Chuong-2_NC-khoa-hoc-ve-kinh-tekk-XH.pdf

phuksnkdakrong 1 views 129 slides Sep 19, 2025
Slide 1
Slide 1 of 129
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109
Slide 110
110
Slide 111
111
Slide 112
112
Slide 113
113
Slide 114
114
Slide 115
115
Slide 116
116
Slide 117
117
Slide 118
118
Slide 119
119
Slide 120
120
Slide 121
121
Slide 122
122
Slide 123
123
Slide 124
124
Slide 125
125
Slide 126
126
Slide 127
127
Slide 128
128
Slide 129
129

About This Presentation

khoa-hoc-ve-kinh-te-XH


Slide Content

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ
KINH TẾ XÃ HỘI
HK 2, năm học 2015-2016
Th.S Dương Xuân Lâm
Khoa Kinh tế & Phát triển nông thôn
ĐH Nông Lâm Thái Nguyên
Email: [email protected]

TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ VÀ CÁC MỨC
ĐỘ CỦA NCKH
TIẾT 3

Họatđộngtìmkiếm,xemxét,điềutra,thửnghiệm
Hệthốngtrithứcvềquyluậtvàsựvậnđộngcủavậtchất,
quyluậttựnhiên,xãhội,vàtưduy
Quátrìnhnghiêncứunhằmkhámpháranhữngkiếnthức
mới,họcthuyếtmới,…vềtựnhiênvàxãhội.
Quátrìnhđưaragiảthuyếtvàchứngminhgiảthuyếtđó
Nghiên cứu Khoa học (Science)

Khoa học Côngnghệ
Lao độnglinh hoạt và tính sáng
tạo cao
Lao độngbị định khuôn theo quy
định
Hoạtđộng khoa học luôn đổi
mới, không lặp lại
Hoạtđộng công nghệ được lặp
lại theo chu kỳ
NCKH mang tínhxác suất Điềuhành công nghệ mang tính
xác định
Phátminh khoa học tồn tại mãi
mãi với thời gian
Sángchế công nghệ tồn tại nhất
thời và bị tiêu vong theo lịch sử
tiến bộ kỹ thuật
Sảnphẩm khó được định hình
trước
Sảnphẩm được định hình theo
thiết kế
Khoa học –Công nghệ

Hoạtđộngcómụcđích,cókếhoạch,đượctổchức
chặtchẽcủamộtđộingũcácnhàkhoahọcvớinhững
phẩmchấtđặcbiệt,đượcđàotạovớitrìnhđộcao
Mụcđíchnhằmpháthiện,khámpháthếgiới,tạora
chânlýmớiđểvậndụngnhữnghiểubiếtấyvàocải
tạothếgiới.
Nghiên cứu khoa học: Khái niệm

1.Lựa chọn đề tài(phân tích cây vấn đề)
2.Lập kế hoạch thực hiện
3.Đặt vấn đề, xây dựng giả thuyết
4.Thu thập số liệu, xử lýthông tin
5.Viết báo cáo kết quả nghiên cứu
LộtrìnhmộtđềtàiNghiên cứu khoa học

Các nhà nghiên cứu về các lĩnh vực khác nhau ở các
Viện và trung tâm nghiên cứu
Các giáo sư, giảng viên,…ở các trường ĐH, CĐ, THCN
Các chuyên gia ở các cơ quan quản lý nhà nước, các
công ty, viện nghiên cứu tư nhân
Các sinh viên ham thích NCKH ở các trường Đại học
…..
Những người làm nghiên cứu

Giải thíchcác hiện tượng một cách hệ thống
hóa
Phát hiệnmới, bất ngờ về cuộc sống con người
Giúp ích cho đời sống và sự phát triển của con
người
TẦM QUAN TRỌNG

Theotínhchấtứngdụng/giaiđoạnNCKH:
Nghiêncứuhànlâm/cơbản(Khámpháquy
luật&tạoracáclýthuyết);
Nghiêncứuứngdụng(Vậndụnglýthuyết
đểmôtả,giảithích,dựbáovàđềxuấtcác
giảipháp);
Nghiêncứutriểnkhai
Theophươngpháp:địnhtính,địnhlượngvàhỗnhợp.
Phân loại

ỞViệtNam,KHCNđượcphânloạinhưsau:
1.KHtựnhiên(toán,lý,hóa,thiênvăn,…)
2.Khoahọckỹthuậtvàcôngnghệ
3.Khoahọcy,dược
4.Khoahọcnôngnghiệp
5.Khoahọcxãhội
6.Khoahọcnhânvăn(nghiêncứuvănhóaconngười)
Phânloạicóýnghĩaquantrọngtrongviệctổchứcvà
quảnlýcáchoạtđộngkhoahọc,n/c,giảngdạy,thôngtin,
thưviện,…
Phân loại (tiếp)

Tính mới (sáng tạo)
Tính kế thừa và tích lũy
Tính rủi ro
Tính thông tin
Tính tin cậy
Tính chất đặc thù của NCKH

Mộtđiềucầnthiết,giảiquyếtmộtvấnđềnhỏđếntạonênsự
pháthiệnlớnmangtínhđộtphávềlýthuyết,tạonềntảngcho
mộtngànhkhoahọc
VD:3sựpháttriểnlớntrongvậtlýởthếkỷXX:thuyếttươngđối
đặcbiệt,tươngđốirộngvàcơhọclượngtử
GS.NgôBảoChâu:“…phảixácđịnhtìmcáigìmới,tìmhướng
đimới,khônglặplại”.
Tính sáng tạo –mới

Đểchứngminhgiảthuyết“khôngthểloạibỏcâybạchđànra
khỏicơcấucâytrồngrừng”,nghiêncứucótrướcnhưsau:
KếtquảnghiêncứutạiNgachothấy,chỉtrong15nămbạch
đàncósứctăngtrưởngchiềucaogấp5lầnsovớicâydẻvà10
lầnsovớicâysồi;
Sảnlượngbạchđàntrên1hahàngnămrấtcao,tới20đến25
m3/ha/năm,trongkhicâymỡchỉđạt15-20m3/ha/nămvàcây
bồđềlà10-15m3/ha/năm;
TheothốngkêcủaFAO,từnăm1.744đến1.975đãcóhơn100
nướcnhậpkhẩubạchđàn,trongđócó78nướcđãtrồngrừng
bạchđànthànhrừngkinhtếcósảnlượngcaovớiquimôlớn.
Tính kế thừa, tích lũy (ví dụ)

NCKHcóthểthànhcông,cóthểthấtbại
Nguyênnhânthấtbại:
ĐiềukiệnCSVC,thiếtbịthínghiệmkhông
đảmbảo
Trìnhđộcủanhànghiêncứu(!)
Giảthuyếtnghiêncứuđặtsai(?)
Cáclýdođộtxuấtbấtthườngkhác(!!)
Tính rủi ro

