chuyên đề học 2: biên tập dữ liệu.......

hoanganhk21cva 25 views 24 slides Sep 05, 2025
Slide 1
Slide 1 of 24
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24

About This Presentation

dd


Slide Content

BIÊN TẬP DỮ LIỆU GV: VŨ NGỌC THẢO VY

NỘI DUNG Chọn một phần dữ liệu Chuyển đổi biến số Tính toán trên các biến số ‹#›

MỤC TIÊU Thực hiện được một số thao tác biên tập số liệu thường dùng (Chọn một phần dữ liệu; Chuyển đổi biến số; Tính toán trên các biến số) ‹#›

BIÊN TẬP DỮ LIỆU Biên tập dữ liệu không có nghĩa là thay đổi số liệu gốc, mà chỉ có nghĩa tổ chức số liệu sao cho phần mềm có thể phân tích một cách hữu hiệu. ‹#›

DỮ LIỆU THỰC HÀNH File: weights.sav ‹#›

XEM THÔNG TIN CÁC BIẾN SỐ File => Display Data File Information => Working File ‹#›

CHỌN MỘT PHẦN DỮ LIỆU PHẦN 1 ‹#›

CHỌN MỘT PHẦN DỮ LIỆU Data => Select Cases ‹#›

Chọn theo điều kiện Chọn ngẫu nhiên Chọn từ … đến … Gạch các trường hợp không chọn Lưu phần chọn sang Xóa phần không chọn ‹#›

Ví dụ: Chọn các trường hợp gender = 1 và weight >= 5 ‹#›

BÀI TẬP Chọn một phần dữ liệu: Data => Select Cases ‹#› Có bao nhiêu bé gái 1 tháng tuổi thỏa: Weight >= 5kg Parity >=3 Education= tertiary

BÀI TẬP Chọn một phần dữ liệu: Data => Select Cases ‹#› Có bao nhiêu bé gái 1 tháng tuổi thỏa: Weight >= 5kg Parity >=3 Education= tertiary 11 33 126

CHUYỂN ĐỔI BIẾN SỐ PHẦN 2 ‹#›

CHUYỂN ĐỔI BIẾN SỐ Transform => Recode Into Different (Same) Variables ‹#› Chuyển biến định lượng thành biến định tính Chuyển biến định tính thành biến định tính Chuyển biến kiểu chuỗi (String) thành kiểu số (Numeric)

1. Chọn biến 3. Nhấn Change 2. Khai báo tên biến mới và nhãn 4. Nhấn vào đây để khai báo các giá trị Chuyển đổi biến số: Chọn và khai báo tên biến mới ‹#›

Chuyển đổi biến số: Khai báo giá trị tương ứng Nhập giá trị rời rạc Chuyển đổi giá trị nhỏ nhất đến giá trị nhập Chuyển đổi từ giá trị nhập đến giá trị lớn nhất Giá trị khuyết Nhập giá tị từ … đến … ‹#›

Ví dụ: Chuyển đổi chiều dài của trẻ 1 tháng tuổi Chia thành 3 trường hợp 1: <= 53cm 2: >53cm và <= 56cm 3: > 56cm ‹#›

BÀI TẬP Transform => Recode Into Different (Same) Variables ‹#› Chuyển biến parity thành biến parity1 với các giá trị: <2 siblings, 2 or more siblings Mỗi giá trị có bao nhiêu trường hợp (cases)

BÀI TẬP Transform => Recode Into Different (Same) Variables ‹#› Chuyển biến parity thành biến parity1 với các giá trị: <2 siblings: 372 2 or more siblings: 178

TÍNH TOÁN TRÊN CÁC BIẾN SỐ PHẦN 3 ‹#›

1. Gõ tên biến 3. Xem hướng dẫn Transform => Compute Variable 2. Thiết lập biểu thức tính toán hoặc chọn hàm 4. Nhấn 5. Thiết lập điều kiện nếu cần ‹#›

Ví dụ: Tính BMI của trẻ 1 tháng tuổi Transform => Compute Variable ‹#›

BÀI TẬP Từ các biến length và weight (trong weight.sav) thực hiện các yêu cầu sau: ‹#› Tạo biến weight1, dựa trên công thức: Weight1 = 0.178*length – 5.412 Tạo biến d, với d = weight1 – weight Tính các giá trị đặc trưng của d. Vẽ biểu đồ histogram thể hiện phân phối d, nhận xét?

Tính toán liên quan đến ngày/ giờ Transform => Date and time Wizard ‹#›
Tags