Dịch vụ thuê xe điện trợ lực cho sinh viên (2).pdf

hyeniekim 6 views 79 slides Oct 31, 2025
Slide 1
Slide 1 of 88
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88

About This Presentation

Tiểu luận


Slide Content

DỊCH VỤ CHO THUÊ
XE ĐIỆN TRỢ LỰC
CHO SINH VIÊN
TapGo -“Chạm xanh, chạm tương lai"
GVHD: THS. Nguyễn Văn Quang
Môn: Khởi nghiệp kinh doanh trong thời đại số
Trình bày: Nhóm 10

C1TỔNG QUAN VỀ Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP
C2TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TAPGO
C3MÔ TẢ SẢN PHẨM VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH KHẢ THI
C4PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KINH DOANH
C5 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
C6KẾ HOẠCH VẬN HÀNH
C7CHIẾN LƯỢC MARKETING
C8KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
C9PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ GIẢI PHÁP

CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ Ý
TƯỞNG KHỞI NGHIỆP

Nhu cầu thị trường
Nhu cầu di chuyển thân thiện với môi trường, tiện lợi và tiết
kiệm ngày càng cấp thiết, đặc biệt trong giới trẻ và sinh viên
Rào cản hiện tại
Hệ thống giao thông công cộng hạn chế; giá thành mua mới
xe điện cao đối với sinh viên có tài chính hạn chế; vấn đề kẹt
xe, ô nhiễm môi trường và chi phí nhiên liệu tăng cao.
TÍNH CẤP THIẾT CỦA DỰ ÁN
Xu hướng
Xu hướng chia sẻ phương tiện (shared mobility) đang phát
triển mạnh mẽ trên toàn cầu.
Giải pháp TapGo
Cung cấp giải pháp giao thông xanh, thông minh, giúp sinh
viên di chuyển nhanh, tiết kiệm, chủ động, góp phần giảm
phát thải

TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN
Lĩnh vực kinh doanh
Cung cấp dịch vụ cho thuê xe điện trợ lực
thông minh, ứng dụng nền tảng di động
và hệ thống chia sẻ phương tiện.
Sản phẩm chính
Nền tảng di động thông minh (App) cung
cấp dịch vụ thuê xe điện trợ lực (EV)
Mục tiêu tổng quát:
Hình thành hệ thống di chuyển xanh, thông
minh, tiện lợi trong khuôn viên đại học. Hỗ
trợ xây dựng mô hình “Đại học thông minh –
Đô thị xanh”

GIÁ TRỊ CỐT LÕI NỔI BẬT
Tiện lợi và tiết kiệm
Di chuyển linh hoạt, chi
phí thấp, phù hợp tài
chính sinh viên.
Công nghệ hiện đại
Ứng dụng nền tảng số:
GPS, QR (Mã phản hồi
nhanh), thanh toán điện tử
Xanh và bền vững
Di chuyển linh hoạt, chi
phí thấp, phù hợp tài
chính sinh viên.
Cộng đồng và giáo dục
Lan tỏa tinh thần khởi
nghiệp sáng tạo và ý thức
bảo vệ môi trường

NỀN TẢNG MANG ĐẾN
NHỮNG GIÁ TRỊ CỐT LÕI
Công nghệ số hiện đại
TapGo ứng dụng nền tảng
công nghệ thông minh trong
việc quản lý, định vị và cho
thuê xe đạp điện trợ lực, giúp
tối ưu hóa hoạt động vận
hành và mang lại trải nghiệm
thuận tiện cho người dùng
Mô hình kinh doanh chia sẻ
Mô hình này giúp tận dụng
hiệu quả nguồn lực, giảm chi
phí đầu tư cá nhân và tăng
khả năng tiếp cận dịch vụ cho
sinh viên
Định hướng phát triển
xanh –bền vững
Đây là cơ sở để TapGo
góp phần giảm thiểu ô
nhiễm, khuyến khích thói
quen sử dụng phương tiện
thân thiện với môi trường

ĐỐI TƯỢNG PHỤC VỤ CHÍNH
Đối tượng phụ trợ khả thi
Giảng viên và cán bộ trẻ trong
trường (di chuyển nhanh giữa các
khu giảng đường, cơ sở).
Đối tượng trọng tâm
Sinh viên các trường đại học và
cao đẳng (có nhu cầu di chuyển
thường xuyên giữa ký túc xá,
lớp học, khu làm thêm, nhưng
tài chính hạn chế).
Đối tượng mở rộng khả thi
Cư dân trẻ tại khu vực lân cận
trường học (sinh viên thuê trọ,
nhân viên quán cà phê, cần di
chuyển ngắn trong nội đô).

CHƯƠNG 2:
TỔNG QUAN VỀ
CÔNG TY TNHH TAPGO

TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, CỦA CÔNG TY
•Cung cấp giải pháp di
chuyển tiện lợi, an toàn,
tiết kiệm cho học sinh –
sinh viên.
•Khuyến khích "di chuyển
xanh" và đồng hành cùng
chính quyền giảm thiểu
khí thải.
Sứ mệnh
•Trở thành nền tảng cung
cấp dịch vụ cho thuê xe
điện trợ lực thông minh
tiên phong tại Việt Nam.
•Kiến tạo hệ sinh thái giao
thông đô thị xanh –thông
minh –bền vững.
Tầm nhìn

MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
Mục tiêu ngắn hạn
•Từ năm 2025 đến năm 2028 công ty hướng đến mục tiêu là các
trường Đại học ở Phường Thủ Đức và Các trường Đại học Quốc
Giaphải có mặt các trạm cho thuê xe điện trợ lực trong trường.
•Mở rộng đẩy nhanh tiến độ hợp tác với các trường nói trên để đưa
vào truyền thông , quảng bá mô hình đến với sinh viên và giảng
viên trong trường cho mọi người dễ tiếp cận hơn.
Mục tiêu dài hạn
•Với mục tiêu từ 5 năm trở lên, mô hình của công ty sẽ được đưa
vào hoạt động tại các trường đại học trên cả nước bên cạnh đó
ngoài những trường học thì mô hình cho thuê xe điện trợ lực còn
được phủ sóng tại các công trình công cộng như bệnh viện, công
viên, các địa điểm du lịch nổi tiếng,...
•Nội thành các thành phố lớn để góp phần xây dựng một chiến dịch
giảm thiểu các phương tiện giao thông chạy bằng nhiên liệu xăng
dầu mà Chính Phủ đang hướng đến.

ĐẶC ĐIỂM NHẬN BIẾT CỦA CÔNG TY
Công ty Trách nhiệm hữu hạn TapGo
Tên doanh nghiệp
Màu be
Màu sắc chủ đạo
Màu xanh lá Màu đen
“Chạmxanh, chạmtươnglai”
Logo & Slogan của công ty

ĐỊA ĐIỂM, HÌNH THỨC PHÁP LÝ,
LĨNH VỰC KINH DOANH
Trần Nhật Huy
0908222031
[email protected]
www.TapGo.com
www.facebook.com/TapGo/
Địa điểm
Mã số thuế
Hình thức pháp lý
Người đại diện pháp luật
Số điện thoại
Email
Website
Facebook
Lĩnh vực kinh doanh
Trụ sở chính của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tapgo đặt tại khu phố 6,
phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM
0318990223
Công ty TNHH TapGo hoạt động dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu
hạn theo luật pháp Việt Nam
Hoạt động chủ yếu: Mã ngành 7710: cho thuê xe có động cơ

TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
-SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY
Giámđốc
Phòngnhân
sự
Phòngphát
triểnsảnphẩm
Phòngcông
nghê
Phòng
marketing
Phòng
tàichính–
kếtoán
Bộphận
marketing
Bộphận
CSKH
Bộphận
tàichính
Bộphận
kếtoán

Tôn Trọng
Đa dạng suy nghĩ
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
-VĂN HÓA TỔ CHỨC
Tinh Gọn & Tập Trung Vào Kết Quả:
Cắt giảm tối đa các thủ tục hành
chính và quy trình không cần thiết.
Tập trung năng lượng vào việc tạo ra
giá trị và đạt mục tiêu đề ra
Minh Bạch
Chia sẻ thông tin trung thực
Hỗ Trợ
Giúp đỡ đồng nghiệp, khách hàng
và đối tác
Dám Nghĩ –Dám Làm –Dám
Chịu Trách Nhiệm:
Khuyến khích tư duy chủ động,
mạnh dạn thử nghiệm cái mới.
Sai lầm được xem là cơ hội để
học hỏi và trưởng thành

