Do-an-CN-Che-tao-may_Su-Pham-Ky-Thuat-Tp.HCM_19143104-Dat

DatNguyen743253 280 views 119 slides Jan 14, 2025
Slide 1
Slide 1 of 119
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109
Slide 110
110
Slide 111
111
Slide 112
112
Slide 113
113
Slide 114
114
Slide 115
115
Slide 116
116
Slide 117
117
Slide 118
118
Slide 119
119

About This Presentation

My SlideShare is:
✅ Free download for everyone, knowledge sharing sessions.
✅ Willing to listen any complaints, feedback.
---------------------
My personal blog:
https://npdat08.substack.com/ ^^


Slide Content

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO


ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGH Ệ GIA CÔNG GIÁ ĐỠ


GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S Nguyễn Hoài Nam
SINH VIÊN THỰC HIỆN: Nguyễn Phát Đạt
MSSV: 19143104 NGÀNH: CN Chế Tạo Máy
HỌC KÌ: II NĂM: 2021-2022


Tp. Hồ Chí Minh, tháng 05 năm 2022

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------ ---------------------
KHOA CƠ KHÍ MÁY – BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Họ và tên: Nguyễn Phát Đạt MSSV: 19143104
Ngành: Công nghệ Chế tạo máy Lớp: 19143CL3A
Tên đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết giá đỡ
I. Số liệu cho trước:
- Sản lượng: 15.000 chiếc/năm
- Điều kiện thiết bị: tự chọn.
II. Nội dung thiết kế:
1. Nghiên cứu chi tiết gia công: Chức năng làm việc, tính công nghệ của kết cấu…
2. Xác định dạng sản xuất.
3. Chọn phôi và phương pháp tạo phôi, tra lượng dư gia công cho các bề mặt gia công.
4. Lập tiến trình công nghệ: thứ tự gia công, gá đặt, so sánh các phương án và chọn phương án
hợp lí.
5. Thiết kế nguyên công:
- Vẽ sơ đồ gá đặt.
- Chọn máy, chọn dao (loại dao, kết cấu dao và vật liệu làm dao).
- Trình bày các bước gia công, tra các chế độ cắt: n, s, v, t; tra lượng dư cho các bước và tính
thời gian gia công cơ bản cho từng bước công nghệ.
- Tính lượng dư gia công cho nguyên công.
- Tính toán chế độ cắt cho nguyên công thiết kế đồ gá.
6. Thiết kế đồ gá:
- Vẽ sơ đồ nguyên lí. Thiết kế kết cấu và trình bày nguyên lí làm việc của đồ gá.
- Tính lực kẹp cần thiết, lực kẹp của cơ cấu kẹp.
- Tính sai số gá đặt và so sánh với dung sai của nguyên công đang thực hiện trên đồ gá.
- Tính sức bền cho các chi tiết chịu lực.
III. Các bản vẽ

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 3
- Bản vẽ chi tiết: 1 bản (A3).
- Bản vẽ chi tiết lồng phôi: 1 bản (A3).
- Bản vẽ khuôn đúc: 1 bản (A3)
- Tập bản vẽ sơ đồ nguyên công: 4 bản (A3)
- Bản vẽ thiết kế đồ gá: 1 bản (A1)
IV. Ngày giao nhiệm vụ:
V. Ngày hoàn thành nhiệm vụ:
VI. Giáo viên hướng dẫn: Th. S Nguyễn Hoài Nam
Chủ nhiệm bộ môn Giáo viên hướng dẫn
Ký tên Ký tên

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 4
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… …………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… …………
Tp. HCM, ngày … tháng 06 năm 2022
Giảng viên

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 5
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… …………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… …………
Tp. HCM, ngày … tháng 06 năm 2022
Giảng viên

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 6
LỜI NÓI ĐẦU

Chế tạo máy là một ngành quan trọng trong việc tạo ra các loại máy móc, thiết bị và phục
vụ cho công tác thiết kế trong các lĩnh vực khác, có vai trò trong nền kinh tế quốc dân. Đồ án
môn học công nghệ chế tạo máy là môn học chính trong chương trình đào tạo, áp dụng kiến thức
đã học để giải quyết, lập quy trình gia công thường gặp trong sản xuất.
Đồ án công nghệ có ý nghĩa quan trọng trong việc hình thành tác phong làm việc, thái độ
và sự chuyên cần của kỹ sư cơ khí. Thông qua việc làm đồ án, sinh viên tiếp cận với quy trình
thực hiện gia công chi tiết từ khâu chuẩn bị phôi, chọn dạng phôi, tính sản lượng chi tiết hằng
năm để lập kế hoạch sản xuất phù hợp về kinh tế, thiết bị đến việc phân tích phương án, hình
thành thông số công nghệ, tính toán thời gian gia công.
Tình trạng hiện nay với dạng sản xuất lớn, công nghệ gia công lạc hậu hay là sản xuất
phải áp dụng công nghệ mới để tăng năng suất và chất lượng. Đòi hỏi sinh viên phải ứng biến
phù hợp, chọn máy, chọn dao, chế tạo đồ gá nhằm tối ưu hóa khả năng công nghệ của máy.
Thời gian thực hiện đồ án dưới sự hướng dẫn của thầy Nguyễn Hoài Nam, sự động viên
từ bạn bè xung quanh. Em xin cảm ơn thầy Nguyễn Hoài Nam, thầy định hướng về thái độ làm
việc, tư duy giải quyết vấn đề, làm việc khoa học và khuyến khích sự sáng tạo, chủ động tìm
kiếm các ý tưởng mới. Mặc dù đã cố gắng song khả năng còn hạn chế nên không tránh khỏi các
sai sót, yếu kém. Vì vậy, bản thân em mong muốn được sự góp ý từ các quý thầy cô.

Sinh viên
Nguyễn Phát Đạt

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 7
MỤC LỤC

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY ....................................................................... 2
LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................................................................................ 6
MỤC LỤC ............................................................................................................................................................... 7

Chương 1: PHÂN TÍCH CHI TIẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG ....................................................... 10
1.1. Nghiên cứu chi tiết gia công .................................................................................................................. 10
1.2. Vật liệu chế tạo ...................................................................................................................................... 10
1.3. Tính công nghệ trong chi tiết ................................................................................................................ 10
1.4. Xác định dạng sản xuất ......................................................................................................................... 12
1.4.1. Tính sản lượng thực tế ................................................................................................................... 12
1.4.2. Tính khối lượng chi tiết ................................................................................................................. 13

Chương 2: PHƯƠNG PHÁP CH Ế TẠO PHÔI VÀ THIẾT KẾ BẢN VẼ LỒNG PHÔI............................ 14
2.1. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi ............................................................................................... 14
2.1.1. Chọn phôi ...................................................................................................................................... 14
2.1.2. Phương pháp chế tạo phôi ............................................................................................................. 14
2.2. Tạo phôi và thông số vật đúc ................................................................................................................. 16
2.2.1. Tạo phôi ......................................................................................................................................... 16
2.2.2. Thông số vật đúc ........................................................................................................................... 16
2.2.3. Hệ thống rót ................................................................................................................................... 17

Chương 3: THIẾT KẾ TRÌNH TỰ GIA CÔNG .............................................................................................. 22
3.1. Trình tự gia công ................................................................................................................................... 22
3.2. So sánh và chọn phương án tự gia công ................................................ Error! Bookmark not defined.

Chương 4: THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG ......................................................................................................... 38
4.1. Nguyên công 1: Phay mặt đáy ............................................................................................................... 38
4.1.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt ................................................................................................... 38
4.1.2. Chọn máy ...................................................................................................................................... 39
4.1.3. Chọn dụng cụ cắt ........................................................................................................................... 40
4.1.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công ................................................................................ 41
4.2. Nguyên công 2: Phay mặt bên ............................................................................................................... 47
4.2.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt ................................................................................................... 47
4.2.2. Chọn máy ...................................................................................................................................... 48

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 8
4.2.3. Chọn dụng cụ cắt ........................................................................................................................... 48
4.2.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công ................................................................................ 49
4.3. Nguyên công 3: Phay thô mặt đầu ......................................................................................................... 55
4.3.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt ................................................................................................... 55
4.3.2. Chọn máy ...................................................................................................................................... 55
4.3.3. Chọn dụng cụ cắt ........................................................................................................................... 56
4.3.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công ................................................................................ 56
4.4. Nguyên công 4: Phay bán tinh mặt đầu ................................................................................................. 60
4.4.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt ................................................................................................... 60
4.4.2. Chọn máy ...................................................................................................................................... 60
4.4.3. Chọn dụng cụ cắt ........................................................................................................................... 61
4.4.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công ................................................................................ 61
4.5. Nguyên công 5: Khoan lỗ ∅�?????? ............................................................................................................. 64
4.5.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt ................................................................................................... 64
4.5.2. Chọn máy ...................................................................................................................................... 65
4.5.3. Chọn dụng cụ cắt ........................................................................................................................... 65
4.5.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công ................................................................................ 66
4.6. Nguyên công 6: Khoét, doa lỗ ∅�?????? ....................................................................................................... 69
4.6.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt ................................................................................................... 69
4.6.2. Chọn máy ...................................................................................................................................... 69
4.6.3. Chọn dụng cụ cắt ........................................................................................................................... 70
4.6.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công ................................................................................ 70
4.7. Nguyên công 7: Khoét lỗ ∅�??????,∅��...................................................................................................... 75
4.7.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt ................................................................................................... 75
4.7.2. Chọn máy ...................................................................................................................................... 75
4.7.3. Chọn dụng cụ cắt, dụng cụ đo ....................................................................................................... 76
4.7.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công ................................................................................ 77
4.8. Nguyên công 8: Doa lỗ ∅�??????,∅�� ......................................................................................................... 79
4.8.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt ................................................................................................... 79
4.8.2. Chọn máy ...................................................................................................................................... 80
4.8.3. Chọn dụng cụ cắt ........................................................................................................................... 81
4.8.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công ................................................................................ 81
4.9. Nguyên công 9: Khoan lỗ ∅�� ............................................................................................................. 84
4.9.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt ................................................................................................... 84
4.9.2. Chọn máy ...................................................................................................................................... 84

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 9
4.9.3. Chọn dụng cụ cắt, dụng cụ đo ....................................................................................................... 85
4.9.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công ................................................................................ 85
4.10. Nguyên công 10: Phay mặt bên ............................................................................................................. 88
4.10.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt ................................................................................................... 88
4.10.2. Chọn máy ...................................................................................................................................... 89
4.10.3. Chọn dụng cụ cắt ........................................................................................................................... 89
4.10.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công ................................................................................ 89
4.11. Nguyên công 11: Khoan lỗ ∅�� ........................................................................................................... 93
4.11.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt ................................................................................................... 93
4.11.2. Chọn máy ...................................................................................................................................... 93
4.11.3. Chọn dụng cụ cắt ........................................................................................................................... 94
4.11.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công ................................................................................ 94
4.12. Nguyên công 12: Doa lỗ ∅�� ............................................................................................................... 97
4.12.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt ................................................................................................... 97
4.12.2. Chọn máy ...................................................................................................................................... 98
4.12.3. Chọn dụng cụ cắt ........................................................................................................................... 98
4.12.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công ................................................................................ 98

Chương 5: TÍNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG NGUYÊN CÔNG 2 – PHAY MẶT BÊN ............................. 103
5.1. Xác định lượng dư bề mặt cho nguyên công 2 .................................................................................... 103

Chương 6: TÍNH CHẾ ĐỘ CẮT NGUYÊN CÔNG 7 – KHOÉT LỖ Ø26, Ø32 .......................................... 107
6.1. Chế độ cắt khi khoét thô ∅26 .............................................................................................................. 107

Chương 7: THIẾT KẾ ĐỒ GÁ ........................................................................................................................ 110
7.1. Tính lực kẹp cần thiết .......................................................................................................................... 110
7.2. Chọn kích thước cơ cấu kẹp ................................................................................................................ 111
7.3. Tính sai số đồ gá .................................................................................................................................. 111
7.4. Nguyên lý làm việc, cách gá đặt .......................................................................................................... 113
7.5. Thao tác đồ gá và bảo dưỡng............................................................................................................... 113

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................................ 115

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 10
CHƯƠNG 1
PHÂN TÍCH CHI TIẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG
1.1. Nghiên cứu chi tiết gia công
- Chi tiết Gối Đỡ là chi tiết dạng hộp, trên hộp có các mặt phẳng phải gia công với độ chính
xác khác nhau và cũng có một số mặt phẳng không phải gia công, trên các vách có gân. Các lỗ
trên hộp có lỗ chính xác dùng để lắp ghép gọi là lỗ chính và lỗ không chính xác dùng để kẹp
chặt các chi tiết khác gọi là lỗ phụ.
- Nhiệm vụ là chi tiết cơ sở để lắp các đơn vị lắp (nhóm, cụm, bộ phận) của những chi tiết
khác lên nó để tạo thành bộ phận máy nhằm thực hiện nhiệm vụ đỡ chi tiết đó.
- Điều kiện làm việc: chịu tác dụng của lực kéo-nén tại các vị trí lỗ, môi trường làm việc
rung động. Do đó chi tiết phải có kết cấu, độ bền đảm bảo an toàn trong lúc vận hành.
1.2. Vật liệu chế tạo
- Vật liệu chế tạo là gang xám GX 15-32, theo [2, bảng 2.53, trang 175]:
o Giới hạn bền kéo: 15kG/mm
2

o Giới hạn bền uốn: 32kG/mm
2

o Độ cứng: 170HB−229HB
- Gang xám có độ bền nén cao, tính đúc tốt và giảm rung động nên được sử dụng
nhiều trong chế tạo máy.
1.3. Tính công nghệ trong chi tiết
- Bề mặt làm chuẩn có đủ diện tích nhất định, kết cấu lỗ vuông góc với mặt phẳng.
- Theo bản vẽ chi tiết thì kết cấu của chi tiết tương đối đảm bảo cho gia công và lắp ghép,
ngoài ra chú ý đến các mặt trụ (Ø18, Ø26 và Ø32) và các mặt đầu, mặt đáy bởi vì các bề mặt
này đòi hỏi chính xác trong khi làm việc.

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 11

- Các yêu cầu kỹ thuật:
Bề
mặt
Trị số
dung sai
cần đạt
IT*
??????
??????
??????
??????
Cấp độ
nhám
PP gia công Bước gia công
1 +0,015 7 Ra1,6 7 Khoan, doa Khoan, doa
2 13 Rz50 3 Phay Thô
3 9 Rz25 6 Phay Thô, bán tinh
4 +0,021 7 Ra1,25 7 Khoan, khoét, doa Khoan, khoét, doa
5 9 Rz25 6 Phay Thô, bán tinh
6 +0,021 7 Ra1,25 7 Khoét, doa Khoét, doa
7 8 Ra1,25 7 Khoét, doa Khoét, doa
8 +0,021 7 Ra1,25 7 Khoét, doa Khoét, doa
9 9 Rz25 6 Phay Thô, bán tinh
10 9 Rz25 6 Phay Thô, bán tinh
11 13 Rz50 3 Khoan Khoan
Bảng 1.1: Độ chính xác và độ nhám bề mặt
Bề mặt Dung sai
Kích thước danh nghĩa
(mm)
IT*
Trị số dung sai
(mm)
1 – 10 Độ vuông góc (⊥) 125 15 0,1
4 – 9 Độ vuông góc (⊥) 18 7 0,016
4 – 10
Độ vuông góc (⊥)
Độ song song (//)
68 10 0,08

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 12
10 – 11 Độ vuông góc (⊥) 8 10 0,025
6 – 8 Độ đồng tâm (◎) 32 7 0,03
3 – 9
5 – 9
Độ song song (//)
42
48
10 0,06
11 – 11 Độ vuông góc (⊥) 8 10 0,025
1 – 9 Độ vuông góc (⊥) 22 9 0,025
Bảng 1.2: Dung sai hình học giữa các bề mặt
Kích thước Bề mặt IT Trị số dung sai bề mặt
Ø10 1 7 +0,015
Ø18 4 7 +0,018
R16 6 7 +0,025
R13 8 7 +0,025
22 1-9 9 ±0,026
125 2-9 15 ±0,08
42 3-9 10 ±0,05
68 4-9 14 ±0,037
48 5-9 10 ±0,05
32 11-9 9 ±0,031
16 7-11 8 ±0,013
60 11-11 14 ±0,037
Bảng 1.3: Phân tích các kích thước gia công
- Tài liệu trích dẫn Bảng 1.1 theo [1, bảng 3.1, trang 38].
- Tài liệu trích dẫn Bảng 1.2 theo [2, bảng 10, trang 288], [2, bảng 11, trang 289] Bảng 1.3 theo
[2, trang 272 – trang 287].
*Mặc dù chi tiết có dung sai lỗ H7, có thể mở rộng lên H8 hoặc H9 vì khi tăng cấp dung sai
đồng nghĩa với việc giảm chi phí sản xuất (dung sai càng chặt càng đòi hỏi gia công chính xác
cao), giảm chi phí đo kiểm, mở rộng khả năng công nghệ (tận dụng máy công cụ) từ đó hiệu quả
về mặt tài chính, tính cạnh tranh. Việc mở rộng cấp dung sai cũng cần phải xem xét rằng:
Liệu với cấp dung sai mới, chi tiết hoạt động thỏa mãn điều kiện làm việc hay không?.
1.4. Xác định dạng sản xuất
1.4.1. Tính sản lượng thực tế
- Sản lượng thực tế hàng năm được xác định theo [1, trang 19] như sau:
N = N
1(1 +
α + β
100
)
- Trong đó:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 13
�: số chi tiết thực tế được sản xuất trong một năm
�
1: số chi tiết theo kế hoạch năm  �
1=15000
: số % chi tiết được chế tạo thêm để dự trữ ( = 5  7)  Chọn  = 5
: số % phế phẩm ( = 3  6)  Chọn  = 3
Suy ra:
N = 15000(1 +
3 + 5
100
)=16200 (chiếc/năm)
1.4.2. Tính khối lượng chi tiết
- Từ phần mềm Autodesk Inventor, vật liệu là gang xám có khối lượng riêng 7,15kg/dm
3.
Tính được khối lượng chi tiết Q=1kg
- Dựa vào [3, bảng 2.2, trang 20] với số lượng chi tiết là 15000 và khối lượng 1kg tương
ứng dạng sản xuất hàng loạt lớn. Dạng sản xuất hàng loạt lớn nên chọn máy chuyên dùng
hoặc máy vạn năng có trang bị đồ gá chuyên dùng và mức độ phân tán nguyên công cao.