NCKHlàquátrìnhvậndụngvàxửlýthông
tin,sảnphẩmcủakhoahọcluônmangđặc
trưngthôngtin
CácthôngtintrongNCKHđượcchưađựng
dướidạngngônngữhoặckýtựđãđượcmã
hóađểconngườicóthểtraođổivớinhau
Tính thông tin

Phảnánhkếtquảnghiêncứu
Kếtquảnghiêncứuchỉđượcthừanhận,khi:
Cóthểkiểmchứng
Nhiềungườithựchiện
Nhiềuhoàncảnhkhácnhau
Kếtquảthuđượcphảigiốngnhauvềmặt
địnhtính
Tính tin cậy

Phátminh:
Tìmraraquyluậtvậnđộng,tínhchất,hiệntượngcủagiớitự
nhiêntồntạikháchquanmàtrướcđóchưaaibiết,nhờđólàm
thayđổicơbảnnhậnthứccủaconngười(VD:Archimede,
Newton..)
Pháthiện:
Nhậnravậtthể,quyluậtxãhội…đangtồntạikháchquan,làkết
quảcủakhámphácácvậtthểtựnhiên,cácquyluậtxãhội(VD:
HangSơnĐoòng,Marx,Colombo,Koch…)
Sángchế:
Làmracáimớimàkhoahọcchưacó,giảiphápkỹthuậtmang
tínhmớivềnguyênlý,kỹthuật,sángtạovàápdụngđược(VD:
JameWatt,Edison…)
2.1.2 SẢN PHẨM CỦA NCKH

Môtả:Trìnhbàybằngngônngữhìnhảnhcủasựvật,
cấutrúc,trạngthái,sựvậnđộngcủaSVHT
Mụcđích:Đưaramộthệthốngtrithứcvềsựvật,
giúpconngườimộtcôngcụnhậndạngthếgiới,phân
biệtsựkhácbiệtvềbảnchấtgiữamộtsựvậtnàyvới
mộtsựvậtkhác
2.1.3 CHỨC NĂNG CỦA NCKH

Làmrõnguyênnhândẫnđếnsựhìnhthànhvàquyluậtchi
phối,đưarathôngtinthuộcvềbảnchất(bênngoàivàbên
trongcủasựvật)
Giúphoànthiệnquátrìnhnhậnthức,cóthểlýgiảiđượctạisao
cósựtồntạivàvậnđộngnhưvậyởsựvật
2.1.3 CHỨC NĂNG CỦA NCKH (giải thích)

Câuhỏi:Vìsaobảnthânđingủ
vàobanđêmvàthứcdậykhitrời
sáng?
DohóachấtMelatonin
Banngày:ánhsángkíchhoạtmộtloạt
hóachấtvàhormonetrongcơthể
Banđêm:Metaloninđượckíchhoạt,giúp
đưatavàogiấcngủ
Chức năng giải thích: ví dụ

Nhìntrướcquátrình
hìnhthành,sựtiêu
vong,sựvậnđộngvà
nhữngbiểuhiệncủa
SVHTtrongtươnglai
2.1.3 CHỨC NĂNG CỦA NCKH: TIÊN ĐOÁN

Chứcnăngquantrọngnhất
Nhằmlàmrasựvậtmới,sản
phẩmmới,giảiphápmới(chưa
từngtồntại).
Nhờchứcnăngnày,TGKQngày
càngpháttriểnphongphú,đáp
ứngnhucầungàycàngnhiều
vàcaocủaconngười
2.1.3 CHỨC NĂNG CỦA NCKH: SÁNG TẠO

Mứcđộcủanghiêncứukhoahọc
Pháthiện
Giảithích
Môtả
Mứcđộnghiêncứu
Giátrịtri thức

Trìnhbàylạinhữngkếtquảnghiêncứumộthiện
tượnghaymộtsựkiệnkhoahọclàmsaochođối
tượngđóđượcthểhiệnđếnmứcđộnguyênbảntối
đa.
Mức độ mô tả

Trìnhbàymộtcáchrõràngbảnchấtcủađốitượng
nghiêncứu;
Phảnánhtrungthựccácsựkiệncủahiệnthực
Chỉranguồngốcphátsinh,pháttriển,
Mốiquanhệcủavớicácsựkiệnkhác,vớimôitrường
xungquanh,
Điềukiện,nguyênnhân,nhữnghệquảđãcóthểxảy
ra
Mức độ giải thích

Khámphárabảnchất,cácquyluậtvậnđộngvàpháttriểncủa
SVHT
Sángtạorachânlýmớilàmphongphúthêmkhotàngtrithức
nhânloại
Làtrìnhđộnhậnthứcsángtạocaonhấtcủaconngười,tạo
nêncáckháiniệm,phạmtrù,lýthuyết,họcthuyết,quytrình
côngnghệmới….
Mức độ phát hiện

2.2 ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA
HỌC
TIẾT 4

1.MộthìnhthứctổchứcNCKH,cónhiệmvụnghiên
cứucụthể,cónộidung,PPNC,domộtcánhânhoặc
nhómngườithựchiện
2.Trảlờicáccâuhỏimangtínhhọcthuậthoặcthực
tiễn,
3.Làmgiàuthêmtrithứckhoahọc
4.Đưaracáccâutrảlờiđểgiảiquyếtthựctiễn
Vídụ:Tìmhiểunhucầuvàsựlựachọncủakháchhàng
vềsảnphẩmsữa,...
2.2.1 KHÁI NIỆM

Tậphợpcácđềtài/dựáncócùngmụcđíchxácđịnh
Cácđềtài,dựánthuộcchươngtrìnhmangtínhđộc
lậptươngđối
Cácnộidungtrongchươngtrìnhcótínhđồngbộ,hỗ
trợlẫnnhau
Mộtnhómcácđềtài,dựánđượcphốihợpquảnlý
nhằmđạtđượcmộtsốmụctiêuchungđãđịnh
trước.
Vídụ:“Nghiêncứu,pháttriểnvàứngdụngcôngnghệ
thôngtinvàtruyềnthông”,mãsốKX.01/06-10
Chương trình

Làmộtloạiđềtàiđượcthựchiệnnhằmmục
đíchứngdụng,cóxácđịnhcụthểvềhiệu
quảkinhtế-xãhội
Cótínhứngdụngcao,córàngbuộcvềthời
gianvànguồnlực
Vídụ:Dựánxâydựngthíđiểmmôhìnhphát
triểnnôngthônmới,…
Dự án

Vănkiệnđượcxâydựngđểtrìnhcấpquảnlýcao
hơn
Gửicơquantàitrợnhằmđềxuấtxinthựchiện
mộtcôngviệcnàođó
Cácchươngtrình,đềtài,dựánđượcđềxuất
trongđềán.
QuỹPháttriểnkhoahọcvàcôngnghệquốcgia-
NAFOSTED
Đề án

Phản ánh côđọngnhấtnộidung nghiêncứu;
Độ dài –ngắn
Chứa đựng thông tin nhiều
Từ khóa
TênđềtàiNCKH, tác phẩmvănhọc,tên cácbài
báo
TênđềtàiNghiên cứu khoa học

•Pháttriểnkinhtếhộở Việt nam. –tạpchíkh-đhqghn
(29,3,pp1-9)
* HiệnthựchóacộngđồngAsean 2015: thuậnlợivà
trởngại.
* DoanhnhânViệt Nam vớivấnđềnắmbắtcơhội
kinhdoanh.
* QLNN đốivớidịchvụcông: Kinhnghiệmquốctếvà
hàmý chínhsáchchoViệt Nam.

