dao động điều hòa 11111111111111111111111111111

hungthanhtao 11 views 31 slides May 13, 2025
Slide 1
Slide 1 of 31
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31

About This Presentation

dfwagfwgwgwg


Slide Content

Chương 1: Dao động điều hòa
Buổi 1
Dạng 1: Xác định các đại lượng trong giao động điều hòa
. Phương pháp & Ví dụ
1. Phương ph
áp
X
ác định các đại lượng như biên độ A, vận tốc góc ω, chu kỳ, tần số, pha
ban đầu, ... bằng c
ách đồng nhất với phương trình chuẩn của dao động
đi
ều hòa.
- Dao động điều hòa là dao động mà li độ c
ủa vật được biểu thị bằng
hàm cosin hay sin theo thời gian.
Hoặc là nghiệm c
ủa phương trình vi phân: x’’ + ω
2
x = 0 c
ó dạng như sau:
x = Acos(ωt + φ)
Trong đ
ó:
x: Li độ, li độ là khoảng cách từ v
ật đến vị trí cân bằng ( Đơn vị độ dài)
A: Biên độ (li độ cực đại) ( Đơn v
ị độ dài)
ω: V
ận tốc góc (rad/s)
ωt + φ: Pha dao động (rad/s) t
ại thời điểm t, cho biết trạng thái dao động
c
ủa vật ( gồm vị trí và chiều )
φ: Pha ban đ
ầu (rad) tại thời điểm t = 0s, phụ thuộc vào cách chọn gốc
thời gian, g
ốc tọa độ.
φ, A là những h
ằng số dương;
- Phương tr
ình vận tốc v (m/s)
v = x’ = v = - Aωsin(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ + π/2 )

→ vmax = ωA T
ại vị trí cân bằng x = 0
vmin = 0 T
ại 2 biên x = 2 hoặc x = -2.
Nh
ận xét: Trong dao động điều hoà vận tốc sớm pha hơn li độ góc π/2.
- Phương tr
ình gia tốc a (m/s
2
)
a = v’ = x’’ = a = - ω
2
Acos(ωt + φ) = - ω
2
x = ω
2
Acos(ωt + φ + π/2)
→ amax = ω
2
A t
ại 2 biên
amin = 0 t
ại vtcb x = 0
Nh
ận xét: Trong dao động điều hoà gia tốc sớm pha hơn vận tốc góc π/2
và ngược pha v
ới li độ.
- Chu k
ỳ:
   . Trong đ
ó (t: thời gian; N là số dao động thực
hiện trong khoảng thời gian t)
“Thời gian để v
ật thực hiện được một dao động hoặc thời gian ngắn nhất
để trạng thái dao động lặp lại như cũ.”
- T
ần số:
 
“T
ần số là số dao động vật thực hiện được trong một giây (số chu kỳ vật
thực hiện trong một giây).”
2. Ví dụ
Ví dụ 1: Một v
ật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/2)
cm. X
ác định biên độ, chu kỳ và vị trí ban đầu của vật?

Hướng dẫn:
Đồng nhất phương trình với phương trình chuẩn dao đ
ộng điều hòa x =
Acos(ωt + φ), ta đư
ợc:
A = 4; ω = 2π → 
Th
ời điểm ban đầu là lúc t = 0, thay vào phương trình, được x = 4cos (π/2)
= 0, th
ời điểm ban đầu vật đang ở vị trí cân bằng.
Ví dụ 2: Một v
ật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Trong khoảng
thời gian 90 giây, v
ật thực hiện được 180 dao động. Lấy π
2
 = 10.
a) Tính chu k
ỳ, tần số dao động của vật.
b) Tính t
ốc độ cực đại và gia tốc cực đại của vật.

