Kanji-bài-44-bản-sửa.pptxbbbbbbbbbbbbbbbb

ptmthu122 0 views 63 slides Sep 05, 2025
Slide 1
Slide 1 of 63
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63

About This Presentation

TTTTTTTTTTTTTTTTTTVVVVVVVVVVVVVVVVVVV XDDDSVJJJJJJJKTTTTTTTT


Slide Content

第 44 課

ĐẦU Số nét: 16 Bộ: ĐẬU 豆 音読み: トウ, ズ, ト 訓読み: あたま かしら かぶり Đầu (頭) thì to mà óc như hạt đậu ( 豆)

音読み 頭痛 頭痛 頭領 頭上 出頭する

音読み 頭痛 頭脳 頭領 頭上 出頭する ずつう ずのう とうりょう ずじょう しゅっとうする Đau đầu Não Sếp; ông chủ Trên đầu; trên cao Xuất hiện; trình diện

音読み 口頭 口頭報告 こうとう Sự thi nói, sự thi vấn đáp Nói, lời nói こうとうほうこく Báo cáo miệng

訓読み

訓読み 金頭 かながしら Cá chào mào đỏ

訓読み 頭文字 頭 頭が固い かしらもじ あたま   あたまがかたい   Chữ in hoa đứng đầu câu Cái đầu Người bướng bỉnh, bảo thủ

PHÁT Số nét: 14 Bộ: TIÊU 髟 音読み: ハツ 訓読み: かみ Đánh BẠN ( 友 ) TIÊU ( 髟) đời , đầu không còn cọng TÓC (髪)

音読み 美髪 白髪頭 理髪師 洗髪 散髪する

  音読み 白髪 理髪師 洗髪 散髪する りはつし   さんぱつする せんぱつ はくはつ・しらが   gội đầu đầu bạc Sự cắt tóc Thợ cắt tóc

訓読み 髪 髪留め 黒髪 お下げ髪

かみ  訓読み 髪 髪留め 黒髪 お下げ髪 Tóc くろかみ  おさげがみ かみどめ  Tóc tết Kẹp tóc Tóc đen

DƯỢC Số nét: 16 Bộ: THẢO 屮 音読み: ヤク 訓読み: くすり VUI (楽) đến mức độ đội CỎ (艹) lên đầu là nên uống THUỐC ( 薬) rồi

音読み 薬品 薬味 薬剤師 炸薬

音読み 薬品 薬味 薬剤師 炸薬 やくひん Dược phẩm, thuốc men やくざいし さくやく やくみ Thuốc nổ Gia vị Dược sĩ

訓読み 薬指  薬屋 薬箱  合い薬

訓読み 薬指   薬屋 薬箱   目薬 くすりゆび  Ngón áp út くすりばこ  め ぐすり くすりや  T huốc nhỏ mắt Nhà thuốc Hộp thuốc

DƯƠNG Số nét: 09 Bộ: THỦY: 氵 音読み: ヨウ 訓読み: THIẾU Chú cừu (羊) thích uống NƯỚC ( 氵) ở ngoài đại DƯƠNG ( 洋)

音読み 海洋 西洋薬 海洋船

音読み かいよう 海洋 西洋薬 海洋船 Đại dương, biển かいようせん せいようやく Thuyền đi biển Thuốc Tây

音読み 和洋折衷 わ ようせっちゅう Sự pha tr ộ n phong cách Nhật Bản và phương Tây 彼は和洋折衷の家にすんでいる

音読み 北大西洋条約機構 きたたいせようじょうやくきこう Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương - NATO

THỐNG Số nét: 12 Bộ: NẠCH 疒 音読み: ツウ 訓読み: いた.い     いた.む       いた.ましい      いた.める Người DŨNG ( 甬) cảm đến mấy mà bị ỐM ( 疒) thì trông cũng đau đớn, THỐNG ( 痛) khổ

頭痛 痛烈 鎮痛薬 痛飲 音読み

いたい 痛い 痛ましい 痛む 痛める 頭痛 Đau, nhức いたむ いためる ずつう いたましい Làm đau, gây đau đớn Đ au đầu Buồn, đau đớn Đau 訓読み

HẬU Số nét: 9 Bộ: HÁN  音読み: コウ 訓読み: あつ・い Thanh Bình sinh ra ở SƯỜN ĐỒI (厂) có MẶT TRỜI (日) soi rọi nên lớn lên chắc chắn nhân HẬU (厚)

音読み 厚意 厚顔 = 厚皮 = 厚かましい

音読み 厚意 厚顔 = 厚皮 = 厚かましい こうい こうがん Lòng tốt, sự tử tế Mặt dày, không biết nhục あつかわ あつかましい

