Chuong 2. Lap ke hoach DACNTTokokok.pptx

tranmanh2005vk5e3 6 views 105 slides Sep 09, 2025
Slide 1
Slide 1 of 105
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105

About This Presentation

chuong 2 lap ke hoach dacntt


Slide Content

ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ CH Ư ƠNG 2. LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mục tiêu của ch ư ơng 8/19/2025 2 Giới thiệu ph ươ ng pháp chọn dự án bằng p hương pháp phân tích tài ch í nh , p hương pháp sử dụng mô hình tính điểm có trọng số Hướng dẫn cách khởi t ạ o và lập kế hoạch dự án theo các lĩnh vực quản lý dự án Hướng dẫn lập kế hoạch phạm vi dư án và x ây dựng cấu trúc phân cấp công việc Sử dụng các ph ư ơng pháp ư ớc l ư ợng thời gian dự án và lập kế hoạch thời gian dự án Lập kế hoạch dự án về các nội dung chi phí dự án , chất l ư ợng dự án , rủi ro dự án ,… Hướng dẫn làm một số bài tập tình huống

Nội dung của ch ư ơng 8/19/2025 3 Phân tích môi tr ư ờng dự án CNTT Lựa chọn dự án CNTT Xác định mục tiêu dự án CNTT Lập kế hoạch dự án CNTT

2.1. Phân tích môi tr ư ờng dự án CNTT 8/19/2025 4 Môi tr ư ờng bên trong Môi tr ư ờng bên ngoài

2.2. Lựa chọn dự án CNTT 8/19/2025 5 Các b ư ớc thực hiện lựa chọn dự án Lựa chọn dự án bằng các ph ư ơng pháp định l ư ợng Lựa chọn dự án theo mô hình chấm điểm có trọng số

2.2. Lựa chọn dự án CNTT 8/19/2025 6 2.2.1. Các b ư ớc thực hiện lựa chọn dự án Xác định kế hoạch chiến l ư ợc của dự án Phân tích các đặc thù nghiệp vụ Xác định các bên liên quan Thực hiện lựa chọn dự án

2.2. Lựa chọn dự án CNTT 8/19/2025 7 Phân tích các bên liên quan của dự án

2.2. Lựa chọn dự án CNTT 8/19/2025 8 2.2.2. Lựa chọn dự án bằng ph ư ơng pháp định l ư ợng Ph ư ơng pháp giá trị thuần hiện tại (NPV) Ph ư ơng pháp lợi tức đầu t ư (ROI) Ph ư ơng pháp tỷ suất hoàn vốn nội tại (IRR) Ph ư ơng pháp thời gian hoàn vốn (PTP)

2.2. Lựa chọn dự án CNTT 8/19/2025 9 2.2.2. Lựa chọn dự án bằng ph ư ơng pháp định l ư ợng Ph ư ơng pháp giá trị hiện tại thuần (Net Present Value - NPV) Là ph ư ơng pháp tính toán đ ư ợc dòng tiền dự kiến lãi hoặc lỗ trong đầu t ư dự án bằng cách chuyển tất cả các chi phí trong t ư ơng lai và lợi nhuận so với thời điểm hiện tại   trong đó , t là thời gian tính dòng tiền T là tổng thời gian thực hiện dự án r là tỷ lệ chiết khấu / lãi suất Ct là dòng tiền thuần tại thời gian t C0 là chi phí ban đầu thực hiện dự án

2.2. Lựa chọn dự án CNTT 8/19/2025 10 2.2.2. Lựa chọn dự án bằng ph ư ơng pháp định l ư ợng ( tiếp ) Ph ư ơng pháp giá trị hiện tại thuần (Net Present Value - NPV) Ví dụ : Một công ty phần mềm đầu t ư dự án , thời gian thực hiện dự án là 6 n ă m, với giá trị ước tính và lãi suất ngân hàng 9% nh ư sau N ă m Dự án 1 Đầu t ư ban đầu 5,000,000 1 800,000 2 1,200,000 3 1,200,000 4 2,000,000 5 1,600,000 6 1,600,000 Lãi suất 9%

2.2. Lựa chọn dự án CNTT 8/19/2025 11 2.2.3. Lựa chọn dự án bằng ph ư ơng pháp mô hình tính điểm Mô hình trọng số ( Weighted Scoring Model - WSM ) là phương pháp lựa chọn dựa trên đánh giá của những người chấm điểm . Phương pháp này có thể được sử dụng để đánh giá các dự án rất khác nhau trong cùng một tổ chức . B1: Xác định tiêu chí đánh giá B2: Xác định trọng số từng tiêu chí B3: Chấm điểm theo từng tiêu chí B4: Chấm điểm theo trọng số và điểm số  

2.2. Lựa chọn dự án CNTT 8/19/2025 12 2.2.3. Lựa chọn dự án bằng ph ư ơng pháp mô hình tính điểm ( tiếp ) Tiêu chí Trọng số Dự án 1 Dự án 2 Dự án 3 Dự án 4 Tiêu chí 1 30% 80 60 50 30 Tiêu chí 2 20% 40 80 60 60 Tiêu chí 3 25% 70 40 90 40 Tiêu chí 4 15% 40 60 60 40 Tiêu chí 5 10% 30 80 90 80

2.2. Lựa chọn dự án CNTT 8/19/2025 13 Một số tiêu chí dùng lựa chọn dự án CNTT

2.3. Xác định mục tiêu của dự án 8/19/2025 14 Xác định mục đích , mục tiêu DA Xác định phạm vi DA Xác định sản phẩm bàn giao Xác định nghiệp vụ DA Lựa chọn công nghệ sử dụng trong DA Lựa chọn mô hình phát triển DA

2.3. Xác định mục tiêu của dự án 8/19/2025 15 2.3.1. Xác định mục đích , mục tiêu DA Mục đích dự án là những gì dự án sẽ đạt tới , th ư ờng mô tả dạng định tính Mục tiêu dự án th ư ờng mang tính định l ư ợng , là cụ thể hóa của mục đích thành các chỉ tiêu có thể đo l ư ờng đ ư ợc

