TẠI SAO NGHIÊN CỨU KTLĐ?
➢Hiểuvàgiảithíchđượccácvấnđềkinhtế-xãhội
➢Ứngdụngđểxâydựngthiếtkếchínhsáchphùhợp
CÁC CHÍNH SÁCH ĐƯỢC XEM XÉT
➢Tạisaotỷlệphụnữthamgiathịtrườnglaođộngtăngrất
mạnhtrênthếgiớitrongthếkỷtrước?
➢Tácđộngcủachínhsáchhỗtrợthunhậpcủachínhphủ
đếnđộngcơlàmviệc.
➢Tácđộngcủadicưđếnthunhậpvàcơhộiviệclàmcủa
ngườibảnđịa.
➢Cácchínhsáchhỗtrợđầutưchovốnconngườicóphảilà
mộtbiệnpháphiệuquảđểnângcaophúclợikinhtếcho
nhữngngườilaođộngyếuthế?
CÁC VẤN ĐỀ CẦN ĐƯỢC QUAN TÂM
Cácchủđềđượcquantâm:
a) Cácchủthểtrênthịtrườnglaođộngvàsựtươngtácgiữa
cácnhânvậtnày.
b) Cáckếtquảtrênthịtrườnglaođộng
Cáccáchtiếpcậnchính:
1.Quansátcácyếutốhiệntại& vàcáckếtquảtrênthị
trường
2.Pháttriểncáclýthuyếtđểxâydựngkhungphântích
nhằmgiảithíchcácmốiquanhệđãquansátđược.
3.Kiểmtrakhảnănggiảithíchcácmốiquanhệcủacác
họcthuyếtvàđiềuchỉnhcácmôhìnhlýthuyếtcho
phùhợp.
CÁC CHỦ THỂ TRÊN TTLĐ
Những chủ thể trên thị trường lao động có các động cơ
khác nhau:
➢Người lao độngtìm kiếm công việc “tốt nhất”.
➢Doanh nghiệp tìm kiếm lợi nhuận.
➢Chính phủđưa ra các quy định nhằm đạt được các mục
tiêu công.
◦Quy định lương tối thiểu.
◦Quy định an toàn nghề nghiệp.
A)Ngườilaođộng
◦Yếutốquantrọngnhất,khôngcóngườilaođộngsẽkhôngcólao
động.
◦Mongmuốntốiđahóalợiích(tứclàtốiưuhóabằngcáchlựa
chọnphươngántốtnhấttrongcáclựachọn➔Làmviệcvànghỉ
ngơi).
◦Tổngcunglaođộng=tổngthờigianlàmviệccủatừngcánhânta.
◦Cunglaođộngtrongnềnkinhtếvàsốlượngcũngnhưchấtlượng
củacáckỹnăngnghềnghiệpmàdoanhnghiệpcóthểtiếpcận.
◦Ngườilaođộngsẽcungứngnhiềuthờigianvànỗlựcnếuđượctrả
tiềncôngcaohơn,dẫnđếnđườngcunglaođộngdốclên:w➔
q
Ls
CÁC CHỦ THỂ TRÊN TTLĐ
B)Doanhnghiệp
◦Quyếtđịnhđốitượngtuyểndụngvàsathải.
◦Độnglựctốiđahóalợinhuận(π).
◦Cầuvớicácyếutốđầuvào:Cầupháisinh
Mụctiêu:maxπ=TR–TC=p*q–TC(q)
◦Dựatrênsảnlượngtốiđahóalợinhuận,doanhnghiệpsẽquyếtđịnh
sốlượnglaođộngcầnthiết.
◦Mốiquanhệgiữagiáthuêlaođộngvàsốlượnglaođộngdoanh
nghiệpmuốnthuêsẽchobiếtđườngcầulaođộng.
CÁC CHỦ THỂ TRÊN TTLĐ
C)Chínhphủ
◦Đưaracácquyđịnhcănbảnđểhướngdẫncáchoạtđộngtrao
đổitrênthịtrườnglaođộng:
Vídụ:Quyđịnhlươngtốithiểu,quyđịnhantoànnghềnghiệp,
quyđịnhtuổinghỉhưubắtbuộc,v.v
◦Cácquyđịnhvềthuế.
Sựtươngtáccủa3chủthểchínhA,BvàCquyếtđịnh:
✓Phâncôngnghềnghiệp,kỹnăngvàtiềnlươngtrongnềnkinh
tế.
✓Tỷlệbỏviệc,cấutrúcviệclàm.
CÁC CHỦ THỂ TRÊN TTLĐ
VD: CUNG VÀ CẦU TRÊN TTLĐ KỸ SƯ
Điểm cân bằng
50,000
40,000
30,000
20,00010,000 30,000
Đường cung lao
động
Đường cầu
lao động
Thu nhập ($)
Lao động
Điểm cân bằng
thu nhập $40000,
20000 kỹsưđược
tuyển.
VD: ĐƯỜNG ỐNG DẪN DẦU
TRANS-ALASKAN PIPELINE
D
0
D
1
S
0
Thu nhập ($)
Lao động
w
1
w
0
E
1E
0
Cú Shock: Tìm thấy dầu mỏ
tại Prudhoe Bay, Alaska
✓Sản lượng:10 tỷthùng
✓Tìm thấy ởmột vùng rất
xa và lạnh giá của Alaska
✓Giải pháp: Xây dựng 1
đường ống cỡ48-inch qua
tổng chiều dài 789 dặm từ
Bắc Alaska đến cảng phía
Nam
VD: ĐƯỜNG ỐNG DẪN DẦU
TRANS-ALASKAN PIPELINE
D
0
D
1
S
0
Thu nhập ($)
Việc làm
w
1
w
0
E
1E
0
✓Xây dựng:
•Bắt đầu năm 1974, tiếp
diễn đến 1977
•Thuê 25,000 công nhân.
✓Sau khi hoàn thành, chỉcần
một đội bảo trì nhỏ.
✓Loại lao động:
•Có kỹnăng (kỹsư)
•Không có kỹnăng (công
nhân xây dựng)
Đối với dân cư Alaska➔Lao động có kỹ năng(Hiếm), Lao động không có kỹ năng (nhiều)
Câu hỏi: Xây dựng đường ống có ảnh hưởng thế nào đến thị trường lao động có kỹ năng
D
0
D
1
S
0
Thu nhập ($)
Việc làm
w
1
w
0
E
1E
0
✓Theo học thuyết tân cổđiển:
•Tiền lương sẽtăng
•Sốlượng việc làm sẽtăng
✓Đây là các tác động tạm thời
bởi cầu lao động sẽquay trở
vềmức ban đầu trong dài
hạn.
VD: ĐƯỜNG ỐNG DẪN DẦU
TRANS-ALASKAN PIPELINE
TIỀN CÔNG VÀ VIỆC LÀM TRÊN THỊ
TRƯỜNG LAO ĐỘNG ALASKA 1968 -1984
✓Tiền công
•$ 2,648 năm 1973
•$ 4,140 năm 1976
✓Vì sao chúng ta
quan sát thấy các
sựthay đổi này?tại
cùng Alaska và
bên ngoài)
•Mong muốlàm
việc khi tiền lương
tăng lên.
Ảnh hưởng của việc xây dựng đường ống dẫn dầu khác nhau thếnào cho
lao động có tay nghềvà không có tay nghề?
VÌ SAO CẦN PHÁT TRIỂN
MỘT LÝ THUYẾT?
➢Sửdụnglýthuyếtđểpháttriểnmộtkhungphântích
nhằmđánhgiátácđộngcủacácsựkiện(Vídụnhưxây
dựngmộtđườngốngdẫndầu)
➢Lýthuyết➔Môhình➔Dựbáokếtquả➔Thẩm
định➔Tinhchỉnh
➢Lýthuyếtđểgiảithíchvàthấuhiểucáchthứcvận
hànhcủathịtrườnglaođộng.
➢Tậptrungvàocácbiếnsốthiếtyếu,tạmthờikhông
tínhđếncácyếutốítquantrọngkhác.
KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG VÀ
CHUẨN TẮC
Kinh tế học thực chứng
◦Tìm hiểu vào thực trạng và thực tế
◦Tập trung vào câu hỏi “điều gì xảy ra”
◦Các câu hỏi được trả lời bằng công cụ của các nhà kinh tế
VD1: Ảnh hưởng của việc xây đường ống đến tiền lương là gì?
VD2: Ảnh hưởng của việc áp dụng tiền lương tối thiểu?
Kinh tế học chuẩn tắc
◦Tìm hiểu giá trị
◦Tập trung câu hỏi “điều gì nên xảy ra”
◦Yêu cầu phán định
VD: Có nên xây đường ống? Có nên áp dụng lương tối thiểu?
KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG VÀ
CHUẨN TẮC
Vấn đề thực tiễn: tương tác giữa chuẩn tắc và thực chứng
Tranh luận: Nhận 10 triệu lao động nhập cư vào trong nước
◦Giảm thu nhập của lao động bản xứ 25 tỷ đô la
◦Tăng thặng dư kinh tế của các doanh nghiệp 40 tỷ đô la
➢Thực chứng: Ảnh hưởng của LĐ nhập cư là gì?
Tăng 15 tỷ đô la thặng dư kinh tế➔tạo lợi ích ròng
➢Chuẩn tắc: Liệu ta có nên nhận 10 triệu lao động nhập cư?
Chấp nhận lao động nhập cư sẽ làm thay đổi phân phối thu
nhập giữa các nhóm nhỏ
Người bản xứ (Thiệt), Người nhập cư và doanh nghiệp (lợi)
Trả lời: Liệu có nên chấp nhận hay không phụ thuộc vào lợi ích
quốc gia: Đối tượng nào quan trọng hơn? (Lựa chọn của xã
hội)
KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG VÀ
CHUẨN TẮC
Vai trò của chính phủ
oSử dụng chính sách công tập trung vào các vấn đề
kinh tế học thực chứng.
oThuế:Phân phối lại thu nhập/thặng dư
oCó thể khiến tất cả mọi người được hưởng lợi=> cải
thiện hiệu quả Pareto.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
➢Kinhtếlaođộngnghiêncứucáchthịtrườnglao
độngvậnđộngvàvậnhành.
➢Cácmôhìnhtrongkinhtếlaođộngthườngbao
gồmbachủthể:ngườilaođộng,côngtyvàchính
phủ..
➢Mộtlýthuyếttốtcầnđưaranhữnggiảđịnhthựctế
vàcóthểđượckiểmđịnhvớidữliệuthựctế.
➢Cáccôngcụcủakinhtếhọcrấthữuíchtrongviệc
trảlờicáccâuhỏithựcchứng.
NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
DS trong
độ tuổi
lao động
29
LLLĐ: Là một bộ phận của nguồn lao động bao gồm những
người trong độ tuổi lao động, đang có việc làm và những
người thất nghiệp.
ĐO LƯỜNG LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
30
LLLĐ = Có việc làm + Thất nghiệp
LF = E + U
Quy mô lực lượng lao động không cho biết mức độ
căng thẳng của công việc.
Tỷ lệ tham gia LLLĐ
LFPR = LF/P
P = dân số từ đủ 15 tuổi (Việt Nam).
Tỷ lệ dân số có việc làm: Tỷ lệ có việc làm trong tổng
dân số trong độ tuổi LĐ.
EPR = E/P
Tỷ lệ thất nghiệp UR
UR = U/LF
ĐO LƯỜNG LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
31
Đolườnglựclượnglaođộngdựatrênsựchủquanvàcó
khảnăngkhôngphảnánhđượctácđộngcủasuythoáikinh
tế.
Thấtnghiệpẩn(tráhình):nhữngngườiđãtừbỏviệctìm
kiếmviệclàmvàdođóđãrờibỏlựclượnglaođộng.
Tỷlệcóviệclàm(E/P)cóthểlàthướcđotốthơnchosự
biếnđộngtronghoạtđộngkinhtếsovớitỷlệthấtnghiệp.
THỰC TRẠNG CUNG LAO ĐỘNG VIỆT NĂM
2016
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
32
THỰC TRẠNG CUNG LAO ĐỘNG VIỆT NAM
2016
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
33
BIẾN ĐỘNG THỜI GIAN LÀM VIỆC BÌNH QUÂN
TẠI MỸ
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
35
THỰC TRẠNG CUNG LAO ĐỘNG TẠI MỸ
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
36
✓Tỷlệthamgiathịtrườnglaođộng(LFP)caonhấtởlứatuổi25-
55chotấtcảcácnhóm.
✓Tỷlệthamgiathịtrườnglaođộngtăngtheotrìnhđộhọcvấn.
✓Tỷlệthamgiathịtrườnglaođộnggiảmđốivớinamgiới65
tuổitừmức63%năm1900xuốngcòndưới22%năm2009.
✓Phụnữlàmviệcbánthờigiannhiềuhơnnamgiới.
✓Trongsốnhữngngườibỏhọcởcấptrunghọc,nhiềunamgiới
đilàmhơnsovớiphụnữ.
✓Đànôngdatrắngcótỷlệthamgiavàgiờlàmviệccaohơnđàn
ôngdađen.
MÔ HÌNH TÂN CỔ ĐIỂN VỀ LỰA CHỌN
LÀM VIỆC-NGHỈ NGƠI
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
37
Hàmlợiích(hàmthỏadụng)
Đolườngsựthỏamãnmàcáccánhânnhậnđượctừviệctiêu
thụhànghóa,dịchvụ(C)vànghỉngơi(L).
U=f(C,L)
Ulàmộtchỉsố.
Ucàngcao,conngườicànghạnhphúc.
ĐƯỜNG BÀNG QUAN
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
38
Đườngbàngquanlàmộttậphợpcáclựa
chọnvềlượnggiữahaihànghóakhácnhau
nhưngcùngchomộtmứclợiíchbằng
nhau.
Độdốcxuống,biểuthịsựđánhđổigiữa
tiêudùngvàgiảitrí.
Đườngcongcaohơn(xagốctọađộ)=độ
thỏadụngcaohơn.
Khônggiaonhau.
Lồivềphíagốctọađộ,chỉrarằngchiphí
cơhộitănglên.
SỰ KHÁC BIỆT VỀ SỞ THÍCH
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
39
Ngườilaođộngcóđườngbàngquandốccoitrọng
việcnghỉngơicủahọhơnsovớingườicóđườngbàng
quanthoải(coitrọnglàmviệc).
ĐƯỜNG GIỚI HẠN NGÂN SÁCH
40
Đườngngânsáchxácđịnhtoànbộcácgói“chitiêu”củangười
laođộng,chobiếttấtcảcáckếthợptiêudùng–nghỉngơimà
ngườilaođộngcóthểchitrả
C = wh + V
Ngân sách cho tiêu dùng bằng với thu nhập từ lao động (tiền
lương giờ ×số giờ lao động) cộng với thu nhập không lao động
(V).
Vì thời gian làm việc h = Tổng thời gian (T) –thời gian nghỉ
ngơi (L), ta sẽ có C = w(T –L) + V.
ĐƯỜNG GIỚI HẠN NGÂN SÁCH
41
QUYẾT ĐỊNH SỐ GIỜ LÀM VIỆC
42
✓Cánhânchọntiêudùngvànghỉngơiđểtốiđahóalợiích(U)
✓Kếthợptốiưuđượcđưarabởiđiểmmàđườngngânsáchtiếp
xúcvớiđườngbàngquan.
✓Tạiđiểmnày,tỷlệthaythếcậnbiên(MRS)giữatiêudùngvà
giảitríbằngvớitiềncông.
✓Bấtkỳgóichitiêunàokhácgóitrên,sẽkhôngtốiđahóalợi
íchvớimứcngânsáchgiớihạn.
QUYẾT ĐỊNH SỐ GIỜ LÀM VIỆC
43
ẢNH HƯỞNG CỦA THU NHẬP KHÔNG LAO ĐỘNG
ĐẾN THỜI GIAN LÀM VIỆC
44
Sựgiatăngthunhậpkhônglaođộngdẫnđếnsựthayđổisong
song,đilêncủađườngngânsách,dichuyểnlựachọncủangười
laođộngtừđiểmP0đếnđiểmP1.Nếunghỉngơilàmộthànghóa
thôngthường,giờlàmviệcgiảm.
ẢNH HƯỞNG CỦA THU NHẬP KHÔNG LAO ĐỘNG
ĐẾN THỜI GIAN LÀM VIỆC
45
Sựgiatăngthunhậpkhônglaođộngdẫnđếnsựthayđổisong
song,đilêncủađườngngânsách,dichuyểnngườilaođộngtừ
điểmP0đếnđiểmP1.Nếunghỉngơilàhànghóathứcấp,giờ
làmviệctănglên.
NGHỈ NGƠI NHIỀU HƠN KHI TIỀN CÔNG
CAO HƠN
46
Khiảnhhưởngthunhậptrộihơnảnhhưởngthaythế,ngườilao
độnglựachọntănggiờnghỉngơikhităngtiềncông.
47
Khiảnhhưởngthaythếlấnátảnhhưởngthunhập,côngnhân
giảmgiờnghỉngơikhităngtiềncông.