Bấtđịnhcaovềthôngtin:về,bànvề,mộtsốsuy
nghĩ,…;
Cụmtừchỉmụcđích:để,nhằm,gópphần,..;
Tránhsửdụngnhiều“của/thì/mà,là”:
VD:Ảnhhưởngcủatrìnhđộhọcvấncủachủhộ
đếntổngthunhậpcủanônghộởxãA,huyệnB,
tỉnhC
Nênđặt:“Trìnhđộhọcvấncủachủhộảnh
hưởngtổngthunhậpnônghộởxãA,huyệnB,
tỉnhC”
Một sốlưuý

Tránh dùng cụm từ bất định về thông tin
“Phá rừng –hiện trạng, nguyên nhân, giải pháp” (sai
về ngôn ngữ học)

Một số kinh nghiệmtrong lựa chọn đề tài nghiên cứu KTXH
Quan sát, pháthiệnvà xácđịnhhiệntượng/sự kiệnxã hộithực
tế đangxảyra
Tìmhiểuvà đánhgiá hiệntượng/sự kiệnđó:
-Hiệntượngđó là bìnhthườnghay khôngbìnhthường
-Vấnđề ở đây là gì? Cáchgiảiquyếtnhưthếnào?
Ý tưởngnghiêncứu, câuhỏinghiêncứu
Tênđề tàinghiêncứu

Đềtàicóýnghĩakhoahọckhông?
Đềtàicóýnghĩathựctiễnkhông?
Bạncóđủnguồnlựcđểthựchiệnthànhcôngkhông?
Cóphùhợpvớisởthíchcủabạnkhông?
2.2.2 CÁCH LỰA CHỌN ĐỀ TÀI NCKH VỀ KTXH

Chuẩn bị làm đề tài tốt nghiệp
Làm cái gì ?
Làm ra sao?
Ai hướng dẫn ?
NCS tiến sỹ: tốn khoảng từ 6 tháng đến 2 năm
để xác định xem mình sẽ làm cái gì !
Còn chúng ta ?
Đã đang và sẽ đến thời điểm ?

Sinh viên có ý tưởng và chủ động đến gặp giáo viên
Giáo viên có ý tưởng cần sinh viên thực hiện
Sinh viên không có ý tưởng đến gặp giáo viên xin
đề tài
Các hình thức làm đề tài

Chuyêngiatronglĩnhvựcbạnlựachọn?
Cóuytíntronglĩnhvựcchuyênmôn?
Sẽquảngbácôngviệccủabạntạicáchộithảo,hộinghị?
Cókinhnghiệmhướngdẫn?
Cóthểcungcấpchobạncácnguyênvậtliệu,côngcụcần
dùngtrongnghiêncứu?
Sẽbảovệbạntrướchộiđồng?
Hãytựhỏibảnthân:
Liệubạnsẽthamgiavào1nhómnghiêncứuhaynghiêncứuđộclập
?
Bạncómuốncóngườiđồnghướngdẫnkhông(co-supervision)?
Phát vấn: Bạn cần gì ở GVHD?

Tìm hướng đi và sự khác biệt không dễ!
Chúng ta đi sau! Tránh phát minh
lại cái bánh xe
Vấn đề bản quyền, sở hữu trí tuệ.
Plagiarism: đạo văn
Vấn đề khó khăn là tìm ra vấn đề chứ không phải là cách giải quyết
vấn đề!

Đốitượngnghiêncứu:
•Đối tượng nghiên cứu là bản chất của sự vật hay
hiện tượng cần được xem xét và làm rõ trong
nhiệm vụ nghiên cứu
•Nghiên cứu cái gì?
Phạmvi nghiêncứu
•Phạmvi nghiêncứulàđốitượngnghiêncứuđược
khảosáttrongtrongphạmvi nhấtđịnhvềmặt
thờigian, khônggianvànộidung nghiêncứu.
•Cỡ mẫu (n), không gian, thời gian, nội dung
2.2.3 Đối tượng, phạm vi, mục đích và mục tiêu
nghiên cứu

Object/Population: Vật mang đối tượng nghiên cứu
Khách thể nghiên cứu:
Một không gian tự nhiên
Một khu vực hành chính
Một cộng đồng xã hội
Một hoạt động xã hội
Một quá trình (tự nhiên/hóa học/sinh học/công
nghệ…xã hội)
Khách thể nghiên cứu

Mụcđíchnghiêncứu:
•Cáiđíchcuốicùng,kết quả mongđợicuối cùng; là lí do tại
sao một tiến trình, dự án,…tồn tại. Là điều mong muốn
được nêu ra một cách rõ ràng để cuối cùng đạt cho được.
•Nhằm vào việc gì?”
•Vídụ: Giảm5kg trongvòng1 tháng
Mụctiêunghiêncứu
•Cái đích cụ thể nhắm vào và phấn đấu đạt được trong
khoảng thời gian nhất định. Mục tiêu hẹp hơn, cụ thể hơn,
rõ ràng hơn và cóthểđo lường được. Trả lời : “Làm cái
gì?”. Mục tiêu phải SMART
•Vídụ:(1) Chạybộítnhất2km/ngày; (2) Uốngítnhất2l
nước/ngày; (3) Ănchayítnhất5 bữa/tuần
MụcđíchvàMục tiêunghiêncứu

Xác định mục tiêu: SMART

Đềtài:Xâydựngbiệnpháphạnchếrủirotín
dụngởngânhàngNôngnghiệphuyệnĐạiTừ,
tỉnhTháiNguyên
Đốitượngnghiêncứu:Cácbiệnpháphạnchế
rủirotíndụng
Kháchthểnghiêncứu:Cácngânhàngnông
nghiệp
Đốitượngkhảosát:Ngânhàngnôngnghiệp
huyệnĐạiTừ
Ví dụ 1

