DTK I
Giảiphẩuchứcnăng
Đồithị, hảimã, Hạnhnhân, Vỏnãonội
khứu
Vỏnãokhứugiác(thùytháidương
trong)
Dảikhứu
Hànhkhứu
Thùytrándưới
Dâykhứugiác
Mảnhsàngxươngbướm
Biểumôthầnkinhkhứugiác
Mechanisms of Clinical signs, Mark Dennis, Elsevier 4
Niêmmạckhứugiác
Xương xoănmũi
Trên
Giữa
Dưới
Phầntrênvách
ngănmũi
Hànhkhứu Hànhkhứu
Phânbốniêm
mạckhứugiác
(thànhbên)
Bảobệnhnhânnhắmmắt, dùnglọ
dầubạchà, nướchoa, càphêđể
từnglỗmũicủangườibệnhngửi.
Giảm(hyposmia) hoặcmấtmùi
(anosmia)
Lẫnmùi: mùinàynghethànhmùi
kia
Ảokhứu(phantosmia): ngửithấy
nhữngmùikhôngcótrongmôi
trường.
Lưuý: khôngdùngchấtkíchthích
bay hơivìkíchthíchdâyV gâynhiễu.
Neuroexam.com/video24 5
DTK I
Cáchkhám
Ảokhứu:
1. Mêsảng
2. U hảimã
3. Tâmthầnphânliệt
4. Độngkinhthùytháidương
5. Bệnhlýthoáihóa
Mechanisms of Clinical signs, Mark Dennis, Elsevier 6
Niêmmạckhứugiác
Xương xoănmũi
Trên
Giữa
Dưới
Phầntrênvách
ngănmũi
Hànhkhứu Hànhkhứu
Phânbốniêm
mạckhứugiác
(thànhbên)
1. Tắcnghẽnkhekhứu
2. Viêmbiểumôthầnkinhkhứu
giác
3. ChấnthươngDTK khứugiác
4. Tổnthươnghànhkhứuvàdải
khứu
5. Bệnhlýthoáihóavỏnão
6. Hiệntượnglãohóabìnhthường
Giảmmùihoặcmấtmùi
DTK I
Bệnhlý
Sau chéothị
Dải
thị
Thể
gối
ngoài,
đồi
thị
Tia thị
trên,
Thùy
đỉnh
Tia thị
dưới,
T.thái
dương
Vỏ
não
thị
giác, T.
chẩm
Chéothị
Tuyếnyên
Trướcchéothị
Biểumôvõngmạc DTK thịgiác
Mắt
Mechanisms of Clinical signs, Mark Dennis, Elsevier 7
DTK II
Giảiphẩuchứcnăng
1 Tổnthươngtrướcchéothịmột
bênhoặc2 bên: u thầnkinhđệm,
viêmthầnkinhthị…
2 Tổnthương2 bênsauchéothị:
nếunhồimáuhoặcxuấthuyết2 bên
thùychẩm(mùvỏnão)
Mechanisms of Clinical signs, Mark Dennis, Elsevier 9
DTK thị
Thểgối
ngoài
Tia thị
Vỏnãothịgiác
Chéothị
Dảithị
VòngMeyer’s
DTK II
Bệnhlý-thịlực
Sơbộ: so sánhthịtrườngthầy
thuốcvàbệnhnhân
Chínhxác: Dùngchu vi kế
10
THỊ
TRƯỜNG
NGÓN TAY Ở GIỮA THẦY
THUỐC VÀ BỆNH NHÂN
DTK II
Cáchkhám-thịtrường
1 Tổnthươngtrướcchéothịmột
bênhoặc2 bên: u thầnkinhđệm,
viêmthầnkinhthị…
2 Tổnthương2 bênsauchéothị:
nếunhồimáuhoặcxuấthuyết2 bên
thùychẩm(mùvỏnão)
Tổnthươngchéothịhoặctổn
thươngsauchéothịmộtbêngây
giảmthịlựcítgặp, thườngnhững
tổnthươngnàysẽảnhhưởngđến
thịtrường
11
DTK II
Bệnhlý-thịtrường
A. Gai thịbìnhthườngvớiđộng
mạch(xanh) vàtĩnhmạch
(vàng)
12
B. Phùgai thịvớimờbờgai do ứ
trệdònglưu chuyểndịchbào
tươngsợitrục(axoncytoplasm)
C. Teogai thịvớibờgai rõ, nhamnhở,
màutrắngđụchơn, vàmạchmáu
thưa bớtdo tổnthươngTK thịkéodài
hoặctăngápnộisọkéodài
Bằngđènsoiđánhgiáđượctìnhtrạng:
Động-tĩnhmạch, võngmạc, gai thịvàhoàngđiểm
DTK II
Cáchkhám-đáymắt
Chi phối
DTK III: cáccơvận
nhãn*, cơnâng
mi vàco đồngtử
DTK IV:
cơchéo
trên
(SO4)
DTK VI:
cơ
thẳng
ngoài
DTK vậnnhãn
ĐM
thông
sau
Kheổ
mắt
trên
Xoang
hang
Đỉnhổ
mắt
Thânnão
NhânDTK III, IV
NhânEdinger-Westphal:
cuốngnão
Nhân
DTK VI:
cầunão
13
▪CơchéotrênđưamắtxuốngdướirangoàiDOWN AND OUT
▪Cơthẳngngoàiđưa mắtrangoài
DTK III, IV, VI
Giảiphẩuchứcnăng
LiệtDTK III (T): sụpmi, mắtlác
ngoàixuốngdưới, dãnđồngtử
14
LiệtDTK IV (T): Mắtlệchlêntrên
(A) vàrõhơn khinghiêngđầuqua
bênliệt(B).
