lO Mo AR cPS D| 54 6 54 71 4
2.2.5.Sơ lược về phân tích các yếu tố liên quan.
2.2.5.1.Cấu trúc tài chính.
* Cấu trúc tài sản:
Phân tích cấu trúc tài sản là phân tích và đánh giá sự biến động các bộ phận cấu
thành tổng số vốn của doanh nghiệp. Qua đó sẽ thấy được trình độ sử dụng vốn cũng
như tính hợp lý của việc phân bổ các nguồn vốn, dự tính khả năng luân chuyển vốn mà
phát hiện những dấu hiệu không tốt trong quản trị tài sản của tổ chức. Từ đấy đề ra các
biện pháp thích hợp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp
BẢNG 2.16: CẤU TRÚC TÀI SẢN
ĐVT: Đồng
STTChỉ tiêu Năm 2022 Năm 2022 Năm 2024
1 Tiềnvàcáckhoản
tương đương tiền
215,817,463 1,698,680,4692,146,787,239
2 Đầu tư ngắnhạn
3 Dựphòng
đầu tư ngắn
giảm
hạn
gia
4 Đầu tư tài chính dài
hạn
(đầu tư vào resort
con)
189,615,000,000358,655,000,000975,250,000,000
5 Dự phòng đầu tư dài
hạn
6 Giá trị các khoản đầu
tư tài chính
405,432,157,204360,353,680,469977,396,787,239
7 Phải thu khách hàng 62,168,819,881 2,737,921,29093,130,805,486
8 Trả trước cho người
bán
2,340,995,260 8,953,239,00031,043,900,343
9 Các
khác
khoảnphảithu 2,361,342,063 3,356,988,9031,936,919,776
10Dựphòngphảithu
ngắn hạn khó đòi
(1,791,059,250)(124,108,191)
11Giátrịcáckhoản
phải thu
66,871,157,20413,257,089,943125,987,517,414
12Dịch vụ tồn 657,177,863,970809,895,645,680452,764,562,481
13Dựphònggiảmgiá
Dịch vụ tồn
14Giátrịthuầncủa
Dịch vụ tồn
15Tài sản ngắn hạn khác4,265,607,902 1,281,918,9303,649,878,046
16Nguyên giá TSCĐ hữu
hình
2,179,793,344,1852,187,755,772,0871,882,938,696,354
17Giá trị HMLK TSCĐ
hữu hình
(809,022,472,838)(1,019,609,478,286)(997,563,674,762)
18GTCL củaTSCĐ
hữu hình
1,370,793,871,3471,168,146,293,792885,375,294,592
56