Chuong3.Khainiem.pdf Slide bài giảng Sinh học được trình bày rõ ràng, hình ảnh trực quan và nội dung súc tích
trangnguyen2072
0 views
25 slides
Sep 20, 2025
Slide 1 of 25
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
About This Presentation
“Bài giảng được thiết kế công phu, hệ thống hóa kiến thức Sinh học một cách khoa học, logic và dễ tiếp cận. Các slide minh họa trực quan, hình ảnh sinh động giúp người học nắm vững khái niệm cốt lõi và liên hệ thực tiễn. Nội d...
“Bài giảng được thiết kế công phu, hệ thống hóa kiến thức Sinh học một cách khoa học, logic và dễ tiếp cận. Các slide minh họa trực quan, hình ảnh sinh động giúp người học nắm vững khái niệm cốt lõi và liên hệ thực tiễn. Nội dung vừa đảm bảo tính chính xác học thuật, vừa khơi gợi tư duy phản biện, góp phần nâng cao hiệu quả giảng dạy và tạo hứng thú cho sinh viên.”
Size: 882.49 KB
Language: none
Added: Sep 20, 2025
Slides: 25 pages
Slide Content
CHƯƠNG 3.
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
HỆTHỐNGHỌC(SYSTEMATIC)
Hệthốnghọcnghiêncứuchủngloại, đadạngsinhvật
vàtấtcảcácmốiquanhệgiữacácsinhvật. Simpson,
1961
•ThuậtngữSystematicđượcLinnaeussửdungđầu
tiêntrongtácphẩmSystemaNaturae,xuấtbảnlần
thứnhất,1735.
NhiệmvụcủaHệthốnghọc:
•Nghiêncứutừcáccáthể,quầnthể,cácloàisinhvật,
(kểcảnhữngcáthểbiếndịtrongloài)tớicácđơnvị
phânloại(taxon)bậctrênloài.
1
HÖ thèng häc (Systematic).
•Nghiên cứu quan hệ phát sinh chủng loại
•Nghiêncứutínhđadạngvànguyênnhâncủa
tínhđadạngcủasinhgiới.
•Sửdụngtấtcảcácloạithôngtincầnthiếtcủa
nhiềungànhkhoahọcsinhhọckhác.
2
§Þnh lo¹i hay gi¸m ®Þnh (Idetification)
-Định loại chỉ là một phần công việc, không phải là
tất cả nội dung công việc của phân loại học .
- Chỉ có thể định loại sau khi đã phân loại
6
Khoá định loại lưỡng phân
Khoá định loại này do Linê lập cho 7 bộ côn trùng đã xác định được ở thời
đó. Hiện nay không còn thích hợp, vì số bộ côn trùng đã tăng rất nhiều)
7
1. Không có cánh. .................................................Apterygota
Có cánh....... .............................................................................2
2. (1) Miệng kiểu vòi hút...............................................Hemiptera
Miệng nhai nghiền............................................................... 3
3. (2) Có một đôi cánh.............................................................. Diptera
Có hai đôi cánh. ................................................................... 4
4. (3) Cánh trước dạng sừng, cứng........................................Coleoptera
Cánh trước dạng màng mỏng .................................................. 5
5. (4) Mặt cánh trước không có vẩy .................................................6
Mặt cánh trước có vẩy phủ kín...................................Lepidoptera
6. (5) Cuối bụng con cái có kim chích.......................... Hymenoptera
Cuối bụng con cái không có kim chích....................Neuroptera
Víi cïng mét nhãm dẫn liÖu ë kho¸ ®Þnh lo¹i trªn, cã thÓ lËp kho¸ ®Þnh
lo¹i theo kiÓu kh¸c nhau:
Khoá định loại kiểu có dấu ngoặc
1. (12) Có cánh.
2. (11) Miệng nhai nghiền.
3. (10) Có hai đôi cánh.
4. (9) Cánh trước dạng màng mỏng.
5. (8) Mặt cánh trước không có vẩy
6. (7) Cuối bụng con cái có kim chích .............................. Hymenoptera
7. (6) Cuối bụng con cái không có kim chích......................Neuroptera
8. (5) Mặt cánh trước có vẩy phủ kín................................ ..Lepidoptera
9. (4) Cánh trước dạng sừng, cứng.................................... Coleoptera
10. (3) Có một đôi cánh............................................................. Diptera
11. (2) Miệng kiểu vòi hút........................................................Hemipetra
12. (1) Không có cánh . ..................................................... Apterygota
8
Khoá định loại kiểu răng cưa
A. Có cánh ....... Pterygota.
B. Miệng nhai nghiền.
C. Có hai đôi cánh.
D. Cánh trước dạng màng mỏng.
E. Mặt cánh trước không có vẩy.
F. Cuối bụng con cái có kim chích.......... Hymenoptera
FF. Cuối bụng con cái không có kim chích....Neuroptera
EE. Mặt cánh trước có vẩy phủ kí............Lepidoptera
DD. Cánh trước dạng sừng cứng . Coleoptera
CC. Có một đôi cánh-------------- Diptera
BB. Miệng kiểu vòi hút--------------- Hemiptera
AA. Không có cánh----------------- Apterygota.
9
12
H×nh th¸i kh¸c nhau do giai ®o¹n ph¸t triÓn kh¸c nhau
S¸n l¸ gan Fasciola hepaticaÊu trïng d¹ng cercaria
13
NhÞ h×nh th¸i giíi tÝnh
- Linne đã mô tả và xác định vịt trời Ăỏcó mầu sáng là loài
Anas boschas, vịt trời Ăõ mầu xám là loài An. Platyrhynchos.
VÞt trêi ( Anas platyrhyncos L. )VÞt trêi ( Anas boschas L.)
|
Phát hiện cá thể bướm nửa đực nửa cái
Con bướm được phát hiện trong bảo tàng ở bang Pennsylvania, Mỹ, mang
đặc điểm của cả giống đực và giống cái.
18
Thứ ba, 13/1/2015|09:19 GMT+7
Đơn vị phân loại (Taxon,) & cấp bậc phân loại (category)
▪Taxon
▪Category
21
Đơn vị phân loại & cấp bậc phân loại (tiếp)
▪Cácnhómphânloạihọc(taxonomicgroups)ởbấtcứ
bậcphânloạinào,gọilàcáctaxon.Mỗicáthểthực
tếđượccoilàmộttrongvôsốcácthànhviêncủamột
taxonởbậckếtiếpthấpdần(giới,ngành,lớp,bộ,họ,
giống,loài),trongđóloài(species)làbậccơsở.
(ICBN)
22
Svante Pääbo - từ thợ săn ADN cổ đại đến giải Nobel
Nhà khoa học đam mê xác ướp và hành trình đến giải Nobel
(vnexpress.net)
•Pääbo đã được vinh danh với giảiNobel Y
sinh 2022, công bố vào 16h30 ngày 3/10
theo giờ Hà Nội.
+ Con người đến từ đâu?
+ Giải trình tự hệ gene của người Neanderthal
+Phát hiện người Denisova
Phát hiện của Pääbo mang đếnhiểubiếtmới
về lịch sử tiến hóa của nhân loại.
25