2.3. Xác định mục tiêu của dự án 8/19/2025 16 2.3.2. Xác định phạm vi dự án Phạm vi dự án cần phải đ ư ợc viết ra một cách rõ ràng . Mục đích , mục tiêu , phạm vi dự án có thể đ ư ợc đ ư ợc ghi nhận vào tài liệu điều lệ dự án (Project Charter) Bao gồm : Giới thiệu về dự án Mục đích , mục tiêu dự án Phạm vi dự án ( ranh giới , sản phẩm kết quả , những gì thuộc phạm vi và nằm ngoài phạm vi) Nội dung khác ( danh sách các bên liên quan và vai trò của họ , nguồn nhân lực của dự án , các điểm mốc , kinh phí của dự án , lựa chọn công nghệ sử dụng trong dự án …)

2.3. Xác định mục tiêu của dự án 8/19/2025 17 2.3.2. Xác định phạm vi DA

2.3. Xác định mục tiêu của dự án 8/19/2025 18 2.3.3. Xác định sản phẩm bàn giao của dự án Là những kết quả của dự án mà sẽ cần chuyển giao cho các bên liên quan nh ư phần cứng , phần mềm , bảo hành , tài liệu ,… 2.3.4. Xác định nghiệp vụ DA Xác định nghiệp vụ của dự án có thể xuất phát từ giá trị cốt lõi của dự án 2.3.5. Lựa chọn công nghệ sử dụng trong DA 2.3.6. Lựa chọn mô hình phát triển DA

2.3. Xác định mục tiêu của dự án 8/19/2025 19 Trình tự tham khảo trong giai đoạn khởi tạo dự án STT Đầu vào Công việc Đầu ra Trách nhiệm 1 - Thông tin dự án - Xác định quản trị dự án , thành viên dự án , những người có ảnh hưởng Đội dự án Cấp lãnh đạo

2.3. Xác định mục tiêu của dự án 8/19/2025 20 2 - Yêu cầu của khách hàng - Thông tin của dự án - Các kinh nghiệm thực tế - Ước lượng từ các dự án trong quá khứ - Xây dựng kế hoạch phát triển phần mềm ban đầu Kế hoạch phát triển phần mềm Quản lý dự án 3 - Kế hoạch phát triển dự án - Rà soát kế hoạch dự án - Biên bản rà soát Đội dự án 4 - Kế hoạch phát triển dự án (được cập nhật) - Chuẩn bị họp khởi động dự án - Slide họp khởi động dự án Quản lý dự án 5 - Slide họp khởi động dự án - Họp khởi động dự án - Biên bản cuộc họp Quản lý dự án Trình tự tham khảo trong giai đoạn khởi tạo dự án

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 21 Các b ư ớc lập kế hoạch dự án Xác định giá trị cốt lõi của dự án Xác định phạm vi các công việc cần thực hiện Xác định các pha sẽ triển khai dự án ( nếu có ) Xác định các nhiệm vụ cần thực hiện Xác định ngân sách và lịch biểu cho cả dự án

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 22

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 23 Các nội dung lập kế hoạch trong dự án CNTT Phạm vi dự án Cấu trúc phân cấp công việc Thời gian dự án Chi phí dự án Chất l ư ợng dự án Truyền thông dự án Rủi ro dự án Mua sắm , thuê ngoài Tích hợp

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 24 2.4.1. Phạm vi dự án Phạm vi ( Scope ) là một danh sách tất cả những gì Dự án phải làm ( và cũng có thể là một danh sách tất cả những điều mà dự án không phải làm ) Quy trình xác định phạm vi dự án Tập hợp yêu cầu Lập kế hoạch phạm vi DA Xác định phạm vi DA thông quan sản phẩm bàn giao

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 25 2.4.1. Phạm vi dự án ( tiếp ) Lập kế hoạch phạm vi dự án : Là quá trình phát triển các tài liệu nhằm cung cấp nền tảng cho các quyết định dự án t ư ơng lai về phạm vi DA Bản kế hoạch phạm vi: gồm tất cả các công việc liên quan trong việc tạo ra sản phẩm của DA và trình tự các b ư ớc để tạo ra sản phẩm đó Tuyên bố phạm vi bao gồm : các minh chứng về DA, mô tả ngắn về sản phẩm DA cần bàn giao , liệt kê các sản phẩm trung gian , các bên liên quan DA, các yếu tố thành công của DA.

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 26 2.4.1. Phạm vi dự án ( tiếp ) Xác định phạm vi dự án thông qua các sản phẩm bàn giao Các Kết quả chuyển giao ( Deliverables ) Điều lệ dự án và các kế hoạch cụ thể, Sản phẩm phần mềm, Phần cứng cùng tài liệu thiết kế, Các báo cáo thuyết trình, Các báo cáo tự đánh giá Bài học kinh nghiệm.

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 27 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (WBS) Khái niệm : Là một ph ư ơng pháp đ ư ợc sử dụng để xác định nhóm các công việc / nhiệm vụ của dự án ( WBS là một danh sách chi tiết những gì cần làm để hoàn thành một dự án ) Cách tiếp cận Tiếp cận t ư ơng tự Tiếp cận trên xuống Tiếp cận d ư ới lên Tiếp cận trên c ơ sở chủ đề

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 28 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc ( tiếp ) Trình tự xây dựng WBS B ư ớc 1: Viết ra sản phẩm chung nhất B ư ớc 2: Tạo danh sách sản phẩm B ư ớc 3: Tạo lập danh sách công việc B ư ớc 4: Đánh mã cho mỗi ô của công việc B ư ớc 5: Xét duyệt lại WBS

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 29 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc ( tiếp ) Cấu trúc chi tiết WBS WBS gồm hai thành phần ch í nh Danh sách sản phẩm : Product Breakdown Structure (PBS) Danh sách công việc : Task Breakdown Structure (TBS)