Tính khối lượng chi tiết trên phần mềm Autodesk Inventor 2022

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 14
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI
VÀ THIẾT KẾ BẢN VẼ LỒNG PHÔI
2.1. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi
2.1.1. Chọn phôi
- Vật liệu: gang xám vì cơ tính tốt, dễ đúc và làm việc tốt trong môi trường rung động, mài
mòn cao. Đảm bảo lượng dư để gia công cơ, tiết kiệm vật liệu, giá thành rẻ, độ đồng đều của
phôi cao nên giảm được khâu điều chỉnh khi gia công tuy có thể có khuyết tật bên trong phôi
khó phát hiện.
Chọn phôi phù hợp nhất là phôi đúc.
2.1.2. Phương pháp chế tạo phôi
- Dạng sản xuất là hàng loạt lớn, nên chọn đúc trong khuôn cát, mẫu kim loại, làm khuôn
bằng máy, khuôn khô. Với phương pháp này phôi đúc đạt độ chính xác đúc cấp 2. Kích thước
phôi có cấp chính xác ��15 – ��16, độ nhám bề mặt �
�=80 ??????�.
- Theo [12, bảng 2.12., trang 36] cho thấy quan hệ giữa cấp chính xác phôi đúc với dạng
sản xuất để chế tạo khuôn và thao đúc như sau:
Cấp
chính
xác
Đặc tính sản
xuất
Số chi tiết
trong một
năm
Trang bị
Chế tạo
Khuôn Thao đúc
II
Từ loạt lớn
đến hàng khối
> 10.000
Mẫu kim loại, hòm khuôn
kim loại có bạc dẫn để
chỉnh vị trí thao đúc.
Lắp thao đúc
vào bạc dẫn
bằng máy.
Chỉnh vị trí thao
đúc bằng máy
trước khi láp ráp.

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 15

Bản vẽ lồng phôi

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 16
2.2. Tạo phôi và thông số vật đúc
2.2.1. Tạo phôi
- Chi tiết giá đỡ được chế tạo bằng gang xám GX15−32, đúc trong khuôn cát mẫu kim
loại, làm khuôn bằng máy.
2.2.2. Thông số vật đúc


Thông số Giá trị Trích dẫn
Chiều dày vách 4 mm [5, bảng 3.7, trang 175]
Góc thoát khuôn 1
o
[5, bảng 3.7, trang 177]
Góc lượn R = (a+b)/4  Chọn R = 3mm [5, bảng 3.7, trang 178]
Độ co 1% [2, bảng 23, trang 90]
Dung sai
Kích thước (mm)
Sai lệch
cho phép (mm)
[1, bảng 2.7, trang 26]
11
±0,5
R10
71
±0,8
60
92
56
113
131 ±1
Lượng dư
Bề mặt
Lượng dư
gia công (mm)
[1, bảng 2.4, trang 24]
2
3
6
7
10
3
3,5
5
9 4,5
1
Đúc liền–đúc đặc 4
11
Sai lệch
trọng lượng
7% [5, bảng 3-101, trang 255]

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 17
2.2.3. Hệ thống rót
- Dựa vào khối lượng vật đúc là 1 kg kết hợp tra [2, bảng 37, trang 139] được các thông số
sau:
o Số lượng rãnh dẫn: 1
o Tiết diện rãnh dẫn: 0,5��
2 ⇒ �
�=0,5��
2

o Chiều dài: 25mm
- Biết tổng số tiết diện rãnh dẫn �
� ⇒ tiết diện rãnh lọc xỉ �
� và ống rót �
?????? đối với vật đúc
bằng gang, theo [2, trang 140] như sau:
�
�∶ �
�∶ �
??????=1∶1,2∶1,4=0,5∶0,6∶0,7
a. Phễu rót

d (mm) 16
D (mm) 60
D1 (mm) 40
H (mm) 60
Dung tích
phễu rót
(cm
3
)
100
- Theo [2, trang 141-142]

b. Rãnh lọc xỉ

Tiết diện Fx
(cm
2
)
1
Kích thước (mm)
- H = a 11
- b 8

- Theo [2, trang 141-143]

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 18

c. Rãnh dẫn
hình thang thấp




Tiết diện Fd
(cm
2
)
0,8
Chiều cao h (mm)
4 (mm)
a b
21 19
- Theo [2, trang 141-143]

d. Lõi

L (mm) 56
h1 (mm) 15
h2 (mm) 20
d1 (mm) 26
d2 (mm) 32
S1 (mm) 0,15
S2 (mm) 0,15
S3 (mm) 1,5
� (độ) 10
� (độ) 15
Vật liệu lõi Gỗ

- Theo [2, bảng 30-32, trang 106-108]
- Theo [2, bảng 33, trang 109]
- Theo [4, trang 32]

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 19
e. Ren nhấc mẫu và
chốt định vị

- Chốt định vị: ∅6 mm
- Tấm kim loại trong đó:
- Lỗ ∅8 trơn dùng để
đánh động.
- Lỗ M8 dùng thanh
nhấc để rút mẫu lên.


- Theo [2, trang 226-227]

- Để tránh cháy cát cho lỗ vật đúc, bề mặt thân lõi phải sơn lớp chống cháy (hỗn hợp Grafit
và đất sét loãng).
- Tránh biến dạng khi lấy lõi ra, cần xác định vị trí cố định hoặc trên tấm kim loại phẳng
hoặc tấm kim loại có đệm cát mịn và khô.

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 20

Bản vẽ mẫu đúc

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 21

Bản vẽ khuôn đúc

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 22
CHƯƠNG 3
THIẾT KẾ TRÌNH TỰ GIA CÔNG
3.1. Trình tự gia công

Đánh số chi tiết tương ứng với các mặt gia công, mặt chọn chuẩn thô, và chuẩn tinh.

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 23
Chọn chuẩn thô:
PHƯƠNG ÁN 1 PHƯƠNG ÁN 2



CHUẨN THÔ PHƯƠNG ÁN 1 PHƯƠNG ÁN 2
1. Nếu chi tiết gia công có một bề mặt sẽ không
gia công thì nên lấy bề mặt đó làm chuẩn thô.
Bề mặt 13 thỏa điều kiện Bề mặt 13 thỏa điều kiện
2. Nếu có một số bề mặt không gia công thì nên
chọn bề mặt không gia công nào có yêu cầu
chính xác về trị trí tương quan cao nhất đối
với các bề mặt gia công làm chuẩn thô.
Bề mặt 11 không gia công và
không yêu cầu độ chính xác
về vị trí tương quan chọn làm
chuẩn thô.
Bề mặt 11 không gia công
và không yêu cầu độ chính
xác về vị trí tương quan
chọn làm chuẩn thô.
3. Nếu tất cả bề mặt của chi tiết đều phải gia
công thì chọn một mặt nào đó có lượng dư
yêu cầu đều, nhỏ nhất làm chuẩn thô.
Lượng dư bề mặt 9 nhỏ nhất
và phân bố đều.
Lượng dư bề mặt 9 nhỏ
nhất và phân bố đều.
4. Bề mặt chọn làm chuẩn thô tương đối bằng
phẳng, không có mép rèn, đậu rót, đậu ngót
hoặc quá ghồ ghề.
Bề mặt 9 bằng phẳng, không
có vị trí đậu ngót, đậu rót.
Bề mặt 9 bằng phẳng,
không có vị trí đậu ngót,
đậu rót.
5. Chuẩn thô chỉ nên dùng một lần trong
QTCN.
Không thỏa điều kiện do
nguyên công sau vi phạm.
Thỏa điều kiện

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 24
Chọn chuẩn tinh:
PHƯƠNG ÁN 1 PHƯƠNG ÁN 2







CHUẨN TINH PHƯƠNG ÁN 1 PHƯƠNG ÁN 2
1. Cố gắng chọn chuẩn tinh là chuẩn tinh chính, như vậy sẽ làm
cho chi tiết gia công có vị trí tương tự lúc làm việc.
✓ ✓
2. Cố gắng chọn chuẩn tinh trùng gốc kích thước để sai số chuẩn
bằng không.
✓ ✓
3. Chọn chuẩn tinh sao cho khi gia công không vì lực cắt, lực kẹp
mà chi tiết bị biến dạng quá nhiều. Lực kẹp phải gần bề mặt gia
công, đồng thời mặt định vị cần có đủ diện tích.
✓ ✓
4. Chọn chuẩn tinh sao cho kết cấu đồ gá đơn giản và sử dụng tiện
lợi.
✓ ✓
5. Cố gắng chọn chuẩn tinh thống nhất. ✓ ✓

PHƯƠNG ÁN 1 PHƯƠNG ÁN 2

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 26

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 27

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 28

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 29

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 30

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 31

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 32

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 33

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 34

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 35

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 36

3.2. So sánh và chọn phương án tự gia công
PHƯƠNG ÁN PHƯƠNG ÁN 1 PHƯƠNG ÁN 2
Uư điểm
- Đảm bảo QTCN.
- Phân tán nguyên công.
- Đảm bảo QTCN (1).
- Phân tán nguyên công (2).
- Chọn chuẩn thô hợp lý, đảm bảo vị
trí tương quan giữa các chi tiết (3).
- Chọn chuẩn tinh thống nhất (4).
- Tiết kiệm thời gian gia công (5).
Nhược điểm
- Chọn chuẩn thô chưa hợp lý.
- Chưa tiết kiệm thời gian gia công.
- Nguyên công 5, 6 siêu định vị.
-

(1) Chi tiết xác định rõ máy móc, dao cụ, đồ gá, thiết bị đo theo từng nguyên công. Sử dụng
công nghệ phù hợp với điều kiện sản xuất và đảm bảo chất lượng theo bản vẽ chi tiết.
(2) Phân tán nguyên công nhằm chia nhỏ các công đoạn gia công ra, đòi hỏi chế tạo đồ gá và
tận dụng tối đa khả năng của thiết bị hiện có (máy doa, máy phay có bàn quay).
(3) Chọn chuẩn thô (vị trí ban đầu của chi tiết sau khi đúc) hợp lý sẽ đảm bảo vị trí tương
quan về mặt hình học, trong chi tiết giá đỡ này là hai mặt song song, lỗ vuông góc mặt
đáy A, hai lỗ song song nhau, độ đồng tâm giữa hai lỗ bậc. Mục đích cuối cùng là chọn
chuẩn tinh thống nhất.
(4) Chuẩn tinh thống nhất nhằm giảm sai số tích lũy sau mỗi nguyên công, rõ ràng phương
án 2 chỉ cần 12 nguyên công—rút gọn 1 nguyên công so với phương án 1. Điều này sẽ
giảm bớt sự tích lũy dung sai chế tạo, chính xác tổng thể của chi tiết.
(5) Từ yếu tố (4) sẽ dẫn đến việc giảm chi phí sản xuất. Với việc giảm 1 nguyên công nhưng
vẫn đảm bảo chính xác của chi tiết, thì trong quy mô gia công hàng loạt lớn (> 10,000 chi
tiết) sẽ tiết kiệm rất lớn về mặt tài chính, nhân lực.
→ Từ những yếu tố trên, chọn phương án 2 để gia công chi tiết, vì ở phương án này đảm bảo
chi phí, thời gian gia công, chọn chuẩn hợp lý cho các nguyên công sau. Phương án 2 đảm bảo
lượng dư gia công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 38
CHƯƠNG 4
THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG
4.1. Nguyên công 1: Phay mặt đáy
4.1.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt
Sơ đồ gá đặt:

Định vị:
- Dùng hai phiến tỳ ở mặt bên hạn chế 2 bậc tự do.
- Dùng chốt tỳ ở mặt trong hạn chế 3 bậc tự do và mặt bên cạnh hạn chế 1 bậc tự do.
Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp bằng ren vít.
- Hướng lực kẹp từ: trái sang phải.

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 39
4.1.2. Chọn máy
Chọn máy phay có bàn quay 621M với các thông số máy theo [5, trang 87, Bảng 9-44]:
Máy phay có bàn quay 621M
Đặc tính kỹ thuật Thông số
Số trục chính 2
Công suất trục chính, kW 10
Số cấp tốc độ trục chính 13
Phạm vi tốc độ trục chính, v/ph
- khi phay thô
- khi phay tinh

63 – 1000
100 – 1600
Số cấp tốc độ trục chính 13
Số cấp bước tiến bàn máy 12
Bước tiến bàn máy, mm/ph 100- 1250

Hoạt động của máy phay có bàn quay 621 trong nguyên công thô-tinh:
(4) Chi tiết gia công:
Đặt chi tiết giá đỡ lên đồ gá, gọi là cụm A. Sau đó đem cụm A lên bàn quay (3) và kẹp chặt, đảm
bảo chi tiết đúng vị trí theo sơ đồ gá đặt, bản vẽ đồ gá.
(3) Bàn quay:
Bàn quay có thể quay theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ, tùy vào yêu cầu
gia công là thuận hay nghịch.
(1) + (2) Hai trục chính:
Máy có hai đầu trục chính hoạt động đồng thời hoặc riêng biệt. Điều này giúp gia công song
song hai mặt phẳng trên cùng một chi tiết, hoặc thực hiện hai nguyên công khác nhau trên hai
dao.
• Khi gia công thô, thiết lập thông số chế độ cắt và điều chỉnh chiều cao hợp lý để gia công
lượng dư thô ở trục chính (1) hoặc (2), nếu chọn trục chính (1) là thô thì còn lại là tinh,
bán tinh. Lưu ý, công nhân gia công không được phép điều chỉnh máy hoặc tự ý đổi
chế độ cắt vì nếu can thiệp sâu thì trình độ công nhân ở thợ bậc cao. Điều này không

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 40
phù hợp ở gia công hàng loạt lớn vì thời gian là chi phí, người công nhân chỉ thực
hiện các thao tác là gá đặt chi tiết—thực hiện chạy máy—đem chi tiết sau gia công
qua các nguyên công tiếp theo.
• Khi gia công tinh, bán tinh thì thiết lập trục chính còn lại. Sau khi đã thiết lập xong, việc
gia công thô-tinh đồng thời được thực hiện trong cùng một nguyên công mà người công
nhân chỉ tham gia với vai trò đứng máy. Hình ảnh bên dưới cho thấy máy phay có bàn
quay 621M (do Liên Bang Xô Viết sản xuất) – tham khảo hoạt động của máy ở [14].


4.1.3. Chọn dụng cụ cắt
Dụng cụ cắt
- Chọn dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim. Ký hiệu hợp kim cứng dựa trên ứng dụng
gia công gang xám theo [1, trang 51, bảng 4,6] và thông số dao theo [3, trang 376, bảng 4-95]
như sauKý hiệu: K40 (BK8)
- Thông số dao:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 41



4.1.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công
• Phay thô:
- Chiều sâu cắt: �=4 ��
- Lượng chạy dao răng: �
�=0,24 mm/răng. Theo [4, trang 113, bảng 5-125]
- Vận tốc cắt tính toán:
�
�=�
��
1�
2�
3�
4�
5�
6
Trong đó:
�
�− Tốc độ cắt với chiều sâu cắt �=4 ��. Tra [4, trang 115, bảng 5-127] tra
được: �
�=139 �/??????ℎ
�
1− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang (GX15-32). Tra [4, trang
115, bảng 5-127] tra được �
1=0,89
�
2− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, tuổi bền gấp 2 lần sổ
tay. Tra [4, trang 115, bảng 5-127] tra được �
2=0,8
�
3− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng. Tra [4, trang 115, bảng
5-127] tra được �
3=0,8
�
4− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công. Tra [4, trang 115, bảng 5-
127] với gang đúc có vỏ cứng, tra được �
4=0,8
�
5− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay, chiều rộng phay B=110mm
và đường kính dao D=125mm. Tra [4, trang 115, bảng 5-127] tra được �
5=0,89
�
6− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính. Tra [4, trang 115, bảng
5-127] tra được �
6=1
Thay số vào công thức trên:
�
�=�
��
1�
2�
3�
4�
5�
6
=139×0,89×0,8×0,8×0,8×0,89×1
D B d(H7) Số răng
125 55 40 10

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 42
=56 �/??????ℎ
Số vòng quay tính toán:
�
�=
1000�
�
��
=
1000×56
�×125
=143
????????????
??????ℎ

- Máy 621M có thông số sau:
Đặc tính kỹ thuật Ký hiệu Thông số
Số cấp tốc độ trục chính � 13
Phạm vi tốc độ trục chính, ??????/??????ℎ
- khi phay thô
- khi phay tinh
�
63 –1000
100 − 1600
Tìm công bội ?????? như sau, theo tính chất cấp số nhân:
�
���=�
�??????�×??????
�−1

→??????
�−1
=??????
15
=
�
���
�
�??????�
=
1000
63
=15,87
- Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với ??????
8
=16,00 (gần với 15,87) tương ứng với giá trị công
bội tiêu chuẩn: ??????=1,41
Xác định ??????
�
như sau:
??????
�
=
�
�
�
�??????�
=
145
63
=2,3
Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với công bội ??????=1,41 tương ứng giá trị ??????
2
=2,00 gần với
giá trị 2,31
Vậy số vòng quay theo máy (thường chọn �
�≤�
�):
�
�=�
�??????�×??????
�
=63×2=126 ????????????/??????ℎ
- Tốc độ cắt thực tế:
�
��=
���
�
1000
=
�×125×126
1000
=49
�
??????ℎ

