Khía cạnh kỹ thuật của MDCT trong chụp gan mật

kinhtetaichinhnet 31 views 4 slides Oct 31, 2024
Slide 1
Slide 1 of 4
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4

About This Presentation

U máu nhỏ: Kỹ thuật để phân biệt các loại u máu với các tổn thương ác tính, khoảng 95% các tổn thương có tỷ trọng tương đương với máu khi kết hợp với thì trước tiêm, động mạch, tĩnh mạch cửa


Slide Content

8/17/2018
1
KhíaKhía cạnhcạnh kỹkỹthuậtthuậtcủacủa MDCT MDCT trongtrong chụpchụp gangan mậtmật
CHE, IAN I
Radiology Technologist
Trước khi có MDCT, thìđộng
mạch không thểbắtđc do thời
gian chụp dài
.
MDCT đãgiảmđáng kể
thờigianchụp.
Evolution of Abdominal CT Scan
Phân biệtđược rõ các pha
tiêm thuốccản quang
Cầncó sựhiểubiếtvề
cảgiảiphẫu gan và thời
gian ngấmthảithuốc
Yêu cầucảtốiưu hóa kỹ
thuậtvà chú ý đếnđối
tượng y khoa.
Phân thùy củagan
Left Hepatic Vein
Bile
ductPortal Vein
IVC
Hepatic Artery
Photo from Mr Julian Choi HPB & General Surgeon Website
Tốiưu hóa kỹthuậttiêm
Sửdụng thuốccản quang có nồngđộcao
[1] [2]
01 01
Cănchỉnh thờigianđểchụp nhiều pha có cản quang
02 02
Dùng 20-30mL nướcmuốisinhlýđể đuổi
[3]
03 03
[1] Guerrisi A, et al. BIR 2011 [2] Furuta A, et al. AJR 2004 [3] Kanem atsu M, et al. RSNA 2014
A A
P P
Chúng có tỷtrọng tương tựvới
máu.
[4]
Khốiungấmviềnngoàivàởgiữatỷ
trong tương tựvớimáu.
Hìnhảnh các khối u lành tính
U máu
VV
D D
Khốiutiếptụcngấmthuốc.
Khốiungấmthuốc hoàn toàn
[4] Toro A, et al. Medigraphic. 2014
A A
P P
Chúng có tỷtrọng tương tựvới
máu.
Khốiungấmviềnngoàivàởgiữatỷ
trong tương tựvớimáu.
[4]
Hìnhảnh các khối u lành tính
U máu
VV
D D
Khốiutiếptụcngấmthuốc
Khốiungấmthuốc hoàn toàn
[4] Toro A, et al. Medigraphic. 2014
hinhanhykhoa.com

8/17/2018
2
AA
P P
Chúng có tỷtrọng tương tựvới
máu.
Khốiungấmviềnngoàivàởgiữatỷ
trong tương tựvớimáu.
Hìnhảnh các khối u lành tính
U máu
VV
D D
Khốiutiếptụcngấmthuốc
[4]
Khốiungấmthuốc hoàn toàn
[4] Toro A, et al. Medigraphic. 2014
A A
P P
Chúng có tỷtrọng tương tựvới
máu.
Khốiungấmviềnngoàivàởgiữatỷ
trong tương tựvớimáu.
Hìnhảnh các khối u lành tính
U máu
VV
D D
Khốiutiếptụcngấmthuốc
Khốiungấmthuốc hoàn toàn
[4]
[4] Toro A, et al. Medigraphic. 2014
Các loạiu máuđiểnhình
[5]
1. U máu lớn khôngđồng nhất
• Không ngấmthuốc hoàn toànở thì muộn
2. U máu hyalin hóa
ấ ố• Không ngấmthuốc ngoạibiên
3. U máu nhỏ
•Động mạch: ngấmthuốc nhanh ( tương tựvới HCC)
•Thìmu ộn: ngấmthuốc ( khác với HCC⋯⋯)
[5] Florim S, et al. ESR. 2017
Các loạiu máuđiểnhình
[5]
1. U máu lớn khôngđồng nhất
• Không ngấmthuốc hoàn toànở thì muộn
2. U máu hyalin hóa
ấ ố• Không ngấmthuốc ngoạibiên
3. U máu nhỏ
•Động mạch: ngấmthuốc nhanh ( tương tựvới HCC)
•Thìmu ộn: ngấmthuốc ( khác với HCC⋯⋯)
[5] Florim S, et al. ESR. 2017
U máu nhỏ
Plain EA LA V
U máu nhỏ
Kỹthuậtđểphân biệtcác loạiu máuvớicáctổnthương ác tính, khoảng
95%các tổnthương có tỷtrọng tươngđương vớimáukhikếthợpvới
thì trướctiêm, động mạch, tĩnh mạch cửa.
[6]
[6] Kim T, et al. Radiology. 2001

