Chuyen de xu huong Kien truc duong dai: a. Kiến trúc Hiện đại (Modern Architecture) b. Kiến trúc Hậu Hiện đại (Post-Modern Architecture) c. Kiến trúc Đương đại (Contemporary Architecture)

thsktsvietq2000 0 views 62 slides Oct 06, 2025
Slide 1
Slide 1 of 62
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62

About This Presentation

a. Kiến trúc Hiện đại (Modern Architecture)
b. Kiến trúc Hậu Hiện đại (Post-Modern Architecture)
c. Kiến trúc Đương đại (Contemporary Architecture)


Slide Content

HOCHIMINH CITY
UNIVERSITY OF ARCHITECTURE
CHUYÊN ĐỀ:
XU HƯỚNG KIẾN TRÚC ĐƯƠNG ĐẠI -
CONTEMPORARY ARCHITECTURE
TS. KTS TRƯƠNG THANH HẢI

HOCHIMINH CITY
UNIVERSITY OF ARCHITECTURE
1.CÁC KHÁI NIỆM
a.KiếntrúcHiệnđại(Modern Architecture)
b.KiếntrúcHậuHiệnđại(Post-Modern Architecture)
c.Kiếntrúcđươngđại(Contemporary Architecture)
2.MỘT SỐ XU HƯỚNG KIẾN TRÚC ĐƯƠNG ĐẠI NỔI BẬT
a.KiếntrúcHậuhiệnđại(Postmodernism)
b.Kiếntrúcbềnvững(Sustainable Architecture) vàkiếntrúc
xanh(Green Architecture)
c.KiếntrúcHi-tech (HitechArchitecture)
d.KiếntrúcGiảitỏakếtcấu(Deconstruction Architecture)
e.KiếntrúcHiệnđạimới(Neo Modern Architecture)
f.Mộtvàixuhướngkhác
3.THẢO LUẬN
CẤU TRÚC
NỘI DUNG

HOCHIMINH CITY
UNIVERSITY OF ARCHITECTURE
CÁC KHÁI NIỆM
a. Kiến trúc Hiện đại (Modern Architecture)
b. Kiến trúc Hậu Hiện đại (Post-Modern Architecture)
c. Kiến trúc Đương đại (Contemporary Architecture)

HOCHIMINH CITY
UNIVERSITY OF ARCHITECTURE
..sựbắtđầucủaKiếntrúcHậuhiệnđại….

KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI
KiếntrúcHiệnđại(Modern Architecture-Modernism)
-Cầnphânbiệtvớicáchsửdụngtừ“hiệnđại” thôngthường. Đâylà
mộtthuậtngữhay bịsửdụngkhôngchínhxác.
-KiếntrúcHiệnđạilàtràolưukiếntrúctrongthờigiantừ1930s-1960s,
chínhthứctừnăm1928 tạiCIAM
-Xin giớithiệumộtđịnhnghĩacủaRIBA vềKiếntrúcHiệnđại(Anh)

HOCHIMINH CITY
UNIVERSITY OF ARCHITECTURE
KiếntrúcHiệnđại(theoRIBA)
“Từchốitrangtrívàchứađựngchủnghĩatốigiản, Chủnghĩahiệnđại
đãtrởthànhmộtphongcáchtriếtlýthiếtkếkiếntrúcquantrọngnhất
củathếkỹ20. Tràolưunàycótiếpcậnphântíchđốivớichứcnăng
(functions) củacôngtrình, cáchsửdụngvậtliệuxâydựngchặtchẽ,
cấutrúctiêntiếnvàchốibỏthànhphầntrangtrí. Năm1932 tạitriển
lãmkiếntrúcthếgiớitạiMỹvớivaitròcủaKTS Philip Jonson, xu
hướngnàycònđượcbiếtvớitênlàPhongcáchquốctế.
Phongcáchnàyđượckhắchọabỡisựnhấnmạnhhìnhkhối, bốcục
hìnhhọcchặtchẽvàsựtrangtrítốithiểu. Walter Gropius vàLe
Corbusier lànhữngngườitiênphongcủaxuhướng.”

KiếntrúcHiệnđại
-Mộttràolưukiếntrúcquenthuộc
-MộtsốlượnglớnKTS đượcđàotạotừ“lò” KiếntrúcHiệnđại-TrườngĐH
KiếntrúcvớitiềnthânlàtrườngTrườngMỹthuậtĐôngDươngtheophong
cáchBeaux-Arts kinhđiển. Sauđó, trườngchịuảnhhưởngcủathếhệkiếntrúc
sưđàotạotrongnướccũngnhưcácKTS đượcđàotạotạiChâuÂutrongthời
gianthịnhkỳvàhậukỳcủaKiếntrúcHiệnđại.
-ĐasốcáccôngtrìnhtạiViệtNam trongmộtthờikỳchịuảnhhưởngcủaChủ
nghĩaHiệnđại.
-ĐâylàmộttrongnhữngphongcáchkiếntrúcthànhcôngvàobậtnhấttạiViệt
Nam
-Phảicósựso sánhđểhiểurõkiếntrúcHiệnđạivàKiếntrúcHậuhiệnđại

CácKTS thamgiagiảngdạytạitrườngĐH KiếntrúcSàigòn-TP.HCM:
KTS. NguyễnQuangNhạc, KTS. PhạmVănThâng, KTS. BùiQuangHanh
KiếntrúcHiệnđạitừTrườngĐH Kiếntrúc