NGHỈ NGƠI ÍTHƠN KHI TIỀN CÔNG CAO HƠN
LÀM VIỆC HAY KHÔNG LÀM VIỆC?
48
▪Cácđiềukhoảntraođổiliệucóđủhấpdẫnđểthuyết
phụcmộtlaođộngthamgiavàothịtrường?
▪Mứctiềncônggiớihạn(mứckỳvọngtốithiểu):là
mứctiềncôngmàtạiđóngườilaođộngbàngquanvề
việccóđilàmhaykhông.
✓Quyluật1:nếumứctiềncôngtrênthịtrườngthấp
hơnmứcgiớihạnngườilaođộngsẽlựachọnkhông
làmviệc.
✓Quyluật2:Mứclươnggiớihạnsẽtăngnếuthu
nhậpkhônglaođộngtănglên.
LÀM VIỆC HAY KHÔNG LÀM VIỆC?
49
ĐƯỜNG CUNG LAO ĐỘNG CÁ NHÂN
50
✓Thểhiệnmốiquanhệgiữathờigianlàmviệcvà
mứctiềncông.
✓Ởmứctiềncôngcaohơnmộtchútsovớimứcgiới
hạn,đườngcunglaođộngcóđộdốcdương(ảnh
hưởngthaythếlấnátảnhhưởngthunhập).
✓Nếuảnhhưởngthunhậpbắtđầulấnátảnhhưởng
thaythế,sốgiờlàmviệcsẽgiảmkhimứctiềncông
tăng(đườngcunglaođộngdốcâm).
ĐƯỜNG CUNG LAO ĐỘNG CONG VỀ PHÍA SAU
51
ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG LAO ĐỘNG
52
✓Độcogiãncunglaođộng(σ)đolườngmứcđộnhạycảmvề
sốgiờlàmviệckhicóthayđổivềmứctiềncông.
✓Độcogiãn=Phầntrămthayđổivềsốgiờlàmviệcchiacho
phầntrămthayđổivềmứctiềncông.
✓Độcogiãncunglaođộngnhỏhơn1thìcungkhôngcogiãn
vìsốgiờlàmviệcthayđổivớitỷlệnhỏhơnsovớithayđổi
tiềncông.
✓Độcogiãncunglaođộnglớnhơn1thìcunglàcogiãnvìsố
giờlàmviệcthayđổivớitỷlệlớnhơnsovớithayđổitiền
công.
✓Khibằng1:cogiãnđơnvị.
CHÍNH SÁCH CỦA NHÀ NƯỚC
TRONG ĐIỀU TIẾT CUNG LAO ĐỘNG
53
✓Trợcấptiềnmặtlàmgiảmtínhkhuyếnkhíchcủatiềncông.
✓Cácchươngtrìnhphúclợitriệttiêuđộnglựcthamgiathị
trườnglaođộng.
✓Phúclợilàmgiảmcunglaođộngdolàmtăngthunhập
khônglaođộng,quađólàmtăngmứctiềncônggiớihạn.
TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC HỖ TRỢ
BẰNG TIỀN MẶT
54
Mộtkhoảnhỗtrợtiềnmặttrịgiá500đôlasẽdịchchuyểnlựa
chọnngườilaođộngtừđiểmPđếnđiểmG,vàkhuyếnkhích
ngườilaođộngrờibỏthịtrường.
TÁC ĐỘNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHÚC LỢI
55
MộtchươngtrìnhphúclợitặngchongườiLĐ1khoảntiềnmặt500$
vàđánhthuếtiềncôngởmức50%sẽlàmgiảmđộnglựclàmviệc.
ẢnhhưởngthunhậpdichuyểnlựachọntừPsangQ,ảnhhưởngthay
thếdichuyểnlựachọntừQsangR,đềulàmgiảmthờigianlàmviệc.
NHU CẦU THUÊ LAO ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
60
✓Doanhnghiệpthuênhâncôngđểsảnxuấtcácloạihànghóavà
dịchvụphụthuộcvàonhucầucủangườitiêudùng.
✓Cầulaođộngđượctínhtoántừnhucầuvàmongmuốncủa
ngườitiêudùng.
✓Vấnđềchính:baonhiêunhâncôngsẽđượcthuêvàđượctrả
côngbaonhiêu?
HÀM SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
61
✓Môtảkếthợpđầuvàomàdoanhnghiệpsửdụngđểsảnxuấtra
sảnphẩmvàdịchvụ.
✓Sảnlượngđầuracủadoanhnghiệplàkếtquảcủakếthợpgiữa
vốnvàlaođộngnhấtđịnh.
✓Sảnphẩmcậnbiêncủalaođộnglàsựthayđổivềsảnlượngkhi
thuêthêm1laođộng,vàgiữnguyênsốlượngcácyếutốđầu
vàokhác(vốn).
✓Sảnphẩmcậnbiêncủavốnlàsựthayđổivềsảnlượngkhisử
dụngthêm1đơnvịvốn,vàgiữnguyênsốlượngcácyếutốđầu
vàokhác.
ĐẶC ĐIỂM HÀM SẢN XUẤT
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
62
✓Cácsảnphẩmcậnbiêncủalaođộngvàvốnlàdương,dođó,
khiDNthuêthêmlaođộng,hoặcsửdụngthêmvốn,sảnlượng
tăng.
✓Khicáccôngtythuêthêmnhâncông,tổngsảnphẩmtăng
✓Độdốccủađườngcongtổngsảnphẩmlàsảnphẩmcậnbiên
củalaođộng.
✓Luậtsảnphẩmcậnbiêngiảmdần:đếnmộtmứcnàođó,sản
phẩmcậnbiêncủalaođộngcũngsẽgiảm.
✓Sảnphẩmtrungbình:sốlượngsảnphẩmđượcsảnxuấtbởimột
côngnhânđiểnhình.
ĐƯỜNG TỔNG SẢN LƯỢNG, SẢN PHẨMCẬN
BIÊN VÀ SẢN PHẨMTRUNG BÌNH
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
63
Đườngtổngsảnlượngchỉramốiquanhệgiữasảnlượngvàsốlao
độngđượcthuê(giữnguyênlượngvốn).Đườngsảnphẩmcậnbiênchỉ
ralượngsảnphẩmđượcsảnxuấtbởimỗilaođộngtăngthêm.Và
đườngsảnphẩmtrungbìnhchobiếtsảnlượngmỗilaođộngtạora.
TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
64
MụctiêucủaDNlàtốiđahóalợinhuận
HàmlợinhuậncủaDN:
LN=pq–wE–rK
Tổngdoanhthu=pq
Tổngchiphí=(wE+rk)
DNcạnhtranhhoànhảokhôngthểquyếtđịnh
giábánsảnphẩmđầuravàgiámuađầuvào.
QUYẾT ĐỊNH THUÊ LĐ NGẮN HẠN
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
65
✓GiátrịcủasảnphẩmcậnbiêncủaLĐbằngsản
phẩmcậnbiênnhânvớigiábáncủasảnphẩm.
✓Nóchobiếtlợiíchcủaviệcthuêthêm1LĐkhi
giữnguyênlượngvốn.
✓Giátrịcủasảnphẩmtrungbìnhbằnggiá(đo
bằngtiền)củasảnphẩmbìnhquânmỗiLĐ.
QUYẾT ĐỊNH THUÊ LĐ NGẮN HẠN
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
66
MộtDNtốiđahóa
LNsẽthuêLĐđến
điểmmàtiềncông
bằngvớigiátrịsản
phẩmcậnbiêncủa
laođộng.Nếutiền
lươnglà22$DNsẽ
thuê8laođộng.
ĐƯỜNG CẦU LAO ĐỘNG
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
67
✓Đườngcầulaođộngchothấysốlượnggiờcônglaođộngmà
doanhnghiệpmuốnthuêởcácmứctiềncôngkhácnhau,các
yếutốkháckhôngđổi.
✓Đườngcầuvềlaođộngchothấycáchcôngtyphảnứngvới
thayđổitrongtiềncông,giữlượngvốnkhôngđổi.
✓ĐườngcầuLĐlàđườngcongdốcxuống
✓Điềunàyphảnánhthựctếrằngcáccôngnhânđượcbổsung
thêmsẽtốnkémhơnvàlàmthayđổisảnlượngtrungbìnhdo
quyluậtsảnphẩmcậnbiêngiảmdần
ĐƯỜNG CẦU LAO ĐỘNG TRONG NGẮN HẠN
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
68
✓Bởivìsảnphẩmcậnbiênsẽ
giảm,đườngcầulaođộng
ngắnhạndốcxuống.
✓Việcgiảmtiềncôngtừ$22
xuốngcòn$18làmtăngviệc
làmcủacôngty.
✓Việctănggiábánsảnphẩm
sẽlàmtănggiátrịcủađường
congsảnphẩmcậnbiênlên
vàlàmtăngviệclàm
TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN-
NGUYÊN TẮC CHUNG
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
69
✓Côngtytốiđahóalợinhuậnnênsảnxuấtđếnmứcchiphísản
xuấtthêmmộtđơnvịsảnphẩm(chiphícậnbiên)bằngvới
doanhthuthuđượctừviệcbánsảnphẩmđó(doanhthucận
biên).
✓Điềukiệnnăngsuấtcậnbiên:đâylàquytắctuyểndụng,thuê
nhâncôngchođếnkhigiátrịgiatăngcủasảnphẩmcậnbiên
bằngvớichiphígiatăngcủaviệcthuênhâncông(tứclàtiền
công).
ÁP DỤNG ĐẠI SỐ VỚI HỌC THUYẾT
SẢN PHẨM CẬN BIÊN
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
70
Chiphíđểsảnxuấtthêm1đơnvịsảnphẩm:
MC=wx1/MPe
Điềukiện:sảnxuấtđếnđiểmmàtạiđóMC=P(đốivới
doanhnghiệpcạnhtranh,P=MR)
wx1/MPe=P➔w=MPe*P
CHỈ TRÍCH HỌC THUYẾT
SẢN PHẨM CẬN BIÊN
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
71
Họcthuyếtsảnphẩmcậnbiênthườngbịchỉtríchlànóítliênquan
đếncáchmàcácnhàtuyểndụngđưaraquyếtđịnhtuyểndụngtrên
thựctế.
Ngoàira,cácgiảđịnhcủahọcthuyếtnàykhôngthựctế(vídụtiền
cônglànhưnhauvàlaođộnglànhưnhau)
Tuynhiên,thựctếlạichothấycácnhàtuyểndụnghànhđộngnhư
thểhọvậndụnghọcthuyếtnăngsuấtcậnbiên(dođó,họcốgắng
kiếmlợinhuậnvàduytrìhoạtđộngkinhdoanh).
ĐƯỜNG CẦU LAO ĐỘNG CHO NGÀNH
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
72
Đườngcầulaođộngchongànhkhôngphảilàtổngtheochiềungangcủa
cácđườngcầuLĐdoanhnghiệp(DD),màbịảnhhưởngbởitácđộng
củatăngsảnlượngngànhđếngiábánSPđầura(TT).
QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN LƯỢNG CỦA DN
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
73
Mộtcôngtytốiđahóa
lợinhuậnsảnxuấtđến
mứcgiábánsảnphẩm
bằngvớichiphíbiên
củasảnxuất.Điềukiện
tốiđahóalợinhuậnnày
giốngnhưđiềukiện
thuênhâncôngchođến
khimứctiềncôngbằng
vớigiátrịsảnphẩmcận
biên.
Output
Dollars
p
q
*
MC
Output Price
QUYẾT ĐỊNH THUÊ LAO ĐỘNG
TRONG DÀI HẠN
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
74
Vềlâudài,côngtytốiđahóalợinhuậnbằngcáchlựachọnbao
nhiêucôngnhânthuêvàđầutưbaonhiêunhàmáyvàthiếtbị
Đườngđồng(đẳng)lượng:môtảcáckếthợpcủalaođộngvà
vốntạoracùngmộtmứcsảnlượng.
Đườngđồnglượng:
-Dốcxuống
-Khôngcắtnhau
-Đườngcaohơnthểhiệnmứcsảnlượngcaohơn
-Đườngconglồivềphíagốctọađộ
-Cóđộdốcâmbằngvớitỷlệcácsảnphẩmcậnbiêncủavốn
vàlaođộng
ĐƯỜNG ĐỒNG (ĐẲNG)LƯỢNG
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
75
Tấtcảcáckếthợpvốn-lao
độngnằmdọctheomột
đồnglượngtạoracùng
mộtmứcsảnlượng.Các
kếthợpđầuvàotạicác
điểmXvàYtạoraq0đơn
vịđầura.Cáckếthợpđầu
vàonằmtrêncácđường
đồnglượngcaohơntạora
nhiềusảnlượnghơn.
ĐƯỜNGĐỒNG (ĐẲNG)PHÍ
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
76
Đườngđồngphí(Isocost)chỉrasựkếthợpcóthểcó
giữalaođộngvàvốnmàcôngtycóthểthuêvớimột
ngânsáchnhấtđịnh.
Isocostchỉrasựkếthợpvớichiphínhưnhaucủa
đầuvào.
Cácđườngđồngphícaohơnchothấymứcchiphí
caohơn.
ĐƯỜNGĐỒNG PHÍ
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
77
Tấtcảcáckếthợpvốn-
laođộngnằmdọctheo
mộtđườngđồngphíđều
tốnkémnhưnhau.Kết
hợpvốn-laođộngnằm
trênmộtđườngđồng
phícaohơnsẽtốnkém
hơn.Độdốccủamột
đườngđồngphíbằng
vớitỷlệcủagiácảcác
yếutốđầuvào(-w/r).
KẾT HỢP TỐI ƯU CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
78
Mộtcôngtygiảmthiểuchiphí
sảnxuấtq0đơnvịsảnlượng
bằngcáchsửdụngkếthợpvốn-
laođộngtạiđiểmP,trongđó
đườngđồnglượngtiếpxúcvới
đườngđồngphí.Tấtcảcáckết
hợpvốn-laođộngkhácđều
khôngtốiưu(chẳnghạnnhưkết
hợpđượcchobởiđiểmAvàB)
nằmtrênmộtđườngđồngphí
caohơntứclàtốnkémhơn.
TỐI THIỂU HÓA CHI PHÍ
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
79
✓Tốiđahóalợinhuậntươngđươngtốithiểuhóachiphí
(giữnguyênsảnlượng)
✓Côngtychọnkếthợpítchiphínhấtgiữavốnvàlao
động
✓Sựlựachọnítchiphínhấtnàylànơiđườngđồnglượng
tiếpxúcvớiđườngđồngphí
✓Tỷlệthaythếbiênbằngtỷlệgiácủavốnsovớilao
động
BIẾN ĐỘNG CẦU LAO ĐỘNG TRONG DÀI HẠN
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
80
Nếumứctiềncônggiảm,haiảnhhưởngsẽdiễnra
Côngtytậndụnggiálaođộngthấphơnđểmởrộng
sảnxuất(ảnhhưởngquymô).
Côngtytậndụngsựthayđổitiềncôngbằngcách
sắpxếplạihỗnhợpđầuvào(trongkhigiữđầura
khôngđổi;ảnhhưởngthaythế)
TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC GIẢM TIỀN CÔNG,
GIỮ CHI PHÍ BAN ĐẦU KHÔNG ĐỔI Ở C0
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
81
Khiwgiảm,đườngđồngphí
thoảihơn.Nếucôngtygiữ
mứcchiphíbanđầukhông
đổiởmứcC0đôla,thìđường
đồngphísẽxoayquanhC0/r
vàcôngtysẽchuyểntừđiểm
PsangđiểmR.Tuynhiên,một
côngtytốiđahóalợinhuận
thườngkhôngmuốngiữ
nguyênchiphíkhiwthayđổi.
TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC GIẢM TIỀN CÔNG
ĐẾN ĐẦU RA VÀ VIỆC LÀM
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
82
✓Việccắtgiảmtiềncônglàmgiảmchiphícậnbiêncủasảnxuấtvà
khuyếnkhíchcôngtymởrộng(từ100đến150đơnvị).
✓CôngtychuyểntừđiểmPsangđiểmR,tăngsốlượngcôngnhân
đượcthuêtừ25lên50.
ĐƯỜNG CẦU LAO ĐỘNG DÀI HẠN
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
83
Đườngcầulaođộng
dàihạnchỉramứclao
độngcôngtythuêvới
mứctiềncôngnhất
địnhvànóluôndốc
xuống
ẢNH HƯỞNG THAY THẾ VÀ
ẢNH HƯỞNG QUY MÔ
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
84
✓Wgiảm=>ảnhhưởngthay
thếvàquymô.
✓Ảnhhưởngquymô(việc
chuyểntừđiểmPsang
điểmQ)=>mởrộngsản
xuất,tăngviệclàm.
✓Ảnhhưởngthaythế(từQ
đếnR)=>sửdụngphương
phápsảnxuấtthâmdụng
nhâncông=>tăngthêm
việclàm.
ĐỘ CO GIÃN THAY THẾ
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
85
✓Khihaiđầuvàocóthểđượcthaythếởtỷlệkhôngđổi,haiđầu
vàođượcgọilàthaythếhoànhảo.