Đềtài:Xâydựngquytrìnhcanhtácgiốngmía
nhậpnộicónguồngốcTháiLan
Đốitượngnghiêncứu:Quytrìnhcanhtác
Kháchthểnghiêncứu:Cácbộgiốngmíanhập
nội
Đốitượngkhảosát:Bộgiốngmíanhậpnộicó
nguồngốcTháiLan.
Ví dụ 2

Đề tài: "Những yếu tố ảnh hưởng đến thái độ học tập của sinh
viên tại Trường ĐHNL Thái Nguyên".
Mục đích của đề tài: Nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy, học
tập cho cán bộ và học viên.
Mục tiêu của đề tài: Ít nhất cũng có hai mục tiêu
a. Xác định được các yếu tố liên quan đến việc học tập của
học viên.
b. Xác định được sự ảnh hưởng của các yếu tố liên quan đến
việc học tập của học viên, bao gồm: Sự ảnh hưởng như thế nào?
Mức độ ảnh hưởng ra sao?...
Ví dụ 3

Giớihạnnghiêncứu
Chấtlượng
Giớihạn-phạmvi

Mộtcuộcphỏngvấnsâutrong1thángcần2người
phỏngvấnđểcóthểđiềutrađược30phiếu(n=30).
Nhàtàitrợmuốntăngsốmẫucầnđiềutralên45
(n=45).Lúcnàybạncần?
Thêmthờigian
Thêmnhânlựcđểthựchiện,chấtlượngthôngtin
vẫnđượcđảmbảo.
Vídụ: Giới hạn nghiên cứu

Phần1Giớithiệu:Giớithiệuvềviệchìnhthành
đềtài,lýdo,câuhỏinghiêncứu,mụcđích
nghiêncứu,quytrìnhthựchiệnnghiêncứu…
Phần2Lýthuyết(hoặctổngquanlýthuyết):Giới
thiệuvềcáckháiniệmvềcácnhântố(biến)và
cácmốiquanhệ,cácmôhìnhmôtảmốiquanhệ
giữachúng….
Quy trình một luận văn 5 chương

Phần3Phươngphápnghiêncứu:Giớithiệuvềcác
phươngphápđểthựchiệnnghiêncứunhưthế
nào(điềutra,chọnmẫu,thiếtkếcâuhỏi,phương
phápphântíchsẽsửdụng:thốngkê–môtả,
phântíchnhântố,sửdụngphươngtrìnhcấu
trúc….)
Phần4Kếtquảnghiêncứu:Trìnhbàycáckếtquả
nghiêncứuthuđược
Quytrìnhmộtluậnvăn5 chương

Phần5:Kếtluậnvàkhuyếnnghị(đưarakếtluận
chính,nhữngkhuyếnnghị,đềxuấttừkếtquả,
nhữngđónggópvàýnghĩacủanghiêncứu,
nhữnghạnchếvàhướngnghiêncứutiếptheo)
Quytrìnhmộtluậnvăn5 chương

Mụcđích,mụctiêunghiêncứurõràng
Quátrìnhnghiêncứu,thiếtkếnghiêncứuđược
hoạchđịnhmộtcáchchitiết
Giớihạncủanghiêncứuđượctrìnhbàyrõràng,chính
xác.
Đảmbảotiêuchuẩnđạođứcnghiêncứu(saochép,
tựtạodữliệu)
Thếnàolàmộtnghiêncứutốt?

Cácphântíchphùhợpvớinhucầucủangườira
quyếtđịnh
Kếtquảnghiêncứuđượctrìnhbàymộtcáchrõ
ràng,rànhmạch,khôngmơhồ
Cáckếtluậnđượcchứngmình,bìnhluậnvớicác
nghiêncứutrướccónềntảngvàcơsởvữngchắc
Thếnàolàmộtnghiêncứutốt?

2.4.1 VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU TRONG
KINH TẾ XÃ HỘI

Nhữngđiềuchưabiếthoặchiểubiếtchưađầyđủvềbản
chấthoặchiệntượng,cầnđượclàmrõtrongquátrình
nghiêncứu
Dovậy,vấnđềnghiêncứulàmộtcâuhỏicầnđượcgiải
đáptrongnghiêncứu
Khái niệm vấn đề nghiên cứu

Phátkiếnkhoahọcthườngkhởiđầubằngsựquansátvà
việcđặtcâuhỏivềsựvật/hiệntượngquansátđược(làm
thếnào,baonhiêu,xảyraởđâu,nơinào,khinào,ai,tại
sao,cáigì?...)
Thôngquađặtcâuhỏi,chúngtacóthểtiếngầnđếnmột
giảthuyết
“..Tôikhôngthôngphảilàthiêntài, nhưngtôi
thíchquansát”.
Hàngtriệungườinhìnthấyhiệntượngquả
táorơi, nhưngNewton làngườiduynhấtđã
đặtcâuhỏi: Tạisao?
(Bernard M. Baruch –NhàkinhtếMỹ)
2.4.1.1 Nguồn gốc và bản chất của quan sát

Các ngành khoa học khác nhau có thể có những phương pháp
khoa học khác nhau, đềucónhữngbước:
Quansátsựvậthayhiệntượng
Đặtvấnđềvàlậpgiảthuyết
Thuthậpsốliệu,dựatrênsốliệuđểrútrakếtluận.
KHTN(vậtlý,hoáhọc,sinhhọc...)sửdụngPPKHthựcnghiệm,
nhưtiếnhànhbốtríthínghiệmđểthuthậpsốliệu,đểgiải
thíchvàkếtluận
KHXH (kinh tế, lịch sử…) sử dụng phương pháp khoa họcthu
thậpthôngtintừsựquansát,phỏngvấnhayđiềutra
2.4.1.2. Phương pháp nghiên cứu khoa học

(1)Nghiêncứumộtthựctrạng/hiệnthựcnào
đó(vd:didân,dicư,ônhiễmmôitrường,bất
bìnhđẳngthunhậpvàgiớitính,pháttriểnkinh
tếnônghộvùngcao...)
(2)Nghiêncứumốiquanhệgiữacácbiếnsố
(qđdicư=cơhộităngthunhập,việclàm,chất
lượngcuộcsống...)
2.4.2 Phân loại vấn đề nghiên cứu kinh tế xã hội

Thu nhập= -tuổi-giớitính(0: nữ; 1: nam) + họcvấn+
kinhnghiệm+ e (saisố)
Kếtluận:
Tuổicàngcaothìnhunhậpcànggiảm
Nam giớicóthu nhậpthấphơnnữgiới
Trìnhđộhọcvấn(sốnămđếntrường) càngcaothì
thu nhậpcàngcao
Thu nhậpsẽtăngnếucónhiềukinhnghiệm
Vídụ: Nghiêncứumối quan hệ giữa thu nhậpvàcácyếu tố
liênquan:

