8.2 .
Kỹ thuật lấy dấu hiệu sinh tồn
Màu sắc:
Màu vàng: bình thường
Không màu hoặc vàng nhạt: đa niệu, đái tháo nhạt, bệnh đường
tiểu, bệnh thận
Màu trắng đục: có mủ, nhiễm trùng đường tiểu
Màu hồng, đỏ: xuất huyết , do thức ăn, do thuốc (Pharyon ,
Rifampin , Phenothiazine )
Thực hiện
kỹ thuật (tt)
Màu xanh/xanh lá: thuốc methylene blue, vi sinh vậtPseudoannonas ,
thuốc (Amitriptyline , Triamterene )
Màu cam/hổ phách: nước tiểu cô đặc do mất nước, bênh gên Luật,
do thuốc (Sulfasalazine , Thiamine , Ducosate Calcium)
Màu nâu/đen: máu cũ, bilirubin, melanin, nước tiểu đấy có do
mất nước, do thuốc (Quinine , Methyldopa , Metronidazole )
8.3. Tính chất:
Độ trong: bình thường nước tiểu trong suốt
Mùi: mùi khai, nước tiểu càng cô đặc mùi càng nặng
9. Thông báo cho NB/NN công việc đã thực hiện xong, cho NP nắm lại
tư thế tiện nghi. Dặn dò NB/NN những điều cần thiết
10. Thu dọn dụng cụ, đặt đúng nơi quy định
11. Vệ sinh tay
Phiếu theo dõi chức năng sống:
-
Ghi hồ sơ
-
Ngày, giờ thực hiện
Kết quả: mạch (ghi bằng bút đỏ), nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở, tri giác,
đau, nước tiểu (ghi bằng bút xanh)
Kẻ đường nối giữa hai thời điểm liền nhau của mạch, nhiệt độ
Tên nhân viên thực hiện
Phiếu chăm sóc:
Ghi nhận tính chất bất thường của mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở,
tri giác, đau, nước tiểu và xử trí (nếu có)
Họ tên nhân viên thực hiện
3. NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
Lấy dấu sinh hiệu theo chỉ định hoặc khi có bất thường và ghi vào bảng theo dõi chức
năng sống .
-Nếu nghi ngờ kết quả phải thực hiện lại.
Không để cho NB biết đang được đếm nhịp thở.
Đối với trẻ em cần đếm mạch, nhịp thở, đo huyết áp trước khi lấy nhiệt độ.
-
-Khi đo huyết áp nên đo đúng giờ, cùng máy , cùng tư thế, cùng vị trí nhất là trong
trường hợp cần theo dõi huyết áp; nếu nghi ngờ kết quả, cho NB nghỉ ngơi 15 phút sau
đó đo lại, kiểm tra huyết áp hai tay hoặc báo trưởng tua kiểm tra lại khi cần thiết để đối
chiếu kết quả.
Máy đo phải phù hợp với chi đo: chiều dài của túi áp lực bằng 80-100% hoặc chiều
rộng bằng 40-50% chu vi chi đo.
Không bơm và xả hơi quá nhanh khi đo huyết áp.
-
-
-
23