✓Khimộtđườngđồnglượnglàvuônggóc,haiđầuvàolàbổ
sunghoànhảo.
✓Ảnhhưởngthaythếlàlớnkhihaiđầuvàolàsựthaythếhoàn
hảo
✓Khôngcóảnhhưởngthaythếkhiđầuvàolàbổsunghoànhảo
(vìcảhaiđầuvàođềucầnthiếtchosảnxuất)
✓Độcongcủađườngđồnglượngchobiếtđộcogiãnthaythế.
ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNGĐẶC BIỆT
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
86
Vốnvàlaođộnglàsựthaythếhoànhảonếuđườngđồnglượnglàđường
thẳng(vídụhaicôngnhânluôncóthểđượcthaythếbằngmộtmáy).Haiđầu
vàolàbổsunghoànhảonếuđườngđồnglượnglàđườnggấpkhúcvuông
góc.Côngtycóđượcsảnlượnggiốngnhaukhihọthuê5máyvà20công
nhâncũngnhưkhihọthuê5máyvà25côngnhân. Capital
Employment
q
0 Isoquant
100
200
5
20
Capital
Employment
q
0 Isoquant
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU LAO ĐỘNG
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
87
Độcogiãncủacầulaođộngtrongdàihạnlàtỷlệphần
trămthayđổilượngcầulaođộngsovớitỷlệphầntrăm
thayđổitiềncônglaođộng.
Độcogiãncủacầuchobiếtmứcđộnhạycảmcủalượng
cầulaođộngtheotiềncông.
Bởivìđườngcầulaođộngtrongdàihạndốcxuốngnênđộ
cogiãncủacầulaođộngtrongdàihạnmanggiátrịâm.
ĐỘ CO DÃN TRONG DÀI HẠN VÀ NGẮN HẠN
Nguồlao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
88
Vềlâudài,côngtycóthể
tậndụngtốiđacáccơhội
kinhtếđượcđưarabởi
sựthayđổitrongtiền
công.Dođó,đườngcầu
dàihạncogiãnhơn
đườngcầungắnhạn.
CÁC QUY ĐỊNH CHỐNG PHÂN BIỆT VÀ
CHI PHÍ SẢN XUẤT
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
89
Mộtcôngtyđượccoilàkhôngphânbiệtnếuchủngtộchay
màudahoàntoànkhôngảnhhưởngđếnquyếtđịnhtuyển
dụng
Sựphânbiệtđốixửsẽlàmthayđổiquyếtđịnhtuyểndụng
khiếnđiểmkếthợpyếutốđầuvàolệchrakhỏiđiểmtiếp
tuyếntốithiểuhóachiphí.
ẢNH HƯỞNG CỦA PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
90
Côngtyphânbiệtđốixửchọn
hỗnhợpđầuvàotạiđiểmP,
bỏquaquytắctốithiểuhóa
chiphímàđườngđồnglượng
tiếpxúcvớiđườngđồngphí.
Mộtchươngtrìnhhànhđộng
chốngphânbiệtcóthểbuộc
côngtychuyểnsangđiểmQ,
dẫnđếnsảnxuấthiệuquả
hơnvàchiphíthấphơn.
ẢNH HƯỞNG CỦA PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
91
Mộtcôngtykhôngphânbiệt
đangởđiểmP,thuênhững
ngườidatrắngtươngđối
nhiềuhơnvìhìnhdạngcủa
đườngđồnglượng.Một
chươngtrìnhhànhđộngchống
phânbiệtchủngtộcsẽlàm
tăngchiphícủacôngtynày.
LUẬT MARSHALL
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
92
Cầulaođộngcogiãnhơnkhi:
✓Độcogiãnthaythếlớnhơn
✓Độcogiãncủacầuđốivớisảnphẩmđầuracủacôngty
lớnhơn
✓Chiphílaođộngchiếmphầnlớntrongtổngchiphísản
xuất
✓Độcogiãncủacungcácyếutốsảnxuấtkhác(nhưvốn)
cànglớn
CÂN BẰNG CUNG CẦU TRÊN
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
93
Trongmộtthịtrường
laođộngcạnhtranh,
trạngtháicânbằng
đạtđượctạiđiểm
cungbằngcầu.Mức
lươngcânbằnglàw*
vàE*laođộngsẽ
đượcthuê.
ẢNH HƯỞNG CỦA LƯƠNG TỐI THIỂU ĐẾN
VIỆC LÀM
Nguồn lao động:
gồm toàn bộ những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động.
94
Tỷlệthấtnghiệpsẽcàngcaokhimứclươngtốithiểu
càngcaovàđộcogiãncủacungvàcầucàngcao
Lợiíchcủaviệcápdụngtiềnlươngtốithiểuchủyếu
danhchonhữngngườilaođộngkhôngnằmởdưới
cùngcủathangphânphốithunhậpcốđịnh.
ẢNH HƯỞNG CỦA LƯƠNG TỐI THIỂU ĐẾN
VIỆC LÀM
Nguồnlaođộng:
gồmtoànbộnhữngngười
trongđộtuổilaođộng
cókhảnănglaođộng.
95
Mộtmứclươngtốithiểu
đượcthiếtlậptạiw-buộc
ngườisửdụnglaođộng
phảicắtgiảmviệclàm(từ
E*đếnE-).Mứclương
caohơncũngkhuyến
khích(Es-E*)laođộng
thamgiathịtrường.Mức
lươngtốithiểu,dođó,tạo
rathấtnghiệp
CÂN BẰNG TRÊN TTLĐ CẠNH TRANH Đ ƠN LẺ
▪Cânbằngcạnhtranhxảyrakhicungbằngvớicầu,hình
thànhmứctiềncôngvàmứcviệclàmcạnhtranh.
▪TTLĐkhógiữởtrạngtháicânbằngdocungvàcầuluôn
luônvậnđộng.
▪MôhìnhchothấyTTLĐluôncóxuhướngvậnđộngvề
trạngtháicânbằng.
CÂN BẰNG TRÊN TTLĐ
CẠNH TRANH ĐƠN LẺ
•TTLĐcânbằngkhicungbằng
cầu;E*laođộngđượcthuêtại
mứctiềncôngw*.
•TạiđiểmcânbằngTTLĐ,tất
cảnhữngngườiđangtìmkiếm
việclàmtạimứctiềncônghiện
thờiđềucóthểtìmđượcviệc
làm(khôngcóthấtnghiệp
khôngtựnguyện).
•TamgiácPthểhiệnthặngdư
củanhàsảnxuất;tamgiácQ
thểhiệnthặngdưcủangườilao
động.
•MộtTTLĐcạnhtranhtốiđa
hóalợiíchtừgiaodịch,được
thểhiệnquatổngP+Q.
CÂN BẰNG Ở CÁC TTLĐ
CẠNH TRANH CÓ LIÊN KẾT
▪Nếungườilaođộngcơđộngvàsựgianhậphayrờikhỏi
TTLĐtựdothìtấtcảngườilaođộngđềuđượctrảmộtmức
tiềncôngnhưnhau.
▪Phânphốilaođộngvàocácdoanhnghiệpsaochomứctiền
côngbằngvớigiátrịsảnphẩmcậnbiêncũngchínhlàsự
phânphốilàmtốiđahóathunhậpquốcgia(cònđượcgọi
làhiệuquảphânphối).
▪Cơchế“bàntayvôhình”:nhữngngườilaođộngvàcácDN
tưlợiđạtđượcmộtmụctiêuxãhộikhôngaitronghọtừng
nghĩđến,đóchínhlàhiệuquảphânphối.
CÂN BẰNG TRÊN HAI TTLĐ CẠNH TRANH
LIÊN KẾT BỞI DI CHUYỂN LAO ĐỘNG
Giảđịnhđơn giảnhóa: Chi phídi chuyểnthấphoặcbằngkhông, cungLĐ khôngco giãn
✓GiảsửmứctiềncôngvùngmiềnBắc(w
N) caohơn mứctiềncôngvùngmiềnNam (w
S).
✓Ngườilao độngmiềnNam muốndi chuyểnra miềnBắc, làmdịchchuyểnđườngcungLĐ miền
Nam sang tráivàdịchchuyểnđườngcungLĐ miềnBắcsang phải.
✓Cuốicùng, tiềncôngở haimiềnngangbằngnhauở mứcw*.
✓Tổngthặngdưở miềnBắcdo dònglao độngchuyểnđếntăngcaohơn tổngthặngdưbịmấtđiở
miềnNam (tứclàthặngdưròngdo di chuyểnlao độnglàdương!)
S
S
Tiền
công
Lao động
S
S
w
*
w
S
D
S
(b) TTLĐ miềnNam
Tiền
công
Lao động
S
N
w
N
w
*
D
N
(a) TTLĐ miềnBắc
s
A
B
C
HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA
MỨC TIỀN CÔNG ĐỒNG NHẤT
Ngụý chínhsáchquantrọngvềhiệuquảkinhtếkhiápdụngmức
tiềncôngđồngnhấttrênTTLĐ:
✓Trong cânbằngcạnhtranh, tiềncôngbằnggiátrịsảnphẩmcận
biêncủalao động.
✓CácDN vàngườilao độngthườngdi chuyểnđếnvùngcócơhội
tốtnhấtchohọ. Điềunàylàmtriệttiêusựkhácbiệttiềncônggiữa
cácvùng.
✓Do đó, ngườilao độngcónhữngkỹnăngnhưnhausẽtạora giá
trịsảnphẩmcậnbiêngiốngnhauở tấtcảcácTTLĐ khácnhau.
Phânphốilao độngvàocácdoanhnghiệpdựatrêngiátrịsản
phẩmcậnbiêncủalao độngbằngnhaugiữacácTTLĐ dẫnđến
phânbốnguồnlao độngcóhiệuquả.
TIỀN CÔNG VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ:
NAFTA
NAFTA (HiệpđịnhThươngmạiTựdo BắcMỹ) đãtạora một
khuvựctựdo thươngmạiở BắcMỹ.
Thươngmạitựdo làmgiảmchênhlệchthunhậpgiữaHoa
Kỳvàcácnướckháctrongkhuvực, chẳnghạnnhưMê-hi-
cô.
Tổngthunhậpcủacácnướctrongkhuvựcmậudịchtựdo
nàyđượctốiđahóanhờcáccơhộikinhtếngangbằng
giữacácnướctrongkhuvực.
HỘI TỤ TIỀN CÔNG GIỮA CÁC BANG Ở MỸ
Percent Annual Wage Growth
Manufacturing Wage in 1950
.9 1.1 1.3 1.5 1.7 1.9
4.5
4.7
4.9
5.1
5.3
5.5
5.7
AL
AZ
AR
CA
CO
CT
DE
FL
GA
ID
IL
IN
IA
KS
KY
LA
ME
MD
MA
MI
MN
MS
MO
MT
NE
NV
NH
NJ
NM
NY
NC
ND
OH
OK
OR
PA
RI
SC
SD
TN
TX
UT
VT
VA
WA
WVWI
WY
Nguồn: Olivier Jean Blanchard and Lawrence F. Katz, “Regional Evolutions,”Brookings
Papers on Economic Activity1 (1992): 1-61.
THUẾ TIỀN CÔNG VÀ TRỢ CẤP
Thuếtiềncôngđánhvàongườisửdụnglao độnglàmtăng
tổngchi phíthuêlao độngvàlàmchođườngcầulao động
dịchchuyểnsong songvàxuốngphíadưới.
◦ĐườngcầuLĐ mớichothấysựchênhlệchgiữasốtiền
doanhnghiệpphảitrảđểthuêmộtlao độngvàsốtiền
mànhữngngườilao độngthựcnhận.
◦Thuếtiềncônglàmtăngchi phítạoviệclàm, do đócác
khoảnthuếnàylàmgiảmsốviệclàmtrongnềnkinhtế.
◦CácDN vàngườiLĐ cùngchịuchungchi phíthuếtiền
côngbởivìchi phíthuêlao độngtănglênvàmứctiền
côngngườilao độngnhậnđượcgiảmxuống.
◦Thuếtiềncôngtạora tổnthấtvôích(deadweight loss).
Sốlao động
TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ TIỀN CÔNG ĐÁNH
VÀO DOANH NGHIỆP
✓Mộtđôla thuếtiềncôngđánh
vàongườisửdụnglao động
làmdịchchuyểnđườngcầutừ
D
0xuốngD
1.
✓Thuếtiềncônglàmgiảmtiền
côngngườilao độngnhận
đượctừw
0xuốngw
1, vàlàm
tăngchi phíthuêmộtlao
độngtừw
0lênw
1+ 1.
B
Dollars
w
1+ 1
w
0
S
D
0
D
1
w
1
w
0−1
E
1E
0
A
Sốlao động
TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ TIỀN CÔNG ĐỐI
VỚI DN KHI CUNG LĐ KHÔNG CO GIÃN
✓ThuếtiềncôngđánhvàoDN
đượcchuyểnhoàntoànsang
ngườilao độngkhiđường
cungLĐ hoàntoànkhôngco
giãn.
✓Mứctiềncôngban đầulàw
0.
Mỗiđô-la tiềnthuếlàmdịch
chuyểnđườngcầuLĐ sang
D
1, còntiềncôngthìgiảm
xuốngw
0–1.
Tiền
công
w
0
D
0
S
D
0
D
1
E
0
A
B
Sốlao động
w
0–1
TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ TIỀN CÔNG ĐÁNH
VÀO NGƯỜI LĐ
Mộtkhoảnthuếtiềncông
đánhvàongườilao động
làmdịchchuyểnđường
cungsang trái(từS
0sang
S
1). Tácđộngcủakhoản
thuếnàylênmứctiền
côngcânbằngvàsốlao
độngđượcthuêcânbằng
lànhưnhau, bấtkểnó
đánhvàoai.
Tiền
công
w
1
w
0
S
0
D
0
D
1
E
1 E
0 Sốlao động
S
1
w
0+ 1
w
1−1
TRỢ GIÁ THUÊ LAO ĐỘNG (ĐỌC THÊM)
Mộtkhoảntrợgiáthuêlao độnglàmgiảmchi phíthuêLĐ
củaDN.
ĐiềunàycónghĩatrợcấpthuêLĐ làmdịchchuyểnđường
cầuLĐ sang phải(lêntrên).
Tổngsốviệclàmsẽtănglênkhichi phíthuêLĐ giảm.
TÁC ĐỘNG CỦA TRỢ CẤP THUÊ LAO
ĐỘNG (ĐỌC THÊM)
1 đô-la trợcấpchoDN
khithuê1 LĐ làmdịch
chuyểnđườngcầuLĐ
lênphíatrên, làmtăng
sốlao độngđượcthuê.
Mứctiềncôngngười
LĐ nhậnđượctăngtừ
w
0lênw
1. Tiềncông
DN thựctrảgiảmtừw
0
xuốngw
1–1.
w
1
S
D
1
D
0
w
0
E
0 E
1
B
A
Sốlao động
w
0+ 1
w
1–1
TÁC ĐỘNG CỦA PHÚC LỢI TRẢ CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG
Số
tiền
w
0
S
1
D
0
D
1
E
1 E
0
P
Q
Sốlao động
S
0
w
1
w
0−C
E
*
w
*
w
*
+ B
R
Số
tiền
w
0
S
1
D
0
D
1
E
0
P
Sốlao động
S
0
w
* R
w
*
+ C
(a) Chi phíkhoảnphúclợiDN phảitrảcho
ngườiLĐ lớnhơn giátrịmàngườiLĐ cảm
nhận
(b) Chi phíkhoảnphúclợiDN phảitrảbằng
vớigiátrịmàngườiLĐ cảmnhận.
MÔ HÌNH MẠNG NHỆN
Hai giảđịnhcủamôhìnhmạngnhện:
◦Việcđàotạolao độngcókỹnăngcầnphảicóthờigian(Sự
điềuchỉnhchậmchạp).
◦Ngườilao độngquyếtđịnhtrangbịkỹnănggìdựatrêntìm
hiểucủahọvềtìnhhìnhTTLĐ vàothờiđiểmhọbắtđầuquá
trìnhđàotạo(Khôngbiếttrướctươnglai).
Mộtmạngnhệnđượctạora xungquanhđiểmcânbằng.
Mạngnhệnsinhra do ngườita khôngcóthôngtin.
Môhìnhnàychorằngnhữngngườilao độngthiểncận, không
cókỳvọnghợplý. Ngườilao độngcókỳvọnghợplýphảilà
ngườinhậnthứcđúngvềtươnglaivànắmđượcdiễnbiếncủa
TTLĐ.
MÔ HÌNH MẠNG NHỆN TRÊN
THỊ TRƯỜNG KỸ SƯMỚITỐT NGHIỆP
✓Mứctiềncôngcânbằngban đầu
trênthịtrườngkỹsưlàw
0. Cầu
vềkỹsưdịchchuyểnlênD, và
tiềncôngcuốicùngsẽtănglên
w*.
✓Do cáckỹsưkhôngcósẵnmàcần
thờigianđàotạovàtrongquá
trìnhhọccácsinhviêncóthể
đánhgiákhôngđúngvềcáccơ
hộitươnglaitrênthịtrườngkỹ
sưnênmộtmạngnhệnđượctạo
ra khithịtrườngđiềuchỉnhtheo
sựtănglêncủacầu.
