LDT - Bài giảng phần .pdf sdsdsds dfdsd sfdsds

ngavinahalla 3 views 79 slides Oct 21, 2025
Slide 1
Slide 1 of 216
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109
Slide 110
110
Slide 111
111
Slide 112
112
Slide 113
113
Slide 114
114
Slide 115
115
Slide 116
116
Slide 117
117
Slide 118
118
Slide 119
119
Slide 120
120
Slide 121
121
Slide 122
122
Slide 123
123
Slide 124
124
Slide 125
125
Slide 126
126
Slide 127
127
Slide 128
128
Slide 129
129
Slide 130
130
Slide 131
131
Slide 132
132
Slide 133
133
Slide 134
134
Slide 135
135
Slide 136
136
Slide 137
137
Slide 138
138
Slide 139
139
Slide 140
140
Slide 141
141
Slide 142
142
Slide 143
143
Slide 144
144
Slide 145
145
Slide 146
146
Slide 147
147
Slide 148
148
Slide 149
149
Slide 150
150
Slide 151
151
Slide 152
152
Slide 153
153
Slide 154
154
Slide 155
155
Slide 156
156
Slide 157
157
Slide 158
158
Slide 159
159
Slide 160
160
Slide 161
161
Slide 162
162
Slide 163
163
Slide 164
164
Slide 165
165
Slide 166
166
Slide 167
167
Slide 168
168
Slide 169
169
Slide 170
170
Slide 171
171
Slide 172
172
Slide 173
173
Slide 174
174
Slide 175
175
Slide 176
176
Slide 177
177
Slide 178
178
Slide 179
179
Slide 180
180
Slide 181
181
Slide 182
182
Slide 183
183
Slide 184
184
Slide 185
185
Slide 186
186
Slide 187
187
Slide 188
188
Slide 189
189
Slide 190
190
Slide 191
191
Slide 192
192
Slide 193
193
Slide 194
194
Slide 195
195
Slide 196
196
Slide 197
197
Slide 198
198
Slide 199
199
Slide 200
200
Slide 201
201
Slide 202
202
Slide 203
203
Slide 204
204
Slide 205
205
Slide 206
206
Slide 207
207
Slide 208
208
Slide 209
209
Slide 210
210
Slide 211
211
Slide 212
212
Slide 213
213
Slide 214
214
Slide 215
215
Slide 216
216

About This Presentation

HLAT cho NHL năm 2025 cong hoa xa hoi chu nghia viet nam ma no chu kho khan qua sfsfssdsdsd


Slide Content

TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP LDT
Vữngtâm–Vữngthân–Vữngnghề
Ngườihuấnluyện: NguyễnHoàngPhi

2
MỘT SỐ LƯU Ý
HOT LINE:
0795.259.961 (MR.Phi)

3
NGUYỄN HOANG PHI
Số năm kinh nghiệm: 20năm
Kinhnghiệmlàmviệc
GIỚI THIỆU BẢN THÂN

4
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

5
PHẦNI
HỆTHỐNG CHÍNHSÁCH,PHÁP
LUẬTVỀAN TOÀN, VỆ SINH
LAO ĐỘNG

6
I. Hệthốngvănbảnphápluật
liênquanvềATVSLĐ

7
HÀNGNĂMTRÊNTHẾGIỚI
CÓ250TRIỆUNGƯỜIBỊTNLĐ;
160TRIỆUNGƯỜIBỊBNN,
1,1TRIỆUNGƯỜICHẾTVÌ
TNLĐ,BNN;THIỆTHẠI4%
GDPTHẾGIỚI.
VIỆTNAM,MỖINĂMCÓ
KHOẢNG 7000–8.000
NGƯỜIBỊTNLĐ,700-800
NGƯỜICHẾTVÌTNLĐVÀ
KHÁMPHÁTHIỆN1.400
NGƯỜIBỊBNN.
Deepwater Horizon
Ngày20/4/2010
CầuCầnThơ, ngày
26/9/2007
I. Hệthốngvănbảnphápluật

8
I. Hệthốngvănbảnphápluật

9
ATVSLĐ
KINH TẾ THỊ
TRƯỜNG –KINH TẾ
XANH
HỘI NHẬP QT –
BẢO HỘ MẬU DỊCH
TRIỂN KHAI NGHỊ
QUYẾT 18-NQ/TW
XUNG ĐỘT QUÂN
SỰ -THƯƠNG MẠI
CÁCH MẠNG CN 4.0
–TRÍ TUỆ NHÂN
TẠO
BỐI CẢNH ATLĐ –
VSLĐ TẠI VIỆT NAM
HIỆN NAY
I. Hệthốngvănbảnphápluật

10
NHIỆM VỤ CHÍNH THEO CHỈ THỊ 31-CT/TW NGÀY 19/3/2024 CỦA BAN BÍ THƯ
1.BảođảmquyềnNLĐlàmviệctrongđiềukiệnATVSLĐvàquyền,lợiích
củaNN,DN.
2.Tuyêntruyền,phổbiến,giáodụcphápluậtATVSLĐchoNSDLĐ,NLĐ.
3.Hoànthiệnchínhsách,phápluậtATVSLĐ.
4.Nângcaohiệulực,hiệuquảquảnlýnhànước.
5.Kiệntoàntổchứcbộmáy,nângcaochấtlượngnguồnnhânlựcvề
ATVSLĐ.
6.TăngcườngnguồnlựcNhànướcvàdoanhnghiệpđầutưchoATVSLĐ.
I. Hệthốngvănbảnphápluật

11
ĐẨY MẠNH
CÔNG TÁC
VỆ SINH
LAO ĐỘNG
TẬP TRUNG GIẢI
PHÁP PHÒNG
NGỪA TNLĐ, BNN,
SỰ CỐ KỸ THUẬT
ATLĐ –VSLĐ ?
I. Hệthốngvănbảnphápluật

12
SựpháttriểncủaLuật phápvềATVSLĐ trênthếgiới
1760 TCN: ĐạoLuật Hammurabi (Babylon –Iran)
1802_Vương quốcAnh,ĐạoluậtNhàmáy: sứckhoẻtrẻem làmviệctrong cácnhàmáybông
1833_Thanh tra lao động_Thờigianlàmviệctrongngànhcôngnghiệpdệtcủatrẻemvà thanh
thiếuniên.
1840_Công bốpháthiệnsựảnhhưởngcủađiềukiệnlàmviệcvà tầnsuấttai nạntrongngànhkhai
khácmỏ
1842_Đạo luậtMines_Thanhtracácmỏvà truytốvà cảithiệnvềan toàn
1844_Thời gianlàmviệcchophụnữvà trẻemtrongngànhdệt
1850_Thanh tralao độngđượcphépvàothanh tracáccơsởsảnxuất
1964: Luật nhàmáyđượcđổithành Luật An toàn côngnghiệp
1974: Luật An toàn và sứckhỏenghềnghiệp(Ápdụngchotấtcảcácngành)
SỰ PHÁT TRIỂN PHÁP LUẬT VỀ ATVSLĐ
I. Hệthốngvănbảnphápluật

13
1.Sắclệnh29/SLngày29/12/1947.
2.Nghịđịnh181-CPngày18/12/1964.
3.PháplệnhBảohộlaođộngnăm1991.
4.BộluậtLaođộngnăm1994,Nghịđinh06/CP,
5.BộluậtLaođôngnăm2012,Nghịđinh45/2013/NĐ-CP.
6.LuậtAntoàn,vệsinhlaođôngnăm2015.
7.BộluậtLaođộng2019,Nghịđịnh145/2020/NĐ-CP.
8.Cácluậtchuyênngành:BộluậtHìnhsự,LuậtPCCCC,
Luậtbảovệmôitrường,LuậtXâydựng,LuậtHóachất,Luật
Dầukhí….
I. Hệthốngvănbảnphápluật
SựpháttriểncủaLuậtphápvềATVSLĐ tạiViệtNam

14
SựpháttriểncủaLuật phápvềATVSLĐ tạiViệt Nam
Sắclệnhsố29/SLnăm1947
I. Hệthốngvănbảnphápluật

15
SựpháttriểncủaLuật phápvềATVSLĐ tạiViệt Nam
1991:Pháplệnhbảohộlaođộng(46Điều)
I. Hệthốngvănbảnphápluật

16
SựpháttriểncủaLuật phápvềATVSLĐ tạiViệt Nam
1994:BộLuậtLaođộng(Chương9-từĐiều95đếnĐiều108)
I. Hệthốngvănbảnphápluật

17
SựpháttriểncủaLuật phápvềATVSLĐ tạiViệt Nam
2012:BộLuậtLaođộng(Chương9-từĐiều133đếnĐiều152)
I. Hệthốngvănbảnphápluật

18
SựpháttriểncủaLuật phápvềATVSLĐ tạiViệt Nam
2015:LuậtAntoànvệsinhlaođộng(93Điều)
Ngàybanhành:25/6/2015
Ngàyhiệulực:1/7/2016
I. Hệthốngvănbảnphápluật

19
HIẾNPHÁP2013
Luật(Bộ luật)/Pháplệnh
Nghịđịnh
Thôngtư,
Thôngtư
liêntịch
Quychuẩn
kỹ thuật
quốcgia
ChươngIX
3 Điều
7 Chương
93Điều
TỔNGQUANVỀHỆTHỐNGPHÁPLUẬTATVSLĐ
I. Hệthốngvănbảnphápluật

20
1. Hiến pháp Quốc Hộiban hành
2. Bộ luật, luật Quốc Hộiban hành
3. Pháp lệnh, Nghịquyết Ủy ban thường vụ Quốc hội
6. Quyết định Thủ tướng Chính phủ
4. Lệnh, quyết định Chủ tịch nước ban hành
5.Nghị định, Nghịquyết Chính phủ ban hành
7. Nghị quyết
Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân
dân tối cao
8. Thông tư Bộ trưởng, CQ ngang bộ
10. Nghị quyết Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
11. Quyết định Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
12. Văn bản quy phạmphápluật
Chính quyền địa phương ở đơn vị
hành chính -kinh tế đặc biệt.
13. Nghịquyết Hội đồng nhân dân cấp huyện
14. QĐ của UBND cấp huyện. Ủy ban nhân dân cấp huyện
HệthốngvănbảnphápluậtViệt Nam
9. Thông tư liên tịch Bộ trưởng, CQ ngang bộ
LuậtBan HànhVăn BảnQuy Phạm Pháp LuậtNăm2025 cóhiệulực01/4/2025
I. Hệthốngvănbảnphápluật

21
❖Hiếnpháp2013
❖Điều20
1.Mọingườicóquyềnbấtkhảxâmphạmvềthânthể,đượcphápluậtbảohộvề
sứckhoẻ,danhdựvànhânphẩm;khôngbịtratấn,bạolực,truybức,nhụchình
haybấtkỳhìnhthứcđốixửnàokhácxâmphạmthânthể,sứckhỏe,xúcphạmdanh
dự,nhânphẩm”
❖Điều 35:
2.Ngườilàmcôngănlươngđượcbảođảmcácđiềukiệnlàmviệccôngbằng,an
toàn;được hưởnglương,chếđộnghỉngơi
3.Nghiêmcấm phân biệtđốixử,cưỡng bức lao động,sửdụngnhân công dướiđộ
tuổi laođộngtối thiểu
I. Hệthốngvănbảnphápluật

22
HiếnPháp
Luậtlaođộng Luậtchuyênngành
Bộ luật laođộng
LuậtAntoàn,vệsinhlaođộng
Luật Bảohiểm xãhội
Luật Bảohiểm y tế
Luật Việclàm
Luật Xâydựng
Luật Phòngcháyvà chữacháy
Luật Hóachất
Luật Điệnlực,
Luật nănglượngnguyêntử
Khác(GTVT,ATTP,…)
I. Hệthốngvănbảnphápluật
TỔNGQUANVỀHỆTHỐNGPHÁPLUẬTATVSLĐ

23
Bộ luật laođộng
45/2019/QH14
Quyđịnhchitiết Xửphạt
Nghịđịnhsố12/2022/NĐ-CP
Bộluật dânsự
91/2015/QH13
Bộluật hìnhsự100/2015/QH13
Sửa đổi, bổ sung 12/2017/QH14
Nghịđịnh145/2020/NĐ-CPNghịđịnhquyđịnhchitiết
và hướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủabộLuậtlao
độngvềđiềukiênlaođộngvàquanhệlaođộng
Nghịđịnh135/2020/NĐ-CPquy địnhvềtuổi nghỉhưu
Thôngtư10/2020/TT-BLĐTBXHhướngdẫnBộtluât
Laođộngvềnội dungcủahợpđồng,Hội đồngthương
lượngtậpthểvànghề,côngviệc cóảnhhưởngxấutới
chứcnăngsinhsản,nuôicon
Thôngtư09/2020/TT-BLĐTBXHquy địnhchitiếtmột
số điềucủaBộ luậtLĐvềlaođộngchưa thànhniên
I. Hệthốngvănbảnphápluật
TỔNGQUANVỀHỆTHỐNGPHÁPLUẬTATVSLĐ

24
LuậtATVSLĐ
84/2015/QH13
Quyđịnhchitiết Xửphạt
Nghịđịnh12/2022/NĐ-CP
Bộluật Dânsự
91/2015/QH13
Bộluật hìnhsự
12/2017/QH14
Nghị địnhsố39/2016/NĐ-CP Quyđịnhchi tiếtviệcthựchành
cácđiều khoảncủaLuậtAntoànvệsinh laođộng
Nghịđinhsố58/2020/NĐ-CP quyđịnh mứcđóngbảohiểm
bắtbuộcvàoquỹtrợcấpTNLĐ,BNN
Nghịđịnhsố44/2016/NĐ-CPquyđịnhchi tiếtmộtsốđiềucủa
Luậtantoàn,vệsinhlaođộngtronghoạtđộngkiểmđịnhkỹ
thuậtantoànlaođộng,huấnluyệnantoàn,vệsinhlaođộng
vàquantrắcmôitrườnglaođộng
Thôngtưsố36/2019/TT-BLĐTBXHvềviệc banhànhDanh
mụcmáy,thiết bị, vậttư,chấtcóyêucầunghiêmngặtvềan
toàn,vệsinhlaođộng
I. Hệthốngvănbảnphápluật
TỔNGQUANVỀHỆTHỐNGPHÁPLUẬTATVSLĐ

25
Ban hành:25/06/2015
Hiệulực:01/07/2016
❖CẤUTRÚCCỦALUẬTANTOÀN,VỆSINHLAOĐỘNG
I. Hệthốngvănbảnphápluật

26
ANTOÀNVỆSINHLAOĐỘNG
Cácyêucầu
chung
1Tổchứcbộmáy
quảnlý
2KếhoạchATVSLĐ
3Tự kiểmtra
4Đánhgíarủiro
5Huấnluyện
6Phảnứngkhẩncấp
7Báocáo
Chínhsách-chếđộ
1ChămsócsứckhỏeNLĐ
2ChếđộđốivớiNLĐbịTNLĐ-
BNN
3TrangbịPTBVCN
4Bồidưỡnghiệnvật
5Thờigianlàmviệc-nghỉngơi
6Chếđộcholaođộngđặcthù
7BảohiểmTNLĐ-BNN
KỹthuậtATLĐ
1Antoànnhàxưởng
2Antoànmáy,thiếtbị
3Antoànđiện
4Antoànthiếtbịnâng
5Antoànthiếtbịáplực
6Antoànhóachất
7Antoànphóngxạ
8Antoànphươngtiệndi
động
9Antoànxâydựng
10Antoàndầukhí
11AntoànPCCC

…..
Vệsinh&Sứckhỏe

1Vệsinhnhàxưởng
2Côngtrìnhphúclợi
3Antoànvệsinhthựcphẩm
4Quantrắcmôitrườnglao
động
5Laođộngthểlực
6Ergonomic
7Môitrường
..

I. Hệthốngvănbảnphápluật
❖CẤUTRÚCCỦALUẬTANTOÀN,VỆSINHLAOĐỘNG

27
CHƯƠNGI: QUI ĐỊNHCHUNG
Điều 2.Đốitượngápdụng
1.Ngườilaođộnglàm việctheohợpđồnglaođộng;ngườithửviệc;ngườihọcnghề,tậpnghềđểlàm việc
chongườisửdụnglaođộng.
2.Cánbộ,côngchức,viên chức,ngườithuộclực lượngvũtrang nhândân.
3. Người laođộnglàm việckhôngtheohợpđồnglaođộng.
4.NgườilaođộngViệt Namđi làm việctạinướcngoàitheohợpđồng;ngườilaođộngnước ngoàilàm việc tại
ViệtNam.
5.Người sửdụnglaođộng.
6.Cơquan,tổchứcvàcánhânkhác có liênquanđếncôngtácantoàn, vệsinh laođộng.
I. Hệthốngvănbảnphápluật

28
CHƯƠNGI: QUI ĐỊNHCHUNG
Điều3.Giảithíchtừngữ
2.Antoànlaođộnglàgiảiphápphòng,chốngtácđộngcủacácyếutốnguy hiểmnhằmbảođảmkhôngxảy
ra thương tật,tửvongđốivớiconngườitrongquátrìnhlaođộng.
3.Vệ sinhlaođộnglàgiảiphápphòng,chốngtácđộngcủayếutốcóhại gâybệnhtật,làm suy giảmsức
khỏechoconngườitrongquátrìnhlaođộng.
4.Yếutốnguyhiểmlàyếutốgây mấtantoàn,làmtổnthươnghoặc gâytửvongchoconngườitrongquá
trìnhlao động.
5.Yếutốcóhạilàyếutốgâybệnhtật,làmsuygiảm sứckhỏeconngườitrongquátrìnhlaođộng.
6.Sự cốkỹthuậtgâymất an toàn,vệsinhlaođộnglàhưhỏngcủamáy,thiếtbị,vật tư,chấtvượtquágiới
hạnantoàn kỹ thuật chophép,xảyra trongquátrìnhlaođộngvà gâythiệthại hoặccónguycơgâythiệthại
choconngười,tàisảnvà môitrường.
I. Hệthốngvănbảnphápluật

29
CHƯƠNGI: QUI ĐỊNHCHUNG
Điều3.Giảithíchtừngữ
7.Sự cốkỹthuậtgâymất an toàn,vệsinhlaođộngnghiêmtrọng làsự cốkỹ thuật gây mấtantoàn, vệ
sinhlao độnglớn,xảyra trêndiệnrộngvàvượtkhảnăngứngphócủacơsởsảnxuất,kinhdoanh,cơquan,
tổchức,địaphươnghoặcliênquanđếnnhiềucơsở sảnxuất,kinh doanh,địaphương.
8.Tainạnlaođộnglàtainạn gâytổnthương cho bấtkỳ bộphận,chức năngnàocủacơthểhoặcgâytử
vongcho ngườilaođộng,xảyratrong quátrìnhlao động,gắnliềnvớiviệc thực hiệncôngviệc,nhiệmvụlao
động.
9.Bệnh nghềnghiệplàbệnhphátsinhdođiềukiệnlaođộngcóhại củanghềnghiệptác độngđốivớingười
laođộng.
10.Quantrắcmôitrườnglaođộnglàhoạtđộngthu thập,phântích,đánhgiásốliệuđolườngcácyếutố
trong môitrườnglaođộngtại nơilàm việc đểcóbiệnphápgiảm thiểutác hại đốivớisứckhỏe,phòng,chống
bệnhnghềnghiệp.
I. Hệthốngvănbảnphápluật