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 30 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc ( tiếp ) Cấu trúc phân cấp sản phẩm (PBS) Mô tả theo trình tự từ trên xuống Mức độ phân cấp tuỳ theo mức độ phức tạp của sản phẩm ( Nếu sản phẩm càng phức tạp thì số mức càng lớn ) Sản phẩm toàn bộ và sản phẩm con được mô tả bằng danh từ

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 31 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc ( tiếp ) Cấu trúc phân cấp theo công việc (TBS) Xác định các công việc cần thực hiện TBS được chia thành nhiều mức và mô tả từ trên xuống TBS có thể được chia làm nhiều mức khác nhau tuỳ thuộc vào mức độ phức tạp của toàn bộ sản phẩm hay sản phẩm con. Mỗi công việc được mô tả bằng động từ ra lệnh có bổ ngữ

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 32 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc ( tiếp ) WBS kết hợp Mã Mô tả 1 Hoạt động chính 1         1.1 Hoạt động con 1         1.1.1 Công việc 1       1.1.2 Công việc 2       1.1.3 Công việc 3     1.2 Hoạt động con 2       1.3 Hoạt động con 3         1.3.1 Công việc 1       1.3.2 Công việc 2       1.3.3 Công việc 3   2 Hoạt động chính 2         2.1 Hoạt động con 1       2.2 Hoạt động con 2         2.2.1 Công việc 1       2.2.2 Công việc 2         2.2.2.1 Công việc con 1       2.2.2.2 Công việc con 2       2.2.2.3 Công việc con 3     2.2.3 Công việc 3     2.3 Hoạt động con 3       2.4 Hoạt động con 4    

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 33 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc ( tiếp ) Cấu trúc phân cấp theo pha

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT Xây dựng dựa trên sản phẩm Xây dựng WBS trên c ơ sở chia pha 8/19/2025 34

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 35 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc ( tiếp ) Một số l ư u ý khi xây dựng WBS Nguồn tài liệu xây dựng WBS Nguồn nhân lực trong WBS Tiêu chuẩn đánh giá một WBS tốt Lưu các phiên bản WBS

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 36 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc ( tiếp ) Tiêu chuẩn đánh giá một WBS tốt Mọi nhánh của WBS được thiết lập tới mức thấp nhất (Quy tắc 80 giờ ) Mọi ô của WBS được đánh số duy nhất Tất cả các ô thuộc danh sách sản phẩm đều có danh từ Tất cả các ô thuộc danh sách công việc phải có động từ ra lệnh và bổ ngữ . Mọi công việc trong WBS đều được xác định đầy đủ , đã được phản hồi và chấp thuận từ mọi thành viên liên quan tới WBS

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 37 Bài tập vận dụng Viết khởi tạo dự án phần mềm quản lý kho, phần mềm quản lý thư viện , phần mềm quản lý bán hàng … Viết t ài liệu tuyên bố dự án Viết tài liệu mô tả phạm vi dự án Sử dụng cấu trúc WBS để phân rã các yêu cầu của dự án (Theo 3 cách xây dựng WBS) Cài đặt Microsoft Project 2010 để xây dựng WBS.

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 38 2.4.3. Thời gian dự án Các vấn đề về ư ớc l ư ợng thời gian Lập kế hoạch thời gian dự án Ph ư ơng pháp ư ớc l ư ợng PERT Ph ư ơng pháp đ ư ờng tới hạn CPM

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 39 2.4.3. Thời gian dự án Các vấn đề về ư ớc l ư ợng thời gian – Nguyên tắc ư ớc l ư ợng Ước l ư ợng thời gian nên đ ư ợc tiến hành sau khi hoàn thành xây dựng WBS Ước lượng thời gian nên bắt đầu từ mỗi công việc nhỏ ở mức thấp nhất trong WBS Ước lượng thời gian sẽ là cơ sở để đánh giá tiến độ của quá trình thực hiện dự án Trong ước lượng cần xác định công việc quan trọng , trình tự công việc ( công việc nào phải làm trước công việc nào )

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 40 2.4.3. Thời gian dự án Các vấn đề về ư ớc l ư ợng thời gian – Một số khó khăn gặp phải Thiếu thông tin, thiếu tri thức Không l ư ờng tr ư ớc đ ư ợc sự phức tạp , các thuận lợi và khó khăn của nhân viên khi triển khai DA Sau khi ước l ư ợng có thể có nhiều ý kiến thay đổi Sức ép của cấp trên về tổng thể dự án Thiếu thời gian để cân nhắc , để gặp gỡ trao đổi với các thành viên , với khách hàng WBS xây dựng không tốt ……..

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 41 2.4.3. Thời gian dự án Các vấn đề về ư ớc l ư ợng thời gian – Một số khó khăn gặp phải

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 42 2.4.3. Thời gian dự án Các vấn đề về ư ớc l ư ợng thời gian – Kỹ thuật ư ớc l ư ợng Kĩ thuật phân rã : là kĩ thuật giả định phần mềm   như một sản phẩm gồm nhiều phần khác nhau . Có hai mô hình chính : số dòng code ( ước lượng được làm trên một nửa số dòng lệnh trong phần mềm ), Điểm chức năng ( ước lượng được làm trên một nửa số   điểm   chức năng trong   phần mềm ) Kĩ thuật ước lượng thực nghiệm : sử dụng công thức   thực nghiệm để ước lượng , các công thức này dựa trên LOC hoặc FPs.

