hoclagioi-vn-cam-nang-li-thuyet-ve-thi-qua-khu-don-past-simple-tense-id-61.pdf

hoclagioivn 11 views 6 slides Nov 14, 2024
Slide 1
Slide 1 of 6
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6

About This Presentation

Học là Giỏi cung cấp các kiến thức về thì quá khứ đơn - Past simple tense, với cấu trúc chi tiết, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết và bài tập vận dụng


Slide Content

Cẩm nang kiến thứcBí quyết học tậpBí quyết bứt phá
Trang chủ › Cẩm nang học tập › Cẩm nang kiến thức
Lí thuyết về thì quá khứ đơn - Past simple tense
Thứ năm, 9/5/202403W51 AM Tác giả: Admin Hoclagioi
Thì quá khứ đơn, một trong những thì phổ biến trong cả đề thi và giao tiếp hàng ngày, thường làm cho
người học tiếng Anh gặp khó khăn. Để giúp bạn vượt qua thách thức này, Học là Giỏi đã tổng hợp một số
kiến thức quan trọng về thì này trong bài viết dưới đây. Chúng tôi sẽ giải thích về khái niệm, cấu trúc, cách
sử dụng, dấu hiệu nhận biết và cung cấp các bài tập thực hành để bạn có thể áp dụng hiệu quả. Nếu bạn
cảm thấy còn bất kỳ sự nghi ngờ nào về thì hiện tại hoàn thành, đừng ngần ngại theo dõi bài viết dưới đây
để nắm vững kiến thức cơ bản của mình trong tiếng Anh.
Mục lục [Ẩn]
1. Thì quá khứ đơn là gì?
2. Thì quá khứ đơn được sử dụng khi nào? 
3. Cấu trúc thì quá khứ đơn
4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
5. Bài tập thì quá khứ đơn
6. Kết luận
Thì quá khứ đơn là gì?
Thì quá khứ đơn (past simple) là thì dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc ở một thời điểm xác
định trong quá khứ.
Thì quá khứ đơn được sử dụng khi nào? 
- Sử dụng để diễn tả những sự việc thường xảy ra, hay thói quen của ai đó trong quá khứ:
Ví dụ:
As kids, we played all kinds of video games.
(Khi còn nhỏ, chúng tôi đã chơi đủ các loại trò chơi điện tử.)
- Sử dụng để tả tình trạng, trạng thái của con người hay sự vật.
Ví dụ:
She looked upset. I wonder what’s wrong.
(Cô ấy trông như đang buồn. Tôi thắc mắc chuyện gì đã xảy ra.)
- Diễn tả những sự kiện, sự việc xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ.
KHÓA HỌC LIÊN QUAN
Đánh giá năng lực
miễn phí - Tiếng Anh
lớp 11

Khóa học tốt trên lớp
- Tiếng Anh lớp 11›
Khóa luyện thi cấp tốc
- Tiếng Anh lớp 11›
Khóa Tổng ôn hè -
Tiếng Anh lớp 11 ›
Đánh giá năng lực
miễn phí - Tiếng Anh
lớp 10

Tìm kiếm...
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ NGAY
HÔM NAY
Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu
đãi học phí!
Họ và tên phụ huynh
SĐT/Zalo phụ huynh
Đăng ký học thử miễn phí
Lớp con đang học

Môn học quan tâm

Giáo viên Giới thiệuLiên hệ Đăng ký học thử miễn phíKhóa học Cẩm nang học tập

Ví dụ:
I took the key and went to my grandma’s.
(Tôi đã lấy chìa khóa và đi đến chỗ bà tôi.)
Cấu trúc thì quá khứ đơn
Câu khẳng định
S + was/ were + O
S + V-ed  + O
S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
S= We/ You/ They (số nhiều) + were
Ví dụ: 
My laptop was broken yesterday. => Máy tính của tôi đã bị hỏng hôm qua.
She watched this movie in cinema yesterday. ==> Cô ấy đã xem bộ phim ở rạp chiếu phim ngày hôm qua.
Câu phủ định 
S + was/were not + Object/Adj
Lưu ý:
– was not = wasn’t
– were not = weren’t
S + did not + V
Ví dụ:
She wasn’t very happy last night because of having lost her wallet. ==> Tối qua cô ấy không vui vì mất ví
tiền.
Leo didn’t play football last Friday. ==> Anh ấy đã không chơi bóng đá vào thứ sáu tuần trước.
Câu nghi vấn
Q: Was/Were+ S + Object/Adj?
     Did + S + V?
A: Yes, S + was/were.
     No, S + wasn’t/weren’t.

