khám mạch máu thầy thái aaaaaaaaaaaaaaaa

ngochy25yds 0 views 96 slides Sep 16, 2025
Slide 1
Slide 1 of 96
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96

About This Presentation

khám mạch máu thầy thái


Slide Content

BS TRẦN ĐỨC THÁI ĐẠI HỌC BUÔN MA THUỘT KHÁM MẠCH MÁU NGOẠI BIÊN P eripheral vascular examination

Nhắc lại giải phẫu học

ĐẠI CƯƠNG MẠCH MÁU Tầm quan trọng Hệ tuần hoàn Toàn cơ thể BỆNH LÝ & CHẤN THƯƠNG MẠCH MÁU Ngày càng tăng KHÁM LÂM SÀNG Toàn diện Động mạch Tĩnh mạch

KHÁM LÂM SÀNG ĐỘNG MẠCH Clinical Arterial Examination https://geekymedics.com/peripheral-vascular-examination/

Điểm bắt mạch video

Dùng đầu ngón tay 2,3,4 Đặt vào vị trí ĐM Sờ nắn suốt dọc đường đi của ĐM Khám cả hai bên để so sánh Tùy theo mức độ mạch yếu mạnh như thế nào ghi thành ký hiệu 0, +, ++, +++ SỜ BẮT MẠCH

BẮT MẠCH ĐM CẢNH CHUNG

BN nằm ngửa Ưỡn cổ, quay mặt về bên đối diện Bằng ba ngón tay Bắt mạch ngay dưới hàm, bờ trong cơ ức đòn chũm BẮT MẠCH ĐỘNG MẠCH CẢNH CHUNG

BẮT MẠCH ĐM CHI TRÊN

GIẢI PHẪU ĐM NÁCH

BN nằm ngửa dạng cánh tay Thầy thuốc đứng phía đầu BN Dùng 4 ngón tay 2-5 ấn vào hố nách BẮT MẠCH ĐM NÁCH

GIẢI PHẪU ĐM CÁNH TAY ỐNG CÁNH TAY

Ống cánh tay Rãnh nhị đầu trong BẮT MẠCH ĐM CÁNH TAY

GIẢI PHẪU ĐM QUAY & ĐM TRỤ

BẮT MẠCH ĐM QUAY & ĐM TRỤ ĐM quay ở rãnh quay, phía trong gân cơ cánh tay quay ĐM trụ trên đường đi của ĐM, phía ngoài gân cơ gấp cổ tay trụ

Cấp máu đến bàn tay

ALLEN TEST

Allen test video

BẮT MẠCH ĐỘNG MẠCH CHI DƯƠI

Mạch đùi Mạch chi dưới Mạch chày sau Mạch khoeo Mạch mu chân

BẮT MẠCH ĐM ĐÙI BN nằm ngửa BS đứng cùng bên với BN Đặt các ngón tay lên đường đi của ĐM đùi Điểm giữa và dưới dây chằng bẹn

GIẢI PHẪU ĐM KHOEO

BN nằm ngửa Thầy thuốc đứng cùng bên Hai bàn tay bóp vào hố khoeo BN nằm sấp TT đứng đối diện với BN Một tay đở cẳng chân làm giãn hõm khoeo Tay kia bắt mạch khoeo trong hõm khoeo Gấp gối : 60-90° BẮT MẠCH ĐM KHOEO

GIẢI PHẪU ĐM CHÀY SAU

BẮT MẠCH ĐM CHÀY SAU BN nằm ngửa Thầy thuốc đứng cùng bên với BN Bắt mạch chày sau ở rãnh sau mắt cá trong

GIẢI PHẪU ĐM MU CHÂN

BẮT MẠCH ĐM MU CHÂN BN nằm ngửa TT đứng cùng bên với BN Bắt mạch mu chân ở giữa x. bàn I&II

Đánh giá mạch Đếm mạch Đều hay không đều Mạnh hay yếu Đôi khi không bắt được mạch Phình ĐM Khối phình trên đường ĐM Giới hạn rõ/một bên Căng giãn theo nhịp tim Nghe thấy tiếng thổi tâm thu Thông ĐM-TM Trên đường ĐM Sờ cảm giác rung miu lan tỏa Chi phù, nhiều TM giãn, ngoằn ngoèo Nghe thấy tiếng thổi liên tục ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KHÁM MẠCH

