Hóa học phổ thông Bài 9. Luyện tập chương 2.pptx

ptcangdhdt 1 views 20 slides Sep 06, 2025
Slide 1
Slide 1 of 20
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20

About This Presentation

hóa học 11


Slide Content

BÀI 9. Ôn tập ch ư ơng II

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Chia nhóm thành 5 nhóm khác nhau : Nhóm 1. Nitrogen Nhóm 2. Amonia , muối amonium Nhóm 3. Sulfur, sulfur dioxide. Nhóm 4. Sulfuric acid, muối sulfate Nhóm 5. Một số h ợp chất với oxygen của nitrogen.

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Nội dung thảo luận và trình bày th eo các câu hỏi gợi ý : Nhóm 1. Nitrogen + Trạng thái t ự nhiên ? + Cấu hình ? => vị trí trong bảng tuần hoàn + Tính chất vật lý . + Số oxi hóa ? => Cấu tạo phân tử . + Tính chất hóa học . + Điều chế , ứng dụng ?

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Nội dung thảo luận và trình bày th eo các câu hỏi gợi ý : Nhóm 2. + Cấu tạo phân tử => Nhận xét + Tính chất vật lý . + Số oxi hóa ? + Tính chất hóa học . + Điều chế , ứng dụng ? Amonia + Công thức Muối Amonium + Tính tan + tính chất hóa học .

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Nội dung thảo luận và trình bày th eo các câu hỏi gợi ý : Nhóm 3. Sulfur + Trạng thái t ự nhiên ? + Cấu hình ? => vị trí trong bảng tuần hoàn + Tính chất vật lý . + Số oxi hóa ? + Tính chất hóa học . Sulfur dioxide + Tính chất vật lý . + Số oxi hóa ? + Tính chất hóa học . + ứng dụng ? + SO 2 và ô nhiễm môi tr ư ờng ?

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Nội dung thảo luận và trình bày th eo các câu hỏi gợi ý : Nhóm 4. Sulfuric acid + Tính chất vật lí ? + Cách pha loãng acid? + Tính chất hóa học . + Cách bảo quản + Các b ư ớc sản xuất Muối sulfate + Công thức + Tính tan + Nhận biết

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Nội dung thảo luận và trình bày th eo các câu hỏi gợi ý : Nhóm 5. oxide của nitrogen + Công thức + Nguồn gốc phát sinh + M ư a acid + Tính chất vật lý Nitric acid + Tính chất hóa học

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Nhóm 1. + Nitrogen là nguyên tố phổ biến nhất + 1s 2 2s 2 sp 3 => Nitrogen thuộc chu kì 2, nhóm VA + Tính chất vật lý : là chất khí , không màu , không mùi , nhẹ h ơ n không khí , ít tan trong n ư ớc . + Số oxi hóa : -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5 => phân tử : N 2 => Liên kết cộng hóa trị không phân cực + Tính chất hóa học . Các nhóm thảo luận và trình bày kết quả , GV nhận xét , chỉnh sửa Vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử .

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Nhóm 2. + Cấu tạo phân tử : + Tính chất vật lý . + Số oxi hóa : -3 => Tính khử và tính base yếu . + SX từ N 2 và H 2 Amonia + Công thức : Muối Amonium + Tính tan: Các muối ammonium dễ tan trong n ư ớc + tính chất hóa học . Các nhóm thảo luận và trình bày kết quả , GV nhận xét , chỉnh sửa NH 3 có hình chóp tam giác , N còn 1 cặp e ch ư a tham gia liên kết . Là chất khí có mùi khai ; nhẹ h ơ n không khí , tan nhiều trong n ư ớc NH 4 + với gốc acid + Kém bền nhiệt + Phản ứng với kiềm sinh ra NH 3

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Nhóm 3. Sulfur + Sulfur tồn tại trong tự nhiên cả dạng đ ơ n chất và hợp chất + Cấu hình : [Ne] 3s 2 3p 4 + Tính chất vật lý . + Số oxi hóa : -2, 0, +4, +6 + Tính chất hóa học . Vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử . Sulfur dioxide + Tính chất vật lý . + Số oxi hóa : + 4 + Vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử + ứng dụng : Tẩy trắng và diệt khuẩn + SO 2 là tác nhân gây m ư a acid Các nhóm thảo luận và trình bày kết quả , GV nhận xét , chỉnh sửa Là chất rắn tồn tại d ư ới 2 dạng đ ơ n tà và tà ph ư ơng Là chất khí không màu , nặng h ơ n không khí , tan nhiều trong n ư ớc .

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Nội dung thảo luận và trình bày th eo các câu hỏi gợi ý : Nhóm 4. Sulfuric acid + là chất lỏng , sánh nh ư dầu , không màu , không bay h ơ i + Cách pha loãng acid: cho từ từ acid và n ư ớc và quấy đều . + Tính chất hóa học . + Bảo quản theo đúng quy định về cháy nổ Muối sulfate + Công thức : MgSO 4, BaSO 4 …. + Nhận biết Tính acid. Tính oxi hóa mạnh + Sản xuất:từ S hoặc quặng pyrite. Ba 2+ SO 4 2-  BaSO 4 Kết tủa trắng

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Nội dung thảo luận và trình bày th eo các câu hỏi gợi ý : Nhóm 5. oxide của nitrogen + Công thức : NO x + Nguồn gốc phát sinh : Tự nhiên nh ư cháy rừng , núi lửa hoặc nhân tạo do khí thải của nhà máy hoặc giao thông + Là tác nhân gây m ư a acid + Tính chất vật lý : Là chất lỏng , không màu , bốc khói trong không khí ẩm và tan vô hạn trong n ư ớc . Nitric acid + Tính chất hóa học + Tính acid + Tính oxi hóa mạnh

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Luyện tập Câu 1. Phân t ử nitrogen có cấu tạo là A. N = N B. N ≡ N C. N - N D. N  N

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Luyện tập Câu 2. Phân t ử amonia có dạng hình học nào sau đây ? A. Chóp tam giác B. chữ T C. Chóp tứ giác . D. Tam giác đều .

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Luyện tập Câu 3. Amonia đóng vai trò là chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây ? A. H 2 O B. HCl C. H 3 PO 4 . D. O 2 (Pt, t o ).

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Luyện tập Câu 4. Khi so sánh ammonia với ammonium, nhận định nào sau đây đúng ? A. Điều chứa liên kết ion B. Đều có tính acid yếu trong n ư ớc . C. Đều có tính base yếu trong n ư ớc . D. Đều chứa nguyên tử N có số oxi hóa -3.

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Luyện tập Câu 5. cho vài giọt BaCl 2 vào dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa trắng ? A. NaCl B. Na 2 SO 4 . C. NaNO 3 . D. NaOH.

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Luyện tập Câu 6. cho chất rắn nào sau đây vào dung dịch H 2 SO 4 đặc thì xảy ra phản ứng oxi – hóa khử ? A. KBr B. NaCl. C. CaF 2 . D. CaCO 3 .

Bài 9. Ôn tập ch ư ơng II Luyện tập Câu 7. Khi pha loãng dung dịch H 2 SO 4 đặc cần tuân thủ thao tác nào sau đây để đảm bảo an toàn ? A. Rót từ từ acid vào n ư ớc . B. Rót nhanh acid vào n ư ớc . C. Rót từ từ n ư ớc vào acid. D. Rót nhanh n ư ớc vào acid.