kanji tiếng nhật bài 32 giáo trình minanonihongo.pptx

vutranmtp1984 0 views 24 slides Sep 30, 2025
Slide 1
Slide 1 of 24
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24

About This Presentation

chữ hán tiếng nhật bài 32


Slide Content

こんにちは Japan COUNTRY INTRODUCTION

Quang Vũ Trần Tài Anh Quân Trung Tín Nhóm F1

phong ON: フウ  ・ フ KUN: かぜ・かざ Ví dụ: 風韻(ふういん): tính thanh lịch 風(かぜ) : gió Côn trùng tránh gió bằng lá cây

Tinh On: セイ・    ショウ Kun: ほし Ví dụ : 九星(きゅうせい): thuật chiêm tinh 星(ほし): ngôi sao Bạn có nghĩ rằng ngôi sao được sinh ra ( 生 ) từ mặt trời ( 日 ) không?

Tuyết On: セツ Kun: ゆき  ・ すす(ぐ)・   そそ(ぐ) Ví dụ : 風雪(ふうせつ): gió tuyết 雪(ゆき): tuyết Mưa( 雨 ) à? Không phải đâu, sờ thử xem là tuyết đấy.

Tịch On: セキ Kun: ゆう  ・ ゆう(べ) Ví dụ : 日夕(にっせき): ngày và đêm 夕方(ゆうがた): chiều tối Vào xế chiều bạn sẽ thấy mặt trăng và chim chóc

Ngưu On: ギュウ  ・ ゴ Kun: うし Ví dụ : 牛乳(ぎゅうにゅう) : Sữa bò 牛(うし) : con bò Con bò có 1 sừng

On: ニュウ・   ジュ  ・ ニュ Kun: ちち Ví dụ : 牛乳(ぎゅうにゅう) : Sữa bò 外乳(そとちち): ngoại nhũ Nhũ Tôi vắt sữa bò bằng tay tại trang trại này

On: サイ Kun: もっと(も)・   も Ví dụ : 最下(さいか): thấp nhất 最も(もっとも): vô cùng, nhất Bắt lấy ánh mặt trời là điều khó khăn nhất Tối

Kun : か(つ) On: しょう Ví dụ : 勝つ(かつ): chiến thắng 勝る(まさる): vượt trội hơn Thắng

Kun : ま(ける) On: ふ Ví dụ : 自負(じふ): Tự phụ 負ける(まける): Thua Phụ

Kun : つづ(く) On: ぞく Ví dụ : 続々(ぞくぞく): sự liên tục 続く(つづく): tiếp tục Tục

Kun : なお(す) On: ちょく Ví dụ : 直接(ちょくせつ): Trực tiếp なおす(なおす): Chỉnh , sửa Trực

Kun : なお(る) On: じ Ví dụ : 政治(せいじ): Chính trị 治る(なおる): Chữa Trị

Kun : のぼ(る) On: とう Ví dụ : 登る(のぼる): Leo Đăng

8 hạt đậu ( 豆) đi Đăng ( 登) kí leo núi .

Kun : もど(す) On: れい Ví dụ : 戻す(もどす) : Hoàn lại , trả lại 返戻(へんれい): Sự điều h ư ớng lại 返戻金(へんれいきん): Tiền hoàn trả Lệ

さようなら COUNTRY INTRODUCTION Thank You