LiệtDTK VI (P): Mắthơiláctrongvà
khôngthểđưa mắtrangoài
B
A
✓Di chuyểnmắttheonhiềuhướng
✓Giậtnhãncầu
✓Quan sátkíchthướcvàđápứngđồngtửvớiánhsáng
DTK III, IV, VI
Cáchkhám-biểuhiện
Liệtđơn độchoặcphốihợpcác
dâythườnggặp:
➢U cuốngnão, cầunão
➢Phìnhđộngmạchthôngsau
(DTK III)
➢Thoátvịmóchồihảimã(DTK
III)
➢Chấnthương(DTK IV)
➢HC xoanghang
➢HC đỉnhổ mắt
15
Chi phối
DTK III: cáccơ
vậnnhãn*, cơ
nângmi vàco
đồngtử
DTK IV:
cơ
chéo
trên
(SO4)
DTK VI:
cơ
thẳng
ngoài
DTK vậnnhãn
ĐM
thông
sau
Kheổ
mắt
trên
Xoang
hang
Đỉnhổ
mắt
Thânnão
NhânDTK III, IV
NhânEdinger-Westphal:
cuốngnão
Nhân
DTK VI:
cầunão
DTK III, IV, VI
Bệnhlý
Bìnhthường: kíchthướcđồngtử
2-3mm
▪Giãnkhi>3mm gặptrong: Liệt
DTK III, ngộđộcAtropin…
▪Co khi<1,5mm gặptrongHC
Horner, ngộđộcMorphin,
Phosphohữucơ…
16
LiệtDTK VI (P): Mắthơiláctrongvà
khôngthểđưa mắtrangoài
DTK III, IV, VI
Giảiphẩuchứcnăng-đồngtử
Hạchsinhba
Nhánh
mắt
Nhánh
hàm
trên
Nhánh
hàm
dưới
Góccầutiểunão
NhâncảmgiácvàvậnđộngDTK
V ở Thânnão
Principles of Anatomy and Physiology, 13
th
edition, Gerard J. Tortora 18
DTK V
Giảiphẩuchứcnăng
Giảm/mấtcảmgiácnôngvùngmặt,
hámồmhàmlệchvềbênliệt, miệng
bênliệtluônhára: gặptrongu góc
cầutiểunão, zona mặt, đaudâyV vô
căn…
20
DTK V
Bệnhlý
Bắtchéovàchi phối2 bên
chocơnữatrên
Bóthápthânnão
Chi saubao trong
Vànhtia
Vỏnão
Principles of Anatomy and Physiology, 13
th
edition, Gerard J. Tortora 21
Chi phối
Tuyến
lệ,
nước
bọt
dưới
hàm
dưới
lưỡi
2/3
cảm
giác
trước
lưỡi
Cơ
bám
da
mặt-cổ
Hạchgối
DTK VII
Góccầu
tiểunão
Ốngtai
trong
NhânDTK VII ở Cầunão
DTK VII
Giảiphẩuchứcnăng
➢Quan sátkhuônmặtbệnhnhân,
thôngthườngmặtcânđốigiữa
haibên
BảoBxlàmmộtsốđộngtácbộc
lộliệt(nhănmặt, thèlưỡi, nhắm
mắtvàkíchthíchđaubằngấnvào
điểmxuấtchiếucủaDTK VII ở góc
hàm)
➢Khámtiếtdịchnướcmắtvà
nướcbọt
➢Khámvịgiác2/3 trướclưỡi
OSCE Cranial Nerve Examination 22
DTK VII
Cáchkhám
Nguyênnhân:
➢NhồimáuĐM não
giữa
➢Xuấthuyếtnão
➢Nhồimáuổ khuyết
vùngbao trong
➢Abcesshoặcviêm
não
Clinical Neurology and Neuroanatomy, A localization Based Approach, Aaron L.Berkowitz
23
Nguyênnhân:
➢HC Millard-Gubbler
➢Zona hạchgối(HC
Ramsay Hunt)
➢LiệtBell’s (vôcăn)
➢Chấnthươngxương đá
…
DTK VII
Bệnhlý
Neurology and Neurosurgery Illustrated, 5
th
edition 24
DTK VIII
Giảiphẩuchứcnăng
25
Test RINNE
DTK VIII
Cáchkhám-Nhánhốctai
Test WEBER
WHETHER
Right or Left side
Under the
PINNA
Principles of Anatomy and Physiology, 13
th
edition, Gerard J. Tortora. 31
DTK XI
Principles of Anatomy and Physiology, 13
th
edition, Gerard J. Tortora 32
33
NEUROLOGICAL Examination
made easy, 5
th
edition, Geraint
Fuller
Mechanisms of Clinical signs,
Mark Dennis, Elsevier
Principles of Anatomy and
Physiology, 13
th
edition, Gerard
J. Tortora.
Clinical Neurology and
Neuroanatomy, A localization
Based Approach, Aaron
L.Berkowitz
Neurology and Neurosurgery
Illustrated, 5
th
edition.
34