NGHE ĐỘNG MẠCH CHI TRÊN&CHI DƯỚI Nghe dọc chiều dài của ĐM Tiếng thổi tâm thu Hẹp ĐM Phình ĐM Tiếng thổi liên tục Thông ĐM-TM

Phình ĐM khoeo Systolic murmurs Tiếng thổi tâm thu

Video

THÔNG ĐỘNG- TĨNH MẠCH Arterio-venous fistula https://www.youtube.com/shorts/7L1bZr6aQz4?feature=share

MACHINERY-LIKE SOUND Video TIẾNG THỔI LIÊN TỤC

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG Da Lông-tóc-móng Tổ chức dưới da Teo cơ Thần kinh Tim, MM

DA MÀU SẮC Thay đổi tùy tư thế Trắng, bạc hay tím NHIỆT DA Đo bằng nhiệt kế Cảm nhận bằng xúc giác so sánh với bên đối diện hay các vùng khác HOẠI TỬ Đầu ngón tay, ngón chân Hoại tử vùng

ĐO NHIỆT ĐỘ Ở DA

LÔNG-TÓC-MÓNG LÔNG-TÓC Rụng Phát triển thưa thớt MÓNG Nứt kẻ

HOẠI TỬ

CẬN LÂM SÀNG ANGIOGRAPHY ECHO-DOPPLER CT-ANGIOGRAPHY

SIÊU ÂM DOPPLER MM Độ hẹp Mãnh xơ vỡ Huyết khối Dòng chảy Chẩn đoán các bệnh lý MM

Giã phình ĐM Pseudo-aneurysm

CHỤP ĐỘNG MẠCH Bơm thuốc cản quang vào ĐM để chụp ĐM H/C thiếu máu cục bộ Nghẽn động mạch Chụp đm một số bệnh lý Chụp ngay sau khi mổ bệnh lý tắc mạch

Seldinger Technique-Video

Video Angiogram

Video CT-ANGIOGRAPHY

BỆNH LÝ ĐM THƯỜNG GẶP VẾT THƯƠNG MM PHÌNH ĐM THÔNG ĐM-TM TẮC ĐM CẤP TÍNH TẮC ĐM MẠN TÍNH

VẾT THƯƠNG ĐỘNG MẠCH Vết thương đang chảy máu Vết thương kèm theo khối máu tụ Khu trú/Lan tỏa Vết thương khô

Vết thương đang chảy máu

GARROT CẦM MÁU

Chèn ép khoang Vết thương khô & khối máu tụ khu trú hay lan tỏa

CHÈN ÉP KHOANG Bắp chân căng, đau, lạnh Mạch hạ lưu yếu, hoặc mất Siêu âm-doppler Chụp mạch

CHÈN ÉP KHOANG

Động mạch PHÌNH ĐỘNG MẠCH Khối phình trên đường ĐM Ấn xẹp, đập theo nhịp tim Nghe có tiếng thổi tâm thu CHẨN ĐOÁN PHÌNH ĐM Siêu âm-doppler MM Chụp mạch (DSA: Digital Subtraction Angiography; CTA: Computed tomography Angiogrphy)

CTA Computed Tomography Angiography

THÔNG ĐỘNG-TĨNH MẠCH TM nổi, ngoằn ngoèo dưới da Sờ thấy rung miu Nghe tiếng thổi liên tục Siêu âm/chụp mạch chẩn đoán

Tiếng thổi liên tục trong thông ĐM-TM

TẮC ĐỘNG MẠCH CHI CẤP TÍNH Thrombosis Nghẽn mạch tại chỗ Embolism Tắc mạch do từ xa đưa đến Đau đột ngột, dữ dội chi bị tắc Mất cảm giác, liệt Chi lạnh Mạch hạ lưu yếu/mất

Thrombus Embolus Thrombosis Embolism Infarction Infarction

Embolus Thrombus Embolie

Infartion

Arterial Embolus Ly tâm

Venous Embolus Hướng tâm

Brachial Artery Embolectomy

VIÊM TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN BUERGER’S DISEASE

Đau từng cơn đầu chi bị bệnh Đi lặc cách hồi nếu bệnh chi dưới Tím tái đầu chi Đau liên tục; mạch hạ lưu yếu Hoại tử lên dần Siêu âm; chụp ĐM  Chẩn đoán Buerger’s Disease

KHÁM LÂM SÀNG TĨNH MẠCH SỜ NẮN QUAN SÁT

QUAN SÁT Bệnh nhân đứng thẳng Rối loạn về dinh dưỡng

Da khô cứng, phù nề Chàm hóa Vết loét Rối loạn dinh dưỡng

SỜ NẮN DỌC THEO TM LỚN Giãn TM nông Xơ cứng TM Viêm tắc TM nông BẮP CHÂN Đong đưa bắp chân Đau bắp chân Dấu Homans ++

Dấu Homans Dấu hiệu Homan là cơn đau và nhạy cảm xuất hiện khi cơ bắp chân bị chèn ép bằng cách bóp cơ hoặc khi gấp mu bàn chân.