CHƯƠNG 3:
MÔ TẢ SẢN PHẨM
VÀ ĐÁNH GIÁ
TÍNH KHẢ THI

MÔ TẢ SẢN PHẨM
-ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM VÀ LÝ DO LỰA CHỌN
Động cơ điện tiết kiệm
năng lượng, hỗ trợ lực đạp
Giảm sức lao động khi di
chuyển đường xa hoặc dốc
Phạm vi hoạt động
30–40km mỗi lần sạc,
đáp ứng nhu cầu đi lại
hằng ngày của sinh viên
Thiết kế
Gọn nhẹ, dễ sử dụng, trang
bị an toàn toàn diện
(phanh nhạy, đèn chiếu
sáng, còi báo)
Ưu điểm chi phí
Chi phí thuê thấp hơn
nhiều so với chi phí mua
sắm, bảo dưỡng, nhiên
liệu của xe máy cá nhân

MÔ TẢ SẢN PHẨM
-MẠNG LƯỚI TRIỂN KHAI VÀ Ý NGHĨA THỰC TIỄN
Ngoài khuôn viên
Trạm đặt tại khu trọ sinh viên, trung tâm ngoại
ngữ, và đặc biệt là gần các ga metro để hình
thành chuỗi di chuyển đa phương tiện
Mục tiêu
Xây dựng mạng lưới không chỉ phục vụ nhu cầu
đi lại cá nhân mà còn đóng vai trò trong việc
xây dựng hành lang di chuyển xanh của đô thị
Trong khuôn viên trường
Trạm đặt tại ký túc xá, thư
viện, căn tin, bãi xe trung tâm

MÔ TẢ SẢN PHẨM
-NỀN TẢNG CHO THUÊ DỊCH VỤ
Quản lý hoàn toàn
qua ứng dụng di động
thông minh
Điểm đáng chú ý ở
đây là sự minh bạch
và chủ động trong
quá trình sử dụng
TapGo sẽ lựa chọn hợp
tác một hình thức phù
hợp để có thể thiết kế
ứng dụng di động trên
nền tảng Android và
iOS. Với ý tưởng thiết
kế ban đầu về ứng
dụng như sau

Màn hình khởi động được thiết
kế nhằm tạo ấn tượng đầu tiên
với người dùng.
Logo TapGo được đặt ở vị trí
trung tâm trên nền sáng, phía
dưới là khẩu hiệu (slogan)
“Chạm xanh, chạm tương lai”.
MÀN HÌNH KHỞI ĐỘNG

MÀN HÌNH KHỞI ĐỘNG
Hình ảnh QR code cùng chiếc
xe, kèm chữ “Thuê & mở khóa
nhanh chỉ với 1 lần quét”
Hình bản đồ thu nhỏ với các
chấm xanh hiển thị vị trí trạm
xe, đi kèm dòng chữ “Đặt xe dễ
dàng, chạm để tìm xe gần bạn”
Hình xe đạp chạy giữa cây
xanh, dòng chữ “Trải nghiệm
xanh, tiết kiệm chi phí, giảm
khí thải”

ĐĂNG NHẬP/ ĐĂNG KÝ
Ứngdụngchophépsinhviên
đăngnhậpbằngnhiềucách:
emailsinhviên,sốđiệnthoại
hoặcliênkếtvớitàikhoản
Google/Facebook.
Saukhinhậpthôngtin,hệthốngyêu
cầuxácthựcOTPquaSMShoặc
emailnhằmtăngmứcđộantoàncho
tàikhoản.Giaodiệnthiếtkếgọn
gàng,cácbiểutượng(Google,
Facebook,Email)đặtphíadướiform,
tạocảmgiácquenthuộc.

ĐĂNG NHẬP/ ĐĂNG KÝ
Một nút “Đặt xe” màu xanh nổi bật đặt tại trung tâm, dễ
thấy và dễ thao tác. Phía dưới có khung banner chạy các
ưu đãi, ví dụ: “Miễn phí 15 phút đầu”.
Trang chủ là nơi hiển thị bản đồ GPS với các chấm xanh
biểu thị các trạm xe quanh trường. Ngoài ra, giao diện
cung cấp thông tin nhanh như số lượng xe còn trống,
phần trăm pin và khoảng cách từ vị trí của người dùng.

THUÊ XE
Quy trình thuê xe được tối giản thành 2 bước
Bước 1: Quét QR code trên xe để mở khóa
Bước 2: Khi xe được thuê, màn hình hiển thị thông
tin thời gian, số km đã đi và chi phí tạm tính
Khi muốn trả xe, sinh viên nhấn nút “Kết thúc chuyến đi”.
Hệ thống bắt buộc trả tại trạm chính thức, nhằm đảm
bảo quản lý phương tiện

VÍ VÀ THANH TOÁN
Ứng dụng cung cấp các gói thuê linh hoạt: theo giờ,
ngày, tháng hoặc học kỳ. Lịch sử thanh toán được lưu lại
chi tiết từng giao dịch để đảm bảo minh bạch.
Ví điện tử trong ứng dụng hiển thị số dư tài khoản ngay
đầu trang. Người dùng có thể nạp tiền hoặc thanh toán
qua nhiều phương thức phổ biến: thẻ ngân hàng, MoMo,
ZaloPay, ViettelPay.

ƯU ĐÃI & GAMIFICATION
Các huy hiệu như Eco Rider, Campus Hero, Green
Warrior được trao để vinh danh thành tích.
Ứng dụng tích hợp tab voucher, hiển thị danh sách mã
giảm giácho người dùng. Đồng thời, có bảng“Thành
tích xanh” tổng hợp số km đã đi, tiền tiết kiệm và lượng
CO₂ giảm thải.

HỒ SƠ CÁ NHÂN
Hệ thống đưa ra thống kê cá nhân: “Bạn đã đi 120km,
tiết kiệm 200.000đ, giảm 15kg CO₂”.
Mục hồ sơ hiển thị ảnh đại diện, tên, mã số sinh viên
(MSSV) và email.Sinh viên có thể quản lý gói thuê của
mình (còn hạn hay hết hạn).

HỖ TRỢ & AN TOÀN
Trong giao diện hỗ trợ, có
nút SOS màu đỏgiúp gọi
hỗ trợ khẩn cấp.
Chatbot được tích hợp để trả lời
các câu hỏi thường gặp, kèm
hotline 24/7. Bên cạnh đó là mục
Mini-guide, hướng dẫn cách sử
dụng xe đạp điện an toàn và
đúng luật giao thông.

ĐIỂM MỚI CỦA NỀN TẢNG
01
Không yêu cầu bằng lái –
an toàn và thân thiện với
sinh viên
02
Chi phí hợp lý –tối ưu
cho khả năng chi trả của
sinh viên
03
Thân thiện với môi trường –
gắn liền xu hướng “xanh”
04
Tiện lợi nhờ ứng dụng
công nghệ số
05
Ưu đãi và gắn kết
cộng đồng sinh viên

ĐÁNH GIÁ TÍNH KHẢ THI
Nhu cầu di chuyển
“khoảng cách ngắn”
trong khuôn viên và giữa
các cơ sở trường gia tăng.
TapGo có lợi thế chi
phí/tiện ích trong phạm vi
nội khu và di chuyển
chặng cuối. Thị trường
ngách đủ rõ, có dư địa mở
rộng theo mô hình điểm
đổ từng trường.
Điểm hoà vốn đạt khi
lượt thuê/ngày ≥ ngưỡng
1,6–2,2 (tuỳ giá thuê và
chi phí vốn). Có thể giảm
rủi ro dòng tiền bằng gói
học kỳ trả trướcvà bảo
hiểm rủi ro trộm cắp –
cháy nổ
Tính khả thi
của thị trường
Tínhkhảthi
củathịtrường

ĐÁNH GIÁ TÍNH KHẢ THI
-LỰA CHỌN VÀ ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Phânkhúctrọngtâmlàcác
sinhviênnăm1–3ởkýtúc
xá/ngoạitrúgầntrường,
nhómđithựctập/part-time
cầndichuyểnnội–cậnkhu,
câulạcbộthườngxuyêntổ
chứcsựkiện.
Tiêu chí chọn trường thí điểm
triển khai:
•Diện tích khuôn viên rộng
•Nhiều cụm giảng đường
cách xa nhau
•Nhà trường sẵn sàng cấp
điểm đỗ
•Mật độ sinh viên cao giờ
cao điểm.
Chỉsốđánhgiásautriểnkhai
3thángdựatrênNPS(chỉsố
đolườngsựhàilòngcủa
kháchhàng)≥40,tầnsuất≥
3chuyến/tuần/ngườidùng
hoạtđộng,tỉlệgiữchân
tháng≥60%,sựcốantoàn
mứcnhỏ<1/1.000chuyến.