CôngtrìnhViệntraođổivănhóaPháp–KTS NguyễnQuangNhạc
KiếntrúcHiệnđạitừTrườngĐH Kiếntrúc

CôngtrìnhHộitrườngThốngNhất(DinhĐộc
Lập) do KTS NgôViếtThụ(1962-1966) thờikỳ
kiếntrúcViệtNam chịuảnhhưởngcủaKiếntrúc
HiệnĐạithếgiới
Công trình Thư viện Quốc gia (nay là Thư
viện Khoa học tổng hợp)KTS Nguyễn Hữu
Thiện,KTS Bùi Quang Hanh và KTS Lê Văn
Lắm(1971) giaiđoạnkiếntrúcHiệnđạitìm
tòikhaitháccácgiátrịtruyềnthống
KiếntrúcHiệnđạiSàiGòn

Kiếntrúccậnhiệnđạigiaiđoạnđầuở ChâuÂu(1900–1914)
TheGlasgow School of Artby
Charles RennieMackintosh(1896–99)
The AEG Turbine factory by Peter
Behrens (1909)
The FagusFactory in Alfeldby Walter
Gropius and Adolf Meyer (1911–13)
The Théâtre des Champs-Élysées in
Paris by Auguste Perret (1911–1913)
KháchsạnTassel -Victor Horta, Bỉ
(1993) KiếntrúcArt Nouveau

KiếntrúcMỹcậnhiệnđại(1890s–1914)
The Arthur HeurtleyHouse in Oak Park,
Illinois (1902)
The RobieHouse by Frank Lloyd
Wright, Chicago (1909)
William H. Winslow House, by Frank Lloyd
Wright, River Forest, Illinois (1893–94)
-Wright nhắmđếnviệcphávỡmọiquyđịnhtruyềnthống: côngtrìnhtrãitheo
phươngngang(sprawling), hìnhkhốihìnhhọckhôngtrangtrívớicácđườngnhấn
phươngvịngangmạnh, côngtrìnhnhưmọclêntừmặtđấtlàmrõđặcđiểmrộng
rãi, hoangvắngcủathảonguyênnướcMỹ.
-CôngtrìnhLarkin Building (1904–1906) in Buffalo, New York, Unity Temple
(1905) in Oak Park, Illinois vàUnity Temple Cóhìnhkhốihìnhhọckỹhàvàkhông
kếtnốivớicácgiátrịlịchsửcủakhuvực.
Larkin Administration Building by Frank
Lloyd Wright, Buffalo, New York (1904–
1906)

Chủnghĩaquốctế-International Style (1920s–1970s)
Villa Paul Poiret by Robert Mallet-
Stevens (1921–1925)
Corbusier Haus in Weissenhof ,
Stuttgart (1927)
CitrohanHausin WeissenhofEstate,
Stuttgart, Germany by Le Corbusier
(1927)
The Villa Savoyein Poissyby Le
Corbusier (1928–31)
VớivaitròcủaKTS Charles-ÉdouardJeanneret, Le
Corbusier, xúctiếnkhôngmệtmõinềnkiếntrúc
mangtínhcôngnăng, thuầnkhiết, thoátkhỏisự
trangtrívàliênhệvớigiátrịlịchsử.
Ôngxâydựnghang loạtbiệtthựxungquanhPháp,
theocùngmộthệthống: sửdụngbêtông, tựalên
cộtBTCT, sửdụngtườngkính(curtain walls) trên
mặtđứng, mởrộngkhônggiantầngtrệt, cấutrúc
côngtrìnhđộclập.
Cáccôngtrìnhthườngcómàutrắngvàkhôngtrang
trí.
The Villa La Roche-Jeanneret, Le
Corbusier, Paris (1923–25)

Chủnghĩathômộc-Brutalistarchitecture 1950s-1980s
The National Theatre, London, KTS Denys Lasdun, 1976.
-Làphongcáchkiếntrúcnổilênvàonhữngnăm
1950s tạiAnh. Khánhiềucôngtrìnhkiếntrúchiện
đạitạiViệtNam chịuảnhhưởng.
-Côngtrìnhthômộcđượckhắchọabỡicấutrúc
côngtrìnhtốigiản, thểhiệnrõ“chấtliệuthô
mộc” cũngnhưcácthànhphầncấutrúccấu
thànhcôngtrình.
-Thườngthấy: bêtôngvàgạchthô, khôngtô
trát, hìnhkhốihìnhhọcvàmàusắcđơnsắc;
cácvậtliệukhácnhưthép, dầmgỗ, kínhcũng
đượcphơibày.
-Pháttriểntừkiếntrúchiệnđại, Chủnghĩathô
mộcđượcchorằnglàsựphảnứnglạivớisựhồi
tưởngkiếntrúcnhữngnăm1940s.

Chủnghĩabiểuhiện-Expressionist architecture
Einstein Tower in Potsdam near Berlin,
1919–22 (Erich Mendelsohn)
Chủnghĩabiểuhiệnlàmộttrong3 tràolưu
lớntrongthờikỳKiếntrúchiệnđại: Chủnghĩa
quốctế, biểuhiệnvàcấutrúc.
-Làmbiếndạnghìnhkhốichohiệuứngcảm
xúc.
-Hạthấpchủnghỉahiệnthựcchotínhbiểu
tượng, tínhbiểuhiệncủatrảinghiệmbên
trong.
-Ẩnchứanổlựcđạtđượcsựmới, nguyên
gốcvàhiệuứngthịgiác.
-Nhiềucôngviệctrêngiấy, môhìnhkhaithác
vàbiểuhiệnconcept, xemlàquantrọnghơn
sảnphẩmhoànthiện….