30
QuyềnvànghĩavụvềATVSLĐ củaNLĐ (Điều6)
a. NLĐ làmviệctheohợpđồnglao động:
Đượcbảođảmđiềukiệnlàmviệcantoàn,vệsinh;
Đàotạo,huấnluyệnvềATVSLĐ
TrangbịbảohộLĐ,khámsứckhỏe,hưởngtrợcấp,bồi
thường;
ĐượcbốtrícôngviệcphùhợpsaukhiđiềutrịTNLĐ,
bệnhnghềnghiệp;
Từchốilàmcôngviệcnguyhiểm,cóthểxảyraTNLĐ;
Khiếunại,tốcáo,khởikiệntheoquyđịnhphápluật.
Quyền
Chấphànhnộiquy,quytrìnhliênquanATVSLĐ;
Sửdụngvàbảoquảncácphươngtiệnbảovệcánhân;
BáocáokhipháthiệnnguycơxảytaTNLĐ/bệnhnghề
nghiệp;
Nghĩavụ
I. Hệthốngvănbảnphápluật

31
b. QuyềnvànghĩavụvềATVSLĐ củaNSDLĐ (Điều7)
YêucầuNLĐchấphànhnộiquy,quytrình,biệnphápbảođảm
ATVSLĐtạinơilàmviệc;
KhenthưởngNLĐchấphànhtốtvàkỷluậtNLĐviphạmtrong
việcthựchiệnATVSLĐ;
Khiếunại,tốcáo,khởikiệntheoquyđịnhphápluật;
HuyđộngNLĐthamgiaứngcứu,khắcphụcsựcố,TNLĐ.
Quyền
PhốihợpcácbênliênquanđảmbảoATVSLĐ;
Huấnluyện,hướngdẫnnộiquyliênquanATVSLĐ,trangbị
PTBVCN,chămsócsứckhỏe,thựchiệnchếđộbồithường,trợ
cấp;
Khôngđượcépbuộclàmviệctrongđiềukiệnkhôngantoàn;
Bốtrínhânviên/bộphậnATVSLĐ;
Khaibáo,điềutra,thốngkê,báocáoTNLĐ,bệnhnghềnghiệp;
báocáođịnhkỳcôngtácquảnlýATVSLĐ.
Nghĩavụ
I. Hệthốngvănbảnphápluật

32
c. Cáchànhvi bịnghiêmcấm(điều12)
1.Chegiấu,báocáosaisựthậtvềTNLĐ,bệnhnghềnghiệp,không
thựchiệncácbiệnphápđảmbảoantoàn.
2.Trốnđóng,chậmđóngbảohiểmTNLĐ,bệnhnghềnghiệp.
3.Sửdụngmáy,thiếtbị,vậttưcóyêucầunghiêmngặtvề
ATVSLĐkhôngđượckiểmđịnhhoặckếtquảkiểmđịnhkhôngđạt
yêucầu.
4.Gianlậntronghoạtđộngkiểmđịnh,huấnluyệnATVSLĐ.
5.Phânbiệtđốixử.
6.Sửdụnglaođộnglàmcôngviệccóyêucầunghiêmngặtvề
ATVSLĐkhichưađượchuấnluyệnvềATVSLĐ.
7.Trảtiềnthaychobồidưỡngbằnghiệnvật.
I. Hệthốngvănbảnphápluật

33
Chương II. Các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại cho NLĐ
a. Thôngtin, tuyêntruyền, giáodụcvềan toàn, vệsinhlao động(Điều13)
Thôngtin,tuyêntruyền,giáodục
vềantoàn,vệsinhlaođộng,các
yếutốnguyhiểm,yếutốcóhạivà
cácbiệnphápbảođảmantoàn,
vệsinhlaođộngtạinơilàmviệc
Hướngdẫnquyđịnhvềantoàn,
vệsinhlaođộngchongườiđến
thăm,làmviệc
I. Hệthốngvănbảnphápluật

34
NHÓM ĐỐI TƯỢNG
1
Ngườiđứngđầuđơnvị,cơsởsảnxuất,kinhdoanhvàphòng,ban,chinhánh
trựcthuộc;phụtráchbộphậnsảnxuất,kinhdoanh,kỹthuật;quảnđốcphân
xưởnghoặctươngđương;cấpphócủangườiđứngđầutheoquyđịnhtại
Khoảnnàyđượcgiaonhiệmvụphụtráchcôngtácantoàn,vệsinhlaođộng.
2
Ngườilàmcôngtácantoàn,vệsinhlaođộngbaogồm:Chuyêntrách,bán
chuyêntráchvềantoàn,vệsinhlaođộngcủacơsở;ngườitrựctiếpgiámsát
vềantoàn,vệsinhlaođộngtạinơilàmviệc.
3
Ngườilaođộnglàmcôngviệccóyêucầunghiêmngặtvềantoàn,vệsinhlao
độnglàngườilàmcôngviệcthuộcDanhmụccôngviệccóyêucầunghiêm
ngặtvềantoàn,vệsinhlaođộngdoBLĐTBXHbanhành
4
Ngườilaođộngkhôngthuộccácnhóm1,3,5,6quyđịnhtạikhoảnnày,bao
gồmcảngườihọcnghề,tậpnghề,thửviệcđểlàmviệcchongườisửdụng
laođộng.
5 Ngườilàmcôngtácytế.
6 Antoàn,vệsinhviêntheoquyđịnhtạiĐiều74Luậtantoàn,vệsinhlaođộng.
b. Huấnluyệnan toànvệsinhlaođộng(điều14)
Chương II. Cácbiệnphápphòng, chốngcácyếutốnguyhiểm, yếutốcóhạichoNLĐ
I. Hệthốngvănbảnphápluật

35
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG HUẤN LUYỆN ATVSLĐ
STT NHÓM 1 NHÓM 2 NHÓM 3 NHÓM 4 NHÓM 5 NHÓM 6
1
HệthốngCS,
PL về
ATVSLĐ
HệthốngCS,
PL vềATVSLĐ
HệthốngCS,
PL về
ATVSLĐ
Kiếnthứccơ
bảnvề
ATVSLĐ
HệthốngCS,
PL về
ATVSLĐ
Kỹnăngvà
phươngpháp
hoạtđộng
ATVSV
2
Nghiệp vụ
công tác
ATVSLĐ
Nghiệpvụcông
tácATVSLĐ
Kiếnthứccơ
bảnvề
ATVSLĐ
Nộidung huấn
luyệntrựctiếp
nơilàmviệc
Nghiệpvụ
côngtác
ATVSLĐ
3
Nội dung huấn
luyện chuyên
ngành
Nội dung huấn
luyện chuyên
ngành
4Kiểmtra( 16h)Kiểmtra(48h)Kiểmtra(24h)Kiểmtra(16h)Kiểmtra(16h)Kiểmtra(4h)
I. Hệthốngvănbảnphápluật

36
Xâydựng,banhành,tổchứcthựchiệnnộiquy,
quytrìnhbảođảmATVSLĐ.
Bảođảmnơilàmviệcđạtyêucầuvềantoàn,môi
trường,vệsinh.
Sửdụng,vậnhànhmáymóc,thiếtbị,vậttưtheo
yêucầuliênquan.
TrangbịđầyđủPTBVCNchoNLĐkhicần.
Địnhkỳkiểmtra,bảodưỡngmáy,thiếtbị,vậttư.
Lắpbiểncảnhbáo,chỉdẫnantoàn,vệsinhbằng
tiếngViệt&ngônngữphổbiếncủaNLĐ.
Lậpkếhoạchxửlýsựcố,ứngcứukhẩncấp,
ngừnghoạtđộngmáy,thiếtbịcónguycơgây
TNLĐ.
Tổchứcđánhgiá,kiểmsoátyếutốnguyhiểm,có
hại.
Thôngtinkếtquảquantrắcmôitrườnglaođộng,
cóbiệnphápcảithiện.
Cảithiệnđiềukiệnlàmviệc,tạovănhóaAT.
TráchnhiệmcủaNSDLĐ
ChấphànhcácquyđịnhliênquanATVSLĐ.
Tuânthủphápluật,sửdụngvàbảoquanphương
tiệnbảovệcánhân.
ThamgiahuấnluyệnATVSLĐtheoyêucầu.
Gópphầnngănchặnngụycơgâyrasựcố,tai
nạnATVSLĐ.
TráchnhiệmcủaNLĐ:
c. TráchnhiệmtrongđảmbảoATVSLĐ tạinơilàmviệc(điều15~20)
I. Hệthốngvănbảnphápluật

37
Máy,thiếtbị,vậttưcóyêucầunghiêmngặtvềATVSLĐ:
-Làloạimáy,thiếtbị,vậttưđượclưugiữ,vậnchuyển,bảoquản,sửdụngđúngtheohướngdẫncủanhàsản
xuấtnhưngtrongquátrìnhlaođộng,sảnxuấtvẫncókhảnăngxảyraTNLĐ,bệnhnghềnghiệp.
-Danhmục:thôngtư36/2019/TT-BLĐTBXH
Sửdụng:
Kiểmđịnh:
-Kiểmđịnhtrướckhiđưavàosửdụng,kiểmđịnhđịnhkỳbởitổchứckiểmđịnh.
Xuất
xứ?
Nguồn
gốc, xuất
xứrõràng,
đượckiểm
định
Khai báo
với cơ
quan
chuyên
môn tại
nơi sử
dụng.
Định kỳ
kiểm tra,
bảo
dưỡng, lập
và lưu giữ
hồ sơ kỹ
thuật an
toàn.
d. Quảnlýmáy, thiếtbị, vậttưcóyêucầunghiêmngặtvềATVSLĐ (điều28~33)
I. Hệthốngvănbảnphápluật

38
STT MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, CHẤT CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
1
Cácbìnhchịuáplựccóápsuấtlàmviệcđịnhmứccaohơn
0,7bar(khôngkểápsuấtthủytĩnh)
15Thangcuốn;băngtảichởngười.
2
Cácloạichaidùngđểchứa,chuyênchởkhínén,khíhóa
lỏngcóápsuấtlàmviệccaohơn0,7bar.
16Hệthốngcáptreochởngười.
3
Hệthốngđườngốngdẫnkhíđốtcốđịnh;Hệthốngđường
ốngdẫnkhínén,khíhóalỏng,khíhòatan.
17Hệthốngcốpphatrượt.
4Cầntrục. 18Máykhoan,máyépcọc,đóngcọc
5Cầutrục. 19Hệthốngbơmbêtôngđộclập
6Cổngtrục,báncổngtrục. 20Hệgiàngiáo,đàgiáo,cộtchốngchịulực
7Palăngđiện;Palăngkéotaycótảitrọngnâng≥1.000kg. 21Sàntreonângngườisửdụngtrongthicôngxâydựng.
8Xetờiđiệnchạytrênray. 22Hệnổi(Phao,phà,canô,…)
9
Tờiđiệndùngđểnângtải,kéotảitheophươngnghiêng;
bànnâng;sànnâng;sànnângdùngđểnângngườilàmviệc
trêncao;tờinângngườilàmviệctrêncao.
23
Xevậnchuyểndầmsiêutrường,siêutrọng;xelaolắp
dầm
10Tờitaycótảitrọngnâng≥1.000kg 24
Hệthốngphòngcháychữacháy-hệthốngsprinklertự
động
11Xenânghàngdùngđộngcơcótảitrọngnâng≥1.000kg 25PhươngtiệnPCCCchonhàvàcôngtrình
12Xenângngười 26Hệthốngchữacháybằngkhí
13Máyvậnthăng 27Bìnhchữacháyxáchtay
14Thangmáycácloại.
I. Hệthốngvănbảnphápluật

39
A.KhicóTNLĐ,sựcốkỹ
thuật:
Báongaychongườiphụ
tráchtrựctiếp/NSDLĐ.
Khaibáongayvớicơquan
nhànướckhicótainạnchết
người/làmbịthươngnặng
từhaingườitrởlên.
B.ĐiềutraTNLĐ,sựcốkỹthuật: C.Thốngkê,báocáoTNLĐ:
a. Khaibáo, thốngkê, báocáoTNLĐ, bệnhnghềnghiệp, sựcốkỹthuật(điều34~37)
Chương IIICácbiệnphápxửlýsựcốkỹthuậtgâymấtan toàn, VSLĐ vàTNLĐ, BNN
D.Thốngkê,báocáovềbệnhnghềnghiệptheoquyđịnhcủaBộYtế.
I. Hệthốngvănbảnphápluật

40
1/ATVSLĐvớilaođộngnữ,chưathànhniên,khuyếttật.
2/Điềukiệnsửdụnglaođộngcaotuổilàmnghềnặngnhọc.
3/ATVSLĐtrườnghợpchothuêlạilaođộng.
4/ATVSLĐnơinhiềuNLĐthuộcnhiềuNSDLĐ.
5/ATVSLĐNLĐVNlàmviệcởnướcngoài.
6/ATVSLĐvớilaođộnggiúpviệcgiađình.
7/ATVSLĐNLĐnhậnviệcởnhà.
8/ATVSLĐvớihọcsinh,họcnghề,tậpnghề,thửviệc.
Chương IV. Bảo đảmATVSLĐ đốivớimộtsốlao độngđặcthù( điều63 –điều70)
I. Hệthốngvănbảnphápluật

41
ATVSLĐ tạinơicónhiềulaođộngthuộcnhiềuNSDLĐ (điều66)
“TạinơilàmviệccónhiềuNLĐthuộcnhiều
NSDLĐcùnglàmviệcthìchủdựánhoặcCĐT
phảitổchứcđểnhữngNSDLĐcùnglậpvănbản
xácđịnhrõtráchnhiệmcủatừngngườitrong
việcbảođảmATVSLĐchoNLĐvàcửngườiđể
phốihợpkiểmtraATVSLĐ.”
Chương IV. Bảo đảmATVSLĐ đốivớimộtsốlao độngđặcthù( điều63 –điều70)
I. Hệthốngvănbảnphápluật

42
a. ĐánhgiánguycơrủirovềATVSLĐ (điều77)
Đánhgiárủiro
Làphântích,nhậndiệnnguycơ,táchạicủayếutốnguyhiểm,có
hạinơilàmviệcnhằmphòngngừatainạn,bệnhnghềnghiệp.
NSDLĐtổchứcđánhgiá,hướngdẫnchoNLĐtựđánhgiárủirovề
ATVSLĐtrướckhilàmviệc,trongquátrìnhlàmviệchoặckhicần
thiết.
Cácngành,nghềcónguycơcaovềTNLĐ,bệnhnghềnghiệpthì
việcđánhgiárủirođượcápdụngbắtbuộc.
Chương V. Bảo đảmATVSLĐ đốivớicơsởsảnxuất, kinhdoanh
I. Hệthốngvănbảnphápluật

43
Nộidung
PhươngánsơtánNLĐrakhỏi
khuvựcnguyhiểm;
Biệnphápsơ,cấpcứungườibị
nạn;
Biệnphápngănchặn,khắcphục
hậuquảdosựcốgâyra;
Trangthiếtbịphụcvụứngcứu;
Lựclượngứngcứutạichỗ,
phươngánphốihợpvớicáclực
lượngbênngoàicơsở,phương
ándiễntập.
Lựclượngứngcứu
Chuyêntráchhoặcbánchuyên
trách;
Phảiđượctrangbịphươngtiện
kỹthuật,ytếbảođảmứngcứu,
sơcấpcứukịpthờivàphải
đượchuấnluyện.
b. Kếhoạchứngcứukhẩncấp(điều78)
I. Hệthốngvănbảnphápluật

44
c. Tổchứclựclượngứngcứu(điều79)
Nơicóyếutốnguyhiểm,cóhạicóthểgâyTNLĐ,NSDLĐcótráchnhiệmtổchứclực
lượngứngcứuchuyêntrách/bánchuyêntráchvàtổchứchuấnluyệnsơcấpcứu.
Lựclượngứngcứuphảiđượctrangbịphươngtiệnkỹthuật,ytếđểbảođảmứngcứu,
sơcấpcứukịpthờivàphảiđượchuấnluyện.
d. TựkiểmtraATVSLĐ (điều80)
NSDLĐphảilậpkếhoạchvàtổchứcthựchiệnviệctựkiểmtrađịnhkỳ,độtxuất
ATVSLĐtạicơsở.
Nộidung,hìnhthứcvàthờihạntựkiểmtracụthểphảibảođảmhiệuquả,phùhợpvới
tínhchấtlaođộng,nguycơTNLĐ,bệnhnghềnghiệp,điềukiệnlaođộngcủacơsở.
e. Thốngkê, báocáovềATVSLĐ (điều81)
NSDLĐlậpkếhoạch,tổchứcthựchiệnviệctựkiểmtrađịnhkỳ,độtxuấtvềATVSLĐ.
Nộidung,hìnhthức,thờihạntựkiểmtracụthểphảibảođảmhiệuquả,phùhợpvớitính
chấtlaođộng,nguycơTNLĐ,bệnhnghềnghiệp,điềukiệnlaođộngcủacơsở.
I. Hệthốngvănbảnphápluật

45
➢LuậtATVSLĐ:Điều29
Khixâydựngmới,mởrộnghoặccảitạocôngtrình,cơsởđểsảnxuất,sửdụng,
bảoquản,lưugiữmáy,thiếtbị,vậttư,chấtcóyêucầunghiêmngặtvềATVSLĐthì
cơsởphảilậpphươngánvềcácbiệnphápbảođảmATVSLĐđốivớinơilàm
việccủaNLĐvàmôitrường,trìnhcơquancóthẩmquyềnchophépxâydựngmới,
mởrộng,cảitạocôngtrình,cơsở.
Kế hoạch tổng hợp về an toànI. Hệthốngvănbảnphápluật

46
➢LuậtATVSLĐ:Điều29
PhươngánvềcácbiệnphápbảođảmATVSLĐphảicócácnộidungsau:
a.Địađiểm,quymôcôngtrình,cơsởphảinêurõkhoảngcáchtừcôngtrình,cơ
sởđếnkhu dâncưvà các công trìnhkhác;
b.Liệtkê,môtảchitiếtcáchạngmụctrongcôngtrình,cơ sở;
c.Nêurõnhữngyếutốnguyhiểm,cóhại,sựcốcóthểphátsinhtrongquátrình
hoạtđộng;
d.Cácbiệnphápcụthểnhằmloạitrừ,giảmthiểucácyếutốnguyhiểm,cóhại;
phươngán xửlý sựcố,ứngcứu khẩncấp.
Kế hoạch tổng hợp về an toànI. Hệthốngvănbảnphápluật

