IQA-HCC- auditor for administration.pptx

myzonetran 1 views 121 slides Sep 17, 2025
Slide 1
Slide 1 of 121
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109
Slide 110
110
Slide 111
111
Slide 112
112
Slide 113
113
Slide 114
114
Slide 115
115
Slide 116
116
Slide 117
117
Slide 118
118
Slide 119
119
Slide 120
120
Slide 121
121

About This Presentation

Public administration


Slide Content

KHÓA Đ ÀO TẠO DUY TRÌ, CẢI TIẾN VÀ ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 TẠI CÁC CƠ QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI Quảng Ngãi , ngày 10-11 tháng 3 năm 2022 Công ty TNHH Dịch vụ Công nghệ Ông Nguyễn Khánh (0767 456 313, 0868 173 039) Phó Giám đốc Công ty TNHH Dịch vụ Công nghệ Trụ sở : 115 Lê Duẩn , Phường Cửa Nam , Quận Hoàn Kiếm , T p . Hà Nội Chi nhánh Tp. Đà Nẵng : Lô A68 Đường 30/4, Q. Hải Châu , Tp. Đà Nẵng Chi nhánh Tp. HCM: 16/72, Đông Bắc , P. Tân Chánh Hiệp , Q.12, Tp. HCM Tel: 0767 456 313 Email: [email protected]

BAN LAÕNH ÑAÏO VAØ TOAØN THEÅ CBCC QUYÙ CÔ QUAN Vui l òng kieåm tra ñieän thoaïi di ñoäng, nhaén tin vaø chuyeån sang cheá ñoä rung hoặc im laëng! Kính chào

Phần 1: Giới thiệu nội dung Đào tạo duy trì , cải tiến và Đánh giá HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

NỘI DUNG CHÍNH Giới thiệu nội dung Đào tạo duy trì , cải tiến và ĐGNB HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 . Sơ lược về Công ty tư vấn . Thuật ngữ thường dùng trong hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và 07 nguyên tắc chất lượng . So sánh giữa Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và TCVN ISO 9001:2008. Phân tích tiêu chuẩn : Các điều khoản của HTQLCL TCVN ISO 9001:2015; Cách xây dựng , áp dụng , duy trì và cải tiến HTQLCL TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước ; Bộ tài liệu theo Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo Quyết định 101/2019/QĐ-BKHCN cần xây dựng : tài liệu Lãnh đạo và Thư ký ISO; tài liệu các Phòng / Bộ phận . Nội dung Đánh giá nội bộ theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.

NỘI DUNG CHÍNH ( tt ) 5. Các điều kiện để tổ chức Đánh giá nội bộ theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 hiệu quả và các công việc cần chuẩn bị . 6. Những thuận lợi , khó khăn , lợi ích và kỹ năng của Chuyên gia trong Đánh giá nội bộ theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015. 7. Cách thức tổ chức Đánh giá nội bộ theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015. 8. Tổ chức Họp xem xét Lãnh đạo theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 . 9. Tổng kết và kiểm tra .

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY TƯ VẤN Với nhiều năm kinh nghiệm hơn 800 cơ quan đơn vị hành chính hơn 35 Bệnh viện hơn 22 trường Đại học /Cao Đẳng . hơn 500 doanh nghiệp trong và ngoài nước …

ĐÔI NÉT VỀ BÁO CÁO VIÊN Cử nhân Quản lý Hành chính Nhà nước – Học viện Hành chính quốc gia Cử nhân Luật – Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh Luật sư tập sự - Văn phòng Luật sư Vietjuris , Thành phố Hồ Chí Minh Ông : Nguyễn Khánh - Phó giám đốc Công ty Chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý chất lượng ICA Chuyên gia tư vấn hệ thống quản lý chất lượng cho hơn 20 doanh nghiệp , 10 trường Đại học và Cao đẳng & hơn 500 cơ quan đơn vị hành chính nhà nước .

Phần 2: Thuật ngữ thường dùng trong hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và 07 nguyên tắc chất lượng

I.S.O. International Standardization Organization “ International Organization for Standardization ” ñaõ ban haønh hôn vaøi chuïc ngaøn tieâu chuaån “ISO”: ISO 9000, ISO 9001, ISO 14000, ISO 27000, ISO 29000, ISO 16949, ISO 22000, ISO 17025, ISO 17011, ISO 13845, ISO 26000, v.v … Hơn 17.000 tiêu chuẩn quốc tế

TỔNG QUAN VỀ ISO 9001:2015 ISO - Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế Thành lập: 1947 Trụ sở: Geneva, Thụy Sỹ Thành viên: trên 160 (mỗi quốc gia 1 thành viên: tổ chức tiêu chuẩn hóa, viện tiêu chuẩn... ). Việt Nam là thành viên chính thức từ 1977 Hoạt động: xây dựng các tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý, sản phẩm, dịch vụ, vật liệu, con người; bao gồm cả các tiêu chuẩn/hướng dẫn để đánh giá chứng nhận các tiêu chuẩn đó Đã ban hành hơn 17.000 tiêu chuẩn, mỗi năm ban hành mới/sửa đổi 1.100 tiêu chuẩn. ISO k hông trực tiếp chứng nhận . Hoạt động chứng nhận do các tổ chức chứng nhận (Certification body – CB) thực hiện

KHÁI NIỆM isos ( từ Hy Lạp ) có nghĩa là “ đẳng ”, “ đồng ” (equal) 9001 = ký mã hiệu (series number) 2008, 2015= năm ban hành Hơn 17000 tiêu chuẩn quốc tế Hơn 157 quốc gia và lãnh thổ .