ChủnghĩaKếtcấu-Constructivist architecture
Tatlin'sTower, The Monument to the Third
International, 1919 (Vladimir Tatlin)
-PháttriểntạiLiênxôtừ1920s đến1930s.
-Trừutượngvàchânphương, xuhướngnày
nhắmđếnviệcphảnánhxãhộicôngnghiệpvà
khônggianđôthị, từchốikiểucáchtrangtrí,
hướngđếnsựlắpghépvậtliệu.
-Sửdụngđườngthẳng, hìnhtrụ, lậpphươngvà
tam giác, cácthànhphầncủathờihiệnđạinhư
ăng-tem radio, cápcăng, khungbêtôngvàdầm
thép. Khảnăngcủavậtliệuhiệnđạicũngđược
khámphánhưkhungthépchịulựccácmảng
kínhlớnv.v.

KiếntrúcHửucơ-Organic architecture
Nhàtrênthác-Frank Lloyd Wright 1936-1939
Triếtlýthiếtkếkiếntrúcthúcđẩymốiquanhệhàihòa
giữacon ngườivàthếgiớitựnhiên. Điềunàyđạtđược
bằngthiếtkếgắnkếtchặtchẽvớivùngđấtcôngtrình.
Côngtrình, vậtdụngvàngoạithấttrởthànhmộtthành
phầntrongmộtthểkhôngtáchrờivớikhuđất.
Quátrìnhthiếtkếcôngtrìnhđểtấtcảhòavàothiênnhiên
xungquanh. Vậtliệu, motif vàcácquyluậtcơbảnliên
tụclặplạitựchúngtrongcôngtrìnhnhưlàmộtthểthống
nhất. Khôngchỉsựgắnkếtcủacôngtrìnhvớithiênnhiên
màcònlàcáchnghĩthiếtkếcôngtrìnhnhưlàmộtphần
củacơthểthiênnhiên.
Vềcơbản, kiếntrúchữucơlàsựthiếtkếtươngứng
từngthànhphầncủacôngtrình: từcửasổđếnsàn, từng
cáighếhướngđếnviệchoànthiệnkhônggian. Mọithức
liênhệvớinhau, phảnánhthểthứcquanhệcủahệ
thốngtựnhiên.

CÔNGTRÌNHM2 BUILDING –KENGOKUMA-1991
Nhưlàsựphảnứngvớitínhthuầnkhiết, nguyêntắc, cứng
nhắcvàthiếugiátrịvănhóacủaKiếntrúcHiệnđại
-Vềcơbản, kiếntrúchậuhiệnđạilàkiếntrúc
“sau” kiếntrúchiệnđại.
-KiếntrúcHậuhiệnđạinhưlàsựphảnứnglại
vớitínhkhắckhe, nghiêmtrang, thiếusựđadạng
củakiếntrúcHiệnđại, đặcbiệtlàvớiKiếntrúc
QuốctếcủaPhilip Johnson vàHenry-Russell
Hitchcock.
-Xu hướngnàyđượcgiớithiệubỡiDenise Scott
Brown vàKTS Robert Venturitrongcuốnsách
Learning from Las Vegas.
-Xu hướngnàypháttriểnmạnhtừnhữngnăm80
đến90, vớiScott Brown & Venturi, Philip
Johnson, Charles Moore and Michael Graves.
Cuốinhữngnăm1990s, xuhướngnàyđượctách
rathànhnhiềuxuhướngkhácbaogồmkiếntrúc
high-tech architecture, neo-futurism and
deconstructivism.
KiếntrúcHậuhiệnđại–Postmodernism architecture-1980s-1990s

RoberVenturivàtácphẩm
•Robert Charles VenturiJr. (June 25, 1925 –September
18, 2018) làkiếntrúcsưvàlýthuyếtkiếntrúcngườiMỹ,
mộttrongnhữnghìnhtượngcủakiếntrúcthếkỹ20.
•Ôngtạonêncáchnghĩmớichosinhviên, đôthịgiavà
kiếntrúcsưkhinghĩvềkiếntrúcvàmôitrườngxây
dựng.
•ÔngđượcnhậngiảithưởngPritzker năm1991
•TừnglàmviệcdướitrướngEeroSaarinen vàLouis
Kahn. ĐượcgiảithưởngRome Prize Fellowship vào
1954.
KiếntrúcHậuhiệnđại–Postmodernism architecture-1980s-1990s

-Từchốicáchìnhkhốivàgiátrị
củathờikỳtrước, đặcbiệtlàcác
phongcáchcổđiển, trangtrívà
thànhphầntrangtrí.
-Đềxuấtgiảiphápdânchủvàtối
ưuchosảnxuấthang loạt, “good
design for all”
-Cho rằngvẻđẹpxuấtpháttự
nhiêntừ“lýdo” vàsựthật: hình
thứcphảitheođúngcôngnăng,
sựchânthậtchovậtliệu.
-Thẩmmỹđơngiản, thuầnkhiết
vàthốngnhấtnhưcâunóicủa
MiesVan Der Rohe: less is more.
So sánhKiếntrúcHậuhiệnđại-KiếntrúcHiệnđại
-Từchốinhữngquyđịnhquyluật(dictate) nềntảngtrongthiếtkế
củakiếntrúchiệnđại.
-PháttriểntrênsựphảnứngvớicácgiátrịthừahưởngtừTràolưu
KiếntrúcHiệnđạinhữngnăm60.
-Quantâmđếnvănhóacủakháchhang.
-Ý tưởngchorằngthiếtkếnhưlàmộtsựđốithoại.
-Nhấnmạnhsựquantrọngcủakýhiệuvàbiểutượngnhưlà
phươngtiệnhồisinhsựđốithoạithôngqua thiếtkế.
-Sựgiàucócủacácgiátrịvănhóatruyềnthốnglịchsửcầnphải
đượctôntrọngtrongthiếtkế.
-Tìmkiếmkýhiệuvàbiểutượngcủanóvừatrongngônngữthị
giácquốctếcũngnhưtrongcácthiếtkếmangtínhbảnđịavàvăn
hóaphổthông.
-Giaotiếpthôngqua ngônngữ“universal”
-Chịuảnhhưởngcủacáclýthuyếtẩndụ(semiotic)