ĐÁNH GIÁ TÍNH KHẢ THI
-TÍNH KHẢ THI CỦA SẢN PHẨM
Về công nghệ
•Hệ thống cốt lõi: Xe đạp điện trợ lực, khóa thông minh (mở app/QR),
GPS/IoT, ứng dụng di động, bảng quản trị.
•Khắc phục rủi ro: Áp dụng Geofencing cho bãi đỗ, quy trình “Log bắt
buộc mượn–trả kèm ảnh hiện trạng” để kiểm soát thất thoát và hư hỏng.
•Hệ thống quản lý pin (BMS): Giám sát, bảo vệ, tối ưu bộ pin để ngăn quá
sạc, quá nhiệt.
Về tài chính
Doanh thu/xe/tháng = giá/giờ ×giờ thuê bình quân/ngày ×ngày hoạt động.
•Biên lợi nhuận gộp phụ thuộc: khấu hao xe–pin–khóa, bảo dưỡng/sửa chữa,
tổn thất, sạc điện.
•Điểm hoà vốn đạt khi lượt thuê/ngày ≥ ngưỡng 1,6–2,2.
•Rủi ro gặp phải là nhu cầu thấp điểm, chi phí thay pin, thất thoát. Có thể
giảm thiểu bằng các gói học kỳ trả trước, bảo hiểm rủi ro trộm cắp–cháy
nổ, tái thương lượng giá điện/sạc theo cụm, chuẩn hóa phụ tùng.

ĐÁNH GIÁ TÍNH KHẢ THI
-TÍNH KHẢ THI CỦA SẢN PHẨM
Về vận hành
•Quy trình gồm: Kiểm tra đầu ngày → mượn–trả → quét bãi đỗ và sạc/đổi
pin theo lịch → tiếp nhận–xử lý sự cố → bảo dưỡng định kỳ (mỗi 2–4 tuần).
•Tổ chức 1 trưởng cụm + 1 nhân sự part-time/10 xe (tuỳ mật độ trạm), tỉ lệ
sẵn sàng xe ≥ 90%. Vận hành khả thi nếu bãi đỗ chính thức và lộ trình
sạc–đổi pin tối ưu.
Về pháp lý
Nhiệm vụ cần làm:
•Đăng ký kinh doanh phù hợp ngành nghề cung cấp dịch vụ cho thuê
phương tiện;
•Thoả thuận/biên bản ghi nhớ với nhà trường về điểm đỗ, an ninh, an toàn;
•Tuân thủ tiêu chuẩn an toàn điện–cơ khí–chiếu sáng của xe, nhãn cảnh báo
và hướng dẫn;
•Quy trình xử lý sự cố, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với bên thứ ba;
•Chính sách dữ liệu cá nhân (định vị, tài khoản).

PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
-ĐỐI THỦ TRỰC TIẾP
Lợi thế: “đi trước”
và bãi đỗ sẵn
Hạn chế: Ở công nghệ,
bảo dưỡng và tiêu
chuẩn an toàn.
Từ các mô hình xe đạp/xe điện chia sẻ trong hoặc cạnh
khuôn viên trường và các nhóm tự phát cho thuê nội bộ.

PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
-ĐỐI THỦ GIÁN TIẾP
Lợi thế: về tốc độ
hoặc giá ở quãng
đường dài
Từ các phương tiện xe máy cá nhân/xe máy cũ, xe buýt
nội–cận trường, xe công nghệ (xe ôm/ô tô), đi bộ.
Hạn chế: kém thuận
tiện cho nội khu và
khó tối ưu di chuyển
chặng cuối

PHÂN TÍCH LỢI THẾ CỦA DỰ ÁN
Không gian vận hành được cấp phép nội khu làm giảm
xung đột, tăng độ sẵn sàng.
Chuỗi công nghệ đồng bộ (app–QR–GPS–BMS–dashboard)
giúp kiểm soát thất thoát, tối ưu bảo dưỡng dựa trên dữ liệu.
Gói giá theo học kỳ/CLB/khoa tạo “lock-in” theo nhóm, cải
thiện dòng tiền và dự báo nhu cầu.
Chuẩn an toàn & quy trình ứng phó sự cố minh bạch tăng
niềm tin nhà trường và phụ huynh.
Mô hình vận hành tinh gọn (đổi pin theo tuyến, phụ tùng chuẩn
hoá, KPI nghiêm ngặt) làm chi phí/xe thấp hơn theo thời gian.

CHƯƠNG 4:
PHÂN TÍCH MÔ
HÌNH KINH DOANH

Sinh viên năm nhất và năm hai (18 -20 tuổi)
Sinh viên năm ba và năm tư (21 -23 tuổi)
Sinh viên ở ký túc xá hoặc khu vực xa
trung tâm
Người theo lối sống Xanh & Healthy (Tất cả
độ tuổi)
BUSINESS MODEL CANVAS (BMC)
1. PHÂN KHÚC KHÁCH HÀNG

BUSINESS MODEL CANVAS (BMC)
2. GIÁ TRỊ ĐỀ XUẤT
Thân thiện với môi trường,
nâng cao sức khỏe
Tiết kiệm chi phí sở hữu,
bảo dưỡng định kỳ
Tiết kiệm thời gian di
chuyển
An toàn và tiện lợi, hạ tầng
công nghệ thông minh

Các kênh truyền thông, mạng xã hội
BUSINESS MODEL CANVAS (BMC)
3. KÊNH PHÂN PHỐI
Trạm cho thuê/ bãi đậu xe
gần trường đại học, ký túc xá
Hợp tác với phòng CTSV/
Trung tâm sinh viên
Ứng dụng di động

BUSINESS MODEL CANVAS (BMC)
4. QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Dịch vụ tự phục vụ
Hỗ trợ khách hàng 24/7 chatbot AI
Cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng
Cung cấp các chính sách duy trì và
mở rộng quan hệ khách hàng
Xây dựng cộng đồng sống xanh

5
Doanh thu từ dữ liệu và phân tích
4 Doanh thu từ hội viên & gói dịch vụ
BUSINESS MODEL CANVAS (BMC)
5. DÒNG DOANH THU
1 Doanh thu từ dịch vụ cho thuê xe điện trợ lực
3 Doanh thu từ phí nền tảng
2 Doanh thu từ quảng cáo và hợp tác thương hiệu

Hệ thống xe đạp điện trợ lực
Ứng dụng di động quản
lý xe và thanh toán
Trạm sạc và bãi đậu xe
Đội ngũ bảo trì và vận hành
BUSINESS MODEL CANVAS (BMC)
6. NGUỒN LỰC CHÍNH

BUSINESS MODEL CANVAS (BMC)
7. ĐỐI TÁC CHÍNH
Nhàsảnxuất/ nhà
cungcấpxeđạp
điệntrợlực
Đơn vị phát triển
phần mềm/
ứng dụng
Trường đạihọc
vàkýtúcxá
Nhà tài trợ và đối
tác quảng cáo

BUSINESS MODEL CANVAS (BMC)
8. HOẠT ĐỘNG CHÍNH
Quản lý và vận
hành hệ thống xe
Bảo dưỡng, sạc
pin, điều phối xe
về điểm tập trung
Phát triển và duy
trì phần mềm,
ứng dụng
Marketing và
hợp tác với các
đối tác

BUSINESS MODEL CANVAS (BMC)
9. CƠ CẤU CHI PHÍ
01
Chi phí đầu tư xe đạp
điện & pin
02
Chi phí bảo dưỡng định
kỳ, thay pin, sửa chữa
03
Chi phí phát triển & vận hành
phần mềm, ứng dụng
04
Chi phí thuê mặt bằng
(bãi đậu, trạm sạc)
05
Chi phí Marketing,
truyền thông
06 Chi phí nhân sự
07 Chi phí dự phòng rủi ro