CÁC TIÊU CHUẨN CỦA ‘ISO’ ISO 14897:2002 Plastics. Polyols for use in the production of polyurethane. Determination of water content ISO 14898:1999 Plastics. Polyurethane raw materials. Aromatic isocyanates. Determination of acidity ISO 14899:2001 Plastics. Polyols for use in the production of polyurethane. Determination of basicity ISO 14900:2001 Plastics. Polyols for use in the production of polyurethane. Determination of hydroxyl number ISO 14902:2001 Animal feeding stuffs. Determination of trypsin inhibitor activity of soya products DD ENV ISO 14904:1997 Road transport and traffic telematics. Automatic fee collection (AFC). Interface specification for clearing between operators DD ENV ISO 14906:1999 Road transport and traffic telematics (RTTT). Electronic fee collection (EFC). Application interface definition for dedicated short range communications DD ENV ISO 14907-1:2001 Road transport and traffic telematics (RTTT). Electronic fee collection (EFC). Test procedures for user and fixed equipment. Description of test procedures ISO 14910-1:1997 Plastics. Thermoplastic polyester/ester and polyether/ester elastomers for moulding and extrusion. Designation system and basis for specifications ISO 14910-2:1997 Plastics. Thermoplastic polyester/ester and polyether/ester elastomers for moulding and extrusion. Preparation of test specimens and determination of properties ISO 14911:1999 Water quality. Determination of dissolved Li$u +, Na$d4$u+, NH$d4$u+, K$u +, Mn$u2$u+, Ca$u2$u+, Mg$u2$u+, Sr$u2$u+ and Ba$u2$u+ using ion chromatography. Method for water and waste water ISO 14912:2003 Gas analysis. Conversion of gas mixture composition data ISO 14915-1:2002 Software ergonomics for multimedia user interfaces. Design principles and framework ISO 14915-2:2003 Software ergonomics for multimedia user interfaces. Multimedia navigation and control ISO 14915-3:2002 Software ergonomics for multimedia user interfaces. Media selection and combination ISO 14918:1998 Thermal spraying. Approval testing of thermal sprayers ISO 14919:2001 Thermal spraying, Wires, rods and cords for flame and arc spraying. Classification. Technical supply conditions ISO 14920:1999 Thermal spraying. Spraying and fusing of self-fluxing alloys ISO 14921:2001 Thermal spraying. Procedure for the application of thermally sprayed coatings for engineering components ISO 14922-1:1999 Thermal spraying. Quality requirements of thermally sprayed structures. Guidance for selection and use ISO 14922-2:1999 Thermal spraying. Quality requirements of thermally sprayed structures. Comprehensive quality requirements ISO 14922-3:1999 Thermal spraying. Quality requirements of thermally sprayed structures. Standard quality requirements ISO 14922-4:1999 Thermal spraying. Quality requirements of thermally sprayed structures. Elementary quality requirements ISO 14923:2003 Thermal spraying. Characterization and testing of thermally sprayed coatings ISO 14935:1999 Petroleum and related products. Determination of wick flame persistence of fire-resistant fluids ISO 14937:2001 Sterilization of health care products. General requirements for characterization of a sterilizing agent and the development, validation and routine control of a sterilization process for medical devices ISO 14939:2001 Animal feeding stuffs. Determination of carbadox content. Method using high performance liquid chromatography ISO 14946:2001 Small craft. Maximum load capacity ISO 14949:2001 Implants for surgery. Two-part addition-cure silicone elastomers ISO 14951-1:1999 Space systems. Fluid characteristics. Oxygen ISO 14951-2:1999 Space systems. Fluid characteristics. Hydrogen propellant ISO 14951-3:1999 Space systems. Fluid characteristics. Nitrogen ISO 14951-4:1999 Space systems. Fluid characteristics. Helium ISO 14951-5:1999 Space systems. Fluid characteristics. Nitrogen tetroxide propellant ISO 14951-6:1999 Space systems. Fluid characteristics. Monomethylhydrazine propellant ISO 14951-7:1999 Space systems. Fluid characteristics. Hydrazine propellant ISO 14951-8:1999 Space systems. Fluid characteristics. Kerosene propellant ISO 14951-9:1999 Space systems. Fluid characteristics. Argon ISO 14951-10:1999 Space systems. Fluid characteristics. Water ISO 14951-11:1999 Space systems. Fluid characteristics. Ammonia ISO 14951-12:1999 Space systems. Fluid characteristics. Carbon dioxide ISO 14951-13:1999 Space systems. Fluid characteristics. Breathing air ISO 14953:2000 Space systems. Structural design. Determination of loading levels for static qualification testing of launch vehicles ISO 14956:2002 Air quality. Evaluation of the suitability of a measurement procedure by comparison with a required measurement uncertainty ISO 14961:2002 Space data and information transfer systems. Parameter value language specification ISO 14964:2000 Mechanical vibration and shock. Vibration of stationary structures. Specific requirements for quality management in measurement and evaluation of vibration ISO 14965:2000 Ambient air. Determination of total non-methane organic compounds. Cryogenic preconcentration and direct flame ionization detection method ISO 14966:2002 Ambient air. Determination of numerical concentration of inorganic fibrous particles. Scanning electron microscopy method ISO 14968:1999 Paper and board. Cut-size office paper. Measurement of curl in a pack of sheets ISO 14971:2001 Medical devices. Application of risk management to medical devices ISO 14972:1998 Sterile obturators for single use with over-needle peripheral intravascular catheters ISO 14975:2000 Surface chemical analysis. Information formats ISO 14976:1998 Surface chemical analysis. Data transfer format ISO/IEC 14977:1996 Information technology. Syntactic Metalanguage. Extended BNF ISO 14982:1998 Agricultural and forestry machinery. Electromagnetic compatibility. Test methods and acceptance criteria ISO 14985:1999 Hard-copy output of engineering drawings. Specification for the structure of control files ISO 14997:2003 Optics and optical instruments. Test methods for surface imperfections of optical elements