47
➢Nội dung
Tham khảo Phụ lục III, Nghị định 06/2021
1. Chính sách về quản lý an toàn lao động
(Các nguyên tắc cơ bản về quản lý an toàn lao động; các quy định của pháp luật; lập kế hoạch, phổ biến và tổ
chức thực hiện).
2. Sơ đồ tổ chức của bộ phận quản lý an toàn lao động; trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân có liên
quan.
3. Quy định về việc tổ chức huấn luyện về an toàn lao động
(Bồi dưỡng huấn luyện cho các đối tượng là người phụ trách công tác an toàn lao động, người làm công tác
an toàn lao động, người lao động; kế hoạch huấn luyện định kỳ, đột xuất).
4. Quy định về quy trình làm việc hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng hoặc định kỳ đối với các công việc
có yêu cầu cụ thể đảm bảo an toàn lao động.
5. Các yêu cầu về đảm bảo an toàn trong tổ chức mặt bằng công trường.
(Các yêu cầu chung; đường đi lại và vận chuyển; xếp liệu, nhiên liệu, cấu kiện thi công và các yêu cầu tổ chức
mặt bằng công trường khác có liên quan).
Kế hoạch tổng hợp về an toànI. Hệthốngvănbảnphápluật

48
6.Quyđịnhvềcácbiệnphápđảmbảoantoànlaođộngcụthểtrêncôngtrường.
(Cácbiệnphápngănngừatainạnliênquanđếnrơi,ngã;cácbiệnphápngănngừatainạnliên
quanđếnvậtbay,vậtrơi;cácbiệnphápngănngừatainạnliênquanđếnsậpđổkếtcấu;các
biệnphápngănngừatainạnliênquanđếnmáy,thiếtbịsửdụngtrongthicôngxâydựngcông
trình;cácbiệnphápngănngừatainạnliênquanđếnđiện,hàn;cácbiệnphápngănngừatai
nạnliênquanđếnthicôngtrênmặtnước,dướimặtnước;cácbiệnphápngănngừatainạnliên
quanđếnthicôngcôngtrìnhngầm;cácbiệnphápngănngừatainạnliênquanđếncháy,nổ;
cácbiệnphápngănngừatainạnchocộngđồng,côngtrìnhlâncận;cácbiệnphápngănngừa
tainạngiaothôngvàcácbiệnphápngănngừatainạnlaođộngkháccóliênquan).
7.Quyđịnhvềtrangbị,cungcấp,quảnlývàsửdụngcácphươngtiệnbảovệcánhân
(Mũbảohộ;đai,áoantoàn;phươngtiệnbảovệchomắt,tai,mặt,tay,chân;áophao;mặtnạ
thở,phòngđộc;hộpsơcứuvàcácdụngcụ,phươngtiệnkháccóliênquan).
Kế hoạch tổng hợp về an toànI. Hệthốngvănbảnphápluật

49
8.Quảnlýsứckhỏevàmôitrườnglaođộng
(Hệthốngquảnlýsứckhỏe,vệsinhlaođộng,quantrắcmôitrườnglaođộngvàcáchệthống
kháccóliênquanđếnquảnlýsứckhỏevàmôitrườnglaođộng).
9.Quyđịnhvềứngphóvớitìnhhuốngkhẩncấp
(Mạnglướithôngtinliênlạc,cácquytrìnhứngphóvớitìnhhuốngkhẩncấpcóliênquan).
10.Quytrìnhthựchiệnviệctheodõi,báocáocôngtácquảnlýantoànlaođộngđịnh
kỳ,độtxuất
(Theodõivàbáocáoviệcthựchiệnkếhoạchtổngthểvềantoànlaođộng;báocáovềtình
hìnhtainạnlaođộng,sựcốgâymấtantoànlaođộngtrongthicôngxâydựngcôngtrình;
chiasẻthôngtinvềtainạn,sựcốđểnângcaonhậnthứccủangườilaođộng).
11.Cácphụlục,biểumẫu,hìnhảnhkèmtheođểthựchiện.
Kế hoạch tổng hợp về an toànI. Hệthốngvănbảnphápluật

50
Vi phạm quy định về báo cáo ATVSLĐ
Mứcphạt
(Triệu đồng)
Hànhvi viphạm
0.5 -1
-NLĐkhôngbáocáokịpthờivớingườicó
tráchnhiệmkhipháthiệnnguycơxảyrasự
cốkỹthuậtgâymấtATVSLĐ,TNLĐhoặc
BNN.
1 -3
-NSDLĐcóhànhvikhôngbáocáo/báocáo
khôngđúngthờihạnvềcôngtácATVSLĐ
5 -10
-KhôngThốngkêTNLĐ.
-Khôngbáocáođịnhkỳ,khôngđúng,đầyđủ,
khôngđúngthờihạnvềTNLĐ,BNNvàsự
cốkỹthuậtnghiêmtrọng.
Vi phạm quy định về các BP đảm bảo ATVSLĐ
Mứcphạt
(Triệu đồng)
Hànhvi viphạm
0.5 -1
-NSDLĐcóhànhvikhônglậphồsơVSMTLĐđốivớicácYTCH,
phòngchốngBNN
5 -10
-Xâydựng,banhành/tổchứcthựchiệnkếhoạch,nộiquy,quy
trìnhbảođảmATVSLĐkhônglấyýkiếnBCHCĐcơsở.
-KhôngbốtríngườilàmATVSLĐ/Côngtácytếhoặccóbốtrí
nhưngkhôngđápứngđủđiềukiện.
-Khôngkýhợpđồngvớicơsởkhámbệnh,chữabệnhđủnăng
lực.
-Bốtríkhôngđủlựclượngsơcấpcứu.
-Khôngtổchứchuấnluyệnchocấpcứuviênhoặctổchứcnhưng
khôngđảmbảotheoquyđịnh.
20 -25
-Khôngđịnhkỳkiểmtra,bảodưỡngmáy,thiếtbị.
-KhôngtrangbịcácthiếtbịATVSLĐ;
-Khôngxâydựng,banhànhkếhoạchxửlýsựcố/ƯCKC;
-KhônglậpbiệnphápbảođảmATVSLĐ,sửdụng,bảoquản,lưu
giữcácloạimáy,thiếtbị,vậttư,chấtcóYCNNvềATLĐ.
-Khôngđiềutra,Khaibáo/khaibáokhôngkịpthời/khaibáosaisự
thậtvềTNLĐ/sựcố.
-Khôngbảođảmđủbuồngtắm,buồngvệsinh.
-Khôngtrangbịđầyđủdụngcụsơcấpcứu.
Phạttiền–NĐ 12/2022/NĐ-CPI. Hệthốngvănbảnphápluật

51
Vi phạm quy định về các BP đảm bảo ATVSLĐ
50 –70 triệuđồng
NSDLĐ cóhànhvi khôngthựchiệnđánhgiá, phânloạilao động
theoĐKLĐ đốivớinghề, côngviệc(đặcbiệt) nặngnhọc, độc
hại, nguyhiểm.
Hànhvi viphạm
Mứcphạt
(Triệu đồng)
Số lượngngười
vi phạm
PhạttiềnđốivớiNSDLĐcóhành
vikhông/thựchiệnkhôngđầyđủ
cácchếđộBHLĐvàchămsóc
sứckhỏeđốivớiNLĐlàmnghề,
côngviệc(đặcbiệt)nặngnhọc,
độchại,nguyhiểm
5 –10 01 -10 NLĐ
10 -20 11 -50 NLĐ
20 -40 51 -100 NLĐ
40 -60 101 -300 NLĐ
60 -75 ≥ 301 NLĐ
Vi phạm quy định về phòng ngừa TNLĐ, BNN
Mứcphạt
(Triệu đồng)
Hànhvi viphạm
0.5 -1
-NLĐKhôngsửdụngPTBVCNđãđượctrangcấp,không
thamgiasơcấpcứu,khắcphụcsựcốkhicóyêucầu.
1 –3/
MỗiNLĐ
-NSDLĐkhôngtổchứcKSKđịnhkỳ/khámpháthiệnBNN
choNLĐ.
5 –10/
MỗiNLĐ
-NSDLĐkhôngtổchứcKSKchoNLĐtrướckhichuyển
sanglàmnghề,côngviệcnặngnhọc,độchại,nguyhiểm
hơn/saukhibịTNLĐ,BNNđãphụchồisứckhỏe,tiếptục
trởlạilàmviệc,trừtrườnghợpđãđượcHĐGĐYKkhám
giámđịnhmứcsuygiảmKNLĐ.
10 –15/
MỗiNLĐ
-NSDLĐkhôngđiềutrị,phụchồichoNLĐmắcBNN/TNLĐ.
10 -15
-NSDLĐkhôngtôngtintìnhhìnhTNLĐ,BNN.Khôngtổ
chứcnhậndiệnđánhgiácácmốinguyhiểm,cóhại.
Khôngcóbiểncảnhbáo,chỉdẫnbằngtiếngViệtđặttạivị
trídễđọc,dễthấy.
15 -20
-Khôngxâydựngkếhoạchvàtriểnkhai,tổnghợpđánh
giáNCRRvềATVSLĐ.
Phạttiền–NĐ 12/2022/NĐ-CPI. Hệthốngvănbảnphápluật

52
Vi phạm quy định về phòng ngừa TNLĐ, BNN
Mứcphạt
(Triệu đồng)
Hànhvi viphạm
20 -25
-NSDLĐKhôngkhắcphục/ngừngmáy,thiếtbị,nơilàm
việccónguycơgâyTNLĐ,BNN.
-Khôngkhửđộc,khửtrùngởnơicóyếutốgâynhiễmđộc,
nhiễmtrùng.
-KhôngTổchứcxửlýsựcố,ứngcứukhẩncấpkhiphát
hiệnnguycơ/khixảyraTNLĐ,sựcốkỹthuật.
25 –40 -NSDLĐcóviphạmQCKTquốcgiavềATVSLĐ
30 -40
-NSDLĐcócáchànhvi:
•BuộcNLĐlàmviệckhicónguycơxảyraTNLĐ,ảnh
hưởngsứckhỏe.
•BuộcNLĐkhôngđượcrờikhỏinơicónguycơxảyra
TNLĐ,ảnhhưởngsứckhỏe.
•BuộcNLĐtiếptụclàmviệckhichưakhắcphụcnguycơ
xảyraTNLĐ,ảnhhưởngsứckhỏe.
Biện pháp khắc phục hậu quả
BuộcNSDLĐtrảchoNLĐkhoảnbồidưỡngbằnghiệnvậtđượcquythànhtiềnđốivớihànhvikhôngthựchiệnchếđộbồidưỡngbằnghiệnvật/bồi
dưỡngbằnghiệnvậtthấphơnmứctheoquyđịnhchoNLĐlàmviệctrongđiềukiệncóYTNH,độchại.
Hànhvi viphạm
Mứcphạt
(Triệu đồng)
Số lượng
ngườivi phạm
-Khôngtrangcấp,khôngđầyđủ
PTBVCNhoặckhôngđạtchấtlượng.
-Khôngthựchiệnbồidưỡngbằnghiện
vậthoặcthấphơnmứcquyđịnh.
-Trảtiềnthaychobồidưỡngbằnghiện
vậtchoNLĐ.
3 –6 01 -10 NLĐ
6 -10 11 -50 NLĐ
10 -15 51 -100 NLĐ
15 -20 101 -300 NLĐ
20 -30 ≥ 301 NLĐ
Phạttiền–NĐ 12/2022/NĐ-CPI. Hệthốngvănbảnphápluật

53
Vi phạm quy định về trách nhiệm của NSDLĐ đối với TNLĐ, BNN
Mứcphạt
(Triệu đồng)
Hànhvi viphạm
2 –4/
MỗiNLĐ
-KhôngkịpthờisơcấpcứuchoNLĐbịTNLĐ
-KhôngThanhtoánphầnchiphíđồngchitrảđốivớiNLĐbị
TNLĐ,BNNthamgiaBHYT.
-KhôngTạmứngchiphísơcấpcứu/khôngthanhtoántoàn
bộchiphíytếđốivớiNLĐbịTNLĐ,BNNkhôngthamgia
BHYT.
-KhônggiớithiệuNLĐbịTNLĐ,BNNđượcgiámđịnhy
khoa.
-KhôngtrảphíkhámgiámđịnhmứcsuygiảmKNLĐthuộc
tráchnhiệmcủaNSDLĐ.
-Thựchiệnkhôngđúngvàđủviệcbồithườnghoặcchếđộ
trợcấpchoNLĐbịTNLĐ,BNN.
Mứcphạt≤ 75 triệuđốivớimỗihànhvi viphạm
Hànhvi viphạm
Mứcphạt
(Triệu đồng)
Số lượngngười
vi phạm
-PhânbiệtđốixửvìlýdoNLĐtừ
chốilàmcôngviệc/rờibỏkhicó
nguycơxảyraTNLĐ,ảnh
hưởngsứckhỏe.
-Phânbiệtđốixửvìlýdođãthực
hiệncôngviệc,nhiệmvụbảo
đảmATVSLĐcủangườilàm
ATVSLĐ,ATVSV,ngườilàm
côngtácytế.
5 –10 01 -10 NLĐ
10 -20 11 -50 NLĐ
20 -30 51 -100 NLĐ
30 -40 101 -300 NLĐ
40 -50 ≥ 301 NLĐ
BuộcNSDLĐ phải
khắcphụccác
thiếusótcho
ngườilaođộng
Phạttiền–NĐ 12/2022/NĐ-CPI. Hệthốngvănbảnphápluật

54
Vi phạm quy định về sử dụng máy, thiết bị có YCNN về
ATVSLĐ
Mứcphạt
(Triệu đồng)
Hànhvi viphạm
1 -2 -Khôngkhaibáomáy,thiếtbị,vậttưcóYCNNvềATLĐ.
5 -10
-Khônglưugiữđầyđủhồsơkỹthuậtmáy,thiếtbị,vậttư
cóYCNNvềATLĐ
15 -20
-ViphạmQCKTquốcgiatrongsửdụngmáy,thiếtbị,vật
tưcóYCNNvềATVSLĐ;
-Sửdụngmáy,thiếtbị,vậttưcóYCNNvềATVSLĐchưa
đầyđủhồsơantoànhoặchếtthờihạnsửdụng.
50 -75
-Sửdụngmáy,thiếtbị,vậttưcóyêuYCNNvềATVSLĐđã
kiểmđịnhnhưngkếtquảkhôngđạtyêucầu.
Hànhvi viphạm
Mứcphạt
(Triệu đồng)
Số lượngmáy,
TB vi phạm
-Khôngkiểmđịnhtrướckhiđưa
vàosửdụng/địnhkỳtrongquá
trìnhsửdụngcácloạimáy,thiết
bị,vậttưcóYCNNvềATVSLĐ
20 –30 01 -03
30 -50 04 -10
50 -75 11 -20
75 ≥ 21
Vi phạm quy định về hoạt động HL ATVSLĐ
Hànhvi viphạm
Mứcphạt
(Triệu đồng)
Số lượngngười
vi phạm
-PhạtNSDLĐkhôngtổchứchuấn
luyệnATVSLĐcho/sửdụngNLĐ
khôngđượccấpthẻantoànlàm
côngviệccóYCNNvềATVSLĐ
trướckhibốtrílàmcôngviệc
5 –10 01 -10 NLĐ
10 -20 11 -50 NLĐ
20 -30 51 -100 NLĐ
30 -40 101 -300 NLĐ
40 -50 ≥ 301 NLĐ
Vi phạm quy định về quan trắc MTLĐ
Mứcphạt
(Triệu đồng)
Hànhvi viphạm
2 -5
-KhôngcôngbốcôngkhaichoNLĐbiếtkếtquảquantrắc
MTLĐvàkếtquảkiểmtra,đánhgiá,quảnlýYTNH.
20 -40-KhôngtiếnhànhquantrắcMTLĐ.
40 -60
-GianlậnkếtquảquantrắcMTLĐnhưngchưađếnmức
truycứutráchnhiệmhìnhsự.
Phạttiền–NĐ 12/2022/NĐ-CPI. Hệthốngvănbảnphápluật

55
Vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở nơi đông người
20 –100
3 năm tù treo
01 –5 năm tù
Làm chết người
Gây thương tật 01
người, tỉ lệ thương
tật > 61%
Gây thương tật ≥ 02
người, tổng tỉ lệ
thương tật 61% -
121%.
Thiệt hại tài sản 100
-˂ 500 triệu đồng.
03 –07 năm tù
Làm 02 người chết
Gây thương tật ≥ 02
người, tổng tỉ lệ
thương tật 122% -
200%.
Thiệt hại tài sản 0.5
-˂ 1.5 tỉ đồng
Là người có trách
nhiệm về ATVSLĐ ở
nơi đông người.
Điều 295BộLuật Hình Sự2015
TráchnhiệmhìnhsựI. Hệthốngvănbảnphápluật

56
Vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở nơi đông người
07 –12 năm tù
Làm ≥ 03 người chết
Gây thương tật ≥ 03
người, tổng tỉ lệ thương
tật ≥ 201%.
Thiệt hại tài sản ≥ 1.5 tỉ
đồng
Vi phạm có khả năng dẫn đến hậu quả trên => 02 năm
tù treo hoặc 03 tháng –02 năm tù
Phạt bổ sung: 10 –50
triệu đồng, cấm đảm
nhiệm chức vụ, hành
nghề 01 -05 năm.
Điều 295BộLuật Hình Sự2015
TráchnhiệmhìnhsựI. Hệthốngvănbảnphápluật

57
I. Hệthốngvănbảnphápluật
1.PhânquyềnmạnhchoUBNDcấpxãvềantoànlaođộngtừ01/7/2025
Từngày01/7/2025,UBNDcấpxãchínhthứcđượcgiaothêmnhiềunhiệmvụcụthểtrongcôngtácđảmbảoantoàn,vệsinhlao
động,lầnđầutiênphânquyềnsâuchocấpxãtronglĩnhvựcvốnthuộcthẩmquyềncấphuyệntrởlên.
TheoĐiều9Nghịđịnh128/2025/NĐ-CP,UBNDcấpxãđượcgiaocácnhiệmvụsau:
-Tiếpnhậnthôngbáovềnguycơmấtantoànlaođộngtừngườilaođộngtạiđịabànquảnlýđểkịpthờicóbiệnphápngănchặnhành
viviphạm(điểmakhoản1).
-Nhậnthôngbáotừngườisửdụnglaođộngkhixảyrasựcốnghiêmtrọngvềantoàn,vệsinhlaođộngvàchủđộngxửlýtheoquy
định(điểmbkhoản1).
-Ứngphóngaynếuxảyrasựcốkỹthuậtnghiêmtrọngliênquannhiềucơsởsảnxuất,kinhdoanhtrênđịabànvàbáocáoSởNộivụ
nếuvượtthẩmquyền(điểmckhoản1vàkhoản2).
Đâylàlầnđầutiêncấpxãđượcgiaotrựctiếpcácnhiệmvụcụthểliênquanđếnantoànlaođộng.
2.Cấpxãchịutráchnhiệmthốngkê,báocáotainạnlaođộngnghiêmtrọng
CăncứtheoquyđịnhtạiĐiều44vàĐiều47Nghịđịnh129/2025/NĐ-CP,UBNDcấpxãphải:
-Thốngkê,báocáocácvụtainạnlaođộng,sựcốkỹthuậtnghiêmtrọngxảyratrênđịabànđếnSởNộivụ.
-Ápdụngvớicảngườilaođộngkhôngcóhợpđồng.
Trước01/7/2025,tráchnhiệmbáocáonàychủyếudodoanhnghiệp,SởLaođộng-ThươngbinhvàXãhộithựchiệntheoNghịđịnh
39/2016/NĐ-CP.
3.UBNDcấpxãđiềutratainạnlaođộngđốivớilaođộngkhônghợpđồng
TheoquyđịnhtạiĐiều43vàĐiều49Nghịđịnh129/2025/NĐ-CP,UBNDcấpxã:
-Lậpbiênbảntainạnlaođộng(nếuchỉbịthươngnặng1người);
-ThànhlậpĐoànđiềutratainạnnếunạnnhânthamgiabảohiểmtainạnlaođộngtựnguyện;
-GửibáocáonhanhtheomẫuđếnSởNộivụvàCônganxã(nếucóchếtngười).
ĐồngthờiUBNDcấpxãbáocáotainạnlaođộng,sựcốkỹthuậtgâymấtantoàn,vệsinhlaođộngnghiêmtrọngliênquanđếnngười
laođộnglàmviệckhôngtheohợpđồnglaođộngxảyratrênđịabànvớiSởNộivụtheoquyđịnh.
7 điểmmớivềthẩmquyềnliênquanđếnan toàn, tai nạnlaođộngtừ01/7/2025.