Thu nhập(triệuđồng) = -tuổi-giớitính(0: nữ;
1: nam) + họcvấn+ kinhnghiệm+ e (saisố)
Thu nhập= -0,228 Tuổi–1,69 Giớitính+ 14,115
Họcvấn+ 56,315 Kinhnghiệm+ e

2.4.3 Cách pháthiện“vấnđề” NCKH

Nghiên cứu tài liệu, sách báo, tạp chí

Tham dự hội thảo, hội nghị khoa học

Các phương tiện thông tin đại chúng

Bất đồng ý kiến, tranh luận hàng ngày

Thực tiễn cuộc sống hàng ngày

Thông tin bức xúc, vấn đề nổi cộm

Nhà khoa học và nhà nghiên cứu

Suy nghĩ ngược lại quan niệm thông thường

Lắng nghe lời phàn nàn của người không am hiểu

Phát hiện mặt mạnh/yếu trong n/c đồng nghiệp

Tính tò mò của người nghiên cứu

Nguồnvàtìnhhuống Công cụ và phương pháp
Nguồncungcấp
thôngtin hình
thànhvấnđề
nghiêncứu
Sách,bàibáo,tạpchí,báocáokhoa
học
Đọc,nghiêncứu,tìmhiểu
Hộithảokhoahọc,hộinghị Thamdự,quansát
Phươngtiệnthôngtinđạichúng Nghe,nhìn
Nhàkhoahọc,nhànghiêncứu
Tiếpxúc,giaotiếp,quan
sát
Tìnhhuốngcó
thểhìnhthành
vấnđềnghiên
cứu
Bấtđồngýkiếntrongkhoahọc Quansát,nhậndạng
Thựctiễnhàngngày Quansát,nhậndạng
Thôngtinbứcxúcnổicộmhàng
ngày
Quansát,nhậndạng
Nhữngphànnàncủangườikhông
amhiểu
Quansát,nhậndạng
Suynghĩngượclạiquanniệmthông
thường
Độngnão
Điểmmạnh,yếutrongnghiêncứu
củađồngnghiệp
Đọc,nghiêncứu,tìmhiểu
Tìnhtòmòcủanhànghiêncứu Saymê,hamthích
Nguồnvàtìnhhuốnghìnhthànhvấnđề NCKH

Hànhvicủaconngười(ấudâm,giấcngủ,ngoạitình...),baogồmcác
hànhđộngvàhoạtđộngcủanó;
Nhữngnhucầuvàquyềnlợicủaconngười;
Nhữngtìnhcảm(yêu,ghét,thùhận...),đánhgiá,mongmuốn,ấntượng
củaconngười;
Nhữngđặcđiểmriêngcủaconngườinhưgiớitính,tìnhtrạnghôn
nhân,vịtríxãhội,nghềnghiệp,họcvấn,sứckhỏe,cácmốiquanhệ
riêngtư,…
Mốiquanhệcủaconngườivớiconngườivàvớimôitrườngxung
quanh(giađình,bạnbè,họhàng,làngxóm...)
Cáckhíacạnhkinhtế,vậtchấtcủaconngười,cộngđồng(xóađóigiảm
nghèo,pháttriểnbềnvững,…)
Nội dung cơ bản của nghiên cứu kinh tế xã hội

ThápnhucầuMaslow
Nhu cầuthể hiện bản thân
Nhu cầuđượcquý trọng
Nhu cầuphụthuộc & yêu thương
Nhu cầuan toàn
Nhu cầuthểlý

Vấn đề nghiên cứu câu hỏi nghiên
cứu --Giả thuyết nghiên cứu --Thu
thập dữ liệu (data collection) -----chấp
nhận/bác bỏ giả thuyết.

2.5. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC

Mộtnhậnđịnh,giảsử,nghingờ,khẳngđịnhhayýkiếnvề1
hiệntượng,quanhệhaytìnhhuốngdựđịnhkhảosát
GTlàmộtmệnhđềphỏngđoánvềMQHgiữa2haynhiềubiến
số(Kerlinger)
Phátbiểuvề1vấnđềnàođómàtínhxácthựccủanóthường
chưađượcbiếtđến(Black&Champin)
VũCaoĐàm(2008):“…nhậnđịnhsơbộ,làkếtluậngiảđịnh
củanghiêncứu”,hoặc“Giảthuyếtlàluậnđiểmcầnchứng
minhcủatácgiả”
GTluônđikèmvới1điềukiệngiảđịnh(giảthiết).Vậynên,giữa
lýthuyếtvàthựctếluônluôncókhoảngcách
2.5.1 Định nghĩa

Mendeleev:“Khôngmộtnghiêncứunàokhôngphảiđặt
giảthuyết”và“Đặtramộtgiảthuyếtsaivẫncònhơn
khôngđặtramộtgiảthuyếtnào”
Engels:“Nghiêncứunàocũngphảicógiảthuyết.GT
chẳngqualàsựgiảithíchsơbộbảnchấtcủasựvật”.
GTnghiêncứulàcầnthiết,songkhôngphảilúcnàocũng
xâydựngđược.VD:nghiêncứulịchsửgiáodụcvàkhi
kháiquáthóakinhnghiệmgiáodụcthìkhôngcầnxây
dựnggiảthuyết.
Định nghĩa (tiếp)

Ví dụ: TRONG KHOA HỌC XÃ HỘI
Nướcsôiở100độC
MQHgiữakhuvựcsảnxuấtTLSX
(khuvựcI)vàkhuvựcsảnxuấttư
liệutiêudùng(khuvựcII)trongquá
trìnhtáisảnxuấtmởrộng,
MarxđãđặtgiảthuyếtkhuvựcI
quyếtđịnhkhuvựcIIvớigiảthiết
rằng,giữacácquốcgiakhôngcó
ngoạithương.

Mục đích của GT: Tìm câu trả lời cho câu hỏi nghiên cứu
1.Điều đầu tiên cần làm nếu muốn trả lời câu hỏi là tìm thật
nhiều thông tin đến mức có thể về chủ đề n/c
2.Trước khi đi đến một GT, hãy giành thời gian để làm
nghiên cứu
3.Sau đó bắt đầu nghĩ về câu hỏi
4.Sau khi nghĩ và n/c nhiều về câu hỏi, bạn có thể sẽ đưa ra
các phỏng đoán
5.Các phỏng đoán này chính là nơi giả thuyết được tìm ra
Giả thuyết

-Nghi ngờ ám sát
-Bị xã hội đen sát hại
-Đau tim
Giả thuyết về cái chết
của Kim Jong-nam:

Tìmhiểutỷlệhútthuốcdựatrênsựkhácbiệtvềgiới:
Khôngcósựkhácnhauquantrọngtrongtỷlệgiớitínhnam-
nữtrongsốnhữngngườidânđượcp/v
Tỷlệhútthuốcởnamgiớicaohơnnữgiớitrongsốdân
đượcđiềutra
Sốnữhútthuốclànhiềugấp2lầntrongtổngsốđiềutra
Ví dụ: Giả thuyết