CHƯƠNG 5:
ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
01
Kiến trúc Microservices
& Điện toán Đám mây
08
Digital Twins
(Bản sao số)
03AI & Big Data
06Blockchain
07
Zero-Knowledge
Proof (ZKP)
05
IoT & GPS
04
02
Hệ sinh thái API
Tích hợp Fintech

CHƯƠNG 6:
KẾ HOẠCH
VẬN HÀNH

MỤC TIÊU
-DOANH SỐ
Vậnhành90xetạiLàngĐạihọc
QuốcgiaTP.HCMvàĐạihọc
NgânhàngTP.HCM,vớitỷlệ
khaitháctrungbình70%,giá
thuê900.000VNĐ/tháng/xe,
manglạidoanhthu680,4triệu
đồng/năm.
Dịchvụchothuê
xeđiệntrợlực
chiếmkhoảng63–
68%tổngdoanh
thuhàngnăm
Sốxetănglên140xe,tỷlệ
khaithác80%,giáthuêtrung
bình950.000VNĐ/tháng/xe,
doanhthuđạt1,2768tỷ
đồng/năm.
Quymôđạt200xe,tỷlệkhai
thác85%,giáthuêtrungbình
1triệuVNĐ/tháng/xe,giúp
doanhthutănglên2,04tỷ
đồng/năm.
Doanh thutừ
quảngcáovàhợp
tácthươnghiệu
chiếm 25–30%
tổngdoanhthu
30xequảngcáo,5trạmquảng
cáo,3đốitácdigital,doanhthu
288triệuđồng/năm
100xequảngcáo,10trạm,
5đốitácdigital,doanhthu
660triệuđồng/năm
150xequảngcáo,15trạm,8
đốitácdigital,doanhthu
1,008tỷđồng/năm
Doanhthutừphí
nềntảng
chiếmkhoảng8–
10%tổngdoanh
thu
•NguồnthubaogồmphíPremiumMember(25.000VNĐ/tháng),phíđốitácTapGoStationmini
(300.000VNĐ/tháng),vàphítruycậpAPI/Dữliệu(1.000.000VNĐ/tháng).
•Dựkiếnđạt102triệuVNĐ(Năm1)vàtănglên444triệuVNĐ(Năm3)
Năm 1 Năm 2 Năm 3

Giai đoạn Đầu tư:Ba năm đầu là giai đoạn đầu tư –mở rộng, dự kiến
chịu lỗ kế hoạch do chi phí đầu tư xe, trạm và marketing lớn
Định hướng lợi nhuận trung –dài hạn:Đạt hòa vốn (Break-even)
vào cuối năm thứ 4 hoặc đầu năm thứ 5, khi:
•Tỷ lệ khai thác xe đạt ≥ 90%;
•Doanh thu quảng cáo và hợp tác chiếm > 35% tổng doanh thu;
•Giảm dần chi phí nhân sự nhờ tối ưu công nghệ và AI quản lý
vận hành.
Từ năm thứ 5 trở đi:TapGo dự kiến đạt biên lợi nhuận ròng 10–
12%/năm, tương đương 3–4 tỷ đồng lợi nhuận ròng mỗi năm khi
quy mô đạt 500–600 xe hoạt động.
•Ưu tiên: Trong 3 năm đầu, TapGo ưu tiên tăng trưởng quy mô
và độ phủ thương hiệu thay vì lợi nhuận
Mục tiêu tài chính trọng tâm: giảm chi phí đầu tư ban đầu 30–40%
thông qua mô hình “lease-to-use”, tối ưu vận hành, và đạt lợi
nhuận dương từ năm thứ 4
MỤC TIÊU
-LỢI NHUẬN

LỘ TRÌNH XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
Q1 –Q2/2026
Giaiđoạn1:
KhởitạovàHoàn
thiệnHệthống
•HoànthiệnmôhìnhkinhdoanhvàcơcấutổchứcCôngtyTNHHTapGo.
•Tuyểnchọnnhânsựchủchốt(kỹthuật,marketing,vậnhành).
•ThiếtkếgiaodiệnvàkiếntrúcứngdụngTapGo(phiênbảnthửnghiệm).
•KýkếtthỏathuậnhợptácvớiĐạihọcQuốcgiaTP.HồChíMinh.
•Lắpđặt5–7trạmxethíđiểm,đưa50–80xeđiệntrợlựcvàovậnhànhthử.
•Hoànthiệnbộquytrìnhvậnhành,sẵnsàngramắtchínhthức.
Giai đoạn Thời gian Mục tiêu Trọng tâm / Các Mốc Quan trọng
Giaiđoạn2:
RamắtvàTăng
trưởngBanđầu
Q3/2026 –
Q1/2027
•TổchứcsựkiệnRamắtchínhthứcTapGotạiĐạihọcQuốcgiaTP.HCM.
•Mởrộnglên15–20trạmxe,tổngsốxehoạtđộngđạt200xeđiện.
•Khởiđộngchiếndịchtruyềnthông“Chạmxanh,chạmtươnglai”.
•Đạt1.500–2.000ngườidùngđăngkývàduytrì1.200ngườidùngthường
xuyên/thángvàocuốiQ1/2027.
•Củngcốthươnghiệuvàtốiưuhệthốngkỹthuật.

LỘ TRÌNH XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
Q2/2027 –
Q3/2028
Giaiđoạn3:
Tăngtrưởng
vàMởrộng
•Mởrộngthịtrườngsangcáctrườnglâncận:HUTECHvàĐạihọcKinhtế–Luật.
•Tăngsốlượngxelên500–700chiếc,tổng40trạmhoạtđộng.
•PháthànhTapGo2.0vớitínhnăngtươngtác(bảngxếphạngxanh,huyhiệuEco
Rider).
•Tổchứcchươngtrình“GoGreenCampusChallenge”.
•Kýkếthợptácquảngcáovớicácthươnghiệuxanh.
•10.000ngườidùngđăngký,trongđó4.000ngườihoạtđộnghằngtháng.
•Chuẩnbịchiếnlượcmởrộngtoànquốc.
Giai đoạn Thời gian Mục tiêu Trọng tâm / Các Mốc Quan trọng
Giaiđoạn4:
CủngcốVịthế
vàĐổimới
Q4/2028 –
12/2030
•Mởrộngđếncácthànhphốlớnkhác:HàNội,ĐàNẵng,CầnThơ.
•ỨngdụngAIvàIoTquảnlýphươngtiện,dựbáonhucầuvàbảotrìchủđộng.
•PháttriểnTapGoDataPlatform(nềntảngphântíchdữliệu).-Tíchhợphệsinh
tháigiaothông:Kếtnốivớimetro,xebuýt,thẻsinhviênđiệntử.
•Triểnkhaithanhtoánliênthôngvàdựán“TapGoCampusEcosystem”(logistics
họcđường).
•Ứngdụngblockchaintrongquảnlýthuê–trảxeđểnângcaominhbạch.
•MụctiêutrởthànhnềntảngdẫnđầudịchvụdichuyểnhọcđườngxanhtạiViệt
Nam.

XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC NHÂN SỰ

XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC NHÂN SỰ
1. Triết lý
(Philosophy)
•Triếtlýcốtlõi:"ĐộingũchuyênmôncaolànềntảngcủaVậnhànhTinhgọnvàTrảinghiệmKhách
hàngliềnmạch.".
•Trọngtâm:Coinhânsựlà"ChuyêngiaTốiưuhóa".
•Tậptrungtuyệtđốivào:hiệusuấtVậnhành,amhiểusâuvềcôngnghệIoT/Telemetry,vàTưduy
GiảiquyếtVấnđềChuyênnghiệp.
Yếu tố Mục tiêu Trọng tâm / Các Mốc Quan trọng
2. Chính sách
(Policies)
•Tuyểndụng:Ưutiênsinhviêntrẻ,cótinhthầnkhởinghiệp,yêuthíchcôngnghệxanh,vàamhiểu
môitrườngđạihọc.
•Đãingộ&Khenthưởng:Lươngcạnhtranh,thưởnghiệusuấttheoKPI(tỷlệsửdụngxe,phảnhồi
tíchcực,doanhthu).
•ÁpdụngcơchếESOP(EmployeeStockOwnershipPlan)chonhânsựchủchốt.
•Lộtrìnhpháttriểnnghềnghiệprõràng.
•"ChươngtrìnhChứngnhậnKỹthuậtE-Bike":Đàotạovàcấpchứngnhậnvềtiêuchuẩnbảotrì,sửa
chữachuyênsâuchohệthốngpin,độngcơvàIoTcủaxeđiện.
•WorkshopLeanManagement(Quảnlýtinhgọn):Đàotạovềápdụngnguyêntắcnàyvàoviệcphân
bổxe,thuhồi/sạcpin,vàdịchchuyểnxegiữacácđiểmthuê(Rebalancing).
•ĐàotạoDataAnalytics:Chươngtrìnhbắtbuộcchoquảnlýcấptrungvềcáchđọc,phântíchdữliệu
Telemetry.
•"VănhóaAntoàn&Tuânthủ":Chươngtrìnhnângcaonhậnthứcvềantoànlaođộngvàtuânthủcác
quyđịnhcủatrườngđạihọc/địaphương.
3. Chương trình
(Programs)

XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC NHÂN SỰ
4. Thực tiễn
(Practices)
•Tuyểndụng:Ápdụngquytrình2-3vòng,Phỏngvấndựatrênnănglực.
•ĐánhgiáHiệusuất:Đánhgiáliêntục(ContinuousPerformanceReview)dựatrênDữliệuVậnhành
(OperationalData).
•SửdụngmôhìnhOKR(ObjectiveKeyResults)chođộingũquảnlý.
•QuảnlýĐãingộ:Xâydựnghệthốnglươngthưởngminhbạchvàcấutrúchóa,đảmbảosựcông
bằngvàtínhcạnhtranh.
•Vănhóa:Môitrườngmở,khuyếnkhíchgópý.Chínhsách“1ngàyxanh”(nhânviêndùngxeđiệnvà
chiasẻtrảinghiệm).
•Bảomật&Antoàn:Quyđịnhbảomậtdữliệukháchhàng,kiểmtrađịnhkỳantoànphươngtiện.
Yếu tố Mục tiêu Trọng tâm / Các Mốc Quan trọng
5. Quy trình
(Processes)
•Tuyểndụng:Xácđịnhnhucầu–đăngtuyển–phỏngvấn–thửviệc–đánhgiáphùhợp–kýhợp
đồngchínhthức.
•Đánhgiáhiệusuất:ThiếtlậpKPI–theodõi–phảnhồi1-1–đánhgiáđịnhkỳ–liênkếtthưởng/thăng
tiến.
•Vậnhànhnộibộ:Quytrìnhbáocáosựcốxe,bảotrì–bảodưỡngđịnhkỳ,kiểmtrachấtlượngtrước
khigiaochongườithuê.
•Giảiquyếtkhiếunại:Tiếpnhậnphảnánhsinhviênquaứngdụngvàcamkếtxửlýnhanhtrong24h.

CHƯƠNG 7:
CHIẾN LƯỢC
MARKETING

Mụctiêuchính:ĐịnhvịTapGolàgiải
phápdichuyểnxanh,thôngminh,
hiệnđại
Chitiếtchiếnlược:
•Xâydựnghệthốngnhậndiện
đồngbộ(logo,slogan“Chạm
xanh,chạmtươnglai”,giaodiện
app).
•Gắnkếtthươnghiệuvớicácgiá
trịESG(Environment–Social–
Governance)thôngquahợptác
vớidoanhnghiệpxanh
Mụctiêuchính:Tăngtỷlệchuyển
đổitừngườidùngthửsangkhách
hàngthườngxuyên
Chitiếtchiếnlược:
•Triểnkhaichươngtrìnhkhuyến
mãidùngthử(miễnphílượtđầu,
mãgiảmgiáchosinhviênnăm
nhất)đểgiảmràocảntrải
nghiệm.
•Ápdụngchiếnlượcgiálinhhoạt
(theolượt,góitháng/họckỳ,gói
nhóm)đểđápứngkhảnăngchi
trảcủasinhviên.
Mụctiêuchính:Duytrìlòngtrung
thành(Retention)vàtăngGiátrịvòng
đờikháchhàng(LTV).
Chitiếtchiếnlược:
•XâydựnghệthốngCSKHđakênh
(app,mạngxãhội,24/7).
•Pháttriểnchươngtrìnhkháchhàng
thânthiết(tíchđiểm,xếphạng
Silver/Gold).
•ĐặtmụctiêuchỉsốNPS(Net
PromoterScore)(mứcđộsẵnsàng
giớithiệu)≥40.
•Tỷlệgiữchânhàngtháng
(retention)≥60%
MỤC TIÊU CHUNG
Mục tiêu nhận diện và
xây dựng thương hiệu
Mục tiêu thu hút và
chuyển đổi
Mục tiêu tương tác và
giữ chân khách hàng

CHIẾN LƯỢC MARKETING
-CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM –PRODUCT
Sảnphẩmcốtlõi:Xeđạpđiệntrợlựchiệnđại,antoàn.
Côngnghệtíchhợp:XeđượctrangbịGPS,khóađiệntử,vàhệ
thốngquảnlýquaứngdụngdiđộng(App).
Góithuêđadạng:Theogiờ,theongày,hoặctheohọckỳ.
Giátrịgiatăng:Dịchvụbảodưỡngđịnhkỳ,hỗtrợkỹthuậtnhanh,
tíchđiểmthưởng,vàbảnđồ“đixanh”trongkhuônviên.
Địnhvị:TapGolàbiểutượngcủalốisốngxanh–thôngminh–
hiệnđạitrongcộngđồngsinhviên.

CHIẾN LƯỢC MARKETING
-CHIẾN LƯỢC GIÁ –PRICE
Tối ưu hóa doanh thu
thường xuyên
Cung cấp gói theo tháng/học kỳ để tạo nguồn thu
định kỳ (recurring), giúp ổn định doanh thu và tăng
Giá trị vòng đời khách hàng (LTV).
Tăng trưởng
bền vững
Chính sách miễn phí 15 phút mỗi ngàyđể hình
thành thói quen sử dụng, kết hợp hợp tác B2B với
trường học/doanh nghiệp xanh để mở thêm nguồn
thu phụ (tài trợ).
Giai đoạn thâm nhập
và dùng thử
Áp dụng mức giá ban đầu thấp (ví dụ: 5.000 VNĐ/15
phút) và ưu đãi chuyến đầu miễn phí nhằm giảm “chi
phí thử nghiệm”. Mục tiêu là gia tăng tỷ lệ chuyển đổi
từ người biết đến người dùng thử.

CHIẾN LƯỢC MARKETING
-CHIẾN LƯỢC GIÁ –PRICE
•5.000 VNĐ/
15 phút đầu
•2.000 VNĐ/
10 phút tiếp
1.Theolượt
•Thấphơn30–40%sovớichiphíxebuýtnộiđôcùngquãngđườngngắn,từ
đócóthểhấpdẫnsinhviên.
•Đảmbảobùđắpchiphívậnhànhbiếnđổi(pin,bảotrì,điềuphối).
•Phùhợpvớiđặcđiểmchuyếnngắntrongkhuônviên(chiếmtỷtrọngcao).
Mô hình giá Mức giá Cơ sở định giá / Logic
2.Góiđịnhkỳ
•100.000 VNĐ/ 50
chuyến
•500.000 VNĐ/ gói
học kỳ (5 tháng)
•Dựatrêntầnsuất2–3chuyến/ngàycủasinhviênnộitrú.
•Tiếtkiệm25–30%sovớimualẻ.
•Nguyêntắcchiasẻlợiích:ngườidùngthườngxuyênhưởnglợi,doanh
nghiệpcónguồnthuổnđịnh.
•TăngLTVvàgiảmrủirodoanhthu
3. Gói nhóm &
chương trình
xanh
•Giảm15% cho
nhóm≥3 người
•Tíchđiểmxanhđổi
voucher
•Tặngthêmchuyến
chongườiđi≥10
chuyến/tuần
•Khuyếnkhíchnetworkeffect:nhiềungườiđicùnggiúplantỏavàgắnbó.
•GắnvớiESG(giảmphátthảiCO₂),tậndụngtàitrợtừdoanhnghiệpxanh
vàcáctrườngđạihọc.
•Chiphíkhuyếnmãiđượcbùđắpbởisốlượngchuyếntăngvàquảngbá
miễnphí.
•Mô hình giá đề xuất

