HEN PHẾ QUẢN y khoa, dược, y học cổ truyền

28thuong 9 views 72 slides Aug 28, 2025
Slide 1
Slide 1 of 72
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72

About This Presentation

y khoa, dược, y học cổ truyền


Slide Content

HEN PHẾQUẢN

CHÚNG TA BIẾT ĐƯỢC GÌ VỀ HEN PHẾ QUẢN?
-Hen phế quản là một trong
những bệnh mạn tính thường
gặp nhất trên thế giới, ước
tính có 300 triệu người mắc.
-Độ lưu hành bệnh đang tăng
lên ở nhiều nước, đặc biệt ở
trẻ em
-Chi phí y tế cho HPQ rất cao

25/2/2021

CHÚNG TA BIẾT ĐƯỢC GÌ VỀ HEN PHẾ QUẢN?
Hen phế quản gây ra các triệu chứng như thở khò khè,
khó thở, tức ngực và ho thay đổi theo thời gian bệnh xảy
ra, tần suất và cường độ bệnh.
Hen có thể điều trị và dự phòng tốt.

Định nghĩa hen?
Hen phế quản (HPQ) là
một bệnh có đặc điểm là
viêm mạn tính niêm mạc
phế quản làm tăng phản
ứng của phế quản thường
xuyên với nhiều tác nhân
kích thích, dẫn đến co thắt
lan toả cơ trơn phế quản.
Sự co thắt phế quản
không cố định, thường có
thể hồi phục tự nhiên hoặc
sau khi dùng thuốc giãn
phế quản.

ĐỊNH NGHĨA (GINA 2019)
Hen là bệnh đa dạng (heterogeneous disease), đặc trưng bởi
TT viêm mạn tính đường thở.
Hen xác định bằng bệnh sử có các TC hô hấp như khò khè, khó
thở, nặng ngực và ho. Các TC này thay đổi theo thời gian và
mức độ, cùng với dao động của giới hạn luồng khí thở ra.

Nguyênnhân
1.Dịứng:
Hítphảicácchấtgâykíchthích:Phấnhoa,
bụinhà,lônggiacầm,bụibônglen,sơn,
xăng,dầu,khóithuốclá,hoáchất...
Thứcăn:Trứng-tôm–cua-cá...
Thuốc:Vacxin,penixilin,Aspisin,...

Nguyênnhân
2.Nhiễmkhuẩn
Nhiễmvikhuẩn-virusđườnghôhấp
3. Yếutốvậtlý
Thayđổithờitiết, nhiệtđộ, giómùa, ápsuất, độ
ẩm
4. Gắngsức
5. Stress tinhthần

CƠ CHẾ BỆNH SINH

3. Cơchếbệnhsinh

4.Phân loạihen phếquản
4.1 Hen ngoạisinh(extrincicAsthma), Hen dịứng
(AlergicAsthma), Hen Atopi
▪Ngườitrẻ< 30 tuổi
▪Cótiềnsửgiađình
▪Cótiềnsửbảnthândịứng: Chàm, Eczema
▪Cơnhen liênquanvớidịnguyênđặchiệu
▪Test da(+)
▪IgEtăngtrongmáu
▪Điềutrịgiảimẫncảmcóhiệuquả
▪KhôngphụthuộcCocticoid
▪Toànthântốt, tửvonghiếm

4. Phânloạihen phếquản
4.2.Hennộisinh(IntrincicAsthma)hayhen
nhiễmkhuẩn(InfecAsthma)
Ngườilớn>30tuổi
Khôngcótiềnsửgiađình
Khôngcótiềnsửbảnthânvềdịứng
Cơnhenliênquanđếnnhiễmkhuẩnhôhấp
Testda(-)
DễphụthuộcCocticoid
Điềutrịgiảimẫncảmkhôngcókếtquả
Toànthânkhôngtốt,biếnchứngvàcóthểtử
vong

4. Phânloạihen phếquản
4.3.Henphốihợp(MixedAsthma).
❑Phốihợphenngoạisinh,nộisinh,yếutốdị
ứngđóngvaitròquantrọngnhưngcơnhen
xảyradonhiễmkhuẩn,virusđườnghôhấp
→hennhiễmkhuẩnnổibật.
4.4.Henáctính(Status,Asthma)
Cơnhenkéodàitrên24h
Suyhôhấpnặng
Dùngthuốccắtcơnthôngthườngkhôngcó
kếtquả
BệnhnhâncóthểtửvongdothiếuO2máu
vàtoanhôhấpnặng

4. Phânloạihen phếquản
4.5.Cácthểhenkhác
❖ACO(trướcnăm2018làACOS)
❖HenmẫncảmvớiAspirin:hcVIDAL-HPQ,
polypmũivàkhôngdungnapvớiAspirin
❖Hengắngsức(exercise)xuấthiệnsau10phút
gắngsức.
❖Hentrẻem
❖Henquanhchukỳkinhnguyệt
❖Henliênquanđếnbéophì.