✓Nhậnxétđánhgiá: Môhìnhđúng
vớimộtsốgiảđịnhchặtchẽ.
S
Tiền
công
w
1
E
*E
2 E
1
w
3
w
*
w
2
w
0
D
D
E
0
Sốlao động
TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ HIỆN TẠI
Quy đổivềgiátrịhiệntạichophépso sánhsốtiềnđãchi
vànhậntạicácthờiđiểmkhácnhau.
Giá trịhiệntại:
◦y làgiátrịtươnglai
◦r làtỷlệchiếtkhấu
◦t làkhoảngthờigian
Tỷlệchiếtkhấucàngcao, giátrịhiệntạicủakhoảnthanh
toántrong tương laicàngthấpPV=
Y
1+r()
t
intuitive since Y=PV*1+r()
t
<=>
DÒNG THU NHẬP TIỀM NĂNG CỦA
NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐÃ TỐT NGHIỆP PTTH
✓Mộtngườinghỉhọcsaukhitốt
nghiệpTHPTcóthểkiếmđược
w
HStừnăm18tuổichođếnkhi
nghỉhưu.
✓Nếuquyếtđịnhhọcđạihọc,
ngườiấyđãtừbỏcáckhoảnthu
nhậpnàyvàphảichịumột
khoảnchiphílàHđôlacho4
nămhọcvàsauđókiếmđược
w
COLchođếnkhinghỉhưu.
✓Dođó,giáodụcđạihọccóthể
đượcxemlàmộtkhoảnđầutư
đòihỏiphảitrảmộtkhoảnchi
phítứcthờibằngHđôlađểcó
đượckhoảnthunhậptrong
tươnglailàw
COLđôla.
MÔ HÌNH ĐI HỌC
•Giảđịnh:Bỏquanhữnglợiíchphụcủagiáodục,chỉtập
trungvàonhữngkhoảnlợiíchbằngtiền.Nếukhôngđược
đàotạothêmsaukhitốtnghiệpTHPT,cáckỹnăngđã
cócũngkhôngbịkhấuhaotheothờigian
•Thunhậpthựctế(thunhậpđượcđiềuchỉnhtheolạmphát).
ĐườngkếthợpTuổi–Thunhập:phảnánhtiềncôngtrong
suốtcuộcđời.
•Tỷlệchiếtkhấucàngcao(r),càngítngườiđầutưvàogiáo
dục.
Tỷlệchiếtkhấuphụthuộcvào:
◦Lãisuấtthịtrường
◦Sởthíchtheothờigian:cảmgiáccủamộtngườivề
việcsẵnsàngtừbỏtiêudùnghômnayđểđổilấyphầnthu
nhậplớnhơntrongtươnglai
ĐƯỜNG TẬP HỢP
TIỀNCÔNG–SỐ NĂM ĐIHỌC
•Tiềncôngmàngườisửdụnglaođộng
sẵnsàngtrảchongườilaođộngphụ
thuộcvàotrìnhđộhọcvấncủangười
laođộng
•Đặctínhcủađườngtiềncông-số
nămđihọc
◦Đườngtậphợptiềncông-số
nămđihọclàđườngdốclên.
◦Độdốccủađườngtiềncông–số
nămđihọcbiểudiễnphầnthu
nhậptăngthêmkhităngthêm1
nămđihọc
◦Đườngtậphợptiềncông-sốnăm
đihọclàđườngconglồi,phảnánh
quyluậtlợiíchgiảmdần
QUYẾT ĐỊNH THỜI GIAN HỌC
✓ĐườngMRR(đườngtỷlệhoàn
vốncậnbiên)chothấytỷlệhoàn
vốncậnbiêncủaviệcđihọc,hoặc
phầntrămthayđổitrongthunhập
hàngnămchomỗinăm
họctăngthêmtạitrường.
✓MộtNLĐtốiđahóagiátrịhiệntại
củathunhậpsuốtđờibằngcách
đihọcchođếnkhitỷlệhoànvốn
cậnbiêncủaviệcđihọctương
đươngvớitỷlệchiếtkhấu.
✓Mộtcôngnhânvớitỷlệchiếtkhấu
rsẽđihọcs*năm
✓Vấnđề:Việcdựbáotỷlệhoàn
vốncủaviệcđihọclàkhôngdễ
dàng.
GIÁO DỤC VÀ THU NHẬP
•Dữliệuquansátvềthunhậpvàsốnămđihọckhông
chophépchúngtôiướctínhtỷlệhoànvốntừviệcđi
học,bởivìnhữngngườicókhảnăngtiếpthutốthơn
thườngcóxuhướngđượcgiáodụcnhiềuhơn.
•Sailệchdokhảnăngtiếpthu:Tồntạisựkhácbiệtvề
khảnăngnhưngkhôngquansátđượclàmảnhhưởng
đếnướctínhtỷlệhoànvốntừviệcđihọc.Sựkhácbiệt
vềkhảnăngcóthểlànguồngốcthựcsựcủachênhlệch
tiềncông.
SỐ NĂMĐI HỌC VÀTIỀN CÔNGVỚI NHỮNGNGƯỜI LĐ
CÓ TỶ LỆ CHIẾT KHẤU KHÁC NHAU
Sốnăm
đihọc
Sônăm
đihọc
Tỷlệchiếtkhấu
1212 1111
r
BO
r
AL
MRR
Dollars
w
DROP
P
AL
P
BO
w
HS
SỐ NĂM ĐI HỌC VÀTIỀN CÔNGVỚINHỮNG NGƯỜI
LAO ĐỘNG CÓ KHẢ NĂNG TIẾP THUKHÁC NHAU
Sốnăm
đihọc
Sốnăm
đihọc
Lãisuất
1211
r
MRR
ACE
MRR
BOB
Dollars
1211
w
HS
w
ACE
w
DROP
Z
Bob
Ace
✓Ace and Bob cócùngtỷlệchiếtkhấu(r) nhưng cóđườngtiềncông-sốnămđi
họckhácnhau.
✓Ace bỏhọcTHPT ( 11 năm) vàBob cóbằngtốtnghiệpTHPT (12 năm).
✓SựchênhlệchvềtiềncônggiữaBob vàAce (w
HS-w
DROP) nảysinhvìBob học
thêm1 nămvàBob cókhảnănghơn.
✓Kếtquảlà, sựkhácbiệtvềtiềnlươngkhôngchochúngta biếtthunhậpcủaAce
tănglênbao nhiêunếuanhta họchếtTHPT (w
ACE-w
DROP).
A
B
C
ƯỚC TÍNH TỶ LỆHOÀN VỐN
CỦA VIỆC ĐI HỌC
Mộtnghiêncứuthựcnghiệmtiếnhànhphântíchhồiquyvàướctính
môhìnhsau:
Log(w
i) = b
0+b
1Schooling
i+ b
2X
i
◦W
i:làmứctiềncôngcủacánhâni
◦Schooling
i: làsốnămđihọccủacánhâni
◦X
i:làcácđặcđiểmliên quan đếncánhân inhư ngànhnghề, nghềnghiệp,
kinh nghiệm, thâm niên, khu vựcđịalýv. v
✓b
1:ướclượng%thayđổivềtiềncôngkhihọcthêmmộtnăm(giảđịnhcác
biếnsốkháckhôngđổi).
Kếtquảnghiên cứuthựcnghiệmở khoảng9%
Cácsai lệchướctínhcóthểdo ảnhhưởngcủabiếnnộisinh nhưkhảnăng tiếp
thu.
BẰNG CHỨNG: THÍ NGHIỆM THỰC TẾ
•Khinghiêncứuvềcáccặpsongsinh,giảđịnhkhả
năngtiếpthunhưnhau,cóthểướctínhđượctỷlệhoàn
vốntừviệcđihọcdaođộngtừ3%-15%chomộtnăm
học.
•Mộtcâuhỏithúvịkhác:
Nếucặpsongsinhcókhảnăngtươngtựnhau,lýdogì
khiếnhọchọnsốnămđihọckhácnhau?
Liệucóphảidomứcchiếtkhấukhácnhau?
Thựctếchothấychúngkhácnhau.
ÁP DỤNG CHÍNH SÁCH: CHẤT L ƯỢNG
TRƯỜNG HỌC VÀ TIỀN CÔNG (R)
•Trướcnăm 1992, cósựnhấttrírằng:
Mứchọcphícaohầunhưkhôngcótácđộngtớikếtquảhọc
tậpcủasinhviên.
•Card & Krueger (1992) nghiêncứuảnhhưởngtạicáctrường
cônglậpở Mỹchothấy:
-Tươngquangiữachấtlượngtrườnghọcvàtỷlệhoàn
vốncủaviệcđihọclàthuậnchiều( >0 )
-TươngquangiữatỷlệHọcsinh/giáoviênvàtỷlệhoàn
vốnlàngượcchiều( < 0 )
-Tươngquangiữatiềncônggiáoviênvàtỷlệlợitứclà
thuậnchiều( > 0 )
✓Quan điểm:
Tỷlệhs/gv= 10 ➔Tỷlệlợitức= 1%
Tiềnlươnggiáoviên= 30% ➔Tỷlệlợitức= 0.3%
CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG HỌC VÀ TỶ LỆ
HOÀN VỐN CỦA VIỆC ĐI HỌC2
3
4
5
6
7
8
15 20 25 30 35 40
Pupil/teacher ratio
Rate of return to schooling 2
3
4
5
6
7
8
0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2
Relative teacher wage
Rate of return to schooling
Source: David Card and Alan B. Krueger, “Does School Quality Matter? Returns to Education
and the Characteristics of Public Schools in the United States,”Journal of Political Economy
100 (
Bàitậpvềnhà:BằngchứngthựcnghiệmtừSTAR:SosánhvớiCard&
Krueger
NGƯỜI LĐ CÓ TỐI ĐA HÓA THU NHẬP
TRONG CẢ CUỘC ĐỜI HAY KHÔNG?
•Môhìnhđihọcgiảđịnhrằngnhữngngườilaođộngchọn
sốnămđihọcsaochotốiđahóagiátrịhiệntạiròng
củathunhậptrongcảcuộcđời.
•Đểkiểmtragiảthuyếtnày,chúngtaphảiquansátđường
tiềncôngtheotuổitạihaiđiểmtrênđườngtiềncông-số
nămđihọc.
◦Tuynhiên,mộtkhilựachọnđượcđưara,chúngtakhôngthể
biếtthunhậpkhilựachọnphươngánkhác.
◦Dođó,sửdụngchênhlệchtiềncôngquansátđượcđểxácđịnh
xemliệungườilaođộngcóchọn“đúng”sốnămđihọctốiưuhay
khôngsẽmanglạinhữngkếtquảkhôngcónhiềuýnghĩa.
Vídụ:
o02 giaiđoạn
o02 người: Billy (B) vàWendy (W)
o02côngviệc: Côngnhânvànhânviênvănphòng
oNhânviênđòihỏicó1 nămđihọc
oGiảsửtỷlệchiếtkhấulà10%, tứclàr=10%
Chọnphươngáncógiátrịhiệntạiròngcủathunhậplàcaonhất:
Cánhân Thu nhậpcủacôngnhânThu nhậpcủanhân
viên
Billy $20,000 $40,000
Wendy $15,000 $41,000PV
BC
Billy
= $20,000 +
$20,000
1+0.1( )
=$38,182
PV
BC
Wendy
= $15,000 +
$15,000
1+0.1( )
=$28,636 PV
WC
Billy
= $0 +
$40,000
1+0.1( )
=$36,364
PV
WC
Wendy
= $0 +
$41,000
1+0.1( )
=$37,273
HỌC VẤN LÀ MỘT TÍN HIỆU
•Giảđịnh:Sốnămđihọclàtínhiệuthểhiệntrìnhđộvàkhả
năngcủangườilaođộngđểngườisửdụnglaođộngcóthểnhận
biết.
•Trongtrườnghợpkhôngcótínhiệunày(sốnămđihọc),NLĐsẽ
bịđánhđồngnhưnhau.Điềunàykhôngtốiđahóalợiíchchocác
côngtyvàNLĐcónăngsuấtcao.
•Nếucótínhiệutừsốnămđihọc, NLĐkhôngbịđánhđồngnhư
nhau:
◦Công nhân cónăng suấtthấpsẽchọnhọcíthơnX năm,
tựnguyệnxếpmìnhvàonhómnăng suấtthấp.
◦CôngnhânnăngsuấtcaochọnđihọcítnhấtXnămvàtách
mìnhrakhỏinhómcónăngsuấtthấp
MÔ HÌNH BÁO HIỆU
✓Hai loạingườilao động:
oNăngsuấtlao độngthấp(L),tỷtrọngtrongdânsốlàq
NăngsuấtLĐ cậnbiênMP
L=$200,000
oNăngsuấtlao độngcao(H), tỷtrọngtrongdânsốlà(1-q)
NăngsuấtLĐ cậnbiênMP
H=$300,000
✓Nếuxácđịnhđượcnăngsuấtlao động, ngườisửdụnglao độngsẽtrả
lương
oW
L= $200,000 chongườicóNSLĐ thấp
oW
H=$300,000 chongườicóNSLĐ cao
✓NếukhôngxácđịnhđượcNSLĐ, ngườisửdụnglao độngkhông thể
phân biệtloạicông nhân khi tuyểndụng, do đóđưa ra mứclương như
nhau cho mọingườidựatrên năng suấtkỳvọng:
E(Wages) = q*MP
L+ (1-q)*MP
H
E(W) = q*$200,000 + (1-q)*$300,000 = $300,000 –100,000q
GIÁO DỤC NHƯ MỘT TÍN HIỆU
Giảđịnh:
-Trường họccósẵncho công nhân.
-Đi họcphảimấtphí(họcphí, sách, dạykèm, v.v.).
-Chi phíđi họcđốivớicông nhân năng suấtthấp(25.000 đô la) cao hơn so vớicông
nhân năng suấtcao (20.000 đô la), do khảnăng tiếpthu kémhơn=> họclâu hơn.
-Công ty ápdụngquy tắcsau: Nếusốnămđihọcnhỏhơn y, hãytrảlươngW
L
vàtrảW
Hnếusốnămđihọcbằnghoặclớnhơn y năm(ngưỡng).
300,000
250,001 y
−
20,000 y
−
0
Dollars
Sốnăm
đihọc
Chi phí
Độdốc= 25,000
300,000
200,000
0
Dollars
Sốnăm
đihọc
Chi phí
Độdốc= 20,000
(a) NhữngngườicóNSLĐ thấp
y
−
y
−
(b) NhữngngườicóNSLĐ cao
200,000
Ý NGHĨA CỦA VIỆC COI SỐ NĂM ĐI HỌC NHƯ
MỘT TÍN HIỆU
•Đểsốnămđihọccóthểlàmộttínhiệu,ngườilaođộng
cónăngsuấtthấpsẽphảitốnnhiềuchiphíhơnso
vớingườilaođộngcónăngsuấtcao.
•Nhữngđốisốnàocủamôhìnhlàphùhợpvớithựctiễn?
Khóxácminhvìcảhaiđềucódựđoángiốnghệtnhau:
Mứclươngcaohơnvớiviệcđihọcnhiềuhơn(Ferrer&
Riddell,2002)
•Tỷlệhoànvốnxãhộicủaviệcđihọc(phầntrămtăng
lêntrongthunhậpquốcdân)cóthểdươngngaycảkhi
vốnnhânlựccủamộtngườilaođộngcụthểkhôngtăng.
•Giáodụckhôngchỉcóthểđượccoinhưtínhiệumà
cònlàmộtphầnđầutưvàovốnnhânlực.
ĐẦU TƯVỐN NHÂN LỰC SAU KHI HỌC
Bathuộctínhquantrọng
củađườngthunhậptheo
tuổi:
◦Ngườilaođộngtrình
độcaokiếmđược
nhiềutiềnhơnngười
laođộngcótrìnhđộ
thấp
◦Thunhậptăngtheosố
nămđihọcvớitốcđộ
giảmdần
◦Đườngthunhậptheo
tuổicủacácnhóm
giáodụckhácnhau
phânkỳtheothờigian
◦Thunhậptăngnhanh
hơnchonhữngngười
laođộngcótrìnhđộ
caohơn.
Đườngthunhậptheotuổicủangườilao độnglàmviệctoànthờigian
củaMỹnăm2010
ĐÀO TẠO TRONG CÔNG VIỆC
Hầuhếtngườilaođộngtăngvốnnhânlựcthôngquađào
tạotrongcôngviệcsaukhitốtnghiệp.
02loạiđàotạotrongcôngviệc:
◦Đàotạochung:nhữngkỹnăngkiếnthứcthuđượchữuíchởtất
cảcáccôngty.(vídụ:sửdụngmáytính,đánhmáy,viết,v.v.)
◦Đàotạochuyênbiệt:kỹnăngkiếnthứcthuđượcchỉhữuíchtại
côngtynơiđàotạo.(vídụ:Láixetăng)
Ý NGHĨA
•Cáccôngtychỉđàotạochungnếuhọkhôngphảitrảchi
phí.