58
I. Hệthốngvănbảnphápluật
4.Cấpxãtiếpnhậnkhaibáotainạnlaođộng,sựcốkỹthuật
TheoĐiều42Nghịđịnh129/2025/NĐ-CP,Côngancấpxãcótráchnhiệm:
-Nhậnkhaibáotainạnlaođộng,sựcốkỹthuậtgâymấtantoàncủangườisửdụnglaođộng(điểmbkhoản1Điều34LuậtAn
toàn,vệsinhlaođộng).
-NhậnthôngbáotừUBNDxãnếutainạnchếtngườihoặclàmbịthươngnặngtừ2ngườitrởlên(điểmdkhoản1Điều34Luật
này).
5.CấpxãthànhlậpĐoànđiềutratainạnlaođộngtựnguyện
TheoĐiều49Nghịđịnh129/2025/NĐ-CP,khingườilaođộngthamgiabảohiểmtainạnlaođộngtựnguyệnbịtainạn,UBNDcấp
xã:
-BáonhanhchoSởNộivụvàCônganxã(nếucóchếtngườihoặc≥2ngườibịthương)(khoản1).
-ThànhlậpĐoànđiềutracấpcơsở(khoản2).
-Gửibiênbảnđiềutratớingườibịnạn,SởNộivụ,BHXH…(khoản3).
6.Cấpxãphốihợpđiềutralạitainạnlaođộngkhicókhiếunại,tốcáo
TheoĐiều50Nghịđịnh39/2016/NĐ-CP,việcđiềutralạitainạnlaođộngkhicókhiếunại,tốcáoquyđịnhtạiđiểmckhoản1Điều
20Nghịđịnhsố143/2024/NĐ-CPthựchiệnnhưsau:
UBNDcấpxãnơixảyratainạnvàĐoànđiềutratainạnlaođộngcấptỉnhđãđiềutravụtainạnlaođộngcótráchnhiệmcungcấp
đầyđủtàiliệu,đồvật,phươngtiệncóliênquanđếnvụtainạnlaođộngchoĐoànđiềutralạitainạnlaođộngcấptrungươngđối
vớitainạnxảyrachongườilaođộngtrongtrườnghợpđiềutralạitainạnlaođộngkhicókhiếunại,tốcáotheoquyđịnh.
7.Cấpxãquảnlýbảohiểmtainạnlaođộngtựnguyện
TheoĐiều51Nghịđịnh39/2016/NĐ-CP,UBNDcấpxãthựchiệntuyêntruyềnchínhsáchbảohiểmtainạnlaođộngtựnguyện;
kiểmtra,xửlýcácviphạm;giảiquyếtkhiếunại,tốcáo;kiếnnghịsửađổichínhsáchnếucần.
7 điểmmớivềthẩmquyềnliênquanđếnan toàn, tai nạnlaođộngtừ01/7/2025.

59
I. Hệthốngvănbảnphápluật
Luậtthanhtratừ25/6/2025.

60

61
II. Hệthốngtiêuchuẩn,quy
chuẩnkỹthuậtViệtNam về
ATVSLĐ

62
THUẬTNGỮ,KHÁINIỆM
1.Tiêuchuẩnlàquyđịnhvềđặctínhkỹthuật
vàyêucầuquảnlýdunglàmchuẩnđểphân
loại,đánhgiá:
Sảnphẩm
Hànghoá
Dịchvụ
Quátrình
Môitrường
Cácđốitượngkháctronghoạtđộngkinhtế-xãhội
Nhằmnângcaochấtlượngvàhiệuquảcủa
cácđốitượngnày.
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

63
THUẬTNGỮ,KHÁINIỆM
Đảmbảovệantoàn,vệsinh,sứckhoẻconngười.
Bảovệđộngvật,thựcvật,môitrường.
Bảovệlợiíchvàanninhquốcgia.
Bảovệquyềnlợicủangườitiêudùng.
Bảovệcácyêucầuthiếtyếukhác.
2.Quychuẩnkỹthuậtlàquyđịnhvềmứcgiới
hạncủađặctínhkỹthuậtvàyêucầuquảnlýmà
sảnphẩm,hanghoá,dịchvụ,quátrình,môitrường
vàcácđốitượngtronghoạtđộngkinhtếxãhội
phảituânthủđể:
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

64
THUẬTNGỮ,KHÁINIỆM
3.Hệthốngquychuẩnkỹthuậtvàkýhiệu
quychuẩnkỹthuậtcủaViệtNambaogồm:
Quychuẩnkỹthuậtquốcgia,kýhiệulà
QCVN.
Quychuẩnkỹthuậtđịaphương,kýhiệu
làQCĐP.
Hệthốngtiêuchuẩnvàkýhiệutiêuchuẩn
củaViệtNambaogồm:
Tiêuchuẩnquốcgia,kýhiệulàTCVN.
Tiêuchuẩncơsở,kýhiệulàTCCS.
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

65
Quychuẩnkỹthuậtđượcápdụngbắtbuộc
tronghoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhvàcác
hoạtđộngkinhtế-xãhộikhác.
Quychuẩnkỹthuậtđượcsửdụnglàmcơ
sởchohoạtđộngđánhgiásựphùhợp.
4.Nguyêntắc,phươngthứcápdụng
Quychuẩnkỹthuật
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật
Tiêuchuẩnđượcápdụngtrênnguyêntắc
tựnguyện.
Toànbộhoặcmộtphầntiêuchuẩncụthể
trởthànhbắtbuộcápdụngkhiđượcviện
dẫntrongvănbảnquyphạmphápluật,
quychuẩnkỹthuật.
Tiêuchuẩnkỹthuật

66
Antoàn,vệsinh,sứckhoẻconngười.
Bảovệđộngvật,thựcvật,môitrường
Bảovệlợiíchvàanninhquốcgia.
Quyềnlợingườitiêudùng.
Quychuẩnkỹthuật
Quyđịnhmứcgiớihạnmàđốitượng
phảituânthủ đểđảmbảo:
5.Mụcđích
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật
Dùngđểlàmchuẩnđểphân
loại,đánhgiánhằmnângcao
chấtlượngvàhiệuquảcủa
đốitượng.
Tiêuchuẩnkỹthuật

67
Vớiquychuẩnkỹthuật
Nếumộtsảnphẩmnhậpkhẩu không
đápứngcácyêucầu củamộtquy
chuẩnkỹthuật,nó sẽkhôngđược
phépđưarathị trường.
6.Đốivớithươngmạiquốctế
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật
Vớitiêuchuẩnkỹthuật
Sảnphẩmnhậpkhẩukhôngphùhợptiêu
chuẩnvẫnđượcphéplưuthôngtrênthị
trường,nhưngthịphầncủasảnphẩmnàycó
thểbịảnhhưởng.
Nhưngnếusảnphẩmđượcngườitiêudùng
ưachuộng,đápứngđượccáctiêuchuẩnđịa
phươngthìvẫncóthểlàmtăngsốlượnghàng
hoábánravàtăngthịphần.

68
Tráchnhiệmxâydựng,thẩmđịnh,banhànhquychuẩnkỹthuậtquốcgia
Bộtrưởng,Thủtrưởng
cơquanngangbộ
BộtrưởngBộKhoa
họcvàCôngnghệ
Chính phủ
Tổchức xâydựngvàbanhànhquychuẩnkỹthuậtquốcgia
trongphạmvingành,lĩnhvựcđượcphâncôngquảnlý.
Tổchứcthẩmđịnhdựthảoquychuẩnkỹthuậtquốcgia.
Quyđịnhviệcxâydựng,thẩmđịnh,banhànhquychuẩnkỹthuật
quốcgiamangtínhliênngànhvàquychuẩnkỹthuậtquốcgiacho
đốitượngcủahoạtđộngtronglĩnhvựcquychuẩnkỹthuậtthuộc
tráchnhiệmquảnlýcủacơquanthuộcChínhphủ.
7.Cơquanban hành
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

69
Bộtrưởng,Thủtrưởngcơquan
ngangbộ,Thủtrưởngcơquan
thuộcChínhphủ
Tổchứcxâydựngdựthảotiêuchuẩnquốcgia
vàđềnghịthẩmđịnh,côngbốtiêuchuẩnquốc
gia.
8.Tráchnhiệmxâydựng, thẩmđịnh, côngbốtiêuchuẩn
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

70
Tổchứcthẩmđịnhdựthảotiêu
chuẩnquốcgiavàcôngbốtiêu
chuẩnquốcgia.
BộtrưởngBộKhoa
họcvà Côngnghệ
8.Tráchnhiệmxâydựng, thẩmđịnh, côngbốtiêuchuẩn
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

71
Cáctổchứcxâydựngvàcôngbốtiêu
chuẩncơsởbaogồm:
Tổchứckinhtế
Cơquannhànước
Đơnvịsựnghiệp
Tổchứcxãhội–nghềnghiệp
Đượcxâydựngbởicácbênliênquantheonguyên
tắcđồngthuận,cácbênliênquancóthểlànhiều
dạngtổchứctronglĩnhvựccônghoặctưnhân.
Chứngchỉquyđịnhcácđặctínhsảnphẩmhoặc
yêucầukỹthuật.
8.Tráchnhiệmxâydựng, thẩmđịnh, côngbốtiêuchuẩn
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

72
Quychuẩnkỹthuậtchung.
Quychuẩnkỹthuậtan toàn.
Quychuẩnkỹthuậtmôitrường.
Quychuẩnkỹthuậtquá trình.
Quychuẩnkỹthuậtdịchvụ.
Quychuẩnkỹthuậtgồmnhữngloạisau
9.Cácloạiquychuẩnkỹthuậtvàtiêuchuẩnkỹthuật
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

73
Tiêuchuẩngồmnhữngloạisau:
Tiêuchuẩnthuậtngữ.
Tiêuchuẩnyêucầukỹthuật.
Tiêuchuẩnphươngphápthử.
Tiêuchuẩnghinhãn,baogói,vận
chuyểnvàbảoquản.
9.Cácloạiquychuẩnkỹthuậtvàtiêuchuẩnkỹthuật
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

74
Quychuẩnkỹthuậtđượcxâydựng
dựatrênmộthoặcnhữngcăncứsau
đây:
Tiêuchuẩnquốcgia.
Tiêuchuẩnquốctế,tiêuchuẩnkhuvực,
tiêuchuẩnnướcngoài.
Kếtquảnghiên cứukhoahọc
vàcông nghệ,tiếnbộkỹthuật.
Kếtquảđánhgiá,khảo
nghiệm,thử nghiệp,kiểmtra,
giámđịnh.
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật
Tiêuchuẩnđượcxâydựngdựa
trênmộthoặcnhữngcăncứsau
đây:
Tiêuchuẩnquốctế,tiêuchuẩnkhu
vực,tiêu chuẩnnướcngoài.
Kếtquảnghiêncứukhoahọcvàcông
nghệ,tiến bộkỹthuật.
Kinhnghiệmthựctiễn.
Kếtquảđánhgiá,khảonghiệm,thử
nghiệm,kiểm tra,giámđịnh.

75
LuậtTiêuchuẩnvà
Quychuẩnkỹthuật
Nghịđịnh
127/2007/NĐ-CP
Số68/2006/QH11
Nghịđịnh
39/2016/NĐ-CP
LuậtAntoàn,vệ
sinhlaođộng
Số84/2015/QH13
Điều39.Tráchnhiệmxâydựngvàbanhànhquychuẩnkỹthuậtquốcgiavềantoàn,vệsinhlao
động(phâncôngcácbộchủquản).
Điều40.Xâydựngtiêuchuẩnquốcgiavềantoàn,vệsinhlaođộng(BộKHCNthẩmđịnh,côngbố)
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

76
PhânbiệtTiêuchuẩnvàQuychuẩnkỹthuật
Quychuẩn
Kýhiệu:QCVN01:2008/BCT
Nộidung:quyđịnhvềmức
•giớihạncủađặctínhkỹthậtvàyêucầu
quảnlý
Thẩmquyềnbanhành:docơquan
nhànướccóthẩmquyền(cácBộ)ban
hànhdướidạngvănbản.
Mứcđộpháplý:Bắtbuộc
•ápdụng(làVPQPPL).
Tiêuchuẩn
Kýhiệu:TCVN7704:2007
Nộidung:quyđịnhvềđặctínhkỹthuậtvà
yêucầuquảnlý.
Thẩmquyềnbanhành:domộttổ
chứccôngbốdướidạngvănbản(Bộ
KHCNthẩmđịnh,côngbố.
Mứcđộpháplý:Tựnguyệnápdụng
(khônglàVPQPPL).
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

77
I.QCVN–BộLaođộng–Thươngbinhvàxãhộibanhành
QCVNvề
thiếtbịcó
yêucầu
nghiêmngặt
vềantoàn
laođộng
(19)
A B
QCVNvề
phươngtiện
bảovệcá
nhân,dụng
cụđiệncầm
tay
(9)
C
QCVNvềan
toàn,vệ sinh
laođộngcho
cáccôngviệc
đặcthù
(4)
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

78
A1.Nhómthiếtbịnâng(hiệncó15QCVN)
1.QCVN02:2011/BLĐTBXH–Thangmáyđiện.
2.QCVN07:2012/BLĐTBXH –Thiếtbịnângdạngcầutrục.
3.QCVN11:2012/BLĐTBXH–Thanhcuốnvàbangtảingười.
4.QCVN12:2013/BLĐTBXH–Sànthaotáctreo.
5.QCVN13:2013/BLĐTBXH–Palăngđiện.
A.NhómQCVNđốivớithiếtbịcóyêucầunghiêmngặtvề
antoànlaođộng
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

79
A1.Nhómthiếtbịnâng(hiệncó15QCVN)
6.QCVN16:2013/BLĐTBXH –Máyvận
thăng.
7.QCVN18:2013/BLĐTBXH–Thang
máythuỷlực.
8.QCVN19:2014/BLĐTBXH–HTcáp
treovậnchuyểnngười.
9.QCVN20:2014/BLĐTBXH–Sànâng
dùngđểnângngười.
10.QCVN25:2015/BLĐTBXH–Xenâng
hàngcóđộngcơ.
A.NhómQCVNđốivớithiếtbịcóyêucầunghiêmngặtvề
antoànlaođộng
A.NhómQCVNđốivớithiếtbịcóyêucầunghiêmngặtvề
antoànlaođộng
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

80
A1.Nhómthiếtbịnâng(hiệncó15QCVN)
11.QCVN26:2015/BLĐTBXH–Thangmáyđiệnkhôngbuồngmáy.
12.QCVN29:2016/BLĐTBXH–Cầntrục.
13.QCVN30:2016/BLĐTBXH –Cầutrục,cổngtrục.
14.QCVN32:2018/BLĐTBXH –Thangmáygiađình.(Hiệulựctừ01/03/2019)
15.QCVN35:2019/BLĐTBXH–Hệthốngmángtrượtdùngtrongcôngtrìnhvui
chơicôngcộng.(Hiệulựctừ01/08/2019)
A.NhómQCVNđốivớithiếtbịcóyêucầunghiêmngặtvề
antoànlaođộng
A.NhómQCVNđốivớithiếtbịcóyêucầunghiêmngặtvề
antoànlaođộng
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

81
A2.Nhómthiếtbịáplực(hiệncó04QCVN)
1.QCVN01:2008/BLĐTBXH–NồihơivàBìnhchịuáplực.
2.QCVN21:2015/BLĐTBXH –Hệthốnglạnh.
3.QCVN22:2015/BLĐTBXH–HTđườngốngdẫnkhíđốt.
4.QCVN31:2017/BLĐTBXH–HTđườngốnghơinước,nướcnóng.
A.NhómQCVNđốivớithiếtbịcóyêucầunghiêmngặtvề
ntoànlaođộng
A.NhómQCVNđốivớithiếtbịcóyêucầunghiêmngặtvề
antoànlaođộng
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

82
1.QCVN06:2012/BLĐTBXH–Mũantoàncôngnghiệp.
2.QCVN08:2012/BLĐTBXH–Thiếtbịbảovệđườnghôhấp.
3.QCVN09:2012/BLĐTBXH –Dụngcụđiệncầmtay.
4.QCVN14:2013/BLĐTBXH–Ốngvàsàocáchđiện.
5.QCVN15:2013/BLĐTBXH–Giày,ủngcáchđiện.
B.NhómQCVNvềphươngtiệnbảovệcánhân,dụngcụđiện
cầmtay(09QVCVN)
B.NhómQCVNvềphươngtiệnbảovệcánhân, dụngcụđiện
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