PHÂN LOẠI HEN -GINA 2019
THEO KIỂU HÌNH
1)Hen dịứng
2)Hen khôngdịứng
3)Hen khởiphátmuộn
4)Hen vớitắcnghẽnluồngkhídaidẳng
5)Hen vàbéophì

5. Triệuchứng
5.1.Lâmsàng
+Cơnăng:Cơnhenphếquản
oDấuhiệubáotrước:Hắthơi,sổmũi,hokhan,
buồnngủ...
oBắtđầukhóthởchậm,còcử,tăngdần,tìtay
vàothànhgiường,đòimởtoangcửa,mệtnhọc
toátmồhôi,tiếngnóingắtquãng,kéodài5-10
phút,hànggiờ,hàngngày

5. Triệuchứng
5.1.Lâmsàng
Khóthởgiảmdầnkếtthúclàtrậnhovàkhạc
đờm,dãitrong,quánhvàdính,khạcnhiều,dễ
chịu.Ngủđượckhihếtcơn.
+Thựcthể:trongcơnhenthườngthấy
Gõphổivang
Rìràophếnanggiảm,ranrít,ranngáykhắp
haiphếtrườngphổi
Timmạch:Nhịptimnhanhxoang,cóthểNTT,
HAtăng

5. Cậnlâmsàng
ĐochứcnăngHH:ThểhiệntìnhtrạngtắcnghẽnĐTcóhồiphục:
➢Khẳngđịnhsựtắcnghẽncủađườngthở
-FEV1 /FVC giảmítnhất1 lầntrongquátrìnhchẩnđoánkhiFEV1 thấp<
75%( trướcđâyGaensler< 70%)
-FEV1 /FVC bìnhthườnglà75-80% ở ngườilớnvà90% ở trẻem
➢Khẳngđịnhsựdaođộngchứcnăngphổilớnhơnngườibìnhthường
-Dao độngcànglớnhoặcnhiềulầnthìmứctin cậytrongCĐ càngcao.
-Test phụchồiphếquảndươngtính(FEV1 tăng> 12% và> 200ml ở người
lớnvà>12% ở trẻem)
-Dao độngquámứccủaPEF khiđo2 lần/ngàytrong1-2 tuần
-CảithiệnrõrệtFEV
1hoặcPEF sau4 tuầnđiềutrịkiểmsoáthen
-Nếutest khởiđầuâmtính:
+Nhắclạikhingườibệnhcótriệuchứnghoặcsaukhingừngthuốcgiãnphế
quản
+Test khác(TE < 5 tuổivàngườigià: tétkíchthích, gắngsức, dịnguyên...).

ĐO LƯU LƯỢNG ĐỈNH
Đolưulượngđỉnh-PEF :
◦-LLĐ tăng> 12% sau15-20ph hítcườngB2
◦-PEF tăng >= 20%giữahailầnđosáng-chiều
cáchnhau12h nếucódùngthuốc( >=10% nếuko
dùngthuốc)
◦LLĐ giảmhơn15% sau6 phútđibôhoặcgắng
sức

5.2. Cậnlâmsàng
5.2.2. Test gâycơn:test kíchthíchphếquảnbằng
HistaminhoặcAcetyl cholin
5.2.3. Sứccảnđườngtrở: Raw tăng
5.2.4. Thayđổikhímáu: PaO2, SaO2, PaCO2...

5.2. Cậnlâmsàng
5.2.5. Xquang:
Cănggiãnphổi, hìnhảnhkhícặnkhithởra
+ Tam chứngXquanggợiý hen phếquản
Dàythànhphếquản(Hen cónhiềuđợtnướcPQ)
Mạchmáumảnhthon nhỏkhắphaiphổi
Mấtmạchmáuở vùngdướimàngphổi

BN nam
63 tuổi,
XQ phổi
trong
cơnHPQ

XQ phổi
ngoài
cơnHPQ

5.2. Cậnlâmsàng
5.2.6.Xétnghiêmthămdòkhác
Soiphếquản:khônglàmtrongcơnhen
Xétnghiệmthườngquy:
➢Đờm:thườngcóE,tinhthểcharcat-leyden,
hìnhxoắnCurschmann(hendiứng)
➢Máu:Etăng,bạchcầuhơităngtronghencấp
tính
➢Bạchcầuđanhântrungtínhtăngkhibội
nhiễmPQ

