K66-PTVP-BAI GIANG PTVP dai hoc thuy loi năm học 2023-2024

haotaquoc3112 0 views 86 slides Oct 09, 2025
Slide 1
Slide 1 of 86
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86

About This Presentation

bài giảng ptvt


Slide Content

BÀI GIẢNG
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN THƯỜNG
( nội dung có thể chỉnh lý trên lớp)

Bảng tích phân cơ bản:
1. 0dx=Cò 2. adx=ax+Cò
3. x
a
dx=
x
a+1
a+1
+Cò 4. a
x
dx=
a
x
lna
+Cò

5. e
kx
dx=
e
kx
k
+Cò
6. 1
x
dx=lnx+Cò
7.coskxdx=
sinkx
k
+Cò 8.sinkxdx=-
coskx
k
+Cò
9. dx
cos
2
kx
=
tankx
k
+Cò 10. dx
sin
2
kx
=-
cotkx
k
+Cò
11.dx
x
2
+a
2
=
1
a
tan
-1x
a
+Cò 12.dx
a
2
-x
2
=sin
-1x
a
+Cò

Bảng đạo hàm cơ bản
1. C' = 0 (C là số thực)
2. ()
1
' xx



=
3. ()
1
ln 'x
x
=
4.
5.
6.

CHƯƠNG 1
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN C ẤP 1

1.1 Phương trình vi phân cấp 1
ĐỊNH NGHĨA 1.1.1: dy
f(x,y)
dx
= là phương trình
vi phân cấp 1 trong đó
y=yx() là hàm chưa biết.
VD1.1.1:
a)
dy
dx
=y b)
y'-y=x
c)
xdy-ydx=0

d)
x-y=0

ĐỊNH NGHĨA 1.1.2: Nghiệm của phương trình vi
phân là hàm số thỏa mãn phương trình với mọi giá
trị của biến độc lập trên khoảng nào đó.
VD1.1.2: PTVP
y'=y có
nghiệm
y=Ce
x , x C

Các loại nghiệm:
Nghiệm tổng quát : ( )0F x,y,C= .
Nghiệm riêng : ( )
0
0F x,y,C= .
Nghiệm kì dị (là nghiệm không nằm trong
nghiệm tổng quát).

VD1.1.3: PTVP
y'=y có









nghiệm tổng quát:
lny=x+C
nghiệm riêng:
lny=x+ln3 ,
nghiệm kì dị: y = 0

BÀI TOÁN GIÁ TRỊ BAN ĐẦU ( bài toán Cauchy):
dy
f(x,y)
dx
=

()
00
y x y=
(điều kiện ban đầu )
Các trường hợp có thể xảy ra:
nghiệm duy nhất
vô nghiệm
vô số nghiệm

1.2. Phương trình vi phân phân ly biến số:
DẠNG: ()
dy
H x,y
dx
=


điều kiện )g(H x, )) /(x y f(y=
VD1.2.1: Nhận dạng phương trình phân li biến số: ()
3
1a)y' x y=+
33
b) y' x y x=+
3
1
y'
c) y
x
=+
()
3
1
1
y'
d)
xy
=
+
3
1
1
x
e) y'
y
=
+
3
1f) y' x y=+

CÁCH GIẢI:
Phân li biến số: ()g(x)dxf y dy=
Tích phân hai vế: () Cg(f x)y dxyd=+
Nghiệm tổng quát () CG(Fy x)=+
*) Chú ý: Nếu chia thừa số của hàm thì phải đảm
bảo thừa số khác 0. Do đó, PHẢI xét thêm trường
hợp thừa số bằng 0.