So sánhđặcđiểmcủa2 poster từnghệthuậthiện
đạivàcậnhiệnđại[Alex Brown]
KiếntrúcHậuhiệnđại–Postmodernism architecture-1980s-1990s

Minh họaphêphánviệcChủnghĩahiệnđại“chuẩnhóa” con người, cộng
đồng, quátrìnhvàhìnhdángvào“one size fits all” [Alex Brown]
KiếntrúcHậuhiệnđại–Postmodernism architecture-1980s-1990s

Chủnghĩahiệnđạigiảmthiểuvaitròcủatrảinghiệmđểcóthểgiải
quyếtbằngkhoahọc[Alex Brown]
KiếntrúcHậuhiệnđại–Postmodernism architecture-1980s-1990s

TràolưuHậuhiệnđại: tôntrọngsựĐaDạng[Alex Brown]
KiếntrúcHậuhiệnđại–Postmodernism architecture-1980s-1990s

“ KiếntrúchiệnđạiđãchếtởSaint Louis
Missouri ngày15 tháng7 năm1972 vào
hồi15h32’” (Charles Jencks-Ngônngữ
củakiếntrúchậuhiệnđại)
KiếntrúcĐươngđại–Contemporary architecture
Kiếntrúcđươngđạibaogồmnhiềuxuhướngđadạngnhưhi-tech, deconstruction,
Hiệnđạimới, cáclànsong mớitrongkiếntrúcNhậtBản, KiếntrúcXanhvàtốiưu
nănglượng… Kiếntrúcđươngđạipháttriểntheosausựphảnứngcủalýluậnkiến
trúcHậuhiệnđại, tìmtòichomỗixuhướngnhữnghướngđiriêng.

HOCHIMINH CITY
UNIVERSITY OF ARCHITECTURE
2. MỘT SỐ XU HƯỚNG KIẾN TRÚC
ĐƯƠNG ĐẠI NỔI BẬT
a.KiếntrúcHậuhiệnđại(Postmodernism)
b.Kiếntrúcbềnvững(Sustainable Architecture) vàkiếntrúcxanh
(Green Architecture)
c.KiếntrúcHi-tech (HitechArchitecture)
d.KiếntrúcGiảitỏakếtcấu(Deconstruction Architecture)
e.KiếntrúcHiệnđạimới(Neo Modern Architecture)

KiếntrúcHậuhiệnđại–Postmodernism architecture-1980s-1990s
Charles Jencks:
Hai nguyênnhânquantrọngnhấtgâynênsự
khủnghoảngcủaKTHĐ:
-Vềhìnhthức: KTHĐ làmngônngữkiếntrúc
nghèođi
-Vềnộidung: KTHĐ làmchogiátrịvănhóa
xãhộicủakiếntrúcnghèonànđi
NhấnmạnhtínhngữnghĩacủaKiếnTrúc: từ
ngữvàcúphápngữnghĩacủakiếntrúc
CÁC XU HƯỚNG KiẾN TRÚC
ĐƯƠNG ĐẠI:
-Gắn liền với xung quanh và con người
-Ẩn dụ: hình thức công trình phải ngầm
nói lên nhiều điều có ý nghĩa phong phú,
không chép nguyên các chi tiết cổ mà làm
phong phú bằng tính tượng trưng

KiếntrúcHậuhiệnđại–Postmodernism architecture-1980s-1990s
Mã hóa kép-Công trình phải được mã hóa
kép:
-Mã trí thức: kiến trúc sư, chuyên môn
có thể hiểu ngầm thông qua hình học trừu
tượng, phân tích, kiến thức.
-Mã bình dân: người bình thườngphải
rõ ràng và thông thường, quen thuộc và dễ
hiểu

KiếntrúcHậuhiệnđại–Postmodernism architecture-1980s-1990s
Robert Venturi:
-Lấy sự phức tạp và đầy mâu thuẫn để chống
lại tính đơn giản hóa
-Lấy tính nhập nhằng nước đôi, kịch tính chống
lại khô cứng
-Lấy tính 2 mặt để chống lại tính chuyên nhất
-Lấy tính nhiều chiều chống lại tính một chiều
-Lấy lai tạp chống lại thuần khiết
-Lấy sức sống lộn xộn chống lại đơn chất
nguyên khối

Chuỗishowroom BEST-do nhómSITE
KiếntrúcHậuhiệnđại–Postmodernism architecture-1980s-1990s

KiếntrúcHậuhiệnđại–Postmodernism architecture-1980s-1990s
Chuỗishowroom BEST-do nhómSITE

KiếntrúcHậuhiệnđại–Postmodernism architecture-1980s-1990s
Chuỗishowroom BEST-do nhómSITE

