Hệ hô hấp-Lê Hồng Ngân.pptxsssssssssssssssssssssss

TrngMinhHuy3 5 views 87 slides Sep 23, 2025
Slide 1
Slide 1 of 87
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87

About This Presentation

ssssss


Slide Content

HỆ HÔ HẤP BS. Lê Hồng Ngân 1

MỤC TIÊU

1. ĐẠI CƯƠNG Chức năng ???

Phân loại Theo giải phẫu Theo chức năng Đường hô hấp trên Đường hô hấp dưới Phần dẫn khí Phần hô hấp Trong phổi Ngoài phổi

GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG

Chức năng : Dẫn khí Làm ấm , làm ẩm , làm sạch không khí hít vào Trao đổi khí Nhận biết mùi

Phần dẫn khí : Cung cấp hệ ống dẫn không khí và cải thiện tình trạng không khí hít vào Hốc m ũi  tiểu phế quản tận Ngoài phổi Trong phổi Phần hô hấp : trao đổi khí , gồm : Tiểu phế quản hô hấp Ống phế nang Phế nang 1. ĐẠI CƯƠNG

Khoang mũi Hầu Thanh quản Khí quản Phế quản gốc 2. PHẦN DẪN KHÍ NGOÀI PHỔI

Tiền đình : Biểu mô lát tầng không sừng hóa Nhiều lông , tuyến bã → ngăn cản hạt bụi lớn Hố mũi : Xoăn mũi dưới Xoăn mũi giữa Xoăn mũi trên Biểu mô khứu giác 2.1 KHOANG MŨI Biểu mô hô hấp

BIỂU MÔ LÁT TẦNG KHÔNG SỪNG HÓA

BIỂU MÔ HÔ HẤP Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển . KHV điện tử : 5 loại TB + TB trụ có lông chuyển + TB đài tiết nhầy + TB bàn chải + TB đáy + TB hạt nhỏ

BIỂU MÔ TRỤ GIẢ TẦNG CÓ LÔNG CHUYỂN

TB TRỤ CÓ LÔNG CHUYỂN & TB ĐÀI TB trụ có lông chuyển - Loại tế bào chiếm đa số trong BM hô hấp ~ 300 lông chuyển dài / mặt đỉnh - Đẩy bụi & nhầy TB đài : Tiết nhầy Khói thuốc lá : Tăng TB đài , giảm TB trụ có lông chuyển

TB BÀN CHẢI & TB HẠT NHỎ TB bàn chải : ~ 3% số TB biểu mô Lông chuyển ngắn Chức năng chưa rõ TB hạt nhỏ : ~ 3% số TB biểu mô Đường kính hạt 100 – 300 nm Thuộc hệ thần kinh nội tiết lan tỏa

TB ĐÁY TB gốc : biệt hóa thành các loại TB khác Tròn , nhỏ ~ 30% số TB biểu mô

TB trụ có lông chuyển & TB đài

BIỂU MÔ KHỨU GIÁC

BIỂU MÔ KHỨU GIÁC Có 3 loại tế bào : Tế bào nâng đỡ : Hình trụ , đỉnh rộng , đáy hẹp , bề mặt nhiều vi nhung mao . Chứa sắc tố vàng nhạt => màu sắc BM khứu giác Tế bào đáy : nhỏ , hình cầu hoặc nón . Tế bào khứu giác : là các nơron 2 cực , cực đỉnh có lông dài không chuyển động , cực đáy có sợi trục tạo dây TK khứu giác

BIỂU MÔ KHỨU GIÁC TB ĐÁY TB KHỨU GIÁC TB NÂNG ĐỠ

2.2 HẦU Mũi hầu : BM trụ giả tầng có lông chuyển Khẩu hầu : BM lát tầng không sừng hóa Thanh hầu : BM lát tầng không sừng hóa

Vòng Waldeyer

Hình ống , không đều , nối họng và khí quản Cấu tạo mô học : + Biểu mô : BM trụ giả tầng có lông chuyển + Lớp đệm : Sụn thanh quản Dây thanh âm là BMLTKS => Nâng đỡ đường dẫn khí , ngăn thức ăn đi vào khí quản , phát âm 2.3 THANH QUẢN