Nghiệm pháp Schwartz BN đứng Gõ ngay phần cao của TM Phần thấp TM cảm nhận như sóng vỗ Hư van TM ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG VAN TM

Nghiệm pháp Trendelenbourg BN nằm, đưa chân cao Máu về TM gốc chi Garrot TM ở gốc chi BN đứng dậy và thả garrot Kết quả ++: TM giãn trở lại trong 30 giây (Máu TM trên đùi xuống cẳng chân nhanh do van bị hư)

CẬN LÂM SANG Chụp tĩnh mạch CT-Angiography Siêu âm Doppler TM

CHỤP TĨNH MẠCH-VENOGRAM VenographyDeep venous system

BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP GIÃN TĨNH MẠCH VIÊM TẮC TM CHI DƯỚI

GIÃN TĨNH MẠCH ĐẶC ĐIỂM CHUNG Giãn TM Bệnh lý thành mạch Mất cơ năng các van TM (Van TM xuyên) TRIỆU CHỨNG Tức nặng ở bắp chân Rối loạn dinh dưỡng, loét Mất vẽ đẹp KHÁM LÂM SÀNG Xác định vị trí TM bị giãn Tình trạng da Rối loạn dinh dưỡng Cơ năng chi dưới Xác định lưu thông TM bằng các nghiệm pháp

Varicose veins

Varicose veins

GIẢI PHẪU BỆNH Nghẽn TM Viêm nghẽn TM BỆNH SINH Bất động chi kéo dài Tăng đông Tổn thương thành mạch KHÁM LÂM SÀNG Giai đoạn sớm Giai đoạn muộn VIÊM TẮC TĨNH MẠCH CHI DƯỚI

GIAI ĐOẠN SỚM Bất động nằm lâu: Gãy xương chi dưới , gãy cột sống, sau sinh... Bệnh mạn tính Đau bắp chân Phù nề Bóp vào bắp chân rất đau Dấu Homans ++ GIAI ĐOẠN MUỘN Đau giữ dội một chi Dấu hiệu nhiễm trùng Chân phù to, nóng cứng Biến dạng chi KHÁM LÂM SÀNG

VIÊM TẮC TĨNH MẠCH CHI DƯỚI

Câu 1 (A) Ở khuỷu tay, bắt mạch cánh tay ở rãnh nhị đầu ngoài, VÌ, (B) ĐM cánh tay đi trong rãnh nhị đầu ngoài A) A: đúng; B : đúng B) A: đúng; B: sai C) A: sai; B: đúng D) A: sai; B: sai

Câu 2 Siêu âm doppler mạch máu có thể tìm thấy các thương tổn sau đây: 1. Độ hẹp 2. Mãnh xơ vỡ 3. Huyết khối 4. Dòng chảy A) 1&3 đúng B) 2&4 đúng C) 1;2;3 đúng D) 1;2;3;4 đúng

Câu 3 Khám mạch máu có thể tìm thấy phình động mạch với các dấu hiệu sau đây: Sờ thấy khối trên đường đi của động mạch Khối có giới hạn rõ không đối xứng phải , trái Sờ khối thấy có dấu hiệu căng giãn theo nhịp tim Nghe trên khối thấy có tiếng thổi tâm trương A) 1&3 đúng B) 2&4 đúng C) 1;2;3 đúng D) 1;2;3;4 đúng

Câu 4 Trên phim chụp động mạch (angiography), mũi tên số 1 trên hình H.MM 1 là hình ảnh của túi phình động mạch ở vùng nào trong cơ thể: A) Vùng n ách B) Vùng k huỷu tay trước C) Vùng khoeo D) Vùng bẹn

Câu 5 Những bệnh lý nào sau đây ta nghe thấy tiếng thổi liên tục khi nghe vào vùng có tổn thương: Carotid cavernous fistula Anorectal fistula Arterio-venous fistula Recto-vaginal fistula A) 1&3 đúng B) 2&4 đúng C) 1;2;3 đúng D) 1;2;3;4 đúng
Tags