/jīnglì/ (DT, ĐT): Trải nghiệm, trải qua Tôi trải qua rất nhiều chuyện, nên tôi tích luỹ được rất nhiều kinh nghiệm 我经历了很多事情,所以我 积累 了很多 经验 。 Bạn có thể có rất nhiều trải nghiệm, VD trải nghiệm đi du học, trải nghiệm đi du lịch 1 mình,… 你可能有很多经历,出国留学的经历,一个人旅行的经历,但你不一定有经验 Tôi không có kinh nghiệm làm việc, nhưng tôi có thể học 你没有工作经验,但是我会努力学习,积累经验。
/zhùyuàn/: Nằm viện, nhập viện /chūyuàn/: Xuất viện Bố cô ấy bệnh rất nặng, phải nhập viện 她爸爸 病得很重 ,要住院了。 Bệnh của Tiểu Vương tốt hơn nhiều rồi, tuần sau là có thể xuất viện 小王的 病好多了 , 下个星期 就可以出院。
/suān/ /tián/ /kǔ/ /là/ Cay đắng ngọt bùi 酸甜苦辣
/xián/: Mặn Dưa chua 咸菜
Bộ Mạc /Mò/ /mō/: Sờ, mó, xoa Xoa đầu 摸摸头 Bắt mạch 摸脉 Kê đơn thuốc 开药方💊
/ànmó/: Massage Ấn, nhấn xuống 按下去
/zhēnjiǔ/: Châm cứu /fāngfǎ/: Phương pháp, cách, liệu pháp Rất khó nói đâu là cách tốt nhất! 很难说 什么 是最好的方法。 Phương pháp tốt 好方法 Phương pháp học tập, làm việc, nghiên cứu 学习、工作、研究方法
/zhì bìng/: trị bệnh Làm bác sỹ mỗi ngày phải chữa trị cho rất nhiều người 当医生 每天 都要 给很多人治病。 Thời gian chữa bệnh khoảng bao lâu? 治病时间 要多久/多长时间? Bệnh đã khỏi 病治好了。
/zhā/: Cắm, châm Cắm hoa 扎花 扎针 Châm kim /xì/: nhỏ, bé, mảnh Chi tiết 细节 Tỉ mỉ 细心
/céngjīng/: Đã từng + 过 (Đã kết thúc hoàn toàn) Tôi từng hỏi qua anh ấy! 我 曾经 问 过 他。 Trước kia tớ đã từng thích cậu! 以前我 曾经 喜欢 过 你。 Tôi đã từng đi Trung Quốc 我 曾经 去 过 中国。
ĐT/ HDT + /jí le/: vô cùng Hôm nay tôi vui vô cùng 今天我 高兴极了 。 Tốt quá đi! 好极了。
Bộ Thực /cān/ : Bữa ăn Dùng bữa 用餐🍴 Mời cậu đến nhà tôi dùng bữa 请你来我家用餐。 Bữa sáng 早餐 Bữa trưa 午餐 Bữa tối 晚餐 Nhà hàng 餐厅 Quán ăn tây 西餐厅 Quán ăn TQ 中餐厅
/báishǔ/ : Khoai tây = 土豆 🥔 /hóngshǔ/ : Khoai lang 🍠 薯条 /shǔtiáo/ : Khoai tây chiên 🍟
/táng/: Đường /táng/: Đường, kẹo /tánghúlu/: Kẹo hồ lô
/shenme de/: Những cái như … A,B,C,D 什么的。 Tôi rất thích đồ ăn TQ: Vd như Vịt quay BK, Mì bò, Bánh chẻo 我很喜欢中国菜,比如北京烤鸭、牛肉面、饺子什么的。 Tôi yêu học ngoại ngữ, tiếng trung, tiếng anh, tiếng pháp, vv 我爱学习外语,比如汉语、英语、法语什么的。
/qīn/ (Thân): Đích thân, tận… Đích thân (tận tay) nấu cơm cho cậu 我 亲手 给你做饭。 Tự tay tôi làm đó 我 亲手 做的。 Tận mắt nhìn thấy 亲眼 看到 Tận tai nghe thấy 亲耳 听见 秀恩爱
/qín/ (cầm): Đàn /gāngqín/: Đàn piano /tánqín/: Đánh đàn Tôi biết đánh đàn 我会弹琴 🎹 Đàn gảy tai trâu 对牛弹琴
/xiǎotíqín/: Đàn Violin Em gái tôi biết kéo đàn violin 我妹妹会 拉小提琴 。🎻 吉他ji2ta1
/yǎnzòu/ (ĐT): Hoà tấu /gēqǔ/ (DT): Bài hát, ca khúc
/huán/ (ĐT) <Hoàn>: Trả Có vay có trả, lần sau vay cũng dễ 好借好还,再借不难 /ma/ (Trợ từ): Đứng cuối câu biểu đạt sự nhấn mạnh (mà) Là cậu mà 是你嘛 干嘛 Anh là anh trai em mà 你是我哥哥嘛。