Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt
trơn
11/16/2017
1
BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐO
CHƯƠNG 2
DUNG SAI LẮP GHÉP BỀ MẶT TRỤ TRƠN
1
BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐO
1.Hệ thống dung sai
2.Quy luật hệ thống lỗ cơ bản, hệ thống trục cơ bản
3.Sai lệch cơ bản, lắp ghép tiêu chuẩn
4.Ký hiệu sai lệch và lắp ghép
5.Phạm vi ứng dụng các kiểu lắp
2
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt
trơn
11/16/2017
3
b)Cấpchínhxác
Tiêuchuẩnquyđịnhcó20cấpchínhxác,kýhiệu:IT01,IT00,
IT1,IT2,IT3…IT18,trongđótừIT1đếnIT18đượcsửdụngphổ
biếnhiệnnay,trongđó:
IT1÷IT4:cấpchínhxácrấtcao(mẫuchuẩn,dụngcụđo)
IT5÷IT6:Sửdụngtrongcơkhíchínhxác
IT7÷IT8:Sửdụngtrongcơkhíthôngthường
IT9÷IT11:Sửdụngchocơkhívớikíchthướclớn
IT12÷IT16:Sửdụngchoyêucầugiacôngthô
Chương 2: Dungsai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Trị số dung sai của mỗi cấp được tính theo công thức (2.1)
a chínhlàhệsố
xácđịnhcấpđộ
chínhxáccủa
kíchthước
Vídụ:ởcấpIT7cóT=16i,hệsốatươngứnglà16.IT8,T=25i,a=25
Trịsốacàngnhỏcấpchínhxáccàngcaovàngượclại.ađượcdùngđểso
sánhđộchínhxáccủa2kíchthước.
Chương 2: Dungsai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt
trơn
11/16/2017
4
7
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Vídụ:Sosánhcấpđộchínhxáchaikíchthướcvớidungsai
nhưsau
ø100
?4.469
?4.4<4
,ø300
>4.469
?4.469
Tính a = T/i;
T (100) = 0,055 mm => a= 55/2,17 = 25,345
T (300) = 0,050 mm => a =50/3,22 = 15,528
=> Kích thước 300 yêu cầu cấp chính xác cao hơn
8
Chương 2: Dungsai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt
trơn
11/16/2017
5
9
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
c)Khoảngkíchthướcdanhnghĩa
Trongmỗikhoảng??????= ??????
5
??????
6
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt
trơn
11/16/2017
6
b)Hệthốngtrụccơbản
Làhệthốngcáckiểulắpghépmàvịtrícủamiềndungsaitrụclà
cốđịnh,cònmuốnđượccáckiểulắpcóđặctínhkhácnhau(lỏng,
chặt,trunggian)=>thayđổimiềndungsailỗsovớikíchthước
danhnghĩa.
Sailệchcơbảncủatrụcđượcký
hiệulàhtươngứngcácsailệch
giớihạn
hes=0
ei=-T
d
11
Chương 2: Dungsai lắp ghép bề mặt trụ trơn
3. Sai lệch cơ bản, lắp ghép tiêu chuẩn
SLCBlàgiátrịxácđịnhvịtrímiềndungsaisovớikíchthướcdanh
nghĩa.
MiềndungsainằmtrênKTdanhnghĩa=>SLCBlàsailệchgiớihạndướiei(EI)
MiềndungsainằmdướiKTdanhnghĩa=>SLCBlàsailệchgiớihạntrênes(ES)
12
Chương 2: Dungsai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt
trơn
11/16/2017
7
Đểthuậntiệnchoviệcquyđịnhvàgọicácsailệchcơbảncủacác
miềndungsaiđượckíhiệubằngchữcái.
Vớilỗcácchữcáilàinhoa:A,B,C,…,Z,ZA,ZB,ZC
Vớicáctrụcchữcáithường:a,b,c,…,z,za,zb,zc
Kýhiệunàyý nghĩalàgì?
13
Chương 2: Dungsai lắp ghép bề mặt trụ trơn
es=0
ei=-T
d
ES=T
D
EI=-0
14
Chương 2: Dungsai lắp ghép bề mặt trụ trơn
h
H
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt
trơn
11/16/2017
8
15
Trị số của các sai lệch cơ bản cho trong bảng 2.4 và 2.5
16
Chương 2: Dungsai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt
trơn
11/16/2017
9
17
Ký hiệu miền dung sai của kích thước và lắp ghép
Lắp ghép được tạo thành bởi sự phối hợp của 2 miền dung của lỗ và
của trục. Độ lớn của miền dung sai phụ thuộc vào cấp chính xác
(bảng 2.3): Vị trí của miền dung sai phụ thuộc vào đặc tính yêu cầu
của lắp ghép.
-Miền dung sai của kích thước được ký hiệu:
18
Chương 2: Dungsai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt
trơn
11/16/2017
10
-Miền dung sai lắp ghép được ký hiệu dưới dạng phân số, tử số là
miền dung sai kích thước lỗ, mẫu số là miền DS của kích thước
trục:
19
Chương 2: Dungsai lắp ghép bề mặt trụ trơn
20
Chương 2: Dungsai lắp ghép bề mặt trụ trơn