•Côngtysẽtrảmộtphầnchiphíđàotạochuyênbiệt
nếucôngtycólợitừhoạtđộngnày.
•Thamgiađàotạochuyênbiệthạnchếkhảnăngngườilao
độngbỏviệcsauđàotạo.
CHI PHÍ, LỢI ÍCH VÀ TÀITRỢ
CHOĐÀO TẠO
W
a= VMP
a
Thờigian
Tiềnlương
VMP
0
t*
Đàotạo
W
a= VMP
a
Thờigian
Tiềncông
VMP
Đàotạochuyên biệtnhư mộtkhoảnđầutư chung
0
t*
Đàotạo
Chi phícủangườisửdụnglao động
Lợiíchcủangườilao động
VMP*
VMP
t
Chi phícủangườilao động
W
t
Lợiíchcủangườisửdụnglao động
W*
Sau đào
tạo
ỨNGDỤNG CHÍNH SÁCH: ĐÁNH GIÁ CÁC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA MỸ
•Nhằmmụcđíchtạođiềukiệnchonhữngngườilaođộngcóhoàn
cảnhkhókhănvàthunhậpthấpthamgiacácchươngtrìnhđào
tạo.Chi4tỷđôlangânsáchliênbangmỗinăm.
•Câuhỏi:Làmthếnàođểđolườnghiệuquảcủacácchươngtrình
củachínhphủ?
•So sánhtiềncôngtrước-sau:
W
Before= $300 vs W
After= $1500
ΔW = $1500 -$300 = $1200
NHỮNG THỰC NGHIỆM XÃ HỘI
•Chươngtrìnhtrợgiúpcôngviệcquốcgia(NSW)
✓Phânchiangẫunhiêncácứngviênthànhhainhóm:
Nhómchữatrị(T):Vịtrícôngviệctrong9-18tháng
Nhómđiềukhiển(C):khôngcóvịtrí
✓Chiphícủachươngtrình:$12,500($1998)mỗingười
✓Điềutrịtrungbìnhtrênđiềutrị(ATT)
Δwages=Y
1
T
–Y
0
T
trongđóYlàtiềnlương,Tlànhómđiềutrị
Vấnđề:
Y
1
T
đượcquansát(tiềnlươngcủacôngnhânsaukhiđượcđiềutrị)
Y
0
T
khôngđượcquansát(ngườilaođộngsẽkiếmđượcgìnếu
khôngđượcđiềutrị),thaythếnóbằngY
0
T
khihọcóđộnglựctương
tự&kếtquảthịtrườnglaođộngtrướcđó),
NHỮNG THỰC NGHIỆM XÃ HỘI
•Chươngtrìnhtrợgiúpcôngviệcquốcgia(NSW)
✓KếtquảcủaNSW đềnghịhoànvốn10% cho cáckhoảnđầutư vào
vốnnhân lựccho ngườilao độngđượcđiềutrịtheo chương trình.
Lợitức= $1407 / $12,500=11.2%
✓Quan tâm: Điềugìvềhiệuquảđiềutrịtrungbình?
✓Cácvấnđềtiềmnăng khác: Sựthiên vịvềtiêu hao, Thay thếthông
qua cácchương trìnhkhác(vi phạmnguyêntắccácyếutốkhác
khôngđổi)
GIỚI THIỆU CHUNG
Dicưlaođộnglàcơchếmàthịtrườnglaođộngsử
dụngđểcảithiệnsựphânbổlaođộngchocác
doanhnghiệp.
DI CƯ LAO ĐỘNG NHƯ MỘT
SỰ ĐẦU TƯ VÀO VỐN NHÂN LỰC
Dicưlàsựthayđổinơicưtrúcủaconngười,từlãnhthổ
nàytớilãnhthổkháctrongmộtkhoảngthờigiannhất
định.
Ngườilaođộngtínhtoángiátrịcủacáccơhộiviệclàm
sẵncóởtrongmỗithịtrườnglaođộngthaythế,chiphí
ròngcủadicưvàlựachọnnhữngcơhộitốiđahoágiátrị
hiệntạiròngcủatiềnlươngkiếmđượctrongsuốtcuộcđời.
Ngườilaođộngquyếtđịnhdicưdựatrênsosánhgiátrị
hiệntạicủatiềnlươngkiếmđượctạinơiđangởvớicáccơ
hộiviệclàmthaythếởcácđịađiểmkhác.
Sựhấpdẫncủacáccơhộikinhtếởnơiđếnlàmtănglợi
íchròngcủaviệcdidânvàtăngkhảnăngdicưlaođộng.
Việcmởrộngcáccơhộikinhtếởcácvùngđangcưtrú
sẽlàmgiảmlợiíchròngcủaviệcdicưvàlàmgiảmkhả
năngdicưlaođộng.
Tăngchiphídicưsẽlàmgiảmlợiíchròngcủaviệcdicư
cũnglàmgiảmkhảnăngdicưlaođộng.
DI CƯ LAO ĐỘNG NHƯ MỘT
SỰ ĐẦU TƯ VÀO VỐN NHÂN LỰC
Ngườilaođộngsẽdicưnếunhưlợiíchròngthuđượclà
sốdương.
Dicưcóthểxảyrakhicómộtcơhộitốtđểngườilao
độngthulạikhoảnđầutưcủamìnhchoviệcdicư.
DI CƯ LAO ĐỘNG NHƯ MỘT
SỰ ĐẦU TƯ VÀO VỐN NHÂN LỰC
DI CƯ NỘI ĐỊA
Ngườidicưrấtquantâmđếnsựkhácbiệtvềthunhập
ởnơiđivànơiđến.
Giữacáccơhộiviệclàmvàkhảnăngdicưcómối
quanhệthuậnchiều.
Giữakhảnăngdicưvàkhoảngcáchcómốiquanhệ
nghịchchiều(Khoảngcáchthườngđượccoilàthướcđođánhgiá
cácchiphítrongdicư).
Trìnhđộhọcvấncủangườilaođộngvàkhảnăngdicư
cómốiquanhệthuậnchiều.
Nhữngngườilaođộngvừamớidicưrấtcóthểquay
ngượclạinơixuấtphátcủahọ(tạoracácdòngdicư
quaytrởlại)vàcũngrấtcóthểdichuyểntiếpđếncác
vùngkhác(tạoracácdòngdicưtiếp).
DI CƯ NỘI ĐỊA
KHẢ NĂNG DI CƯ NỘI ĐỊA Ở MỸ (2005-2006)
PHÂN THEO TUỔI VÀ TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
Sốlượng
vàphân
bốngười
di cưtừ
15 tuổi
trởlên
năm
2018tại
ViệtNam
Sốlượng
vàphân
bốngười
di cư
tham gia
lực
lượng
lao động
năm
2018tại
ViệtNam
DI CƯ THEO GIA ĐÌNH
❖Giađình(chồngvàvợ)sẽthựchiệnviệcdicưnếulợiíchròng
củacảngườichồngvàngườivợmanggiátrịdương.
❖Quyếtđịnhdidânkhôngnênchỉdựavàolợiíchròng
củamộtthànhviênmàphảidựavàolợiíchròngcủacảgiađình.
❖Quyếtđịnhtốiưuchogiađìnhcóthểkhácsựlựachọntốiưucho
mộtthànhviêntronggiađình.
◦Ngườiràngbuộcởlại:ngườivợhysinhcáccơhộilàmviệctốt
hơnởmộtnơinàođóvìngườichồngcólợiíchtốthơnrấtnhiều
tạivùnghiệnđangsinhsống.
◦Ngườiràngbuộcdichuyển:ngườivợquyếtđịnhdicưcùng
ngườichồngmặcdùviệclàmcủangườivợởvùngđangsinh
sốngtốthơnrấtnhiềuviệclàmtạivùngchuyểnđến.
NGƯỜI RÀNG BUỘC Ở LẠI VÀ NGƯỜI
RÀNG BUỘC DI CHUYỂN
Nếungườichồngởmộtmình,
anhtacóthểdicưbấtcứkhi
nàoΔPV
H>0(A,B,andC).
Nếungườivợởmộtmình,cô
ấycóthểdicưbấtcứkhinào
ΔPV
W>0(C,D,andE).Gia
đìnhsẽdicưkhitổnglợiích
củacáccánhânthuđượclà
sốdương(B,C,andD).Ở
điểmD,ngườichồngkhông
muốndicưnhưngbuộcphải
dicưtheongườivợ,người
chồngtrởthànhngườiràng
buộcdicư.ỞđiểmE,người
vợsẽdicưnếucôấyởmột
mìnhnhưngcôấybuộcởlại
cùngchồng,ngườivợtrở
thànhngườiràngbuộcởlại.
NHẬP CƯ Ở NƯỚC MỸ
CómộtsựbùngnổluồngnhậpcưvàonướcMỹtrong
thờigiangầnđây.
Mỹlànướccólượngngườinhậpcưlớnnhấttrênthế
giới.
Nguồngốccủaluồngnhậpcưthayđổiđángkểtrong
thờigianqua.
•Vàonhữngnăm1950,6%ngườinhậpcưđếntừchâu
Á.
•Ngàynay,31%ngườinhậpcưđếntừchâuÁ.
NHẬP CƯ HỢP PHÁP VÀO MỸ THEO CÁC
THẬP KỶ, 1820-2010
0
2
4
6
8
10
12
1810s 1830s 1850s 1870s 1890s 1910s 1930s 1950s 1970s 1990s
Số
lượng
người
nhập
cư
hợp
pháp
(
triệu
người
)
Thậpkỷ
HIỆU QUẢ NHẬP CƯ TRONG THỊ
TRƯỜNG LAO ĐỘNG MỸ
Việcnhữngngườinhậpcưcóthểthíchứngtốtvàgặt
háithànhcôngtrongcáccôngviệcmớicủahọsẽ
đónggópchosựtăngtrưởngkinhtế.
Tácđộngcủaviệcnhậpcưđếntìnhhìnhkinhtếphụ
thuộcvàocơcấukỹnăngcủangườinhậpcư.
THU NHẬP THEO TUỔI CỦA NGƯỜI NHẬP
CƯ VÀ NGƯỜI ĐỊA PHƯƠNG
ẢNH HƯỞNG ĐOÀN HỆ VÀ THU NHẬP
THEO TUỔI CỦA NGƯỜI NHẬP CƯ Dollars
Age
P
Q
R
P
Q
R
C
C
40 60 20
1960 Wave
1980 Wave
and Natives
2000 Wave
P*
Q*
R*
Phântíchthunhập
theotuổichothấythu
nhậpcủangườinhập
cưtăngnhanhhơn
thunhậpcủanhững
ngườibảnđịa.
TIỀN CÔNG CHÊNH LỆCH GIỮA NGƯỜI
NHẬP CƯ VÀ NGƯỜI BẢN ĐỊA
SỰ THAY ĐỔI VỀ TIỀN CÔNG CỦA NGƯỜI
NHẬP CƯ THEO THẾ HỆ
MÔ HÌNH ROY
MôhìnhRoyxemxétkỹnăngcủangườilaođộngtại
quốcgiaxuấtcư.
◦Lựachọntíchcực:ngườinhậpcưcótrìnhđộcaothì
đượctrảcôngcaoởMỹ(sovớinơixuấtcư).
◦Lựachọntiêucực:ngườinhậpcưcótrìnhđộthấpđược
trảcôngcaoởnướcMỹ(sovớinơixuấtcư).
◦Tiềncôngtăngthêmtừviệccảithiệnkỹnăngxácđịnh
mứckỹnăngcủanhữngngườinhậpcưđếntừcácnước
khácnhau.
VIỆC PHÂN PHỐI KỸ NĂNG TẠI
QUỐC GIA XUẤT CƯ
Việcphânphốikỹnăngtạiquốcgianhậpcưchothấytầnsuấtlàmviệccủa
ngườilaođộngởmỗicấpđộkỹnăng.Nếunhữngngườinhậpcưcókỹnăng
trêntrungbình,dòngnhậpcưđólàlựachọntíchcực.Nếunhữngngườinhập
cưcókỹnăngdướitrungbình,dòngnhậpcưđólàlựachọntiêucực.
Positively-Selected
Immigrant Flow
Frequency
Negatively-Selected
Immigrant Flow
SkillssPsN
Positively-Selected
Immigrant Flow
Frequenc
Negatively-Selected
Immigrant Flow
SkillssPN
SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI NHẬP CƯ
ỨNG DỤNG CHÍNH SÁCH:
LỢI ÍCH TỪ DI CƯ
Thặngdưtừngườinhậpcưlàthướcđosựgiatăngthu
nhậpquốcdân.
Nhậpcưlàmtăngthunhậpquốcdânnhiềuhơnchiphí
đểthuêhọ.
TÁC ĐỘNG CỦA SỰ SUY GIẢM THU
NHẬP CỦA MỸ
Kỹ
năng
USD
s
P
Quốcgia
xuấtcư
Mỹ
Kỹ
năng
USD
s
N s
N
Quốcgia
xuấtcư
Mỹ
(a) Lựachọnmangtínhtíchcực (b) Lựachọnmangtínhtiêucực
SỰ SUY GIẢM THU NHẬP CỦA MỸ
BiểuđồtrướcchothấykhithunhậpcủaMỹgiảm(đường
conglợinhuậnthayđổi):
◦NgườilaođộngdicưđếnMỹíthơn.
◦Kiểulựachọn(tíchcựchaytiêucực)khôngthayđổi.
ỨNG DỤNG CHÍNH SÁCH: DÒNG DI CHUYỂN
LAO ĐỘNG Ở PUERTO RICO
TrườnghợpcủaPuertoRicolàmộtvídụvềmôhìnhRoy:
Cáckỹnăngcủangườilaođộngđượcvậndụngtốttạinơi
màhọthuđượclợinhuậncaonhất.
◦TỷlệhoànvốntừcáckỹnăngởPuertoRicocaohơnở
Mỹ.Dođó,môhìnhRoydựđoánmộtlượnglớnngười
laođộngcótrìnhđộhọcvấnthấpsẽrờiPuertoRico.
◦Năm2000,gần45%ngườitrongtuổilaođộngchưacó
bằngtốtnghiệpcấp3tạiPuertoRicodicưđếnMỹ.
Ngượclại,chỉ30%ngườitrongđộtuổilaođộngcóít
nhất1bằngcaođẳngdicưđếnMỹ.
BIẾN ĐỘNG TIỀN CÔNG GIỮA THẾ HỆ
ĐẦU TIÊN VÀ THỨ HAI Ở MỸ 1970-2000
Nhữngngườilaođộngmớiđượctuyểndụngcóxu
hướngrờibỏcôngviệccủahọtrongvòng24thángsau
khiđượcthuê,trongkhinhữngngườilaođộngcóthâm
niêncaohơnhiếmkhirờibỏcôngviệccủahọ.
Khảnăngthôiviệchaybịsathảiđềugiảmtheothâm
niênnghềnghiệpvàtuổitác
Nhữngngườilaođộngtrìnhđộthấpnhấtcótỷlệmất
việclàmcaonhất.
BIẾN ĐỘNG VIỆC LÀM: MỘT VÀI THỰC TẾ
Khảnăngthayđổicôngviệcvàtuổicủangườilaođộng
cómốiquanhệngượcchiều.
◦Điềunàyphùhợpvớigiảthuyếtrằngtỷlệthôiviệccó
thểlàmộtsựđầutưvàovốnconngười.
◦Nhữngngườilaođộnglớntuổicóthểcóthunhậpkém
đikhiphảibùchiphítìmviệcvàkhiđóhọsẽítdi
chuyểnhơn.
BIẾN ĐỘNG VIỆC LÀM: MỘT VÀI THỰC TẾ
THAY ĐỔICÔNG VIỆC
Mỗicánhânngườilaođộnghaymỗidoanhnghiệpđều
cógiátrịriêng.
Ngườilaođộngtìmkiếmmộtmôitrườnglàmviệcphù
hợp.Cáccôngtycũngmuốntìmkiếmnhữngnhân
viênphùhợp.
Việcthayđổicôngviệclàmộtcơchếkhắcphụccác
trụctrặcvàdẫnđếnsựphânbổcácnguồnlựctốthơn
vàhiệuquảhơn.
ĐÀO TẠO CHUYÊN BIỆTVÀ THAY ĐỔI
CÔNG VIỆC
Khingườilaođộngđượcđàotạochuyênbiệt,hiệusuất
làmviệccủaanhtađượccảithiệntạicôngtyđó.
Khảnăngthayđổicôngviệcvàthâmniêncôngtáccủa
ngườilaođộngcómốiquanhệngượcchiều.
◦Ngườilaođộnglàmmộtcôngviệccànglâuthìkhả
năngthayđổicôngviệccàngthấp.
THAY ĐỔI CÔNG VIỆC VÀ THU NHẬP
THEO TUỔI
Ngườichuyểnviệcthườngtìmđượcmứctiềncôngcaohơn
trongkhinhữngngườibịsathảilạicóxuhướngchuyểnđến
nhữngcôngviệccómứctiềncôngthấphơn.