83
6.QCVN23:2014/BLĐTBXH–HTchốngrơingãcánhân.
7.QCVN24:2014/BLĐTBXH –Găngtaycáchđiện.
8.QCVN27:2016/BLĐTBXH –PTBVmắtdùngtrongcôngviệchàn.
9.QCVN28:2016/BLĐTBXH–Bộlọctựđộng dùngtrongmặtnạhàn.
B.NhómQCVNvềphươngtiệnbảovệcánhân, dụngcụđiện
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

84
1.QCVN03:2011/BLĐTBXH–Máyhànđiệnvàcôngviệchànđiện.
2.QCVN05:2012/BLĐTBXH–ATLĐ trongkhaithácvàchếbiếnđá.
3.QCVN17:2013/BLĐTBXH–ATLĐđốivớicôngviệchànhơi.
4.QCVN34:2018/BLĐTBXH–ATLĐkhilàmviệctrongkhônggianhạnchế.
(Hiệulựctừ01/07/2019)
C.NhómQCVNvềan toàn, vệsinhlaođộngđốivớicôngviệc
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

85
QCV21:2016/BYT–Mứctiếpxúcchophépđiện
từtrườngtầnsốcaotạinơilàmviệc.
QCVN22:2016/BYT–Mứcchophépchiếu
sángnơilàmviệc
QCVN23:2016/BYT–Mứctiếpxúcchophép
bứcxạtửngoạitạinơilàmviệc
QCVN24:2016/BYT–Mứctiếpxúcchophép
tiếngồntạinơilàmviệc
II.QCVN–BộY Tếbanhành
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

86
QCV01:2008/BCT–Antoànđiện.
QCVN02:2008/BCT–Antoàntrongbảoquản,
vậnchuyển,sửdụngvàtiêuhuỷvậtliệunổ
côngnghiệp.
QCVN01:2011/BCT–Antoàntrongkhaithác
thanhầmlò.
QCVN10:2012/BCT–AntoànTrạmcấpkhí
dầumỏhoálỏng(LPG).
QCVN01:2013/BCT–Antoànngànhxăngdầu.
QCVN04:2013/BCT–ChaichứaLPGbằng.théphàn
III.QCVN–BộCôngThươngbanhành
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

87
QCVN04:2014/BCT–Đườngốngdẫnhơinước
vànướcnóngnhàmáyđiện.
QCVN01:2011/BCT–Đườngốngdẫnkhíđốtcố
địnhbằngkimloại.
QCVN02:2016/BCT–AntoànTờitrụcmỏ.
QCVN02:2017/BCT–Chaigasmini.
QCVN01:2018/BCT–Antoànbìnhtựcứucánhân
sửdụngtrongmỏhầmlò.
QCVN04:2009/BCT–Antoànkhaithácmỏlộthiên.
III.QCVN–BộCôngThươngbanhành
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

88
QCVN13:2011/BGTVT
Xemáychuyêndùng.
QCVN97:2016/BGTVT
Thiếtbịnângtrêncáccông
trìnhbiển.
QCV 22:2010/BGTVT
Phươngtiện,thiếtbịxếpdỡ.
QCVN 96:2016/BGTVT
Thiếtbịnângtrêncácphương
tiệnthuỷnộiđịa.
QCVN 67:2017/BGTVT
Thiếtbịáplựctrênphươngtiệngiaothôngvậntải
vàphươngtiện,thiếtbịthămdò,khaitháctrênbiển.
IV.QCVN–BộGiaoThôngVậnTảibanhành
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

89
QCVN06:2010/BXD
Antoàncháychonhàvà
côngtrình.
QCVN18:2021/BXD
Antoàntrongxâydựng.
QCV05:2008/BXD
Antoànsứckhoẻvàtínhmạng.
QCVN12:2014/BXD
Hệthốngđiệncủanhàởvànhà
côngcộng.
V.QCVN–BộXâyDựngbanhành
II. Hệthốngtiêuchuẩn, quychuẩnkỹthuật

90

91
PHẦNII
NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC
ATVSLĐ

92
I. TỔ CHỨC BỘ MÁY ATVSLĐ
ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH

93
NỘI DUNG
-CấutrúcBộmáyquảnlýATVSLĐ
-HộiđồngATVSLĐ
-BCH Công Đoàn
-NgườilàmcôngtácATVSLĐ
-BộphậnY tế
-An toàn vệsinhviên
-Độisơcấpcứu
I. TổchứcbộmáyATVSLD

94
Hội đồngATVSLĐ
Đ.75
BP. ATVSLĐ.
Đ.72
BP. Y tế
Đ.73
Lựclượngứngcứu
khẩncấp
Đ.79
Công Đoàn
Đ.9
An toàn vệsinhviên
Đ.74
Văn bản: Luật An toàn, vệsinhLĐ
Hội đồng ATVSLĐ
I. TổchứcbộmáyATVSLD

95
Đốitượngápdụng: Điều36.1 và 38.1 NĐ39/2016Ngành nghề
Tổng số lao động < 300300 - 1.000>1.000 Thành viên
1 Khai khoáng
2Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
3Sản xuất hóa chất,
4Sản xuất kim loại và các sản phẩm từ kim loại
5Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim
6Thi công công trình xây dựng
7Đóng và sửa chữa tàu biển
8Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
9Ngành nghề khác Bắt buộc
10Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước.
Bắt buộc
TT
Hội đồng An toàn vệ sinh lao động
1. Chủ tịch: Đại diện Người sử
dụng lao động
2. PCT: Đại diện BCH Công đoàn
3. UVTT + Thư ký HĐ: Người làm
công tác ATVSLĐ
4. UV: Người làm công tác Y tế
5. UV Khác
Nguyên tắc: bình đẳng giới
Bắt buộc
Không bắt buộc
không bắt
buộc
Hội đồng ATVSLĐ
I. TổchứcbộmáyATVSLD

96
Nhiệm vụ và quyền hạn
a. Tư vấn, phối hợpNSDLĐ xây dựng:
–Nộiquy
–Quytrình
–Kếhoạchvà
–CácbiệnphápbảođảmATVSLĐtạicơ
sởsảnxuất,kinhdoanh;
Hội đồng ATVSLĐ
I. TổchứcbộmáyATVSLD

97
Nhiệm vụ và quyền hạn
b.Hằngnăm,tổchứcđốithoạitạinơilàmviệc
nhằm:
–Chiasẻthôngtin,tăngcườngsựhiểubiết
–Thúcđẩycảithiệncácđiềukiệnlàmviệc
–Nângcaohiệuquảthựchiệnchínhsách,
phápluậtvềATVSLĐ
Hội đồng ATVSLĐ
I. TổchứcbộmáyATVSLD

98
Nhiệm vụ và quyền hạn
c)Tổchứckiểmtratìnhhình
thựchiệncôngtácATVSLĐ
Hội đồng ATVSLĐ
I. TổchứcbộmáyATVSLD

99
Nhiệm vụ và quyền hạn
d)YêucầuNSDLĐthực
hiệncácbiệnphápxửlý,
khắcphụcnếupháthiện
thấynguycơmấtantoàn,
vệsinhlaođộng.
Hội đồng ATVSLĐ
I. TổchứcbộmáyATVSLD

100
Thành phầncủaHội đồngan toàn, vệsinhlaođộngcơsở
Hội đồng ATVSLĐ
Hội đồngan toàn, vệsinhlaođộngcơsở
Đại diện NSDLĐ
làm Chủ tịch
Hội đồng
Đại diện của
BCH công đoàn
cơ sở hoặc đại
diện tập thể NLĐ
nơi chưa có tổ
chức công đoàn
làm Phó Chủ
tịch Hội đồng
Người làm công
tác ATVSLĐ ở
cơ sở sản xuất,
kinh doanh là ủy
viên thường
trực kiêm thư
ký Hội đồng;
Người làm công
tác y tếở cơ sở
sản xuất, kinh
doanh;
Các thành viên
khác có liên
quan.
Thành phầncủaHội đồngan toàn, vệsinhlaođộngcơsởphảibảođảmtỷlệthànhviênnữthamgiaphùhợpvớinguyêntắc
bìnhđẳnggiới, điềukiệnthựctếở cơsởsảnxuất, kinhdoanh.
I. TổchứcbộmáyATVSLD

101
Công đoàncơsở
Nhiệm vụ và quyền hạn
1.Thamgiaxâydựngvàgiámsát
việcthựchiện
Kếhoạch
Quyđịnh
Nộiquy
Quytrinh
BiệnphápbảođảmATVSLĐ
Văn bảnqui định: Điều10 Luật ATVSLĐ
I. TổchứcbộmáyATVSLD

102
Nhiệmvụvàquyềnhạn
2.ĐạidiệnNLĐ
Thươnglượng
Kýkết
Giámsátviệcthựchiệnđiềukhoảnvề
ATVSLĐtrongthỏaướclaođộngtậpthể;
Giúpđỡngườilaođộngkhiếunại,khởikiện
khiquyền,lợiíchhợppháp,chínhđángbị
xâmphạm
Công đoàncơsở
Văn bảnqui định: Điều10 Luật ATVSLĐ
I. TổchứcbộmáyATVSLD

103
Văn bảnqui định: Điều10 Luật ATVSLĐ
Nhiệmvụvàquyềnhạn
3.Đốithoạivớingườisửdụnglaođộng
đểgiảiquyếtcácvấnđềliênquanđến
quyền,nghĩavụcủangườilaođộng,người
sửdụnglaođộngvềantoàn,vệsinhlao
động
Công đoàncơsở
I. TổchứcbộmáyATVSLD

104
Nhiệmvụvàquyềnhạn
4.Thamgia,phốihợptổchức
kiểmtracôngtácantoàn,vệsinhlaođộng;
giámsátvàyêucầungườisửdụnglaođộng
thựchiệnđúngcácquyđịnhvềATVSLĐ
điềutratainạnlaođộngvà
giámsátviệcgiảiquyếtchếđộ,đàotạonghềvà
bốtrícôngviệcchongườibịtainạnlaođộng,
bệnhnghềnghiệp.
Công đoàn cơsở
Văn bảnqui định: Điều10 Luật ATVSLĐ
I. TổchứcbộmáyATVSLD

105
Nhiệmvụvàquyềnhạn(5/9)
5.Kiếnnghị…thựchiệncácbiệnphápbảo
đảmATVSLĐ,khắcphụchậuquảsựcốkỹ
thuậtgâymấtATVSLĐ,TNLĐvàxửlýhành
viviphạmphápluậtvềATVSLĐ
Công đoàncơsở
Văn bảnqui định: Điều10 Luật ATVSLĐ
I. TổchứcbộmáyATVSLD

106
Nhiệmvụvàquyềnhạn
6.Tuyêntruyền,vậnđộngngườilaođộng,
ngườisửdụnglaođộngthựchiệntốtcácquy
địnhcủaphápluật,tiêuchuẩn,quychuẩn,quy
trình,biệnphápbảođảmATVSLĐ
Phốihợpvớingườisửdụnglaođộngtổchức
tậphuấn,huấnluyệnATVSLĐ
Công đoàn cơsở
Văn bảnqui định: Điều10 Luật ATVSLĐ
I. TổchứcbộmáyATVSLD

107
Nhiệmvụvàquyềnhạn
7.Yêucầungườicótráchnhiệmthựchiện
ngaybiệnphápbảođảmATVSLĐ,kểcả
trườnghợpphảitạmngừnghoạtđộngnếu
cầnthiếtkhipháthiệnnơilàmviệccónguy
cơgâynguyhiểmđếnsứckhỏe,tínhmạng
củangườilaođộng
Công đoàn cơsở
Văn bảnqui định: Điều10 Luật ATVSLĐ
I. TổchứcbộmáyATVSLD

108
Nhiệmvụvàquyềnhạn
8.Thamgia:
Điềutratainạnlaođộngcấpcơsở
Ứngcứu,khắcphụchậuquảsựcốkỹ
thuậtgâymấtATVSLĐ,TNLĐ;
Thôngbáongayvớicơquanquảnlýnhà
nướccóthẩmquyềntheoquyđịnhtại
Điều35củaLuậtnàyđểtiếnhànhđiều
tra.
Công đoàncơsở
Văn bảnqui định: Điều10 Luật ATVSLĐ
I. TổchứcbộmáyATVSLD

109
Nhiệmvụvàquyềnhạn
9.Phốihợpvớingườisửdụnglaođộngtổchức
cácphongtràothiđua,phongtràoquầnchúng
làmcôngtácantoàn,vệsinhlaođộngvàxây
dựngvănhóaantoànlaođộngtạinơilàmviệc;
Quảnlý,hướngdẫnhoạtđộngcủamạnglưới
antoàn,vệsinhviên.
Công đoàn cơsở
Văn bảnqui định: Điều10 Luật ATVSLĐ
I. TổchứcbộmáyATVSLD

110
Tronglĩnhvực,ngànhnghềkhaikhoáng,sảnxuất
thancốc,sảnxuấtsảnphẩmdầumỏtinhchế,sản
xuấthóachất,sảnxuấtkimloạivàcácsảnphẩm
từkimloại,sảnxuấtsảnphẩmtừkhoángphikim,
thicôngcôngtrìnhxâydựng,đóngvàsửachữa
tàubiển,sảnxuất,truyềntảivàphânphốiđiện(*),
tổchứcbộphậnATVSLĐbảođảmcácyêucầutối
thiểusau:
Tổ chức bộ phận an toàn, vệ sinh lao động
Tronglĩnhvực,ngànhnghềkhác,tổchứcbộ
phậnATVSLĐbảođảmcácyêucầutốithiểu
sau:
Số lượng
người lao động
Số lượng Nhân viên an toàn
<50 ≥ 01 An toànbán chuyên trách
50 -299 ≥ 01 An toànchuyên trách
300 -999 ≥ 02 An toànchuyên trách
≥ 1.000 thành lập phòng an toàn, vệ sinh lao
động hoặc≥ 03 An toànchuyên trách
Số lượng
người lao động
Số lượng Nhân viên an toàn
<300 ≥ 01 An toànbán chuyên trách
300 -999 ≥ 01 An toàn chuyên trách
≥ 1.000 thành lập phòng an toàn, vệ sinh lao
động hoặc≥ 02 An toànchuyên trách
I. TổchứcbộmáyATVSLD

111
Antoànchuyêntrách Antoànbánchuyêntrách
•Trìnhđộđạihọcchuyênngànhkỹthuật,có01nămkinhnghiệm
•Trìnhđộcaođẳngchuyênngànhkỹthuật,có03nămkinhnghiệm
•Trìnhđộtrungcấpchuyênngànhkỹthuật,có5nămkinhnghiệm
•Trìnhđộđạihọcchuyênngànhkỹthuật
•Trìnhđộcaođẳngchuyênngànhkỹthuật,có01nămkinhnghiệm
•Trìnhđộtrungcấpchuyênngànhkỹthuật,có03nămkinhnghiệm
NgườilàmcôngtácAn toàn, vệsinhlaođộngphảiđápứngcácđiềukiện
Antoànchuyêntrách Antoànbánchuyêntrách
•Trìnhđộđạihọcchuyên
ngànhkỹthuật,có01năm
kinhnghiệm
•Trìnhđộcaođẳngchuyên
ngànhkỹthuật,có03năm
kinhnghiệm
•Trìnhđộtrungcấpchuyên
ngànhkỹthuật,có5nămkinh
nghiệm
•Trìnhđộđạihọcchuyên
ngànhkỹthuật
•Trìnhđộcaođẳngchuyên
ngànhkỹthuật,có01năm
kinhnghiệm
•Trìnhđộtrungcấpchuyênng
ànhkỹthuật,có03nămkinh
nghiệm
Chuyênngành
antoànlao
động/chuyên
ngànhkỹthuật
xâydựng
Quảnlýantoànxây
dựng
NănglựcQuảnlýATVSLĐ trongXD
Tổ chức bộ phận an toàn, vệ sinh lao động
I. TổchứcbộmáyATVSLD

112
Người/ bộphậnlàmcôngtácAn toàn, vệsinhlaođộng
Ngườilàmcôngtácantoàn,vệsinhlaođộnghoặcbộphậnantoàn,vệsinhlaođộngcónhiệmvụthammưu,giúp
ngườisửdụnglaođộngtổchứcthựchiệncôngtácantoàn,vệsinhlaođộngtạicơsởsảnxuất,kinhdoanh,baogồm
cácnộidungchủyếusauđây:
a.Xâydựngnộiquy,quytrình,biệnphápbảođảmantoàn,vệsinhlaođộng;phòng,chốngcháy,nổ;
b.Xâydựng,đônđốcviệcthựchiệnkếhoạchantoàn,vệsinhlaođộnghằngnăm;đánhgiárủirovàxâydựngkếhoạch
ứngcứukhẩncấp;
c.Quảnlývàtheodõiviệckhaibáo,kiểmđịnhmáy,thiếtbị,vậttư,chấtcóyêucầunghiêmngặtvềantoàn,vệsinhlao
động;
d.Tổchứcthựchiệnhoạtđộngthôngtin,tuyêntruyền,huấnluyệnvềantoàn,vệsinhlaođộng;sơcứu,cấpcứu,phòng,
chốngbệnhnghềnghiệpchongườilaođộng;
e.Tổchứctựkiểmtravềantoàn,vệsinhlaođộng;điềutratainạnlaođộng,sựcốkỹthuậtgâymấtantoàn,vệsinhlao
độngtheoquyđịnhcủaphápluật;
f.Chủtrì,phốihợpbộphậnytếtổchứcgiámsát,kiểmsoátyếutốnguyhiểm,yếutốcóhại;
g.Tổnghợpvàđềxuấtvớingườisửdụnglaođộnggiảiquyếtkiếnnghịcủađoànthanhtra,đoànkiểmtravàngườilao
độngvềantoàn,vệsinhlaođộng;
h.PhốihợpvớiBanchấphànhcôngđoàncơsởhướngdẫnthựchiệnnhiệmvụcủaantoàn,vệsinhviên;
i.Tổchứcthiđua,khenthưởng,xửlýkỷluật,thốngkê,báocáocôngtácantoàn,vệsinhlaođộng.
Tổ chức bộ phận an toàn, vệ sinh lao động
I. TổchứcbộmáyATVSLD