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 43
- Lượng chạy dao phút:
�
�ℎ=�
�×??????×�=0,24×10×126=302 mm/phút
- Công suất cắt khi phay:
�
�=7,8 ??????�
Chi tiết là gang xám có độ cứng 200��, dùng dao hợp kim cứng, tra [4, trang 118, bảng 5-130]
So sánh công suất cắt khi gia công và công suất trên máy:
�
&#3627408464;=7,8 ??????&#3627408458;<&#3627408449;
&#3627408474;=10 ??????&#3627408458;
- Tính thời gian gia công khi phay thô:
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;=&#3627408455;
0+26%&#3627408455;
0
Trong đó:
&#3627408455;
0− Thời gian cơ bản.
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ

Theo [1, trang 59-62, bảng 4.8] như sau:
&#3627408447;=110 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
1=
??????
2
+3=
110
2
+3=58 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
2=5 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ=325 &#3627408474;&#3627408474;??????ℎú&#3627408481;⁄
Thay số:
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ
=
110+58+5
325
=0,53 ??????ℎú&#3627408481;
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;
=0,53+26%×0,53=0,66 ??????ℎú&#3627408481;
- Chế độ cắt khi phay thô:
Thông số Giá trị

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 44
Chiều sâu cắt &#3627408481;= ??????= 4 &#3627408474;&#3627408474;
Lượng chạy dao phút &#3627408454;
&#3627408477;ℎ=302 &#3627408474;&#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;
Số vòng quay &#3627408475;
&#3627408474;=126 ??????ò&#3627408475;??????/??????ℎú&#3627408481;
Vận tốc cắt &#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=49 &#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;

• Phay bán tinh:
- Chiều sâu cắt: &#3627408481;=0,5 &#3627408474;&#3627408474;
- Lượng chạy dao vòng: &#3627408454;
0=0,2 mm/vòng. Theo [4, trang 113, bảng 5-125]
- Lượng chạy dao răng: &#3627408454;
&#3627408487;=
??????0
2
=
0,2
2
=0,1 mm/răng.
- Vận tốc cắt tính toán:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3×&#3627408446;
4×&#3627408446;
5×&#3627408446;
6
Trong đó:
&#3627408457;
&#3627408463;− Tốc độ cắt với chiều sâu cắt &#3627408481;=0,5 &#3627408474;&#3627408474;. Tra [4, trang 115, bảng 5-127] tra
được: &#3627408457;
&#3627408463;=260 &#3627408474;/??????ℎ
&#3627408446;
1− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang. Tra [4, trang 115, bảng
5-127] tra được &#3627408446;
1=0,89
&#3627408446;
2− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, tuổi bền gấp 2 lần sổ
tay. Tra [4, trang 115, bảng 5-127] tra được &#3627408446;
2=0,8
&#3627408446;
3− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng. Tra [4, trang 115, bảng
5-127] tra được &#3627408446;
3=0,8
&#3627408446;
4− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công. Tra [4, trang 115, bảng 5-
127] với gang đúc có vỏ cứng, tra được &#3627408446;
4=1
&#3627408446;
5− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay. Tra [4, trang 115, bảng 5-
127] tra được &#3627408446;
5=0,89
&#3627408446;
6− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính. Tra [4, trang 115, bảng
5-127] tra được &#3627408446;
6=1
Thay số vào công thức trên:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 45
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3×&#3627408446;
4×&#3627408446;
5×&#3627408446;
6
=260×0,89×0,8×0,8×1×0,89×1
=132 &#3627408474;/??????ℎ
Số vòng quay tính toán:
&#3627408475;
&#3627408481;=
1000×&#3627408457;
&#3627408481;
&#3627409163;×&#3627408439;
=
1000×132
&#3627409163;×125
=336
????????????
??????ℎ

Tìm công bội ?????? như sau, theo tính chất cấp số nhân:
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408474;−1

→??????
&#3627408474;−1
=??????
15
=
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
1600
100
=16
- Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với ??????
8
=16,00 (gần với 16) tương ứng với giá trị công
bội tiêu chuẩn: ??????=1,41
Xác định ??????
&#3627408485;
như sau:
??????
&#3627408485;
=
&#3627408475;
&#3627408481;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
336
100
=3,36
Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với công bội ??????=1,41 tương ứng giá trị ??????
4
=4,00 gần với
giá trị 3,36
Vậy số vòng quay theo máy (thường chọn &#3627408475;
&#3627408474;≤&#3627408475;
&#3627408481;):
&#3627408475;
&#3627408474;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408485;
=63×4=252 ????????????/??????ℎ
- Tốc độ cắt thực tế:
&#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=
&#3627409163;×&#3627408439;×&#3627408475;
&#3627408474;
1000
=
&#3627409163;×125×252
1000
=99(
&#3627408474;
??????ℎ
⁄)
- Lượng chạy dao phút:
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ=&#3627408454;
&#3627408487;×??????×&#3627408475;=0,1×10×252=252 &#3627408474;&#3627408474;??????ℎú&#3627408481;⁄
Lượng chạy dao của máy:
&#3627408454;
&#3627408474;=100÷1250 (&#3627408474;&#3627408474;??????ℎú&#3627408481;)⁄ →Chọn: &#3627408454;
&#3627408477;ℎ=270 (&#3627408474;&#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;)
- Tính thời gian gia công khi phay bán tinh:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 46
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;=&#3627408455;
0+26%&#3627408455;
0
Trong đó:
&#3627408455;
0− Thời gian cơ bản.
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ

Theo [1, trang 59-62, bảng 4.8] như sau:
&#3627408447;=110 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
1=
??????
2
+3=
110
2
+3=58 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
2=5 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ=252 &#3627408474;&#3627408474;??????ℎú&#3627408481;⁄

Sơ đồ cắt khi phay bằng dao phay mặt đầu
Thay số:
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ
=
110+58+5
252
=0,68 ??????ℎú&#3627408481;
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;
=0,64+26%×0,64=0,85 ??????ℎú&#3627408481;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 47
- Chế độ cắt khi phay bán tinh:
Thông số Giá trị
Chiều sâu cắt &#3627408481;= ??????= 0,5 &#3627408474;&#3627408474;
Lượng chạy dao phút &#3627408454;
&#3627408477;ℎ=270 &#3627408474;&#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;
Số vòng quay &#3627408475;
&#3627408474;=252 ??????ò&#3627408475;??????/??????ℎú&#3627408481;
Tốc độ cắt &#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=99 &#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;

4.2. Nguyên công 2: Phay mặt bên
4.2.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt
Sơ đồ gá đặt:

Định vị:
- Dùng phiến tỳ định vị vào mặt đáy khống chế 3 bậc tự do.
- Chốt tỳ định vị vào mặt bên cạnh khống chế 1 bậc tự do và mặt bên 2 bậc tự do
Kẹp chặt:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 48
- Dùng cơ cấu kẹp liên động
- Hướng lực kẹp từ phải sang.
4.2.2. Chọn máy
- Chọn máy phay có bàn quay 621M với các thông số máy theo [5, trang 87, Bảng 9-
44]:
Máy phay có bàn quay 621M
Đặc tính kỹ thuật Thông số
Đường kính của bàn 1000
Số trục chính 2
Công suất trục chính, kW 10
Số cấp tốc độ trục chính 13
Phạm vi tốc độ trục chính, v/ph
- khi phay thô
- khi phay tinh

63 – 1000
100 – 1600
Số cấp tốc độ trục chính 13
Số cấp bước tiến bàn máy 12
Bước tiến bàn máy, mm/ph 100 - 1250

4.2.3. Chọn dụng cụ cắt
Dụng cụ cắt
- Chọn dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim. Ký hiệu hợp kim cứng dựa trên ứng dụng
gia công gang xám theo [1, trang 51, bảng 4,6] và thông số dao theo [3, trang 376, bảng 4-95]
như sau:
- Ký hiệu: K40 (BK8)
- Thông số dao:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 49



4.2.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công
• Phay thô:
- Chiều sâu cắt: &#3627408481;=??????=2,5 &#3627408474;&#3627408474;
- Lượng chạy dao răng: &#3627408454;
&#3627408487;=0,26 mm/răng. Theo [4, trang 113, bảng 5-125]
- Vận tốc cắt tính toán:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3×&#3627408446;
4×&#3627408446;
5×&#3627408446;
6
Trong đó:
&#3627408457;
&#3627408463;− Tốc độ cắt với chiều sâu cắt &#3627408481;=2,5 &#3627408474;&#3627408474;. Tra [4, trang 115, bảng 5-127] tra
được: &#3627408457;
&#3627408463;=149,5 &#3627408474;/??????ℎ
&#3627408446;
1− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang (GX15-32). Tra [4, trang
115, bảng 5-127] tra được &#3627408446;
1=0,89
&#3627408446;
2− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, tuổi bền gấp 2 lần sổ
tay. Tra [4, trang 115, bảng 5-127] tra được &#3627408446;
2=0,8
&#3627408446;
3− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng. Tra [4, trang 115, bảng
5-127] tra được &#3627408446;
3=0,8
&#3627408446;
4− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công. Tra [4, trang 115, bảng 5-
127] với gang đúc có vỏ cứng, tra được &#3627408446;
4=0,8
&#3627408446;
5− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay, chiều rộng phay B=110mm
và đường kính dao D=125mm. Tra [4, trang 115, bảng 5-127] tra được &#3627408446;
5=0,89
&#3627408446;
6− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính. Tra [4, trang 115, bảng
5-127] tra được &#3627408446;
6=1
Thay số vào công thức trên:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3×&#3627408446;
4×&#3627408446;
5×&#3627408446;
6
=149,5×0,89×0,8×0,8×0,8×0,89×1
D B d(H7) Số răng
100 50 32 8

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 50
=61 &#3627408474;/??????ℎ
Số vòng quay tính toán:
&#3627408475;
&#3627408481;=
1000×&#3627408457;
&#3627408481;
&#3627409163;×&#3627408439;
=
1000×61
&#3627409163;×100
=194
????????????
??????ℎ

- Máy 621M có thông số sau:
Đặc tính kỹ thuật Ký hiệu Thông số
Số cấp tốc độ trục chính &#3627408474; 13
Phạm vi tốc độ trục chính, ??????/??????ℎ
- khi phay thô
- khi phay tinh
&#3627408475;
63 –1000
100 − 1600
Tìm công bội ?????? như sau, theo tính chất cấp số nhân:
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408474;−1

→??????
&#3627408474;−1
=??????
15
=
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
1000
63
=15,87
- Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với ??????
8
=16,00 (gần với 15,87) tương ứng với giá trị công
bội tiêu chuẩn: ??????=1,41
Xác định ??????
&#3627408485;
như sau:
??????
&#3627408485;
=
&#3627408475;
&#3627408481;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
194
63
=3,08
Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với giá trị: ??????=1,41 tương ứng ??????
4
=2,82 gần với giá trị
3,06
Vậy số vòng quay theo máy (thường chọn &#3627408475;
&#3627408474;≤&#3627408475;
&#3627408481;):
&#3627408475;
&#3627408474;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408485;
=63×2,82=178 ????????????/??????ℎ
- Tốc độ cắt thực tế:
&#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=
&#3627409163;×&#3627408439;×&#3627408475;
&#3627408474;
1000
=
&#3627409163;×100×178
1000
=56
&#3627408474;
??????ℎ

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 51
- Lượng chạy dao phút:
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ=&#3627408454;
&#3627408487;×??????×&#3627408475;=0,26×8×178=370 mm/phút
- Công suất cắt khi phay:
&#3627408449;
&#3627408464;=5,5 ??????&#3627408458;
Chi tiết là gang xám có độ cứng 200&#3627408443;&#3627408437;, dùng dao hợp kim cứng, tra [4, trang 118, bảng 5-130]
So sánh công suất cắt khi gia công và công suất trên máy:
&#3627408449;
&#3627408464;=5,5 ??????&#3627408458;<&#3627408449;
&#3627408474;=10 ??????&#3627408458;
- Tính thời gian gia công khi phay thô:
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;=&#3627408455;
0+26%&#3627408455;
0
Trong đó:
&#3627408455;
0− Thời gian cơ bản.
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ

Theo [1, trang 59-62, bảng 4.8] như sau:
&#3627408447;=92 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
1=
??????
2
+3=
92
2
+3=49 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
2=5 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ=370 &#3627408474;&#3627408474;??????ℎú&#3627408481;⁄
Thay số:
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ
=
92+49+5
370
=0,39 ??????ℎú&#3627408481;
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;
=0,39+26%×0,39=0,49 ??????ℎú&#3627408481;
- Chế độ cắt khi phay thô:
Thông số Giá trị

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 52
Chiều sâu cắt &#3627408481;= ??????= 2,5 &#3627408474;&#3627408474;
Lượng chạy dao phút &#3627408454;
&#3627408477;ℎ=370 &#3627408474;&#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;
Số vòng quay &#3627408475;
&#3627408474;=178 ??????ò&#3627408475;??????/??????ℎú&#3627408481;
Vận tốc cắt &#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=56 &#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;

• Phay bán tinh:
- Chiều sâu cắt: &#3627408481;=??????=0,5 &#3627408474;&#3627408474;
- Lượng chạy dao vòng: &#3627408454;
0=0,2 mm/vòng. Theo [4, trang 113, bảng 5-125]
- Lượng chạy dao răng: &#3627408454;
&#3627408487;=
??????0
2
=
0,2
2
=0,1 mm/răng.
- Vận tốc cắt tính toán:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3×&#3627408446;
4×&#3627408446;
5×&#3627408446;
6
Trong đó:
&#3627408457;
&#3627408463;− Tốc độ cắt với chiều sâu cắt &#3627408481;=0,5 &#3627408474;&#3627408474;. Tra [4, trang 115, bảng 5-127] tra
được: &#3627408457;
&#3627408463;=260 &#3627408474;/??????ℎ
&#3627408446;
1− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang. Tra [4, trang 115, bảng
5-127] tra được &#3627408446;
1=0,89
&#3627408446;
2− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, tuổi bền gấp 2 lần sổ
tay. Tra [4, trang 115, bảng 5-127] tra được &#3627408446;
2=0,8
&#3627408446;
3− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng. Tra [4, trang 115, bảng
5-127] tra được &#3627408446;
3=0,8
&#3627408446;
4− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công. Tra [4, trang 115, bảng 5-
127] với gang đúc có vỏ cứng, tra được &#3627408446;
4=1
&#3627408446;
5− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay. Tra [4, trang 115, bảng 5-
127] tra được &#3627408446;
5=0,89
&#3627408446;
6− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính. Tra [4, trang 115, bảng
5-127] tra được &#3627408446;
6=1
Thay số vào công thức trên:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 53
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3×&#3627408446;
4×&#3627408446;
5×&#3627408446;
6
=260×0,89×0,8×0,8×1×0,89×1
=132 &#3627408474;/??????ℎ
Số vòng quay tính toán:
&#3627408475;
&#3627408481;=
1000×&#3627408457;
&#3627408481;
&#3627409163;×&#3627408439;
=
1000×132
&#3627409163;×125
=336
????????????
??????ℎ

Tìm công bội ?????? như sau, theo tính chất cấp số nhân:
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408474;−1

→??????
&#3627408474;−1
=??????
15
=
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
1600
100
=16
- Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với ??????
8
=16 tương ứng với giá trị công bội tiêu chuẩn:
??????=1,41
Xác định ??????
&#3627408485;
như sau:
??????
&#3627408485;
=
&#3627408475;
&#3627408481;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
336
100
=3,08
Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với giá trị ??????=1,41 tương ứng ??????
3
=2,82 gần với giá trị
3,06
- Vậy số vòng quay theo máy (thường chọn &#3627408475;
&#3627408474;≤&#3627408475;
&#3627408481;):
&#3627408475;
&#3627408474;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408485;
=100×2,82=282 ????????????/??????ℎ
- Tốc độ cắt thực tế:
&#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=
&#3627409163;×&#3627408439;×&#3627408475;
&#3627408474;
1000
=
&#3627409163;×100×282
1000
=89 (
&#3627408474;
??????ℎ
⁄)
- Lượng chạy dao phút:
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ=&#3627408454;
&#3627408487;×??????×&#3627408475;=0,1×10×282=225 &#3627408474;&#3627408474;??????ℎú&#3627408481;⁄
- Tính thời gian gia công khi phay bán tinh:
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;=&#3627408455;
0+26%&#3627408455;
0
Trong đó:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 54
&#3627408455;
0− Thời gian cơ bản.
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ

Theo [1, trang 59-62, bảng 4.8] như sau:
&#3627408447;=92 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
1=
??????
2
+3=
92
2
+3=49 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
2=5 &#3627408474;&#3627408474;
Thay số:
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ
=
92+49+5
225
=0,52 ??????ℎú&#3627408481;
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;
=0,52+26%×0,52=0,65 ??????ℎú&#3627408481;
- Chế độ cắt khi phay bán tinh:
Thông số Giá trị
Chiều sâu cắt &#3627408481;= ??????= 0,5 &#3627408474;&#3627408474;
Lượng chạy dao phút &#3627408454;
&#3627408477;ℎ=282 &#3627408474;&#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;
Số vòng quay &#3627408475;
&#3627408474;=282 ??????ò&#3627408475;??????/??????ℎú&#3627408481;
Vận tốc cắt &#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=89 &#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 55
4.3. Nguyên công 3: Phay thô mặt đầu
4.3.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt
Sơ đồ gá đặt:

Định vị:
- Dùng phiến tỳ định vị vào mặt đáy khống chế 3 bậc tự do và mặt bên 2 bậc tự do.
- Chốt tỳ định vị vào mặt bên cạnh khống chế 1 bậc tự do.
Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp bằng xylanh kẹp xoay bằng thủy lực
- Hướng lực kẹp từ: trái sang phải.
4.3.2. Chọn máy
- Chọn máy phay vạn năng 6H82 với các thông số máy theo [5, trang 75, Bảng 9-38]:
Máy phay vạn năng 6H82
Đặc tính kỹ thuật Thông số