Ngườilaođộngtựthayđổicôngviệcsẽtìmcôngviệcmới
thườngkhôngbịthấtnghiệp,cònnhữngngườibịsathải
thườngcómộtthờigianthấtnghiệp.
Thunhậpcủangườilaođộngphụthuộcvàokinhnghiệmvà
thâmniêntrongcôngviệchiệntại.Ngườilaođộngcócông
việcphùhợpsẽítcókhảnăngthayđổicôngviệcvàcóxu
hướngtiếptụclàmcôngviệcđó.
ĐÀO TẠO CHUYÊN BIỆTVÀTHAY ĐỔI
CÔNG VIỆC
Khảnăng
thôiviệc
Thâmniên
Nếumộtngườilaođộng
đượcđàotạochuyênbiệtdo
anhtacóthâmniênlàm
việclâunăm,khảnăngthôi
việccủaanhtasẽgiảmdần
theothờigian.Khảnăng
thôiviệcbiếnđộngngược
chiềuvớitrạngtháicông
việc;nócàngthấpkhingười
laođộnggắnbócànglâu.
KHẢ NĂNG THÔI VIỆC TRONG 2 NĂM ĐẦU
TỶ LỆ GẮN KẾT LÂU DÀI VỚI CÔNG VIỆC:
1979-1996
TỶ LỆ MẤT VIỆC LÀM Ở MỸ GIAI ĐOẠN
1981-2001
Sốlượng
vàphân
bốngười
di cưcó
việclàm
năm
2018tại
ViệtNam
Sốlượng
vàphân
bốngười
di cư
thất
nghiệp
năm
2018tại
ViệtNam
TÁC ĐỘNG CỦA THAY ĐỔI CÔNG VIỆC
ĐẾN THU NHẬP THEO TUỔI
Thunhậptheotuổicủa
ngườidichuyểnlàđường
khôngliêntục,nótănglên
khihọrờibỏcôngviệc,nó
giảmxuốngkhihọbịsa
thải.Nhữngviệclàmdài
hạnkhuyếnkhíchcác
doanhnghiệpvàngườilao
độngđầutưvàođàotạo
chuyênmônvàtăngdần
thunhậptheotuổi.Kếtquả
lànhữngngườiởlạisẽcó
đườngbiểudiễnthunhập
theotuổidốchơntrong
côngviệcmàhọđanglàm.
KẾT THÚC CHƯƠNG 6
CHƯƠNG
7
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ
TRÊN
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
CHỦNG TỘC & GIỚI TÍNH TRÊN T TLĐ MỸ
Nam giớikiếmđượcnhiềuhơn nữgiớivàngườida trắngthường
kiếmđượcnhiềuhơnngườida đenvàgốcTBN(trừngườichâu
Á).
Sựkhácbiệttrong thu nhậpđượclýgiảibởisựkhácbiệtvềcung
lao độngvàtrìnhđộhọcvấn.
HỆ SỐ PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ
Nghiêncứuđầutiênvềsựphânbiệt
đốixửcủaGaryBecker(1957)đãtừng
đượctặngthưởnggiảiNobel,mangtựa
đề“Kinhtếhọccủasựphânbiệtđối
xử”.
LýthuyếtcủaBeckervềsựphânbiệt
đốixửtrênthịtrườnglaođộngđược
xâydựngxungquanhkháiniệmphân
biệtđốixửcảmtính
Gary Becker’s PhD
Dissertation (1957)
The Economics of
Discrimination
❖Giảsửrằngcóhailoạicôngnhântrênthịtrườnglao
động,côngnhândatrằngvàcôngnhândađen.
❖CácDNhoạtđộngtrênthịtrườngcạnhtranhhoànhảo
luônluônlànhữngngườichấpnhậntiềncông;
▪Mứctiềncôngcủacôngnhândatrắnglàw
w
đôla
▪Mứctiềncôngcủacôngnhândađenlàw
B
đôla.
HỆ SỐ PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ
Nếunhưcácchủsửdụnglaođộngcóthànhkiếnvớicông
nhândađen,chủDNsẽcócảmgiácchiphícủaDNsẽmất
thêmmộtphầnnàođókhithuêcôngnhândađen.
w
B
đôla
đểthuê1
côngnhân
da đen/giờ
Chủsửdụnglao độngsẽcảm
thấybịtốnmấtw
B(1+d)
đôla
•làmộtsốdương
•làhệsốphânbiệtđốixử
HỆ SỐ PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ
Giảsửrằngw
B=10đôla/1giờvàd=0.5
Hệsốphânbiệtđốixử→phảnảnhphầntrăm"giatăng"chi
phíthuê1côngnhândothànhkiếncủachủLĐgâyra.
→ChủsửdụngLĐsẽhànhđộngnhưthểthuê1laođộng
dađentrong1giờtốn15đôla,nghĩalà50%caohơnso
vớichiphíthựctếcủanó.
Mứcđộthànhkiếncàngnặngnềhệsốphânbiệtđốixử
cànglớn
HỆ SỐ PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ
Tươngtự
Nếuchủlaođộngthíchthuêngườidađen(nepotism),chi
phíthuêdoviệcnhậnthứcnàysẽlà:
W
B(1 –n) trongđón đượcgọilàhệsốưuái
Phânloại
Phânbiệtđốixửtừphíangườisửdụng
lao động
Phânbiệtđốixửtừphíangườilao động
Phânbiệtđốixửtừphíakháchhàng
HỆ SỐ PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ
SốlượngCôngnhânda trắngEwSốlượngCôngnhânda đenE
B
Q = f(Ew, E
B)
Giảsửrằngcôngnhândatrắngvàcôngnhândađenlàthay
thếhoàntoàntrongsảnxuất
SảnlượngcủaDN phụthuộcvàotổngsốcôngnhânđược
thuê, bấtkểhọlàda trắnghay da đen
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA NGƯỜI SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG
❖Quyếtđịnhthuêcôngnhâncủadoanhnghiệptrong
trườnghợpkhôngcóphânbiệtđốixử
$
VMPE
Lao động
E
*
B
w
B
Nếu:w
w>w
B
MộtDN khôngphânbiệtmàuda
sẽthuêw
B= VMP
E
HoặcnếuWw< WB , DN nàysẽ
thuêWw= VMPE
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA NGƯỜI SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG
❖Quyếtđịnhthuêcôngnhâncủadoanhnghiệptrong
trườnghợpcóphânbiệtđốixử
w
B w
B(1+d)
QuyếtđịnhcủaDN:
•Chỉthuêcôngnhânda đennếuw
B(1+d) < w
w
•Chỉthuêcôngnhânda trắngnếuw
B(1+d) > w
w
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA NGƯỜI SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG
•Chỉthuêcôngnhânda trắngnếuw
B(1+d) > w
w
DN“trắng”
w
w= VMP
E
VMPE
$
Lao động
w
w
E
w
Nếu:w
w>w
B
DN phânbiệtđốixửsẽthuêsốlượngcông
nhâníthơnso vớiDN khôngphânbiệtđối
xử.
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA NGƯỜI SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG
•Chỉthuêcôngnhânda đennếuw
B(1+d) < w
w
DN“đen”
VMPE
$
Lao động
E
*
B
w
B
w
B(1+do)
E
0
B
w
B(1+d1)
E
1
B
w
B(1+do) = VMP
E
DN phânbiệtđốixửsẽthuêsố
lượngcôngnhâníthơnso vớiDN
khôngphânbiệtđốixử.
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA NGƯỜI SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG
Phânbiệtđốixửlàmgiảmlợinhuận:
•TrườnghợpDNthuêtoàncôngnhândađen,sốLĐthuêsẽ
íthơn.
•TrườnghợpDNthuêtoàncôngnhândatrắng,sốLĐthuê
cũngíthơndophảitrảcôngcao.
❖SốlượngLĐthuêphụthuộcvàohệsốphânbiệtđốixử.
Hệsốdcànglớn,sốlượngLĐthuêcànggiảm.
❖NgườisửdụnglaođộngcóPBĐXsẽ:thuêsailoạicông
nhânvà/hoặchọthuêsaisốlượngcôngnhânsovớimức
tốiưu.
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA NGƯỜI SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG
Ứngdụngmô
hìnhBecker
“Phânbiệtđốixửlà
khônghiệuquả”
π
KPB > π
PB
DN “trắng”: HệsốPB
d cao, chi phícao(W)
vàmứcsảnlượngdưới
mứctốiưu(Ew<E *)
DN “đen”: HệsốPB d thấphoặctrungbình, thuêsaisốlượngcôngnhân
(nhỏhơn-dướimứctốiưu)
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA NGƯỜI SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG
XÁC ĐỊNH TỶ LỆ TIỀN LƯƠNG THEO CHỦNG TỘC TRÊN THỊ
TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Tỉlệtiềnlươngđen/
trắng
Việclàmngườida đen
(w
B/w
W)
*
N0
1
R
D
S
D
(w
B/w
W)
•NếuW
B/W
Wrấtcao, khôngcóDN
nàomuốnthuêngườida đen.
•KhiW
B/W
Wgiảmxuống, ngàycàng
cónhiềuDN bùđắpđượcchi phí
cảmnhậntăngthêmdo PBĐX của
họvànhucầuvềcôngnhânda đen
tănglên.
•TỷlệlươngW
B/W
Wcânbằngđược
đưara bởigiaođiểmcủacungvà
cầu, vàbằng(W
B/W
W) *.
TỉlệtiềnlươngW
B/W
W
Việclàmngườida
đen
(w
B/w
W)
*
N0
1
R
D
S
D
(w
B/w
W)
•NếumộtsốDN thíchthuêngườida
đen, họsẽsẵnsàngthuêngườida
đenngaycảkhiW
B/W
W> 1, làm
dịchchuyểnđườngcầulêntớiD.
•Nếunguồncungcủangườida đen
nhỏ, thìW
B/W
Wcóthểvượtquá1.
XÁC ĐỊNH TỶ LỆ TIỀN LƯƠNG THEO CHỦNG TỘC TRÊN THỊ
TRƯỜNG LAO ĐỘNG
•Phânbiệtđốixửcủangườisửdụnglao độngtạora một
khoảngcáchtiềnlươnggiữanhữngngườilao độngda đen
vàda trắngcócùngtrìnhđộtaynghề
•Cầuvềlao độngda đentăngkhitỷlệtiềnlươngtheo
chủngtộc(W
B/W
W) giảm.
TỶ LỆ TIỀN LƯƠNG THEO CHỦNG TỘC TRÊN THỊ TRƯỜNG
LAO ĐỘNG
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA
NGƯỜI LAO ĐỘNG
•Giảsửcósựphânbiệtđốixửtừngườilao động
+Ngườilao độngda đenthờơ khilàmviệcvớingườida
trắng
+Ngườilao độngda trắngkhôngthíchlàmviệcvớingười
lao độngda đen.
•Do đó, nếumộtDN thuêcảLĐ da trắngvàda đen, những
ngườilao độngda trắngcảmnhậnrằngthunhậpcủahọ
thấphơnthựctếlà:
W(1-d)trongđód làhệsốphânbiệtđốixử
w
w w
w(1-d)
CNdatrắngđòihỏibồi
thườngchênhlệchtiền
lươngkhihọphảilàm
việccùngCNdađen
DNsẽphảitrảmộtmức
lươngcaohơnnếunhưhọ
muốntuyểndụngcáccông
nhândatrắng
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA
NGƯỜI LAO ĐỘNG
DNsẽkhôngthuêcùng1lúccả2loại
côngnhân
→Laođộngnàocógiárẻhơnthìthuêlao
độngđó
•w
w>w
B→sẽchỉthuêCNdađen
•w
w<w
B→sẽchỉthuêCNdatrắng
Sựphânbiệtđốixửcủacôngnhân
thườnglàmcholựclượnglaođộngcủa
DNchỉcó1loạicôngnhân
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA
NGƯỜI LAO ĐỘNG
•Sẽkhôngcókhoảngcáchtiềnlương.
-MộtsốDN chỉthuêngườida đenvà
nhữngDN khácchỉthuêngườida trắng
nhưngtiềnlươngsẽbằngnhauở trạng
tháicânbằngvớiđiềukiệnlàngườilao
độngcócùngkỹnăng(cùngVMP):
w
w= w
B
Do đó, sựphânbiệtđốixửcủangườisử
dụnglao độngkhôngảnhhưởngđếnlợi
nhuận.
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA
NGƯỜI LAO ĐỘNG
Kháchhàngcóthểcósựphânbiệtđốixử:
Cụthể,kháchhàngcóthểkhôngmuốnmuahànghóavàdịch
vụđượcbánbởicácnhómhọkhôngthiệncảm.
Dođó,họcóthểnhậnthấygiácủacáchànghóavàdịchvụ
nàycaohơnsovớithựctế:
p (1 + d) trong đód> 0
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA
KHÁCH HÀNG
p p(1+d)
Giảmnhucầumua
sắmhànghoávà
dịchvụ
•MộtDNcócáckháchhàngphânbiệt
đốixửsẽbốtrílaođộngnhưsau:
•côngnhândatrắngđảmnhiệmvịtrí
bánhàngtrựctiếp(sales).
•côngnhândađenlàmnhữngcông
việcíttiếpxúctrựctiếpvớikhách
hàng(sảnxuất)
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA
KHÁCH HÀNG
Chuyênviên
Pháttriển
phầnmềm
CV củahaiứngviênlànhưnhau:
•Tốtnghiệpcùng1 trườngĐH
•Họccùngchuyênngành, cókết
quảhọctậpnhưnhau
•Ghi danh vàocùngcáckhóahọc
vớithứhạngtương tự
•Đềuvượtqua đượcvòngthi
phỏngvấnvớikếtquảkhảquan.
•Cảhai đềuđượccoi làtươi
sáng, cóđộnglựcvàhiểubiết
•Cảhai đềukhẳngđịnhrằnghọ
dựđịnhở lạiDN trong những
năm tiếptheo
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA
DỮ LIỆU THỐNG KÊ
Họđềulànhữngngườithôngminh,cóđộnglực,cókiến
thức,vàcótinhthầnhoànhậptậpthể.Tuynhiên,chỉcó1
điềukhácbiệtlà1ngườilànamgiớicònngườikialàphụnữ
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA
DỮ LIỆU THỐNG KÊ
Nhà tuyển dụng phân tích số liệu của những người có vị trí
tương tự mà DN này đã thuê trong quá khứ.
•Phụ nữ có xác suất
bỏ việc cao hơn trước
khi hoàn thành
chương trình phần
mềm
Quyết định cuối
cùng tuyển dụng
là Nam giới
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA
DỮ LIỆU THỐNG KÊ
•Phân biệt thống kê phát sinh khi dữ liệu không đủ để ra quyết
định chắc chắn, nên DNdự đoán năng suất của một thành
viên thông quasố liệu thống kê về hiệu suất trung bình của
nhóm.
•Phân biệt thống kê phát sinh không chỉ trong thị trường lao
động mà còn ở nhiều thị trường khác, vd: Các DN bảo hiểm
+Phí bảo hiểm và tuổi thọ (Nam so với nữ)
+Phí bảo hiểm và bảo hiểm ô tô (Thanh thiếu niên so với người
lớn)
PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ PHÍA
DỮ LIỆU THỐNG KÊ
ẢNH HƯỞNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ DỮ
LIỆU THỐNG KÊ ĐẾN TIỀN LƯƠNG
❑Giả sử điểm đánh giá năng lực của một ứng viên là (T).
❑Nhà tuyển dụng trả công dựa trên điểm đánh giá năng lực
cá nhân (T) và điểm trung bình của nhóm (T
ave):
W = α T + (1-α) T
ave
→MứctiềncôngcủaNLĐkhôngchỉphụthuộcđiểmđánhgiá
nănglựccủachínhbảnthân,màcònphụthuộcvàođiểm
đánhgiátrungbìnhcủacácLĐtrongcùngnhóm.
Nếuthamsốα=1
Mứclươngcủaứngviênsẽchỉphụthuộcvàosốđiểmkiểmtra-->DNkhôngcăncứ
vàođiểmsốtrungbìnhcủanhómkhitínhtoánmứclươngtrảchoứngviên
Nếuthamsốα=0
Khiđósốđiểmkiểmtracủaứngviênkhôngcótácdụnggìtrongviệctínhtoánmức
lươngtrảchoứngviên(nhữngdữkiệnthuđượctừsơyếulýlịchvàtừphỏngvấn
chẳngcungcấpđượcthôngtingìđángkểvềứngviên)-->DNsẽchỉdựavàosố
liệuvềnhómđểxácđịnhmứclương
Kếtluận
Thamsốαbiểuthịmốitươngquangiữađiểmsốvàmứcnăngsuấtthựctế.Mứcđộ
đánhgiáchínhxáccủacácvòngkiểmtracàngcao,giátrịcủaαcànglớn.
ẢNH HƯỞNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ DỮ
LIỆU THỐNG KÊ ĐẾN TIỀN LƯƠNG
Dollars
White
Black
Test Score
T
*
(a)Người da trắng có số điểm TB
cao hơn
→Nếucôngnhândađencóđiểmthấphơnsovớicôngnhândatrắng,thìmột
côngnhândatrắngcóđiểmT*kiếmđượcnhiềuhơnmộtcôngnhândađencó
cùngsốđiểm.
