3. địnhtính:
-phổhồngngoạiso vớiphổcủaacyclovir chuẩn
-Sắckýlớpmỏng
4. Địnhlượng
-Phươngphápmôitrườngkhan: hòachếphẩmvàoacid acetic khan, định
lượngbằngacid percloric0,1M
-Phươngphápđophổtửngoại: trongmôitrườngacid, đoở …. So vớichất
chuẩn
2. Tínhchấtlýhóa
-Acyclovir làdạngbộtkếttinhmàutrắng, íttan trongnước, rất
khótan trongalcol, tan tựdo trongcácdung môidimethyl
sulfoxyd, tan đượctrongdung dịchkiềmvàacid loãng
-Rấtbềnvững, trongmôitrườngkiềmổnđịnhhơntrongmôi
trườngacid
-Nhiệtđộnóngchảykhoảng230
o
C, sauđóbịphânhủy
ACYCLOVIR
6. mộtsốbiệtdược: Zovirax, AciraxCream, Acyclovir Denk200
-dạngthuốc:
viênnén200mg, 400mg .
Viênnang200mg
Lọ bột pha tiêm 1 g, 500 mg, 250 mg dưới dạng muối natri.
Hỗn dịch uống: Lọ 5 g/125 ml, 4 g/50 ml.
Tuýp 3 g, 15 g mỡ dùng ngoài 5%.
Tuýp 4,5 g mỡ tra mắt 3%.
5. Tácdụng: -Aciclovir là một chất tương tự nucleosid (acycloguanosin),
có tác dụng chọn lọc trên tế bào nhiễm virus Herpes. Ðể có tác dụng
aciclovir phải được phosphoryl hóa thành dạng có hoạt tính là aciclovir
triphosphat.
-Acyclovir cótácdụngchốnglạicácbệnhherpes do cácvirus gâyracho
ngườinhưherpes simplex virus ( HSV), cảHSV
1vàHSV
2, epteinbarr
virus (EBV), cytomegalovirus ( CMV).
ACYCLOVIR
ACYCLOVIR
Hìnhảnhmộtsốdạngthuốc
AMANTADIN
1.cấutạo
-Côngthứchóahọc:
-Côngthứcphântử: C
10H
17N
-Khốilượngphântử: 151,249
-Tênkhoahọc: adamantan-1-amin hoặc
Tricyclo(3.3.1.1
3,7
) decan-1-yl amin
AMANTADIN
3. Địnhtính:
-phổIR theophổIR củaamatandinchuẩn
-Cho tủatrắngvớidung dịchNaNO
280% trongdung dịchHCl
-Acetyl hóachếphẩmbằnganhydridacetic vàpyrindin, sauđóthêmdung dịch
HClloãng, đểnguội, lọclấytủa, rửa, sấyở 60
o
C trong1h vàđonhiệtđộnóng
chảycủatủalà147-151
o
C
-Chếphẩmphảichophảnứngcủaion Cl
-
4. Địnhlượng
-bằngphươngphápsắckýkhí
-Cóthểđịnhlượngbằngphươngpháptrunghòavớidung dịchNaOHchuẩn
2. Tínhchấtlýhóa:
-chếphẩmở dạngbộtkếttinhtrắng
-rấtdễtan trongnướcvàethanol, thựctếkhôngtan trongether
-Thănghoakhiđunnóng
-Bềnvớiánhsángvàkhôngkhí
-pH 3-5,5
AMANTADIN
6. mộtsốbiệtdược: Synadin, Virofran
Dạngthuốc: Viênnén50 mg, 100 mg.
Viênnang100 mg.
Siro10 mg/ml.
5. Tácdụng: Amantadin có tác dụng thông qua tác dụng dopaminergic và
kháng virus. Thuốc dùng để phòng và điều trị triệu chứng các bệnh gây bởi
nhiều chủng virus cúm A.
-Ngoàitácdụngtrênamantidincóđểđiềutrịbệnhparkinson
OSELTAMIVIR
3. Địnhtính
-Dựavàogócquay cực
-Phổhấpthụhồngngoạiso vớiphổhấpthụhồngngoạichuẩn
-Cho phảnứngđặctrungcủaion phosphate
4. Địnhlượng
-sặckílỏnghiệunăngcao
-Chuẩnđộđoacid trongmôitrườngacid acetic khan, chấtchuẩnacid percloric,
xácđịnhđiểmkếtthúcbằngphươngphápđothế
5. Tácdụng: Oseltamivir được sử dụng để điều trị các triệu chứng cúm do
virus gây ra cúm ở những bệnh nhân có triệu chứng ít hơn 2 ngày.
Oseltamivir cũng có thể được đưa ra để phòng ngừa cúm ở những người
có thể tiếp xúc nhưng chưa có triệu chứng.
2. Tínhchấtlýhóa: bộtkếttinhtrắnghoặcgầnnhưtrắng. Dễtan trongnước
vàmethanol. Thựctếkhôngtan trongmethylenclorid