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 43 2.4.3. Thời gian dự án Lập kế hoạch thời gian dự án Xác định các hoạt động Sắp xếp thứ tự các hoạt động Ước lượng thời gian cho mỗi hoạt động Phát triển lịch biểu

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 44 2.4.3. Thời gian dự án Lập kế hoạch thời gian dự án Xác định các hoạt động Sắp xếp thứ tự các hoạt động Ước lượng thời gian cho mỗi hoạt động Phát triển lịch biểu

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 45 2.4.3. Thời gian dự án Lập kế hoạch thời gian dự án - Xác định các hoạt động Lập kế hoạch thời gian DA bắt nguồn từ tài liệu khởi động dự án bao gồm : Bản tuyên bố dự án có chứa ngày bắt đầu và kết thúc , cùng với thông tin về ngân sách - Tuyên bố phạm vi và WBS giúp xác định cần phải làm những gì Xác định hoạt động đòi hỏi phát triển WBS chi tiết hơn cùng với những lời giải thích để hiểu được tất cả những việc cần làm , nhằm có được các ước lượng phù hợp với thực tế

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 46 2.4.3. Thời gian dự án Lập kế hoạch thời gian dự án - Sắp xếp thứ tự các hoạt động Xem xét các hoạt động và xác định quan hệ phụ thuộc . Bao gồm : Phụ thuộc bắt buộc : cố hữu do bản chất công việc . Phụ thuộc xác định bởi nhóm dự án . Phụ thuộc liên quan giữa các hoạt động bên trong dự án và bên ngoài dự án Dùng Phương pháp CPM ( Critical Path Method ) để xác định các quan hệ phụ thuộc .

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 47 2.4.3. Thời gian dự án Lập kế hoạch thời gian dự án - Ước lượng thời gian cho mỗi hoạt động Ước lượng thời gian cho mỗi hoạt động , tùy theo hướng tiếp cận sẽ có các ước lượng khác nhau. Có thể sử dụng các công cụ CPM và PERT Lập Bảng phân tích CPM (PERT) và xác định đường tới hạn ( biểu diễn bằng sơ đồ GANTT) và xác định thời gian hoàn thành cả dự án .

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 48 2.4.3. Thời gian dự án Lập kế hoạch thời gian dự án – Phát triển lịch biểu Đầu ra của lập kế hoạch thời gian dự án là một l ịch biểu phù hợp

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 49 2.4.3. Thời gian dự án ( tiếp ) Ph ư ơng pháp ư ớc l ư ợng PERT PERT (Program Evaluation and Review Technique) là một kỹ thuật được sử dụng để ước lượng thời gian thực hiện cho một công việc , một hoạt động hay pha của dự án . PERT được xây dựng trên công thức Trong đó , ET: Thời gian mong đợi OP: Thời gian thuận lợi ( lạc quan ) nhất ML (Most Likely): Ước lượng khả dĩ nhất PS: Thời gian không thuận lợi (bi quan ) nhất  

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 50 2.4.3. Thời gian dự án ( tiếp ) Ph ư ơng pháp ư ớc l ư ợng PERT Ví dụ :   Nhiệm vụ OP ML PS Xác định yêu cầu 8 30 40 Phân tích 4 15 25 Thiết kế 4 19 24 Lập trình 16 50 80 Kiểm thử 3 10 14 Cài đặt 2 7 10 Đào tạo 3 7 9 Nghiệm thu 2 8 12 Tổng 42 146 214

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 51 2.4.3. Thời gian dự án ( tiếp ) Ph ư ơng pháp ư ớc l ư ợng PERT Ước l ư ợng năng suất toàn cục : Liệt kê danh sách các yếu tố khiếm khuyết của nguồn lực dự án (%), Tính tổng các giá trị khiếm khuyết T ính GEF = Lấy 100-Tổng giá trị khiếm khuyết Từ giá trị ước lượng khối lượng thời gian ban đầu để hoàn thành nhiệm vụ chia cho GEF Yếu tố Tỷ lệ Tinh thần thấp 15% Mức độ kỹ năng không thoả đáng 5% Thiếu quen thuộc với dự án 10% Trang bị không thích hợp 5% Kém đặc tả 10% Tổng khiếm khuyết 45%

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 52 2.4.3. Thời gian dự án ( tiếp ) Ph ư ơng pháp đường tới hạn (Critical Path Method – CPM) Phương pháp đường tới hạn sử dụng trình tự trước sau của công việc và lượng thời gian của từng hoạt động để xác định tổng lượng thời gian của dự án . Xây dựng đường tới hạn trên cơ sở hai thông tin: Lượng thời gian của mỗi công việc trong lịch biểu . Đường dài nhất trong lịch biểu ( còn gọi là thời gian ngắn nhất ) một dự án có thể hoàn thành được gọi là đường tới hạn . Tất cả các công việc nằm trên đường tới hạn được gọi là các công việc tới hạn .

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 53 2.4.3. Thời gian dự án ( tiếp ) Ph ư ơng pháp đường tới hạn CPM B ước 0: Lập s ơ đồ mức Bước 1: Lập sơ đồ mạng Bước 2: Tính đường tới hạn Bước 3: Tính chi phí rút ngắn trên một đơn vị thời gian cho mọi công việc trên mạng Bước 4: Chọn công việc trên đường tới hạn với chi phí rút ngắn nhỏ nhất . Rút ngắn tối đa công việc này . Bước 5: Kiểm tra để chắc chắn đường tới hạn rút ngắn vẫn là đường tới hạn . Kết luận đ ư ờng tới hạn của dự án

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 54 2.4.3. Thời gian dự án ( tiếp ) Ph ư ơng pháp đường tới hạn (Critical Path Method – CPM)

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 55 2.4.3. Thời gian dự án ( tiếp ) Ph ư ơng pháp đường tới hạn – Lập bảng tính các giá trị thời gian PHÂN TÍCH CPM Hoạt động Thời gian hoàn thành ES LS EF LF LS-ES -             -             Thời gian hoàn thành:     Tổng chi phí : Trong đó ES(Earliest Start):Thời gian sớm nhất một công việc có thể bắt đầu ES(Earliest Start):Thời gian sớm nhất một công việc có thể bắt đầu EF(Earliest Finish):Thời gian sớm nhất một công việc có thể kết thúc EF(Earliest Finish):Thời gian sớm nhất một công việc có thể kết thúc LS(Last Start):Thời gian muộn nhất một công việc có thể bắt đầu LS(Last Start):Thời gian muộn nhất một công việc có thể bắt đầu LF(Last Finish): Thời gian muộn nhất để một công việc có thể kết thúc LF(Last Finish): Thời gian muộn nhất để một công việc có thể kết thúc

