copd dành cho y khoa, dược, y học cổ truyền

28thuong 9 views 80 slides Aug 28, 2025
Slide 1
Slide 1 of 80
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80

About This Presentation

dành cho khoa dược


Slide Content

GOLD

1. Đạicương
Địnhnghĩa
TheoGOLD(2006)Bệnhphổitắcnghẽn
mạntính(Chronicobstructivepulmonary
disease-COPD)làtìnhtrạngbệnhcóhạnchế
thôngkhíkhôngcókhảnănghồiphụchoàntoàn.
Sựhạnchếthôngkhíthườngtiếntriểntừtừvà
liênquanđếnphảnứngviêmbấtthườngcủa
phổidocácphântửhoặckhíđộchại.

ĐỊNH NGHĨA-GOLD 2019
•Bệnhphổitắcnghẽnmạntính(BPTNMT) làbệnhhôhấpphổbiến
cóthểphòngvàđiềutrịđược. Bệnhđặctrưngbởicáctriệuchứng
hôhấpdaidẳngvàgiớihạnluồngkhí, làhậuquảcủanhữngbất
thườngcủađườngthởvà/hoặcphếnangthườngdo phơinhiễm
vớicácphântửhoặckhíđộchại, trongđókhóithuốclá, thuốclào
làyếutốnguycơchính, ô nhiễmkhôngkhívàkhóichấtđốtcũng
làyếutốnguycơquantrọnggâyBPTNMT. Cácbệnhđồngmắc
vàđợtkịchphátlàmnặngthêmtìnhtrạngbệnh.

Địnhnghĩacopdtheogold 2020
•COPD là bệnh lý thường gặp, có thể phòng
ngừa và điều trị được. Đặc trưng các triệu
chứng dai dẳng và giới hạn đường thở hoặc
phế nang thường do tiếp xúc với hạt và khí
độc hại kèm sự phát triển bất thường của
phổi, bệnh đồng mắc làm tăng tàn phế và
tử vong

Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) là một bệnh phổ biến, có thể
phòng ngừa và điều trị được, đặctrưng bởi sự tồn tại dai dẳng của các
triệu chứng hô hấp và giới hạn dòng khí, do các bất thường của
đường dẫn khí và/hoặc ở phế nang; bệnh thường do bởi sự phơi nhiễm
đáng kể với các phần tử hay cácloại khí độc hại và bị ảnh hưởng bởi
các yếu tố chủ thể như sự phát triển bất thường ở phổi. Các bệnh
đồng mắc đáng kể có thể có tác động đến tỷ lệ biến chứng và tử vong
GOLD 2022

Cơchế bệnhsinh

2. Triệuchứnglâmsàng

2. Triệuchứnglâmsàng

Hoover

2. Triệuchứnglâmsàng
❖Gõ:vang,nhấtlàkhicógiãnphếnang
❖Nghe:rìràophếnanggiảm,ranrítvàranngáy.Trườnghợpcó
giãnphếnangnhiềucóthểthấyranẩm,rannổ.
❖Dấuhiệutăngápđộngmạchphổivàsuytimphải:
➢Timnhanhhoặcloạnnhịp
➢T2mạnh,táchđôi
➢Carvallo
➢Ứtrệtuầnhoànngoạibiên

ĐO CHỨC NĂNG
THÔNG KHÍ

3. Cậnlâmsàng

Test phụchồivớithuốcgiãnphế quản

Test phụchồivớithuốcglucocorticosteroid
•Cho bệnhnhândùngglucocorticosteroid
dạngxịttrong6 tuần-3 tháng→đolạiFEV1,
so sánhvớiFEV1 trướctest.
•NếuFEV1 tăng> 200 ml và > 12% →cóđáp
ứngvớiglucocorticosteroid.