CôngtrìnhMI6, London
KiếntrúcHậuhiệnđại–Postmodernism architecture-1980s-1990s
The Piazza d'ItaliaPublic Plaza, New Orleans, USA, 1978
No 1 Poultry, an office building and shops in
London, by James Stirling(completed 1997)

KiếntrúcHậuhiệnđại–Postmodernism architecture-1980s-1990s
Inntel Hotel, Netherlands,
2010, by WAM
Binoculars Building

KiếntrúcHậuhiệnđại–Postmodernism architecture-1980s-1990s
VenturiHouse, Philadelphia, USA, 1964

KiếntrúcBềnvững-Kiếntrúcxanh
-Pháttriểnbềnvữngđápứngnhucầucủahiệntạinhưngkhôngtổnhạiđếnthếhệtươnglai
khihọgiảiquyếtnhucầucủahọ.
-Khiứngdụngkháiniệmkháphứctạpnàyvàokiếntrúc, cónghĩalàtạoramôitrườngsống
khỏemạnhcùngvớigiảmthiểutácđộngxấuđếnmôitrường, tiêuthụnănglượngvàsửdụng
nguồntàinguyêncủacon người.
-Kiếntrúcbềnvữngphảnánhtrongvậtliệuxâydựng, phươngphápxâydựng, sửdụngnguồn
tàinguyênvàthiếtkế. Côngtrìnhđồngthờicungcấpvậnhànhbềnvữngtrongsuốttuổiđờicủa
nó. Khônggiankiếntrúcđượcthựchiệnvớitưtưởngđạtđượcsựhiệuquảdàihạntrongnăng
lượngvànguồntàinguyên.
-Đôikhi, KiếntrúcBềnvữngđượccoinhưkiếntrúcxanhvàkiếntrúcmôitrường. Kiếntrúc
bềnvữngtháchthứccácKTS sảnxuấtracácthiếtkếthôngminh vàsửdụngcáccôngnghệ
tiêntiếnđểđảmbảohệthốngđótạoratốithiểutácđộngđộchạichohệsinhtháivàcộng
đồng. [barker-associates]

KiếntrúcBềnvững-Kiếntrúcxanh
LợiíchvềmôitrườngcủaKTBV:
-Bảotồnvàtáitạocácnguồntàinguyêntựnhiên. -
Giảmtiêuthụnănglượngvàrácthải.
-Bảovệhệsinhtháivàđadạngmôitrường.
-Nângcaochấtlượngnướcvàkhôngkhí.
LợiíchkinhtếcủaKTBV:
-Giảmthiểuchi tiêudàihạncũngnhưsựphụthuộc
vàonguồnnănglượngtruyềnthống.
-Nângcaonăngsuấtcủacưdân.
-Nângcaogiátrịtàisản, bấtđộngsản.
-Tínhcạnhtranhcao
LợiíchxãhộicủaKTBV:
-Nângcaođiềukiệnsống, sựckhỏevàtiệnnghicủa
cưdân.
-Nângcaochấtlượngnướcvàkhôngkhí
-Giảmthiểunhucầulênhạtầngtiệníchcủakhuvực

KiếntrúcBềnvững-Kiếntrúcxanh
-Bềnvữnglàkháiniệmthểhiệnkhảnăngcủacông
trìnhđểcungcấpmộtmôitrườngtiệnnghi, khỏemạnh
vànăngsuấtcaotheothờigiandàimàkhôngcócác
tácđộngtiêucựclênmôitrường. Bềnvữngkhôngchỉ
quantâmđếnmôitrườngmàcònbaogồmtoànbộ3
đốitượngcủabềnvững: tráiđất, con ngườivàlợi
ích.
Cầnphảitựhỏi:
•Planning: Quyhoạchtổngthể: bạncóđangxâydựngtrên
mộtvùngđấtchưatừngbịảnhhưởngtừtrước?
•Design: Thiếtkế:Mốiquantâmnhưcáchđặtcửasổđểtạo
đượcsựthôngthoángtựnhiêntốtnhất?
•Construction: Xâydựng: vậtliệusửdụngcóan toànchomôi
trườngvàcưdân? Tiếntrìnhxâydựngcóbảotồncácnguồn
tàinguyêncủavùngđất?
•Operation and maintenance Vậnhànhvàbảodưỡng: năng
lượngvànướccóđượcsửdụnghiệuquả? Cácvậtliệuvệ
sinh, lauchủicótốtchongườicưtrú?
•Demolition: Dỡbỏ: rácthảicứngvàvậtliệuxâydựngcó
đượcxửlýan toànchomôitrường?
Kiếntrúcxanhthôngthườngchútrọngvấnđề
môitrườngtrongkhiKTBV quantâmđếntoàn
bộ3 khíacạnh: tráiđất, con ngườivàlợiích.