Hướng dẫn:
a) Ta c
ó Δt = N.T
→ T = Δt/N = 90/180 = 0,5 s
Từ đ
ó ta có tần số dao động là f = 1/T = 2 (Hz).
b) T
ần số góc dao động của vật là
T
ốc độ cực đại, gia tốc cực đại của vật được tính bởi công thức:
Ví dụ 3: Một v
ật dao động điều hòa có v
max = 16π (cm/s); amax = 6,4 (m/s
2
 ).
L
ấy π
2
 = 10.
a) Tính chu k
ỳ, tần số dao động của vật.
b) Tính độ dài quỹ đạo chuyển động c
ủa vật.
c) Tính t
ốc độ của vật khi vật qua các li độ
 

Hướng dẫn:
a) Ta c
ó
Từ đ
ó ta có chu kỳ và tần số dao động là:
b) Biên độ dao động A thỏa mãn 
→ Độ dài quỹ đạo chuyển động là 2A = 8 (cm).
c) Áp dụng công thức tính t
ốc độ của vật ta được:
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại c
ủa vận tốc là:
A. vmax = ωA      B. vmax = ω
2
A
C. vmax = - ωA      D. vmax = - ω
2
A
Câu 2. Biểu thức li độ c
ủa vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(2ωt +
φ), v
ận tốc của vật có giá trị cực đại là:

Câu 3. Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), tốc đ
ộ nhỏ nhất bằng:
A. 0,5Aω      B. 0      C. –Aω      D. Aω
Câu 4. Trong dao động điều hòa x = 2Acos(ωt + φ), giá trị cực đại c
ủa gia
t
ốc là:
Câu 5. Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), giá trị cực tiểu c
ủa vận
t
ốc là:
Câu 6. Trong dao động điều hòa x = 2Acos(2ωt + φ), giá trị cực tiểu c
ủa
gia t
ốc là:

Câu 7. Một ch
ất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5π s và biên độ 2
cm. V
ận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 3 cm/s      B. 0,5 cm/s      C. 4 cm/s      D. 8 cm/s
Câu 8. Biểu thức li độ c
ủa vật dao động điều hòa có
dạng  . Chu k
ỳ dao động của vật là:
A. T = 4s      B. T = 1s      C. T = 0.5s      D. T = 2s
Câu 9. Biểu thức li độ c
ủa vật dao động điều hòa có dạng:
Biên độ dao động A và pha ban đ
ầu φ của vật lần lượt là
Câu 10. Một v
ật dao động điều hòa có gia tốc cực đại là 314 cm/s
2
 và t
ốc
độ trung b
ình trong một chu kỳ là 20 cm/s. Lấy π = 3,14. Biên độ dao
động c
ủa vật bằng:
A. 3,5 cm      B. 3,14 cm      C. 2,24 cm      D. 1,5 cm

Câu 11. Một v
ật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm.
Dao động này c
ó biên độ
A. 12 cm      B. 24 cm      C. 6 cm      D. 3 cm
Câu 12. Một v
ật dao động điều hòa có phương trình dao động x =
5cos(2πt + ) cm. Xác định gia t
ốc của vật khi x = 3 cm
A. - 12 m/s
2
      B. - 120 cm/s
2
C. - 1,2 m/s
2
      D. - 60 m/s
2
Câu 13. Một ch
ất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương
tr
ình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận
t
ốc của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 0 cm/s      B. 5 cm/s
C. - 20π cm/s      D. 20π cm/s
Câu 14. Một ch
ất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương
tr
ình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một
chu k
ì dao động là:
A. 10 cm      B. 30 cm      C. 40 cm      D. 20 cm
Câu 15. Một v
ật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng
đường v
ật đi được trong 4 s là:
A. 64 cm      B. 16 cm      C. 32 cm      D. 8 cm

Buổi 2
Dạng 2: Mối quan hệ giữa x, v, a, f trong dao động điều hòa 
A. Phương pháp & Ví dụ
1. Phương ph
áp
D
ựa vào độ lệch pha giữa 2 đại lượng dao động điều hòa, ta thiết lập nên
đư
ợc mối quan hệ không phụ thuộc thời gian giữa chúng cho dưới bảng
sau. Sử d
ụng các mối quan hệ này để giải quyết những bài toán tìm giá
tr
ị tức thời của x, v, a, F khi đã cho 1 trong các đại lượng x, v, a , F.