VD1.2.2: Giải phương trình vi phân
a) ( )3y' y x= − +
b) y'=-xy+3y
c) 3yy' x=− +
d) ()30x dx ydy− + = , ()12y=
f) ()30ydx x dy+ − =

1.3 Phép thế:
dy
dx
=fx,y()

dv
dx
=g(x,v)
Kết Giải
luận
j(x,ax,y(),C)=0

j(x,v,C)=0

1.4 PTVP dạng: ( )
dy
F ax by c
dx
= + +

VD 1.4.1: Nhận dạng phương trình ( )
dy
F ax by c
dx
= + +
: 21
dy
a) x y
dx
= + +
3 2 3
dy
b) x y
dx
= + + −
( )22
dy
c) tan x y
dx
= − +
dy
d) xy
dx
=

CÁCH GIẢI: ( )
dy
F ax by c
dx
= + +


dv
dx
=bFv()+a
Kết Giải
luận

j(x,ax+by+c,C)=0

j(x,v,C)=0


PT phân ly biến số

VD 1.4.2. Giải PTVP 21
dy
a) x y
dx
= + +

b) dy
dx
=3x+y+2-3

BÀI TẬP VỀ NHÀ:

(1.4): 16, 20, 25.

(1.6): 16, 17, 18.

1.5 PTVP thuần nhất (hay đẳng cấp):
DẠNG: dy y
F
dx x

=


VD1.5.1: Nhận dạng phương trình thuần nhất: 22
2 4 3
dy
a) xy x y
dx
=+
22
2 4 3
dy
b) x x y
dx
=+
()c) x y y' x y− = +
()1d) x y y'−=

CÁCH GIẢI:
dy
dx
=F
y
x
æ
è
ç
ö
ø
÷

x
dv
dx
=Fv()-v
Kết Giải
luận
j(x,
y
x
,C)=0

j(x,v,C)=0


PT phân ly biến số

Ví dụ 1.5.2: Giải phương trinh vi phân. a)x-y()y'=x+y

b) 22
2 4 3
dy
xy x y
dx
=+ ,
y1()=-1

1.6 Phương trình vi phân toàn phần:
DẠNG:
Mx,y()dx+Nx,y()dy=0 , trong đó M và
N có các đạo hàm riêng liên tục trên miền D và ¶M
¶y
=
¶N
¶x
,"x,y()ÎD
.
VD1.6.1: Nhận dạng PTVP toàn phần: 0a)xdy ydx−=

b)2x+y( )dx+x+1()dy=0
c)2xyy'=x-y
2

d)x
2
y'=1+y
2

CÁCH GIẢI :
B1: Kiểm tra ¶M
¶y
=
¶N
¶x
,"x,y()ÎD
B2: Công thức nghiệm tổng quát:
() ()
00
0
x
y
y
x
M , N Cy y y x,dx dx+=
( chọn 00
x,y thuộc miền sao cho hàm M,N liên
tục và các đạo hàm riêng liên tục).

VD1.6.2: Giải phương trình vi phân a)2x+y( )dx+x+1()dy=0

b) x
3
+
y
x
æ
è
ç
ö
ø
÷
dx+y
2
+lnx( )dy=0
Giải.

BÀI TẬP VỀ NHÀ:
(1.6): 3,6, 8;
34, 37

1.7 Phương trình vi phân tuyến tính cấp một
DẠNG
đối với y: đối với x: y'+Px()y=Qx()1()
x'+Py()x = Qy()
2()
VD1.7.1: Nhận dạng PT tuyến tính cấp 1: a)y'+y=x
2
b)xy' y y=+
c)4x
dy
dx
=x+y
d)x-y()dy=dx

CÁCH GIẢI PT (1):
1.
Viết PT ở dạng chuẩn tắc y'+Px()y=Qx() .

2. Xác định Px(),Qx() .
3. Tính thừa số tích phân
r(x)=e
P(x)dx
ò
4. Công thức nghiệm tổng quát: yx()=
1
rx()
Qx()rx()ò
dx+Cé
ë
ù
û

VD1.7.2: Giải phương trình vi phân
a)4x
dy
dx
=x+y,y1()=3 .

b)y'+y=x

Công thức nghiệm tổng quát của PTVP (2): xy()=
1
ry()
Qy()ry()ò
dy+Cé
ë
ù
û

trong đó
r(y)=e
P(y)dy
ò
VD1.7.3: Giải PTVP ( )
2
2 6 0ydx y x dy+ − =
ĐÁP SỐ: 2
3
2
y
x Cy=+

1.8 Phương trình Bernoulli:

DẠNG Phương trình Bernoulli đối với y y'+Px()y=Qx()y
n
01(n ,n ,n )  