CHIẾN LƯỢC MARKETING
-CHIẾN LƯỢC GIÁ –PRICE
•Giảm 10–20% vào
giờ thấp điểm
•Giữ nguyên giá
chuẩn giờ cao điểm
4.Điềuchỉnh
giátheothời
điểm
•Quảnlýcầutheothờigian:tăngsửdụngkhinhucầuthấpnhằmnângtỷlệ
quayvòngxe.
•Đảmbảominhbạch,dễdựđoán(khácsurgepricing).
•Tốiưuhóadoanhthu/xetheokhunggiờ,hạnchếxenhànrỗi
Mô hình giá Mức giá Cơ sở định giá / Logic
5.Cơsởkinhtế
tổngthể
•Kết hợp giá thấp
ban đầu và gói
dài hạn
•Khảnăngchitrả:cạnhtranhvớixebuýt/xemáycũ.
•Bùđắpgiữachiphívàlợinhuận(vậnhành,bảotrì,khấuhao).
•Hànhvivàcogiãncầu:giáthấpgiúptăngtầnsuấtsửdụng,doanhthu
dựavàosốchuyến/xe/ngày.
•Mô hình giá đề xuất

CHIẾN LƯỢC MARKETING
-CHIẾN LƯỢC GIÁ –PRICE
•Chiến lược giá theo vòng đời sản phẩm
Giá thấp kết hợp
khuyến mãi
Giớithiệu
Mụctiêulàtạothóiquensửdụngbanđầu.Cácưuđãinhưmiễnphílượt
đầu,giảmgiágiờthấpđiểmhoặctặngchuyếnchosinhviênnămnhấtgiúp
giảmràocảnvànhanhchóngđạtmứcđộthâmnhậpthịtrường.
Giai đoạn Chiến lược giá Giải thích
Tăngtrưởng
Gói học kỳ, gói dài
hạn, hợp tác B2B
Khiđãcólượngngườidùngnhấtđịnh,trọngtâmchuyểnsanggiữchân
kháchhàng.Cácgóihọckỳgiúpsinhviêntiếtkiệmchiphí,trongkhihợptác
B2Bvớitrườnghoặccâulạcbộsinhviêntạoranguồndoanhthuổnđịnh.
Bão hòa
Phát triển dịch vụ đi
kèm, gói kết hợp
Đểtránhsựbãohòa,dịchvụbổsung(bảohiểm,ưuđãiănuống,tíchhợp
vớidịchvụkháctrongcampus)hoặcgóikếthợp(xekếthợpcafe,xekết
hợphọcliệu)tạothêmgiátrị,làmtăngsựkhácbiệtvớiđốithủ.
Suy thoái
Tái cấu trúc giá, tối
ưu chi phí hoặc
chuyển hướng
Khinhucầugiảm,cầnđiềuchỉnhtheohướnggiảmchiphívậnhành,táicơ
cấumôhìnhgiáhoặcmởrộngsangdịchvụmới(vídụ:chothuêxeđiệncá
nhânhoặclogisticscampus).

CHIẾN LƯỢC MARKETING
-CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI –PLACE
Giai đoạn đầu chỉ cần
app cơ bản (MVP)
⟶ đặt –mở khóa –
trả xe –thanh toán.
Sau khi ổn định mới
phát triển thêm tính
năng nâng cao (map
trạm xe, gamification,
gói thuê tháng).
Hệ thống trạm thuê xe
Đặt tại các vị trí chiến
lược (Ký túc xá, cổng
trường, bãi xe trung
tâm). Mỗi trạm có QR
Code và màn hình
hướng dẫn.
Ứng dụng di động
(App)
Trung tâm thuê –trả
xe, nạp tiền, thanh
toán và phản hồi.
Vai trò chính
Xây dựng mối
quan hệ trực tiếp,
đảm bảo quá trình
trải nghiệm thuận
tiện và đồng bộ.

Hợp tác Xã hội (CSR)
Đồng hành với các tổ
chức môi trường để
khẳng định trách
nhiệm xã hội.
Vai trò chính
Mở rộng độ phủ
và tận dụng uy tín
của các tổ chức
trung gian để tiếp
cận sinh viên.
CHIẾN LƯỢC MARKETING
-CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI –PLACE
Hợp tác Thương
hiệu Chéo
Liên kết với quán cà
phê, nhà sách gần
trường để triển khai
khuyến mãi chéo (ví dụ:
“Mua cà phê –nhận mã
thuê xe miễn phí”).
Hợp tác với Trường
Đại học:
Đặt trạm chính thức
trong khuôn viên,
tận dụng truyền
thông nội bộ (email
sinh viên, bản tin).

Vai trò chính
Tiếp cận khách
hàng chính xác,
hiệu quả, xây
dựng hình ảnh
hiện đại, năng
động
CHIẾN LƯỢC MARKETING
-CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI –PLACE
•Ứng dụng & Website: Nền tảng cốt lõi.
•Mạng xã hội: Sử dụng Facebook, TikTok,
Instagram để quảng bá, video ngắn (Reels) và
các chiến dịch “Go Green Challenge”
•Quảng cáo trả phí: Google Ads, Facebook Ads
nhắm đến khu vực gần trường học/Ký túc xá.

CHIẾN LƯỢC MARKETING
-CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN –PROMOTION
Giai đoạn Mục tiêu chính Hoạt động xúc tiến tiêu biểu Ngân sách ước tính
Xâydựngnhậndiệnthương
hiệubanđầuvàkiểmnghiệm
phảnứngngườidùng.
Giai đoạn 1:
Khởi tạo và
hoàn thiện MVP
(Q1–Q2/2026)
Thiếtkếbộnhậndiện.Xâydựngslogan:
“Chạmxanh,chạmtươnglai”.Tổchức
buổi“trảinghiệmthửTapGo”tạikhuôn
viênĐHQuốcgia.
~ 520.000.000 VNĐ
Tăngcườngđộphủvàkhuyến
khíchđăngkýsửdụng.Mục
tiêuđạt2.000ngườidùng
đăngký(1.200ngườidùng
thườngxuyên)
Giai đoạn 2
Ra mắt và tăng
trưởng ban đầu
(2026 -2027)
TổchứcsựkiệnramắttạiĐHQuốcgia.
Triểnkhaichiếndịch“Chạmxanh,chạm
tươnglai”.Ưuđãichotânsinhviên.Hợp
tácvớiPhòngCôngtácSinhviên.
~ 980.000.000 VNĐ

CHIẾN LƯỢC MARKETING
-CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN –PROMOTION
Giai đoạn Mục tiêu chính Hoạt động xúc tiến tiêu biểu Ngân sách ước tính
Củngcốhìnhảnh,mởrộngđộ
phủngườidùng.Mụctiêuđạt
10.000ngườidùngđăngký
Giai đoạn 3:
Tăng trưởng và
mở rộng
(2027 -2028)
PháthànhTapGo2.0(tíchhợpbảngxếp
hạngxanh,huyhiệuEcoRider).Tổchức
chươngtrình“GoGreenCampus
Challenge”,.Mởrộngquảngbáqua
Google/FacebookAds.
~ 1.200.000.000 VNĐ
Mởrộnghợptácchiếnlược
vàứngdụngcôngnghệmới.
Giai đoạn 4: Mở
rộng hợp tác
chiến lược và
đổi mới tiếp theo
MởrộngthịtrườngđếnHàNội,ĐàNẵng,
CầnThơ,.ỨngdụngAI/IoTtrongcá
nhânhóatrảinghiệm.Kếtnốiliênthông
vớimetro,xebuýt,thẻsinhviênđiệntử
~ 1.500.000.000 VNĐ

CHƯƠNG 8:
KẾ HOẠCH
TÀI CHÍNH

SẢN PHẨM CỐT LÕI VÀ CAM KẾT CÔNG NGHỆ
-CHI TIẾT SẢN PHẨM XE
XeĐạpĐiệnTrợLực
XiaomiHimoZ20