5.2. Cậnlâmsàng
-Xétnghiệmmiễndịch:
Test da(Prick test) vớidịnguyên
ĐịnhlượngIgEtoànphần(Pristtest)
ĐịnhlượngReaginđặchiệu(Rasttest). Do IgEđặchiệu
chốnglại1 khángnguyênnhấtđịnh
Test phânhuỷtếbàobón
Test làmmấthạtbạchcầuưakiềmlưuhành

CHẨN ĐOÁN-GINA 2019
Lâm sàng
-Người bệnh có nhiều hơn một triệu chứng
(Khò khè, khó thở, nặng ngực và ho)
1. Thayđổicườngđộ, tầnxuấttheothờigian
2. Thườngxuấthiệnsautiếpxúcvớidịnguyên,
gắngsức, gặplạnh…
3. Các triệu chứng thường xảy ra hoặc nặng
lên vào ban đêm, nửađêmvềsánghay lúc thức giấc,
khi nhiễmVR,VK
4. Trongcơnkhóthởnghephổithấyralrít, ral
ngáy
5. NgoàicơnsinhhoatBT
Chức năng hô hấp: RLTKTN cógióihạnlườngkhí
thởradaođộng.

6. Chẩnđoán
6.1.Chẩnđoánxácđịnh
❖Cơnhenđiểnhình
❖Thởríttáidiễn
❖Tiềnsửcó:
-Hotăngvềđêm
-Tiếngríttáiphát
-Khóthởtáiphát
-Nặngngựcnhiềulần
❖CLS:đoCNHHhoặcPEF

6. Chẩnđoán
6.2.Chẩnđoánphânbiệt
▪Hentim
▪Tắcnghẽnđườngthởtrêndouchènép
▪Hẹpkhíquản
▪Dịvậtphếquản
▪Nghẽntắcđộngmạchphổi
▪COPD
▪HCtăngthôngkhíphổi:Histeria,hítphảicác
chấtkíchthích(Clo,Amom...)
▪GERD
▪Bệnhxơhóakén

Chẩnđoánmứcđộnặng-đợtcấphen

Chẩnđoánphânbậchen

Biếnchứng

8. Điềutrị
8.1.Nguyêntắc
Chẩnđoánxácđịnhhenphếquản,phânloạihen,
xácđịnhmứcđộhen
Chọnthuốcđiềutrịthíchhợpvớithểhen,dùng
thuốcchốngviêmvàthuốcgiãnphếquảnlàchính
Theodõikếtquảđiềutrịbằnglâmsàngvàđo
thôngkhíphổi(PEF,FEV1,Tiffneau)

8. Điềutrị
8.1.Nguyêntắc
Tránhvà giảm các yếu tố nguy cơ của bệnh.
Điều trị tích cực đợt bùng phát.
Điều trị dự phòng đợt bùng phát và các biến
chứng của bệnh.
Giáo dục cho bệnh nhân về điều trị và theo dõi
lâu dài.
Kiểmsoáttốtbệnhlýđồngmắc

Hướngdẫnxửtríban đầuhen phếquản

Xửtríđợtcấphen phếquảntạiBV
1.Thởoxy
-MụctiêuSpO
2> 92%, vớiphụnữđang
mangthaicầnđạtđến95%.
-Liềulượng: Tùybệnhnhânvàbệnhlýkèm
theo
-Cânnhắc: khídung oxy

Xửtríđợtcấphen phếquảntạiBV
2. Thuốcgiãnphếquản:
-TăngtầnsuấtsửdụngSABA (salbutamol, fenoterol…) lên4-6 lần/ ngày
-Cóthể: sửdụng3 lần, mỗilần200 –400 µg, cáchnhau20 phúttronggiờ
đầutiên
-CóthểphốihợpSAMA( ipratropium) đểđạtthêmhiệuquả
-Nếucầncóthểsửdụngthêmđườnguống, tiêmtruyền.
-Liềulượng: salbutamol 0,5-2mg/h. Max 3,5-4mg/h
-Chúý kiểmsoátnhịpvàđiệngiảichoBN

Xửtríđợtcấphen phếquảntạiBV
3.Corticoid
-Corticoidlàthuốcchốngviêmmạnhmẽnhất,hiệuquả
nhấtvàantoànnhấtvớihendịứng.
-Ưutiêndungđườngphunhít(ICS):Pulmicort,
flixotide…
-LiệuphápCorticosteroidtoànthânlàcầnthiếtđểgiải
quyếtcácđợtcấpcủabệnhhenkhôngthểđiềutrịbằng
thuốcgiãnphếquảntíchcựcvàICS.
-Liềulượng:PrednisolonliềuTB0,5–1mg/kg/ngày
(40–60mg/ngày).Cóthểsửdụngliềucaohơnởnhững
bệnhnhânhennặng,nguykịch.Liềurấtcaokhôngđược
khuyêncáo.