VD1.8.1: Nhận dạng PT Bernoulli: 22
2 4 3a) xyy' x y=+
b)x
dy
dx
=y+y
3
c)4xdy=x+y()dx
()1d) x y y'−=

CÁCH GIẢI y'+Px()y=Qx()y
n

0y=
là nghiệm của phương trình
• 0y . Chia hai vế phương trình cho y
n :

y
-n
y'+Px()y
1-n
=Qx()

• Đặt v=y
1-n , chuyển về phương trình tuyến
tính cấp một đối với v: v'+1-n()P(x)v=1-n()Q(x)

VD1.8.2: Giải phương trình vi phân
a) 4
3
63
dy
x y xy
dx
+=
b)2xyy'=4x
2
+3y
2


Giải.

Chú ý: Phương trình Bernoulli đối với x: () ()
n
x' P y x Q y x+=

VD1.8.3: Giải phương trình vi phân
( ) ()
2
01ydx x x y dy+ + =
Gợi ý:
+) Biến đổi phương trình: 21dx
xx
dy y
+ = −

+) Phương trình vi phân Bernoulli đối với x(y).
+) 0x= là nghiệm của phương trình.
+) 0x . Chia hai vế của phương trình cho 2
x : 2
1 1 1
1
dx
..
x dy y x
+ = −

+) Đặt 1
vx

= , PTVP tuyến tính cấp 1 đối với v: ()
1
12
dv
v
dy y
−=

trong đó () ()
1
1P y ; Q y
y
=− =
+) Giải phương trình (2): v ylny Cy=+
+) Nghiệm tổng quát của PT (1) là: ( )1x ylny Cy+=

BÀI TẬP VỀ NHÀ:

(1.5): 13, 24, 26.
(1.6): 19, 23, 26.

CHƯƠNG 2:
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
CẤP HAI


m
dx
2
dt
2
=-kx

2.1. Phương trình vi phân cấp 2 :
DẠNG F(x,y,y',y")=0
trong đó y là hàm số cần tìm, x là biến độc lập.
Điều kiện ban đầu : () ()
0 0 0 1
y x y,y x y==
Nghiệm tổng quát : Gx,y,C
1
,C
2( )=0
Nghiệm riêng : Gx,y,C
1
0
,C
2
0
( )=0

VD2.1.1. Phương trình vi phân 0yy+= có :

Nghiệm tổng quát : ()
12
nxy x Ccosx C si=+

Với điều kiện ban đầu : ()0 1 0 2y ,y'( )= =−
Nghiệm riêng : () 2y x cosx sinx=−

2. 2. Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai.
a. DẠNG A(x)y" B(x)y' C(x)y F(x)+ + =
• Fx()=0 , phương trình thuần nhất.

Fx()¹0 , phương trình không thuần nhất.
• Phương trình tuyến tính cấp hai với hệ số
hằng Cy" y'B xA y F( )+ + = .

VD2.2.1: Nhận dạng PTVP tuyến tính cấp hai thuần
nhất, không thuần nhất, có hệ số hằng :
a) 3y"+y'+2y=0 .
b) y"+3y'-2y=x
2
-2x+1 .

2.3. Phương trình tuyến tính cấp hai thuần nhất
với hệ số hằng.
DẠNG : Ay"+By'+Cy=01() .
CÁCH GIẢI:
• Viết phương trình đặc trưng Ar
2
+Br+C=02()
.
• Giải phương trình (2)

• Từ nghiệm của PT(2), có: 

Nghiệm của
PT (2)
Nghiệm của PT(1)
> 0
r
1
,r
2
yx()=C
1
e
r
1
x
+C
2
e
r
2
x
= 0
r
1
=r
2
yx()=e
r
1
x
(C
1
+C
2
x)
< 0
r
1,2
=a±bi
yx()=e
ax
(C
1
cosbx+C
2
sinbx)

VD2.3.1. Giải phương trình vi phân
a) 2 7 3 0y" y' y− + = .
b) y"+2y'+y=0;y(0)=5,y'(0)=-3 .
c) 4 5 0y" y' y− + = .
Giải

BÀI TẬP VỀ NHÀ:
2.3 # 1, 2, 5, 7, 8, 9.

