33
3.1.3.2. Phân tích hiệu quả chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
Bảng 3.4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thực hiện giai đoạn (2014- 2016)
TT Các chỉ tiêu ĐVT
Năm
So sánh
2015/2014
So sánh
2016/2015
2014 2015 2016 - % - %
1 Số nái có mặt B/Q con 295 341 348 46 15,6 7 2,05
2 Số lứa để/nái/năm Lứa 2.11 2.09 2.15 (0,02) (0,9) 0,06 2,9
3 Tổng số ổ đẻ ổ 622 716 769 94 15,1 53 7,4
4
Tổng số con để
nuôi
Con 5.909 6.730 7.536 821 13,9 806 0,12
5
Bình quân số con
để nuôi/ổ
Con 9.5 9.4 9.8 (0,1) (1,05) 0,4 4,2
6
Bình quân số
ngày cai sữa/ổ
Ngày 25.2 25 24.9 (0,2) (0,8) (0,1) (0,4)
7
Bình quân số
con cai sữa/ổ
Con 8.7 8.6 8.9 (0,1) (1,1) 0,3 3,5
8
Bình quân khối
Lượng 60 ngày/ổ
Kg 158 162,2 178 4,2 2,6 15,8 9,7
9
B/Q trọng lượng
60
ngày tuổi/con
Kg 18.23 18.85 20 0,62 3,4 1,15 6,1
10
Khoảng cách 2 lứa
đẻ
Ngày 149 151 145 2 1,3 (6) (4)
11
Tiªu tèn thøc ¨n /1
kg tăng trọng
11.1
Từ 22-60 ngày
tuổi
Kg 1.15 1.3 1.2 0,15 13 (0,1) (7,7)
11.2
Tõ 61-90 ngày
tuổi
Kg 1.8 1.7 1.6 (0,1) (5,6) (0,1) (5,9)
11.3 Từ 91-120 ngày Kg 2.6 2.55 2.4 (0,05) (1,92) (0,15) (5,9)
11.4 Từ 121-150 ngày Kg 3.5 3.4 3.2 (0,1) (2,6) (0,2) (5,9)
(Nguồn: Phòng Kû thuËt công ty)
https://drivers.vn/