Xửtríđợtcấphen phếquảntạiBV
4.MgSO4
-CĐ:bệnhnhânhenđợtcấpnặngnguyhiểmtính
mạnghoặckhôngđápứngđiềutrịbanđầu.
-Liềulượng:Sửdụngliềuduynhất2gtĩnhmạchchậm
trongvòng20phút
-Tácdụng:Giãnphếquản

Xửtríđợtcấphen phếquảntạiBV
5. Khángsinh
-Chỉđịnhkhicónhiễmkhuẩn
6. Thôngkhínhântạo
-TùythuộctìnhtrạngsuyhôhấpvàdiễnbiếnLS của
bệnhnhân, kếtquảkhímáumàquyếtđịnhNIV hay IMV
7. Biệnphápkhác
-Ketaminetiêm tĩnhmạch, halothanehít…cóthểcótác
dụnglàmgiãnphếquản, nhưng cơ chếchưa rõ

8. Điềutrịdựphòng-GINA 2019

Điều trị

Đánhgiákiểmsoáthen theoGINA

Cácbiệnphápcan thiệpkhôngdung thuốc
Ngưng hútthuốclávàtránhphơi nhiễmkhóithuốc
Khuyếnkhíchngườibệnhhen tham gia hoạtđộngthểchất
thườngxuyên
Vớihen nghềnghiệp, cầnxácđịnhvàloạibỏcáctácnhân mẫn
cảmnghềnghiệpsớmnhất
TránhdùngaspirinvàNSAIDở ngườibệnhhen cótiềnsửmẫn
cảmvớicácthuốcnày.
Thậntrọngkhi kê đơn thuốcchẹnbetagiao cảmcho người
bệnhhen.
Tiêmphòngcúm, phếcầu
Giảmcânnếucóbéophì
Kiểmsoáttốtcácbệnhlýđồngmắc.

Thực hành
Chẩnđoánbệnh: Hen phế quản (bậc4)
Anh chị hãy kê đơn điều trị dự phòng cho bn trên?

Đơn thuốc
Ưu tiên lựa chọn
1.Fluticasone/Salmeterol (Seretide) 25/250 µg -1 hộp.
Ngày xịt2lần, (sángchiều)mỗi lần 1 liều. Xịt đều
hàng ngày kể cả khi không khó thở.
Xúcsạchmiệnghọngsaukhihít
2.Ventolin inhaller 100µg/liều -1 hộp.
Khi khó thở xịt 3 lần các nhau 20 phút mỗi lần 2
liều.
Hoặc Formoteol/ICS 1 liều /lần.

Đơn thuốc
Ưu tiên lựa chọn
1.Symbicort 160/4,5 µg –1 hôp.
Ngàyhít2 lầnmỗilần2 liều.
Hítđềungaycảkhikhôngkhóthở
Khi khóthởhítthêm1 liều, ngàyhítkhôngquá8 liều.
Xúcsạchmiệnghọngsauhít

Đơn thuốc
Lựa chọn khác
1.Fluticasone (Flixotide) 250 µg/liều -1 hộp. Ngày
xịt2lần mỗi lần2liều. Xịt đều hàng ngày kể cả khi
không khó thở.
2.Spirivar(Tiotropium) x 1 hộp. Ngàyhít1 lần, 2 nhátvào
buổisáng.
3.Ventolininhaller 100µg/liều -1 hộp. Khi khó thở xịt
3 lần các nhau 20 phút mỗi lần 2 liều.

Lựachọnkhác
1.Fluticasone(Flixotide) 250 µg/liều-1 hộp. Ngày
xịt2lầnmỗilần2liều. Xịtđềuhàngngàykểcảkhi
không khóthở.
2.Singuar10mgx 30 viên. Ngày1 viênuốngtối
3.Ventolininhaller100µg/liều-1 hộp. Khi khóthởxịt
3 lầncácnhau 20 phútmỗilần2 liều.

THANKS!
Any questions?
Tags