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 56 2.4.3. Thời gian dự án ( tiếp ) Ph ư ơng pháp đường tới hạn – Lập bảng tính các giá trị thời gian PHÂN TÍCH CPM Hoạt động / Công việc Thời gian HT ES ES LS LS EF EF LF LF LS-ES Tính EF EF = ES + thời gian hoàn thành Tính LS LS = LF - thời gian hoàn thành Thời gian hoàn thành dự án : Max {EF tất cả các công việc } Tổng chi phí = Tổng tất cả các chi phí của mọi công việc Chú ý: ES của công việc ở nấc bằng ES của một công việc = max {EF của mọi công việc trực tiếp trước nó } LF của công việc cuối cùng = thời gian hoàn thành dự án LF của một công việc trực tiếp = min {LS công việc đi sau nó }

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 57 2.4.3. Thời gian dự án ( tiếp ) Ph ư ơng pháp đường tới hạn – Vẽ s ơ đồ mạng công việc Phân hoạch các công việc theo từng MỨC và xác định các công việc phải làm ngay trước đó cho mỗi công việc . Các công việc trong toàn bộ công trình được phân hoạch theo từng MỨC theo nguyên tắc : Các công việc trong cùng MỨC không có quan hệ trước sau với nhau và có công việc trước nằm ở một MỨC trước Trong mỗi cột các công việc không có việc trước hợp thành một MỨC ( có dấu - )

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 58 2.4.3. Thời gian dự án ( tiếp ) Ph ư ơng pháp đường tới hạn – Vẽ s ơ đồ mạng công việc Xác định các MỨC Mức N là tập hợp các hoạt động không có công việc trước . Mức N 1 là tập hợp các hoạt động có công việc trước là N … Mức N i là tập hợp các hoạt động có công việc trước là N i-1 N = {A,B,C} N 1 = {D,E,F,G} N 2 = {H,I,K,M} N 3 = {J} N 4 = {L}

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 59 2.4.3. Thời gian dự án ( tiếp ) Ph ư ơng pháp đường tới hạn – Vẽ s ơ đồ mạng công việc

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 60 2.4.3. Thời gian dự án ( tiếp ) Ph ư ơng pháp đường tới hạn – Vẽ s ơ đồ mạng công việc Biểu diễn s ơ đồ mạng C họn biểu diễn công việc là cung. Mỗi đỉnh biểu diễn một sự kiện la nơi chấm dứt một công việc trước đó và bắt đầu một công việc tiếp theo Các công việc được xếp được xếp từ trái sang phải , có ghi thời gian thực hiện . Nếu một công việc có hai công việc trực tiếp ở cùng một NẤC thì phải nối hai công việc đó bằng một công việc ảo , có thời gian thực hiện bằng 0. Ví dụ , D có hai công việc trước trực tiếp A, B ở cùng nấc nên nối A, B bằng một công việc ảo ( mũi tên chấm )  Đặt tên C’ Ví dụ I có hai công việc trực tiếp trước E,F cùng cấp đặt tên G’

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 61 2.4.3. Thời gian dự án ( tiếp ) Ph ư ơng pháp đường tới hạn – Vẽ s ơ đồ mạng công việc Ví dụ Có 2 công việc A và B Sự kiên 1: Bắt đầu công việc A Sự kiện 2: Kết thúc công việc A và bắt đầu công việc B Sự kiện 3: Kết thúc công việc B

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 62 2.4.3. Thời gian dự án ( tiếp ) Ph ư ơng pháp đường tới hạn – Bài tập vận dụng Ví dụ : Xét dự án có 8 công việc , Xác định đ ư ờng tới hạn của DA

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 63 2.4.3. Thời gian dự án ( tiếp ) Ph ư ơng pháp đường tới hạn – Bài tập vận dụng 2 tình huống mở rộng của bài toán : Tình huống yêu cầu 1 : Xây dựng phương án rút ngắn tối đa mọi công việc của dự án . Tình huống yêu cầu 2 : Xây dựng phương án để đưa dự án về một thời gian cho trước .

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 64 2.4.4. Chi phí dự án Nguyên tắc c ơ bản Lập kế hoạch chi phí dự án

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 65 2.4.4. Chi phí dự án Nguyên tắc c ơ bản Chi phí là tài nguyên đ ư ợc hy sinh hay tính tr ư ớc để đạt đ ư ợc một mục tiêu rõ ràng hoặc để trao đổi Có nhiều loại chi phí khác nhau : Chi phí hữu hình hoặc lợi ích ( đo đ ư ợc bằng tiền tệ ) Chi phí vo hình hoặc quyền lợi ( khó đo đ ư ợc bằng tiền tệ ) Chi phí trực tiếp ( liên quan đến sản xuất sản phẩm & dịch vụ của DA) Chi phí gián tiếp ( không trực tiếp liên quan đến sản xuất sản phẩm , dịch vụ Chi phí đã thực hiện ( đã đ ư ợc chi tiêu trong quá khứ )

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 66 2.4.4. Chi phí dự án Lập kế hoạch ngân sách (chi phí ) Các vấn đề cần cân nhắc tr ư ớc khi lập kế hoạch Xác định nguồn tài nguyên Ước l ư ợng chi phí Thực hiện ước l ư ợng chi phí Thực hiện dự toán chi phí

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 67 2.4.4. Chi phí dự án Lập kế hoạch ngân sách (chi phí )

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 68 2.4.4. Chi phí dự án Lập kế hoạch ngân sách (chi phí ) – các vấn đề cần cân nhắc Các khó khăn nào sẽ gặp khi thực hiện các công việc cụ thể trong dự án ? Có phạm vi nhất định nào ảnh hưởng đến nguồn tài nguyên ? Tổ chức đã thực hiện những công việc nào tương tự như dự án ? Tổ chức đó có đủ người , trang thiết bị và vật tư để thực hiện dự án ?