113
Người/ bộphậnlàmcôngtácAn toàn, vệsinhlaođộng
Ngườilàmcôngtácantoàn,vệsinhlaođộng,bộphậnantoàn,vệsinhlaođộngcó
quyềnsauđây:
a.Yêucầungườiphụtráchbộphậnsảnxuấtralệnhđìnhchỉcôngviệchoặccóthể
quyếtđịnhtạmđìnhchỉcôngviệctrongtrườnghợpkhẩncấpkhipháthiệncácnguy
cơxảyratainạnlaođộngđểthựchiệncácbiệnphápbảođảmantoàn,vệsinhlao
động,đồngthờiphảibáocáongườisửdụnglaođộng;
b.Đìnhchỉhoạtđộngcủamáy,thiếtbịkhôngbảođảmantoànhoặcđãhếthạnsử
dụng;
c.Đượcngườisửdụnglaođộngbốtríthờigianthamdựlớphuấnluyện,bồidưỡng
nângcaonghiệpvụvềantoàn,vệsinhlaođộngtheoquyđịnhcủaphápluật.
Ngườilàmcôngtácantoàn,vệsinh,laođộngphảicóchuyênmôn,nghiệpvụvềkỹ
thuậtvàcóhiểubiếtvềthựctiễnhoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhcủacơsở.
Trườnghợpcơsởsảnxuất,kinhdoanhkhôngbốtríđượcngườihoặckhôngthànhlập
đượcbộphậnantoàn,vệsinhlaođộngtheoquyđịnhthìphảithuêcáctổchứccóđủ
nănglựctheoquyđịnhcủaphápluậtthựchiệncácnhiệmvụantoàn,vệsinhlaođộng
theoquyđịnh
Tổ chức bộ phận an toàn, vệ sinh lao động
I. TổchứcbộmáyATVSLD

114
a.Tronglĩnhvựclàmviệcnguyhiểm(*)phảitổchứcbộphậnytếbảo
đảmcácyêucầutốithiểu:
•<300NLĐ,bốtrí≥01làmcôngtácytếtrìnhđộtrungcấp
•300–499NLĐ,bốtrí≥01bácsỹ/ysỹvà01ngườilàmcôngtácy
tếtrìnhđộtrungcấp.
•500-999ngườiLĐ,bốtrí≥01bácsỹvàmỗicalàmviệc≥01
ngườilàmcôngtácytếtrìnhđộtrungcấp
•≥1.000phảithànhlậpcơsởytếtheohìnhthứctổchứcphùhợp
quyđịnhcủaphápluậtvềkhámbệnh,chữabệnh
b.Đốivớicáccơsởsảnxuất,kinhdoanhhoạtđộngtrongcáclĩnhvực,
ngànhnghềkhácphảitổchứcbộphậnytếbảođảmcácyêucầutối
thiểu:
•<500ngườiLĐ,bốtrí≥01làmcôngtácytếtrìnhđộtrungcấp
•500-999ngườiLĐ,bốtrí≥01ysỹvà01ngườilàmcôngtácytế
trìnhđộtrungcấp
•≥1.000có01bácsỹvà01ngườilàmcôngtácytếkhác.
Tổ chức bộ phận y tế
I. TổchứcbộmáyATVSLD

115
c.Ngườilàmcôngtácytếphảiđápứngcácđiềukiện:
•Cótrìnhđộchuyênmônytếbaogồm:bácsỹ,bácsỹytếdựphòng,
cửnhânĐiềudưỡng,ysỹ,Điềudưỡngtrunghọc,hộsinhviên;
•Cóchứngchỉchứngnhậnchuyênmônvềytếlaođộng.
d.NgườiSDLĐphảithôngbáothôngtincủangườilàmcôngtácytếvớiSở
Ytếcấptỉnh(nơicơsởcótrụsởchính)
e.Trườnghợpcơsởkhôngbốtríđượcngườilàmcôngtácytếthì
phải:
•Kýhợpđồngvớicơsởytếđủnănglực:cungcấpđủsốlượngngười
làmcôngtácytếtheoquyđịnh.Cómặtkịpthờitạicơsởsảnxuất,
kinhdoanhkhixảyracáctrườnghợpkhẩncấptrongthờihạn30phút
đốivớivùngđồngbằng,thịxã,thànhphốvà60phútđốivùngnúi,
vùngsâu,vùngxa.
•ThôngbáothôngtincơsởytếvớiSởYtếcấptỉnh(nơicơsởcótrụ
sởchính)
I. TổchứcbộmáyATVSLD

116
Ngườilàmcôngtácytế,bộphậnytếcónhiệmvụthammưu,giúpNSDLĐvàtrực
tiếpthựchiệnviệcquảnlýsứckhỏecủaNLĐ,vớinộidungchủyếu:
a.Xâydựngphươngán,phươngtiệnsơcứu,cấpcứu,thuốcthiếtyếuvàtìnhhuống
cấpcứuTNLĐ,tổchứctậphuấncôngtácsơcứu,cấpcứuchoNLĐtạicơsở;
b.Xâydựngkếhoạchvàtổchứckhámsứckhỏe,khámpháthiệnBNN,giámđịnhy
khoaxácđịnhmứcsuygiảmkhảnănglaođộngkhiTNLĐ,BNN,điềudưỡngvà
phụchồichứcnănglaođộng,tưvấncácbiệnphápphòng,chốngbệnhnghề
nghiệp;đềxuất,bốtrívịtrícôngviệcphùhợpvớisứckhỏeNLĐ;
c.Tổchứckhámbệnh,chữabệnhthôngthườngtạicơsởvàsơcứu,cấpcứungười
bịnạnkhixảyraTNLĐ,sựcốkỹthuậtgâymấtATVSLĐtheoquyđịnh;
d.Tuyêntruyền,phổbiếnthôngtinvềVSLĐ,phòng,chốngbệnhnghềnghiệp,nâng
caosứckhỏetạinơilàmviệc;kiểmtraviệcchấphànhđiềulệvệsinh,tổchức
phòng,chốngdịchbệnh,bảođảmantoàn,vệsinhthựcphẩmchoNLĐtạicơsở;tổ
chứcthựchiệnbồidưỡnghiệnvậttheoquyđịnh;
e.LậpvàquảnlýthôngtinvềcôngtácVSLĐtạinơilàmviệc;tổchứcquantrắcMTLĐ
đểđánhgiácácyếutốcóhại;quảnlýhồsơsứckhỏeNLĐ,hồsơsứckhỏecủa
ngườibịBNN(nếucó);
f.PhốihợpvớibộphậnATVSLĐthựchiệncácnhiệmvụcóliênquanquyđịnh
ATVSLĐ
Người làm công tác y tế/ bộ phận y tế
Tổ chức bộ phận y tế
I. TổchứcbộmáyATVSLD

117
Ngườilàmcôngtácytế,bộphậnytếcóquyền:
a.Yêucầungườiphụtráchbộphậnsảnxuấtralệnhđìnhchỉcôngviệchoặccóthể
quyếtđịnhviệctạmđìnhchỉcôngviệctrongtrườnghợpkhẩncấpkhipháthiện
cácdấuhiệuviphạmhoặccácnguycơgâyảnhhưởngsứckhỏe,bệnhtật,ốm
đauchoNLĐ,đồngthờiphảibáocáoNSDLĐvềtìnhtrạngnày;quảnlýtrang
thiếtbịytế,thuốcphụcvụsơcứu,cấpcứutạinơilàmviệc;hướngdẫnsơcứu,
cấpcứuchoNLĐtạicơsở;
b.ĐìnhchỉviệcsửdụngcácchấtkhôngbảođảmquyđịnhvềATVSLĐ;
c.ĐượcNSDLĐbốtríthờigianthamgiacáccuộchọp,hộinghịvàgiaodịchvớicơ
quanytếđịaphươnghoặcytếbộ,ngànhđểnângcaonghiệpvụvàphốihợp
côngtác.
4.Ngườilàmcôngtácytếởcơsởphảicótrìnhđộchuyênmônvềytếvàchứngchỉ
chứngnhậnchuyênmônvềytếlaođộng.
5.Trườnghợpcơsởkhôngbốtríđượcngườilàmcôngtácytếhoặckhôngthành
lậpđượcbộphậnytếtheoquyđịnhthìphảicóhợpđồngvớicơsởkhámbệnh,
chữabệnhđủnănglựctheoquyđịnhcủaBộtrưởngBộYtếđểthựchiệncácnhiệm
vụchămsócsứckhỏengườilaođộngquyđịnh.
Người làm công tác y tế/ bộ phận y tế
Tổ chức bộ phận y tế
I. TổchứcbộmáyATVSLD

118
1.Mỗitổsảnxuấttrongcáccơsởsảnxuất,kinhdoanhphảicóít
nhấtmộtantoàn,vệsinhviênkiêmnhiệmtronggiờlàmviệc.
NSDLĐraquyếtđịnhthànhlậpvàbanhànhquychếhoạt
độngcủamạnglướiATVSVsaukhithốngnhấtýkiếnvớiBan
chấphànhcôngđoàncơsởnếucơsởsảnxuất,kinhdoanh
đãthànhlậpBanchấphànhcôngđoàncơsở.
2.ATVSVlàngườilaođộngtrựctiếp,amhiểuchuyênmônvàkỹ
thuậtATVSLĐ;tựnguyệnvàgươngmẫutrongviệcchấphành
cácquyđịnhATVSLĐvàđượcngườilaođộngtrongtổbầura.
3.ATVSVhoạtđộngdướisựquảnlývàhướngdẫncủaBan
chấphànhcôngđoàncơsở,trêncơsởquychếhoạtđộng
củamạnglướiATVSV;phốihợpvềchuyênmôn,kỹthuật
ATVSLĐtrongquátrìnhthựchiệnnhiệmvụvớingườilàm
côngtácATVSLĐhoặcbộphậnquảnlýcôngtácATVSLĐ,
ngườilàmcôngtácytếhoặcbộphậnytếtạicơsở.
An toàn, vệ sinh viên
I. TổchứcbộmáyATVSLD

119
4.ATVSVcónghĩavụsauđây:
a.Đônđốc,nhắcnhở,hướngdẫnmọingườitrongtổ,đội,phânxưởngchấphànhnghiêmchỉnhquyđịnhvềATVSLĐ,bảo
quảncácthiếtbịantoàn,PTBVCN;nhắcnhởtổtrưởng,độitrưởng,quảnđốcchấphànhquyđịnhvềATVSLĐ;
b.Giámsátviệcthựchiệntiêuchuẩn,quychuẩn,quytrình,nộiquyATVSLĐ,pháthiệnnhữngthiếusót,viphạmvề
ATVSLĐ,nhữngtrườnghợpmấtATVScủamáy,thiếtbị,vậttư,chấtvànơilàmviệc;
c.ThamgiaxâydựngkếhoạchATVSLĐ;thamgiahướngdẫnbiệnpháplàmviệcantoànđốivớiNLĐmớiđếnlàmviệcở
tổ;
d.Kiếnnghịvớitổtrưởnghoặccấptrênthựchiệnđầyđủcácchếđộbảohộlaođộng,biệnphápbảođảmATVSLĐvàkhắc
phụckịpthờinhữngtrườnghợpmấtATVScủamáy,thiếtbị,vậttư,chấtvànơilàmviệc;
e.BáocáotổchứccôngđoànhoặcthanhtralaođộngkhipháthiệnviphạmvềATVSLĐtạinơilàmviệchoặctrườnghợp
mấtantoàncủamáy,thiếtbị,vậttư,chấtcóyêucầunghiêmngặtvềATVSLĐđãkiếnnghịvớiNSDLĐmàkhôngđược
khắcphục.
An toàn, vệ sinh viên
I. TổchứcbộmáyATVSLD

120
5.Antoàn,vệsinhviêncóquyềnsauđây:
a.Đượccungcấpthôngtinđầyđủvềbiệnphápmàngườisửdụnglaođộngtiếnhànhđểbảođảmantoàn,
vệsinhlaođộngtạinơilàmviệc;
b.Đượcdànhmộtphầnthờigianlàmviệcđểthựchiệncácnhiệmvụcủaantoàn,vệsinhviênnhưngvẫn
đượctrảlươngchothờigianthựchiệnnhiệmvụvàđượchưởngphụcấptráchnhiệm.
c.MứcphụcấptráchnhiệmdongườisửdụnglaođộngvàBanchấphànhcôngđoàncơsởthốngnhất
thỏathuậnvàđượcghitrongquychếhoạtđộngcủamạnglướiantoàn,vệsinhviên;
d.Yêucầungườilaođộngtrongtổngừnglàmviệcđểthựchiệncácbiệnphápbảođảmantoàn,vệsinhlao
động,nếuthấycónguycơtrựctiếpgâysựcố,tainạnlaođộngvàchịutráchnhiệmvềquyếtđịnhđó;
e.Đượchọctập,bồidưỡngnângcaotrìnhđộchuyênmôn,nghiệpvụ,phươngpháphoạtđộng.
An toàn, vệ sinh viên
I. TổchứcbộmáyATVSLD

121

122
II. KIẾN THỨCCƠBẢN VỀ
YẾU TỐNGUYHIỂM,CÓHẠI
TẠINƠILÀMVIỆC

123
Các yếu tố chấn thương chủ yếu làm chết người
Ngã cao, rơi
8.63%
tổng số
vụ
10.25%
tổng số
người
chết
Tai nạn giao
thông
22.54%
tổng số
vụ
23.68%
tổng số
người
chết
Đổ sập
11.3%
tổng số
vụ
9.67%
tổng số
người
chết
Điện giật
5.76%
tổng số
vụ
6.04%
tổng số
người
chết
Văng bắn,
va đập
7.16%
tổng số
vụ
8.76%
tổng số
người
chết.
Tình hình TNLĐ năm 2024
Lĩnh vực khai thác mỏ, khai thác khoáng sản chiếm 16,3%
tổng số vụ tai nạnvà 15,17%tổng số người chết;
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Lao-dong-Tien-luong/Thong-bao-630-TB-BLDTBXH-2025-tinh-hinh-tai-nan-lao-dong-2024-644581.aspx

124
Tình hình TNLĐ năm 2024
Nguyênnhândo NSDLĐchiếm
46.91%
Nguyênnhândo NLĐchiểm
22.88%
Do tổchứclaođộngvàđiềukiệnlao
động NLĐ vi phạmquytrịnh, quychuẩn
ATLĐ
Thiếtbịkhôngđảmbảoan toàn
NSDLĐ khônghuấnluyệnATLĐ hoặc
Huấnluyệnchưađầyđủ
NLĐ khôngsửdụngPTBVCN và
thiếtbịan toànđượctrangcấp
NSDLĐ khôngxâydựngquytrình, biện
pháplàmviệcan toàn
Cònlại30.21%tổngsốvụTNLĐ do cácnguyênnhânkhácnhư: tai nạn
giaothông, TNLĐ do ngườikhácgâyra, kháchquankhótránh
https://molisa.gov.vn/vanbanchidao/50253
Theobáocáo62/63tỉnh,năm2024trêntoànquốcxảyra675vụTNLĐchếtngười,làmchết727ngườichết,
1.690ngườibịthươngnặng.
Thiệthại(liênquanđếnngười):42.565tỷđồng

125
TT Chỉ tiêu thống kê năm 2023 năm 2024 Tăng (+) /giảm(-)
1Số vụ 6.879 7.902 + 1.023 (+14,87%)
2Số nạn nhân 7.006 8.068 +1.062 (+15,16%)
3Số vụ có người chết 503 535 +32 (+6,36%)
4Số người chết 530 584 +54 (+10,2%)
5Số người bị thương nặng 1.547 1.546 -01 (-0,06%)
So sánhtìnhhìnhTNLĐ năm2024 vànăm2023 khuvựccóquanhệlaođộng.
Tình hình TNLĐ năm 2024

126
KHINÀO TAINẠN, BỆNHTẬTXẢY RA?
Chấnthương
Bệnhtật
Yếutốnguyhiểm,
cóhại
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

127
Cácyếutố
nguyhiểm
Nổ
Truyềnđộng,
chuyểnđộng
Vậtrơiđổ,
sập
Nguồnđiện
Nguồnnhiệt
Release
Vậtvăng,
bắn
Yếutốnguyhiểm
làyếutốgâymấtantoàn,
làmtổnthươnghoặcgâytử
vongchoconngười
quátrìnhlaođộng
(Điều3.4LuậtATVSLĐ).
trong
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

128

129

130
1. TRUYỀN ĐỘNG, CHUYỂN ĐỘNG
Chuyểnđộng
Yếu tố nguyhiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

131
1. TRUYỀN ĐỘNG, CHUYỂN ĐỘNG
Yếu tố nguyhiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

132
1. TRUYỀN ĐỘNG, CHUYỂN ĐỘNG

c
Yếu tố nguyhiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

133
2. DÒNG ĐIỆN
Yếu tố nguyhiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

134
3. NGUỒN NHIỆT Nguy cơ:Gây bỏng cho người lao động hoặc
gây ra đám cháy làm thiệt hại về tài sản nhà
xưởng, máy, thiết bị.
Yếu tố nguyhiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

135
4. VẬT VĂNG BẮN
Cáctrườnghợpvậtvăngbắn:
-Vậtgiacôngbịvăngbắn;
-Cácloạiphoitronggiacôngcắt,đụcvăngbắn;
-Mảnhđámàicủamáymàibịvỡ;
-Răngcưađĩabịmẻ;
-Baviacủađầuđục,trạmvăngbắn;
Nguycơ:Mộtbộphậncủangườilaođộng
đanglàmviệchoặcngườikhácđanghoạtđộng
trongvùngnguyhiểmcóthểbịchấnthương.
Yếu tố nguyhiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

136
Phôigiacông cắt gọt
Đất đábắn rakhinổmìn
Dụng cụhoặc các bộphận củamáy, mảnhdụngcụ
(đámài, bánhđà…)
13
6
Vậtvăngbắn
Yếu tố nguy hiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

137
5. VẬT RƠI, ĐỔ, SẬP
-Đứtdâykhiđangcẩuvậtliệu,cấukiện;
-Vậtliệu,cấukiệnrơikhichằng,buộckhông
chặt,xếpquáđầy;
-Vậtliệu,dụngcụ,rơitrongkhiđanglàmviệcở
trêncao;
-Máycẩuđổdokhônggiacốchânđếkhicẩu;
-Cầncẩuđổdocẩuquátải,tầmvớiquáxa;
-Đổgiàngiáohoặcthang;
-Sạtlởđất;
-Sậpđổcôngtrìnhdochấtlượng,kếtcấu
khôngđảmbảo.
Yếu tố nguyhiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

138
Kệchứahồ sơ, tài liệu, vật dụngquá
tải
Tủchứahồsơngãđètrúngngười
Vách, tườngkhôngchắcchắn
Đểphòngtránhrủirođổsậpcần:
Duy trìcôngtácsắpxếphồsơ, thiếtbịgọn
gàng
Cáctủchứahồsơcao, mỏngphảiđượcneo
giằngchắcchắn
Khôngđểvậtnặngtrêngiáđỡcao, sắpxếp
theothứtự
Đổsập
Yếu tố nguy hiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

139
Nguyênnhân:Bốtríkhônggọngàng,đồđạcđểnhiềunơi,chechắnlốiđidẫnđếnchấnthương,vaquẹt.
=>Tạolốiđilạithôngthoáng.Đâycũnglàconđườngthoát
hiểmquantrọngkhicósựcố
Để phòng tránh tai nạn va quẹt cần:
1. Sắp xếp đồ dùng, hồ sơ gọn gàng.
2. Loại bỏ vật dụng không cần thiết.
3. Bố trí khu vực lưu trữ cho từng loại hồ sơ, đồ
dùng để dễ dàng tìm kiếm.
4. Dây điện phải được lắp gọn gàng âm tường hoặc
các góc sát tường để không cản trở lối đi
Vậtrơi,téngã
Vaquẹt,vấpngã
Yếu tố nguy hiểmYếu tố nguy hiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