8/17/2018
3
Hìnhảnh tổnthương gan ác tính: caxinom gan
•Làloạiu tânsinháctínhphổbiến chínhở gan
•Tỷlệmắcbệnh này tăng lên
Thờ ấthiệkếth ớiộtbệh ãtí h•Thường xuấthiệnkếthợpvớimộtbệnhgan mãntính
•Tăng tỷtrọngđiển hình trong phađộng mạch gan
[7]
[7] Lee Y J, et al. Radiology. 2015
Thu ảnh tổnthương gan ác tính: Hepatocellular Carcinoma
Protocol
* CM use: 370 mg/ml
* Volume ffCM:80~100ml
Delay 30 s sau thìđộng
Mạch sớm
Delay 12s sau thìđộng
mach sớm
Monitoring interval = 1s
Tr i g ge r RO I = 1 1 0 H U
PLAIN EARLY A.
Thìđộng mach chuẩn không bịlai
sang tĩnh mạch
LATE A.
Lai vớithìtĩnh mạch cửa
PORTAL V.
Thì tĩnh mạch cửa
* Tốcđộtiêm : 3ml/s
EA EA
P P
có tỷtrọng thấphơnnhumôgan
Có ích trong việcxácđịnh giảiphẫu
động mạch gan trướckhiphẫuthuật.
Hìnhảnh tổnthương gan ác tính
HCC
LALA
V V
Tăng mậtđộmachcó thểlà
hyperintense sovới các mô gan xung
quanh
Tổnthương Hypovascular có thểthấy
rõ.
EAEA
P P
Có tỷtrong gầntương tựvớimáu.
Có ích trong việcxácđịnh vịtrí động
mạch gan khi phẫuthuật.
Hìnhảnh tổnthương gan ác tính
HCC
LALA
V V
Increased vascular density such as
hyperintense to the surrounding liver
tissue
Tổnthương Hypovascular có thểthấy
rõ.
EAEA
P P
Có tỷtrong gầntương tựvớimáu.
Có ích trong việcxácđịnh vịtrí động
mạch gan khi phẫuthuật
Hìnhảnh tổnthương gan ác tính
HCC
LALA
V V
Tăng mậtđộmachtương tựvới
hyperintense sovới các mô gan xung
quanh
Tổnthương Hypovascular có thểthấy
rõ.
EAEA
P P
Có tỷtrong gầntương tựvớimáu.
Useful in defining the hepatic arterial
anatomy before surgery.
Hìnhảnh tổnthương gan ác tính
HCC
LALA
V V
Tăng mậtđộmachtương tựvới
hyperintense sovới các mô gan xung
quanh
Tổnthương Hypovascular có thểthấy
rõ.
hinhanhykhoa.com

8/17/2018
4
Tài liệuthamkhảo
1. Guerrisi A, Marin D, Nelson R C, et al. Effect of varying contrast material iodine concentration and injection
technique on the conspicuity of hepatocellular carcinoma during 64-section MDCT of patients with
cirrhosis. BIR 2011;1004:84
2. Furuta A, Ito K, Fujita T, et al. Hepatic enhancement in multiphasic contrast-enhanced MDCT: comparison of
high- and low-iodine concentration contrast medium in same patients with chronic liver disease. AJR Am J
Roentgenol 2004;183:157-162
3. Kanematsu M, Goshima S, Kawai N, et al. Low-Iodine-Load and Low-Tube-Voltage CT Angiographic Imaging
of the Kidney by Using Bolus Tracking with Saline Flushing. RSNA 2014;275:3
4. Toro A, et al. What is changing in indications and treatment of hepatic hemangiomas. A review. Medigraphic.
2014: 327-339
5. Florim S, et al. Hepatic hemangiomas: Typical and atypical imaging findings, pitfalls and differential diagnosis.
ESR 2017: 10.1594
6. Kim T, et al. Discrimination of small hepatic hemangiomas from hypervascular malignant tumors smaller than
3 cm with three-phase helical CT. Radiology 219:699-706
7. Lee Y J, et al. Hepatocellular Carcinoma: Diagnostic Performance of Multidetector CT and MR Imaging—A
Systematic Review and Meta-Analysis. Radiology 2015;275:1
THANK YOU !THANK YOU !
&&
Welcome to Welcome to
MRTA 2018 ASM !MRTA 2018 ASM !