T
*
Dollars
Test Score
(b)Bàikiểmtradựđoántốthơnchongườida
trắng
Black
White
•Nếubàikiểmtralàmộtcôngcụdựđoánnăngsuấtchongườilaođộngda
trắngcaohơn,thì:
➢ngườidatrắngcóđiểmcaosẽkiếmđượcnhiềuhơnngườidađencóđiểmcao
➢ngườidatrắngcóđiểmthấpkiếmđượcíthơnsovớingườidađencóđiểm
thấp.
ẢNH HƯỞNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TỪ DỮ
LIỆU THỐNG KÊ ĐẾN TIỀN LƯƠNG
Cómộtsốgiảthuyếtđượcđềxuấtđểgiảithíchtìnhtrạng
kinh tếcủangườiMỹgốcPhi đượccảithiện:
1)Tăng chấtlượngvàsốlượngngườida đenđihọc.
2)Tácđộngcủacácđạoluậtđượcban hànhnhằmchống
phânbiệtđốixử
3)Sựsuy giảmtrong tỉlêthamgialựclượnglao động
củangườida đen
4)Sựkhácbiệtvềkỹnăng không quan sátđược
NHỮNG NHÂN TỐ QUYẾT ĐỊNH TỈ SỐ TIỀN LƯƠNG
PHÂN BIỆT THEO CHỦNG TỘC
Giảthuyếtsựgiánđoạncung lao độngcủaphụnữ
Khi tham gia thịtrườnglao động,sựchênh lệchtiềnlương giới
tínhvì2 lýdo:
1)Thứnhất, nótạora sựchênh lệchtiềnlương bởivìnam giới
thườngtíchluỹnhiềuvốnnhân lựchơn.
2)Thứhai, nhữngnăm nuôi con nhỏđãlàmtăng chênh lệchtiền
lương bởivìnhữngkỹnăng củaphụnữthườngbịrơi rụnghoặc
lỗithờitrong giai đoạnnày.
NHỮNG NHÂN TỐ QUYẾT ĐỊNH TỈ SỐ TIỀN LƯƠNG
PHÂN BIỆT THEO GIỚI TÍNH
Giảthuyếttậptrungnghềnghiệp
Phụnữthườngtậptrungchủyếuvàomộtsốnghềnghiệp
đặcthù
Sựtậptrungnàykhôngnhấtthiếtlàdosựphânbiệtđốixử
củacácôngchủ,màcóthểđơngiảnlàdonhữngđịnhkiến
xãhộitheođómộtsốcôngviệclàkhông“dànhchocon
gái”,vàhướnghọvàonhữngcôngviệc“phùhợphơn”.
Sựtậptrungcủaphụnữvào1sốítnghềđãlàmgiảmmức
lươngcủanhữngcôngviệcđượcgọilàcôngviệc“đànbà”
vàđãtạorasựchênhlệchtiềnlương.
NHỮNG NHÂN TỐ QUYẾT ĐỊNH TỈ SỐ TIỀN LƯƠNG
PHÂN BIỆT THEO GIỚI TÍNH
Ngườisửdụng
lao độngvàtổ
chứcđạidiện
chongườisử
dụnglao động
Ngườilao
động&
tổchứcđại
diệncho
người
lao động
Nhà nước
QUAN HỆ LAO ĐỘNG
1 2 3
GIỚI THIỆU CHUNG
Cáccôngđoàncốgắngtốiđahóaphúclợicủacácthànhviên
củahọ.
Côngđoànchỉcóthểpháttriểnkhicáccôngtykiếmđượclợi
nhuậntrênmứcbìnhthường.
Côngđoànảnhhưởngthựctếtấtcảcáckhíacạnhcủahợpđồng
laođộng.
237
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
SỰ GIA NHẬP TỔ CHỨC CĐ
Có
•TintưởngCĐcókhả
nănglàmthayđổitheo
hướngcólợichocácthành
viênCĐ
•Cóthểtraođổithôngtin
tốthơnvớiquảnlýDN
•Chấtlượngquảnlývà
hướngdẫncaohơn…
Gia nhập
Côngđoàn
Không
•Khôngmuốnđóngphí
gianhậpcôngđoàn
•CĐcóquánhiềuápđặt
•Hàilòngvớichủsửdụng
laođộngmàkhôngcần
cósựcanthiệptừCĐ
QUYẾT ĐỊNH LÀM VIỆC
Sựkếthợpgiữatiêudùngvànghỉngơicó
đượclợiíchtốtnhấtlàtạiđiểmđườngngân
sáchtiếpxúcvớiđườngbàngquan.
T
0
Tiêudùng
($)
Sốgiờnghỉngơi
Sốgiờlàmviệc
T 0
A
L*
h*
P
U*
MU
L/ MU
C= W
MRS
L,C= W
w*
QUYẾT ĐỊNH CỦA CÔNG NHÂN
HãygianhậpCông
đoàn. Chúngtôihứa
sẽlàmtănglươngcho
cácbạn
Sốgiờnghỉngơi
Sốgiờlàmviệc
Tiêudùng($)
T
A
T
W*
P
U*
B
L*
h* 0
0
Wu
CôngđoànhứagiúptăngtiềncôngtừW*lênWu
Nếunhưhãngđốiphóvớiviệctăng
lươngbằngcáchgiảmsốgiờlàmviệc
trongtuầnxuốngcònh
0
giờ
→Điểmlựachọncủangườicôngnhânsẽ
dichuyểntớiđiểmP
0
trênđườngngân
sáchBT
U
0
P
0
h
0
CN nàysẽbỏ
phiếubấttín
nhiệmcôngđoàn
U
1
P
1
h
1
CN sẽbỏphiếu
tínnhiệmcông
đoàn
❖Cáccôngnhânsẽủnghộcôngđoànnếunhư
cáccôngđoànmanglạimộtmứclươngcao
hơnnhưngkhônglàmgiảmquánhiềusố
lượngviệclàm
❖Việcranhậpcôngđoànphảimất
nhữngkhoảnchiphínhấtđịnh(như
côngđoànphí),ngườicôngnhânsẽ
nhiềukhảnăngranhậpcôngđoàn
hơnnếunhưnhữngchiphínày
tươngđốithấp
QUYẾT ĐỊNH CỦA CÔNG NHÂN
ẢNH HƯỞNG CỦA CÔNG ĐOÀN ĐẾN
SỐ VIỆC LÀM
243
Nguồncung cấpviệclàmtừcông đoànphụthuộcvào:
•Khảnăng củaCĐ trongviệchuyđộnglựclượnglao động.
•Môi trườngpháplýảnhhưởngđếncáchoạtđộngcủacông
đoàn.
•Mứcđộhợptáccủagiớichủtrong quátrìnhthương lượng
thoảthuậntậpthể.
•Khảnăng thu lợinhuậncủaDN.
•Khảnăng phânchialợinhuậncho cáccông đoànviên.
CÔNG ĐOÀN ĐỘC QUYỀN
Côngđoànlàtổchứcduynhấtđạidiệncho(NLĐ)khigiao
dịchvớiDNtrênTTlaođộng.
Côngđoànđặtramứclương,vàDNthuêmộtlượnglaođộng
tốiưuvớimứclươngđó.
244
•Độthoảdụngcủacông
đoànphụthuộcvàomức
lương(w)vàviệclàm(E)
•Côngđoànluônmong
muốncónhiềuVLcho
ngườilaođộngvớimức
lươngcao
Đườngbàngquan
củacôngđoànsẽcó
hìnhdạngthông
thườngvàmangđầy
đủtínhchấtcủa1
đườngbàngquan
6.3Tácđộngcủacôngđoànđếncânbằngthị
trườnglaođộng
CÁC CÔNG ĐOÀN ĐỘC QUYỀN
D’
D
M
M’
w
M
w*
E
M E*
U
U’
Cáccôngđoànsẽthu
đượcnhiềuđộthoả
dụnghơnnếunhư
đườngcầulao động
củaDN ítcogiãn.
HÀNH VI CỦA ĐỘC QUYỀN CÔNG ĐOÀN
246
Dollars
EmploymentE
M E
*
w
*
w
M
D
U
U
D
M
M
Côngđoàntốiđahóalợiíchbằng
cáchchọnđiểmtrênđườngcầulao
độngcủacôngty,D,tiếptuyếnvới
đườngcongbàngquancủacông
đoàn.
Côngđoànsẽyêucầumứclương
củaw
M(tăngtừmứclươngcạnh
tranhw*)vàngườisửdụnglao
độngcắtgiảmviệclàmchoE
M
(giảmtừmứccạnhtranhE*).
Nếuđườngcầukhôngcogiãn
(côngđoàncóthểyêucầumức
lươngcaohơn,trảinghiệmcắt
giảmviệclàmíthơnvànhậnđược
nhiềutiệníchhơn)
HÀNH VI CỦA ĐỘC QUYỀN CÔNG ĐOÀN
CÔNG ĐOÀN VÀ SỰ PHÂN BỔ HIỆU QUẢ
TRÊN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
247 Dollars
D'
Có CĐ
Employment
0
A'
A
E
F
w
*
w
U
D
2
D
1
D G
B
C
E'
1
E
1
Ko có CĐ
Employment H E'
2
E
2
H
0
w
N
Dollars
_
_
1.Nếunhưkhôngcócôngđoàn,
mứclươngcânbằngtrênthị
trườngsẽlàw*vàthunhập
quốcdânsẽđượcđobằngtổng
củahaitứgiácABCDvàA’BCD’.
2.Khicócôngđoàn:Côngđoàn
làmtăngmứclươngcủakhuvực
1lênw
U’.Cáccôngnhânbịsa
thảisẽchuyểnđếnlàmởkhu
vực2,làmgiảmmứclươngphi
côngđoànxuốngw
N’.Lúcnày,
thunhậpquốcdânsẽbằngtổng
củahaitứgiácAEGDvàA’FGD’.
Việcphânbổkhônghiệuquảlao
độngđólàmthunhậpquốcdân
giảmđi1lượngbằngdiệntích
tamgiácEBF.
Côngđoànlàmgiảmtổnggiátrịđónggópcủalao
độngvàothunhậpquốcdândokhuvựccông
đoànthuêquáítlaođộngtrongkhikhuvựckhông
cócôngđoànlạithuêquánhiềulaođộng.
248
CÔNG ĐOÀN VÀ SỰ PHÂN BỔ HIỆU QUẢ
TRÊN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
ĐƯỜNG ĐỒNG LỢI NHUẬN CỦA DN
Đườngđồnglợinhuậncủahãng
$
Việclàm
códạnghìnhchữU
lộnngượcw
0
10040 150
w
1
w
2
Nhữngđườngđồnglợinhuận
càngthấpthìmứclợinhuận
càngcao
A
B
CÁC THỎA THUẬN HIỆU QUẢ VÀ
ĐƯỜNG THỎA THUẬN
251
U
*
U
M
U
R
U
Z
w
*
E
*
w
Z
E
Z
w
M
P
Q
R
Z
Employment
Dollars
M
*
M
Z
−Tạimứclươngcânbằngw*,DNsẽ
thuêE*côngnhân.
−Mộtcôngđoànđộcquyềnsẽđặtra
yêusáchtiềnlươngw
Mvàdođó
buộcDNphảidichuyểntớiđiểmM.
CảDNvàcôngđoànsẽđềucólợi
hơnkhidichuyểnkhỏiđườngcầu
laođộng.
•TạiđiểmR,côngđoànsẽcólợihơn,
vàhãngsẽkhôngbịthiệthạigìso
vớiđiểmM.
•TạiđiểmQ,ôngchủsẽcólợihơn
trongkhicôngđoàncũngkhôngbị
thiệthạigì.
→Saukhitranhcãiquyếtliệt,cảhãng
vàcôngđoànsẽthốngnhấtlựa
chọn1điểmkếthợptiềnlương–
việclàmnàođónằmtrênđường
thoảthuậnPZ
NHỮNG THOẢ THUẬN ĐẶC BIỆT HIỆU QUẢ:
MỘT ĐƯỜNG THOẢ THUẬN THẲNG ĐỨNG
252
U
*
U
M
U
R
U
Z
w
*
E
*
w
Z
E
Z
w
M
P
Q
R
Z
Employment
Dollars
M
*
M
Z
Nếunhưđườngthoảthuậnlà1
đườngthẳngđứng,hãngsẽthuê
1lượngcôngnhânbằngvớilượng
côngnhânmànósẽthuêtrong
trườnghợpkhôngcócôngđoàn.
Bằngcáchdichuyểndọctheo
đườngthoảthuận,hãngsảnxuất
vàcôngđoànđangcùngnhau
chiaxẻ1cáibánh.TạiđiểmP,ông
chủsẽchiếmtoànbộcáibánh;tại
điểmZ,côngđoànchiếmtoànbộ
cáibánh.1điểmnằmtrênđường
thoảthuậnthẳngđứngnàyđược
gọilàthoảthuậnđặcbiệthiệu
quả.
CÁC THỎA THUẬN ĐẶC BIỆT HIỆU QUẢ
➢Nếuđườngthỏathuậnlàthẳngđứng,thỏathuậnxảyra
giữacôngđoànvàDNcóhiệuquảmạnhmẽbởivìDN
(đượccôngđoànhoá)đãthuê1sốlượngcôngnhânbằng
đúngvớimứccânbằngtrênthịtrường
•Đườngthoảthuậnthẳngđứngchínhlàđườngbiểudiễn
nhữngcáchphânchia1cáibánhcốđịnhgiữacôngđoàn
vàhãng.
•Trongtrườnghợpnày,hãngđãthuêđúngsốlaođộngcần
phảithuêvàdovậycôngđoànđãkhônggâyranhững
ảnhhưởngbópméotớiviệcphânbổlaođộng,vànền
kinhtếkhôngbịthiệthạigì..
253
ĐÌNH CÔNG
❖Mộtcuộcđìnhcôngxảyrakhigiữa2bênkhôngcósự
nhượngbộkhiđàmphán.
❖Chiphídođìnhcôngchínhlàmấtmátvềthờigianvà
tiềnbạc.
254
NGHỊCH LÝ HICSK: ĐÌNH CÔNG KHÔNG PHẢI LÀ
GIẢI PHÁP TỐI ƯU PARETO
255Rents
Firm's
Rents
S
R
U
Union's
100
R
F
R
*
25
25
100
40
40
50
50
75
75
•DN đềxuấtgiảiphápphânchia tạiR
F, giữ
lại75 đôvàchia chocôngđoàn25 đôla.
•Côngđoànmuốnphânchia tạiđiểmR
U,
theođócôngđoànđược75 đôvàhãng
được25 đôla.
→Cảhaibênkhôngđitớiđượcthoảhiệpvà
đìnhcôngxảyra. Đìnhcônggâythiệthại
chocảhaiphíavàđiểmthoảthuậnsau
khiđìnhcôngxảyra làS; mỗibênđược
hưởng40 đôla. Cảhaibênđềucóthể
thốngnhấtvớinhautạiđiểmR* trướckhi
đìnhcôngxảyra vàcảhaibênsẽđềucó
lợi.
ĐÌNH CÔNG VÀ THÔNG TIN BẤT ĐỐI XỨNG
256
Thôngtin thiênlệch
(khôngcânxứng)
Hãngbaogiờcũngcóđược
nhiềuthôngtinvềlợinhuận
hơncôngđoànvàcáccông
nhân.
Cáccôngnhânnắmítthôngtin
vềtìnhhìnhtàichínhcủahãng
Đìnhcông
Côngđoànphảihạyêusách
tiềnlương
Đườngphảnhồicôngđoàn
$
Độdàiđìnhcông
w
0
w
min
Cáccuộcđình
côngnênkéo
dàibao lâu???
ĐÌNH CÔNG
Đườngđồnglợinhuậncủahãng
$
Việclàm
códạnghìnhchữU
lộnngượcw
0
10040 150
w
1
w
2
Nhữngđườngđồnglợinhuận
càngthấpthìmứclợinhuận
càngcao
A
B
ĐÌNH CÔNG
ĐÌNH CÔNG
$
Độdàiđìnhcông
w
0
w
min
A
B
Pw
t
t
NếunhưDN chấpnhậnyêusáchquánhanh, chi
phíbảnglươngsẽngốnhếtlợinhuận
NếunhưDN khôngchịu
nhượngbộquálâu, thiệthại
do đìnhcônggâyra sẽrấtlớn
Cuộcđìnhcông“tốiưu”
NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH HÀNH ĐỘNG
ĐÌNH CÔNG TRÊN THỰC TẾ
•Đìnhcôngsẽcàngdễxảyravàcàngcókhảnăngkéo
dàinếunhưyêusáchtiềnlươngbanđầucủacông
đoàncàngcao(w
0).
•Côngđoànsẽkhôngđưaranhữngđòihỏitiềnlương
quáđángtrongthờikỳcótỷlệthấtnghiệpcao
260
➢Cáccuộcđìnhcôngdiễnrathườngxuyênhơnkhitiền
lươngthựctếtăngchậmhoặctrongthờigianlạmphát.