CÁC TIÊU CHUẨN CỦA ‘ISO’ ( tt ) ISO 1:2002 Geometrical Product Specifications (GPS). Standard reference temperature for geometrical product specification and verification ISO 5-3:1995 Photography. Density measurements. Spectral conditions ISO 5-4:1995 Photography. Density measurements. Geometric conditions for reflection density ISO 6:1993 Photography. Black-and-white pictorial still camera negative film/process systems. Determination of ISO speed ISO 15:1998 Rolling bearings. Radial bearings. Boundary dimensions, general plan ISO 23:1993 Cinematography. Camera usage of 35 mm motion picture film. Specifications ISO 25:1994 Cinematography. Camera usage of 16 mm motion picture film specification ISO 26:1993 Cinematography. Projector usage of 16 mm motion-picture films for direct front projection. Specifications ISO 29:1980 Cinematography. Projector usage of 8 mm Type R silent motion-picture film for direct front projection. Specifications ISO 36:1999 Rubber, vulcanized or thermoplastic. Determination of adhesion to textile fabric ISO 53:1998 Cylindrical gears for general and heavy engineering. Standard basic rack tooth profile ISO 54:1996 Cylindrical gears for general engineering and for heavy engineering. Modules ISO 60:2000 Plastics. Determination of apparent density of material that can be poured from a specified funnel ISO 61:2000 Plastics. Determination of apparent density of moulding material that cannot be poured from a specified funnel ISO 62:1999 Plastics. Determination of water absorption ISO 68-1:1998 ISO general purpose screw threads. Basic profile. Metric screw threads ISO 68-2:1998 ISO general purpose screw threads. Basic profile. Inch screw threads ISO 69:1998 Cinematography. 16 mm motion-picture magnetic film. Cutting and perforating dimensions ISO 70:1981 Cinematography. Monophonic 35 mm negative photographic sound record on 35 mm motion-picture film. Position and maximum width dimensions ISO 75-1:1996 Plastics. Determination of temperature of deflection under load. General test method ISO 75-2:1996 Plastics. Determination of temperature of deflection under load. Plastics and ebonite ISO 75-3:1996 Plastics. Determination of temperature of deflection under load. High-strength thermosetting laminates and long- fibre -reinforced plastics ISO 78-2:1999 Chemistry. Layout for standards. Methods of chemical analysis ISO 90-1:1999 Light gauge metal containers. Definitions and determination of dimensions and capacities. Open-top cans ISO 90-2:1999 Light gauge metal containers. Definitions and determination of dimensions and capacities. General use containers ISO 90-3:2001 Light gauge metal containers. Definitions and determination of dimensions and capacities. Light gauge metal containers. Definitions and determination of dimensions and capacities. Aerosol cans ISO 96-1:1992 Textile machinery and accessories. Rings and travellers for ring spinning and ring doubling frames. T-rings and their appropriate travellers ISO 96-2:1992 Textile machinery and accessories. Rings and travellers for ring spinning and ring doubling frames. HZCH-, HZ- and J- rings and their appropriate travellers ISO 98:2001 Textile machinery and accessories. Spinning preparatory and spinning machinery. Main dimensions of coverings for top rollers ISO 104:2002 Rolling bearings. Thrust bearings. Boundary dimensions, general plan ISO 105-A01:1996 Colour Scale Textiles. Tests for colour fastness. Standard depths: matt ISO 105-A01:1996 Textiles. Tests for colour fastness. General principles of testing ISO 105-A04:1999 Textiles. Tests for colour fastness. Method for the instrumental assessment of the degree of staining of adjacent fabrics ISO 105-A05:1997 Textiles. Tests for colour fastness. Instrumental assessment of change of colour for determination of grey scale rating ISO 105-A06:1997 Textiles. Tests for colour fastness. Instrumental determination of 1/1 standard depth of colour ISO 105-A08:2001 Textiles. Tests for colour fastness. Vocabulary used in colour measurement ISO 105-B01:1999 Textiles. Tests for colour fastness. Colour fastness to light: Daylight ISO 105-B02:1999 Textiles. Tests for colour fastness. Colour fastness to artificial light: Xenon arc fading lamp test ISO 105-B03:1997 Textiles. Tests for colour fastness. Colour fastness to weathering. Outdoor exposure ISO 105-B04:1997 Textiles. Tests for colour fastness. Colour fastness to artificial weathering. Xenon arc fading lamp test ISO 105-B05:1996 Textiles. Tests for colour fastness. Detection and assessment of photochromism ISO 105-B06:1998 Textiles. Tests for colour fastness. Colour fastness and ageing to artificial light at high temperatures: Xenon arc fading lamp test ISO 105-B08:1999 Textiles. Tests for colour fastness. Quality control of blue wool reference materials 1 to 7 ISO 105-C06:1997 Textiles. Tests for colour fastness. Colour fastness to domestic and commercial laundering ISO 105-C07:2001 Textiles. Tests for colour fastness. Colour fastness to wet scrubbing of pigment dyed or pigment printed textiles ISO 105-C08:2002 Textiles. Tests for colour fastness. Colour fastness to domestic and commercial laundering using a non-phosphate reference detergent incorporating a low temperature bleach activator ISO 105-C09:2001 Textiles. Tests for colour fastness. Colour fastness to domestic and commercial laundering. Oxidative bleach response using a non-phosphate reference detergent incorporating a low temperature bleach activator ISO 105-D01:1995 Textiles. Tests for colour fastness. Colour fastness to dry cleaning ISO 105-D02:1996 Textiles. Tests for colour fastness. Colour fastness to rubbing: Organic solvents ISO 105-E01:1996 Textiles. Tests for colour fastness. Colour fastness to water ISO 105-E02:1996 Textiles. Tests for colour fastness. Colour fastness to sea water ISO 105-E03:1997 Textiles. Tests for colour fastness. Colour fastness to chlorinated water (swimming bath water) ISO 105-E04:1996 Textiles. Tests for colour fastness. Colour fastness to perspiration

Thuật ngữ ISO 9001:2008 ISO 9001:2015 Sản phẩm Sản phẩm & Dịch vụ Loại trừ Không còn được sử dụng Đại diện lãnh đạo Không còn được sử dụng Tài liệu, sổ tay, thủ tục dạng văn bản và Hồ sơ Thông tin được văn bản hóa Môi trường làm việc Môi trường cho hoạt động các quá trình Thiết bị theo dõi và đo lường Theo dõi và đo lường nguồn lực Sản phẩm được mua Sản phẩm, dịch vụ và quá trình được cung cấp từ bên ngoài Nhà cung ứng Nhà cung cấp bên ngoài Các Thuật ngữ chính

TỔNG QUAN VỀ ISO 9001:2015 Lịch sử hình thành 1955 Ban đảm bảo chất lượng NATO (AC/250) 1972 Hệ thống đảm bảo chất lượng của các công ty quốc phòng Anh (DEFSTAN - Defence Standards) Tiêu chuẩn quốc gia Anh BS 5750 1987 Bộ tiêu chuẩn quốc tế ISO 9000 1994 ISO 9001 / ISO 9002 / ISO 9003:1994 2000 ISO 9001:2000 2008 ISO 9001:2008 (15/11/2008) 2015 ISO 9001:20 15 (15/09/2015) – có giá trị tầm nhìn 25 năm .

7 Nguyên tắc của ISO 9001:2015

Phần 3: So sánh giữa Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và TCVN ISO 9001:2008. Phân tích tiêu chuẩn

a. So sánh giữa Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và TCVN ISO 9001:2008

Thuật ngữ

Thuật ngữ

Thuật ngữ

b. Phân tích về Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 – Các Đ iều khoản ISO

HEÄ THOÁNG QUAÛN LYÙ CHAÁT LÖÔÏNG TCVN ISO 9001:2015

4 Bối cảnh của c ơ quan 5 Sự lãnh đạo 6 Hoạch định 7 Hỗ trợ 8 Thực hiện 9 Đánh giá thực hiện 10 Cải tiến 4.1 S ự hiểu biết về c ơ quan và bối cảnh 4.2 Nhu cầu và mong đợi của các bên liên quan 4.3 Phạm vi 4.4 HTQLCL 5.1 Lãnh đạo và cam kết 6.1 Rủi ro và cơ hội 6.2 Mục tiêu và hoạch định 7.1 Nguồn lực 9.1 Theo dõi, đo lường , phân tích đánh giá 10.1 Khái quát 10.3 Cải tiến liên tục 7.3 Nhận thức 7.4 Trao đổi thông tin 7.5 Thông tin bằng văn bản 7.2 Năng lực 9.2 Đánh giá nội bộ 9.3 Xem xét lãnh đạo 8.1 Hoạch định và kiểm soát 5.2 Chính sách 5.3 Vai trò, trách nhiệm và quyền hạn 10.2 Sự không phù hợp và hành động khắc phục 8.2 Yêu cầu sản phẩm và Dịch vụ Cấu trúc và Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 8.4 Kiểm soát dịch vụ cung cấp bởi bên ngoài 8.5 Sản xuất và cung cấp Dịch vụ 8.6, 8.7 Thông qua và kiểm soát sản phẩm và dịch vụ