140
Nguycơnguy
hiểmhàngđầu
Nguyên nhân gây cháy, nổ
Máymóc,
thiếtbị
điệnkhông
đượckiểm
tra, bảo
dưỡng
thường
xuyên
Điện quá
tải khi sử
dụng nhiều
thiết bị
cùng lúc
Các thiết
bị đảm bảo
an toàn
điện, bảo
vệ, ngắt
mạch khi
có sự cố bị
hư hỏng.
Các công
tác phát
sinh lửa,
nhiệtnhư:
hóa tiền
vàng, hút
thuốc, đốt
nhang,
nấu
nướng,
hàncắt...
Cónhiều
vậttư
nguycơ
dễcháy
nhưgiấy,
dung
môi,…
Không
đảmbảo
PCCC tại
tầnghầm,
bãixe,…
Cháynổ
Yếu tố nguy hiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

141
Cácnguyênvậtliệuthuộcnhómdễcháy,nổphảiđượcnhậndiệnvàbảoquản,lưutrữphùhợp–Khuvực
bảoquảnvàlưutrữcácnguyênvậtliệudễcháy,nổphảiđượctrangbịcácphươngtiệnphòngcháyvàchữa
cháyphùhợp
Cháynổ
Yếu tố nguy hiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

142
Côngviệclàmviệcphátsinhnhiệtphảiđượckiểmsoáthoặccấpgiấyphéplàmviệc
Ngườithựchiệncôngviệcphátsinhnhiệtphảituânthủcácquyđịnhantoànvàcácquyđịnh
vềPCCC
Cháynổ
Yếu tố nguy hiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

143
Phân tích nguyên nhân gây tai nạn
Nguyên nhân kỹ thuật
Nguyên
nhân
Máy móc
chứa các
yếu tố
nguy hiểm
Thiếu tấm
bảovệ,
thiết bị che
chắn
Thiếu cơ
cấu, thiết bị
an toàn
Không
kiểm định
thiết bị
Thiếu
phương
tiện bảo vệ
cá nhân
Chiếu sáng
không hợp

Yếu tố nguyhiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

144
Phân tích nguyên nhân gây tai nạn
Nguyên nhân tổ chức sản xuất và quản lý
Nguyên
nhân
Bố trí lao
động
không hợp

Thiếu quy
trình làm
việc (SOP)
Không đào
tạo an toàn
cho NLĐ
Không có
cán bộ
quản lý,
giám sát an
toàn
Không tuân
thủ các quy
định pháp
uạt
Yếu tố nguyhiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

145
Đánh giá phòng ngừa yếu tố nguy hiểm
1.Định tính: Nhìn, nghe, ngửi, cảm giác, dây chuyền công nghệ, kinh nghiệm thực tiễn
2.Định lượng: Sử dụng các thiết bị, máy đo, phân tích,... Để đánh giá sự phù hợp
3.Nhận biết: Sử dụng bảng checklist, kiểm tra để so sánh với các quy định, Tiêu chuẩn,
quy chuẩn, kỹ thuật an toàn, để đanh giá sự phù hợp về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu
quản lý
4.Dự báo: Phỏng vấn người trực tiếp tiếp xúc với quy trình công nghê, và các YTNH,
YTCH để đánh giá
5.Dựa vào quy trình sản xuất: nguyên vật liệu, thành phẩm
Yếu tố nguyhiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

146
Đánh giá quản lý yếu tố nguy hiểm
1.Xem xét toàn bộ quy trìnhcôngviệc, biệnphápthicông…, xác định các
YTNH
2.Xây dựng các phương án khống chế và ngăn ngừa (chọn lựa phương án phù
hợp)
3.Tổ chức lực lượng, tài chính, vật chất, kỹ thuật để quản lý và xử lý các
YTNH
Yêu cầu
Yếu tố nguyhiểmII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

147

1489

150
Yếutốcóhại
làyếutốgâybệnhtật,
làmsuygiảmsứckhỏe
conngườitrongquá
trìnhlaođộng
(Điều3.5LuậtATVSLĐ).
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

151
Chiếusáng
Tiếngồn
Rung
Yếutốvậtlý
Tiếpxúchoáchất
Nhiệtđộ, độẩm, bứcxạ
nhiệt, tốcđộgió.
Vi khíhậu
Stress căngthẳng
Quấyrốinơilàmviệc
Tâmlýlaođộng
Tưthếngồilàmviệc
Tưthếlaođộng
Sinhvậtcóhạinhưkiến,
độngvậtgặmnhắm(chuột, gián,..
Vi sinhvậtnhưvi khuẩn,..
Vi sinhvật/ Sinhvậtcóhại
Bệnhnghềnghiệp
Hoáchấtcóhại
Cácyếutốcóhại
Yếu tố có hạiII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

152
Nhiệtđộ1
•Quánóng/ quálạnh
•Gâysuy nhược cơ thể, tê liệt sự vận động, các bệnh về hô hấp, bệnh thấp khớp,cảm
lạnh, sốcnhiệt,..
Độẩm2
•Quácao/ quáthấp
•Gâytăng độ dẫn điện của vật cách điện, tăng nguy cơ nổ do bụi khí, cơ thể khó bài tiết
qua mồ hôi.
Tốcđộgió3
•Quánhanh/ quáchậm
•Ảnhhưởngđếntốcđộtraođổikhôngkhí.
•Gâycác bệnh về hô hấp, bệnh thấp khớp, khô niêm mạc, cảm lạnh...
Bứcxạnhiệt4
•Quácao/ quáthấp
•Gâyảnhhưởng, suygiảmsứckhoẻ.
•Gây bệnh thần kinh, tim mạch, bệnh ngoài da, say nóng, say nắng, đục nhãn mắt nghề
nghiệp.
Vikhíhậu
Yếu tố có hạiII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

15346
-Tuânthủđúngquyđịnhvềcácyếutốvikhíhậutạinơilàmviệc.
-Phòngthôngthoáng,sửdụnghệthốnglấygiótươingoàitrời.
-Bốtrícâyxanh,tiểucảnhphùhợp.
-Bốtrínơilàmviệcphùhợpvớithểtrạngngườilaođộng.
Hướngdẫnvềmôitrườnglàmviệc:
Loạilaođộng
Khoảngnhiệtđộ
khôngkhí(°C)
Độẩmkhôngkhí
(%)
Tốcđộchuyển
độngkhôngkhí
(m/s)
Cườngđộbứcxạnhiệttheodiện
tíchtiếpxúc(W/m
2
)
Nhẹ 20-34 40-80 0,1-1,5
35(>50%diệntíchcơthể
người)
Trungbình 18-32 40-80 0,2-1,5
70(>25%đến50%diệntích
cơthểngười)
Nặng 16-30 40-80 0,3-1,5
100(<25%diệntíchcơthể
người)
TríchdẫntheoQCVN26/2016BYT
Vikhíhậu
YếutốcóhạiII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

154
Yếu tố có hại
Ánhsáng
Ánhsánggồmánhsángtựnhiên(mặttrời),ánh
sángnhântạo(đèndầu,đènhuỳnhquang,…)
-Ánhsángthấpdướimứcchophépngườilao
độnglàmviệcchóngmệtmỏi,đauđầu,căngmắt,
làmgiảmthịlực.Làmviệclâudàicóthểgâycận
thị,loạnthị.Ánhsángkhôngphùhợpcònlàm
ảnhhưởngđếnchấtlượngsảnphẩm,đếnnăng
suấtlaođộngvàcòncónguycơgâytainạnlao
động.
-Ánhsángquácaogâychóimắt,tổnthươnggiác
mạc,võngmạc,màngtiếphợp.Tiếpxúcnhiều
lầncóthểgâyđụcnhânmắt.
-Ánhsángquácaocònlàmmôitrườngnónglên.
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

155
Loạiphòng,côngviệc
hoặccáchoạtđộng
E
m(Lux)
Vănphòng,côngsở
Cácphònglàmviệcchung,phònghồ
sơ, photocopy
300
Phòngđánhmáy,xửlýdữliệu 500
Phòngvẽkỹthuật 750
Thiếtkếvi tính 500
Phònghọp,hộinghị 300
Bàntiếpdân 300
Phònglưutrữ 200
Thôngtư22/2016/TT-BYTbanhành
QCVN 22:2016/BYT
QCKTquốcgiavếchiếusáng-mức
chophépchiếusángnơilàmviệc.
Chiếusáng
YếutốcóhạiII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

156
Yếu tố có hại
Tiếngồn
Tiếngồnphátsinhdo:
-Máy, thiếtbịđangvậnhành, làmviệcsảnxuấtgâyra
-Do cácvađậpcơkhí
-Do nổ
-Âmthanh, cộnghưởng
-…
Khitiếngồnphátraliêntụcvàvượtquá85dB, làquá
ồn, cầncóbiệnphápkhắcphục.
Mứccựcđạikhôngquá115 dB
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

157
Yếu tố có hại
Tiếngồn
Tác hại của tiếng ồn:
-Tiếng ồn cao gây tổn thương thần kinh thính giác điếc
nghề nghiệp
-Gây căng thẳng, mệt mỏi, nhức đầu, suy nhược cơ thể
-Làm tăng nhịp tim, huyết áp giảm, gây hội chứng tiền
đình…
-GâyTNLĐ
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

15849
-Giảmnăngsuấtlaođộng.
-Mấttậptrung.
-Dễgâyratainạnlaođộng.
-Gâymệtmỏivàbệnhnghề
nghiệp.
•Bốtrínơilàmviệchợplý.
•Lắpđặtkínhngăncáchgiữa
cácphòng.
•Trảitrảmtrênsàn,lốiđilại
•Hạnchếtiếngồntạinơilàm
việc
Tiếngồn
Nguồnphátsinh:Tiếngdohoạtđộngsảnxuất,tiếngbànphím,điệnthoại,máyin,máyphoto,tiếngtraođổicông
việc,nóichuyệngiữanhânviên,…
Cáchkhắcphục:
Tác
hại
Thôngtư24/2016/TT-BYTbanhànhQCVN24:2016/BYT,QCKTQGvềtiếngồn-tiếngồntạinơilàmviệc:
•Quyđịnhphòngchứcnăng,hànhchính,kếtoán,kếhoạch:<=65dB
•QuyđịnhphòngLĐtríóc,nghiêncứuthiếtkế,thốngkê,thínghiệm:<=55dB
YếutốcóhạiII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

159
Yếu tố có hại
Rung
Runglànhữngdaođộngcơhọc,đượcsinhrabởi
sựchuyểndịchcótínhtuầnhoàntrọngtâmcủa
mộtvậtthểxungquanhvịtrícânbằng.
Mộtsốnghề,côngviệccókhảnăngtiếpxúcvới
rungđộngnhư:điềukhiểnxeforklift,vậnhành
máydập,làmviệcvớicácdụngcụcầmtaynhư:
máyphunsơn,máymài,máyđánhbóng,súng
khínén,súngbắnốc...
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

160
Yếu tố có hại
Rung
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại
Rungtrong nhà máy sản xuất đến từ hai nguồn
chính:các hoạt động trong quá trình sản xuất và
các thiết bị máy móc.Các nguyên nhân phổ biến
bao gồm sự mất cân bằng, sai lệch trục, mài mòn
các bộ phận, lỏng lẻo của các linh kiện, hoặc do
cách lắp đặt không chính xác.Ngoài ra, các yếu
tố khác như quá tải, thời gian sử dụng kéo dài,
hoặc tác động lão hóa cũng có thể làm tăng độ
rung.
Nguyên nhân từ quá trình sản xuất
•Chuyển động và tác động:
•Các hoạt động như gia công, cắt, đục, mài, đầm,
nén, hoặc vận chuyển vật liệu đều tạo ra rung
động cơ học.
•Tác động lên vật liệu:
•Sự biến dạng của vật liệu khi chịu tác động cũng
có thể gây ra rung động.

161
Yếu tố có hại
Rung
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại
Nguyên nhân từ máy móc và thiết bị
Lỗi thiết bị:
•Mất cân bằng và lệch trục:Trọng tâm hoặc trục đối xứng của động
cơ, máy móc không xê dịch theo chu kỳ đều đặn, gây ra rung động.
•Mòn và hỏng hóc:Các bộ phận như ổ bi, dây đai, bánh răng bị mòn
hoặc hư hỏng dẫn đến rung động không mong muốn.
•Lỏng lẻo:Các linh kiện hoặc bộ phận được gắn lỏng lẻo vào giá đỡ
có thể làm rung động trở nên rõ rệt.
Lắp đặt và cấu trúc:
•Lắp đặt không chính xác:Các thiết bị được lắp đặt không đúng
cách, đặc biệt là độ lệch trục hoặc độ lệch góc, là nguyên nhân gây
rung.
•Kết cấu nhà máy:Cấu trúc nhà máy không đủ chắc chắn hoặc lắp
đặt không chính xác có thể tự rung và tạo ra âm thanh.
Yếu tố bên ngoài và môi trường:
•Quá tải:Việc vận hành máy móc ở tình trạng quá tải cũng có thể
làm tăng độ rung.
•Lão hóa:Theo thời gian, các bộ phận của máy móc có thể bị lão
hóa, dẫn đến tăng độ rung.

162
Yếu tố có hại
Rung Rungcụcbộ
Rungtoànthân
Táchại:
Rungđộngtoànthânvớitầnsốvàgiatốclớnsẽlàmtổnthươnghệthầnkinh,hệtimmạch
vàhệxươngcơkhớpcủangườilaođộng.
Rungđộngcụcbộlạigâyracáctìnhtrạngnhư:tênhức,mấtcảmgiác,khócầmnắmcác
dụngcụ.Nhữngbệnhlýcủarungđộngcụcbộgâyrathườnglà:mỏicơ,đaucáckhớp,gây
rốiloạnthầnkinh,hôhấpvàtuầnhoàn.
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

163
Yếu tố có hại
Bụi
Bụilàtậphợpcủanhiềuhạtcókích
thướcnhỏbétồntạitrongkhôngkhí;
nguyhiểmnhấtlàbụicókíchthướctừ
0,5-5μm.Khihítphảiloạibụinàysẽ
có70-80%lượngbụiđivàophổi,làmtổn
thương,gâybệnhvềphổi
Phânloạibụi:
-Bụikhoángchất:bụiđấtđá,amiăng,
silic,ximăng...
-Bụikimloại:chì,mănggan,nicken,sắt
...
-Bụihữucơ:bụithảomộc,bông,đay,
len,rơmrạ-Bụisinhhọc:nấm,mốc,nha
bào
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

164
Yếu tố có hạiII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại
Bụitrong nhà máy sản xuất chủ yếu phát sinh từcác hoạt động cơ học và nhiệt, chẳng hạn như cắt, mài, nghiền, phun
cát vật liệu (kim loại, gỗ, hóa chất dạng bột, thực phẩm, xi măng), cũng như các quá trình nhiệt như nung chảy, hàn, và
đốt cháy vật liệu.Nguồn bụi còn có thể từ các quá trình xử lý và vận chuyển nguyên liệu, vận hành máy móc, cũng như
sự mài mòn của lốp xe và sàn nhà máy.
Các nguồn phát sinh bụi theo loại hình sản xuất:
•Sản xuất may:Bụi vải phát sinh từ các công đoạn cắt, may.
•Sản xuất kim loại:Bụi kim loại được tạo ra từ các hoạt động cắt, mài, đánh bóng, hàn, đúc, và luyện gang thép.
•Sản xuất gỗ:Bụi chà nhám, bụi gỗ sinh ra từ các công đoạn chà nhám, cắt, và chế biến gỗ.
•Sản xuất hóa chất, sơn:Bụi phát sinh từ việc xử lý và vận chuyển nguyên liệu dạng bột, cũng như từ quá trình sản xuất
sơn.
•Sản xuất xi măng:Bụi từ việc nghiền mịn clinker và các nguyên liệu khác trong quá trình sản xuất và vận chuyển xi
măng.
•Sản xuất lương thực, thực phẩm:Bụi phát sinh từ quá trình chế biến các nguyên liệu này.
Các nguyên nhân chung:
•Hoạt động cơ học:
•Các quy trình như cắt, mài, phun cát, nghiền, và chà nhám tạo ra các hạt bụi nhỏ.
•Hoạt động nhiệt:
•Nung chảy, hàn, và đốt cháy các vật liệu làm phát sinh bụi kim loại và các hạt khác.
•Xử lý và vận chuyển:
•Việc nạp, xả nguyên liệu dạng bột vào/ra silo có thể đẩy bụi ra ngoài không khí.
•Vận hành máy móc:
•Máy móc sử dụng bên trong nhà máy có thể tạo ra bụi trong quá trình vận hành, và các phương tiện vận chuyển như xe
nâng cũng góp phần làm bụi phát tán.
•Mài mòn:
•Lốp xe bị mòn trên sàn bê tông và sự mài mòn của các bề mặt máy móc cũng tạo ra bụi.

165
Yếu tố có hại
Bụi
Tạihạicủabụi
a/Táchạiđếnmắt.
Bụivàomắtgâyviêmgiácmạc,viêmmàngtiếphợp,gâydịứng...
b/Táchạitrênda:
-Bụibámvàodabịtlỗtuyếnmồhôiảnhhưởngđếnđiềuhoànhiệtcủacơthể...
-Bụibịtkíntuyếnnhờngâyghẻlở,mụnnhọt,...
-Bụihoáchấtgâydịứng,viêmda,tổnthươngda.Bụicắmvàodacóthểgâyungthư
da(amiăng...),bụihoáchấtbámvàodangấmvàomáuđikhắpcơthểgâynhiễm
độc.
c/Táchạiđếncơquanhôhấp.
-Bụikhoáng,bụithựcvật,bụisợigâybệnhbụiphổi(silíc,bông,amiăng...)
-Bụithựcvậtmangvisinhvậtgâybệnh(Bụirơmrạ,nấm,mốc...)
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

166
Yếu tố có hại
Hóachấtđộc
Hóachấtngàycàngđượcdùngnhiềutrongsản
xuấtcôngnghiệp,đờisốngxãhội
Xăng,dầu,sơn…
Cáckhobảoquản,
Hóachấtdùngtrongxâydựnggồmnhiều
loạiphụcvụcácmụcđíchkhácnhaunhưphụ
giabêtông,chấtchốngthấm,chấtkếtdính,
chấttrámtrét,chấttẩyrửavàchấtbảovệ……
Chúngtrởthànhhoáchấtđộckhichúngxâm
nhậpvàocơthểngườilaođộngdùmộtlượng
rấtnhỏcũngcóthểgâynêntìnhtrạngbệnhlí.
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

167
Yếu tố có hại
Hóachấtđộc
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại
Quá trình sản xuất hóa chất
•Chưng cất:
•Sử dụng sự khác biệt về điểm sôi để tách các thành phần trong hỗn hợp.
•Phản ứng hóa học:
•Các phản ứng hóa học được thực hiện để tổng hợp các chất mới từ các
nguyên liệu ban đầu.
•Các quy trình vật lý và hóa lý:
•Bao gồm làm khô, lọc, tách màng, hấp phụ, kết tinh, phối trộn, cô đặc và
pha loãng.
•Quá trình sinh hóa:
•Sử dụng các enzyme hoặc vi sinh vật để tạo ra hóa chất, đặc biệt trong
ngành sản xuất thực phẩm và dược phẩm.
Cách hóa chất được sử dụng trong nhà máy
•Nguyên liệu ban đầu:
•Hóa chất được sử dụng trực tiếp trong quy trình sản xuất.
•Chất trung gian:
•Một số hóa chất được sử dụng để biến đổi hoặc hoàn thiện sản phẩm cuối
cùng.
•Hỗ trợ quy trình:
•Hóa chất có thể được dùng để kiểm soát nhiệt độ, áp suất, hoặc thực hiện
các phản ứng cụ thể trong sản xuất.