* Đ
ồ thị biểu diễn các mối quan hệ độc lập với thời gian:

* Hệ thức độc l
ập:

Ch
ú ý: Việc áp dụng các phương trình độc lập về thời gian sẽ giúp chúng
ta giải toán v
ật lý rất nhanh, do đó, học sinh cần học thuộc dựa vào mối
quan hệ c
ủa từng đại lượng trong các công thức với nhau và phải vận
dụng thành thạo cho các bài toán xuôi ngược khác nhau.
V
ới hai thời điểm t
1, t2 v
ật có các cặp giá trị x
1, v1 và x2, v2 th
ì ta có hệ thức
tính ω, A và T như sau:
* V
ật ở VTCB: x = 0; |v|
Max = ωA; |a|Min = 0.
   V
ật ở biên: x = ± A; |v|
Min = 0; |a|Max = ω
2
A.
* Sự đổi chiều và đổi d
ấu của các đại lượng:

   + x, a và F đổi chiều khi qua VTCB, v đổi chiều
ở biên.
   + x, a, v và F biến đổi cùng T, f và
2. Ví dụ
Ví dụ 1: Một v
ật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/2)
cm. Khi v
ật có li độ x = 2 cm thì vật có tốc độ là bao nhiêu?
Hướng dẫn:
Từ phương tr
ình x = 4cos(2πt + π/2) cm, ta xác định được các đại lượng
sau:
Biên độ A = 4 (cm), t
ốc độ góc ω = 2π (rad/s)
Khi x = 2 (cm), áp dụng hệ thức liên hệ ta được
Ví dụ 2: [ĐH - 2011] Một ch
ất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi
ch
ất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất
điểm c
ó tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40(căn)3 cm/s
2
.
Biên độ dao động c
ủa chất điểm là
Hướng dẫn:
Khi ch
ất điểm qua VTCB thì có tốc độ cực đại v
max = Aω = 20 cm/s.
Áp dụng hệ thức độc l
ập thời gian:
→ Biên độ dao động c
ủa chất điểm là A = v
max/ω = 20/4 = 5 cm.

Ví dụ 3: Một v
ật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa dưới tác dụng
c
ủa một lực kéo về F = –2cos(4πt + π/3) N. Lấy π
2
 = 10. Biên độ dao động
c
ủa vật bằng
Hướng dẫn:
Đ
ổi m = 100 g = 0,1 kg.
Ta có ω = 4π rad/s, Fmax = 2 N
Do Fmax = mω
2
A → A = Fmax/(mω
2
) =   = 0,125 m = 12,5 cm
Ví dụ 4: Một v
ật dao động điều hòa: khi vật có li độ x
1 = 3cm. Th
ì vận tốc
là v1 = 4π cm/s, khi v
ật có li độ x
2 = 4cm th
ì vận tốc là v
2 = 3π cm/s. T
ìm tần
s
ố góc và biên độ của vật?
Hướng dẫn:
Từ các hệ thức độc l
ập với thời gian ta có:
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Một v
ật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi
v và a l
ần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là.

Câu 2. Một v
ật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời
điểm t1 th
ì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x
1, v1, tại thời điểm t2 th
ì vật có
li độ và t
ốc độ lần lượt là x
2, v2. T
ốc độ góc ω được xác định bởi công thức
Câu 3. Một v
ật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời
điểm t1 th
ì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a
1, v1, tại thời điểm t2 th
ì vật có
li độ và t
ốc độ lần lượt là a
2, v2. T
ốc độ góc ω được xác định bởi công thức
Câu 4. Một v
ật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị
trí cân b
ằng. Ở li độ x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên
độ dao động c
ủa vật là:
A. 6,0 cm      B. 4,0 cm      C. 3,5 cm       D. 2,5 cm
Câu 5. Một v
ật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T, vị trí cân
b
ằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn
nh
ất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau
là:
A. T/4       B. T/8       C. T/12       D. T/6
Câu 6. Một con lắc lò xo g
ồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100
N/m, dao động điều hòa v
ới biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân

b
ằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc
b
ằng
A. 0,64 J      B. 3,2 mJ      C. 6,4 mJ       D. 0,32 J
Câu 7. Một v
ật đang dao động điều hòa với tần số góc 10π rad/s và biên
độ 2 cm. Khi v
ật có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn:√ √
A. 4 m/s
2
      B. 10 m/s
2
      C. 2 m/s
2
      D. 5 m/s
2
.
Câu 8. Một con lắc lò xo g
ồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa
theo phương ngang v
ới tần số góc 10 rad/s. Biết khi động năng và thế
năng (m
ốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ
l
ớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 6 cm      B. 6 2 cm