Cấu trúc và Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 Thực hiện Kiểm tra Khắc phục Kế hoạch 4 Bối cảnh c ơ quan 5 Lãnh đạo 6 Kế hoạch 8 Thực hiện 9 Hiệu suất và đánh giá 10 Cải tiến 4.1 Bối cảnh sự hiểu biết 4.2 Các bên liên quan 4.3 Phạm vi 4.4 HTQLCL 5.1 Lãnh đạo và cam kết 6.1 Hành động để giải quyết rủi ro và cơ hội 6.2 Mục tiêu chất lượng và kế hoạch 9.1 Giám sát , đo lường , phân tích và đánh giá 10.2 Điểm không phù hợp và khắc phục phòng ngừa 10.3 Cải tiến liên tục 5.3 Vai trò của tổ chức , trách nhiệm , quyền hạn 9.2 Đánh giá nội bộ 9.3 Xem xét lãnh đạo 8.1 Lập kế hoạch và kiểm soát hành động 5.2 Chính sách 6.3 Kế hoạch của việc thay đổi 9.1.2 Sự hài lòng của khách hàng 9.1.3 Phân tích và đánh giá Xem slide phía trên 7 Hỗ trợ 7.1 Nguồn lực 7.3 Nhận thức 7.4 Giao tiếp 7.5 Thông tin tài liệu 7.2 Năng lực 7.1.4 Môi trường cho các hoạt động và quá trình 7.1.5 Giám sát , đo lường nguồn lực 7.1.2 Con người 7.1.3 Cơ sở hạ tầng 7.1.6 Hiểu biết của tổ chức 10.1 Khái quát

8 Thực hiện 8.1 Hoạch định và kiểm soát thực hiện 8.3.6 Thay đổi thiết kế và phát triển 8.5.3 Tài sản thuộc về khách hàng và nhà cung cấp bên ngoài 8.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ 8.5.1 Kiểm soát sản xuất và cung cấp dịch vụ 8.5.2 Nhận dạng và xác định nguồn gốc 8.5.6 Kiểm soát thay đổi 8.7 Kiểm soát các đầu ra không phù hợp 8.5.4 Bảo toàn đầu ra 8.5.5 Hoạt động sau giao hàng 8.6 Thông qua sản phẩm và dịch vụ 8.2 Yêu cầu sản phẩm và dịch vụ 8.2.1 Trao đổi thông tin với khách hàng 8.2.2 Xác định các yêu cầu liên quan đến sản phẩm và dịch vụ 8.2.3 Xem xét yêu cầu liên quan đến sản phẩm và dịch vụ 8.3 Thiết kế và phát triển sản phẩm và dịch vụ 8.4 Kiểm soát các quá trình , sản phẩm và dịch vụ được cung cấp bởi bên ngoài 8.4.1 Khái quát 8.4.2 Hình thức và mức độ kiểm soát 8.4.3 Thông tin cho nhà cung cấp bên ngoài 8.3.1 Khái quát 8.3.2 Hoạch định thiết kế và phát triển 8.3.3 Đầu vào thiết kế và phát triển 8.3.4 Quản lý thiết kế và phát triển 8.3.5 Đầu ra của thiết kế và phát triển 8.2.4 Các thay đổi với yêu cầu về sản phẩm và dịch vụ Cấu trúc và Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

Thuật ngữ ISO 9001:2008 ISO 9001:2015 Sản phẩm Sản phẩm & Dịch vụ Loại trừ Không còn được sử dụng Đại diện lãnh đạo Không còn được sử dụng Tài liệu, sổ tay, thủ tục dạng văn bản và Hồ sơ Thông tin được văn bản hóa Môi trường làm việc Môi trường cho hoạt động các quá trình Thiết bị theo dõi và đo lường Theo dõi và đo lường nguồn lực Sản phẩm được mua Sản phẩm, dịch vụ và quá trình được cung cấp từ bên ngoài Nhà cung ứng Nhà cung cấp bên ngoài NHỮNG ĐIỂM MỚI TCVN ISO 9001:2015 SO VỚI TCVN ISO 9001:2008

Yêu cầu mới: “Bối cảnh của C Ơ QUAN ” - Điều khoản 4 Hai mệnh đề mới liên quan đến “bối cảnh của C Ơ QUAN ” Hiểu được CƠ QUAN và bối cảnh của CƠ QUAN Bối cảnh của c ơ quan : Môi trường hoạt động – là sự kết hợp của các nhân tố cũng như điều kiện bên trong và bên ngoài mà có ảnh hưởng đến hướng tiếp cận của c ơ quan đối với sản phẩm , dịch vụ, nguồn đầu tư cũng như các bên liên quan khác. Xác định các vấn đề trong và ngoài có liên quan đến mục đích và định hướng phát tiển của c ơ quan . NHỮNG ĐIỂM MỚI TCVN ISO 9001:2015 SO VỚI TCVN ISO 9001:2008

Sự hiểu biết cơ quan trong hệ thống các cơ quan Hành chính . Tầm nhìn ra ngoài không chỉ bên trong . Bối cảnh = (bên ngoài + các vấn đề nội bộ) + lợi ích liên quan của các bên liên quan. Bối cảnh sẽ thay đổi qua thời gian . Vì vậy cần phải khảo sát lại Bối cảnh của cơ quan cần phải được xem xét khi : Thiết lập phạm vi cơ quan , Lập kế hoạch chất lượng , Thiết lập chính sách chất lượng và mục tiêu chất lượng Khi xem xét lại hiệu quả việc thực hiện HTQLCL . NHỮNG ĐIỂM MỚI TCVN ISO 9001:2015 SO VỚI TCVN ISO 9001:2008

Yêu cầu mới: “Bối cảnh của C Ơ QUAN ” - Điều khoản 4 Hiểu được nhu cầu và mong đợi của các bên liên quan Các bên liên quan: cá nhân hoặc tổ chức có ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng tiềm ẩn đến khả năng của cơ quan cung cấp sản phẩm, dịch vụ đáp ứng yêu cầu khách hàng và yêu cầu pháp luật . Cả 2 thông tin trên cần được xác định, giám sát và xem xét . NHỮNG ĐIỂM MỚI TCVN ISO 9001:2015 SO VỚI TCVN ISO 9001:2008

Tư duy dựa trên rủi ro (Risk-based thinking) – Điều khoản 6.1 Các mục tiêu chính của ISO 9001 bao gồm: Tăng thêm niềm tin đối với năng lực của cơ quan trong việc cung cấp cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ phù hợp . Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng. Xây dựng một văn hóa chủ động trong phòng ngừa và Cải tiến . NHỮNG ĐIỂM MỚI TCVN ISO 9001:2015 SO VỚI TCVN ISO 9001:2008