Mộtn/ctìmhiểusựliênquangiữabệnhbéophìvàcácvấnđề
liênquanđếnsứckhỏe(phảnánhchấtlượngcuộcsống)tiến
hànhtrên202ngườiMỹlatinsốngtạikhuvựcđôthị
Giảthuyết:“Sựliênquangiữachứngbéophìvàchấtlượng
cuộcsốngvớicácvấnđềvềsứckhỏemạnhhơngiữapháinữ
trongmẫun/c,điềuđãđượcthểhiệntrongcácnhómdânsố
khác”
Ví dụ (tiếp)
Luận điểm khoa học

Trình tự xây dựng Luận điểm khoa học
Sự kiện
Mâu thuẫn
Câu hỏi
Câu trả lời sơ bộ
Vấn đề khoa học
Luận điểm khoa học
Giả thuyết
Khoa học

Câuhỏi:Liệugiábánsảnphẩmcótácđộngđếndoanhsốbán
củadoanhnghiệp?
Giảthuyết:CóMQHgiữagiábánsảnphẩmvớidoanhsốbán
củadoanhnghiệp,giábáncàngcaothìdoanhsốcànggiảm.
Câuhỏi:Cácchươngtrìnhquảngcáocôngtyđangthựchiệncó
làmgiatăngnhậnbiếtcủangườitiêudùngvớisảnphẩm
không?
Giảthuyết:Cácchươngtrìnhquảngcáocótácđộngđếnmức
độnhậnbiếtsảnphẩmcủangườitiêudùng,quảngcáocàng
nhiều,sẽcónhiềungườibiếtvềsảnphẩmhơn.
Câu hỏi nghiên cứu GT khoa học

Bạn phát hiện ra rằng: Màu sắc lá thay đổi khi nhiệt độ chuyển lạnh
Từ thông tin này, bạn có thể đưa ra câu hỏi gì?
“Liệu rằng nhiệt độ có phải là nguyên nhân làm cho màu lá cây biến
đổi?”
Tiếp đó, hãy tự hỏi bản thân nếu điều này có thể được kiểm chứng?
Nếu có thể kiểm chứng, hãy viết 1 GT tuyên bố kết quả bạn mong đợi
tìm ra
Giả thuyết có thể: “Nếu nhiệt độ thấp làm lá cây đổi màu và nhiệt độ
xung quanh cây giảm thì lá cây sẽ chuyển màu”
Tại sao lá cây lại chuyển màu vào mùa
thu ở xứ ôn đới?

MộtgiảthuyếtđượccoilàrõrànghơnnếubaohàmmộtMQH
trướckhiđưaraphỏngđoán(tiênđoán).
Vậynên:
Nếuviệckhônghọcbàilàmgiảmkếtquảlàmbàivàtôikhônghọc
bàithìtôisẽnhậnđượcđiểmkémtrongbàikiểmtra.
GTnàybaohàm(state)MQHgiữaviệchọcbàivàkếtquảbàikiểm
tra

Luậnđiểm(luậnđề)làmột“phánđoán”vềbảnchấtcủasự
vậtcầnđượcchứngminh,nhằmtrảlờicâuhỏi“cầnchứng
minhđiềugì?”trongnghiêncứu.Làkếtquảcủanhữngsuy
luậntừn/clýthuyếthoặcquansátthựcnghiệm
Luậncứlànhữngsốliệu,dữliệuthuthậptừcácthôngtin,tài
liệuthamkhảo,quansát,điềutrahaythựcnghiệm,nhằmtrả
lờicâuhỏi“chứngminhbằngcáigì?”.
Luậnchứnglàphươngphápđểxácđịnhmốiliênhệgiữacác
luậncứvàgiữaluậncứvớiluậnđiểm,nhằmtrảlờicâuhỏi
“chứngminhbằngcáchnào?/chứngminhnhưthếnào?”.
BảnchấtcủaNCKHlàhìnhthànhvàchứngminhluậnđiểm
khoahọc
Luận điểm, luận cứ và luận chứng

Luậncứ:“Chứngminhbằngcáigì?”
Phânloạiluậncứ:
Luậncứlýthuyết:cáclýthuyết,luậnđiểm,tiềnđề,địnhlý,
địnhluật,quiluậtđãđượckhoahọcchứngminhvàxácnhận
làđúng.Luậncứlýthuyếtcũngđượcxemlàcơsởlýluận.
Luậncứthựctiễn:dựatrêncơsởsốliệuthuthập,quansát
vàlàmthínghiệm.
Luận cứ

ThốngkêghinhậnnăngsuấtgiốngGT1bìnhquân10
nămlà2tấn/ha,cácgiốngkhácđạt1,5tấn/ha(LClý
thuyết)
Thịtrườngkinhtếcaosuthếgiớiluônvượtquácung
vàmủcaosuGT1luônđượcmuavớigiácaohơn
giốngkhác15USD/tấn(LCthựctiễn)
Giống cao su GT1 có hiệu quả kinh tế cao nhất
tại Việt Nam

Làcáchtổchức,sắpxếpcácluậncứtheonhững
quytắcvàquyluậtlogicnhằmxáclậpMQHtất
yếugiữaluậncứvàluậnđiểm.
Luậnchứngtrảlờicâuhỏi“Chứngminhbằngcách
nào?/chứngminhnhưthếnào?”.
TrongNCKH,đểchứngminhmộtluậnđề,mộtgiả
thuyếthaysựtiênđoánthìnhànghiêncứusử
dụngluậnchứng,chẳnghạnkếthợpcácphépsuy
luận,giữasuyluậnsuydiễn,suyluậnquinạpvà
loạisuy.
Luận chứng

Thuộctính:
Giảđịnh:GTđặtrađểchứngminh,lànhận
địnhchưađượcxácnhận
Đaphươngán:1vấnđền/ckhôngbaogiờ
tồntại1câutrảlờiduynhất
Dịbiến(dễbiếnđổi):nhanhchóngbịxétlại
saukhiđặtradosựpháttriểncủanhậnthức
2.5.2 Các thuộc tính của giả thuyết

Xácđịnhvấnđềnghiêncứukhoahọc(câuhỏinghiên
cứu)
Hìnhthànhýtưởngkhoahọc(tiênđoán,giảthuyết)
Vấnđềkhoahọc:hìnhthànhcâuhỏi(nghiêncứu)
Ýtưởngkhoahọc:phánđoán
Giảthuyếtkhoahọc:câutrảlờisơbộ
2.5.3 Mối quan hệ giữa giả thuyết và vấn đề khoa học

Cấutrúcnhân–quả
Sinhviênchămhọccóthểnhậnđượcđiểmthicao
hơn
Cấutrúcnếu–thì
Nếusựchuyêncầncóliênquanđếnđiềukiệndự
thithìsinhviênkhôngchuyêncầncóthểbịbuộc
thôihọc
2.5.4 Cấu trúc của một giả thuyết