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 69 2.4.4. Chi phí dự án Lập kế hoạch ngân sách (chi phí ) – Uớc l ư ợng chi phí Là ước tính chi phí về các nguồn tài nguyên để hoàn tất một dự án . Các chi phí phải đ ư ợc ước tính một cách chi tiết Sử dụng các ph ư ơng pháp và công cụ khác nhau trong ư ớc tính Mô tả đ ư ợc sự dao động của chi phí trong dự toán

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 70 2.4.4. Chi phí dự án Lập kế hoạch ngân sách (chi phí ) – Các loại ư ớc tính chi phí Loại ước tính Thời điểm làm Mục đích Độ chính xác Độ lớn thô Rất sớm Cho biết chi phí thô để chọn lựa DA -25%  +75% Ngân sách Sớm Đưa tiền vào trong các kế hoạch ngân sách -10%,  +25% Định chi phí Trước khi DA bắt đầu Cung cấp chi tiết để mua , ước lượng chi phí thật sự -5%,  +10%

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 71 2.4.4. Chi phí dự án Lập kế hoạch ngân sách (chi phí ) – Dự toán chi phí Là tài liệu mô tả cách thức tổ chức quản lý chênh lệch chi phí dự án Bao gồm chi phí của nhiều giai đoạn trong dự án Thường liên quan mật thiết đến chi phí lao động (chi phí nhân công ) Một số lưu ý: Dự toán dự án phần mềm là công việc phức tạp

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 72 2.4.4. Chi phí dự án Lập kế hoạch ngân sách (chi phí ) – Một số l ư u ý Dự toán dự án phần mềm là công việc phức tạp đòi hỏi phải có một số tiền đ ư ợc xác nhận Ng ư ời phát triển dự toán có khuynh h ư ớng đánh giá thấp Giá trị trong dự toán có thể bị sai lệch do mong muốn thắng thầu

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 73 2.4.4. Chi phí dự án Lập kế hoạch ngân sách (chi phí ) – Dự toán chi phí

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 74 Thực hành ư ớc lượng CP Khai báo mức l ươ ng Sử dụng file project: 032.Quan ly chi phi Nhập thông tin mức l ươ ng Ước l ượng thời gian từng công việc , thời đ iểm bắt đầu Tính tổng chi phí Xác địn h chi phí từng giai đ oạn Khai báo mức lương cho từng chức danh Chức danh Mức lương Lương ngoài giờ PM (Project Manager) 80,000 120,000 AD (Analysis and Design) 70,000 100,000 Dev (Developer) 60,000 90,000 Tester 50,000 75,000 Sales 40,000 60,000

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 75 2.4.5. Chất l ư ợng dự án Khái niệm chất l ư ợng dự án Lập kế hoạch chất l ư ợng

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 76 2.4.5. Chất l ư ợng dự án Khái niệm chất l ư ợng dự án Chất lượng đề cập đến tổng thể các chi tiết của một sản phẩm mà nó phải thoả mãn những quy định đã được đề ra (Theo ISO ) Chất l ư ợng thể hiện qua 2 đặc tính : phù hợp với các yêu cầu và sử dụng tiện lợi Chất l ư ợng dự án CNTT gồm chất l ư ợng thiết kế , chất l ư ợng ch ư ơng trình , thỏa mãn nhu cầu khách hàng Các đặc tính của chất l ư ợng dự án : Tính chức năng , Tính sử dụng được , Tính hiệu quả , Tính sinh lợi , Tính bảo trì được , Tính tin cậy được .

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 77 2.4.5. Chất l ư ợng dự án Lập kế hoạch cho chất l ư ợng dự án Xác định đối t ư ợng khách hàng Xác định các yêu cầu của dự án Thiết kế các tiêu chuẩn quan trong cho dự án từ các yêu cầu Tài liệu hóa các yêu cầu và tiêu chuẩn thể hiện cam kết tuân thủ tiêu chuẩn Cải thiện chất l ư ợng sản phẩm theo các tiêu chuẩn

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 78 2.4.5. Chất l ư ợng dự án Lập kế hoạch cho chất l ư ợng dự án Thiết kế trong tiêu chuẩn chất lượng và truyền đạt những yếu tố quan trọng góp phần trực tiếp đáp ứng những đòi hỏi của khách hàng . Thử nghiệm trong thiết kế giúp nhận ra tác động có thể thay đổi trong toàn bộ kết quả của một quy trình . Chất l ư ợng các dự án công nghệ thông tin: chất lượng như các chức năng , đầu ra của hệ thống , khả năng hoạt động , độ tin cậy , và khả năng duy trì .

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 79 2.4.5. Chất l ư ợng dự án Quy trình Quản lý chất lượng bao gồm ba giai đoạn : Lập kế hoạch chất lượng : Nhận biết được tiêu chuẩn chất lượng nào có liên quan tới dự án và nhận biết như thế nào và làm thế nào thoả mãn chúng . Đảm bảo chất lượng : Đánh giá toàn bộ việc thực hiện dự án để chắc chắn dự án sẽ thoả mãn những vấn đề liên quan tới tiêu chuẩn chất lượng Kiểm tra chất lượng : Kiểm tra chi tiết những kết quả dự án để chắc chắn rằng chúng đã tuân thủ những tiêu chuẩn chất lượng có liên quan trong khi đó tìm ra những cách để cải tiến chất lượng tổng thể .

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 80 2.4.5. Chất l ư ợng dự án Đảm bảo chất l ư ợng Đảm bảo chất lượng bao gồm tất cả các hoạt động liên quan tới việc nhận biết những vấn đề của một dự án . Một mục tiêu của việc đảm bảo chất lượng nữa là liên tục cải tiến chất lượng . Quy trình đánh giá có thể sử dụng để phát minh những sáng kiến cải tiến chất lượng . Kiểm định chất lượng ta rút ra những bài học để cải tiến việc thực hiện ở hiện tại hay những dự án trong tương lai .