Tri thức của c ơ quan – Điều khoản 7.1.6 Có yêu cầu phải xác định và duy trì “ tri thức” sở hữu trong cơ quan , kể cả các CBCC liên quan. Tri thức: tri thức cụ thể của cơ quan là những thông tin và kinh nghiệm được sử dụng và chia sẻ nhằm đạt được mục tiêu . Tri thức của cơ quan có thể dựa trên: Nội bộ: kinh nghiệm, kết quả cải tiến các quá trình Bên ngoài: tiêu chuẩn, hội nghị , đợt tập huấn , kiến thức từ các đơn vị cùng ngành và có liên quan … NHỮNG ĐIỂM MỚI TCVN ISO 9001:2015 SO VỚI TCVN ISO 9001:2008

Lợi ích khi áp dụng ISO 9001 TỔNG QUAN VỀ ISO 9001:2015 Đáp ứng yêu cầu theo Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 vào hoạt động của các CQHCNN; Các Kế hoạch triển khai duy trì, cải tiến ISO 9001:2015 trong năm của UBND tỉnh . Sắp xếp hợp lý về trình tự giải quyết các TTHC, đảm bảo tính chặt chẽ , thống nhất ( rõ người , rõ việc , thời gian , mối liên hệ , phương pháp tác nghiệp …), thỏa mãn các yêu cầu của cá nhân , tổ chức . Làm việc theo hệ thống , ngăn chặn được nhiều sai sót , Nhân viên có tinh thần trách nhiệm cao và tự kiểm soát được tốt công việc của mình . Văn bản hóa các công việc một cách rõ ràng , từ đó làm cơ sở để giáo dục , đào tạo nhân lực và cải tiến công việc có hệ thống .

TỔNG QUAN VỀ ISO 9001:2015 Hình thành phương thức làm việc khoa học , loại bỏ được nhiều việc rườm rà , rút ngắn thời gian và giảm chi phí . Đồng thời làm cho năng lực , trách nhiệm cũng như ý thức phục vụ khách hàng nâng lên rõ rệt . Tăng cường sự tham gia của lãnh đạo trong hệ thống quản lý . Tư duy dựa trên rủi ro góp phần phòng ngừa các rủi ro và thúc đẩy các cơ hội phát triển . Định hướng mục tiêu hoạt động của cơ quan qua Chính sách và mục tiêu chất lượng . Lợi ích khi áp dụng ISO 9001

c. Giới thiệu về cách xây dựng , áp dụng , duy trì và cải tiến HTQLCL TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước .

QUYẾT ĐỊNH 19/2014 QĐ- TTg Đề án 30 và Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, NĐ 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

Các quyết định Kế hoạch triển khai duy trì , cải tiến HTQLCL TCVN ISO 9001 hàng năm Mục tiêu chất lượng năm của cơ quan , các Phòng / BP Bảng đánh giá rủi ro / cơ hội của cơ quan , các Phòng / BP Quyết định Kiện toàn Ban chỉ đạo , Tổ Công tác ISO, Thư ký chất lượng (ISO) Lưu ý: Nếu đã có Văn bản trước đây thì Ban hành Quyết định để kiện toàn lại Nhân sự .

Quá trình chính : Xây dựng / cập nhật các Quy trình – theo Bộ thủ tục hành chính trong Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh ( Giải quyết hồ sơ hành chính theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP , Thông tư 01/2018/TT-VPCP )

39 Tất cả các thủ tục hành chính ( theo lĩnh vực ) theo Quyết định TTHC.

40

41 Tất cả các thủ tục hành chính của cơ quan ( theo lĩnh vực ) theo Quyết định UBND tỉnh có liên quan đến c ơ quan .

42 Tất cả các thủ tục hành chính ( theo lĩnh vực ) theo Quyết định của Tổng cục thuế .

43 Tất cả các Quy trình xử lý công việc có liên quan đến cơ quan .

ÑÔN XIN  Toâi caàn mang theo caùi gì  Trong bao laâu thì laøm xong Rõ ràng và cụ thể

Nhận hồ sơ ( thực hiện theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ , Thông tư 01/2018/TT-VPVP)

Có thể kiểm soát bằng phần mềm quản lý công việc

QUY TRÌNH THAÅM ÑÒNH - DUYEÄT TKKT - TDT TRAÙCH NHIEÄM THÖÏC HIEÄN TAØI LIEÄU NOÄI BOÄ HOÀ SÔ TAØI LIEÄU BEÂN NGOAØI THÔØI GIAN B C Vaên phoøng Sôû Toái ña 1 ngaøy Toái ña 1 ngaøy HD/7.2.2/QLCTN NÑ 52 QÑ 17 QÑ 2406 Boä hoà sô (theo NÑ52) BM/7.2.2/VPS/01 BM/7.2.2/VPS/02 BM/7.2.2/VPS/03 Vaên phoøng Sôû Phoøng QLCTN BM/7.2.2/VPS/03 Phoøng QLCTN P.GÑ Khoái Toái ña 10 ngaøy Toái ña 6 ngaøy QÑ 01 HD/7.5.1/QLCTN Ma traän naêng löïc NÑ 52 QÑ 17 QÑ 2406 TCN 51-84 TCN 33-85 Boä hoà sô theo NÑ52 BM/7.2.2/VPS/01 BM/7.2.2/VPS/02 BM/7.2.2/VPS/06 Phoøng QLCTN Toái ña 8 ngaøy Toái ña 5 ngaøy QÑ 01 HD/7.5.1/QLCTN Ma traän naêng löïc QÑ 12 QÑ 15 TT 109 TT 70 QÑ 663 NÑ 88 Boä hoà sô theo NÑ52 BM/7.2.2/VPS/01 BM/7.2.2/VPS/02 BM/7.2.2/VPS/06 P.GÑ Khoái Toái ña 2 ngaøy Toái ña 2 ngaøy BM/7.2.2/VPS/06 Phoøng QLCTN BM/7.2.2/VPS/06 Vaên phoøng Sôû Toái ña 1 ngaøy Toái ña 1 Ngaøy QÑ 01 HD/7.5.1/QLCTN BM/7.2.2/VPS/02 BM/7.2.2/VPS/06 Toång thôøi gian xöû lyù TKKT-TDT nhoùm B : toái ña 22 ngaøy Toång thôøi gian xöû lyù TKKT-TDT nhoùm C : toái ña 15 ngaøy GÑ 1 GÑ 2 GÑ 3 GÑ 4 GÑ 5 Ví dụ

Có thể kiểm soát bằng phiếu/sổ hoặc phần mềm tin học Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (luân chuyển hồ sơ hành chính)

Theo dõi quá trình xử lý công việc bằng “thủ công” hoặc “phần mềm tin học” Trường hợp phải trả lại HS hoặc yêu cầu bổ sung HS Trường hợp giải quyết HS đến khi có “ thành phẩm ”

Theo dõi quá trình xử lý công việc bằng “thủ công” hoặc “phần mềm tin học” Theo dõi quá trình xử lý công việc bằng “thủ công” hoặc “phần mềm tin học”

Nhoùm Coâng ty tö vaán ISO – IMCC

Nhoùm Coâng ty tö vaán ISO – IMCC

TRẢ KẾT QUẢ/ PHÁT HÀNH PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ ( nếu có ) theo Mẫu số 04-Thông t ư 01/2018/TT-VPCP

Quá trình phụ ( hỗ trợ ) – khảo sát ý kiến của cá nhân và tổ chức 1

Khảo sát ý kiến dân bằng máy điện tử: Áp dụng trên toàn TPHCM Sau khi khảo sát thực tế tại Văn phòng UBND quận 1 sáng 5-1, Chủ tịch UBND TPHCM đã quyết định cho nhân rộng mô hình hệ thống khảo sát ý kiến người dân bằng máy điện tử đến tất cả UBND 24 quận, huyện. Đây là mô hình đầu tiên phục vụ công tác cải cách hành chính trên địa bàn TP được UBND quận 1 áp dụng từ tháng 6-2011 và được người dân hài lòng.