KiếntrúcBềnvững-Kiếntrúcxanh
Copenhagen International School Nordhavn
-Diệntích25000 m2.
-Mỗiphânkhucóthápriêng: Early Years, Primary School, Middle School and High School vàmỗiphânkhucóthiếtkế,
màusắcvàlayout thiếtkếriêngchotừngđộtuổivàlớp.
-Most of the classrooms are placed in the building's corners, to optimisedaylight and views from several sides. Cáclớp
họcđềuđượcđặtở cácgóccủakhốikiếntrúcđểgiatang ánhsang tựnhiênvàview nhìntừnhiềuphía. Cáclớphọc
đượctrangbịbảngcôngnghệcaotươngtác, khônggianrộng, trầncaovàthoáng.
-Ánhsang nhântạobằngLED, giáoviêncóthểđiềuchỉnhnhiệtđộđèncũngnhưsựphânbố.
-Tổngcộng12000 tấmnănglượngbaophủcôngtrình.
-Toànbộnộithấtbằngvậtliệutựnhiên: sàntừoiled oakwood(gỗsồi), sofas bọclenlong cừu, kệsáchbằngtre.
-Vệsinhđượcxãbằngnướcre-circulated (nướcxửlývòngtrònkín)

KiếntrúcCông nghệ cao-Hi-tech
-Xuấthiệnvàonhữngnăm1970s cònđượcgọilàbiểuhiện
cấutrúc, làmộtxuhướngthuộcHiệnđạicuốikỳ, kếthợpcác
thànhphầncủacôngnghiệpcôngnghệcaovàcôngnghệcao
vàothiếtkếcôngtrình.
-Sửdụngcáctiếnbộtrongcôngnghệ, vậtliệuxâydựng. Thể
hiệnsự“trongsang” trongthiếtkếvàxâydựng, tìmkiếmsự
đốithoạigiữakếtcấuvàcôngnăngbêntrongvànộithất-
ngoạithất.
-Sửdụngnhiềunhôm, thép, kínhvàgiảmthiểusửdụngbê
tông
-Tậptrungvàoviệctạocôngtrìnhthíchứng(adaptable) bằng
cáchsửdụngvậtliệu, thànhphầnkếtcấuvàlênchươngtrình
(programmatic design).
-Tránhkếtnốivớiquákhứ.
-Thườngsửdụngcấutrúcsàntreo, sànnhô(overhanging),
khôngsửdụngtườngchịulựcvàcáckhônggiancóthểlinh
độngthayđổi. Nhiềucôngtrìnhsửdụngphốihợpmàusắc
sang, cơbảnnhằmtạocảmgiácmộtbảnvẻhay sơđồ.
-Tậptrungvàothẩmmỹcôngxưởng, tạocảmgiácrộngmở,
trungthựcvàtrongsang.

KiếntrúcCông nghệ cao-Hi-tech
TrungtâmPompidou, thiếtkếbỡiRichard Rogers,
Renzo Piano, vàGianfranco Franchin

KiếntrúcCông nghệ cao-Hi-tech
-Làmộtvídụvềcôngtrình“inside-out” trongsang, trungthực
trongthểhiệnhệkếtcấu, hệcơkhíkỹthuậtvàhệgiaothôngra
bênngoàicôngtrình.
-Tấtcảthànhphầncấutrúcđềuđượcsơnmàu–code: nước-
xanhlá, điềuhòaxanhdương, điệnmàuvàngvàcácthành
phầngiaothông, an toànmàuđỏ.
-Theo Piano: đâykhôngphảilàmộttòanhàmàlàmộtkhuphố,
bạncóthểtìmthấytoànbộ: khuăntrưa, khunghệthuật, thư
viện, âmnhạc.

KiếntrúcCông nghệ cao-Hi-tech
•TòanhàLloyd building, mộtcôngtrìnhtiêubiểucủakiếntrúcHitechAnhtrongkhoảng
nhữngnăm1960s do Richard Rogers.
•Ban đầuđượcthiếtkếtoànbằngthép, tuynhiênsauđóđểđápứngyêucầuphòng
cháy: sửdụngkhungbêtông. Thépvẫnđượcdung chủyếu.
•Bêntrongcóthểthấyrõcáckếtcấubêtông, tươngphảnvớithépvàkínhtrênmặt
tiềncôngtrình
TòanhàLloyd building-
Richard Rogers 1986

KiếntrúcCông nghệ cao-Hi-tech
TòanhàHSBC HongKong: điểmđặcbiệt
làkhôngthấyhệkếtcấuchịulựcbên
trong.
•Ánhsang tựnhiênlànguồnánhsang
chínhbêntrongcôngtrình.
•Hệgươngphíatrênatrium phảnxạánh
sang vàophíabêntrong, giúptiếtkiệm
nănglượngchiếusang.
•Bênngoàicôngtrìnhtrangbịcáctấm
lam nhằmgiảmbứcxạtrựctiếpvào
côngtrình.
•Thayvìdung nướcthường, nướcbiển
đượcdung chohệthốnglàmmátcông
trình.
•Toànbộsànđượclàmtừpanel nhẹdi
chuyểnđượcbêndướilàhệnăng
lượng, viểnthông, điềuhòa. Thiếtkế
nàychophéptrangthiếtbịcôngnghệ
càiđặtnhanhchóngvàdễdàng.
TòanhàHSBC HongKong-Foster and Partners-1985

KiếntrúcCông nghệ cao-Hi-tech
•Cầukiệnđượcsảnxuấttạinhàmáytừkhắpnơitrênthếgiới, lắp
dựngnhanh. HệcấutrúctừAnh, vỏbaochenhômtừMỹ, cấukiện
kỹthuậttừNhật.
•Hệthốngcộtvàkhungthéptạokếtcấutreo, giảiphónghìnhthức
chịulựcbêntrongnhà.