Sụn thanh quản

Khí quản : + L à ố ng hình trụ dẹt , trước thực quản . + Phía trên nối với thanh quản và phía dưới phân thành 2 phế quản gốc đi vào phổi . + Dài khoảng 12 – 14 cm. 2.4 KHÍ QUẢN – PHẾ QUẢN GỐC

Cấu tạo mô học gồm có 4 lớp : Lớp niêm mạc - Biểu mô hô hấp - Lớp đệm : MLK Lớp dưới niêm : MLK Lớp sụn Lớp vỏ ngoài : MLK 2.4 KHÍ QUẢN – PHẾ QUẢN GỐC

Phế quản thùy Phế quản gian tiểu thùy ( phế quản phân thùy ) Tiểu phế quản chính thức Tiểu phế quản tận 3. PHẦN DẪN KHÍ TRONG PHỔI

Cấu tạo gồm 3 lớp mô Lớp niêm mạc + Biểu mô : Biểu mô hô hấp + Lớp đệm : MLK ( mạch máu , sợi chun ) Lớp cơ Reissessen Lớp sụn và tuyến : MLK có mảnh sụn trong và tuyến tiết nhầy 3.1 PHẾ QUẢN GIAN TIỂU THÙY

PHẾ QUẢN GIAN TIỂU THÙY

PHẾ QUẢN GIAN TIỂU THÙY

3.2 TIỂU PHẾ QUẢN CHÍNH THỨC Thành ống gồm 2 lớp mô . Không có sụn và tuyến Lớp niêm mạc : + Biểu mô trụ đơn , số lượng TB đài rất ít + Lớp đệm : MLK nhiều sợi chun Lớp cơ : Vòng cơ Reissesen

Dẫn khí cho 1 tiểu thùy , <1mm. Gồm 2 lớp mô . + Lớp niêm mạc : - Biểu mô trụ / vuông đơn , có / không lông chuyển , có TB Clara, ít tế bào đài - Lớp đệm : MLK + Lớp cơ : Cơ trơn phát triển , tạo vòng cơ R eissessen Không có sụn và tuyến TIỂU PHẾ QUẢN CHÍNH THỨC

TIỂU PHẾ QUẢN CHÍNH THỨC

TIỂU PHẾ QUẢN CHÍNH THỨC

Ống phế quản nhỏ nhất . Cấu tạo gồm 2 lớp : + Lớp niêm mạc : Biểu mô vuông / trụ đơn Không có TB đài , có tế bào Clara ( trụ , không có lông , hạt chế tiết protein) + Lớp cơ ít phát triển , không tạo vòng cơ liên tục TIỂU PHẾ QUẢN TẬN

Tiểu phế quản chính thức Tiểu phế quản tận

TIỂU PHẾ QUẢN TẬN

Tiểu phế quản hô hấp Ống phế nang Phế nang 4. PHẦN HÔ HẤP

Phần chuyển tiếp phần hô hấp và phần dẫn khí . Giống tiểu phế quản tận + Niêm mạc : BM vuông đơn , có nhiều tế bào Clara Bờ của túi phế nang là biểu mô lát đơn + Lớp MLK: Cơ trơn và sợi chun TIỂU PHẾ QUẢN HÔ HẤP

Biểu mô lát đơn cực mỏng Lớp đệm : TB cơ trơn Đoạn cuối : Cơ trơn không còn , chất nền giàu sợi chun và sợi collagen là cấu trúc duy nhất nâng đỡ cho ống phế nang ỐNG PHẾ NANG

Túi nhỏ , thành mỏng lợp bởi biểu mô phế nang . Phế bào I ( Tế bào lát phế nang ): chiếm 97% Cực mỏng Tham gia tạo màng trao đổi khí Phế bào II: chiếm 3% Lớn , hình cầu Tổng hợp surfactant TB bụi : Đại thực bào phế nang TB nội mô mao mạch PHẾ NANG

PHẾ BÀO II

# 300.000.000 Phế nang , S TĐK 140m 2 Gồm : Lớp Surfactant. Bào tương phế bào I Màng đáy hợp nhất TB nội mô và bào tương TB nội mô HÀNG RÀO KHÍ MÁU

Biểu mô Khí quản PQ gốc PQ thùy PQ chính PQ tận PQ hô hấp PN PN, ống PN TB đài TB trụ Tuyến Sụn Cơ Sợi chun