Qua 6 tháng triển khai chương trình này, UBND quận 1 đã nhận được 34.912 lượt ý kiến của người dân đóng góp cho cán bộ, công chức, cao hơn nhiều so với lấy ý kiến bằng phiếu giấy. Trong khi áp dụng lấy ý kiến bằng máy điện tử trung bình nhận được 3.000 – 4.000 ý kiến của người dân/tháng thì thực hiện khảo sát bằng phiếu thăm dò ý kiến chỉ nhận được từ 30 – 40 phiếu đóng góp/tháng

TÊN CƠ QUAN Ngày …… tháng …… năm 202…… PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG Để nâng cao chất lượng phục vụ Quý khách hàng ngày càng tốt hơn , chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp Quý Ông / Bà đối với quá trình giải quyết hồ sơ hành chính tại Cơ quan XXX tỉnh ……………... Vui lòng đánh dấu (X) vào các ô vuông (  ) thích hợp trong các mục sau : Quý Ông / Bà đến làm hồ sơ về : Lĩnh vực ………………………………………  Lĩnh vực ………………………………………  Các lĩnh vực khác ( vui lòng ghi rõ ):………………………………  2. Nhận xét , đánh giá của Quý Ông / Bà : …………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................................................................... 3.Những ý kiến đóng góp khác ( nếu có ):…………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................................................................... Họ tên người góp ý: ……………………………………………………………………………………………… Địa chỉ : ………………………………………………………………… Điện thoại : ……………………………….. Chúng tôi trân trọng những ý kiến đóng góp quý báu của Quý Ông / Bà ! Vui lòng bỏ phiếu vào “ Thùng phiếu thăm dò ý kiến khách hàng ”. 1 Thời gian trả hồ sơ so với phiếu hẹn/thời gian hẹn  Đúng hẹn  Trễ hẹn 2 Công khai quy trình, thủ tục, biểu mẫu hành chính  Rõ ràng  Chưa rõ ràng 3 Thái độ trao đổi, giải thích của cán bộ, nhân viên  Lịch sự, dễ hiểu  khó hiểu 4 Môi trường, điều kiện vật chất phục vụ  Tốt  Chưa tốt 5 Số lần đi lại để hoàn tất hồ sơ ________ lần 6 Kết quả phục vụ làm Quý Ông/Bà  Hài lòng  Chưa hài lòng

ÑÔN XIN Toâi caàn mang theo caùi gì Trong bao laâu thì laøm xong

Trước khi có “ISO”

THỐNG KÊ PHÂN TÍCH DỮ LiỆU Phân tích dữ liệu để cải tiến

Ví dụ

Quá trình phụ ( hỗ trợ ) – Đ ịnh kỳ báo cáo thống kê để khắc phục – cải tiến 2

1/ Bộ phận một cửa tổng hợp thống kê những HS tiếp nhận và hoàn trả tại BP 1 cửa . 2/ Các phòng ban/ đơn vị tự thống kê những HS nhận và trả trực tiếp tại phòng ban/ đơn vị mình 3/ Có thể kết hợp với các BC tuần / tháng / quý của cơ quan Lưu ý phần phân tích nguyên nhân và đề xuất khắc phục – cải tiến

Quá trình phụ ( hỗ trợ ) – Đ ịnh kỳ kiểm tra , xem xét nhằm đảm bảo hiệu lực và hiệu quả của HTQLCL 3

Kieåm tra cheùo (tự ñaùnh giaù noäi boä) Đánh giá nội bộ

PHIẾU YÊU CẦU HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC PHẦN 1: Phát hiện : ( Người phát hiện lập từ 1  4) Địa điểm phát hiện sự không phù hợp : Các trường hợp không phù hợp : ( đánh dấu vào 1 trong các ô  )  Các ý kiến phàn nàn , khiếu nại của khách hàng  Các sự cố , các lỗi nghiệp vụ trong quá trình vận hành  Đánh giá nội bộ :  NC chính  NC phụ Mô tả sự không phù hợp : Người phát hiện : Ngày : Ý kiến của LĐ cơ quan nếu hai bên không thống nhất được ý kiến :  Đồng ý  Không đồng ý Đề xuất ( nếu có ): Ký tên : PHẦN 2: Hành động khắc phục : ( Bộ phận gây ra sự không phù hợp lập từ 6  9) Đơn vị thực hiện hành động khắc phục : Nguyên nhân gây ra sự không phù hợp : Hành động khắc phục – phòng ngừa : Ngày hoàn thành : Xác nhận của LĐ phòng : 9.Ý kiến của LĐ cơ quan ( nếu có ):  Đồng ý  Không đồng ý Ký tên : PHẦN 3: Kiểm chứng : ( Người đi kiểm chứng lập từ 11  13) Kết quả kiểm chứng :  Đạt  Không đạt , lập phiếu mới Nhận xét : Người kiểm chứng : Ký tên : Ngày :

Ví dụ : Có thể kết hợp với cuộc họp giao ban

XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO Có thể kết hợp với những cuộc họp giao ban Có thể kết hợp với những cuộc họp giao ban

Ra Quyết định công bố áp dụng HTQLCL TCVN ISO 9001:2015

Phöông phaùp quaûn lyù khoa hoïc , tieân tieán Coâng cuï quaûn lyù giuùp Thuû tröôûng cô quan kieåm soaùt toát coâng vieäc Toùm laïi , ISO 9001 laø gì ?

c. Những tài liệu cần xây dựng của Lãnh đạo , thư ký ISO và của các Phòng / Bộ phận khi thực hiện ISO Lãnh đạo Thư ký ISO Các Phòng / Bộ phận

CƠ SỞ PHÁP LÝ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP  ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 10 năm 2010, được sửa đổi, bổ sung bởi: Nghị định số 48/2014/NĐ-CP  ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi , bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi , bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính , có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2017 Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các CQHCNN. Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019.

Các quyết định Kế hoạch triển khai duy trì , cải tiến HTQLCL TCVN ISO 9001 hàng năm Mục tiêu chất lượng năm của cơ quan , các Phòng / BP Bảng đánh giá rủi ro / cơ hội của cơ quan , các Phòng / BP Quyết định Kiện toàn Ban chỉ đạo , Tổ Công tác ISO, Thư ký chất lượng (ISO) Lưu ý: Nếu đã có Văn bản trước đây thì Ban hành Quyết định để kiện toàn lại Nhân sự .