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 56
Số cấp tốc độ trục chính 18
Công suất trục chính, kW 7
Phạm vi tốc độ trục chính, v/ph 30 – 1500
Bước tiến bàn máy, mm/ph 23,5 - 1180
Số cấp bước tiến bàn máy 16
Kích thước làm việc bàn máy, mm 320 x 1250

4.3.3. Chọn dụng cụ cắt
Dụng cụ cắt
- Chọn dao phay trụ liền khối kiểu II. Thông số dao theo [3, trang 366, bảng 4-79a] như
sau:
- Thông số dao:




4.3.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công
• Phay thô:
- Chiều sâu cắt: &#3627408481;=??????=3 &#3627408474;&#3627408474;
- Lượng chạy dao răng: &#3627408454;
&#3627408487;=0,27 mm/răng. Theo [4, trang 119, bảng 5-131]
- Vận tốc cắt tính toán:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3×&#3627408446;
4
Trong đó:
&#3627408457;
&#3627408463;− Tốc độ cắt với chiều sâu cắt &#3627408481;=3 &#3627408474;&#3627408474;. Tra [4, trang 121, bảng 5-134] tra
được: &#3627408457;
&#3627408463;=38 &#3627408474;/??????ℎ
D L d Số răng
50 50 22 6
63 50 27 8

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 57
&#3627408446;
1− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang (GX15-32). Tra [4, trang
121, bảng 5-134] tra được: &#3627408446;
1=0,9
&#3627408446;
2− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công. Tra [4, trang 121, bảng 5-
134] tra được: &#3627408446;
2=0,8
&#3627408446;
3− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, vì muốn tuổi bền thực
tế cao hơn gấp 2 lần tuổi bền dao cho trong sổ tay. Tra [4, trang 121, bảng 5-134]
tra được: &#3627408446;
3=0,84
&#3627408446;
4− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công. Tra [4, trang 121, bảng 5-
134] với dạng gia công thô, tra được &#3627408446;
4=1
Thay số vào công thức trên:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3×&#3627408446;
4
=38×0,9×0,8×0,84×1
=23 &#3627408474;/??????ℎ
Số vòng quay tính toán:
&#3627408475;
&#3627408481;=
1000×&#3627408457;
&#3627408481;
&#3627409163;×&#3627408439;
=
1000×23
&#3627409163;×50
=146
????????????
??????ℎ

- Máy 6H82 có thông số sau:
Đặc tính kỹ thuật Ký hiệu Thông số
Số cấp tốc độ trục chính &#3627408474; 18
Phạm vi tốc độ trục chính, ??????/??????ℎ &#3627408475; 30−1500
Tìm công bội ?????? như sau, theo tính chất cấp số nhân:
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408474;−1

→??????
&#3627408474;−1
=??????
17
=
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
1500
30
=50
- Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với ??????
17
=50,65 (gần với 50) tương ứng với giá trị công
bội tiêu chuẩn: ??????=1,26. Hệ số ??????=1,26 và 1,41 dùng cho máy vạn năng [1, trang
56]

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 58
Xác định ??????
&#3627408485;
như sau:
??????
&#3627408485;
=
&#3627408475;
&#3627408481;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
146
30
=4,86
Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với công bội ??????=1,26 tương ứng với ??????
6
=4 gần với giá trị
4,86
Vậy số vòng quay theo máy (thường chọn &#3627408475;
&#3627408474;≤&#3627408475;
&#3627408481;):
&#3627408475;
&#3627408474;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408485;
=30×4=120 ????????????/??????ℎ
Theo [6, trang 221] dựa trên đặc tính kỹ thuật máy phay 6H82 chọn số vòng quay của
máy là:
&#3627408475;
&#3627408474;=95 ????????????/??????ℎ
- Tốc độ cắt thực tế:
&#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=
&#3627409163;×&#3627408439;×&#3627408475;
&#3627408474;
1000
=
&#3627409163;×63×95
1000
=19
&#3627408474;
??????ℎ

- Lượng chạy dao phút:
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ=&#3627408454;
&#3627408487;×??????×&#3627408475;=0,27×8×95=205 mm/phút
- Tính thời gian gia công khi phay thô:
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;=&#3627408455;
0+26%&#3627408455;
0
Trong đó:
&#3627408455;
0− Thời gian cơ bản.
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ

Theo [1, trang 59-62, bảng 4.8] như sau:
&#3627408447;=92 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
1=√&#3627408481;(&#3627408439;−&#3627408481;)+(0,5÷3)=√4(63−4)+3=18 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
2=5 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ=205 &#3627408474;&#3627408474;??????ℎú&#3627408481;⁄

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 59

Sơ đồ cắt khi phay mặt phẳng bằng dao phay trụ
Thay số:
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ
=
92+18+5
205
=0,56 ??????ℎú&#3627408481;
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;
=0,56+26%×0,56=0,7 ??????ℎú&#3627408481;
- Chế độ cắt khi phay thô:
Thông số Giá trị
Chiều sâu cắt &#3627408481;= ??????= 3 &#3627408474;&#3627408474;
Lượng chạy dao phút &#3627408454;
&#3627408477;ℎ=205 &#3627408474;&#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;
Số vòng quay &#3627408475;
&#3627408474;=95 ??????ò&#3627408475;??????/??????ℎú&#3627408481;
Vận tốc cắt &#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=23 &#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 60
4.4. Nguyên công 4: Phay bán tinh mặt đầu
4.4.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt
Sơ đồ gá đặt:

Định vị:
- Dùng phiến tỳ định vị vào mặt đáy khống chế 3 bậc tự do và mặt bên 2 bậc tự do.
- Chốt tỳ định vị vào mặt bên cạnh khống chế 1 bậc tự do.
Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp bằng xylanh kẹp xoay bằng thủy lực.
- Hướng lực kẹp từ: trái sang phải.
4.4.2. Chọn máy
- Chọn máy phay vạn năng 6H82 với các thông số máy theo [5, trang 75, Bảng 9-38]:
Máy phay vạn năng 6H82
Đặc tính kỹ thuật Thông số

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 61
Số cấp tốc độ trục chính 18
Công suất trục chính, kW 7
Phạm vi tốc độ trục chính, v/ph 30 – 1500
Công suất động cơ chạy dao 1,7
Bước tiến bàn máy, mm/ph 23,5 - 1180
Số cấp bước tiến bàn máy 16
Kích thước làm việc bàn máy, mm 320 x 1250

4.4.3. Chọn dụng cụ cắt
Dụng cụ cắt
- Chọn dao phay trụ liền khối kiểu I. Thông số dao theo [3, trang 366, bảng 4-79a] như
sau:
- Thông số dao:




4.4.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công
• Phay bán tinh:
- Chiều sâu cắt: &#3627408481;=??????=0,5 &#3627408474;&#3627408474;
- Lượng chạy dao răng: &#3627408454;
&#3627408487;=0,2 mm/răng. Theo [4, trang 119, bảng 5-131]
- Vận tốc cắt tính toán:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3×&#3627408446;
4
Trong đó:
&#3627408457;
&#3627408463;− Tốc độ cắt với chiều sâu cắt &#3627408481;=0,5 &#3627408474;&#3627408474;. Tra [4, trang 121, bảng 5-134] tra
được: &#3627408457;
&#3627408463;=56 &#3627408474;/??????ℎ
D L d Số răng
50 50 22 12
63 50 27 14

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 62
&#3627408446;
1− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang (GX15-32). Tra [4, trang
121, bảng 5-134] tra được: &#3627408446;
1=0,9
&#3627408446;
2− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công. Tra [4, trang 121, bảng 5-
134] tra được: &#3627408446;
2=0,8
&#3627408446;
3− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, vì muốn tuổi bền thực
tế cao hơn gấp 2 lần tuổi bền dao cho trong sổ tay. Tra [4, trang 121, bảng 5-134]
tra được: &#3627408446;
3=0,84
&#3627408446;
4− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công. Tra [4, trang 121, bảng 5-
134] với dạng gia công thô, tra được &#3627408446;
4=1
Thay số vào công thức trên:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3×&#3627408446;
4
=56×0,9×0,8×0,84×1
=34 &#3627408474;/??????ℎ
Số vòng quay tính toán:
&#3627408475;
&#3627408481;=
1000×&#3627408457;
&#3627408481;
&#3627409163;×&#3627408439;
=
1000×34
&#3627409163;×63
=172
????????????
??????ℎ

- Máy 621M có thông số sau:
Đặc tính kỹ thuật Ký hiệu Thông số
Số cấp tốc độ trục chính &#3627408474; 18
Phạm vi tốc độ trục chính, ??????/??????ℎ &#3627408475; 30−1500
Tìm công bội ?????? như sau, theo tính chất cấp số nhân:
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408474;−1

→??????
&#3627408474;−1
=??????
17
=
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
1500
30
=50
- Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với ??????
17
=50,65 (gần với 50) tương ứng với giá trị công
bội tiêu chuẩn: ??????=1,26. Hệ số ??????=1,26 và 1,41 dùng cho máy vạn năng [1, trang
56]

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 63
Xác định ??????
&#3627408485;
như sau:
??????
&#3627408485;
=
&#3627408475;
&#3627408481;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
172
30
=5,73
Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với giá trị ??????
7
=5,04 gần với giá trị 5,73
Vậy số vòng quay theo máy (thường chọn &#3627408475;
&#3627408474;≤&#3627408475;
&#3627408481;):
&#3627408475;
&#3627408474;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408485;
=30×5,04=151 ????????????/??????ℎ
Theo [6, trang 221] dựa trên đặc tính kỹ thuật máy phay 6H82 chọn số vòng quay của
máy là:
&#3627408475;
&#3627408474;=150 ????????????/??????ℎ
- Tốc độ cắt thực tế:
&#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=
&#3627409163;×&#3627408439;×&#3627408475;
&#3627408474;
1000
=
&#3627409163;×63×150
1000
=30
&#3627408474;
??????ℎ

- Lượng chạy dao phút:
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ=&#3627408454;
&#3627408487;×??????×&#3627408475;=0,2×14×150=420 mm/phút
- Tính thời gian gia công khi phay thô:
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;=&#3627408455;
0+26%&#3627408455;
0
Trong đó:
&#3627408455;
0− Thời gian cơ bản.
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ

Theo [1, trang 59-62, bảng 4.8] như sau:
&#3627408447;=92 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
1=√&#3627408481;(&#3627408439;−&#3627408481;)+(0,5÷3)=√4(63−4)+3=18 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
2=5 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ=420 &#3627408474;&#3627408474;??????ℎú&#3627408481;⁄
Thay số:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 64
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ
=
92+18+5
420
=0,27 ??????ℎú&#3627408481;
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;
=0,27+26%×0,27=0,34 ??????ℎú&#3627408481;
- Chế độ cắt khi phay bán tinh:
Thông số Giá trị
Chiều sâu cắt &#3627408481;= ??????= 0,5 &#3627408474;&#3627408474;
Lượng chạy dao phút &#3627408454;
&#3627408477;ℎ=420 &#3627408474;&#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;
Số vòng quay &#3627408475;
&#3627408474;=150 ??????ò&#3627408475;??????/??????ℎú&#3627408481;
Vận tốc cắt &#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=24 &#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;

4.5. Nguyên công 5: Khoan lỗ ∅&#3627409359;??????
4.5.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt
Sơ đồ gá đặt:

Định vị:
- Dùng phiến tỳ định vị vào mặt đáy khống chế 3 bậc tự do.
- Chụp côn định vị mặt đầu khống chế 2 bậc tự do.

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 65
Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp chặt thông qua chụp côn bởi lực chạy dao. Lực kẹp chặt này đồng
thời định vị lỗ gia công, do đó trong nguyên công này chỉ cần khống chế 5 bậc tự do.
- Hướng lực kẹp từ trên xuống.
4.5.2. Chọn máy
- Chọn máy khoan đứng 2H135 với các thông số máy theo [5, trang 75, Bảng 9-38]:
Máy khoan đứng 2H135
Đặc tính kỹ thuật Thông số
Đường kính gia công, mm (max) 35
Số cấp tốc độ trục chính 12
Công suất trục chính, kW 4
Phạm vi tốc độ trục chính, v/ph 31,5 – 1400
Phạm vi bước tiến, mm/vg 0,1 – 16
Số cấp chạy dao 9
Kích thước làm việc bàn máy, mm 450 x 500

4.5.3. Chọn dụng cụ cắt
Dụng cụ cắt
- Chọn mũi khoan hợp kim cứng. Thông số dao theo [9, trang 23] như sau:
- Thông số dao:





l4 39
l6 65
l2 115
Dc 16

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 66
4.5.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công
- Chiều sâu cắt: &#3627408481;=0,5&#3627408439;=0,5×16=8 &#3627408474;&#3627408474;
- Lượng chạy dao vòng: &#3627408454;
&#3627408476;=0,25 mm/vòng. Theo [4, trang 88, bảng 5-94] với
nhóm II, đường kính mũi khoan 16mm
- Vận tốc cắt tính toán:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3
Trong đó:
&#3627408457;
&#3627408463;− Tốc độ cắt với lượng chạy dao &#3627408454;
&#3627408476;=0,25 mm/vòng. Tra [4, trang 89, bảng
5-95] tra được: &#3627408457;
&#3627408463;=68 &#3627408474;/??????ℎ
&#3627408446;
1− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào tuổi bền của mũi khoan. Tra [4, trang 89,
bảng 5-95] tra được: &#3627408446;
1=0,87
&#3627408446;
2− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ khoan. Tra [4, trang 84, bảng 5-
87] tra được: &#3627408446;
2=1
&#3627408446;
3− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, vì muốn tuổi bền thực
tế cao hơn gấp 2 lần tuổi bền dao cho trong sổ tay. Tra [4, trang 89, bảng 5-95] tra
được: &#3627408446;
3=1
Thay số vào công thức trên:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3
=68×0,87×1×1=59 &#3627408474;/??????ℎ
Số vòng quay tính toán:
&#3627408475;
&#3627408481;=
1000×&#3627408457;
&#3627408481;
&#3627409163;×&#3627408439;
=
1000×59
&#3627409163;×16
=1173
????????????
??????ℎ

- Máy có thông số sau:
Đặc tính kỹ thuật Ký hiệu Thông số
Số cấp tốc độ trục chính &#3627408474; 12
Phạm vi tốc độ trục chính, ??????/??????ℎ &#3627408475; 31,5−1400
Tìm công bội ?????? như sau, theo tính chất cấp số nhân:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 67
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408474;−1

→??????
&#3627408474;−1
=??????
17
=
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
1400
31,5
=44,44
- Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với ??????
11
=45,22 (gần với 44,44) tương ứng với giá trị
công bội tiêu chuẩn: ??????=1,41
Xác định ??????
&#3627408485;
như sau:
??????
&#3627408485;
=
&#3627408475;
&#3627408481;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
1173
31,5
=37,23
Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với giá trị ??????=1,41 tương ứng ??????
10
=32 gần với giá trị
37,23
Vậy số vòng quay theo máy (thường chọn &#3627408475;
&#3627408474;≤&#3627408475;
&#3627408481;):
&#3627408475;
&#3627408474;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408485;
=30×32=960 ????????????/??????ℎ
Theo [6, trang 220] dựa trên đặc tính kỹ thuật máy khoan 2H135 chọn số vòng quay của
máy là:
&#3627408475;
&#3627408474;=1100 ????????????/??????ℎ
- Tốc độ cắt thực tế:
&#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=
&#3627409163;×&#3627408439;×&#3627408475;
&#3627408474;
1000
=
&#3627409163;×16×1100
1000
=55
&#3627408474;
??????ℎ

- Tính thời gian gia công:
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;=&#3627408455;
0+26%&#3627408455;
0
&#3627408455;
0− Thời gian cơ bản.
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;×&#3627408475;

Theo [1, trang 59-62, bảng 4.8] như sau:
&#3627408447;=42 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
1=
D - d
2
ctgφ + (0,5÷2)=3 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
2=3 &#3627408474;&#3627408474;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 68
&#3627408454;=0,25 &#3627408474;&#3627408474;??????ℎú&#3627408481;⁄

Sơ đồ cắt khi khoan lỗ thông
Thay số:
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;×&#3627408475;
=
42+3+3
0,25×1100
=0,192 ??????ℎú&#3627408481;
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;
=0,192+26%×0,192=0,24 ??????ℎú&#3627408481;
- Chế độ cắt khi khoan:
Thông số Giá trị
Chiều sâu cắt &#3627408481;= 8 &#3627408474;&#3627408474;
Lượng chạy dao phút &#3627408454;=0,25 &#3627408474;&#3627408474;/??????ò&#3627408475;??????
Số vòng quay &#3627408475;
&#3627408474;=1100 ??????ò&#3627408475;??????/??????ℎú&#3627408481;
Vận tốc cắt &#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=59 &#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 69
4.6. Nguyên công 6: Khoét, doa lỗ ∅&#3627409359;??????
4.6.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt
Sơ đồ gá đặt:

Định vị:
- Dùng phiến tỳ định vị vào mặt đáy khống chế 3 bậc tự do.
- Chụp côn định vị mặt đầu khống chế 2 bậc tự do.
Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp chặt thông qua lực cắt.
- Hướng lực kẹp từ trên xuống dưới.
4.6.2. Chọn máy
- Chọn máy khoan đứng có đầu Rơvonve 2P135Φ2-1 với các thông số máy theo [5,
trang 43, Bảng 9-23]:
Máy khoan đứng có đầu Rơvonve 2P135Φ2-1
Đặc tính kỹ thuật Thông số
Số cấp tốc độ trục chính 12

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 70
Công suất trục chính, kW 3,7
Phạm vi tốc độ trục chính, v/ph 45 – 2000
Số cấp chạy dao trục chính 18
Kích thước làm việc bàn máy, mm 400 x 710