訓読み 厚い 厚底 厚板 あつい あつぞこ あついた Dày Giày đế cao Tấm ván dày

BẠC, BÁC Số nét : 16 Bộ : THẢO  艹 音読み : ハク 訓読み : うす.い うす.める うす.まる うす.らぐ うす.れる C Ỏ (艹) mà CHUYÊN (專) sống gần NƯỚC (氵) thì BẠC ( 薄) màu

音読み 軽薄 薄命

音読み 軽薄 薄命 けいはく はくめい Nhẹ dạ, nông cạn Bạc mệnh, bạc phận

薄い 薄める 薄まる 薄らぐ 薄れる うすい うすめる Lạt , lỏng , nhạt , mỏng Làm nhạt đi, làm loãng 訓読み うすれる うすらぐ うすまる Nhạt nhòa , phai nhòa Suy nhược , suy giảm Trở nên yếu đuối, nhẹ dần, giảm dần, nguôi

THÁI Số nét: 4 Bộ: ĐẠI 大 音読み: タイ, タ 訓読み: ふと.い ふと.る ĐẠI (大) diện cho CHỦ (丶) nhân phải là người thông THÁI (太)

音読み 悪太郎 太鼓 皇太子 太古

音読み 悪太郎 太鼓 皇太子 太古 あくたろう たいこ こうたいし Thằng bé nghịch ngợm Cái trống, cái lục lạc Hoàng thái tử たいこ Thời kỳ cổ đại

神経が太い しんけいがふとい Aさん は神経が太いので、人前でもほとんど緊張しない 。 Thần kinh thép 訓読み

訓読み 太る ふとる Mập lên

TĨNH Số nét: 14 Bộ: THANH 青 音読み: セイ, ジョウ 訓読み: しず.か しず.まる しず.める

音読み 静脈 動静 冷静

音読み 静脈 動静 冷静 じょうみゃく どうせい れいせい Tĩnh mạch Động tĩnh, tình trạng Bình tĩnh, điềm tĩnh

深い川は静かに流れる 訓読み

深い川は静かに流れる ふかいかわはしずかにながれる Sông sâu lặng lẽ chảy, người có năng lực, biết suy nghĩ thì thường hành động một cách bình tĩnh, không ồn ào 訓読み

訓読み 静まる 静める しずまる しずめる Lắng xuống, dịu đi Làm cho lắng xuống, đàn áp, làm dịu

KH Ấ P Số nét: 8 Bộ: THỦY 氵 音読み: キュウ 訓読み: な.く ĐỨNG ( 立) thuyết trình kanji mệt nên KHÓC ( 泣) chảy cả NƯỚC ( 氵) mắt

号泣 感泣 ごうきゅう かんきゅう Khóc lóc, than vãn Dễ rơi nước mắt 音読み

男泣き 訓読み

嘘泣き うそなき Giả vờ khóc , nước mắt ká xấu 訓読み

男泣き おとこなき 意味:簡単には泣かない男性が我慢できずに泣くこと。 訓読み

顔で笑って心で泣く かおでわらってこころでなく NưỚc mẮt rơj ckắc j đã đAu kHổ, mIệnq tUy kườj nHưnq lệ đổ tr0nq tym 訓読み

TIẾU Số nét: 9 Bộ: TRÚC 竹 YÊU, YẾU 夭 音読み: ショウ 訓読み: わら.う え.む Vườn TRÚC ( 竹 ) trên kia chết YỂU ( 夭 ) thật là TIẾU ( 笑 )

音読み 笑話 笑止

音読み 笑話 笑止 しょうわ しょうし Chuyện cười Nực cười

笑う ほほ笑う 笑む わらう ほほわらう えむ Cười Chúm chím Mỉm cười 訓読み

CÁT Số nét: 12 Bộ: HẠI, HẠT 害 ĐAO 刂 音読み: カツ 訓読み: わ.る わ.り わ.れる さ.く CẮT BỎ ( 割 ) cái có HẠI ( 害 ) bằng ĐAO ( 刂 )

音読み 分割 分割する 割愛

音読み 分割 分割する 割愛 ぶんかつ ぶんかつする かつあい Sự phân cắt Phân cắt Thanh đạm

訓読み 割る 割り 割れる 割く わる わり われる Bửa Tỉ lệ , sự p hân chia Bể, vỡ さく Xé

訓読み 口を割る くちをわれる Thú tội

BỘI Số nét: 12 Bộ: NHÂN 亻 音読み : バイ P hải dùng MỒM ( 口 ) ĐỨNG ( 立 ) thuyết trình luôn phần của NGƯỜI ( 亻 ) khác nên mệt gấp BỘI ( 倍 )

一倍 倍加 倍する 音読み Gấp đôi Một phần ばいする ばいか いちばい Làm gấp đôi

ご清聴ありがとうございました。