2.4. PTVP tuyến tính cấp 2 với hệ số hằng không
thuần nhất:
a. DẠNG: Ay"+By'+Cy=Fx()1()

VD2.4.1. PT nào là PTVP tuyến tính cấp 2 với hệ số
hằng không thuần nhất?
a) 2
32
x
y" y' y xe+ − = b) 2y'-y=1
c) 21y" y' y+ = + d) 21y" yy'+=

b. ĐỊNH LÝ 2.4.2. Nghiệm tổng quát của phương
trình không thuần nhất :
y(x)=y
c
+y
p

trong đó

y
c là hàm bù (nghiệm tổng quát của phương
trình thuần nhất).

y
p là nghiệm riêng.
VD2.4.3. Phương trình 4 5 5y" y' y x− + = có


y
c
=e
2x
(C
1
cosx+C
2
sinx) .

y
p
=x+
4
5 .
nên nghiệm tổng quát của phương trình là
y(x)=y
c
+y
p
=
e
2x
(C
1
cosx+C
2
sinx) +
x+
4
5 .

2.5. Bài toán tìm nghiệm riêng của phương trình
tuyến tính cấp 2 không thuần nhất:
A. Phương pháp hệ số bất định:
Điều kiện: Fx() có dạng: e
ax
P
m
x()
(1)
hoặc () ()
n
ax
m
( cos x sin x)Qxe bx bP +
(2).

VD2.5.1. Fx() ở dạng (1) hay (2)? Nếu ở dạng 1 thì
xác định a và nếu ở dạng 2 thì xác định a , b .
STT Fx() Dạng a , b
a. x+5()e
2x
b. 5x
2
-1( )e
x
3


c. 3e
-x
d. 2x+3
e. 10
f. e
4x
x

g. e
3x
x+5()cos2x-sin2xé
ë
ù
û
h. e
3x
x+5()cos2x
i. 4e
3x
sin2x
j. 2sin2x+3xcos2x


k. 2sin2x
m. 2sin2x+3cos2x


n. 1
cos3x


o. tanx

CÁCH GIẢI:
• Tìm hàm bù
y
c .
• Viết nghiệm riêng dưới dạng hình thức:
(bảng ở trang sau).
• Thay nghiệm riêng
y
p và các đạo hàm của nó
vào phương trình, rồi đồng nhất hệ số tìm được
nghiệm riêng.

F(x) p
y e
ax
P
m
x()

Nếu a không là nghiệm của
PTĐT thì x
p
a
m
H (x)ey=

Nếu a là một nghiệm đơn của
PTĐT thì x
p m
a
H (x)exy=

Nếu a là nghiệm kép của
PTĐT thì 2ax
mp
H (x)exy=

F(x) p
y ()
()
n
ax
m
( cos x
sin x)Qx
e bx
b
P
+

Nếu aib+ không là nghiệm của
PTĐT thì () ()
x
p kk
a
xy xH cos sne bR xx ib+=


Nếu aib+ là nghiệm của PTĐT thì () ()
a
p k
x
k
xy RH be xco xx bs sin x

+=

với đk: k=maxm,n{}

VD2.5.2. Biểu diễn nghiệm riêng p
y của các phương
trình vi phân sau:
1) ¢¢y+2¢y+y= Fx()
2)
¢¢y-y'=F(x)

3)
¢¢y-3¢y+2y=F(x)

4) ¢¢y+4y=F(x)
trong đó Fx() ở Ví dụ 2.5.1.