KiếntrúcGiảitỏakếtcấu-DeconstructivistArchitecture
•Thông thường có sự lẫn lộn về ý nghĩa của Kiến trúc giải tỏa kết cấu
có lẽ là do tên của nó.
•Thuật ngữ xuất hiện năm 1980s, là một ý tưởng của triết học gia
Jacques Derrida, bạn của Peter Eisenman, phát triển ý tưởng phân
tách công trình và khai thác sự mất cân bằng của hình học (cảm
hứng từ Chủ nghĩa kết cấu Nga), trong khi duy trì không gian chức
năng (cảm hứng từ Chủ nghĩa Hiện đại).
•Phong cách gây ra sự chú ý tại triển lảm MOMA’s 1988
Deconstructivist Architecture, tổ chức bỡi Philip Johnson and Mark
Wigley, tạo tiền đề cho Zaha Hadid, Peter Eisenman, Daniel
Libeskind và nhiều kiến trúc sư khác.
Các dự án trong triển lảm này
ghi dấu một khác biệt tri giác,
trong đó sự thuần khiết của
hình khối tinh khiết (pure form)
bị thay đổi. Đó là khả năng thay
đổi cách nghỉ của chúng ta về
hình khối tạo nên các đồ án
deconstructive. Triển lảm trình
bày một giai đoạn, một điểm
giao lưu giữa một số kiến trúc
sư tạo nên các công trình
không ổn định (unsettling) bằng
cách khai thác tiềm năng ẩn
dấu của Chủ nghĩa hiện đại.
—Phillip Johnson and Mark
Wigley, excerpt from the
MoMA Deconstructivist
Architecture book.

•Phong cách này được khắc họa bỡi sự biến mất của sự cân đối hoặc thống nhất. Các quy
định thiết kế bị phá bỏ và “form follows function” bị làm lơn, nhưng, sự tinh tế và duyên
dáng của kiến trúc hiện đại được giữ lại.
•Vỏ bảo che và hình thức công trình nhấn mạnh và thay đổi thành một dạng hình học
không đoán trước được, nhưng công năng của công trình vẫn được duy trì.
•Tuy nhiên, đa số KTS từ chối tên gọi “Chủ nghĩa giải tỏa kết cấu”, rời xa bản thân khỏi bất
cứ một xu hướng nào.
KiếntrúcGiảitỏakếtcấu-DeconstructivistArchitecture

KiếntrúcGiảitỏakếtcấu-DeconstructivistArchitecture
BảotàngnghệthuậtDenver-USA

KiếntrúcGiảitỏakếtcấu-DeconstructivistArchitecture
Walt Disney Concert Hall-KTS Frank Gehry

Bảotang Guggenheim Bilbao, architect Frank Gehry, and located in
Bilbao, Basque Country, TâyBan Nha
KiếntrúcGiảitỏakếtcấu-DeconstructivistArchitecture

KiếntrúcHiệnđạimới-Neo Modernism
BeethamTower, Manchester-
SimpsonHaughand Partners
•KiếntrúcHiệnđạimớitiếptụccon đườngcủaKiếntrúcHiện
đạivớixuhướngsửdụngcácđặcđiểmphổbiếncủacông
trình. Hiệnđạimớisửdụngchungcácđặcđiểmcơbảncủa
Hiệnđại. Cảhaiđềutừchốicáctrangtrí, thànhphầntrangtrí
cũngnhưcáctruyềnthốngtrướcthờikỳhiệnđại.
•Tuynhiên, KiếntrúcHiệnđạimớitôntrọngsựnổitrộicủamỹ
thuậtcánhânnhưlàmột“côngnăng” củathiếtkế, đicùngvới
sựchấpthuậnsựđanguyênhơnlàtìmkiếmmộtgiảipháp
vạnnăngnhưChủnghĩahiệnđại.

Kiếntrúc“táisửdụng”-Adaptive Reuse Architecture
John McAslan+ Partners (Architects) and Arup: King’s Cross Station Redevelopment
(2012). Winner of the London Awards for Architecture, 2012
Trongkiếntrúc, táisửdụngđểchỉthayđổimộtcôngtrìnhhiệnhữu
chomộtchứcnăngmới.
Kiếntrúctáisửdụngtạoramộtsứcsốngmớichocáccôngtrình
lịchsửbằngcáchchuyểnđổichúngthànhmộtthựcthểcóíchcho
môitrườngxungquanh, nhưnhàchongườithunhậpthấp, nhà
sinhviên, trungtâmvănhóacộngđồng, khônggianđanăngv.v.

Kiếntrúc“táisửdụng”-Adaptive Reuse Architecture
John McAslan+ Partners (Architects) and Arup (Consulting Engineers): King’s Cross
Station Redevelopment (2012). Winner of the London Awards for Architecture, 2012

Kiếntrúc“táisửdụng”-Adaptive Reuse Architecture
DựáncảitạoBBC Headquarter-London
•Kiến trúc tái sử dụng quan trọng với một cộng đồng vì:
•Duy trì di sản văn hóa. Đây là một dạng bảo tồn tôn tạo giá trị
lịch sử, đồng thời tái tạo khu vực quan trọng, hơn là để cho
các giá trị này bị hư hỏng và phá bỏ cho các công trình khác.
•Khi đô thị bành trướng, các nhà phát triển bất động sản luôn
tìm kiếm đất không bị “lưu dấu giá trị lịch sử” ở những vùng xa
ngoài trung tâm thành phố vì mục đích lợi nhuận. Điều này
thúc đẩy quá trình bành trướng của đô thị, tạo nên ô nhiểm,
tác động xấu đến môi trường, giao thông nguy hiểm, đầu tư
nhiều hạ tầng và cách ly xã hội. Tái sử dụng giúp giải quyết
phần nào hiện tượng này.
•Tái sử dụng tạo ra những công trình công năng phù hợp và rất
đẹp.