4.6.3. Chọn dụng cụ cắt
Dụng cụ cắt
- Chọn mũi khoét thép gió và mũi doa gắn mảnh hợp kim BK8. Thông số dao theo [3,
trang 332, bảng 4-47] và [3, trang 336, bảng 4-49] như sau:
- Thông số dao: mũi khoét &#3627408439;=17,85 &#3627408474;&#3627408474; và mũi doa &#3627408439;=18 &#3627408474;&#3627408474;
4.6.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công
• Khoét thô:
- Chiều sâu cắt: &#3627408481;=0,5(&#3627408439;−&#3627408465;)=0,5(17,85−16)=0,925 &#3627408474;&#3627408474;. Theo [1, trang
43, bảng 3.3.]
- Lượng chạy dao vòng: &#3627408454;
0=0,5 mm/vòng. Theo [4, trang 95, bảng 5-104]
- Vận tốc cắt tính toán:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2
Trong đó:
&#3627408457;
&#3627408463;− Tốc độ cắt với chiều sâu cắt &#3627408481;=1,85 &#3627408474;&#3627408474;. Tra [4, trang 97, bảng 5-106] tra
được: &#3627408457;
&#3627408463;=26 &#3627408474;/??????ℎ
&#3627408446;
1− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao. Tra [4, trang 97, bảng
5-106] tra được: &#3627408446;
1=1
&#3627408446;
2− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi. Tra [4, trang 97, bảng
5-106] tra được: &#3627408446;
2=0,8
Thay số vào công thức trên:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2
=26×1×0,8=21 &#3627408474;/??????ℎ

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 71
Số vòng quay tính toán:
&#3627408475;
&#3627408481;=
1000×&#3627408457;
&#3627408481;
&#3627409163;×&#3627408439;
=
1000×21
&#3627409163;×17,85
=374
????????????
??????ℎ

- Máy khoan đứng có đầu Rơvonve 2P135Φ2-1 có thông số sau:
Đặc tính kỹ thuật Ký hiệu Thông số
Số cấp tốc độ trục chính &#3627408474; 12
Phạm vi tốc độ trục chính, ??????/??????ℎ &#3627408475; 45−2000
Xác định công bội như sau:
??????
&#3627408474;−1
=??????
11
=
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
2000
45
=44,44
- Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với giá trị ??????
11
=45,22 gần với giá trị 44,44. Gióng lên
được ??????=1,41. Mặt khác:
??????
&#3627408485;
=
&#3627408475;
&#3627408481;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
374
45
=8,31
Trong cột ??????=1,41 trị số ??????
6
=8,00 gần bằng 8,31
Vậy số vòng quay theo máy (thường chọn &#3627408475;
&#3627408474;≤&#3627408475;
&#3627408481;):
&#3627408475;
&#3627408474;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408485;
=45×8=360 ????????????/??????ℎ
- Tốc độ cắt thực tế:
&#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=
&#3627409163;×&#3627408439;×&#3627408475;
&#3627408474;
1000
=
&#3627409163;×17,85×360
1000
=67
&#3627408474;
??????ℎ

- Tính thời gian gia công:
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;=&#3627408455;
0+26%&#3627408455;
0
Trong đó:
&#3627408455;
0− Thời gian cơ bản.
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;×&#3627408475;

Theo [1, trang 59-62, bảng 4.8] như sau:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 72
&#3627408447;=42 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
1=
D - d
2
ctgφ + (0,5÷2)=3 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
2=3 &#3627408474;&#3627408474;
Thay số:
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;×&#3627408475;
=
42+3+3
0,5×360
=0,26??????ℎú&#3627408481;
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;
=0,26+26%×0,26=0,33 ??????ℎú&#3627408481;
- Chế độ cắt khi khoét:
Thông số Giá trị
Chiều sâu cắt &#3627408481;= 0,925 &#3627408474;&#3627408474;
Lượng chạy dao vòng &#3627408454;
0=0,5 &#3627408474;&#3627408474;/??????ò&#3627408475;??????
Số vòng quay &#3627408475;
&#3627408474;=360 ??????ò&#3627408475;??????/??????ℎú&#3627408481;
Vận tốc cắt &#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=67 &#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;

• Doa tinh:
- Chiều sâu cắt: &#3627408481;=0,075 &#3627408474;&#3627408474;. Theo [1, trang 43, bảng 3.3.]
- Lượng chạy dao vòng: &#3627408454;
0=1 mm/vòng. Theo [4, trang 107, bảng 5-116]
- Vận tốc cắt tính toán:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;=80 &#3627408474;/??????ℎ
Trong đó:
&#3627408457;
&#3627408463;− Tốc độ cắt với &#3627408453;
&#3627408462;=0,63??????&#3627408474;. Tra [4, trang 107, bảng 5-116] tra được: &#3627408457;
&#3627408463;=
80 &#3627408474;/??????ℎ
Số vòng quay tính toán:
&#3627408475;
&#3627408481;=
1000×&#3627408457;
&#3627408481;
&#3627409163;×&#3627408439;
=
1000×80
&#3627409163;×18
=1415
????????????
??????ℎ

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 73
- Máy khoan đứng có đầu Rơvonve 2P135Φ2-1 có thông số sau:
Đặc tính kỹ thuật Ký hiệu Thông số
Số cấp tốc độ trục chính &#3627408474; 12
Phạm vi tốc độ trục chính, ??????/??????ℎ &#3627408475; 45−2000
Xác định công bội như sau:
??????
&#3627408474;−1
=??????
11
=
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
2000
45
=44,44
- Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với giá trị ??????
11
=45,22 gần với giá trị 44,44. Gióng lên
được ??????=1,41
- Mặt khác:
??????
&#3627408485;
=
&#3627408475;
&#3627408481;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
1415
45
=31,44
Trong cột ??????=1,41 trị số ??????
9
=22,56 gần bằng 31,44
- DO vòng quay theo máy thường chọn &#3627408475;
&#3627408474;≤&#3627408475;
&#3627408481;:
&#3627408475;
&#3627408474;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408485;
=45×22,56=1015 ????????????/??????ℎ
- Tốc độ cắt thực tế:
&#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=
&#3627409163;×&#3627408439;×&#3627408475;
&#3627408474;
1000
=
&#3627409163;×18×1015
1000
=57
&#3627408474;
??????ℎ

- Tính thời gian gia công:
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;=&#3627408455;
0+26%&#3627408455;
0
Trong đó:
&#3627408455;
0− Thời gian cơ bản.
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;×&#3627408475;

Theo [1, trang 59-62, bảng 4.8] như sau:
&#3627408447;=42 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
1=
D - d
2
ctgφ + (0,5÷2)=3 &#3627408474;&#3627408474;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 74
&#3627408447;
2=3 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408454;=1 &#3627408474;&#3627408474;??????ℎú&#3627408481;⁄
Thay số:
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;×&#3627408475;
=
42+3+3
1×1051
=0,05 ??????ℎú&#3627408481;
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;
=0,05+26%×0,05=0,063 ??????ℎú&#3627408481;
- Chế độ cắt khi doa
Thông số Giá trị
Chiều sâu cắt &#3627408481;= 0,075 &#3627408474;&#3627408474;
Lượng chạy dao vòng &#3627408454;
0=1 &#3627408474;&#3627408474;/??????ò&#3627408475;??????
Số vòng quay &#3627408475;
&#3627408474;=1015 ??????ò&#3627408475;??????/??????ℎú&#3627408481;
Vận tốc cắt &#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=80 &#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 75
4.7. Nguyên công 7: Khoét lỗ ∅&#3627409360;??????,∅&#3627409361;&#3627409360;
4.7.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt
Sơ đồ gá đặt:

Định vị:
- Dùng phiến tỳ định vị vào mặt đáy khống chế 3 bậc tự do.
- Chốt trụ ngắn định vị trong lỗ ø18 khống chế 2 bậc tự do.
- Chốt tỳ định vị vào mặt bên cạnh khống chế 1 bậc tự do.
Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp chặt thông qua kẹp nhanh loại I.
- Hướng lực kẹp từ phải sang trái.
4.7.2. Chọn máy
- Chọn máy doa ngang 2620B với thông số máy theo [5, trang 51, Bảng 9-25]:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 76
Máy doa ngang 2620B
Đặc tính kỹ thuật Thông số
Số cấp tốc độ trục chính 12
Công suất trục chính, kW 10
Phạm vi tốc độ trục chính, vg/ph 12,5 - 2000
Số cấp chạy dao trục chính 22


Hình minh họa máy doa ngang gia công lỗ bậc

4.7.3. Chọn dụng cụ cắt, dụng cụ đo
Dụng cụ cắt
- Chọn mũi khoét hợp kim BK8. Thông số dao theo [3, trang 304, bảng 4-19]
- Thông số dao: mũi dao &#3627408443;=&#3627408437;=8 &#3627408474;&#3627408474; và &#3627408447;=32 &#3627408474;&#3627408474;
n
S

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 77
4.7.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công
• Khoét thô:
- Chiều sâu cắt: &#3627408481;=0,5(&#3627408439;−&#3627408465;)=0,5(25,8−20)=2,9 &#3627408474;&#3627408474;.
- Lượng chạy dao vòng: &#3627408454;
0=0,85 mm/vòng. Theo [4, trang 98, bảng 5-104] nhóm
chạy dao I
- Vận tốc cắt tính toán:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3
Trong đó:
&#3627408457;
&#3627408463;− Tốc độ cắt với chiều sâu cắt &#3627408481;=2,9 &#3627408474;&#3627408474;. Tra [4, trang 101, bảng 5-109] tra
được: &#3627408457;
&#3627408463;=86 &#3627408474;/??????ℎ
&#3627408446;
1− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao. Tra [4, trang 121, bảng
5-134] tra được: &#3627408446;
1=1
&#3627408446;
2− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi. Tra [4, trang 121,
bảng 5-134] tra được: &#3627408446;
2=0,8
&#3627408446;
3− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng. Tra [4, trang 121, bảng
5-134] tra được: &#3627408446;
3=1
Thay số vào công thức trên:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3
=86×1×0,8×1
=69 &#3627408474;/??????ℎ
Số vòng quay tính toán:
&#3627408475;
&#3627408481;=
1000×&#3627408457;
&#3627408481;
&#3627409163;×&#3627408439;
=
1000×69
&#3627409163;×17,85
=374
????????????
??????ℎ

- Máy doa ngang 2620B có thông số sau:
Đặc tính kỹ thuật Ký hiệu Thông số
Số cấp tốc độ trục chính &#3627408474; 12
Phạm vi tốc độ trục chính, ??????/??????ℎ &#3627408475; 12,5−2000

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 78
Tìm công bội ?????? như sau, theo tính chất cấp số nhân:
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408474;−1

→??????
&#3627408474;−1
=??????
17
=
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
2000
12,5
=160
- Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với ??????
20
=101,61 (gần với 160) tương ứng với giá trị công
bội tiêu chuẩn: ??????=1,26
Xác định ??????
&#3627408485;
như sau:
??????
&#3627408485;
=
&#3627408475;
&#3627408481;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
374
12,5
=29,92
Tra [1, trang 58, bảng 4.7] công bội ??????=1,26, ứng với giá trị ??????
14
=25,28 gần với giá
trị 29,92
Vậy số vòng quay theo máy (thường chọn &#3627408475;
&#3627408474;≤&#3627408475;
&#3627408481;):
&#3627408475;
&#3627408474;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408485;
=12,5×25,28=316 ????????????/??????ℎ
- Tốc độ cắt thực tế:
&#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=
&#3627409163;×&#3627408439;×&#3627408475;
&#3627408474;
1000
=
&#3627409163;×26×316
1000
=26
&#3627408474;
??????ℎ

- Tính thời gian gia công:
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;=&#3627408455;
0+26%&#3627408455;
0
Trong đó:
&#3627408455;
0− Thời gian cơ bản.
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;×&#3627408475;

Theo [1, trang 59-62, bảng 4.8] như sau:
&#3627408447;=48 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
1=
??????−&#3627408465;
2
&#3627408464;&#3627408481;????????????+(0,5÷2)=3 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
2=(1÷3)&#3627408474;&#3627408474;=3 &#3627408474;&#3627408474;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 79
&#3627408454;
0=0,85 &#3627408474;&#3627408474;??????ℎú&#3627408481;⁄
Thay số:
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;
0×&#3627408475;
=
48+3+3
0,85×316
=0,2 ??????ℎú&#3627408481;
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;
=0,2+26%×0,2=0,252 ??????ℎú&#3627408481;
- Chế độ cắt khi khoét:
Thông số Giá trị
Chiều sâu cắt &#3627408481;= 2,9 &#3627408474;&#3627408474;
Lượng chạy dao vòng &#3627408454;
0=0,,85 &#3627408474;&#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;
Số vòng quay &#3627408475;
&#3627408474;=316 ??????ò&#3627408475;??????/??????ℎú&#3627408481;
Vận tốc cắt &#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=26 &#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;

4.8. Nguyên công 8: Doa lỗ ∅&#3627409360;??????,∅&#3627409361;&#3627409360;
4.8.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt
Sơ đồ gá đặt:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 80

Định vị:
- Dùng phiến tỳ định vị vào mặt đáy khống chế 3 bậc tự do.
- Chốt trụ ngắn định vị trong lỗ ∅18 khống chế 2 bậc tự do.
- Chốt tỳ định vị vào mặt bên cạnh khống chế 1 bậc tự do.
Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp chặt thông qua kẹp nhanh loại I.
- Hướng lực kẹp từ phải sang trái.
4.8.2. Chọn máy
- Chọn máy doa ngang 2620B với thông số máy theo [5, trang 51, Bảng 9-25]:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 81
Máy doa ngang 2620B
Đặc tính kỹ thuật Thông số
Số cấp tốc độ trục chính 12
Công suất trục chính, kW 10
Phạm vi tốc độ trục chính, vg/ph 12,5 - 2000
Số cấp chạy dao trục chính 22

4.8.3. Chọn dụng cụ cắt
Dụng cụ cắt
- Chọn mũi khoét hợp kim BK8. Thông số dao kiểu 2 theo [3, trang 304, bảng 4-18]
- Thông số dao: mũi dao &#3627408443;=&#3627408437;=10 &#3627408474;&#3627408474; và &#3627408447;=32 &#3627408474;&#3627408474;

4.8.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công
• Doa tinh:
- Chiều sâu cắt: &#3627408481;=0,1 &#3627408474;&#3627408474;.
- Lượng chạy dao vòng: &#3627408454;
0=1 mm/vòng. Theo [4, trang 107, bảng 5-1116 đường
kính mũi doa nhỏ nhất là ∅24, vật liệu gia công là gang xám.
- Vận tốc cắt tính toán:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;=80 &#3627408474;/??????ℎ
Trong đó:
&#3627408457;
&#3627408463;− Tốc độ cắt với độ nhám bề mặt &#3627408453;
&#3627408462;=1,25 ??????&#3627408474;. Tra [4, trang 107, bảng 5-
116] tra được: &#3627408457;
&#3627408463;=80 &#3627408474;/??????ℎ
Số vòng quay tính toán:
&#3627408475;
&#3627408481;=
1000×&#3627408457;
&#3627408481;
&#3627409163;×&#3627408439;
=
1000×80
&#3627409163;×26
=979
????????????
??????ℎ

- Máy doa ngang 2620B có thông số sau:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 82
Đặc tính kỹ thuật Ký hiệu Thông số
Số cấp tốc độ trục chính &#3627408474; 12
Phạm vi tốc độ trục chính, ??????/??????ℎ &#3627408475; 12,5−2000
Tìm công bội ?????? như sau, theo tính chất cấp số nhân:
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408474;−1

→??????
&#3627408474;−1
=??????
17
=
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
2000
12,5
=160
- Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với ??????
20
=101,61 (gần với 160) tương ứng với giá trị công
bội tiêu chuẩn: ??????=1,26
Xác định ??????
&#3627408485;
như sau:
??????
&#3627408485;
=
&#3627408475;
&#3627408481;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
979
12,5
=78,32
Tra [1, trang 58, bảng 4.7] công bội ??????=1,26, ứng với giá trị ??????
18
=64 gần với giá trị
78,32
Vậy số vòng quay theo máy (thường chọn &#3627408475;
&#3627408474;≤&#3627408475;
&#3627408481;):
&#3627408475;
&#3627408474;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408485;
=12,5×64=800 ????????????/??????ℎ
- Tốc độ cắt thực tế:
&#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=
&#3627409163;×&#3627408439;×&#3627408475;
&#3627408474;
1000
=
&#3627409163;×26×800
1000
=65
&#3627408474;
??????ℎ

- Tính thời gian gia công:
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;=&#3627408455;
0+26%&#3627408455;
0
Trong đó:
&#3627408455;
0− Thời gian cơ bản.
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;×&#3627408475;

Theo [1, trang 59-62, bảng 4.8] như sau:
&#3627408447;=48 &#3627408474;&#3627408474;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 83
&#3627408447;
1=
??????−&#3627408465;
2
&#3627408464;&#3627408481;????????????+(0,5÷2)=3 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
2=(1÷3)&#3627408474;&#3627408474;=3 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408454;
0=1 &#3627408474;&#3627408474;??????ℎú&#3627408481;⁄
Thay số:
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;
0×&#3627408475;
=
48+3+3
1×800
=0,0675 ??????ℎú&#3627408481;
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;
=0,0675+26%×0,0675=0,08 ??????ℎú&#3627408481;
- Chế độ cắt khi doa:
Thông số Giá trị
Chiều sâu cắt &#3627408481;= 0,1 &#3627408474;&#3627408474;
Lượng chạy dao vòng &#3627408454;
0=1 &#3627408474;&#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;
Số vòng quay &#3627408475;
&#3627408474;=800 ??????ò&#3627408475;??????/??????ℎú&#3627408481;
Vận tốc cắt &#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=65 &#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 84
4.9. Nguyên công 9: Khoan lỗ ∅&#3627409359;&#3627409358;
4.9.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt
Sơ đồ gá đặt:

