BS TRẦN ĐỨC THÁI ĐẠI HỌC BUÔN MA THUỘT KHÁM MẠCH MÁU NGOẠI BIÊN P eripheral vascular examination
Nhắc lại giải phẫu học
ĐẠI CƯƠNG MẠCH MÁU Tầm quan trọng Hệ tuần hoàn Toàn cơ thể BỆNH LÝ & CHẤN THƯƠNG MẠCH MÁU Ngày càng tăng KHÁM LÂM SÀNG Toàn diện Động mạch Tĩnh mạch
KHÁM LÂM SÀNG ĐỘNG MẠCH Clinical Arterial Examination https://geekymedics.com/peripheral-vascular-examination/
Điểm bắt mạch video
Dùng đầu ngón tay 2,3,4 Đặt vào vị trí ĐM Sờ nắn suốt dọc đường đi của ĐM Khám cả hai bên để so sánh Tùy theo mức độ mạch yếu mạnh như thế nào ghi thành ký hiệu 0, +, ++, +++ SỜ BẮT MẠCH
BẮT MẠCH ĐM CẢNH CHUNG
BN nằm ngửa Ưỡn cổ, quay mặt về bên đối diện Bằng ba ngón tay Bắt mạch ngay dưới hàm, bờ trong cơ ức đòn chũm BẮT MẠCH ĐỘNG MẠCH CẢNH CHUNG
BẮT MẠCH ĐM CHI TRÊN
GIẢI PHẪU ĐM NÁCH
BN nằm ngửa dạng cánh tay Thầy thuốc đứng phía đầu BN Dùng 4 ngón tay 2-5 ấn vào hố nách BẮT MẠCH ĐM NÁCH
GIẢI PHẪU ĐM CÁNH TAY ỐNG CÁNH TAY
Ống cánh tay Rãnh nhị đầu trong BẮT MẠCH ĐM CÁNH TAY
GIẢI PHẪU ĐM QUAY & ĐM TRỤ
BẮT MẠCH ĐM QUAY & ĐM TRỤ ĐM quay ở rãnh quay, phía trong gân cơ cánh tay quay ĐM trụ trên đường đi của ĐM, phía ngoài gân cơ gấp cổ tay trụ
Cấp máu đến bàn tay
ALLEN TEST
Allen test video
BẮT MẠCH ĐỘNG MẠCH CHI DƯƠI
Mạch đùi Mạch chi dưới Mạch chày sau Mạch khoeo Mạch mu chân
BẮT MẠCH ĐM ĐÙI BN nằm ngửa BS đứng cùng bên với BN Đặt các ngón tay lên đường đi của ĐM đùi Điểm giữa và dưới dây chằng bẹn
GIẢI PHẪU ĐM KHOEO
BN nằm ngửa Thầy thuốc đứng cùng bên Hai bàn tay bóp vào hố khoeo BN nằm sấp TT đứng đối diện với BN Một tay đở cẳng chân làm giãn hõm khoeo Tay kia bắt mạch khoeo trong hõm khoeo Gấp gối : 60-90° BẮT MẠCH ĐM KHOEO
GIẢI PHẪU ĐM CHÀY SAU
BẮT MẠCH ĐM CHÀY SAU BN nằm ngửa Thầy thuốc đứng cùng bên với BN Bắt mạch chày sau ở rãnh sau mắt cá trong
GIẢI PHẪU ĐM MU CHÂN
BẮT MẠCH ĐM MU CHÂN BN nằm ngửa TT đứng cùng bên với BN Bắt mạch mu chân ở giữa x. bàn I&II
Đánh giá mạch Đếm mạch Đều hay không đều Mạnh hay yếu Đôi khi không bắt được mạch Phình ĐM Khối phình trên đường ĐM Giới hạn rõ/một bên Căng giãn theo nhịp tim Nghe thấy tiếng thổi tâm thu Thông ĐM-TM Trên đường ĐM Sờ cảm giác rung miu lan tỏa Chi phù, nhiều TM giãn, ngoằn ngoèo Nghe thấy tiếng thổi liên tục ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KHÁM MẠCH
NGHE ĐỘNG MẠCH CHI TRÊN&CHI DƯỚI Nghe dọc chiều dài của ĐM Tiếng thổi tâm thu Hẹp ĐM Phình ĐM Tiếng thổi liên tục Thông ĐM-TM
Phình ĐM khoeo Systolic murmurs Tiếng thổi tâm thu
Video
THÔNG ĐỘNG- TĨNH MẠCH Arterio-venous fistula https://www.youtube.com/shorts/7L1bZr6aQz4?feature=share
MACHINERY-LIKE SOUND Video TIẾNG THỔI LIÊN TỤC
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG Da Lông-tóc-móng Tổ chức dưới da Teo cơ Thần kinh Tim, MM
DA MÀU SẮC Thay đổi tùy tư thế Trắng, bạc hay tím NHIỆT DA Đo bằng nhiệt kế Cảm nhận bằng xúc giác so sánh với bên đối diện hay các vùng khác HOẠI TỬ Đầu ngón tay, ngón chân Hoại tử vùng
ĐO NHIỆT ĐỘ Ở DA
LÔNG-TÓC-MÓNG LÔNG-TÓC Rụng Phát triển thưa thớt MÓNG Nứt kẻ
Động mạch PHÌNH ĐỘNG MẠCH Khối phình trên đường ĐM Ấn xẹp, đập theo nhịp tim Nghe có tiếng thổi tâm thu CHẨN ĐOÁN PHÌNH ĐM Siêu âm-doppler MM Chụp mạch (DSA: Digital Subtraction Angiography; CTA: Computed tomography Angiogrphy)
CTA Computed Tomography Angiography
THÔNG ĐỘNG-TĨNH MẠCH TM nổi, ngoằn ngoèo dưới da Sờ thấy rung miu Nghe tiếng thổi liên tục Siêu âm/chụp mạch chẩn đoán
Tiếng thổi liên tục trong thông ĐM-TM
TẮC ĐỘNG MẠCH CHI CẤP TÍNH Thrombosis Nghẽn mạch tại chỗ Embolism Tắc mạch do từ xa đưa đến Đau đột ngột, dữ dội chi bị tắc Mất cảm giác, liệt Chi lạnh Mạch hạ lưu yếu/mất
Đau từng cơn đầu chi bị bệnh Đi lặc cách hồi nếu bệnh chi dưới Tím tái đầu chi Đau liên tục; mạch hạ lưu yếu Hoại tử lên dần Siêu âm; chụp ĐM Chẩn đoán Buerger’s Disease
KHÁM LÂM SÀNG TĨNH MẠCH SỜ NẮN QUAN SÁT
QUAN SÁT Bệnh nhân đứng thẳng Rối loạn về dinh dưỡng
Da khô cứng, phù nề Chàm hóa Vết loét Rối loạn dinh dưỡng
Dấu Homans Dấu hiệu Homan là cơn đau và nhạy cảm xuất hiện khi cơ bắp chân bị chèn ép bằng cách bóp cơ hoặc khi gấp mu bàn chân.
