Dược lý Thuốc ĐT THA - Nội tim mạch - Nội bệnh lý

ThCaoThHuyn1 9 views 32 slides Sep 02, 2025
Slide 1
Slide 1 of 32
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32

About This Presentation

Dược lý thuốc điều trị Tăng huyết áp


Slide Content

DƯỢC LÝ THUỐC ĐT THA Youtube: Khanh Duong

SR: tổ chức lưới nội cơ tương có hạt Giảm hậu tải

VD: BN bị THA lâu (150/90 mmHg), cơ thể đã thích nghi Khi dùng thuốc hạ HA xuống 120/80 mmHg 2 cơ chế: TK giao cảm (tăng f tim), hệ RAS (giữ muối nước  phù)

TDP: tăng f tim phản xạ, phù TDP: rậm lông Tăng G máu

Và cơ thắt niệu đạo

Co thắt PQ: khởi phát cơn hen cấp, làm nặng COPD Co MM ngoại vi: CÁCH NHỚ: A  M: chọn lọc N  : kh chọn lọc

TDP: hạ HA tư thế (do giãn mạch)

TDP của ACEi: ho khan Phù mạch (angiedema): phù khu trú

TDP thuốc lợi tiểu giữ K+ như Spinorolactone (-) Aldosterone: tăng K+, nhiễm acid chuyển hoá = TDP ƯCMC, ƯCTT

ƯCMC + ƯCTT GIẢM P CẦU THẬN: Co tiểu ĐM đến: NSAIDs Giãn tiểu ĐM đi : (-) Angiotensin II TDP: SUY THẬN CẤP (khi giảm P xuống thấp) ĐỘC CHO THAI NHI

Lợi tiểu thẩm thấu VD: Mannitol THT: Ca2+ Mg2+ THT: Cl- HCO3- TDP lợi tiểu quai: tăng Ca2+ niệu, giảm Ca2+, Mg2+ máu VD: Spironolactone Lợi tiểu quai, Thiazide => TDP: kiềm chuyển hoá Lợi tiểu giữ K+

Lợi tiểu quai, Thiazide => TDP: kiềm chuyển hoá Lợi tiểu giữ K+

TDP: nhiễm acid chuyển hoá