Định vị:
- Dùng phiến tỳ định vị vào mặt đáy khống chế 3 bậc tự do.
- Chốt trụ ngắn định vị trong lỗ ∅18 khống chế 2 bậc tự do.
- Chốt tỳ định vị vào mặt bên cạnh khống chế 1 bậc tự do.
Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp chặt thông qua kẹp liên động.
- Hướng lực kẹp từ phải sang trái.
4.9.2. Chọn máy
- Chọn máy khoan đứng 2H135 với các thông số máy theo [5, trang 75, Bảng 9-38]:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 85
Máy khoan đứng 2H135
Đặc tính kỹ thuật Thông số
Đường kính gia công, mm (max) 35
Số cấp tốc độ trục chính 12
Công suất trục chính, kW 4
Phạm vi tốc độ trục chính, v/ph 31,5 – 1400
Phạm vi bước tiến, mm/vg 0,1 – 16
Kích thước làm việc bàn máy, mm 450 x 500

4.9.3. Chọn dụng cụ cắt, dụng cụ đo
Dụng cụ cắt
- Chọn mũi khoan hợp kim cứng. Thông số dao theo [9, trang 23] như sau:
- Thông số dao:





4.9.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công
- Chiều sâu cắt: &#3627408481;=0,5&#3627408439;=0,5×10=5 &#3627408474;&#3627408474;
- Lượng chạy dao vòng: &#3627408454;
&#3627408476;=0,25 mm/vòng. Theo [4, trang 88, bảng 5-94] với
nhóm II, đường kính mũi khoan 10 mm
- Vận tốc cắt tính toán:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3
Trong đó:
l4 31
l6 47
l2 89
Dc 10

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 86
&#3627408457;
&#3627408463;− Tốc độ cắt với lượng chạy dao &#3627408454;
&#3627408476;=0,25 mm/vòng. Tra [4, trang 89, bảng
5-95] tra được: &#3627408457;
&#3627408463;=64 &#3627408474;/??????ℎ
&#3627408446;
1− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào tuổi bền của mũi khoan. Tra [4, trang 89,
bảng 5-95] tra được: &#3627408446;
1=0,87
&#3627408446;
2− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ khoan. Tra [4, trang 84, bảng 5-
87] tra được: &#3627408446;
2=1
&#3627408446;
3− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, vì muốn tuổi bền thực
tế cao hơn gấp 2 lần tuổi bền dao cho trong sổ tay. Tra [4, trang 89, bảng 5-95] tra
được: &#3627408446;
3=1
Thay số vào công thức trên:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3
=64×0,87×1×1=56 &#3627408474;/??????ℎ
Số vòng quay tính toán:
&#3627408475;
&#3627408481;=
1000×&#3627408457;
&#3627408481;
&#3627409163;×&#3627408439;
=
1000×56
&#3627409163;×10
=1783
????????????
??????ℎ

- Máy có thông số sau:
Đặc tính kỹ thuật Ký hiệu Thông số
Số cấp tốc độ trục chính &#3627408474; 12
Phạm vi tốc độ trục chính, ??????/??????ℎ &#3627408475; 31,5−1400
Tìm công bội ?????? như sau, theo tính chất cấp số nhân:
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408474;−1

→??????
&#3627408474;−1
=??????
17
=
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
1400
31,5
=44,44
- Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với ??????
11
=45,22 (gần với 44,44) tương ứng với giá trị
công bội tiêu chuẩn: ??????=1,41
Xác định ??????
&#3627408485;
như sau:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 87
??????
&#3627408485;
=
&#3627408475;
&#3627408481;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
1783
31,5
=56,6
Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với giá trị ??????=1,41 tương ứng ??????
11
=45,22 gần với giá trị
56,6
Vậy số vòng quay theo máy (thường chọn &#3627408475;
&#3627408474;≤&#3627408475;
&#3627408481;):
&#3627408475;
&#3627408474;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408485;
=30×45,22=1356 ????????????/??????ℎ
Theo [6, trang 220] dựa trên đặc tính kỹ thuật máy khoan 2H135 chọn số vòng quay của
máy là:
&#3627408475;
&#3627408474;=1100 ????????????/??????ℎ
- Tốc độ cắt thực tế:
&#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=
&#3627409163;×&#3627408439;×&#3627408475;
&#3627408474;
1000
=
&#3627409163;×10×1100
1000
=35
&#3627408474;
??????ℎ

- Tính thời gian gia công:
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;=&#3627408455;
0+26%&#3627408455;
0
Trong đó:
&#3627408455;
0− Thời gian cơ bản.
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;×&#3627408475;

Theo [1, trang 59-62, bảng 4.8] như sau:
&#3627408447;=8 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
1=
D - d
2
ctgφ + (0,5÷2)=3 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
2=3 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408454;=0,25 &#3627408474;&#3627408474;??????ℎú&#3627408481;⁄
Thay số:
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;×&#3627408475;
=
8+3+3
0,25×1100
=0,05 ??????ℎú&#3627408481;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 88
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;
=0,05+26%×0,05=0,063 ??????ℎú&#3627408481;
- Chế độ cắt khi khoan:
Thông số Giá trị
Chiều sâu cắt &#3627408481;= ??????= 4 &#3627408474;&#3627408474;
Lượng chạy dao phút &#3627408454;=0,25 &#3627408474;&#3627408474;/??????ò&#3627408475;??????
Số vòng quay &#3627408475;
&#3627408474;=1100 ??????ò&#3627408475;??????/??????ℎú&#3627408481;
Vận tốc cắt &#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=55 &#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;

4.10. Nguyên công 10: Phay mặt bên
4.10.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt
Sơ đồ gá đặt:

Định vị:
- Dùng phiến tỳ định vị vào mặt bên khống chế 3 bậc tự do.
- Dùng hai phiến tỳ vào mặt đáy khống chế 2 bậc tự do (đối diện lực kẹp)

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 89
- Chốt tỳ định vị vào mặt bên cạnh khống chế 1 bậc tự do.
Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp bằng bạc chữ C thông qua cơ cấu ren
- Hướng lực kẹp từ: trái sang phải.
4.10.2. Chọn máy
- Chọn máy phay vạn năng 6H82 với các thông số máy theo [5, trang 75, Bảng 9-38]:
Máy phay vạn năng 6H82
Đặc tính kỹ thuật Thông số
Số cấp tốc độ trục chính 18
Công suất trục chính, kW 7
Phạm vi tốc độ trục chính, v/ph 30 – 1500
Công suất động cơ chạy dao 1,7
Bước tiến bàn máy, mm/ph 23,5 - 1180
Số cấp bước tiến bàn máy 16
Kích thước làm việc bàn máy, mm 320 x 1250

4.10.3. Chọn dụng cụ cắt
Dụng cụ cắt
- Chọn dao phay ngón chuôi trụ thép gió, số răng dao theo loại 1. Thông số dao theo [3,
trang 356, bảng 4-65a] như sau:
- Thông số dao:



4.10.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công
d L l Số răng
18 92 32 6

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 90
• Phay thô:
- Chiều sâu cắt: &#3627408481;=3 &#3627408474;&#3627408474;
- Lượng chạy dao răng: &#3627408454;
&#3627408487;=0,1 mm/răng. Theo [4, trang 131, bảng 5-146]
- Vận tốc cắt tính toán:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3×&#3627408446;
4
Trong đó:
&#3627408457;
&#3627408463;− Tốc độ cắt với chiều sâu cắt &#3627408481;=0,5 &#3627408474;&#3627408474;. Tra [4, trang 133, bảng 5-148] tra
được: &#3627408457;
&#3627408463;=43 &#3627408474;/??????ℎ
&#3627408446;
1− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang (GX15-32). Tra [4, trang
133, bảng 5-148] tra được: &#3627408446;
1=0,9
&#3627408446;
2− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công, có vỏ cứng. Tra [4, trang
121, bảng 5-134] tra được: &#3627408446;
2=0,8
&#3627408446;
3− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, vì muốn tuổi bền thực
tế cao hơn gấp 2 lần tuổi bền dao cho trong sổ tay. Tra [4, trang 121, bảng 5-134]
tra được: &#3627408446;
3=0,84
&#3627408446;
4− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công. Tra [4, trang 121, bảng 5-
134] với dạng gia công thô, tra được &#3627408446;
4=1
Thay số vào công thức trên:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3×&#3627408446;
4
=43×0,9×0,8×0,84×1
=26 &#3627408474;/??????ℎ
Số vòng quay tính toán:
&#3627408475;
&#3627408481;=
1000×&#3627408457;
&#3627408481;
&#3627409163;×&#3627408439;
=
1000×26
&#3627409163;×16
=517
????????????
??????ℎ

- Máy 6H82 có thông số sau:
Đặc tính kỹ thuật Ký hiệu Thông số
Số cấp tốc độ trục chính &#3627408474; 18

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 91
Phạm vi tốc độ trục chính, ??????/??????ℎ &#3627408475; 30−1500
Tìm công bội ?????? như sau, theo tính chất cấp số nhân:
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408474;−1

→??????
&#3627408474;−1
=??????
17
=
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
1500
30
=50
- Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với ??????
17
=50,65 (gần với 50) tương ứng với giá trị công
bội tiêu chuẩn: ??????=1,26. Hệ số ??????=1,26 và 1,41 dùng cho máy vạn năng [1, trang
56]
Xác định ??????
&#3627408485;
như sau:
??????
&#3627408485;
=
&#3627408475;
&#3627408481;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
517
30
=17,23
Tra [1, trang 58, bảng 4.7] công bội ??????=1,26 với giá trị ??????
12
=16,64 gần với giá trị
17,23
Vậy số vòng quay theo máy (thường chọn &#3627408475;
&#3627408474;≤&#3627408475;
&#3627408481;):
&#3627408475;
&#3627408474;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408485;
=30×16,64=499 ????????????/??????ℎ
Theo [6, trang 221] dựa trên đặc tính kỹ thuật máy phay 6H82 chọn số vòng quay của
máy là:
&#3627408475;
&#3627408474;=475 ????????????/??????ℎ
- Tốc độ cắt thực tế:
&#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=
&#3627409163;×&#3627408439;×&#3627408475;
&#3627408474;
1000
=
&#3627409163;×16×475
1000
=24
&#3627408474;
??????ℎ

- Lượng chạy dao phút:
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ=&#3627408454;
&#3627408487;×??????×&#3627408475;=0,1×6×475=285 mm/phút
Theo [6, trang 221] dựa trên đặc tính kỹ thuật máy phay 6H82 chọn lượng chạy dao của
máy là: &#3627408454;
&#3627408477;ℎ=235 mm/phút
- Tính thời gian gia công khi phay:
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;=&#3627408455;
0+26%&#3627408455;
0

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 92
Trong đó:
&#3627408455;
0− Thời gian cơ bản.
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ

Theo [1, trang 59-62, bảng 4.8] như sau:
&#3627408447;=16 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
1=
??????
2
+3=
18
2
+3=11 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
2=5 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ=235 &#3627408474;&#3627408474;??????ℎú&#3627408481;⁄
Thay số:
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;
&#3627408477;ℎ
=
16+11+5
235
=0,136 ??????ℎú&#3627408481;
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;
=0,136+26%×0,136=0,17 ??????ℎú&#3627408481;
- Chế độ cắt khi phay:
Thông số Giá trị
Chiều sâu cắt &#3627408481;= ??????= 3 &#3627408474;&#3627408474;
Lượng chạy dao phút &#3627408454;
&#3627408477;ℎ=235 &#3627408474;&#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;
Số vòng quay &#3627408475;
&#3627408474;=475 ??????ò&#3627408475;??????/??????ℎú&#3627408481;
Vận tốc cắt &#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=26 &#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 93
4.11. Nguyên công 11: Khoan lỗ ∅&#3627409359;&#3627409358;
4.11.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt
Sơ đồ gá đặt:

Định vị:
- Dùng phiến tỳ định vị vào mặt đáy khống chế 3 bậc tự do.
- Chốt trụ ngắn định vị trong lỗ ∅18 khống chế 2 bậc tự do.
- Chốt tỳ định vị vào mặt bên cạnh khống chế 1 bậc tự do.
Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp chặt thông qua kẹp xylanh khí nén.
- Hướng lực kẹp từ phải sang trái.
4.11.2. Chọn máy
- Chọn máy khoan đứng 2H135 với các thông số máy theo [5, trang 75, Bảng 9-38]:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 94
Máy khoan đứng 2H135
Đặc tính kỹ thuật Thông số
Đường kính gia công, mm (max) 35
Số cấp tốc độ trục chính 12
Công suất trục chính, kW 4
Phạm vi tốc độ trục chính, v/ph 31,5 – 1400
Phạm vi bước tiến, mm/vg 0,1 – 16
Số cấp chạy dao 9
Kích thước làm việc bàn máy, mm 450 x 500

4.11.3. Chọn dụng cụ cắt
Dụng cụ cắt
- Chọn mũi khoan hợp kim cứng BK8. Thông số dao theo [9, trang 23] sau:





4.11.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công
- Chiều sâu cắt: &#3627408481;=0,5&#3627408439;=0,5×10=4,9 &#3627408474;&#3627408474;
- Lượng chạy dao vòng: &#3627408454;
&#3627408476;=0,25 mm/vòng. Theo [4, trang 88, bảng 5-94] với
nhóm chạy dao II, đường kính mũi khoan 9,8 mm
- Vận tốc cắt tính toán:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3
Trong đó:
l4 31
l6 47
l2 89
Dc 9,8

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 95
&#3627408457;
&#3627408463;− Tốc độ cắt với lượng chạy dao &#3627408454;
&#3627408476;=0,25 mm/vòng. Tra [4, trang 89, bảng
5-95] tra được: &#3627408457;
&#3627408463;=64 &#3627408474;/??????ℎ
&#3627408446;
1− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào tuổi bền của mũi khoan. Tra [4, trang 89,
bảng 5-95] tra được: &#3627408446;
1=0,87
&#3627408446;
2− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ khoan. Tra [4, trang 84, bảng 5-
87] tra được: &#3627408446;
2=1
&#3627408446;
3− Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, vì muốn tuổi bền thực
tế cao hơn gấp 2 lần tuổi bền dao cho trong sổ tay. Tra [4, trang 89, bảng 5-95] tra
được: &#3627408446;
3=1
Thay số vào công thức trên:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;×&#3627408446;
1×&#3627408446;
2×&#3627408446;
3
=64×0,87×1×1=56 &#3627408474;/??????ℎ
Số vòng quay tính toán:
&#3627408475;
&#3627408481;=
1000×&#3627408457;
&#3627408481;
&#3627409163;×&#3627408439;
=
1000×56
&#3627409163;×10
=1783
????????????
??????ℎ

- Máy có thông số sau:
Đặc tính kỹ thuật Ký hiệu Thông số
Số cấp tốc độ trục chính &#3627408474; 12
Phạm vi tốc độ trục chính, ??????/??????ℎ &#3627408475; 31,5−1400
Tìm công bội ?????? như sau, theo tính chất cấp số nhân:
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408474;−1

→??????
&#3627408474;−1
=??????
17
=
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
1400
31,5
=44,44
- Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với ??????
11
=45,22 (gần với 44,44) tương ứng với giá trị
công bội tiêu chuẩn: ??????=1,41
Xác định ??????
&#3627408485;
như sau:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 96
??????
&#3627408485;
=
&#3627408475;
&#3627408481;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
1783
31,5
=56,6
Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với giá trị ??????=1,41 tương ứng ??????
11
=45,22 gần với giá trị
56,6
Vậy số vòng quay theo máy (thường chọn &#3627408475;
&#3627408474;≤&#3627408475;
&#3627408481;):
&#3627408475;
&#3627408474;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408485;
=30×45,22=1356 ????????????/??????ℎ
Theo [6, trang 220] dựa trên đặc tính kỹ thuật máy khoan 2H135 chọn số vòng quay của
máy là:
&#3627408475;
&#3627408474;=1100 ????????????/??????ℎ
- Tốc độ cắt thực tế:
&#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=
&#3627409163;×&#3627408439;×&#3627408475;
&#3627408474;
1000
=
&#3627409163;×10×1100
1000
=35
&#3627408474;
??????ℎ

- Tính thời gian gia công:
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;=&#3627408455;
0+26%&#3627408455;
0
Trong đó:
&#3627408455;
0− Thời gian cơ bản.
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;×&#3627408475;

Theo [1, trang 59-62, bảng 4.8] như sau:
&#3627408447;=8 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
1=
D - d
2
ctgφ + (0,5÷2)=3 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
2=3 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408454;=0,25 &#3627408474;&#3627408474;??????ℎú&#3627408481;⁄
Thay số:
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;×&#3627408475;
=
8+3+3
0,25×1100
=0,05 ??????ℎú&#3627408481;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 97
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;
=0,05+26%×0,05=0,063 ??????ℎú&#3627408481;
- Chế độ cắt khi khoan:
Thông số Giá trị
Chiều sâu cắt &#3627408481;= 4,9 &#3627408474;&#3627408474;
Lượng chạy dao phút &#3627408454;=0,25 &#3627408474;&#3627408474;/??????ò&#3627408475;??????
Số vòng quay &#3627408475;
&#3627408474;=1100 ??????ò&#3627408475;??????/??????ℎú&#3627408481;
Vận tốc cắt &#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=55 &#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;

4.12. Nguyên công 12: Doa lỗ ∅&#3627409359;&#3627409358;
4.12.1. Sơ đồ gá đặt, định vị và kẹp chặt
Sơ đồ gá đặt:

Định vị:
- Dùng phiến tỳ định vị vào mặt đáy khống chế 3 bậc tự do.
- Chốt trụ ngắn định vị trong lỗ ∅18 khống chế 2 bậc tự do.