Nghiệm pháp Schwartz BN đứng Gõ ngay phần cao của TM Phần thấp TM cảm nhận như sóng vỗ Hư van TM ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG VAN TM
Nghiệm pháp Trendelenbourg BN nằm, đưa chân cao Máu về TM gốc chi Garrot TM ở gốc chi BN đứng dậy và thả garrot Kết quả ++: TM giãn trở lại trong 30 giây (Máu TM trên đùi xuống cẳng chân nhanh do van bị hư)
CHỤP TĨNH MẠCH-VENOGRAM VenographyDeep venous system
BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP GIÃN TĨNH MẠCH VIÊM TẮC TM CHI DƯỚI
GIÃN TĨNH MẠCH ĐẶC ĐIỂM CHUNG Giãn TM Bệnh lý thành mạch Mất cơ năng các van TM (Van TM xuyên) TRIỆU CHỨNG Tức nặng ở bắp chân Rối loạn dinh dưỡng, loét Mất vẽ đẹp KHÁM LÂM SÀNG Xác định vị trí TM bị giãn Tình trạng da Rối loạn dinh dưỡng Cơ năng chi dưới Xác định lưu thông TM bằng các nghiệm pháp
Varicose veins
Varicose veins
GIẢI PHẪU BỆNH Nghẽn TM Viêm nghẽn TM BỆNH SINH Bất động chi kéo dài Tăng đông Tổn thương thành mạch KHÁM LÂM SÀNG Giai đoạn sớm Giai đoạn muộn VIÊM TẮC TĨNH MẠCH CHI DƯỚI
GIAI ĐOẠN SỚM Bất động nằm lâu: Gãy xương chi dưới , gãy cột sống, sau sinh... Bệnh mạn tính Đau bắp chân Phù nề Bóp vào bắp chân rất đau Dấu Homans ++ GIAI ĐOẠN MUỘN Đau giữ dội một chi Dấu hiệu nhiễm trùng Chân phù to, nóng cứng Biến dạng chi KHÁM LÂM SÀNG
VIÊM TẮC TĨNH MẠCH CHI DƯỚI
Câu 1 (A) Ở khuỷu tay, bắt mạch cánh tay ở rãnh nhị đầu ngoài, VÌ, (B) ĐM cánh tay đi trong rãnh nhị đầu ngoài A) A: đúng; B : đúng B) A: đúng; B: sai C) A: sai; B: đúng D) A: sai; B: sai
Câu 2 Siêu âm doppler mạch máu có thể tìm thấy các thương tổn sau đây: 1. Độ hẹp 2. Mãnh xơ vỡ 3. Huyết khối 4. Dòng chảy A) 1&3 đúng B) 2&4 đúng C) 1;2;3 đúng D) 1;2;3;4 đúng
Câu 3 Khám mạch máu có thể tìm thấy phình động mạch với các dấu hiệu sau đây: Sờ thấy khối trên đường đi của động mạch Khối có giới hạn rõ không đối xứng phải , trái Sờ khối thấy có dấu hiệu căng giãn theo nhịp tim Nghe trên khối thấy có tiếng thổi tâm trương A) 1&3 đúng B) 2&4 đúng C) 1;2;3 đúng D) 1;2;3;4 đúng
Câu 4 Trên phim chụp động mạch (angiography), mũi tên số 1 trên hình H.MM 1 là hình ảnh của túi phình động mạch ở vùng nào trong cơ thể: A) Vùng n ách B) Vùng k huỷu tay trước C) Vùng khoeo D) Vùng bẹn
Câu 5 Những bệnh lý nào sau đây ta nghe thấy tiếng thổi liên tục khi nghe vào vùng có tổn thương: Carotid cavernous fistula Anorectal fistula Arterio-venous fistula Recto-vaginal fistula A) 1&3 đúng B) 2&4 đúng C) 1;2;3 đúng D) 1;2;3;4 đúng