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 81 2.4.6. Nguồn lực dự án Khái niệm nguồn lực dự án Nguồn lực ( R esources ) bao gồm tất cả các tài sản , khả năng , quy trình tô ̉ chức , đặc điểm của doanh nghiệp , thông tin, tri thức ,.. Nguồn lực của dự án CNTT chủ yếu đề cập đến nguốn vốn con ng ư ời hay nguồn nhân lực CNTT

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 82 2.4.6. Nguồn lực dự án Lập kế hoạch nguồn nhân lực dự án Xác định vai trò vị trí và yêu cầu đối với từng vị trí công việc Lập kế hoạch phát triển nhân viên Xây dựng sơ đồ tổ chức dự án

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 83 2.4.7 . Giao tiếp trong dự án Lập kế hoạch giao tiếp dự án Là xác định các thông tin và ph ư ơng pháp truyền thông cần thiết với các bên liên quan . Có nhiều cách khác nhau để lập kế hoạch truyền thông Các b ư ớc lập kế hoạch truyền thông Các hình thức truyền thông của dự án

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 84 2.4.7 . Giao tiếp trong dự án Các b ư ớc lập kế hoạch giao tiếp B ư ớc 1: Xem lại phân tích về các bên liên quan , bổ sung các thông tin ( nếu cần ) và hoàn thiện ma trận truyền thông các bên liên quan B ư ớc 2: Xác định nội dung cho các báo cáo trạng thái dự án Thiết lập ng ư ời trong dự án có trách nhiệm thu thập dữ liệu cho báo cáo trạng thái Thiết lập ng ư ời trong đội dự án có trách nhiệm tạo báo cáo và phổ biến báo cáo Thiết lập k ênh liên lạc

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 85 2.4.7 . Giao tiếp dự án Nội dung của kế hoạch Giao tiếp Mô tả việc thu thập các loại thông tin khác nhau . Cấu trúc phân phối mô tả thông tin đến với ai, khi nào và bằng cách nào . Định dạng thông tin để truyền thông . Lịch biểu tạo thông tin Các phương pháp truy cập để nhận thông tin. Phương pháp cập nhật kế hoạch quản lý truyền thông theo tiến độ của dự án . Phân tích truyền thông với các bên lien quan .

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 86 2.4.7. Truyền thông dự án Quản lí truyền thông dự án CNTT bao gồm Lập kế hoạch truyền thông : Xác định thông tin và nhu cầu giao tiếp của các bên lien quan . Phân phối thông tin : Có thể dùng thông tin cần thiết đúng lúc . Báo cáo hiệu suất : thu thập và phổ biến thông tin về hiệu suất . Kết thúc hành chính : tạo , thu thập , và thông tin để hợp thức hoá kết thúc dự án / giai đoạn .

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 87 2.4.7. Truyền thông dự án Các hình thức truyền thông của đội dự án Truyền thông chính thức : các hoạt động họp xem xét trạng thái kiểm thử thiết kế , lập trình , các tài liệu khách quan nh ư tài liệu kỹ thuật phần mềm , mã nguồn , các ghi nhớ kỹ thuật , báo cáo ghi nhận lỗi và sửa lỗi ,… Truyền thông không chính thức : các hoạt động họp nhóm phổ biến thông tin và giải quyết các vấn đề liên quan đến yêu cầu đối với đội dự án . Truyền thông điện tử : thư điện tử , giao tiếp điện tử , hội nghị truyền hình

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 88 2.4.7. Truyền thông dự án Cải thiện truyền thông dự án Quản lý xung đột hiệu quả Phát triển kỹ năng truyền thông tốt hơn Họp hiệu quả hơn . Dùng Email hiệu quả Dùng các mẫu trong truyền thông dự án . Phát triển hạ tầng truyền thông

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 89 2.4.8. Rủi ro dự án Khái niệm rủi ro Rủi ro là sự mất mát hoặc tổn thất có thể xảy ra. Rủi ro dự án liên quan tới sự thấu hiểu những vấn đề tiềm tảng ở phía trước có thể xuất hiện trong dự án mà chúng sẽ cản trở sự thành công của dự án ra sao .  Mục đích của việc quản lý rủi ro dự án là giảm tối thiểu khả năng rủi ro trong khi đó tăng tối đa những cơ hội tiềm năng

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 90 2.4.8. Rủi ro dự án Quản lí rủi ro dự án CNTT bao gồm : Lập kế hoạch đối phó rủi ro dự án Nhận biết rủi ro Phân tích tính chất rủi ro Phân tích mức độ rủi ro Xây dựng các ph ư ơng án đối phó rủi ro Kiểm soát rủi ro

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 91 2.4.8. Rủi ro của dự án Qui trình quản lý rủi ro

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 92 2.4.8. Rủi ro của dự án Lập kế hoạch rủi ro của dự án Thành viên của dự án nên xem xét các tài liệu của dự án và nắm được nguy cơ dẫn tới rủi ro của nhà tài trợ của công ty. Mức độ chi tiết sẽ thay đổi những yêu cầu của dự án Danh sách các câu hỏi đề cập trong kế hoạch quản lý rủi ro: Tại sao lại có rủi ro đang đề cập . Rủi ro đặc thù , các kết xuất về ngăn chặn rủi ro. Rủi ro này có thể ngăn chặn như thế nào ? Những ai là có trách nhiệm về thực hiện kế hoạch ngăn chặn rủi ro? Khi nào thì hiện ra các mốc chính trong các tiếp cận rủi ro? Cần những tài nguy ê n gì , tới đâu để ngăn chặn rủi ro?

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 93 2.4.8. Rủi ro của dự án Lập kế hoạch rủi ro của dự án Trong lập kế hoạch rủi ro, cần phải có thêm : Kế hoạch dự phòng ( đối phó với những bất ngờ ) là những hoạt động xác định trước mà thành viên của dự án sẽ thực hiện nếu một sự kiện rủi ro xuất hiện . Kế hoạch rút lui được thực hiện cho những rủi ro có tác động lớn tới những yêu cầu mục tiêu của dự án . Quỹ dự phòng hay tiền trợ cấp được giữ bởi nhà tài trợ và có thể dung giảm nhẹ chi phí hay rủi ro lịch biểu nếu có những thay đổi về phạm vi hay chất lượng .

