Có 6 câu hỏi ứng với 7 ô chữ hàng ngang và 1 từ chìa khóa ứng với ô hàng dọc (gồm 7 chữ cái). Mỗi đội sẽ lần lượt chọn một ô hang ngang và tất cả các đội cùng trả lời ô hàng ngang đó. Sau khi có hiệu lệnh Bắt Đầu, mỗi đội có 10 giây trả lời câu hỏi. Sau hiệu lệnh GIƠ BẢNG, các đội sẽ giơ bảng lên. Nếu không có đáp án hoặc đáp án sai thì ô chữ sẽ không được mở. Mỗi câu trả lời đúng sẽ được 10 điểm . Các đội có quyền ra tín hiệu trả lời ô chìa khóa bất cứ lúc nào. Trả lời đúng từ chìa khóa sau khi mở 2 ô hàng ngang được 40đ, sau 3 ô được 30đ, sau 4 ô được 20đ. Luật chơi :
TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 2 3 4 5 6 7 KEM KHÓI E L E C T R O N C A R B O N I O D I N E p H V I K H U A N K H I K H O N G M A U 8 E L E C T R O N C A R B O N I O D I N E p H V I K H U A N K H I K H O N G M A U Câu hàng dọc: một loại đồ ăn vặt đường phố rất được giới trẻ yêu thích? (7 chữ không theo thứ tự) Câu 1: Chất oxi hóa là chất nhận.................. (8 chữ) Câu 2: Than chủ yếu do nguyên tố hóa học nào tạo thành? (6 chữ) Câu 3: Một nguyên tố halogen có trạng thái rắn ở điều kiện thường? ( 6 chữ) Câu 4: Để biết mức độ acid và base ta dựa vào ....? (2 chữ) Câu 5: Đa số ... phát triển bình thường ở môi trường trung tính. ( 7 chữ) Câu 6: Thu đơn chất Chlorine bằng cách đẩy.....? ( 3 chữ) Câu 7: Cho phenolphthalein vào môi trường acid thì phenolphthalein................ (8 chữ)
Kem khói, món ăn vặt lề đường lạ miệng.
NITROGEN VÀ SULFUR CHỦ ĐỀ 2: HãA
HãA ĐƠN CHẤT NITROGEN Bài 4 :
MỤC TIÊU ( 1) Phát biểu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố Nitrogen . (2) Giải thích được tính trơ của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ thường thông qua liên kết và giá trị năng lượng liên kết . Trình bày được sự hoạt động của các đơn chất nitrogen ở nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen . Liên hệ được quá trình tạo và cung cấp nitrate cho đất từ nước mưa. Giải thích được các ứng dụng của đơn chất nitrogen khí và lỏng trong sản suất, trong hoạt động nghiên cứu.
Trạng thái tự nhiên Đơn chất Nitrogen II I
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN CỦA NGUYÊN TỐ NITROGEN I. Theo dõi video và kết hợp thông tin trong SGK trang 26, hoàn thành phần I trong vở ghi.
Giới thiệu về đơn chất Nitrogen
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN CỦA NGUYÊN TỐ NITROGEN I. - Kí hiệu hóa học N, số hiệu nguyên tử 7, độ âm điện 3,04. - Trong tự nhiên tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. + Trong khí quyển chủ yếu ở dạng đơn chất N 2 (chiếm 78% thể tích không khí). + Trong đất và nước dạng: ion nitrate (NO 3 - ), nitrite (NO 2 - ) và ammonium (NH 4 + ) + Có trong cơ thể mọi sinh vật, chủ yếu dạng hợp chất hữu cơ: amino acid, protein... có vai trò quan trọng trong những quá trình sinh hóa của sinh vật.
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN CỦA NGUYÊN TỐ NITROGEN I. Hãy nêu quan điểm của em về phát biểu “Nitrogen là nguyên tố đặc trưng cho sự sống”.
Nguyên tố nitrogen có trong cơ thể của mọi sinh vật chủ yếu ở dạng các hợp chất hữu cơ như amino acid, nucleic acid, protein, chlorophyll (chất diệp lục),... Các hợp chất này đóng vai trò quan trọng trong những quá trình sinh hoá của sinh vật . “Nitrogen là nguyên tố đặc trưng cho sự sống”
ĐƠN CHẤT NITROGEN II. 1. Đặc điểm liên kết Hãy viết công thức lewis và công thức cấu tạo của phân tử Nitrogen? Nêu nhận xét?
ĐƠN CHẤT NITROGEN II. 1. Đặc điểm liên kết Nhận xét: Trong phân tử N 2 , các nguyên tử N thỏa mãn quy tắc octet và liên kết với nhau bằng liên kết ba.
ĐƠN CHẤT NITROGEN II. 2. Tính chất cơ bản Xem video và kết hợp với thông tin SGK trang 27 giải thích tại sao ở nhiệt độ thấp đơn chất nitrogen kém hoạt động .