Ví dụ: 
- Were Lia at work yesterday? => Hôm qua Lia có đi làm không?
  Yes, she was./ No, they wasn’t. => Có, cô ý có./ Không, cô ý không.
Did she miss the train yesterday? => Cô ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?
Yes, She did./ No, She didn’t. => Có, cô ý có./ Không, cô ý không.
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Những từ chỉ mốc thời gian trong quá khứ: Yesterday, last night, last week, last month, last year, ago
At/ on/ in,.. + thời gian ở quá khứ
When + mệnh đề được chia ở quá khứ đơn
Những khoảng thời gian đã qua trong ngày: This morning, this afternoon, today
Bài tập thì quá khứ đơn
Bài 1: Chia động từ 
1. I (not go) ______ to school last Sunday.
2. ______She (get) ______ married last year?
3. What  ______you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.
4. I (love) ______ him but no more.
5. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30
6. What _____she _________ (eat) for dinner yesterday?
7. I _________ (buy) many souvenirs for my parents.
8. My brother _________ (write) my mother several letters.
9. Helen _________ (help) me with my homework last week.
10. I _________ (return) to Seoul yesterday.
Đáp án
1. don’t go
2. Did/get
3. did/do/did
4. used to love
5. Got/ had

6. Did/eat
7. bought
8. wrote
9. helped
10. returned
Bài 2: Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ và trả lời câu hỏi
Yesterday (be).......... Sunday, Nam (get)...............up at six. He (do) ........... his morning exercises. He (take)
...............a shower, (comb).............. hair, and then he (have) .............. breakfast with his parents. Nam
(eat)............ a bowl of noodles and (drink) ........a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help)
.............. Mom clean the table. After that, he (brush).......... his teeth, (put).......... on clean clothes, and
(go)............ to his grandparents' house. He (have) .............. lunch with his grandparents. He (return) to his
house at three o'clock. He (do).............. his homework. He (eat).......... dinner at 6. 30. After dinner, his
parents (take).......... him to the movie theater. It (be)...............a very interesting film. They (come) ..............
back home at 9. 30. Nam (go)................... to bed at ten o'clock.
1. What day was yesterday? .................................................................................
2. What time did Nam get up? ..............................................................................
3. What did he do after breakfast?.........................................................................
4. Who did he have lunch with? ...........................................................................
5. What time did he have dinner?..........................................................................
6. What time did Nam go to bed? ........................................................................
Đáp án
Yesterday (be).....was..... Sunday, Nam (get).....got..........up at six. He (do) .....did......his morning exercises.
He (take)......took......a shower, (comb)......combed...hair, and then he (have)....had..........breakfast with his
parents. Nam (eat).....ate..... a bowl of noodles and (drink) ....drank....a glass of milk for his breakfast. After
breakfast, he (help)...helped........ Mom clean the table. After that, he (brush).....brushed.....his teeth,
(put)...put.......on clean clothes, and (go)...went......... to his grandparents' house. He (have).......had.......
lunch with his grandparents. He (return)...returned....to his house at three o'clock. He (do).....did.......his
homework. He (eat)......ate....dinner at 6. 30. After dinner, his parents (take).....took....him to the movie
theater. It (be)....was.......a very interesting film. They (come)......came.......back home at 9. 30. Nam
(go)........went.....to bed at ten o'clock.
Trả lời câu hỏi
1 - It was Sunday.
2 - He got up at six.
3 - He helped his mother clean the table.
4 - He had lunch with his grandparents.
5 - He had dinner at 6.30.
6 - He went to bed at ten o'clock.
Bài tập 3: Hoàn thành câu bằng cách dùng từ gợi ý dưới đây
1. She/ buy/ new dress/ last Sunday.
2. They/ play/ football/ last weekend.
3. My sister/ watch/ TV/ for 3 hours/ yesterday evening.
4. We/ visit/ grandparents/ last month.
5. The teacher/ give/ us/ homework/ yesterday.
6. My brother/ travel/ to/ Da Nang/ last summer.

