Hai phương pháp tiếp cận Top-down: Lãnh đạo ra quyết định. Bottom-up: Nhân viên thúc đẩy. - Sự kết hợp tạo sự đồng thuận toàn tổ chức. - Đảm bảo hiệu quả cả về tốc độ và chiều sâu. (Hình minh họa)

Ưu nhược điểm Top-down nhanh nhưng dễ bị phản kháng. Bottom-up chậm nhưng bền. - Mô hình hỗn hợp phát huy tối đa vai trò lãnh đạo. - Huy động sự tham gia mọi cấp. (Hình minh họa)

Mô hình kết hợp Kết hợp cả hai để tăng hiệu quả. - Steve Jobs định hình văn hóa đổi mới Apple. - Cách tiếp cận trực tiếp và quyết liệt. (Hình minh họa)

Case study Apple dưới thời Steve Jobs: Lãnh đạo định hướng, nhân viên đổi mới. - Sơ đồ minh họa McKinsey 4 building blocks. - Vai trò của năng lực, động lực, cấu trúc. (Hình minh họa)

Biểu đồ Mô hình 4 building blocks của McKinsey.
Tags