GTđượcđặtdướidạngmộtphánđoán
Phươngphápđưaramộtphánđoán(đưara1phánđoán
mớiđượchìnhthànhtừnhữngphánđoáncũ:SUYLUẬN)
Suyluận:Làmộthìnhthứctưduy,từ1hay1sốphánđoánđãbiết
(tiênđề)đểhìnhthànhnênphánđoánmới(kếtđề).Phánđoán
mớichínhlàgiảthuyết
Phánđoáncóthểđúng,cóthểsai
Muốnkếtluậnđúng/sai:làmthínghiệmhoặc/vàthuthậpdữ
liệu
2.5.5 Cách xây dựng giả thuyết

Giảthuyết=phánđoán(S-P)
Cácloạiphánđoán:
Phánđoánkhẳngđịnh:SlàP(caHuếlàmộtdòngâmnhạccổđiển)
Phánđoánphủđịnh:SkhônglàP(Vídụsaukhipháthiện4"mặt
trăng"quayxungquanhsaoMộc,Galileođãcógiảthuyết:Cómộtsố
hànhtinhkhôngquayxungquanhTráiđất.)
Phánđoánxácsuất:ScólẽlàP(IScólẽlàthủphạmvụkhủngbố,¾
vụtấncônggầnđâynhấtđềucóliênquan)
Phánđoánhiệnthực:SđanglàP(nợcôngđanglàyếutốgâyảnh
hưởngnghiêmtrọngtớinềnkinhtếViệtNam)
Phánđoánkéotheo:NếuSthìP
Cấu trúc logic của giả thuyết nghiên cứu

Hình thức suy luận đi từ cái chung –cái riêng
Ví dụ:
Tiên đề 1: Mọi người đều phải chết
Tiên đề 1: Ông Tập Cận Bình là người
Kết đề: Ông Tập Cận Bình rồi cũng phải chết thôi
Suy luận diễn dịch

Hìnhthứcsuyluậnđitừcáiriêng–cáichung
Quynạphoàntoàn:làquinạpđitừtấtcảnhữngcáiriêngđến
cáichung
Quynạpkhônghoàntoàn:làquinạpđitừmộtsốcáiriêngđến
cáichung.
Vídụ:
Tiênđề1:Anhọctốt,Bìnhhọctốt,Chihọctốt,Dũngcũnghọctốt
Tiênđề2:Màtấtcả4bạntrênđềuthuộctổ4
Kếtđề:tấtcảtổviêntổ4đềuhọctốt
Suy luận quy nạp

Nếukháchhàngđượctrôngthấycácquảngcáohàihướcvềsản
phẩmhọxem,họsẽcónhiềukhảnăngsẽmuasảnphẩmđó.
Nếukháchhàngyêuthíchcácquảngcáohàihước,cácquảngcáohài
hướcnàysẽchoranhiềudoanhsốbánhànghơn.
Nếudànhnhiềuthờigiandướinắngsẽgiatăngnguycơ/rủirobịung
thưda.
Nếuungthưdacóliênquanđếnsựphátxạcủaánhsángmặttrời
thìnhữngngườidànhnhiềuthờigian(hơn)dướiánhnắngmặttrời
sẽcótầnsuấtbịungthưdacaohơn.
Câytrồngđượcbónphânsẽtrởnêntolớnhơncâykhôngđượcbón
phân
Nếuphânbóngiúpgiatăngkíchcỡcâytrồngvàcâytrồngđượcbón
phânthìcâysẽtolớnhơncâytrồngkháccùngloạimàkhôngđược
bónphân.
Giả thuyết tốt –không tốt?

2.6 Kiểm định giả thuyết, so sánh
giữa tiên đoán với kết quả thí
nghiệm

Kiểm định GT nghiên cứu là “chứng minh” hoặc “bác bỏ” giả
thuyết
H
o: giả thuyết không, giả thuyết vô hiệu
H
1: giả thuyết thay thế (GT đối)
Có 2 khả năng:
Bác bỏ H
0và chấp nhận H1 vì có đủ bằng chứng để ủng hộ H
1
Không bác bỏ H
0vì không đủ bằng chứng để ủng hộ H
1
Lưu ý: không thể bác bỏ H0, ko có nghĩa là GT không “đúng”.
Không nên nói “chấp nhận H
0”). Nó chỉ có nghĩa là chúng ta
không đủ bằng chứng để ủng hộ H
1
Kiểm định GT nghiên cứu

Chứngminh:…hìnhthứcsuyluậnđểkhẳngđịnhtínhchânlýcủamộtluận
điểmnàođó,bằngcáchdựavàonhữngluậnđiểmmàtínhchânlýđãđược
thựctiễnxácnhận.
Bácbỏ:làchứngminhkhẳngđịnhtínhkhôngchínhxáccủaphánđoán.
Vídụ:Chứngminh:“SinhviênKhanghọcgiỏi”.
Dựa vào các phán đoán mà tính chân thực đã được xác nhận sau đây để làm
tiền đề :
Sinh viên Khang được khen thưởng về thành tích học tập.
Ai không học giỏi thì không được khen thưởng về thành tích học tập.
Sắp xếp các tiền đề theo một cách nhất định ta sẽ rút ra luận điểm cần
chứng minh :
Ai không học giỏi thì không được khen thưởng về thành tích học tập.
Sinh viên Hòa được khen thưởng về thành tích học tập
Chứng tỏ : Sinh viên Khang học giỏi.
Chứng minh

Là phép chứng minh tính đúng của giả thuyết rút ra từ sự đúng
của luận cứ
Phát triển cần tài nguyên dồi dào:
Quan niệm: Phát triển kinh tế quốc gia phụ thuộc tài nguyên
Nước phát triển, nghèo tài nguyên
Nước giàu tài nguyên, nước nghèo chậm phát triển (châu Phi)
Lớp KTNN 47N02 học trung bình yếu
Tổng kết năm thứ 2 có 70% đạt loại TB, 20% loại khá, 10% giỏi
95% ra trường được tuyển dụng vào phòng NN-PTNT các
huyện/thành phố
Chứng minh trực tiếp

Chứngminhtrựctiếp:suyluậnlogic,tínhxácthựccủagiả
thuyếtđượcrútratrựctiếptừtínhxácthựccủatấtcả
cácluậncứ
Chứngminhgiántiếpđượcsửdụngkhikhôngcóđủluận
cứđểkhẳngđịnhluậnđiểm.
Cóhailoạichứngminhgiántiếp:phảnchứng–đặtngược
lạivớigiảthuyếtbanđầuvàloạitrừ-loạitrừmộtsốkhả
năngđểcònlạikhảnăngcầnkhẳngđịnh
Chứng minh (tiếp)