Giải
1) ¢¢y+2¢y+y= Fx() .
STT
y
c
Fx() p
y
a.
x+5()e
2x

b.
5x
2
-1( )e
x
3


c.
3e
-x

d.
2x+3

e.
10

g.
e
3x
x+5()cos2xé
ë
-sin2xù
û


h.
e
3x
x+5()cos2x

i.
4e
3x
sin2x

j.
2sin2x+3cos2x

2) ¢¢y-y'=F(x)
STT
y
c
Fx() p
y
a.
x+5()e
2x

b.
5x
2
-1( )e
x
3


c.
3e
-x

d.
2x+3

e.
10

g.
e
3x
x+5()cos2xé
ë
-sin2xù
û


h.
e
3x
x+5()cos2x

i.
4e
3x
sin2x

j.
2sin2x+3cos2x

3) ¢¢y-3¢y+2y=F(x)
STT
y
c
Fx() p
y
a.
x+5()e
2x

b.
5x
2
-1( )e
x
3


c.
3e
-x

d.
2x+3

e.
10

g.
e
3x
x+5()cos2xé
ë
-sin2xù
û


h.
e
3x
x+5()cos2x

i.
4e
3x
sin2x

j.
2sin2x+3cos2x

4) ¢¢y+4y=F(x)
STT
y
c
Fx() p
y
a.
x+5()e
2x

b.
5x
2
-1( )e
x
3


c.
3e
-x

d.
2x+3

e.
10

g.
e
3x
x+5()cos2xé
ë
-sin2xù
û


h.
e
3x
x+5()cos2x

i.
4e
3x
sin2x

j.
2sin2x+3cos2x

VD2.5.3. Giải phương trình vi phân
a) ¢¢y+2¢y+y= x+5()e
2x
b) ¢¢y+2¢y+y= 3e
-x
, , y0()=3,y'0()=-6 .
c) ¢¢y+2¢y+y= 4e
3x
sin2x

CHÚ Ý: Nguyên lí chồng chất nghiệm của
phương trình không thuần nhất
Nếu Ay"+By'+Cy=F
1
x()

có nghiệm riêng
y
P
1

Ay"+By'+Cy=F
2
x()
có nghiệm riêng
y
P
2
thì Ay"+By'+Cy=F
1
x()+F
2
x() có nghiệm riêng

y
P =
y
P
1 +
y
P
2 .
VD2.5.4. Giải PTVP ¢¢y-y'=10+3e
-x .

BÀI TẬP VỀ NHÀ:
2.5 # 1, 3, 9, 13, 31, 34.

2.6. Bài toán tìm nghiệm riêng của phương trình
tuyến tính cấp 2 không thuần nhất:
B. Phương pháp biến thiên của các tham số giải
PTVP: Ay"+By'+Cy=Fx()
VD2.6.4:
3 2 4
x
a)y y' y e+ + =
b) y y tanx+=

CÁCH GIẢI:
• Tìm hàm bù có dạng
y
c
=C
1
y
1
+C
2
y
2
• Tính W=
y
1
y
2
y
1
'y
2
'
• Nghiệm riêng y
p
x()=-y
1
y
2
f
W
dxò
+y
2
y
1
f
W
dxò

VD2.6.5: Giải phương trình vi phân 42a) y y tan x+=
b)¢¢y+5¢y+6y=
1
1+e
2x

Giải.

BÀI TẬP VỀ NHÀ:
2.5 # 53, 54.
CHÚ Ý:
secx=
1
cosx
,cscx=
1
sinx

CHƯƠNG 3:
HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN


dx
dt
=a-bx
dy
dt
=bx-cy
ì
í
ï
ï
î
ï
ï

A. DẠNG:
Hệ không thuần nhất ( 2 ẩn hàm – hệ số hằng )
x
1
'=ax
1
+bx
2
+f
1
(t)
x
2
'=cx
1
+dx
2
+f
2
(t)
ì
í
îï

Hệ là thuần nhất nếu
f
1
,f
2

đồng nhất bằng
không.

VD3.1.1: Các hệ PTVP cấp một sau hệ nào thuần
nhất và hệ nào không thuần nhất?
a. dx
1
dt
=4x
1
-3x
2
dx
2
dt
=6x
1
-7x
2
ì
í
ï
ï
î
ï
ï c. dx
1
dt
=4x
1
-3x
2
+t
dx
2
dt
=6x
1
-7x
2
-sint
ì
í
ï
ï
î
ï
ï

b.
x'-4x+3y=0
6x-y'-7y=2
ì
í
î
d. x'-4x+3y=0
6x-y'-7y=0
ì
í
î

Điều kiện ban đầu: 1 0 1
x(t ) b= , 2 0 2
x(t ) b=

Nghiệm tổng quát: ( )
12
12
ii
x t,C,C , i ,==
thỏa mãn hệ phương trình.
Nghiệm riêng: x
i
=j
i
t,C
1
0
,C
2
0
( ),i=1,2