7. They/ clean/ house/ last Saturday.
8. I/ read/ interesting book/ last night.
9. She/ not go/ to/ the party/ yesterday.
10. We/ meet/ our friends/ in/ the park/ last Sunday.
Đáp án
1. She bought a new dress last Sunday.
2. They played football last weekend.
3. My sister watched TV for 3 hours yesterday evening.
4. We visited our grandparents last month.
5. The teacher gave us homework yesterday.
6. My brother traveled to Da Nang last summer.
7. They cleaned the house last Saturday.
8. I read an interesting book last night.
9. She didn’t go to the party yesterday.
10. We met our friends in the park last Sunday.
Bài tập 4: Dùng các từ sau để hoàn thành các câu phía dưới
(Từ cho sẵn: Take, Draw, Win, Eat, Drive)
1. They ____ a taxi to the airport.
2. John ____ a beautiful picture yesterday.
3. She ____ the competition last year.
4. We ____ pizza for dinner last night.
5. He ____ to the city center last Monday.
Đáp án
1. They took a taxi to the airport.
2. John drew a beautiful picture yesterday.
3. She won the competition last year.
4. We ate pizza for dinner last night.
5. He drove to the city center last Monday.
Bài tập 5: Hoàn thành những câu dưới đây với động từ dạng phủ định
1. She was very tired, so she ______________ the movie. (watch)
2. I was hungry, but I ______________ anything. (cook)
3. The store was closed, so we ______________ shopping. (go)
4. He saw a snake, but it ______________ him. (bite)
5. My friends invited me to a party, but I ______________ them. (join)
Đáp án
1. She didn't watch the movie.
2. I didn’t cook anything.
3. We didn’t go shopping.

4. It didn’t bite him.
5. I didn’t join them.
Xem thêm:
Lí thuyết về thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense
Lí thuyết về thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense
Kết luận
Cuối cùng, Học là Giỏi hi vọng đã đem đến cho các bạn những kiến thức bổ ích về thì quá khứ đơn - The
Past simple tense. Với những kiến thức này, các bạn có thể ứng dụng trong học tập và các tình huống giao
tiếp thường gặp. Chúc các bạn học tốt!
Chủ đề:
ĐĂNG KÝ HỌC THỬ NGAY HÔM NAY
Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu đãi học phí!
Đăng ký học thử miễn phí
Bài viết liên quan
Thứ năm, 29/8/202404W10 AM
Bí kíp chinh phục các thì trong
tiếng anh
Khi học tiếng Anh, các thì trong tiếng
anh giống như những phương pháp…
Thứ tư, 28/8/202407W03 AM
Chinh phục 100+ từ tiếng anh
bắt đầu bằng chữ t
Học những từ tiếng anh bắt đầu bằng
chữ t giống như bạn đang tham gia…
Thứ tư, 28/8/202402W19 AM
Khám phá 100+ từ tiếng anh bắt
đầu bằng chữ p
Việc học những từ tiếng anh bắt đầu
bằng chữ p không chỉ giúp bạn hệ…
Thứ ba, 27/8/202402W35 AM
Kho báu từ vựng: 100+ từ tiếng
anh bắt đầu bằng chữ x
Chữ X – một trong những chữ cái mà ai
cũng cho là khó khi học từ vựng tiếng…
Thứ hai, 26/8/202407W55 AM
Tổng hợp 100+ từ tiếng anh bắt
đầu bằng chữ y
Các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y
đều mang một sắc thái đặc biệt, giúp…
Thứ bảy, 8/6/202411W30 AM
Đề thi Tiếng Anh vào 10 Hà Nội
năm 2024: Dễ nhưng dễ sai
Chiều nay (8/6), các thí sinh Hà Nội đã
hoàn thành đề thi Tiếng Anh vào 10 H…
Trung tâm gia sư Online
21 Ngõ Giếng, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
083 8888 966
[email protected]
LIÊN KẾT NHANH
Về chúng tôi
Khóa học
Giáo viên
Cẩm nang học tập
Đánh giá năng lực
Liên hệ
HỖ TRỢ
Chính sách bảo mật
Điều khoản dịch vụ
Hướng dẫn sử dụng
KẾT NỐI VỚI HỌC LÀ GIỎI
(c) 2024 by FTECH.AI