Bácbỏ:hìnhthứcchứngminhnhằmkhẳngđịnhtínhphi
chânxáccủamộtphánđoán(tínhphichânxáccủamột
luậnđiểm)
Bácbỏgiảthuyếtthựchiệnhoàntoàngiốngnhưphép
chứngminh:bácbỏtrựctiếpvàbácbỏgiántiếp
Bácbỏtrựctiếpchỉcầnyêucầubácbỏmộttrongbayếu
tốcấuthànhcấutrúclogic:luậnđiểmsaihoặcluậncứsai
hoặcluậnchứngsai.
Bác bỏ

Nếusựtiênđoánđượcthấylàkhôngđúng,NNCkếtluậnrằng
giảthuyết(hoặc1phầngiảthuyết)SAI
Nếusựtiênđoánlàđúng,kếtluậngiảthuyếtlàĐÚNG(dựa
trênkếtquảhaybằngchứngthínghiệm)
Đánh giá sự tiên đoán

Khigiảthuyếtnghiêncứuđượcchứngminhthìquátrình
nghiêncứukếtthúc.
GTđượcchứngminhsẽbổsunglýthuyếthiệncóhoặctrở
thànhnhữngmầmmốngđầutiênchosựhìnhthành
nhữngcơsởlýthuyếtkhoahọcmới
Ngượclạikhimộtgiảthuyếtnghiêncứubịbácbỏ(không
chứngminhđược)thìngườinghiêncứuphảitiếptụcthu
thậpvàxửlýthôngtinđểchứngminhgiảthuyếthoặc
phảixemlạigiảthuyếtvàthậmchíphảiđặtlạimộtgiả
thuyếtkhác

MÔ HÌNH/KHUNG LÝ THUYẾT
NGHIÊN CỨU

Câu hỏi nghiên cứu: các nhân tố nào ảnh hưởng tới
năng lực cạnh tranh của ngành A?
Ví dụ: Năng lực cạnh tranh một ngành
MÔ HÌNH PORTER
Cạnh tranh
trong ngành
Điều kiện cầu
Điều kiện
đầu vào
Ngành bổ trợ
Câu hỏi quản lý: làm thế nào nâng cao
năng lực cạnh tranh ngành A

Mô hình là gì?
Môhình:thểhiệnmốiquanhệcótínhhệ
thốnggiữacácnhântố.Môhìnhthểhiện
quyluậtcủahiệntượngsựvậtdướidạng
đơngiảnhoá.
Môhìnhnghiêncứu:thểhiệnmốiquanhệ
củacácnhântố(biến)trongphạmvinghiên
cứu.Mốiquanhệnàycầnđượcpháthiện
và/hoặckiểmchứng.

VAI TRÒ CỦA MÔ HÌNH
Saukhicócâuhỏinghiêncứucầnxácđịnhđịnhhướng
nghiêncứu
Môhìnhgiúp:
Xácđịnhcácnhântố/lĩnhvựccầnthuthậpthôngtin
Xácđịnhmốiquanhệcầnphântích/kiểmđịnhgiữa
các“biến”

CẤU PHẦN CƠ BẢN CỦA MÔ HÌNH
Nhân tố mục tiêu (biến phụ thuộc)
Ví dụ: năng lực cạnh tranh ngành
Nhân tố tác động (biến độc lập)
Ví dụ: 4 nhóm nhân tố trong mô hình của Porter
Mối quan hệ của các nhân tố -đặc biệt là quan hệ giữa nhân tố
tác động và mục tiêu
Ví dụ: Khách hàng nội địa càng khó tính thì năng lực cạnh
tranh của ngành càng được phát triển
Tùy sự phát triển của lý thuyết mà mô hình có thể không có đủ
yếu tố 2 và 3

Hình thức thể hiện mô hình
2) Phương trình toán học
Y = b0 + b1*(Xuatkhau) + R
b1 = g10 + g11*(Minhbach) + u1
Xuất khẩu Kết quả kinh doanh
Môi trường tỉnh
-Minh bạch
1) Hình vẽ

XÂY DỰNG MÔ HÌNH
Dựa trên cơ sở lý thuyết
Tổng hợp các lý thuyết liên quan: Anh/chị phải đọc và thấm nhuần các lý
thuyết liên quan
Lựa chọn lý thuyết phù hợp/ Có thể chọn các lý thuyết đối lập và kiểm
định xem lý thuyết nào phù hợp
Cụ thể hóa luận điểm lý thuyết thành các biến và mối quan hệ của các
biến
So sánh với điều kiện thực tiễn để tiến hành nghiên cứu

Được coi là công cụ quản trị trong dự án, giúp:
Hiểu biết sâu hơn về dự án
Giao tiếp dễ dàng hơn trong thực hiện và
quản lý DA
Ra quyết định đúng đắn hơn
Đánh giá dự án dễ dàng hơn
Khung logic trong dự án

Khung logic: Cấu trúc cơ bản

Phù hợp các dự án phần cứng (xây dựng, sản xuất
nông nghiệp, tập huấn đào tạo…)
Các dự án phần mềm (vận động chính sách, truyền
thông, nâng cao năng lực, …) yêu cầu tính linh hoạt:
Khung logic nên là 1 cách tư duy, hơn là 1 công cụ
quản trị cứng nhắc
Khung logic: Viễn cảnh

Hãy xác định một đề tài nghiên cứu về kinh tế xã hội, trong
đó anh (chị) chỉ rõ:
Tên đề tài,
Mục đích, mục tiêu đề tài,
Đốitượng nghiên cứu,
Phạm vi nghiên cứu
Nội dung nghiên cứu
Cách làm:
◦Lớp chia nhóm/tổ suy nghĩ, thảo luận và chuẩn bị;
Bài tập

1.Thếnàolànghiêncứukhoahọc?Phântíchcácmứcđộkhácnhauvềchất
lượnggiátrịcủamộtcôngtrìnhnghiêncứukhoahọc?
2.Phântíchtínhđặcthùcủanghiêncứukhoahọc?
3.Phântíchtínhđặcthùcủanghiêncứukhoahọcvềkinhtếxãhội?
4.Cáclĩnhvựcliênquantrongnghiêncứukinhtếxãhội?
5.Thếnàolàgiảthuyếtkhoahọc?Phântíchmốiliênhệgiữavấnđềkhoahọc
vàgiảthuyếtkhoahọc?
6.Cáchpháthiệnvấnđềnghiêncứukhoahọc?
7.Thếnàolàmôhìnhlýthuyếtvàkhunglogiccủađềtàinghiêncứukhoa
học?Phânbiệtmôhìnhlýthuyếtvàkhunglogictrongđềtàinghiêncứuvà
khunglogictrongdựán?Chovídụ?
Câu hỏi ôn tập
Tags