CHẨNĐOÁNXÁCĐỊNH
LưuđồchẩnđoánPBTNMT theoGOLD 2019
Triệuchứng:
-Khóthở
-Ho mạntính
-Khạcđờm
Phơinhiễmvớiyếutốnguycơ:
-Hútthuốclá, thuốclào
-Ô nhiễmmôitrườngtrong, ngoàinhà
-Tiếpxúckhói, khí, bụịnghềnghiệp
ĐochứcnăngthôngkhíđểCĐXĐ
FEV1/FVC < 0,7
Sautest phụchồiphếquản

ĐÁNH GIÁ
BỆNH PHỔI TẮC
NGHẼN MẠN TÍNH

GOLD 2023

4.2. Chẩnđoánphânbiệt

Đợt cấp COPD
1.Định nghĩa
•Theo GOLD 2015: “ĐợtcấpcủaBPTNMT làmộtsựkiệntrongdiễnbiếntựnhiêncủa
bệnhđượcđặctrưngbởithayđổicáctriệuchứngcơbảnho, khóthởvàkhạcđờm
ngoàinhữngdiễnbiếnhàngngày, khởiphátcấptínhvàđòihỏithayđổitrongtrịliệu
thườngquychobệnhnhân”.
•Đếnnăm2017, GOLD đãđưara quanđiểm“ ĐợtcấpCOPD đượcđịnhnghĩalàđợt
cấptínhxấuđicủatriệuchứnghôhấpvàcầnphảiđiềutrịphốihợpthêm” .Vàđợtcấp
thườngxuyênlàcó>2 đợtcấp/ năm.
•GOLD 2023: Đợtcấpcủabệnhphổitắcnghẽnmạntính(AECOPD) đặctrưng bởisự
gia tăng tìnhtrạngkhóthởvà/hoặcho cóđờmtrong thờigian <14 ngày, cóthểkèm
theo thởnhanh và/hoặcnhịptim nhanh, thườngliên quan đếnviêm cụcbộvàhệ
thốngdo nhiễmtrùng, ô nhiễmhoặccáctáckhácgây hạicho đườngthở.

NGUYÊN NHÂN AECOPD
•Nguyên nhân trực tiếp: nhiễm khuẩn
-Virusthườnggặp:Rhinovirus,Influenza,Parainfluenza,
RespiratorySyncytialVirus(VirushợpbàoRSV),Human
MetapneumomiaVirus,Picornaviruses,Coronavirus(Covid19),
Adenovirus,…
-Vikhuẩnthườnggặp:HaemophilusInfluenzae,Moraxella
Catarrhalis,StaphylococcusAureus,StreptococcusPneumoniae,…
•Nguyênnhânkhác:
-Nộikhoa: tắcmạchphổi; trànkhí màngphổi…
-Ngoạikhoa: gẫyxươngsườn, chấnthươnglồngngực, saumổ
ngực, bụng.
-Tăngnặngcácbệnhlýđồngmắc
-Khôngrõ nguyênnhân: 1/3 cáctrườnghợp.

CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH AECOPD
BệnhnhânđãđượcchẩnđoánBPTNMT vàcótriệuchứngđợt
cấptheotiêuchuẩnAnthonisen(1987):
+ Khóthởtăng.
+ Khạcđờmtăng.
+ Thayđổimàusắccủađờm, đờmchuyểnthànhđờmmủ.

Phân loạimứcđộnặngtheo tiêu chuẩnAnthonisen:
•Mứcđộnặng: khóthởtăng, sốlượngđờmtăng vàđờm
chuyểnthànhđờmmủ.
•Mứcđộtrung bình: có2 trong số3 triệuchứngcủamứcđộ
nặng.
•Mứcđộnhẹ: có1 trong sốtriệuchứngcủamứcđộnặngvàcó
cáctriệuchứngkhác: ho, tiếngrít, sốtkhông vìmộtnguyên
nhân nàokhác, cónhiễmkhuẩnđườnghô hấptrên 5 ngày
trước, nhịpthở, nhịptim tăng > 20% so vớiban đầu.

ĐÁNHGIÁMỨCĐỘNẶNGTHEO GOLD 2023
•Nhẹ(chỉcầnđiềutrịvớithuốcgiãnphếquảntácdụngngắn,
SABDs)
•Trung bình(điềutrịvớiSABDsvàcorticoidđườnguống±
khángsinh)
•Nặng(cầncấpcứuhoặcnhậpviện), cóthểliên quan đếnsuy
hô hấpcấp. Tuy nhiên, tìnhtrạngđa dạngvềtiêu chuẩnnhập
việnvàquan điểmđiềutrịgiữacácđịaphương dẫnđếnsự
khácbiệtđángkểvềkếtcụcđợtcấpCOPDđượcbáocáo.