       C. 12 cm      D. 12 2 cm

Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa v
ới chu kì T và biên độ 5 cm.
Biết trong một chu k
ì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn
gia t
ốc không vượt quá 100 cm/s
2
 là T/3. L
ấy π
2
 = 10. T
ần số dao động của
v
ật là:
A. 4 Hz      B. 3 Hz       C. 1 Hz      D. 2 Hz
Câu 10. Một ch
ất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi
qua vị trí cân b
ằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ
là 10 cm/s th
ì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s√
2
. Biên độ dao động
c
ủa chất điểm là:
A. 5 cm      B. 4 cm      C. 10 cm      D. 8 cm
Câu 11. Một ch
ất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm.
Biết trong một chu k
ì, khoảng thời gian để chất điểm có vận tốc không
vượt quá 20π 3 cm/s là 2T/3. Chu k
ì dao động của chất điểm là:√

A. 3 s      B. 2 s      C. 1 s      D. 0,5 s
Câu 12. Một v
ật dao dao động điều hòa với p.trình x = Acos(ωt + φ). Tại
các vị trí c
ó li độ x
1 = 2 cm và x2 = 2 cm, v
ật có vận tốc tương ứng là v
1 =
20π 3 cm/s và v

2 = 20π 2 cm/s. Biên độ dao động c
ủa vật có giá trị nào√
sau đây?
A. 4 cm      B. 6 cm      C. 4 cm      D. 6 cm
Câu 13. Một v
ật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos4πt (t
tính b
ằng s). Tính từ t = 0; khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật
c
ó độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là:
A. 0,083 s      B. 0,104 s      C. 0,167 s      D. 0,125s
Câu 14. Một ch
ất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t
1 li độ c
ủa chất
điểm b
ằng x
1 = 3 cm và v
ận tốc bằng v
1 = - 60 3 cm/s. Tại thời điểm t

2 li
độ b
ằng x
2 = -3 2 cm và v
ận tốc bằng v√
2 = -60 2 cm/s. Biên độ và t
ần số√
g
óc dao động của chất điểm lần lượt bằng:
A. 6 cm; 12 rad/s      B. 12 cm; 10 rad/s
C. 6 cm; 20 rad/s     D. 12 cm; 20 rad/s
Câu 15. Một ch
ất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi
qua vị trí cân b
ằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ
là 10 cm/s th
ì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s√
2
. Biên độ dao động
c
ủa chất điểm
A. 5 cm       B. 4 cm      C. 10 cm       D. 8 cm
Dạng 3: Viết pt dao động
Phần 1: Vi
ết phương trình dao động của vật khi VTCB nằm tại gốc
tọa đ
ộ

A. Phương pháp & Ví dụ
1. Phương ph
áp
- T
ìm A:
Trong đ
ó:
- L là chiều dài quỹ đạo c
ủa dao động
- S là quãng đường v
ật đi được trong một chu kỳ
- T
ìm ω:
- T
ìm φ
Cách 1: D
ựa vào t = 0 ta có hệ sau:
(Lưu ý: v.φ < 0)
Cách 2: Sử d
ụng vòng tròn lượng giác (VLG)
Góc Φ l
à góc hợp bởi giữa trục Ox và OM tại thời điểm ban đầu.

Bước 3: Thay kết quả vào phương tr
ình: x = Acos(ωt + Φ ) được phương
trình dao đ
ộng điều hòa của vật.
2. Ví dụ
Ví dụ 1: Một v
ật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, Trong 10 giây
v
ật thực hiện được 20 dao động. Xác định phương trình dao động của
v
ật biết rằng tại thời điểm ban đầu vật tại ví trí cân bằng theo chiều
dương.
Hướng dẫn:
Cách 1: Ta c
ó: Phương trình dao động của vật có dạng: x = A.cos(ωt + φ)
cm
Trong đ
ó:
- A = 5 cm
- f = N/t = 20/10 = 2 Hz → ω = 2πf = 4π (rad/s).
- Tại t = 0 s v
ật đang ở vị trí cân bằng theo chiều dương