VD3.1.2. HPTVP cấp một thuần nhất
1
12
43
dx
xx
dt
=− , 2
12
67
dx
xx
dt
=−
Nghiệm tổng quát:
x
1
(t)=
3
2
C
1
e
2t
+
1
3
C
2
e
-5t

x
2
(t)=C
1
e
2t
+C
2
e
-5t

Với điều kiện ban đầu: () ()
12
0 2 0 1x ,x= =−
ÞC
1
=2


C
2
=-3 .
Do đó, nghiệm riêng là x
1
(t)=3e
2t
-e
-5t
x
2
(t)=2e
2t
-3e
-5t

3.2 Phương pháp khử:
CÁCH GIẢI
Khử các biến hàm từ các phương trình vi phân
cấp một của hệ, đưa về một phương trình vi
phân cấp hai chỉ chứa một biến hàm.
Giải phương trình vi phân cấp hai.
Sử dụng phép khử tìm các biến còn lại.

VD3.2.1. Giải hệ phương trình vi phân dx
dt
=4x-6y
dy
dt
=x-y
ì
í
ï
ï
î
ï
ï

thỏa mãn () ()0 2 0 1x , y= =−

VD3.2.2. Giải hệ phương trình vi phân 36
2
4
dx
xy
dt
dy
xy
d
t
t

= − +



=−


VD3.2.3. Giải hệ phương trình vi phân dx
dt
=4x-6y+sin3t
dy
dt
=x-y-2cos3t
ì
í
ï
ï
î
ï
ï

BÀI TẬP VỀ NHÀ:
5.2 # 3, 5, 7, 8, 9.

3.3. Phương pháp véc tơ riêng, giá trị riêng đối
với hệ PTVP tuyến tính cấp một thuần nhất:
A. VIẾT DƯỚI DẠNG PHƯƠNG TRÌNH MA TR ẬN dX
dt
=AX

trong đó A
=a
ij
é
ë
ù
û là ma trận hằng

X=x
i
é
ë
ù
û là véc tơ cột

VD3.3.1. Hệ 1 1 2
2 1 2
43
67
x' x x
x' x x
=−
=−
viết dưới dạng ma trận
¢x
1
¢x
2
é
ë
ê
ù
û
ú=
4-3
6-7
é
ë
ê
ù
û
ú
x
1
x
2
é
ë
ê
ù
û
ú
Û¢X=
4-3
6-7
é
ë
ê
ù
û
úX
Û¢X=AX

Nghiệm của phương trình trên khoảng mở D là
véc tơ cột
X(t)=x
i
(t)é
ë
ù
û

sao cho các hàm thành
phần đối với X thoả mãn hệ trên D.


Nếu
X
1 ,
X
2

là nghiệm độc lập tuyến tính của
PT thuần nhất thì
X(t)=C
1
X
1
(t)+C
2
X
2
(t) là
nghiệm tổng quát của PT.

B. PHƯƠNG PHÁP VÉC TƠ RIÊNG, GIÁ TR Ị RIÊNG
B1: Giải phương trình đặc trưng
A-lI=0 để tìm
hai giá trị riêng thực và phân biệt l
1
¹l
2
.
B2: Tìm các nghiệm riêng (thực) độc lập tuyến tính X
i
t():

Giải , tìm véc tơ riêng

B3: Nghiệm tổng quát X(t)=C
1
X
1
(t)+C
2
X
2
(t)

VD3.3.2. Giải hệ phương trình vi phân
dx
dt
=2x+3y
dy
dt
=2x+y

thỏa mãn
x0()=4,y0()=1

VD3.3.3. Giải hệ phương trình vi phân x
1
¢=4x
1
+x
2
x
2
¢=6x
1
-x
2
ì
í
ï
î
ï

BÀI TẬP VỀ NHÀ:
5.4 # 3, 7.
Tags