SẢN PHẨM CỐT LÕI VÀ CAM KẾT CÔNG NGHỆ
-CHI TIẾT SẢN PHẨM XE
Chi tiếtĐặc điểm kỹ thuật
Xiaomi Himo Z20
36V-250W mạnh mẽ
Lithium 18.650mAh
Hợp kim nhôm 6061 nhẹ, bền
25km/h
80km/lần sạc
Chỉ mất 6 giờ
21 kg
Mẫu xe
Động cơ
Pin
Khung sườn
Vận tốc tối đa
Quãng đường di chuyển
Thời gian sạc đầy
Trọng lượng

Thiết kế an toàn mặc định: Nếu Hệ thống Quản lý Pin
(BMS) gặp lỗi, xe sẽ tự chuyển về trạng thái an toàn
(không cho sạc hoặc xả tiếp) cho đến khi được kiểm tra.
Các lớp bảo vệ
Cầu chì và mạch ngắt an toàn
để chặn dòng điện bất thường
tức thời.
BMS đo điện áp, dòng điện và
nhiệt độ ở nhiều điểm; tự ngắt
sạc/xả khi vượt ngưỡng.
Vỏ pin và khoang pin sử dụng vật
liệu hạn chế cháy lan, có đường
thoát nhiệt tốt.
SẢN PHẨM CỐT LÕI VÀ CAM KẾT CÔNG NGHỆ
-ƯU THẾ CÔNG NGHỆ
Mục tiêu: Ngăn chặn quá sạc, quá xả, quá nhiệt,
ngắn mạch, và kéo dài tuổi thọ pin.
Cam kết kỹ thuật: Tỷ lệ đổi pin do lỗi phần cứng
không quá 0,5% trong 12 tháng.
Tiêu chí nghiệm thu: Nhiệt độ vận hành pin
không vượt quá 55–60 độ C.
•Hệ thống Quản lý Pin (BMS) đa lớp bảo vệ

SẢN PHẨM CỐT LÕI VÀ CAM KẾT CÔNG NGHỆ
-ƯU THẾ CÔNG NGHỆ
•Chiến lược Bảo trì nhanh
Mục tiêu
Giảm thời gian xe "nằm xưởng"
Phương thức
Hư hỏng phổ biến được xử lý theo dạng thay
cụm. Các cụm thay nhanh gồm khối pin, bộ
điều khiển, động cơ, phanh.
Cam kết thời gian
Thời gian thay các cụm phổ biến tại điểm
dịch vụ không quá ba mươi phút. Tỷ lệ lỗi
vận hành liên quan đến động cơ/bộ điều
khiển không quá 0,3% mỗi năm.

MÔ HÌNH KINH DOANH ĐA GIÁ TRỊ
-DOANH THU CỐT LÕI: DỊCH VỤ CHO THUÊ XE ĐIỆN TRỢ LỰC
Quy mô khởi điểm: 150 xe (100 xe tại Làng Đại học Quốc gia
TP.HCM, 50 xe tại Đại học Ngân hàng TP.HCM).
Hiệu quả vận hành: Chi phí sạc điện trung bình cho mỗi xe chỉ
khoảng 100.000 VNĐ–120.000 VNĐ/tháng, chiếm chưa đến 15%
doanh thu một xe.
Khách hàng mục tiêu: Sinh viên, giảng viên, nhân viên các trường
đại học, cao đẳng.
Đây là nguồn
thu ổn định
nhất, dự kiến
chiếm 60–70%
tổng doanh thu
trong 3 năm đầu

MÔ HÌNH KINH DOANH ĐA GIÁ TRỊ
-DOANH THU CỐT LÕI: DỊCH VỤ CHO THUÊ XE ĐIỆN TRỢ LỰC
Mô hình giá Mức giá/Chi tiết Logic/Mục đích
10.000 VNĐ/lượtTheo lượt (45 phút)
Cạnhtranh,thấphơn30–40%sovớixe
buýtnộiđôquãngngắn.
600.000 VNĐ/tháng (300
phút/ngày)
Gói tháng cơ bản Tạonguồnthuđịnhkỳ,tăngLTV.
900.000 VNĐ/tháng (480
phút/ngày)
Gói tháng nâng cao Tăngnguồnthuổnđịnh.
Giảm 10% cho sinh viên thuê
gói tháng. Giảm 15% cho nhóm
thuê xe từ 3 người trở lên.
Ưu đãi khách hàng
Khuyếnkhíchsửdụngthườngxuyênvà
lantỏa.

MÔ HÌNH KINH DOANH ĐA GIÁ TRỊ
-DOANH THU BỔ SUNG: QUẢNG CÁO VÀ HỢP TÁC THƯƠNG HIỆU
Lợi thế thu hút
B2B
TapGo sở hữu hạ tầng tại các khu vực đông sinh
viên —nhóm khách hàng mục tiêu của các
thương hiệu đồ uống, F&B, fintech, viễn thông.
Hình thức
Hợp tác
•Quảng cáo OOH: Dán decal, màn hình LED mini,
QR-code trên thân xe và tại trạm TapGo Station.
•Quảng cáo Digital: Banner, pop-up trong ứng
dụng TapGo App.
Mức phí quảng
cáo cơ bản
•Quảng cáo trên 1 xe/tháng: 250.000 VNĐ.
•Quảng cáo trên 1 trạm/tháng: 1.500.000 VNĐ.
•Quảng cáo Digital/tháng: 3.000.000 VNĐ.
Đây là kênh
doanh thu phụ
tiềm năng cao,
dự kiến chiếm
20–25%tổng
doanh thu trong
3 năm đầu.

MÔ HÌNH KINH DOANH ĐA GIÁ TRỊ
-DOANH THU TỪ PHÍ NỀN TẢNG
Phí thành viên
Premium
•Mức phí: Khoảng 25.000 VNĐ/tháng.
•Quyền lợi: Đặt xe trước, miễn phí hủy chuyến
(3 lần/tháng), giảm 10% phí thuê dài hạn.
Phí dịch vụ
đối tác
•Các quán cà phê, nhà sách, KTX có thể đăng ký
làm trạm mini.
•Phí duy trì trạm mini: 300.000 VNĐ/tháng. Mô
hình này giúp mở rộng mạng lưới trạm nhanh
chóng mà không tốn chi phí mặt bằng.
Phí kết nối
API và chia
sẻ dữ liệu
vận hành
•TapGo sở hữu dữ liệu di chuyển, nhu cầu theo
khung giờ quanh khu vực trường học.
•Đối tác tiềm năng: Ứng dụng bản đồ (Google Maps,
Grab, Be), trường đại học, doanh nghiệp logistics.
•Phí truy cập API/Data fee (gói cơ bản): 1.000.000
VNĐ/tháng/doanh nghiệp.
Đây là kênh
doanh thu phụ
tiềm năng cao,
dự kiến chiếm
20–25%tổng
doanh thu trong
3 năm đầu.

PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG TÀI CHÍNH
Vai trò của dòng thu phụ
Mặc dù dịch vụ cho thuê xe
vẫn là nguồn thu chủ lực,
chiếm 60–65%, hai mảng bổ
trợ (quảng cáo và phí nền
tảng) đang cho thấy tiềm
năng sinh lời đáng kể, với
tốc độ tăng trưởng trung
bình trên 50%/năm.
Nhu cầu vốn đầu tư
Tổng nhu cầu vốn đầu tư cố
định (Xe, Pin, Hub) trong 3
năm là khoảng 6.58 tỷ VNĐ.
Tốc độ tăng trưởng
Tổng doanh thu dự kiến
tăng từ 1,07 tỷ VNĐ
(Năm 1) lên 3,49 tỷ VNĐ
(Năm 3).

Chi phí nhân sự
Tổng chi phí nhân sự dự kiến
là 484 triệu VNĐ/tháng. Tuy
nhiên, chi phí thực tế có thể
giảm thiểu đáng kể nếu các
thành viên sáng lập đảm
nhiệm vị trí then chốt.
Chi phí Marketing
Chi phí dự kiến là
175.880.000 VNĐ/tháng,
có thể được điều chỉnh
linh hoạt theo 4 giai đoạn
phát triển.
CHI PHÍ BAN ĐẦU
(CHI PHÍ ĐẦU TƯ CỐ ĐỊNH)
Chi phí đầu tư năm
đầu tiên là cao nhất,
chủ yếu dành cho
việc mua xe, phần
mềm, điểm đậu và
chi phí pháp lý.