Kiếntrúc“táisửdụng”-Adaptive Reuse Architecture
University of Arts, London
•Kiếntrúctáisửdụnglàlựachọntốtvì:
•Giảmgiáthànhxâydựngdo côngtrìnhcósẵn, giảmthiểulao
động, giáthànhchothicông. Táisửdụngcũngtránhđượccác
phiềntoáicủaviệcdỡbỏcôngtrình.
•Speeds up construction. Building a new structure usually takes
significantly Thờigianthicôngnhanhchóng. Cáccôngtrình
mớithườngcầnnhiềuthờigianđểxâydựnghơnlàtôntạolại
côngtrìnhcũ. Nhiềukhônggiancủacôngtrìnhcủcóthểtáisử
dụngvớirấtítsửachữa. Đôikhi, cóthểkhaithácmộtphần
côngtrìnhtrongkhicácphầnkháccòntiếptụcthicông.
•Quenthuộcđốivớicộngđồng. Ngườidânluôngắnbóvàyêu
quýcácgiátrịvănhóalịchsửcủacộngđồng, đặcbiệtkhicác
côngtrìnhnàytrởthànhđiểmnhấncủakhuvực.

Kiếntrúc“táisửdụng”-Adaptive Reuse Architecture
The King’s Cross –St Pancrasmasterplanwith the University of the Arts London (UAL) highlighted. This multi
award-winning scheme by stantonwilliamsarchitects combines several 19th century listed buildings
(designed by Lewis Cubitt, the architect of King’s Cross station) with a 200 metrelong new building that
uses industrial materials to create a 32,000 m2 campus for 5,000 Fine Art, Architecture and Design students
UAL: UNIVERSITY OF THE ARTS LONDON STANTON WILLIAMS ARCHITECTS 2011

Kiếntrúc“táisửdụng”-Adaptive Reuse Architecture
UAL: UNIVERSITY OF THE ARTS LONDON STANTON WILLIAMS ARCHITECTS 2011

Kiếntrúc“táisửdụng”-Adaptive Reuse Architecture
UAL: UNIVERSITY OF THE ARTS LONDON STANTON WILLIAMS ARCHITECTS 2011

Urban Design-Thiếtkếđôthị
•Thiếtkếđôthịtạonênsựliênkếtgiữacon ngườivànơi
chốn, giaothôngvàkhốidángđôthị, thiênnhiênvàhệ
côngtrìnhxâydựng. Thiếtkếđôthịliênkếtnhiềuxuhướng
kiếntạonơichốn, quảnlýmôitrườn, côngbằngxãhộivà
lợiíchkinhtếvàoviệctạonêncáckhônggianhấpdẫnvà
đặcthù.
•Lýthuyếtthiếtkếđôthịchủyếutậptrungvàoviệcthiếtkế
vàquảnlýkhônggiancôngcộng(public space), cách
thứckhônggiancôngcộngđượcsửdụngvàtrảinghiệm.
Khônggiancôngcộngbaogồmcáckhônggianđượcsử
dụngtựdo ngàyqua ngàybỡicộngđồngnhưđườngphố
(lềđường), quảngtrường, côngviênvàhệhạtầng. Mộtsố
côngtrìnhtưnhâncũngđượcnghiêncứutrongthiếtkế
đôthịnhưmặtđứngcôngtrình, vườnriêngcóảnhhưởng
đếnkhônggiancôngcộng.
•Cáctácgiảtiêubiểu: Christopher Alexander, Peter
Calthorpe, Gordon Cullen, Andres Duany, Jane Jacobs,
Mitchell Joachim, Jan Gehl, Allan B. Jacobs, Kevin Lynch,
Aldo Rossi, Colin Rowe, Robert Venturi, William H. Whyte,
Camillo Sitte, Bill Hillier (Space syntax), and Elizabeth
Plater-Zyberk

Urban Design-Thiếtkếđôthị
SơđồCácyếutốtạothànhmộtnơichốntuyệtvời–PPS-Project for Public Spaces

TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TônĐại, 2005, Kiếntrúchậuhiệnđại, NXB Xâydựng, HàNội, 2005
[2] ĐặngTháiHoàng, 2006, Giáotrìnhlịchsửkiếntrúcthếgiớitập1&2, NXB Xâydựng, HàNội, 2006.
[3]. Trần Văn Khải (2017).LịchsửKiếntrúcPhươngTây. Tài liệu lưu hành nội bộ. Art Media Centre.
TrườngĐạihọcKiếntrúcTP.HCM, TP.HCM.
[4] LêThanhSơn, 2008, Mộtsốxuhướngkiếntrúcđươngđạinướcngoài, NXB Xâydựng, Hànội, 2008.
[5] Paolo Favole, 2011, The Story of Contemporary Architecture, Prestel.
[6] ElieG. Haddad, 2014, A Critical History of Contemporary Architecture, Routledge
[7] Kenneth Frampton, 2007, Modern Architecture: A Critical History, Thames and Hudson Ltd.
[8] Ian Betley, 2011, BàigiảngResponsive Environment, ĐHKT, Tp.HCM.
[9] Alex Brown, HitechArchitecture, Youtube
[10] www. Wikipedia.org
[11] www. archidaily.org
[12] www.architecture.com(RIBA)
[13] www.pps.org
[14] www.fudozon.com

UNIVERSITY OF ARCHITECTURE
HOCHIMINH CITY
CẢM ƠN QUÝ VỊ ĐÃ LẮNG NGHE !
( Nếucógópý xingửiemail về: [email protected])
Tags