→ Phương tr
ình dao động của vật là: x = 5cos(4πt - π/2)cm
Cách 2: T
ìm φ:
- Tại t = 0 s v
ật đang ở vị trí cân bằng theo chiều dương (v > 0)
→ Φ < 0 →
Chọn B
Ví dụ 2: Một v
ật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 6cm, Biết cứ 2s vật
thực hiện được một dao động, tại thời điểm ban đ
ầu vật đang ở vị trí
biên dương. Xác định phương tr
ình dao động của vật.
Hướng dẫn:
Cách 1: Phương tr
ình dao động của vật có dạng: x = A cos(ωt + φ) cm
Trong đ
ó:
- A = L/2 = 3cm.
- T = 2 s
- ω = 2π/T = π (rad/s).
Tại t = 0s v
ật đang ở vị trí biên dương
V
ậy phương trình dao động của vật là: x = 3cos(πt) cm
Cách 2: T
ìm Φ:
- Tại t = 0s v
ật đang ở vị trí biên dương

⇒ Loại A, C còn lại B, D khác nhau biên độ A
- T
ìm A = L/2 = 3cm
Ví dụ 3: Một v
ật dao động điều hòa với vận tốc khi đi qua vị trí cân bằng
là v = 20cm/s. Khi v
ật đến vị trí biên thì có giá trị của gia tốc là a = 200
cm/s
2
. Chọn g
ốc thời gian là lúc vận tốc của vật đạt giá trị cực đại theo
chiều dương
Hướng dẫn:
Cách 1: Phương tr
ình dao động có dạng: x = A cos(ωt + φ) cm.
Trong đ
ó:
- vmax = A.ω = 20 cm/s
- amax = A.ω
2
 = 200 cm/s
2
- Tại t = 0 s v
ật có vận tốc cực đại theo chiều dương
V
ậy phương trình dao động là: x = 2cos(10t - π/2 ) cm.
Cách 2: T
ìm Φ
- Tại t = 0 s v
ật có vận tốc cực đại theo chiều dương (v > 0)
⇒ Φ < 0
⇒ Loại A, D còn lại B, C khác nhau ω

Ví dụ 4: Một v
ật dao động điều hòa với tần số góc 10π rad/s, tại thời
điểm t = 0 v
ật đi qua vị trí có li độ x = 2 2π cm thì vận tốc của vật là 20 2√ √
cm/s. Xác định phương tr
ình dao động của vật?
Hướng dẫn:
- Tại t = 0 s v
ật có vận tốc v = 20 2 π > 0 √
⇒ Φ < 0
⇒ Loại B, C còn lại A, D khác nhau A
Phần 2: Vi
ết phương trình dao động của vật có VTCB nằm ngoài gốc
tọa đ
ộ
1. Phương ph
áp
N
ếu dịch chuyển trục Ox sao cho vị trí cân bằng có tọa độ x
o, khi đó biên
dương l
à A + x, biên âm là –A + x
o. Áp dụng phép di chuyển trục tọa độ ta
c
ó:
Phương trình t
ọa độ của vật:
x = Acos( ωt + φ) + xo
+ x l
à tọa độ của vật
+ Acos( ωt + φ) l
à li độ của vật

+ xo l
à tọa độ của VTCB
2. Ví dụ
Ví dụ 1: Một ch
ất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, quỹ đạo của chất
điểm n
ằm trong khoảng từ tọa độ -1 cm đến + 7 cm. Thời gian chất điểm
đi từ tọa độ + 3 cm đến + 5 cm b
ằng 1/6 s. Thời điểm ban đầu, t = 0 được
chọn l
úc chất điểm đi qua vị trí tọa độ + 1 cm theo chiều âm. Phương
tr
ình dao động của chất điểm là
Hướng dẫn:
V
ẽ đường tròn mô tả dao động điều hòa từ –1cm đến 7 cm thì VTCB của
vật có t
ọa độ x
o = + 3 cm.
Chất đi
ểm đi từ 3 cm
⇒ 5cm: tương đương quay trên đư
ờng tròn góc
Vật đi t
ừ -1 cm
⇒ + 7 cm nên đ
ộ dài quĩ đạo L = 8cm = 2A
⇒ A = 4cm.
Lúc t = 0, x = 1 cm theo chi
ều âm: dựng đường vuông góc với trục Ox tại
1cm v
à lấy điểm trên đường tròn. Suy ra, xác định được góc φ = 2π/3 rad.
⇒ Phương trình: x = Acos(ωt + φ) + xo