LÃNH ĐẠO Góp ý chính sách chất lượng Góp ý mục tiêu chất lượng

Hướng dẫn xác định phạm vi áp dụng HTQLCL Nội dung chính của Phần 2 là hướng dẫn CQHCNN xác định phạm vi áp dụng HTQLCL theo kết quả của Đề án 30 (Danh mục các thủ tục hành chính - TTHC). CQHCNN có trách nhiệm căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được phân công, phân cấp tại các văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan có thẩm quyền ở Trung ương và địa phương ban hành và căn cứ danh mục TTHC được công bố theo kết quả của Đề án 30, xác định cụ thể các thủ tục hành chính thực hiện tại đơn vị mình phải xây dựng, áp dụng HTQLCL (phạm vi áp dụng). TTHC phải xây dựng, áp dụng HTQLCL tại cơ quan hành chính nhà nước địa phương bao gồm TTHC do các cơ quan có thẩm quyền ở Trung ương quy định và TTHC do các cơ quan có thẩm quyền ở địa phương quy định. Khi có sự thay đổi về TTHC như bổ sung, sửa đổi, điều chỉnh, hủy bỏ... cơ quan hành chính nhà nước có trách nhiệm cập nhật các nội dung thay đổi của TTHC vào HTQLCL của đơn vị mình để triển khai áp dụng. Tổ đề án 30 của tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố) hướng dẫn và phối hợp với các cơ quan hành chính nhà nước thuộc địa phương quản lý để xác định cụ thể các TTHC phải xây dựng, áp dụng HTQLCL theo kết quả của Đề án 30.

Hệ thống tài liệu Bộ tài liệu hệ thống ISO sử dụng chung cho toàn cơ quan Phần A: Lãnh đạo cơ quan Phần B: Thư ký ISO Bộ quy trình của các Phòng chức năng: Phòng có liên quan đến TTHC Phòng không liên quan TTHC

Trách nhiệm chính của Đại diện lãnh đạo và Thư ký ISO

Thư ký ISO (1) BỔ SUNG VÀO TRONG SỔ TAY CHẤT LƯỢNG : Quy chế làm việc (hoạt động) của cơ quan; Chức năng nhiệm vụ các Phòng/ B ộ phận ; Quy chế tổ chức và hoạt động của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan (bộ phận một cửa), nếu có; Văn bản phân công nhiệm vụ của lãnh đạo cơ quan và các Phòng/ B ộ phận ; Tiêu chuẩn năng lực CBCC của các vị trí chức danh trong cơ quan (tham khảo Luật Cán bộ công chức).

4 Quy trình bắt buộc ( Thư ký ISO (2)) ĐỌC VÀ THỰC HIỆN THEO 4 QUY TRÌNH BẮT BUỘC: Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản hóa ( tài liệu , hồ sơ ) Quy trình đánh giá nội bộ Quy trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp và hành động khắc phục Quy trình Nhận diện và xử lý rủi ro , cơ hội

Thư ký ISO (3) Phát hoặc hỗ trợ việc phát và tổng hợp phiếu khảo sát ý kiến của cá nhân / tổ chức ; Báo cáo hoặc hỗ trợ việc báo cáo tổng hợp thống kê hàng tháng / quý về kết quả giải quyết các hồ sơ hành chính ( tỷ lệ đúng / trễ hẹn ); Định ký ( quý / 6 tháng ) tổ chức đánh giá nội ( đánh giá chéo ) theo những biểu mẫu đã nêu trong Quy trình đánh giá nội bộ (1 trong 4 quy trình bắt buộc ); Định kỳ 1 năm / lần cập nhật và đánh giá lại Bảng nhận diện và xử lý rủi ro cơ hội ; Đặc biệt lưu ý: Việc phân tích nguyên nhân của những hồ sơ trễ hẹn / hạn và đề xuất biện pháp khắc phục và cải tiến ( kèm theo báo cáo ); hoặc Phiếu yêu cầu hành động khắc phục hoặc văn bản giải trình về những sự không phù hợp (NC – Non Conformity) hoặc hồ sơ bị không phù hợp .

Các Phòng / Bộ phận CÓ thủ tục hành chính : Rà soát các văn bản có liên quan và cập nhật lại các Quy trình sau khi Văn bản đã có hiệu lực 30 ngày . Xây dựng , Cập nhật các Quy trình theo mẫu hiện hành , cập nhật các Danh mục tài biệu bên trong và bên ngoài . 3. Vận hành đúng theo các Quy trình đã xây dựng . 4. Định kỳ đánh giá các rủi ro cơ hội qua Bảng kiểm soát rủi ro của Phòng / Bộ phận 5. Phát phiếu khảo sát ý kiến ( nếu nhận hồ sơ trực tiếp ). 6. Định kỳ hàng tháng / quý báo cáo tình hình giải quyết hồ sơ . 7. Tham gia các cuộc Đánh giá nội bộ do cơ quan sắp xếp .

Những Phòng / Bộ phận có TTHC Những Phòng / Bộ phận không có TTHC

Bộ quy trình nội bộ cần xem xét để áp dụng HTQCL ( quy trình không bắt buộc ) XEM BỘ QT NỘI BỘ ĐÍNH KÈM

Toàn bộ các Văn bản pháp quy có liên quan đến hoạt động của Phòng / Bộ phận

Có thể chỉ liên quan đến 1 hay nhiều phòng / Bộ phận trong cơ quan hoặc cũng có thể liên quan đến 1 hay nhiều cơ quan bên ngoài ( ví dụ như quy trình liên thông )

Các Phòng / Bộ phận KHÔNG liên quan đến thủ tục hành chính Xem xét , lựa chọn các quy trình nội bộ do Công ty dự thảo . Đây là những quy trình khuyến khích áp dụng ; Công ty tư vấn khuyến cáo nên chọn các quy trình sau đây : Quy trình quản lý văn bản đi và đến Quy trình xem xét hệ thống quản lý chất lượng .

Việc ký ban hành bộ tài liệu “ISO” Những người có tên trong Ban chỉ đạo ISO và Tổ công tác ISO Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt Chức vụ (Chuyên viên) ( Lãnh đạo phòng / Bộ phận ) (Lãnh đạo Cơ quan) Chữ ký Họ và tên

Việc ký ban hành bộ tài liệu “ISO”

Các Q uyết định nhân sự Ban Chỉ đạo ISO: Thủ trưởng cơ quan làm trưởng ban; Phó thủ trưởng là phó ban thường trực ; Các lãnh đạo phòng/ Bộ phận là thành viên ; Tổ trưởng tổ một cửa hoặc Bộ phận Văn phòng - Thống kê là thư ký Ban Chỉ đạo . Tổ công tác ISO: Thư ký Ban Chỉ đạo làm tổ trưởng Tổ công tác , đồng thời là Thư ký hệ thống quản lý chất lượng của cơ quan . Các chuyên viên của các phòng/ Bộ phận liên quan là thành viên . Lưu ý: các CB tin học , CB bộ phận một cửa , CB phụ trách cải cách hành chính cần được cơ cấu vào Tổ này . L ãnh đạo và Thư ký ISO. Chức năng – nhiệm vụ của Ban Chỉ đạo và Tổ công tác : vui lòng tham khảo mẫu đính kèm .

