BÀI THUYẾT TRÌNH NHÓM 1 Chủ đề : Dân số lao động tỉnh Bình Định
BÀI 2: DÂN SỐ, LAO ĐỘNG Ở TỈNH BÌNH ĐỊNH
Nội dung Phần 1 Dân số tỉnh Bình Định 1 Phần 2 Lao Động tỉnh Bình Định 2
I. Dân số II. Lao động NỘI DUNG BÀI HỌC Quy mô dân số Cơ cấu dân số Phân bố dân cư Đặc điểm nguồn lao động Sử dụng lao động
DÂN SỐ tỉnh Bình Định Phần 1
WPS TEMPLATE N ă m 2023, tỉnh Bình Đ ịnh có số dân là 1 506 331 ng ư ời, đ ứng thứ 20/63 tỉnh, thành phố trong cả n ư ớc. Tỉ lệ gia t ă ng dân số tự nhiên là 0,53%. Dựa vào bảng 2.1, nhận xét về số dân và sự gia t ă ng dân số của tỉnh Bình Đ ịnh qua các n ă m. Giải thích vì sao tỉ lệ gia t ă ng dân số giảm. 1. Quy mô dân số và tình hình gia tăng dân số
a) Cơ cấu dân số theo dân tộc 2 . Cơ cấu dân số Tỉnh Bình Định có 39 dân tộc sinh sống , trong đó chiếm tỉ lệ lớn nhất là dân tộc Kinh khoảng 97,1%, các dân tộc thiểu số chiếm khoảng 2,9% ( có 3 dân tộc chiếm số đông và cư trú lâu đời là Chăm , Ba- na , H'rê ). Các dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Định luôn đoàn kết , phát huy kinh nghiệm sản xuất , giữ gìn văn hoá , bản sắc dân tộc trong hội nhập và phát triển kinh tế – xã hội .
B) Cơ cấu theo tuổi 2 . Cơ cấu dân số
B) Cơ cấu theo tuổi 66,4% 65,4% 23,5% 26,2% 10,1% 8,4% 2 . Cơ cấu dân số
c) Cơ cấu theo giới tính (Dựa trên bảng 2.2) 2 . Cơ cấu dân số B) Cơ cấu theo tuổi
c) Cơ cấu theo giới tính (Dựa trên bảng 2.2) 2 . Cơ cấu dân số B) Cơ cấu theo tuổi
2 . Cơ cấu dân số B) Cơ cấu theo tuổi d) Cơ cấu theo trình độ học vấn Tr ình độ học vấn của người dân Bình Định được nâng cao d ần . N ăm 2022 tỉ lệ dân số từ 15 tuổi lên biết chữ đ ạt 96,1 % . Tuy nhiên trình độ học vấn có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị với nông thôn và giữa các huyện thị xã thành phố
3.Phân bố dân cư Bảng 2.3. Diện tích, dân số và mật độ dân số tỉnh Bình Định năm 2023 (Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bình Định năm 2023)
II. LAO ĐỘNG
1) Số lượng lao động
Đặc điểm nguồn lao động a) Số lượng lao động - Lực lượng lao động là 848451 , chiếm 5 6 ,3 3 % tổng số dân. - M ỗi năm tỉnh ta có thêm khoảng 20.000 lao động. b) Chất lượng lao động - Cần cù , sáng tạo , nhiều kinh nghiệm . - Chất lượng lao động ngày càng tăng, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo tăng đáp ứng yêu cầu hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế. GHI NHỚ
2. Sử dụng lao động
a) Trong các ngành kinh tế Khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ: tỉ trọng lao động có xu hướng tăng. Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: tỉ trọng lao động có xu hướng giảm. Cơ cấu lao động nước ta có sự chuyển dịch theo hướng tích cực :
b ) Theo thành phần kinh tế Cơ cấu lao động thay đổi theo xu hướng: Khu vực Nhà nước: giảm tỉ lệ lao động. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài: tăng tỉ lệ lao động. Khu vực ngoài Nhà nước: chiếm tỉ lệ cao nhất.
c) Theo khu vực thành thị và nông thôn
c) Theo khu vực thành thị và nông thôn Tỉ lệ lao động có sự chuyển dịch : Giảm tỉ lệ lao động nông thôn . Tăng tỉ lệ lao động thành thị . Năm 2023: Khu vực nông thôn : Khu vực thành thị : 503,13 ngàn lao động 345,32 ngàn lao động
Tỉ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp , lâm nghiệp , thủy sản giảm . Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp , xây dựng , dịch vụ tăng . Tỉ lệ lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nước giảm. Tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. Cơ cấu lao động giữa thành thị và nông thôn có xu hướng tăng tỉ lệ lao động thành thị. KẾT LUẬN