➢Cáccuộcđìnhcôngcónhiềukhảnăngxảyrakhimột
côngtycógiátrịcổphiếubiếnđộnghơn.
Cáccôngđoàncóthểlàm
tănglươngcủacáccôngnhân
củamìnhlênbao nhiêu
lần???
Giảsửrằng:1côngnhâninàođósẽkiếmđược
•w
i
N
nếunhưanhtakhôngthamgiacôngđoàn
•w
i
U
nếunhưanhtathamgiacôngđoàn
ẢNH HƯỞNG TIỀN LƯƠNG CÔNG ĐOÀN
Sốphầntrămtiềnlươngtăngthêmcủangườicôngnhân
nàyđượcxácđịnhbằngcôngthức:
i=
lượngtiềnlươngcôngđoàn
tăngthêmcủa1 côngnhân
=
w
i
U-w
i
N
w
i
N
Ncôngnhântrênthịtrườnglaođộngvàgianhậpcông
đoàn
Lượngtiềnlươngcôngđoàn
tăngthêm
=
i
N
ẢNH HƯỞNG TIỀN LƯƠNG CÔNG ĐOÀN
w
i
N
w
i
U
Khóxác
định
W
*
N
W
*
U
mứctiềnlươngtrung
bìnhcủacácLĐ không
TG CĐ
mứctiềnlươngtrung
bìnhcủacácLĐ tham
giacôngđoàn
Mứcchênhlệch
tiềnlươngđược
xácđịnhbằng:
D=
w*
U–w*
N
w*
N
ẢNH HƯỞNG TIỀN LƯƠNG CÔNG ĐOÀN
❖Ảnhhưởngđedoạ
CácDNengạisựhoạtđộngcủacôngđoànvàthườngsẵnsàng
chiaxẻ1phầnlợinhuậnchocôngnhânvớihyvọngrằngcác
côngnhâncủahọsẽkhôngthamgiacôngđoàn
-LàmtăngtiềnlươngcủaLĐchưaTGcôngđoàn
-TỉlệthamgiaCĐ&mứctiềncôngcủaLĐkhông
thamgiacôngđoàntrênthịtrườngtỉlệthuậnvới
nhau
ẢNH HƯỞNG TIỀN LƯƠNG CÔNG ĐOÀN
Cáccôngnhânbịmấtviệctạikhuvựccócôngđoàn
→Cunglaođộngtrongkhuvựcphicôngđoànsẽtăng
lênvàmứclươngcânbằngtrênthịtrườngsẽgiảm
xuống.
-LàmgiảmtiềncôngcủaLĐkhôngthamgia
côngđoàn
-TỉlệTGCĐ&mứclươngkhôngcôngđoàntrên
thịtrườngtỉlệnghịchvớinhau
❖Ảnhhưởngtràn
ẢNH HƯỞNG TIỀN LƯƠNG CÔNG ĐOÀN
MứcphântántiềnlươngtrongcácDNcócôngđoànthấphơn
khoảng25%sovớicáchãngchưacócôngđoàn.
266
CÔNG ĐOÀN VÀ ĐỘ PHÂN TÁN TIỀN LƯƠNG
CÔNG ĐOÀN VÀ ĐỘ PHÂN TÁN TIỀN LƯƠNG
▪Lợiíchthuđượctừđầutưvàogiáodụccủacáccông
nhânchưathamgiavàocôngđoànthườngcaogấphai
lầnsovớicáccôngnhânđãthamgiavàocôngđoàn.
▪Cáccôngđoànđãlàmgiảmđộdốccủađườngthunhập–
tuổi,chủyếulàdotrongkhuvựccôngđoàncórấtítcơ
hộihọctậpnângcaotaynghề.
267
CÔNG ĐOÀN VÀ CÁC KHOẢN PHỤ CẤP
CáccôngđoàncũnglàmthayđổicáckhoảnphụcấpcủaDN.
Nhữngkhoảnphụcấpnàybaogồmbảohiểmsứckhoẻvànhân
thọ,chếđộnghỉphépvànghỉốm,lươnghưu,vàcáckhoản
thưởng.Tỷsốcủacáckhoảnphụcấpnàysovớitiềnlươnglà
vàokhoảng20%trongcáchãngcócôngđoànhoạtđộngvà
15%trongcáchãngkhôngcócôngđoànhoạtđộng.
“Mứcchênhlệchthunhậpcôngđoàn”(nghĩalà%chênhlệch
tổngthunhậpgiữacáccôngnhânlàmcáccôngviệccôngđoàn
vớicáccôngnhânlàmcáccôngviệcphicôngđoàn)ởvào
khoảngtừ2đến3phầntrămđiểmcaohơnsovớimứcchênh
lệchtiềnlươngcôngđoàn.
268
Mứcđộ“gắnbó”củangườilao động
Khôngthểbàytỏvớiông
chủnhữngđiểmkhông
hàilòngcủamình
NLĐ chưathamgiacông
đoànthểhiệnsựkhônghài
lòngcủamìnhqua “bỏviệc”
ẢNH HƯỞNG KHÁC NGOÀI LƯƠNG CỦA
CÔNG ĐOÀN
MỨC ĐỘ “GẮN BÓ” CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
Cáccôngđoànđãtạora 1
kênhthôngtin đểngười
côngnhâncóthểbàytỏ
nhữngđiểmkhônghài
lòngcủamình.
Cáccôngnhâncóthểnhờcôngđoànchuyểnnhững
thôngtin nàytớiôngchủmàkhôngsợbị“trùúm”
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ LỢI NHUẬN
DOANH NGHIỆP
Côngđoànđòihỏităng
lươngngăncảncác
hãngsa thảicôngnhân
•DNphảicẩntrọnghơn
trongquátrìnhtuyển
dụng
•Chỉtuyểnnhữngngười
xuấtsắc
Mộtlựclượnglao độngđược
tuyểnchọnkỹlưỡngthường
cónăngsuấtcaohơn
Cáchãngcócông
đoànthườngcómức
lợinhuậnthấphơn
THẤT NGHIỆP TẠI VIỆT NAM
2010 2014 2015 2016 2017
Sơ bộ
2018
CẢ NƯỚC 2,88 2,10 2,33 2,30 2,24 2,19
Thànhthị 4,29 3,40 3,37 3,23 3,18 3,10
Nôngthôn 2,30 1,49 1,82 1,84 1,78 1,73
THẤT NGHIỆP TẠIHOA KỲ
TỪ 1900 ĐẾN 20050
5
10
15
20
25
30
1890190019101920193019401950196019701980199020002010
Year
Unemployment Rate
TỶ LỆ THẤT NGHIỆP THEO THEOTRÌNH ĐỘ
HỌC VẤN CAO NHẤT ĐẠT ĐƯỢC TẠI VN (2018)
TỶ LỆ THẤT NGHIỆP THEO TRÌNH ĐỘ
GIÁO DỤC TẠI HOA KỲ, 1970-20050
2
4
6
8
10
12
14
16
1970 1980 1990 2000 2010
Year
Unemployment Rate
High school dropouts
College graduates
High school graduates
CÁC LOẠI THẤT NGHIỆP
Thấtnghiệpchuyểntiếp:làthấtnghiệpkhingườilaođộngvà
doanhnghiệpcầncóthờigianđểtìmđượcnhau.
Thấtnghiệptheomùavụ:doảnhhưởngcủamùavụtrong
mộtsốngành,cáccôngtyphảisathảimộtsốlượnglaođộng
khivàomùathấpđiểm.
Thấtnghiệpcơcấu:phátsinhkhingườilaođộngkhôngđáp
ứngđượccácyêucầuvềkiếnthức,kỹnăngmàdoanhnghiệp
tìmkiếm.
SỐ NGƯỜI THẤT NGHIỆP PHÂN THEO NGUYÊN NHÂN
TẠI HOA KỲ, 1967-20050
10
20
30
40
50
60
1960 1970 1980 1990 2000 2010
Year
Percent
Job losers
Job leavers
Reentrants
New entrants
SỐ NGƯỜI THẤT NGHIỆP PHÂN THEO THỜI GIAN
TẠI HOA KỲ, 1948-20020
10
20
30
40
50
60
70
1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010
Year
Percent
Less than 5 w eeks
5-14 w eeks
More than 26 w eeks
15-26 w eeks
XU HƯỚNG VỀ THẤT NGHIỆP THEO CÁC
CÁCH ĐO LƯỜNG KHÁC NHAU0
2
4
6
8
10
12
1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006
Year
Unemployment Rate
Official unemployment rate
Official + marginally attached workers
Official + marginally attached workers + part-
time workers available for full-time work
TỶ LỆ & THỜI GIAN THẤT NGHIỆP
Tỷlệthấtnghiệpổnđịnh(còngọilàtỷlệthấtnghiệptự
nhiên)phụthuộcvàoxácsuấtchuyểnđổigiữatrạngthái
cóviệclàm,thấtnghiệpvàrờikhỏithịtrườnglaođộng.
Đasốngườithấtnghiệpcóthờigianthấtnghiệpngắn,tuy
nhiênmộtsốítngườicóthờigianthấtnghiệpdài.
DÒNG CHẢY GIỮA VIỆC LÀM VÀ
THẤT NGHIỆP
Cóviệclàm
(E lao động)
Thấtnghiệp
(U người)
Sốviệclàmbịmất(E)
Sốviệclàmđượctìmthấy(h U)
Giảsửmộtngườihoặclàlàmviệchoặclàthấtnghiệp. Tạibấtkỳthời
điểmnào, sẽcómộtsốcôngnhânbịmấtviệclàmvàmộtsốngười
thấtnghiệptìmthấyviệclàm. Nếukhảnăngmấtviệclàmbằng, có
Eviệclàmbịmất. Nếuxácsuấtcủaviệctìmthấymộtcôngviệc
bằngh, cóhxUcôngviệcđượctìmthấy.
NHỮNG LUỒNG DI CHUYỂN TRONG TTLĐ
HOA KỲ, T5/1993
Nhữngngườicóviệc
làm:
119.2 triệu
Nhữngngườithất
nghiệp:
8.9 triệu
Ngườirờikhỏi
TTLĐ:
65.2 triệu
1.8 triệu
2.0 triệu
1.5 triệu
1.7 triệu
n
3.2 triệu
3.0 triệu
TÌM KIẾM VIỆC LÀM
▪Mứctiềncôngyêucầulàngưỡngtiềncôngxác
địnhliệungườilaođộngthấtnghiệpcóchấpnhận
haytừchốicáccơhộiviệclàmmớiđến.
▪NếungườiLĐtinrằngtiếptụckiếmcóthểtìm
đượccơhộiviệclàmtốthơnthìngườiLĐsẽyêu
cầutiềncôngcaohơnvàkéodàithêmthờigian
thấtnghiệp.
▪Chiphítìmkiếmviệclàmtănglênlàmgiảmtiền
côngyêucầuvàrútngắnthờigianthấtnghiệp.
ĐƯỜNG PHÂN BỐ XÁC SUẤT
CƠ HỘI VIỆC LÀM THEO MỨCTIỀN CÔNG
$5 $8 $22 $25
Tầnsố
Tiềncông
Đồthịchobiếtsốcơhộiviệclàmtươngứngvớimỗimứctiềncông.
Ngườilaođộngluôncóthểtìmđượcmộtcôngviệcvớitiềncôngtừ
5USDđến25USD/giờ.
XÁC ĐỊNH MỨC TIỀN CÔNG YÊU CẦU
Đườngthunhậpbiêncho
biếtkỳvọngtiềncôngtăng
thêmtừmộtlầntìmkiếm
thêm.Đólàđườngdốc
xuốngvìcơhộitiềncông
hiệncócàngtốtthìlợiích
thuđượctừtìmkiếmthêm
sẽcàngnhỏ.Đườngchiphí
biênchobiếtchiphícủamột
lầntìmkiếmthêm.Nólà
đườngdốclênvìcơhộitiền
côngcótrongtaycàngtốt
thìchiphícơhộicủaviệctìm
kiếmthêmcàngcao.Mức
tiềncôngyêucầulàmcân
bằngthunhậpbiênvàchi
phíbiêncủaviệctìmkiếm.
TỶ LỆ CHIẾT KHẤU, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP,
VÀ MỨC TIỀN CÔNG YÊU CẦU
Tiền
công
Dollars
w
0w
0 w
1w
1
MC
MR
0
MR
1
Tiền
công
MC
0
MC
1
MR
(a) Tăngtỷlệchiếtkhấu
(b) Tăngtrợcấpthấtnghiệp
Dollars
MỐI QUAN HỆ GIỮA XÁC SUẤT TÌM ĐƯỢC VIỆC LÀM MỚI
VÀ LỢI ÍCH CỦA BH THẤT NGHIỆP.00
.02
.04
.06
.08
25 20 15 10 5 0 -5 -10 -15
Weeks Until Exhaustion of Benefits
Probability
THUẾ SUẤT VÀ MỨC SA THẢI LAO ĐỘNG
Nếudoanhnghiệprấtít
sathảingườilaođộng
(dướingưỡngl
0),thì
doanhnghiệpđược
đánhthuếsuấtrấtthấp
đểđóngquỹchohệ
thốngbảohiểmthất
nghiệp.Nếudoanh
nghiệpđãsathảinhiều
laođộng(trênmức
ngưỡngl
1nàođó)thìbị
đánhthuếsuấtnhưng
khôngvượtquát
max.
CHUYỂN ĐỔI LĐ GIỮA CÁC NGÀNH
ThuyếtchuyểnđổiLĐgiữacácngànhchorằngthất
nghiệpcơcấuphátsinhdongườilaođộngkhôngthểdễ
dàngchuyểnđổinhữngkỹnăngcủamìnhtừkhuvựcnày
sangkhuvựckhác.
Ngườilaođộngbịsathảitừcácngànhsuygiảmphải
đượctrangbịlạicáckỹnăngtrướckhihọcóthểtìmđược
côngviệctrongcácngànhđangtăngtrưởng.
XÁC ĐỊNH MỨC TIỀN CÔNG HIỆU QUẢ
Nếungườilaođộngchểnhmảngkhông
gâyảnhhưởngquálớnthìthịtrường
cânbằngtạimứctiềncôngw
*
(tạiđó
cungSbằngcầuD).
Nếuchiphíkiểmtragiámsátcaothì
ngườilaođộngcókỷluậthơndolothất
nghiệp.
Nếuthấtnghiệpnhiều(điểmF)thìcác
doanhnghiệpcóthểthuhútnhững
ngườilaođộngtựgiácvớimứctiền
côngrấtthấp.
Nếuthấtnghiệpít(điểmG),cácdoanh
nghiệpphảitrảmứctiềncôngrấtcaođể
đảmbảocónhữngngườilaođộngtự
giáclàmviệc.
Mứctiềncônghiệuquảw
NSđượcxác
địnhbởigiaođiểmcủađườngcunglao
độngtựgiác(NS)vàđườngcầulao
động.
TÁC ĐỘNG CỦA SUY THOÁI KINH TẾ
ĐỐI VỚI TIỀN CÔNG HIỆU QUẢ
Cầusảnphẩmgiảmlàm
dịchchuyểnđườngcầu
lao độngtừD0 sang D1.
Mứctiềncông cạnhtranh
giảmtừw0* xuốngw1*.
Nếucácdoanh nghiệptrả
mứctiềncông hiệuquả
thìsựgiảmcầucũnglàm
giảmmứctiềncông hiệu
quảnhưng chỉvớilượng
nhỏhơn. Do đó, mứctiền
công hiệuquảítnhạy
cảmvớinhữngthay đổi
cầuhơn mứctiềncông
cạnhtranh.
ĐƯỜNG CONG TIỀN CÔNG: MỐI QH HỆ GIỮA
MỨC TIỀN CÔNG VÀ MỨC THẤT NGHIỆP GIỮA CÁC VÙNG
Tỷlệthất
nghiệp
Tiền
công
B
A
Cácvùngđịalý
(chẳnghạnB) có
cácmứctiềncông
cao hơn thìcóxu
hướngcótỷlệ
thấtnghiệpthấp
hơn
CÁC HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NGẦM/ẨN
Thuyếthợpđồngngầm/ẩnchorằngngườilaođộngưa
thíchhợpđồnglaođộngmàthunhậptươngđốiổnđịnh,
ngaycảkhinhữnghợpđồngnhưvậycóngụýgiảmsốgiờ
làmviệctrongthờikỳsuythoái.
ĐƯỜNG CONG PHILLIPS
ĐườngcongPhillipsdốcxuốngchỉcóthểtồntạitrongthời
gianngắn.
Vềlâudài,khôngcósựđánhđổigiữalạmphátvàthất
nghiệp.
ĐƯỜNG CONG PHILLIPS
Tỷlệthất
nghiệp
Tỷlệlạm
phát
3
4
B
A
ĐườngPhillipsmô tảmốitương
quan nghịchbiếngiữatỷlệlạm
phátvàtỷlệthấtnghiệp. Đường
nàyngụý rằngtrong nềnkinh tế
cósựđánhđổigiữalạmphátvà
thấtnghiệp.