2010 311.182.8450,95 % 2.868.035 36,1 34 80,1 %
2005 296.842.6701,00 % 2.888.823 35,1 32 79,5 %
2000 282.398.5541,23 % 3.347.600 34,2 31 78,9 %
1995 265.660.5561,38 % 3.515.365 33,1 29 77,3 %
1990 248.083.7321,08 % 2.587.510 31,8 27 76,7 %
1985 235.146.1821,05 % 2.401.233 30,4 26 76,3 %
1980 223.140.0181,10 % 2.373.097 29.1 24 75,9 %
Có th th y, t năm 1980 đ n nay, dân s Hoa Kỳ đã tăng đ u đ n qua các năm. Tuy nhiên, đ
ể ấ ừ ế ố ở ề ặ ộ
tu i trung bình c a dân s cũng tăng d n, cho th y s già đi c a dân s . M t khác, d li u dân s
ổ ủ ố ầ ấ ự ủ ố ặ ữ ệ ố
qua các năm cũng cho th y xu h ng s ng khu v c thành th ngày càng tăng.
ấ ướ ố ở ự ị
D báo dân s c a Hoa Kỳ 2025 – 2050
ự ố ủ
D i đây là b ng d báo dân s c a Hoa Kỳ 2025 – 2050 (Ngu n: S li u t trang Web
ướ ả ự ố ủ ồ ố ệ ừ
Worldometer):
Năm 2025 2030 2035 2040 2045 2050
Dân s
ố
343.603.404 352.162.301 360.016.420 366.616.240 371.715.154 375.391.963
% Thay đ i
ổ
hàng năm
0,45 % 0,49 % 0,44 % 0,36 % 0,28 % 0,20 %
Thay đ i
ổ
hàng năm
1.532.280 1.711.779 1.570.824 1.319.964 1.019.783 735.362
Đ tu i
ộ ổ
trung bình
38,6 39,7 40,7 41,5 42,3 43,1
T l sinh
ỷ ệ
1,66 1,68 1,69 1,68 1,69 1,70