Cácyếutốlàmtăngmứcđộnặngcủađợt
cấpBPTNMT
-Rốiloạný thức.
-Đợtcấpđãthấtbạivớiđiềutrịbanđầu.
-Có≥ 3 đợtcấpBPTNMTtrongnămtrước.
-ĐãđượcchẩnđoánBPTNMTmứcđộnặnghoặcrấtnặng.
-Đãtừngphảiđặtốngnộikhíquảnvìđợtcấp.
-Đãcóchỉđịnhthởoxydàihạn, thởmáykhôngxâmnhậptạinhà.
-Bệnhmạntínhkèmtheo(BMV, suytimsunghuyết, ĐTĐ, suythận, suygan).
-Chỉsốkhốicơthể(BMI) ≤ 20 kg/m
2
.
-Khôngcótrợgiúpcủagiađìnhvàxãhội.

Đợt cấp COPD
Mức độ nhẹ
Mức độ trung bình và nặng
Lưu ý cấy đờm trước khi dùng KS
Không điều trị
KS
BPTNMT không có biến
chứng: tuổi <65 ,
FEV1>50%,<3 đợt
cấp/năm, không có bệnh
tim
BPTNMT có biến
chứng:có ≥1 YTNC:
tuổi>65, FEV1 <50%,>3
đợt cấp/năm, có bệnh tim
Amoxicillin/clavulanate
3g/ngày hoặc cefuroxim
1,5g/ngày hoặc moxifloxacin
400mg/ngày hoặc
levofloxacin 750mg/ngày
Dùng kết hợp:
Moxifloxacin hoặc
levofloxacin với
Amoxicillin/clavulanate
hoặc cefuroxim. Nghĩ tới
TKMXchọn
ciprofloxacin, ceftazidim
Tình trạng LS xấu đi hoặc không đáp ứng với điều trị sau
72 giờ
Đánh giá lại, nhuộm soi và cấy vi khuẩn đờm

Xử tríđợtcấpcopd
❑Thở oxy: 1-3 lít/ phútduytrìSPO
2> 90%. Nếucócơnđauthắtngực
hoặcnhồimáucơtimkèmtheo→duytrìSPO
2≥ 95%.
❑Thuốcgiãnphếquản:TăngKD lên4-6lầncácthuốccườngβ
2-
adrenergic phốihợpvớikhángchollinergichoặckhí dung (Berodual,
Combivent)

Xử tríđợtcấpcopd
•Salbutamol, BricanylTTM 0,1-0,8 mg/kg/phút( 0,5-2mg/h, max 4mg/h
nếukiểmsoáttốtnhịp) nếukhôngđápứngvớicácthuốcGPQ đườnguống
và khí dung.
•Nếu1 thuốcgiãnphếquảnthấtbạicóthểphốihợp2 loại.
•NếuBN chưadùngtheophyllinevàkhôngcórốiloạnnhịptim: Diaphyllin
0,24g x 1 ống+ 100 ml glucose 5% TTM trong30 phút, →duytrì0,4 –0,9
mg/kg/h.
•Lưuýngộ độcthuốc: buồnnôn, nôn, rốiloạnnhịptim, co giật, rốiloạntri
giác.

Xử tríđợtcấpcopd
•Glucocorticoid:
DepersolonhoặcSolumedrolliều1-2 mg/kg/ngàytiêmtĩnhmạchchia 2
lần. Nêndùngtrong3-5 ngày
•Khángsinh: khicónhiễmtrùngrõ.
KC mớitheoGOLD: SD khángsinhkhiCRP >50

Xử tríđợtcấpcopd
•Thôngkhí nhântạokhôngxâmnhập(NIV)
CPAP, BiPAPkhicóítnhất2 tiêuchuẩn:
(a) Khó thở vừatớinặng, hôhấpnghịchthường.
(b) ToanhôhấpnặngpH < 7,25
(c) PC02 >45mmHg
•Thôngkhí nhântạoxâmnhập( IMV)
•Kiểmsoátthăngbằngkiềmtoan, nướcđiệngiải, chế độ dinhdưỡng.
•Tiêmheparin dướida phònghuyếtkhốinếuco nguycơ

ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH

GOLD 2023

Điều trịcác thuốc khác

Điều trịkhông dùng thuốc
Tags