CHƯƠNG 9:
PHÂN TÍCH RỦI RO
VÀ GIẢI PHÁP

QUẢN TRỊ RỦI RO, MINH BẠCH VÀ TUÂN THỦ PHÁP LÝ
-HỆ THỐNG MINH BẠCH HÓA DỮ LIỆU VẬN HÀNH
Nhật ký dữ liệu an toàn
Mỗi xe được gắn mã quét và có “nhật ký dữ liệu an
toàn” theo thời gian thực, ghi nhận nhiệt độ pin,
lịch sử bảo dưỡng, và tình trạng phanh/đèn.
Công khai chỉ số an toàn
Điểm an toàn tổng hợp, tốc độ phản hồi dịch vụ, và
mức độ tin cậy được công khai hàng tháng trên mục
“Minh bạch an toàn” của trang điện tử và ứng dụng.
Cam kết an toàn tuyệt đối
Mục tiêu là không có sự cố ở mức nghiêm trọng.
Điểm an toàn trung vị của mỗi số lô đạt từ 4,5
trên 5 trở lên.

QUẢN TRỊ RỦI RO, MINH BẠCH VÀ TUÂN THỦ PHÁP LÝ
-CAM KẾT VỀ TỐC ĐỘ DỊCH VỤ VÀ ĐỘ TIN CẬY
Mục tiêu/NgưỡngChỉ số cam kết
Phản hồi ban đầu trong không
quá ba mươi phút
Xong trong không quá bốn giờ
Trung vị không quá mười lăm
phút (dùng hồ sơ điện tử)
Tại điểm dịch vụ không quá
ba mươi phút
Duy trì từ 99% trở lên
mỗi tháng
Đạt từ bốn trên năm trở lên
Phản hồi sự cố nghiêm trọng
Xử lý sự cố trung bình
Thời gian tìm lỗi
Thời gian thay cụm
Tỷ lệ xe sẵn sàng
cho thuê
Mức độ hài lòng sau
xử lý sự cố

QUẢN TRỊ RỦI RO, MINH BẠCH VÀ TUÂN THỦ PHÁP LÝ
-GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ RỦI RO TOÀN DIỆN
Loại rủi ro Giải pháp phòng ngừa/ứng phó Cam kết quan trọng
Lập"Bảnđồtuânthủ"(4cột:yêucầu
pháplý,đốichiếutrênsảnphẩm,bằng
chứng,tráchnhiệm).
Rủi ro pháp lý
100%hạngmụcbắtbuộccóbằngchứng
đốichiếu.Phảnhồicơquanquảnlý
trong2ngàylàmviệc.
Duytrìquỹdựphòngbằngtiềnmặtđủ
vậnhànhtốithiểubathángchiphícố
định.
Rủi ro dòng tiền
Khicóbiếnđộng,hoànthànhcắtgiảm
chicốđịnhtheobậctrong30ngày.
Muabảohiểmtráchnhiệmsảnphẩmbắt
buộc.Pinđượcbảohànhdựatrên"nhật
kýantoàn".
An toàn sản phẩm
Khicóbiếnđộng,hoànthànhcắtgiảm
chicốĐảmbảo100%ngườidùngnhận
phiếukiểmtraantoànkhinhậnxe.định
theobậctrong30ngày.
Đadạnghóanguồncung(ítnhất2nhà
cungcấpcholinhkiệnquantrọng).
Quản trịnhàcungcấp
Mứcphụthuộcvàomộtnhàcungcấp
khôngvượtquá60%tổngnhucầu.

CHIẾN LƯỢC TIẾP THỊ VÀ TÍCH HỢP ESG
-ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU VÀ GIÁ TRỊ ESG
Định vị
Giải pháp di chuyển xanh hàng
đầu trong khuôn viên đại học,
khác biệt với xe máy truyền
thống
Lợi ích B2B từ ESG
Việc đồng hành cùng TapGo giúp đối
tác gia tăng giá trị ESG và xây dựng
hình ảnh thương hiệu nhân văn bằng
cách trực tiếp góp phần giảm gánh
nặng tài chính cho sinh viên.
Thông điệp cốt lõi
Tích hợp ESG
TapGo hướng đến việc gắn kết thương
hiệu với các giá trị ESG (Environment –
Social –Governance) thông qua hợp
tác với doanh nghiệp xanh, ngân hàng
bền vững, và các tổ chức môi trường

CHIẾN LƯỢC TIẾP THỊ VÀ TÍCH HỢP ESG
-MỤC TIÊU HIỆU SUẤT MARKETING
(KPIS)
Mục tiêuChỉ số Hiệu suất
Đạt từ 40 điểm trở lên
Duy trì ≥ 60%
Ít nhất 70% tân sinh viên được tiếp
cận nội dung an toàn chủ chốt
Đạt 15–20% tổng doanh thu
sau 12 tháng
Điểm sẵn sàng giới thiệu (NPS)
Tỷ lệ người dùng quay lại
hàng tháng
Tiếp cận tân sinh viên
Tỷ trọng Doanh thu Dịch vụ/
Đối tác

CHIẾN LƯỢC TIẾP THỊ VÀ TÍCH HỢP ESG
-CHIẾN LƯỢC THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG NGÀNH
•Trạmthuêxe:ĐặttạiKTX,cổng
trường,khudâncưquanhtrường.
•ỨngdụngvàHỗtrợ:Ứngdụng
quảnlý(thuê,trả,thanhtoán,
phảnhồi)vàđộingũhỗtrợ24/7
đảmbảotốcđộphảnhồicao.
Kênh phân phối trực tiếp
•Hợptácvớinhàtrường:Đạtđượcsự
đồngthuậnvàhỗtrợtừbanquảnlý
nhàtrườngđểđặttrạmchínhthức
trongkhuônviên.Tậndụngkênh
truyềnthôngnộibộ(email,group
trường).
•Liênkếtthươnghiệu:Hợptácchéo
vớiquáncàphê,nhàsách,cửahàng
tiệnlợigầntrường(vídụ:"Muacàphê
–nhậnmãthuêxemiễnphí").
•HợptácESG:Đồnghànhcùngcác
chiếndịchcộngđồngnhư“Đihọc
khôngkhóibụi”,“Sinhviênsống
xanh”đểkhẳngđịnhtráchnhiệmxã
hội(CSR).
Kênh phân phối gián tiếp
•Mạngxãhội:SửdụngFacebook,
TikTok,Instagramđểtổchứcmini
game,thửthách(vídụ:“Mộtngàyđi
họccùngxeđiệntrợlực”)đểnhanh
chóngtạoxuhướngvàlantỏa.
•Nềntảngcốtlõi:Ứngdụngdiđộng
làtrungtâmquảnlýtrảinghiệm
ngườidùng,tíchhợpcáctínhnăng:
gợiýtrạm,dựđoántìnhtrạngpin,
điểmthưởng.
Kênh kỹ thuật số

CHIẾN LƯỢC TIẾP THỊ VÀ TÍCH HỢP ESG
-LỘ TRÌNH XÚC TIẾN
Giai đoạn Mục tiêu trọng tâm Ngân sách dự kiến
Xâydựngnhậndiệnbanđầu,kiểm
nghiệmphảnứngngườidùng(Làng
ĐHQGTP.HCM).
1. Khởi tạo và
hoàn thiện MVP
Khoảng520.000.000VNĐ(thiếtkế,nội
dung,sựkiệnthửnghiệmquymônhỏ).
Tăngcườngđộphủ,khuyếnkhíchđăng
kýsửdụng(RamắttạiĐHQGTP.HCM).
2. Ra mắt và tăng
trưởng ban đầu
980.000.000VNĐ(truyềnthôngđa
kênh,ưuđãitânsinhviên).
Củngcốhìnhảnh,thúcđẩycộngđồng
(MởrộngquảngbáquaGoogle/
FacebookAds).
3. Tăng trưởng và
mở rộng
1.200.000.000VNĐ(cuộcthiGoGreen
Campus Challenge,workshop môi
trường).
Mởrộngthịtrườngracácthànhphốlớn
(HN,ĐN,CT),ứngdụngAI/IoT.
4. Hợp tác chiến lược
và đổi mới
1.500.000.000VNĐ(hợptácquốctế,
kếtnốihệthốngliênthông).
Mục tiêu Cuối cùng (2030): Đạt 50.000 người dùng trên toàn quốc và sẵn sàng
mở rộng sang khu vực Đông Nam Á
Tags