x = 4cos(πt – 2π/3) + 3 cm.
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1.(CĐ 2009). Ch
ất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc v
= 4πcos2πt (cm/s). G
ốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn
vào l
úc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0
B. x = 0, v = 4π cm/s
C. x = - 2 cm, v = 0
D. x = 0, v = - 4π cm/s
Câu 2. (CĐ 2010). Một ch
ất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có
phương tr
ình x = 8cos(πt + π/4) (cm). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Gốc
thời gian (t = 0) được chọn l
úc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 4 2 cm và v = - 4π 2 cm/s
√ √
B. x = - 4 3 cm và v = 4π 3 cm/s
√ √
C. x = 4 cm và v = - 4π cm/s

D. x = 8 cm và v = 0
Câu 3. (CĐ 2013). Một v
ật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí
cân b
ằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có
li độ 4 cm. Phương tr
ình dao động của vật là:
A. x = 4cos(20πt + π) cm
B. x = 4cos20πt cm
C. x = 4cos(20πt – 0,5π) cm
D. x = 4cos(20πt + 0,5π) cm
Câu 4.(ĐH 2011). Một ch
ất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong
thời gian 31,4 s ch
ất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc
thời gian là l
úc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc
độ là 40 3 cm/s. L
ấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là:√
Câu 5. V
ật dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Khi t = 0, vật có li độ x =
4 cm và vân t
ốc v = 125,6 cm/s. Phương trình dao động của vật là:

Câu 6. Một ch
ất điểm dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên
đoạn MN = 2a. Thời gian ngắn nh
ất để nó đi từ M sang N là 1s. Tại thời
điểm ban đ
ầu chất điểm có li độ a/2 theo chiều dương. Phương trình dao
động c
ủa chất điểm có dạng:
Câu 7. Một v
ật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau (1/12)s kể
từ thời điểm ban đ
ầu vật đi được 10cm mà chưa đổi chiều chuyển động
v
ật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Viết phương trình dao động
c
ủa vật.

Câu 8. Một v
ật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5
cm, chu k
ì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều
dương. Phương tr
ình dao động của vật là:
Câu 9. Một ch
ất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí
cân b
ằng O. Trong thời gian 20s vật thực hiện được 40 lần dao động. Tại
thời điểm ban đ
ầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm
c
ủa trục toạ độ với vận tốc 20π cm/s. Phương trình dao động của vật là:

Câu 10 Một v
ật dao động điều hòa với tần số f = 0,5 Hz, biên độ A = 2
cm.Viết phương tr
ình dao động của vật. Chọn gốc thời gian khi vật đi qua
vị trí cân b
ằng theo chiều dương.
Câu 11. Một ch
ất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian
31,4 s ch
ất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian
là l
úc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là
40 3 cm/s. L
ấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là:√

Câu 12. Một v
ật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10
Hz. L
úc t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương
tr
ình dao động của vật là :
Câu 13. Một v
ật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Lúc vật qua vị trí có
li độ x = - 2 cm th
ì có vận tốc v = -π 2 cm/s và gia tốc a = π√ √
2
2 cm/s

2
.
Chọn g
ốc toạ độ ở vị trí trên. Phương trình dao động của vật dưới dạng
hàm s
ố sin.

Câu 14. V
ật m dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz, tại gốc thời gian nó
c
ó li độ x(0) = 4 cm, vận tốc v(0) = 12,56 cm/s, lấy π = 3,14. Hãy viết
phương tr
ình dao động.
Câu 15. V
ật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và T = 2s. Chọn gốc
thời gian là l
úc vật qua VTCB theo chiều dương của quỹ đạo. Phương
tr
ình dao động của vật là:

Câu 16. Một ch
ất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 20 +
10sin(10πt)cos(10πt). Tính li độ cực đại c
ủa chất điểm ?
A. 10 cm     B. 5 cm     C. 30 cm     D. 10 cm