Phần 4: Nội dung Đánh giá nội bộ theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

a. Mục đích của đánh giá nội bộ Xác định mức độ phù hợp của hệ thống hoặc một phần của hệ thống quản lý so với chuẩn mực đánh giá. Đánh giá năng lực của hệ thống quản lý nhằm đảm bảo sự phù hợp với các yêu cầu của pháp luật, các yêu cầu khác v.v… Đánh giá hiệu quả của hệ thống quản lý trong việc đáp ứng các mục tiêu đã xây dựng. Chuẩn bị sẵn sàng cho bên đánh giá thứ ba. Duy trì nhận thức về hệ thống quản lý chất lựơng. Đáp ứng yêu cầu của các cơ quan , tổ chức . 4. Đánh giá nội bộ TCVN ISO 9001:2015 ( Điều khoản 9.2)

9.2 Đánh giá nội bộ b. Nội dung đánh giá nội bộ

Phần 5: Các đ iều kiện để tổ chức Đánh giá nội bộ theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 hiệu quả và các công việc cần chuẩn bị

a. Các điều kiện đê ̉ tổ chức cuộc Đánh giá nội bộ theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 được thành công Kế hoạch Đánh giá nội bộ được ban hành chi tiết , rõ ràng với thời gian phù hợp , không quá ngắn và cũng không quá dài ; Nhân sự tham gia đầy đủ , đúng thời gian , đối tượng ; Tuân thủ các kỹ năng khi Đánh giá ; Đánh giá đầy đủ các tiêu chí , phạm vi ; Ghi chép báo cáo khách quan , rõ ràng ; Phân tích các nguyên nhân gốc rễ ; Đơn vị được đánh giá thống nhất cao với các điểm KPH.

* Lãnh đạo b. Những nội dung cần chuẩn bị từ Lãnh đạo và các Phòng ban/ Bộ phận và các chuyên gia Đánh giá nội bộ

* Các Phòng / Bộ phận c. Những nội dung cần chuẩn bị từ Lãnh đạo và các Phòng ban/ Bộ phận và các chuyên gia Đánh giá nội bộ

* Các Chuyên gia d. Những nội dung cần chuẩn bị từ Lãnh đạo và các Phòng ban/ Bộ phận và các chuyên gia Đánh giá nội bộ

Phần 6: Những thuận lợi , khó khăn , lợi ích và kỹ năng của Chuyên gia trong Đánh giá nội bộ theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

* Thuận lợi a. Những thuận lợi , khó khăn khi tổ chức một cuộc Đánh giá nội bộ

* Khó khăn a . Những thuận lợi , khó khăn khi tổ chức một cuộc Đánh giá nội bộ ( tt )

b. Tiêu chuẩn Đánh giá viên nội bộ Được đào tạo về Đánh giá viên nội bộ, Hãy biết lắng nghe, Giữ thái độ tích cực, Khiêm tốn, Hành động và lời nói phải khớp nhau, Tránh thể hiện ý kiến cá nhân, tranh cãi gay gắt, Đồng cảm (thông hiểu), không dạy đời, Giữ công bằng, không vui mừng khi phát hiện lỗi, Lịch sự và tế nhị.

Phần 7: Cách thức tổ chức Đánh giá nội bộ theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

Đánh giá nội bộ TCVN ISO 9001:2015 a . Trình tự tổ chức Đánh giá nội bộ: Chuẩn bị đánh giá Xem xét nghiên cứu hệ thống tài liệu trước khi đánh giá Chuẩn bị tài liệu ghi chép báo cáo Lập Kế hoạch và Chương trình Đánh giá Xây dựng Kế hoạch đánh giá Lập C h ương trình đánh giá ( phân công đánh giá ) Thông báo lịch Đánh giá .

Đánh giá nội bộ TCVN ISO 9001:2015 b . Trình tự tổ chức Đánh giá nội bộ (tt): Họp xem xét Lãnh đạo Tổng hợp đánh giá Thực hiện hoạt động đánh giá Họp mở đầu Xem xét tài liệu khi thực hiện đánh giá . Thông tin trong lúc đánh giá Phân công vai trò , trách nhiệm của người quan sát Thu thập và xác nhận thông tin ( ghi nhận kết quả ) Chuẩn bị kết quả đánh giá Họp kết thúc . Hoạt động Khắc phục sau đánh giá

c. Thực hiện Đánh giá ( Sử dụng Bảng câu hỏi và ghi chép để tiến hành Đánh giá) Biên bản ĐGNB đối với Lãnh đạo và Thư ký ISO Biên bản ĐGNB đối với các Phòng / Bộ phận môn có liên quan đến TTHC Biên bản ĐGNB đối với các Phòng / Bộ phận không liên quan đến TTHC - Biên bản ĐGNB đối với Bộ phận 1 cửa

Phần 8: Tổ chức Họp xem xét Lãnh đạo theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

Điều khoản 9.3 Xem xét của lãnh đạo ĐẦU VÀO : Tình trạng các lần xem xét trước Thay đổi liên quan HT QL CL ( bên trong / ngoài ) Kết quả hoạt động & hiệu lực của HTQLCL: Hài lòng của khách hàng Phản hồi từ các bên quan tâm Kết quả thực hiện MTCL Kết quả quá trình , sự phù hợp SPDV Sự KPH và các hành động khắc phục Kết quả theo dõi và đo lường Kết quả đánh giá Kết quả hoạt động của NCC Sự đầy đủ nguồn lực Hiệu lực giải quyết các rủi ro & cơ h ội Cơ hội cải tiến ĐẦU RA là văn bản quyết định hoặc chỉ đạo về : Cơ hội CẢI TIẾN Nhu cầu THAY ĐỔI HTQLCL Nhu cầu NGUỒN LỰC Xem xét định kì

Phần 9: Tổng kết và kiểm tra Bài kiểm tra cuối khóa …!

Công ty TNHH Dịch vụ Công nghệ Công ty TNHH Dịch vụ Công nghệ Trụ sở : 115 Lê Duẩn , Phường Cửa Nam , Quận Hoàn Kiếm , T p . Hà Nội Chi nhánh Tp. Đà Nẵng : Lô A68 Đường 30/4, Q. Hải Châu , Tp. Đà Nẵng Chi nhánh Tp. HCM: 16/72, Đông Bắc , P. Tân Chánh Hiệp , Q.12, Tp. HCM Tel: 0767 456 313 Email: [email protected]