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 98
- Chốt tỳ định vị vào mặt bên cạnh khống chế 1 bậc tự do.
Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp chặt thông qua xylanh khí nén.
- Hướng lực kẹp từ phải sang trái.
4.12.2. Chọn máy
- Chọn máy khoan đứng có đầu Rơvonve 2P135Φ2-1 với các thông số máy theo [5,
trang 43, Bảng 9-23]:
Máy khoan đứng có đầu Rơvonve 2P135Φ2-1
Đặc tính kỹ thuật Thông số
Số cấp tốc độ trục chính 12
Công suất trục chính, kW 3,7
Phạm vi tốc độ trục chính, v/ph 45 – 2000
Số cấp chạy dao trục chính 18
Kích thước làm việc bàn máy, mm 400710

4.12.3. Chọn dụng cụ cắt
Dụng cụ cắt
- Chọn mũi doa thép gió. Thông số dao theo [3, trang 336, bảng 4-49] tra được mũi doa
liền khối &#3627408439;=10&#3627408474;&#3627408474;
4.12.4. Tra chế độ cắt và tính thời gian nguyên công
• Doa tinh:
- Chiều sâu cắt: &#3627408481;=0,1&#3627408474;&#3627408474;. Theo [1, trang 43, bảng 3.3.]
- Lượng chạy dao vòng: &#3627408454;
0=1 mm/vòng. Theo [4, trang 107, bảng 5-116]
- Vận tốc cắt tính toán:
&#3627408457;
&#3627408481;=&#3627408457;
&#3627408463;=80 &#3627408474;/??????ℎ
Trong đó:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 99
&#3627408457;
&#3627408463;− Tốc độ cắt với &#3627408453;
&#3627408462;=0,63??????&#3627408474;. Tra [4, trang 107, bảng 5-116] tra được: &#3627408457;
&#3627408463;=
80 &#3627408474;/??????ℎ
Số vòng quay tính toán:
&#3627408475;
&#3627408481;=
1000×&#3627408457;
&#3627408481;
&#3627409163;×&#3627408439;
=
1000×80
&#3627409163;×18
=1415
????????????
??????ℎ

- Máy khoan đứng có đầu Rơvonve 2P135Φ2-1 có thông số sau:
Đặc tính kỹ thuật Ký hiệu Thông số
Số cấp tốc độ trục chính &#3627408474; 12
Phạm vi tốc độ trục chính, ??????/??????ℎ &#3627408475; 45−2000
Xác định công bội như sau:
??????
&#3627408474;−1
=??????
11
=
&#3627408475;
&#3627408474;&#3627408462;&#3627408485;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
2000
45
=44,44
- Tra [1, trang 58, bảng 4.7] với giá trị ??????
11
=45,22 gần với giá trị 44,44. Gióng lên
được ??????=1,41
- Mặt khác:
??????
&#3627408485;
=
&#3627408475;
&#3627408481;
&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;
=
1415
45
=31,44
Trong cột ??????=1,41 trị số ??????
9
=22,56 gần bằng 31,44
- DO vòng quay theo máy thường chọn &#3627408475;
&#3627408474;≤&#3627408475;
&#3627408481;:
&#3627408475;
&#3627408474;=&#3627408475;
&#3627408474;??????&#3627408475;×??????
&#3627408485;
=45×22,56=1015 ????????????/??????ℎ
- Tốc độ cắt thực tế:
&#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=
&#3627409163;×&#3627408439;×&#3627408475;
&#3627408474;
1000
=
&#3627409163;×18×1015
1000
=57
&#3627408474;
??????ℎ

- Tính thời gian gia công:
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;=&#3627408455;
0+26%&#3627408455;
0
Trong đó:
&#3627408455;
0− Thời gian cơ bản.

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 100
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;×&#3627408475;

Theo [1, trang 59-62, bảng 4.8] như sau:
&#3627408447;=42 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
1=
D - d
2
ctgφ + (0,5÷2)=3 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408447;
2=3 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627408454;=1 &#3627408474;&#3627408474;??????ℎú&#3627408481;⁄
Thay số:
&#3627408455;
0=
&#3627408447;+&#3627408447;
1+&#3627408447;
2
&#3627408454;×&#3627408475;
=
42+3+3
1×1051
=0,045 ??????ℎú&#3627408481;
&#3627408455;
&#3627408481;&#3627408464;=&#3627408455;
0+&#3627408455;
&#3627408477;+&#3627408455;
&#3627408477;&#3627408483;+ &#3627408455;
&#3627408475;
=0,045+26%×0,045=0,05 ??????ℎú&#3627408481;
- Chế độ cắt khi doa
Thông số Giá trị
Chiều sâu cắt &#3627408481;= ??????= 0,15 &#3627408474;&#3627408474;
Lượng chạy dao vòng &#3627408454;
0=1 &#3627408474;&#3627408474;/??????ò&#3627408475;??????
Số vòng quay &#3627408475;
&#3627408474;=1015 ??????ò&#3627408475;??????/??????ℎú&#3627408481;
Vận tốc cắt &#3627408457;
&#3627408481;&#3627408481;=80 &#3627408474;/??????ℎú&#3627408481;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 101
Bảng kê trang thiết bị và chế độ công nghệ
Nguyên
công
Trang, thiết bị công
nghệ
Bước
Chế độ công nghệ
Máy
Dụng cụ
cắt
n
(v/ph)
S
(mm/ph)
*(mm/v)
t
(mm)
V
(m/ph
)
T0
(phút)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1
Phay
có bàn
quay
621M
Dao phay mặt
đầu gắn mảnh
hợp kim BK8
D=125mm
B=32
Z=10
Phay thô 126 302 4 49 0,53
Phay bán
tinh
252 270 0,5 99 0,68
2
Phay
có bàn
quay
621M
Dao phay mặt
đầu gắn mảnh
hợp kim BK8
D=100mm
B=32
Z=10
Phay thô 178 370 2,5 56 0,39
Phay bán
tinh
282 282 0,5 89 0,52
3
Phay
vạn
năng
6H82
Dao phay trụ
liền khối gắn
mảnh hợp
kim P9K5
D=63mm
B=40
Z=6
Phay thô 95 205 3 23 0,56
4
Phay
vạn
năng
6H82
Dao phay trụ
liền khối gắn
mảnh hợp
kim P9K5
D=63mm
B=40
Z=6
Phay bán
tinh
150 420 0,5 24 0,27
5
Khoan
đứng
2H135
Mũi khoan
ruột gà thép
gió P9K5
D=∅16
Khoan 1100 0,25* 8 59 0,19

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 102
6
Khoan
đứng
có đầu
Rơvon
ve
2P135
Φ2-1
Mũi khoét gắn
mảnh hợp
kim BK8
D=17,85mm
Khoét thô 360 0,5* 0,925 67 0,26
Mũi doa gắn
mảnh hợp
kim BK8
D=18mm
Doa tinh 1015 1* 0,075 80 0,05
7
Máy
doa
ngang
2620B
Dao tiện lắp
vào trục dao
gắn mảnh hợp
kim BK8
H=B=8mm
L=32mm
Khoét thô 315 0,85 2,9 26 0,2
8
Máy
doa
ngang
2620B
Dao tiện lắp
vào trục dao
gắn mảnh hợp
kim BK8
H=B=8mm
L=32mm
Doa tinh 800 1 0,1 65 0,06
9
Máy
khoan
đứng
2H135
Mũi khoan
hợp kim cứng
BK8
D=10mm
Khoan 1100 0,25* 4 55 0,05
10
Phay
vạn
năng
6H82
Dao phay
ngón chuôi
trụ thép gió
P9K5
D=18mm
L=92mm
Z=6
Phay thô 475 235 3 26 0,136
11
Máy
khoan
đứng
2H135
Mũi khoan
hợp kim BK8
D=9,8mm
Khoan 1100 0,25* 4,9 55 0,05
12
Khoan
đứng
có đầu
Rơvon
ve
2P135
Φ2-1
Mũi doa thép
gió P9K5
D=10mm
L=133mm
l=38mm
Doa 1015 1* 0,15 80 0,045

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 103
CHƯƠNG 5
TÍNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG
NGUYÊN CÔNG 2 – PHAY MẶT BÊN
5.1. Xác định lượng dư bề mặt cho nguyên công 2
- PHƯƠNG pháp gia công là gia công các bề mặt riêng biệt, theo [1, bảng 5.1, trang
74]:
- Lượng dư tối thiểu như sau:
??????
?????? &#3627408474;??????&#3627408475;=&#3627408453;
&#3627408487;??????−1+&#3627408455;
??????−1+&#3627409164;
??????−1+&#3627409152;
??????
Trong đó:
??????
?????? &#3627408474;??????&#3627408475;: lượng dư bề mặt của bước công nghệ thứ i
&#3627408453;
&#3627408461;??????−1: Chiều cao nhấp nhô tế vi do bước công nghệ sát trước để lại, ??????&#3627408474;
&#3627408455;
??????−1: Chiều sâu lớp hư hỏng bề mặt do bước công nghệ sát trước để lại, ??????&#3627408474;
&#3627409164;
??????−1: Tổng sai lệch vị trí không gian do bước công nghệ sát trước để lại, ??????&#3627408474;
&#3627409152;
??????: Sai số gá đặt chi tiết ở bước công nghệ sát đang thực hiện.
- Theo [3, bảng 3-98, trang 253]. Dung sai phôi khi đúc: δ
phôi=800μm.
- Theo [3, bảng 3-91, trang 248]. Dung sai của phay thô: &#3627409151;=220μm
- Dung sai của phay bán tinh lấy trên bản vẽ: δ
ct=90μm
1. Các bước công nghệ và chất lượng bề mặt
Phôi Phay thô Phay bán tinh
&#3627408453;
&#3627408487;+&#3627408455;=500
- Vật liệu: gang
- Cấp chính xác II
- Kích thước lớn nhất đến 500
- Theo [3, bảng 3-65, trang 235]
&#3627408453;
&#3627408487;=80 ??????&#3627408474;
&#3627408455;=100 ??????&#3627408474;
- Theo [1, bảng 3.1, trang 38]
&#3627408453;
&#3627408487;=40 ??????&#3627408474;
&#3627408455;=50 ??????&#3627408474;.
- Theo [1, bảng 3.1, trang 38]

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 104

2. Tổng sai lệch của phôi
- Phay thô:
ρ
0
= √ρ
c
2
+ ρ
vt
2

Trong đó:
&#3627409164;
&#3627408464;: sai số do cong vênh bề mặt gia công.
ρ
c
=∆
k.L=1,5×92=138 (??????&#3627408474;)
o Theo [3, bảng 3-67, trang 236] tra được: ∆
k =0,3÷1,5 (??????&#3627408474;&#3627408474;&#3627408474;)⁄
o Chiều dài chi tiết: &#3627408447;=92 &#3627408474;&#3627408474;
&#3627409164;
&#3627408483;&#3627408481;: sai số vị trí tương quan giữa mặt gia công và mặt định vị.
o Kích thước đúc có dung sai: 11±0,5.
&#3627409164;
&#3627408483;&#3627408481;=500 ??????&#3627408474;
- Thay số vào công thức, tổng sai lệch của phôi là:
ρ
0
= √ρ
c
2
+ ρ
vt
2
=√138
2
+500
2
=518,69 ??????&#3627408474;
- Sai lệch còn lại sau khi phay thô:
&#3627409164;
1=&#3627409164;
0×&#3627408446;=518,69×0,06=31,12 ??????&#3627408474;
o Theo [1, trang 48] sau khi gia công thô, chọn giá trị &#3627408446;=0,06
- Phay bán tinh:
- Sai lệch còn lại sau khi phay bán tinh:
&#3627409164;
2=&#3627409164;
1×&#3627408446;=31,12×0,4=12,44 ??????&#3627408474;
o Theo [8, trang 78] sau khi gia công bán tinh, chọn giá trị &#3627408446;=0,4
o &#3627408446;: hệ số chính xác hóa
3. Sai số gá đặt:
ε
i=√ε
c
2

kc
2

đg
2

Trong đó:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 105
ε
c
2
: Sai số chuẩn, ε
kc
2
: Sai số kẹp chặt, ε
đg
2
: Sai số đồ gá
- Bỏ qua sai số đồ gá:
ε
i=√ε
c
2

kc
2

Phôi đúc cấp chính xác II, gia công trên máy phay có bàn quay 621M qua 2 bước là phay
thô, phay bán tinh.
Bước 1: Phay thô
- Sai số chuẩn, do chuẩn trùng với gốc kích thước: ε
c=0&#3627408474;&#3627408474;
- Sai số kẹp chặt khi gá trên các phiến tỳ, theo [1, bảng 5.13, trang 85] với vật liệu gang
đúc, bề rộng chi tiết &#3627408443;=100 &#3627408474;&#3627408474;, do đó: ε
kc=100&#3627408474;&#3627408474;
Thay số vào công thức trên:
ε
i1=√ε
c
2

kc
2
=√0
2
+100
2
=100 ??????&#3627408474;
Bước 2: Phay bán tinh
ε
i2=0,05×ε
i1=0,05×100=5 ??????&#3627408474;
Lượng dư cho bước gia công:
??????
?????? &#3627408474;??????&#3627408475;=&#3627408453;
&#3627408487;??????−1+&#3627408455;
??????−1+&#3627409164;
??????−1+&#3627409152;
??????
Phay thô ??????
1 &#3627408474;??????&#3627408475;=500+518,69+100=1118,69 ??????&#3627408474;
Phay bán tinh ??????
2 &#3627408474;??????&#3627408475;=100+50+31,12+5=186,1 ??????&#3627408474;

Phay thô Phay bán tinh
&#3627408453;
&#3627408487;+&#3627408455;=500 ??????&#3627408474;
&#3627409164;
0=518,69 ??????&#3627408474;
&#3627409152;
??????1=100 ??????&#3627408474;
&#3627408453;
&#3627408487;=100 ??????&#3627408474;
&#3627408455;=50 ??????&#3627408474;
&#3627409164;
1=31,12 ??????&#3627408474;
&#3627409152;
??????2=5 ??????&#3627408474;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 106


- Bảng tra và tính lượng dư:
Thứ tự
các bước
công nghệ
Các yếu tố của lượng
dư (µm)
Lượng
dư tính
toán
Zbmin
(µm)
Kích
thước
tính
toán
(mm)
Dung
sai δ
(µm)
Kích thước
giới hạn
(mm)
Trị số giới
hạn của
lượng dư
(mm)
Rz T  ε amax amin Zmax Zmin
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Phôi 500 518,69 9,26 800 10,06 8,46
Phay thô 80 31,12 100 1118,69 8,14 220 8,36 8,14 1,7 0,32
Phay bán
tinh
40 50 12,44 5 186,1 7,955 90 8,05 7,96 0,31 0,18
Tổng 2,01 0,5

Z
0max=2,01mm
Z
0min=0,5mm
Kiểm tra lại:
Z
0max−Z
0min=2,01−0,5=1,6 mm
δ
phôi−δ
ct=0,8−0,09=0,71 &#3627408474;&#3627408474;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 107
CHƯƠNG 6
TÍNH CHẾ ĐỘ CẮT NGUYÊN CÔNG 7 – KHOÉT LỖ Ø26, Ø32
Gia công lỗ ∅26 và ∅32 ở nguyên công 7 gồm: Khoét thô Ø26, Ø32
Sử dụng máy doa ngang 2620B với thông số theo [5, trang 51, Bảng 9-25]:
Đặc tính kỹ thuật Thông số
Công suất trục chính, kW 10
Phạm vi tốc độ trục chính, vg/ph 12,5 - 2000
Dụng cụ cắt: mũi khoét hợp kim cứng BK8. Thông số dao theo [3, trang 304, bảng 4-19]. Mũi
dao &#3627408443;=&#3627408437;=8 &#3627408474;&#3627408474; và &#3627408447;=32 &#3627408474;&#3627408474;
6.1. Chế độ cắt khi khoét thô ∅&#3627409360;??????
Bước 1: Chiều sâu cắt t
- Sử dụng mũi khoét ∅25,8. Khi khoét:
&#3627408481;=
&#3627408439;−&#3627408465;
2
=
25,8−20
2
=2,9 (&#3627408474;&#3627408474;)
Bước 2: Lượng chạy dao S
- &#3627408454;
0=0,85 mm/vòng. Theo [4, trang 98, bảng 5-104] nhóm chạy dao I
Bước 3: Tốc độ cắt
V=
C
v×D
Zv
T
m
×t
xv×S
yv
×K
v (mphút)⁄
Theo [6, bảng 3-3 (tt), trang 85]:
Vật liệu gia công Dạng gia công Vật liệu phần lưỡi cắt Hệ số - chỉ số mũ
1 2 3
5
(C
v)
6
(Z
v)
7
(x
v)
8
(y
v)
9
(m)
Gang xám HB 190 Khoét BK8 105,0 0,4 0,15 0,45 0,4

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 108
Theo [6, bảng 4-3, trang 85] với dụng cụ là dao khoét, vật liệu gia công là gang xám, vật
liệu phần cắt của dụng cụ là hợp kim cứng, đường kính lỗ gia công là ∅26 (21−30). Tra được
T=40 (phút).
Kv - hệ số hiệu chỉnh chung về tốc độ cắt:
&#3627408446;
&#3627408483;=&#3627408446;
&#3627408474;??????
×&#3627408446;
&#3627408475;??????
×&#3627408446;
&#3627408473;??????
×&#3627408446;
&#3627408482;??????
=0,9×0,8×1×0,83=0,59
Trong đó:
&#3627408446;
&#3627408474;??????
– hệ số xét đến ảnh hưởng của vật liệu gia công. Theo [6, bảng 5-3, trang 86] với
Gang xám 200 – 217, tra được &#3627408446;
&#3627408474;??????
=0,9
&#3627408446;
&#3627408475;??????
– hệ số xét đến trạng thái phôi. Theo [6, bảng 7-1, trang 17] với phôi đúc có vỏ cứng,
vật liệu đúc là gang, tra được &#3627408446;
&#3627408475;??????
=0,8
&#3627408446;
&#3627408473;??????
– hệ số xét đến chiều sâu lỗ. Theo [6, bảng 6-3, trang 86] dạng gia công là khoét, tra
được &#3627408446;
&#3627408475;??????
=1
&#3627408446;
&#3627408482;??????
– hệ số xét đến vật liệu làm dao. Theo [6, bảng 8-1, trang 17] vật liệu gia công là
gang xám, vật liệu dụng cụ cắt là BK8, tra được &#3627408446;
&#3627408475;??????
=0,83
Thay vào công thức trên:
V=
105×25,8
0,4
40
0,4
×2,9
0,15
×0,85
0,45
×0,59=47,67 (mphút)⁄
Số vòng quay:
&#3627408475;=
1000×&#3627408457;
&#3627409163;×&#3627408439;
=
1000×47,67
&#3627409163;×25,8
=588 (????????????/??????ℎ)
Bước 4: Momen xoắn – Lực chiều dọc trục khi khoét
Lực chiều dọc trục khi khoét:
??????
0=&#3627408438;
&#3627408477;×&#3627408439;
&#3627408487;??????×&#3627408480;
&#3627408486;??????×&#3627408481;
&#3627408485;??????×&#3627408446;
&#3627408474;?????? (KG)
Theo [6, bảng 7-3, trang 87] với vật liệu gia công là gang xám, nguyên công khoét, vật
liệu dụng cụ cắt là hợp kim cứng. Tra được:

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 109
&#3627408438;
?????? ??????
?????? &#3627408485;
?????? &#3627408486;
??????
1 1 1 1

Theo [6, bảng 12-1, trang 21], hệ số &#3627408446;
&#3627408474;?????? khi gia công gang xám là:
&#3627408446;
&#3627408474;??????=&#3627408446;
&#3627408474;??????=(
&#3627408443;&#3627408437;
190
)
&#3627408475;??????
=(
220
190
)
0,6
=1,09
Theo [6, bảng 13-1, trang 21] hệ số mũ &#3627408475;
&#3627408477; với vật liệu gia công là gang xám, vật liệu
dụng cụ cắt là hợp kim cứng, tra được: &#3627408475;
&#3627408477;=0,6
Thay số tính đươc, công suất khi khoét là:
??????
0=1×25,8
1
×0,85
1
×2,9
1
×1,09=69,3 (&#3627408446;&#3627408442;)
Moment xoắn khi khoét:
&#3627408448;=&#3627408438;
??????×&#3627408439;
&#3627408487;??????×&#3627408480;
&#3627408486;??????×&#3627408481;
&#3627408485;??????×&#3627408446;
&#3627408474;?????? (KGm)
Theo [6, bảng 7-3, trang 87] với vật liệu gia công là gang xám, nguyên công khoét, vật
liệu dụng cụ cắt là hợp kim cứng. Tra được:
&#3627408438;
?????? ??????
?????? &#3627408485;
?????? &#3627408486;
??????
0,196 0,85 0,8 0,7
Hệ số &#3627408446;
&#3627408474;??????=&#3627408446;
&#3627408474;??????=1,09
Thay số tính đươc, moment xoắn khi khoét là:
&#3627408448;=0,196×25,8
0,85
×0,85
0,7
×2,9
0,,8
×1,09=7,08 (&#3627408446;&#3627408442;&#3627408474;)
Bước 5: Công suất cắt
Theo [1, trang 96] công thức như sau:
&#3627408449;=
&#3627408448;×&#3627408475;
975
=
7,08×588
975
=4,26(??????&#3627408458;)

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 110
CHƯƠNG 7
THIẾT KẾ ĐỒ GÁ
7.1. Tính lực kẹp cần thiết

Do khi kẹp vào chi tiết, vít kẹp sẽ tỳ vào mặt đầu lỗ ∅30 sinh ra lực kẹp chống lại lực cắt ??????
&#3627408476; làm
chi tiết bị trượt, xoay quanh điểm A.
PHƯƠNG trình cân bằng lực:
K×P
o= F
ms=W
ct×f
Trong đó:
P
o – lực cắt khi khoét P
o=69,3 (KG)
f – hệ số ma sát, theo [1, bảng 6.3, trang 145] với chi tiết đã gia công và mỏ kẹp, chọn
f=0,3
&#3627408446; – hệ số an toàn, theo [1, trang 144 – 145]:
K=K
0×K
1×K
2×K
3×K
4×K
5×K
6
K0 = 1,5 - Hệ số chung trong các trường hợp.
K1 = 1,2 - Hệ số tính toán tăng lực cắt khi độ bóng bề mặt thay đổi.
K2 = 1,2 - Hệ số tăng lực cắt khi mòn dao
K3 = 1,2 - Hệ số tăng lực cắt khi gia công gián đoạn

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 111
K4 = 1,3 - Hệ số tính đến sự ổn định của lực kẹp.
K5 = 1 - Hệ số xét đến sự thuận lợi khi thao tác kẹp.
K6 = 1,2 - Hệ số tính đến moment làm quay chi tiết.
Thay số, tính được:
K=1,5×1,2×1,2×1,2×1,3×1×1,2=4,04
→W
ct=
K×P
o
f
=
4,04×69,3
0,3
=933,24 (KG)
PHƯƠNG trình cân bằng Moment:
K×P
o×L=W
ct×H
→W
ct=
k×P
o×L
H
=
4,04×69,3×110
42
=733,26 (KG)
Từ hai kết quả, chọn W
ct=933,24 (KG) để tính cơ cấu kẹp.
7.2. Chọn kích thước cơ cấu kẹp
Chọn đường kính bulong, theo [1, trang 146]:
&#3627408465;=&#3627408438;√
&#3627408458;
??????
=1,4√
933,24
10
=13,5 (&#3627408474;&#3627408474;)
Trong đó:
&#3627408438;=1,4 – đối với ren hệ mét cơ bản.
?????? - ứng suất kéo (??????&#3627408442;&#3627408474;&#3627408474;
2
)⁄ đối với bulong bằng thép C45 thì ??????=8÷10
&#3627408458; – lực kẹp do ren tạo ra, ??????&#3627408442;
&#3627408465; – đường kính đỉnh ren
Chọn trục ren M16×2
7.3. Tính sai số đồ gá
Theo [1, trang 147], sai số gá đặt theo công thức sau:
ε
&#3627408464;&#3627408481;=√[ε
gđ]
2
−[ε
c
2

k
2

m
2

đc
2
]

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 112
Trong đó:
ε
gđ – sai số gá đặt ε
ct – sai số chế tạo đồ gá

ε
c – sai số chuẩn ε
m – sai số do mòn đồ gá

ε
k – sai số kẹp chặt do điều chỉnh đồ gá

ε
đc – sai số điều chỉnh


- Nếu lấy sai số gá đặt cho phép bằng một phần ba dung sai kích thước gia công δ thì
ta sẽ có công thức tính sai số chế tạo cho phép.
ε
gđ=
1
3
×&#3627409151;=
1
3
×(260)=86,66 ??????&#3627408474;
- Sai số chuẩn: ε
c=0 (Định vị ở gốc kích thước)
- Sai số kẹp chặt: ε
k=0 (Vì lực kẹp song song với phương kích thước gia công
nhưng lại hướng vào mặt định vị rộng nên độ biến dạng do kẹp chặt không ảnh
hưởng trong trường hợp này)
- Sai số mòn:
ε
m=&#3627408437;×√&#3627408449;=0,2×√15000=24,5 ??????&#3627408474;
Trong đó:
&#3627408437; – hệ số phụ thuộc vào kết cấu đồ định vị, theo [1, trang 148] đối với phiền tỳ.
Chọn &#3627408437;=0,2
&#3627408449; – số lượng chi tiết được gia công trên đế đồ gá. &#3627408449;=15000
- Sai số điều chỉnh: ε
đc=5÷10??????&#3627408474;=5 ??????&#3627408474;
Do đó, sai số chế tạo là:
ε
&#3627408464;&#3627408481;=√[86,66]
2
−[0+0+24,5
2
+5
2
]=83 ??????&#3627408474;=0,083 &#3627408474;&#3627408474;
- Yêu cầu kỹ thuật:
Độ không vuông góc giữa mặt đáy phiến tỳ và mặt đáy đồ gá là ≤0,083 &#3627408474;&#3627408474;
Độ không song song giữa đường tâm lỗ ∅18 và mặt đáy đồ gá là ≤0,083 &#3627408474;&#3627408474;

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 113
7.4. Nguyên lý làm việc, cách gá đặt
- Chi tiết gia công đặt lên phiến tỳ khống chế 3 bậc tự do, chốt trụ ngắn vào lỗ ∅18 khống chế 2
bậc tự do và chốt tỳ vào mặt bên cạnh khống chế 1 bậc tự do.
- Lực kẹp W lên chi tiết được tạo ra bằng cách dùng mỏ kẹp bởi cơ cấu kẹp nhanh loại I.
- Khi gia công, dao thực hiện chuyển động quay và chuyển động chạy dao.
- Định vị thân đồ gá lên bàn máy qua mặt đáy và xác định vị trí trên bàn máy thông qua hai then
dẫn hướng và vít.
- Nguyên tắc hoạt động thì đồ gá cần thiết kế phải tạo ra đủ lực kẹp khi gia công, đồng thời phải
đạt được độ chính xác để thực hiện được độ chính xác yêu cầu của nguyên công.
7.5. Thao tác đồ gá và bảo dưỡng
- Lắp chi tiết: đặt chi tiết lên sao cho chốt trụ ngắn lựa vào lỗ ∅18, mặt đáy chi tiết nằm trên
phiến tỳ và mặt bên hông chi tiết tiếp xúc với chốt tỳ.
- Kẹp chặt chi tiết: Đẩy tay xiết (14) lên để tịnh tiến trục ren (12) tiến sát vào chi tiết gia công,
nâng chêm (17) lên và dùng tay gạt (16) đẩy vào đai ốc vặn (15), sau đó quay tay xiết (14) một
phần hai vòng là kẹp chặt chi tiết.

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 114
- Tháo chi tiết: khi tháo lỏng chỉ cần quay tay gạt (16) để hạ chêm (17) mục đích là có thể rút
toàn bộ đòn trục ren (12) về phía sau mà không mất thời gian vặn ren ốc.
- Bảo dưỡng: Sau khi gia công cần lau sạch, dùng cọ để quét kỹ bụi phoi trên các bề mặt phiến
tì (vị trí B, vị trí C). Tiếp tục sử dụng phải lau khô đồ gá (vị trí A), sau sử dụng thì dùng vòi phun
khí nén để thổi các bụi phoi còn ở trong các rãnh, hốc (ở vị trí B) và bôi dầu nhớt lên thân đồ gá
(vị trí A) để tránh gỉ sét.

Sơ đồ bảo dưỡng đồ gá sau mỗi lần gia công

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nam


SVTH: Nguyễn Phát Đạt Trang 115
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Hồ Viết Bình, Hướng dẫn thiết kế đồ án Công nghệ chế tạo máy, NXB Đại Học Quốc Gia
Tp. Hồ Chí Minh, 2014.
[2] Nguyễn Xuân Bông, Phạm Quang Lộc, Thiết kế đúc, NXB Khoa Học và Kỹ Thuật, Hà Nội,
1978.
[3] GS. TS. Nguyễn Đắc Lộc, PGS. TS. Lê Văn Tiến, PGS. TS. Ninh Đức Tốn, PGS. TS. Trần
Xuân Việt, Sổ tay Công Nghệ Chế Tạo Máy Tập 1, NXB Khoa Học và Kỹ Thuật, Hà Nội, 2007.
[4] GS. TS. Nguyễn Đắc Lộc, PGS. TS. Lê Văn Tiến, PGS. TS. Ninh Đức Tốn, PGS. TS. Trần
Xuân Việt, Sổ tay Công Nghệ Chế Tạo Máy Tập 2, NXB Khoa Học và Kỹ Thuật, Hà Nội, 2007.
[5] GS. TS. Nguyễn Đắc Lộc, PGS. TS. Lê Văn Tiến, PGS. TS. Ninh Đức Tốn, PGS. TS. Trần
Xuân Việt, Sổ tay Công Nghệ Chế Tạo Máy Tập 3, NXB Khoa Học và Kỹ Thuật, Hà Nội, 2007.
[6] Nguyễn Ngọc Đào, Trần Thế San, Hồ Viết Bình, Chế Độ Cắt Gia Công Cơ Khí, NXB Khoa
Học và Kỹ Thuật, Hà Nội, 2010
[7] Trần Quốc Hùng, Giáo Trình Dung Sai – Kỹ Thuật Đo, NXB Đại Học Quốc Gia Tp. Hồ Chí
Minh
[8] GS. TS. Trần Văn Địch, Thiết Kế Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy, NXB Khoa Học và Kỹ
Thuật, Hà Nội, 2005
[9] Catalog Holemaking SECO Cutting Tool
[10] GS. TS. Trần Văn Địch, PGS. TS. Nguyễn Trọng Bình, PGS. TS. Nguyễn Thế Đạt và các
tác giả khác, Công Nghệ Chế Tạo Máy, NXB Khoa Học và Kỹ Thuật, Hà Nội, 2008
[11] GS. TS. Trần Văn Địch, Đồ Gá, NXB Khoa Học và Kỹ Thuật, Hà Nội, 2006
[12] GS. TS. Nguyễn Đắc Lộc, GS. TS. Lưu Văn Nhang, Hướng Dẫn Thiết Kế Đồ Án Công
Nghệ Chế Tạo Máy, NXB Khoa Học và Kỹ Thuật, Hà Nội, 2006
[13] ENERPAC WORKHOLDING CATALOGUE
[14] ГФ2223 карусельно-фрезерный станок,
https://www.youtube.com/watch?v=wrPrwDDZGGs, 2015.

∅18
+0.021
0
R13
+0.025
0
R16
+0.025
0
R21
5
6
6
∅16
∅10
+0.015
0
16±0.013
32±0.031
48±0.05
A
A
A-A
6
92
42±0.05
GIÁ ĐỠ
Tỷ lệ: 1:1
Vật liệu: GX 15 - 32
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG
Trường: ĐH SP Kỹ Thuật TP. HCM
Khoa: Cơ Khí Chế Tạo Máy
Lớp: 19143CL3A MSSV: 19143104
NgàyKýHọ và tênTr.nhiệm
H.dẫn
Duyệt
Thiết kế
N.H.Nam Tờ: 1 Số lượng: 15000
N.P.Đạt
Khối lượng: 1 kg
68±0.037
125±0.08
15
60±0.037
∅10
+0.22
0
22±0.026
∅30
34
38
52
N.H.Nam
Y?U C?U K THU?T:
1. Sai lệch giới hạn của các kích thước không yêu cầu
trong bản vẽ được chọn như sau:
- Các bề mặt khác: ±
IT13
2
8
2.Các cung đúc với R3
3.Hình dạng và kích thước góc cạnh sắt theo ISO 13715

3
3
4.5
3.5
11±0.5
3
113±0.8
92±0.8
56±0.8
3.5
R10±0.5
71±0.8
131±1
60±0.8
3
Tỷ lệ: 1:1
Vật liệu: GX 15 - 32
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG
Trường: ĐH SP Kỹ Thuật TP. HCM
Khoa: Cơ Khí Chế Tạo Máy
Lớp: 19143CL3A MSSV: 19143104
NgàyKýHọ và tênTr.nhiệm
H.dẫn
Duyệt
Thiết kế
N.H.Nam Tờ: 2 Số lượng: 15000
N.P.Đạt
Khối lượng: 1 kg
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
BẢN VẼ
LỒNG PHÔIN.H.Nam
YÊU CẦU KỸ THUẬT:
1. Phôi đúc đạt cấp chính xác II
2.Đảm bảo lượng dư gia công theo ISO 8062
3.Đảm bảo vị trí tương quan giữa các bề mặt
4.Đảm bảo cơ tính của phôi GX 15 - 32 theo ISO 1083/
TCVN 3902
∅30±0.5
R16±0.5

20




10°
125±0.5
57.5±0.4
∅21±0.3
92±0.4
50±0.3
Tỷ lệ: 1:1
Vật liệu: A6061
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG
Trường: ĐH SP Kỹ Thuật TP. HCM
Khoa: Cơ Khí Chế Tạo Máy
Lớp: 19143CL3A MSSV: 19143104
NgàyKýHọ và tênTr.nhiệm
H.dẫn
Duyệt
Thiết kế
N.H.Nam Tờ: 3 Số lượng: 15000
N.P.Đạt
Khối lượng: 1 kg
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
BẢN VẼ MẪU ĐÚC
N.H.Nam
15
56±0.4
15°
T
D
YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Vật liệu của mẫu đúc hợp kim nhôm tuân thủ theo ISO 209
2. Thử nghiệm vật liệu của mẫu đúc theo ISO 3768 trước khi chế tạo

D
T
A A
A-A Đậu ngót
Thông khí
Rãnh dẫn
Mặt phân khuôn
Lòng khuôn
D
T
Chốt định vị
Tỷ lệ: 1:2
Vật liệu:
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG
Trường: ĐH SP Kỹ Thuật TP. HCM
Khoa: Cơ Khí Chế Tạo Máy
Lớp: 19143CL3A MSSV: 19143104
NgàyKýHọ và tênTr.nhiệm
H.dẫn
Duyệt
Thiết kế
N.H.Nam Tờ: 4 Số lượng: 15000
N.P.Đạt
Khối lượng: 1 kg
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
BẢN VẼ
KHUÔN ĐÚCN.H.Nam
56
15
15°
0.15
0.15
1.5
10°
20
Hệ thống rót
Đậu hơi
Rãnh lọc xỉ
Lõi
YÊU CẦU LÁP RÁP
1.Các bộ phận khuôn như hai tấm khuôn, cổng đổ, lõi
được kết nối chính xác bằng máy, đảm bảo không bị hở
và lệch.
2.Sử dụng thiết bị thoát khí, hút chân không để giảm
nguy cơ bọt khí và khuyết tật đúc.
3.Khuôn cát có thể được làm nóng trước khi đổ kim loại
lỏng.
4.Sử dụng chất kết dính để đảm bảo cát trong khuôn
luôn chặt.
Tags