ĐƠN CHẤT NITROGEN II. 2. Tính chất cơ bản
ĐƠN CHẤT NITROGEN II. 2. Tính chất cơ bản a). Tính kém hoạt động hóa học (tính trơ) ở nhiệt độ thấp - Ở nhiệt độ và áp suất thường, nitrogen rất khó tham gia các phản ứng hóa học Tính kém hoạt động hóa học (tính trơ) Nguyên nhân: + Trong phân tử N 2 có liên kết ba và E N N = 946 kJ.mol -1 rất lớn, nên liên kết này khó bị phá vỡ
ĐƠN CHẤT NITROGEN II. 2. Tính chất cơ bản Cho biết năng lượng liên kết của phân tử fluorine và nitrogen lần lượt là 159 kJ mol -1 và 946 kJ mol -1 . a). So sánh năng lượng liên kết giữa 2 phân tử fluorine và nitrogen ? b). Giải thích nguyên nhân dẫn tới sự khác nhau về giá trị năng lượng liên kết giữa hai phân tử trên. c ). Cho biết chất nào hoạt động hóa học hơn.
ĐƠN CHẤT NITROGEN II. 2. Tính chất cơ bản Quan sát 2 phương trình hóa học sau và rút ra nhận xét bằng cách trả lời các câu hỏi? 1). Xác định vai trò của N 2 trong các phản ứng trên? 2). Phản ứng 1 chiều hay thuận nghịch? 3). Điều kiện để phản ứng xảy ra? 4). Phản ứng nào xảy ra dễ dàng hơn? b). Tính hoạt động hóa học ở nhiệt độ cao
ĐƠN CHẤT NITROGEN II. 2. Tính chất cơ bản 2 ). Đều là phản ứng thuận nghịch 3 ). Thực hiện ở nhiệt độ và áp suất khá cao 4 ). Phản ứng với hydrogen dễ dàng hơn với oxygen b). Tính hoạt động hóa học ở nhiệt độ cao [O] [K] [O] [K] Nhận xét:
ĐƠN CHẤT NITROGEN II. Lưu ý: Phản ứng này chính là sự khởi đầu cho quá trình tạo thành ion nitrate (NO 3 - ), được coi là nguồn cung cấp đạm cho đất.
Sử dụng kiến thức hóa học để giải thích câu ca dao sau:
Giải thích câu ca dao
Nhận xét chung Nhiệt độ thấp có tính trơ, khi ở nhiệt độ cao hoạt động hơn nhiệt độ thấp Nguyên nhân: Trong phân tử N 2 có liên kết ba và E N N = 946 kJ.mol -1 rất lớn, nên liên kết này khó bị phá vỡ ở nhiệt độ thấp
ĐƠN CHẤT NITROGEN II. 3 . Ứng dụng
ĐƠN CHẤT NITROGEN II. 3 . Ứng dụng
ĐƠN CHẤT NITROGEN II. 3 . Ứng dụng Bình khí nitrogen
Ứng dụng Tạo môi trường trơ Tạo môi trường lạnh Hạn chế cháy nổ Đông lạnh thực phẩm Hạn chế sự oxi hóa thực phẩm Bảo quản mẫu vật trong lĩnh vực y tế, nghiên cứu khoa học
Đằng Sau sự phát triển công nghiệp
ĐÁM CHÁY N 2 O BỤI SAHARA GIÀU CHẤT NI TROGEN NƯỚC THẢI TỪ NHÀ MÁY Nhiên liệu chạy động cơ chứa NI TROGEN
Những hiện tượng ô nhiễm môi trường có quy mô toàn cầu : Hiệu ứng nhà kính Mưa a cid Lỗ thủng tầng ozon Sương mù và hiệu ứng quang hóa Sự nóng lên toàn cầu Tất cả đều có sự tham gia của ni trogen và hợp chất của nó.
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG LÀ BẢO VỆ CHÍNH MÌNH
LUYỆN TẬP Bài 1: Nit rogen là chất khử trong phản ứng nào sau đây? A. N 2 + 3H 2 2NH 3 B. N 2 + 3Ca Ca 3 N 2 C. N 2 + O 2 2NO D. Cả A và B
www.thmemgallery.com Company Logo A. I , II đều đúng C. I đúng , II sai B. I , II đều sai D. I sai , II đúng CÂU 2: Với các phát biểu sau : I/ Khi tác dụng với hydrogen, nitrogen phản ứng dễ hơn khi tác dụng với oxygen. II/ Phản ứng giữa Nitrogen với oxygen được coi là nguồn cung cấp đạm cho đất.
www.thmemgallery.com Company Logo A. Tính trơ C. Tính base B. Tính acid D. Tất cả đều sai Câu 3: Ở nhiệt độ thấp, đơn chất nitrogen có tính:
Câu 4: Ở nhiệt độ thường, nitrogen kém hoạt động hóa học là do A. phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền . B. phân tử nitrogen không phân cực. C. có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. D. có bán kính nguyên tử nhỏ.
Câu 5: Nitrogen có những đặc điểm tính chất như sau: a). Nguyên tử N có electron ở lớp ngoài cùng b). Đơn chất nitrogen tương có tính trơ c). Chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh d). Đơn chất nitrogen là chất khí, không màu, chiếm 78% thể tích không khí A . a,b,c,d B . a,d C . a, c D . a, b, d
Cảm ơn quý Thầy , Cô đã đến dự . Chúc các em học tốt !