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 94 2.4.8. Rủi ro của dự án Lập kế hoạch rủi ro của dự án Phân biệt các nguy c ơ rủi ro : Rủi ro chính trị Rủi ro thị tr ư ờng Rủi ro tài chính Rủi ro công nghệ Rủi ro về tổ chức công nghệ

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 95 2.4.8. Rủi ro của dự án Nhận biết rủi ro Nhận biết rủi ro là quy trình nắm bắt những gì không thoả mãn tiêm t à ng từ bên ngoài liên qu a n tới mỗi dự án . Một số công cụ và kỹ thuật nhận biết rủi ro bao gồm : Phát huy trí tuệ dân chủ Kỹ thuật phỏng vấn Phân tích Mạnh-Yếu-Thời cơ-Nguy cơ (SWOT = Strong – Weak – Opportunity – Threats )

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 96 2.4.8. Rủi ro của dự án Phân tích tính chất rủi ro ( Định tính ) Là đ ánh giá khả năng có thể xảy ra và tác động của rủi ro để xác định quy mô và độ ưu tiên. Công cụ và kỹ thuật lượng tính về rủi ro gồm : Ma trận Xác suất / Tác động . Kỹ thuật theo dõi 10 danh mục rủi ro h à ng đầu Đánh giá của chuyên gia : Nhiều công ty dựa vào trực giác và kinh nghiệm của các chuyên gia để giúp trong việc nhận biết xu thế của rủi ro dự án . Các chuyên gia có thể phân loại rủi ro như cao vừa hay thấp dùng những kỹ thuật tinh vi hay tầm thường .

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 97 2.4.8. Rủi ro của dự án Phân tích tính chất rủi ro ( Định tính )

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 98 2.4.8. Rủi ro của dự án Phân tích tính chất rủi ro ( Định l ư ợng ) Các kỹ thuật chính gồm : Phân tích d ù ng cây quyết định : Cây quyết định là một phương pháp d ù ng biểu đồ giúp chọn lựa hành động tốt nhất trong các tình huống ở đó kết quả tương lai là không chắc chắn . MV là một dạng cây quyết định tính toán giá trị EMV ( Expected Monetary value ) của một quyết định dựa trên xác suất sự kiện rủi ro và giá trị kỳ vọng tiền tệ . Mô phỏng : Dùng mô hình của một hệ thống để phân tích hành vi mong đợi hay hoạt động của hệ thống .

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 99 2.4.8. Rủi ro của dự án Kế hoạch đối phó rủi ro có 4 chiến lược chính : Né t ránh rủi ro: loại trừ một cách rõ r à ng các mối đe doạ hay rủi ro, thường loại trừ nguyen nhân Chấp nhận rủi ro: Chấp nhận kết quả nếu rủi ro xảy ra. Thuyên chuyển rủi ro: luân phiên hậu quả rủi ro và giao trách nhiệm quản lý cho bên thứ ba. Giảm nhẹ rủi ro: việc giảm bớt ảnh hưởng một sự kiện rủi ro bằng việc cắt giảm những gì có thể khi có sự cố xảy ra.

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 100 2.4.9. Hợp đồng mua sắm , thuê ngoài Kế hoạch đấu thầu Xử lý đấu thầu Hợp đồng Kết thúc hợp đồng

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 101 2.4.9. Hợp đồng mua sắm , thuê ngoài Kế hoạch đấu thầu Là quá trình xác định và lập hồ s ơ các nhu cầu của dự án có thể hoặc phải đ ư ợc đáp ứng bằng cách mua lại các sản phẩm dịch vụ , hoặc các kết quả khác có đ ư ợc từ bên ngoài dự án Bao gồm cả quá trình xác định ng ư ời bán hang, nhà cung cấp , nhà thầu , nhà thầu phụ tiềm năng ,…

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 102 2.4.9. Hợp đồng mua sắm , thuê ngoài Xử lý đấu thầu Là qúa trình thu thập phản hồi của ng ư ời bán , lựa chọn ng ư ời bán , tiến hành th ư ơng l ư ợng và giao hợp đồng cho ng ư ời bán Quản lý hợp đồng Bao gồm theo dõi việc thực hiện các hợp đồng và các thay đổi để có những hoạt động khắc phụ khi cần . Kết thúc hợp đồng Hoàn thành và giải quyết từng hợp đồng và dự án mua ngoài ( có thể gồm cả hạng mục ch ư a hoàn thành )

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 103 2.4.10. Quản lý tích hợp Người quản lý dự án phải điều phối tất cả các lĩnh vực kiến thức trong suốt chu trình sống của dự án . Nhiều người quản lý mới gặp khó khăn khi nhìn vào bức tranh tổng thể và muốn tập trung vào quá nhiều chi tiết .

2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 8/19/2025 104 2.4.10. Quản lý tích hợp Những nội dung chính : Phát triển kế hoạch dự án : lấy kết quả của các quy trình lập kế hoạch khác và đưa vào thành một tài liệu nhất quán và kết dính - kế hoạch dự án . Thực thi kế hoạch dự án : Thực hiện kế hoạch dự án . Điều khiển thay đổi tích hợp : điều phối những thay đổi trong toàn bộ dự án

Tóm tắt ch ư ơng 2 8/19/2025 105 Ch ư ơng này đã giới thiệu về : Lựa chọn dự án bằng ph ư ơng pháp phân tích tài ch í nh , và p hương pháp sử dụng mô hình tính điểm có trọng số Hướng dẫn cách khởi t ạ o và lập kế hoạch dự án theo các lĩnh vực quản lý dự án Hướng dẫn lập kế hoạch phạm vi dư án và x ây dựng cấu trúc phân cấp công việc lập kế hoạch thời gian dự án và sử dụng các ph ư ơng pháp ư ớc l ư ợng thời gian dự án Lập kế hoạch dự án về các nội dung chi phí dự án , chất l ư ợng dự án , rủi ro dự án ,…
Tags