168
Yếu tố có hại
Hóachấtđộc
1. Các thể dạng
Dạng bụi, bột, hơi khí, khói, sương mù...
2. Đường xâm nhập và đào thải
Vào đường thở, da, tiêu hóa...
Ra đường tiêu hóa, tiết niệu...
3. Tác hại của hoá chất:
Mặc dù tiếp xúc với hóa chất độc dưới mức giới hạn cho phép nhiều lần, vẫn có thể gây suy
giảm sức khỏe.
-Lao động càng nặng nhọc nguy cơ càng cao.
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

169
Yếu tố có hại
Hóachấtđộc
-Cùng một lúc tiếp xúc với nhiều hóa chất độc khác nhau gây cộng hưởng.
-Hơi, khí gây ngạt thở:
Khí CO2 gây ngạt thở đơn giản
Khí SO2, NOx, NH3, H2S… gây ngạt thở hóa học.
-Hóa chất gây bỏng như axit, kiềm mạnh.
-Hóa chất gây ung thư như asen, amiang.
-Hóa chất gây biến đổi gen: benzen, vinyl chloride…
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

170
Yếu tố có hại
Hóachấtđộc
Táchạicủahóachất
*Đườnghôhấp
-Khihítthở,hoáchấttheokhôngkhívàomũihoặcmiệng,quahọng,xuốngkhí
quản,vàotớiphổivàlắngđọngtạiphổihoặcquathànhmạchmáuvàomáu.
*Đườngda
-Hoáchấtdâydínhlênda,thâmnhậpquadavàtốcđộthâmnhậpsẽnhanhhơn
quachỗdabịtổnthương.
*Đườngtiêuhoá
-Doănuốnghoặchútthuốckhitaybịnhiễmbẩntừhoáchất;Doănuốngthực
phẩmbịnhiễmđộcbụihoặchơihoáchấttrongKK;Dohítthởphảicáchạtbụi
hoáchấtvàohọngvànuốtnó;Doănuốngnhầmphảihoáchất...
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

171
Cácvisinhvật,sinhvậtcóhạicónguycơgâyhại,pháhỏngtàiliệu,sảnphẩm,hồsơ,gâychạm
chập,…nêncầnphảithườngxuyêndọndẹpvệsinh,kiểmsoátcôntrùngđịnhkỳ.
Nguồnphátsinh: Vi khuẩncóhại,… độngvậtgặmnhắm, muỗi, kiến,..
•Ảnhhưởng
đếnsứckhoẻ,
gâybệnhtật
•Hưhỏngvật
tư, tàiliệu, hồ
sơ,..
•Gâyô nhiễm
khuvựclàm
việc
Cáctáchại:
Duy trìkhuvựclàmviệcsạchsẽ, gọngàng, thông
khítốt.
Thựchiệnvệsinhnoilàmviệcđịnhkỳ.
Kiểmtra, bảodưỡngđịnhkỳtiệních, hệthốngđiện
nướctạmkhuvựcvănphòng
Dọndẹp, loạibỏrácthảisinhhoạthằngngày
Visinhvật/Sinhvậtcóhại
Yếu tố có hạiII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

172
Nguyên nhân
•Khối lượng công
việc quá lớn
•Những thất
vọng dồn nén
•Cách phân bổ
thời gian và sinh
hoạt kém
Biểu hiện
•Rối loạn sức
khoẻ
•Trạng thái hung
hăng, bực dọc
•Căng thẳng
Stress
Sắp xếp lại suy nghĩ/ công việc
Loại bỏ
những yếu
tố gây xao
nhãng
Sắp xếp
công việc
một cách
khoa học
Ăn, ngủ đủ
Thay đổi
cách nhìn
nhận vấn đề
Thiết lập ưu
tiên trong
công việc
Cáchkhắcphụctứcthời
Tựlàmchủhành
vicủamình
Hítmộthơithật
sâu
Tậpthểdục/giải
tỏabằnghoạt
độngthểthao
Stresstạinơilàmviệc
Yếu tố có hạiII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

173
Yếu tố có hại
Tưthếlàmviệc
Tưthếđứnglâu
-Gâycăngbắpchân,lưuthônghuyết
kém…
-Cóthểgâynênvôihoácộtsống,gaiđôi
cộtsống…
-Viêmdâythầnkinhtoạ
-Khuânvácnặnggâybiếndạngcáckhớp
xương,chânchữx,vòngkiềng,gâybệnh
bànchânbẹt…
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

17454
Tưthếlàmviệc
Lưuý:Khilàmviệccầnthoảimáicơthể,tậptrungđểtănghiệuquảnăngsuấtcôngviệc
I.CÁCYẾUTỐNGUYHIỂM,CÓHẠI YếutốcóhạiII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

175
Nếukhôngthựchiệnđúngtưthế,NLĐcóthểgâytổnthươngchocộtsống.Đặcbiệt,vớinhữngngườilớntuổi
hoặccótiềnsửvềxươngkhớp,nhữngtổnthươngnàycóthểgâyracácvấnđềlưngnghiêmtrọng,ráchcơ,thoát
vịđĩađiệm
Kiểm tra vật trước khi nâng
Cầm chặt vật cần nâng
Đứng gần vật cần nâng
Tránh cong lưng
Sử dụng sức của chân và cánh tay
Ôm sát vật vào người
Giữ vật nặng giữa hai chân
Tránh tổn thương vùng lưng khi nâng vật nặng
Cần người hỗ trợ hoặc dụng cụ hỗ trợ
Nguyên tắc nâng vật
Tưthếlàmviệc
Yếu tố có hạiII. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

176
Xác định mối nguy
MỐINGUYlànguồncóthểgâyratổnthươnghoặcbệnhtật(theoISO45001:2018)

177
Môitrườnglàmviệc
Nhiệmvụ
Máy móc,
Công cụ
Ngườilao
động
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

178
Kiểmsoátcácyếutốnguyhiểm, yếutốcóhạitạinơilàmviệc
1.Ngườisửdụnglaođộngphảitổchứcđánhgiá,kiểmsoátyếutốnguyhiểm,yếutốcóhạitạinơilàmviệc
đểđềracácbiệnphápkỹthuậtantoàn,vệsinhlaođộng,chămsócsứckhỏechongườilaođộng;thực
hiệncácbiệnphápkhửđộc,khửtrùngchongườilaođộnglàmviệcởnơicóyếutốgâynhiễmđộc,nhiễm
trùng.
3.Đốivớiyếutốnguyhiểmthìngườisửdụnglaođộngphảithườngxuyênkiểmsoát,quảnlýđúngyêucầu
kỹthuậtnhằmbảođảmantoàn,vệsinhlaođộngtạinơilàmviệcvàítnhấtmộtlầntrongmộtnămphảitổ
chứckiểmtra,đánhgiáyếutốnàytheoquyđịnhcủaphápluật.
2.ĐốivớiyếutốcóhạiđượcBộtrưởngBộYtếquyđịnhgiớihạntiếpxúcchophépđểkiểmsoáttáchạiđối
vớisứckhỏengườilaođộngthìngườisửdụnglaođộngphảitổchứcquantrắcmôitrườnglaođộngđể
đánhgiáyếutốcóhạiítnhấtmộtlầntrongmộtnăm.Đơnvịtổchứcquantrắcmôitrườnglaođộngphảicó
đủđiềukiệnvềcơsở,vậtchất,trangthiếtbịvànhânlực.
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

179
4. Ngay saukhicókếtquảquantrắcmôitrườnglaođộngđểđánhgiáyếutốcóhạivàkếtquảkiểmtra,
đánhgiá, quảnlýyếutốnguyhiểmtạinơilàmviệc, ngườisửdụnglaođộngphải:
a) Thông báocôngkhaichongườilaođộngtạinơiquantrắcmôitrườnglaođộngvànơiđượckiểmtra,
đánhgiá, quảnlýyếutốnguyhiểm;
b) Cung cấpthôngtin khitổchứccôngđoàn, cơquan, tổchứccóthẩmquyềnyêucầu;
c) Cóbiệnphápkhắcphục, kiểmsoátcácyếutốnguyhiểm, yếutốcóhạitạinơilàmviệcnhằmbảođảman
toàn, vệsinhlaođộng, chămsócsứckhỏechongườilaođộng.
Kiểmsoátcácyếutốnguyhiểm, yếutốcóhạitạinơilàmviệc
5. Chínhphủquyđịnhchi tiếtvềviệckiểmsoátyếutốnguyhiểm, yếutốcóhạitạinơilàmviệcvàđiềukiện
hoạtđộngcủatổchứcquantrắcmôitrườnglaođộngbảođảmphùhợpvớiLuậtđầutư, Luậtdoanhnghiệp.
II. Yếutốnguyhiểm, yếutốcóhại

180

181
III. PHƯƠNG PHÁP CẢI
THIỆN ĐIỀU KIỆN LAO
ĐỘNG

182
a. KHÁMSỨCKHỎEVÀ
ĐIỀUTRỊBỆNH NGHỀ NGHIỆP
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

183
❑Khámsứckhỏe
•Trướckhi bốtrícôngviệc
•Địnhkì
•KhámpháthiệnBNN
•Khámtheodõi BNN
❑ĐiềutrịBNN
Vănbản căncứ:Điều21LuậtATVSLĐ 2015
KhámsứckhỏevàđiềutrịBNN
Tổngquan
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

184
Khám sức khỏe trước khi bốtrícông việc
Ngườisửdụnglao độngtổchức khám
sứckhỏecho ngườilaođộngtrướckhibố
trí làmviệcvàtrướckhichuyểnsanglàm
nghề,côngviệc nặngnhọc,độc hại,nguy
hiểmhơn (Điều21.3 LuậtATVSLĐvàĐiều
3Thôngtư28/2016/TT-BYT)
KhámsứckhỏevàđiềutrịBNNIII. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

185
❖Đốitượngápdụng:
-NLĐtrướckhibốtrílàmviệcvàtrướckhichuyểnsanglàmnghề,côngviệcnặngnhọc,độc
hại,nguyhiểmhơnhoặc
-SaukhibịtaiTNLĐ-BNNđãphụchồisứckhỏe,tiếptụctrởlạilàmviệc(trừtrườnghợpđã
đượcHộiđồngykhoakhámgiámđịnhmứcsuygiảmKNLĐ)
❖Nộidungkhám:TheoquyđịnhcủaBộYtế(Điều5–Thôngtư28/2016/TT-BYT)
Điều21.3LuậtATVSLĐ;
Điều3–5Thôngtư28/2016/TT-BYT
KhámsứckhỏevàđiềutrịBNN
Khám sức khoẻ trước khi bốtrícôngviệc
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

186
Hồsơ khám sức khỏe trước khi bốtrílàm việc(Điều 4Thôngtư28/2016/TT-BYT)
1.Giấygiớithiệucủa ngườisử dụnglaođộngthựchiệntheoPhụlục1;
2.Phiếukhám sứckhỏethực hiệntheo mẫuquy địnhtại Phụlục2
KhámsứckhỏevàđiềutrịBNN
Khám sức khoẻ trước khi bốtrícôngviệc
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

187
❖Đốitượngápdụng:
-TấtcảNLĐ
❖Tầnsuấtthựchiện
-6tháng/lầnđốivớiNLĐ làmcôngviệcnguyhiểm,
nặngnhọc,độchại;khuyếttật;chưa thànhniên;cao
tuổi
-12tháng/lần:NLĐ cònlại
❖Nộidungkhám
-TheoquyđịnhcủaBộYtế
-Khámchuyênkhoaphụsảnđốivớilaođộngnữ
Điều21.1LuậtATVSLĐ;
Thôngtư 32/2023/TT-BYT
KhámsứckhỏevàđiềutrịBNN
Khám sức khoẻ định kỳ
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

188
▪BNNlàbệnhphátsinhdođiềukiệnlaođộngcóhại
củanghềnghiệp tácđộngđốivớiNLĐ(LuậtATVSLĐ)
▪ViệtNamcó35BNN đượccôngnhậnlàBNN
(quốctế~105)
Điều21LuậtATVSLĐ
Thôngtư15/2016/TT-BYT;
Thôngtư02/2023/TT-BYT
KhámsứckhỏevàđiềutrịBNN
Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

189
❖Đốitượngápdụng:
-Ngườilàmviệc trongmôitrườnglaođộngtiếpxúcvớicácyếutốcónguycơgâyBNN
-Ngườilàmnghề,côngviệcnặngnhọc,độchại,nguyhiểmvàđặcbiệtnặngnhọc,độchại,
nguyhiểm
❖Tầnsuấtthựchiện
-6tháng/lầnhoặc
-TheoyêucầutrongtrườnghợpnghịngờmắcBNNcấptínhhoặcdoyêucầucủa
NSDLĐhoặcNLĐ.
❖Nộidungkhám:TheoquyđịnhcủaBộYtế(Điều9–Thôngtư28/2016/TT-BYT)
Điều21.2LuậtATVSLĐ;
Điều6–10Thôngtư28/2016/TT-BYT
KhámsứckhỏevàđiềutrịBNN
Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

190
❑Hồsơkhám(Điều8Thôngtư28/2016/TT-BYT))
1.Phiếu khámsứckhỏetrướckhibốtrílàm việc(Phụlục2)hoặckếtquảkhámsứckhỏegầnnhất.
2.Sổkhámsứckhỏepháthiệnbệnhnghềnghiệp (Phụlục3)
3.Bản saohợplệcủamộttrongcácgiấytờsau:
a)Kếtquảthựchiệnquantrắcmôitrườnglaođộnghoặc
b)Biênbảnxácnhậntiếpxúc với yếutốcóhại gâybệnhnghềnghiệpcấptính(Phụlục5)đối với
trườnghợpbị bệnhnghềnghiệpcấptínhmàtạithờiĐiểmxảyrabệnhnghềnghiệpcấptínhchưa
kịp xácđịnh đượcmứctiếpxúcyếutốcóhại;
4.Bảnsaohợplệ giấyraviện hoặctómtắthồsơbệnhánbệnhcóliênquanđến bệnhnghềnghiệp
(nếucó).
KhámsứckhỏevàđiềutrịBNN
Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

191
Danhmục bệnhnghềnghiệpđượchưởngBHXH
1.Bệnhbụiphổisilicnghềnghiệp.
2.Bệnh bụiphổiamiăngnghềnghiệp.
3.Bệnhbụiphổibôngnghềnghiệp.
4.Bệnhbụiphổitalcnghềnghiệp.
5.Bệnhbụiphổithannghềnghiệp.
6.Bệnhviêmphếquảnmạntínhnghềnghiệp.
7.Bệnhhennghềnghiệp.
8.Bệnhnhiễmđộcchìnghềnghiệp.
9.Bệnhnhiễmđộcnghềnghiệpdobenzenvàđồngđẳng.
10.Bệnhnhiễmđộc thủy ngânnghềnghiệp.
11.Bệnhnhiễmđộc mangannghềnghiệp.
12.Bệnhnhiễmđộc trinitrotoluennghềnghiệp.
Thông tư
15/2016/TT-BYT
KhámsứckhỏevàđiềutrịBNN
Bệnh nghề nghiệp
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

192
13.Bệnhnhiễmđộc asennghềnghiệp.
14.Bệnhnhiễmđộc hóachấtbảovệthực vật nghề nghiệp.
15.Bệnhnhiễmđộc nicotinnghềnghiệp
16.Bệnhnhiễmđộc cacbonmonoxitnghềnghiệp.
17.Bệnhnhiễmđộc cadiminghềnghiệp.
18.Bệnhđiếcnghềnghiệpdotiếngồn.
19.Bệnhgiảm ápnghềnghiệp.
20.Bệnhnghềnghiệpdorung toànthân.
21.Bệnhnghềnghiệpdorung cụcbộ.
22.Bệnhphóngxạnghềnghiệp.
23.Bệnhđục thểthủy tinhnghềnghiệp.
24.Bệnhnốtdầunghềnghiệp.
Thông tư
15/2016/TT-BYT
KhámsứckhỏevàđiềutrịBNN
Bệnh nghề nghiệp
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

193
Khámpháthiệnbệnhnghềnghiệp
25.Bệnhsạm danghềnghiệp.
26.Bệnhviêmdatiếpxúcnghềnghiệpdocrôm.
27.Bệnhda nghềnghiệpdotiếpxúcmôitrườngẩm ướtvàlạnhkéodài.
28.Bệnhda nghềnghiệpdotiếpxúcvớicaosutựnhiên,hóa chấtphụgia
caosu.
29.BệnhLeptospiranghềnghiệp.
30.Bệnhviêm ganvirútB nghềnghiệp.
31.Bệnhlao nghềnghiệp.
32.NhiễmHIV dotainạnrủironghềnghiệp.
33.Bệnhviêmganvi rútC nghềnghiệp.
34.Bệnhung thư trungbiểumônghềnghiệp.
Thông tư
15/2016/TT-BYT
Thông tư
02/2023/TT-BYT
35. Bệnh COVID -19 nghề nghiệp
KhámsứckhỏevàđiềutrịBNNIII. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

194
❖Đốitượngápdụng:
-NgườiđãđượcchẩnđoánmắcBNN
❖Nộidungkhám
-TheoquyđịnhcủaBộYtế(Điều13–
Thôngtư28/2016/TT-BYT)
-Khámlâmsàngvà cậnlâmsàngcho
từngBNN dựavào tiếntriển,biến
chứngcủabệnhtheochỉđịnh củabác
sỹ
❖Tầnsuấtthựchiện
-Phụlục6–Thôngtư28/2016/TT-BYT
KhámsứckhỏevàđiềutrịBNN
Theo dõi bệnh nghề nghiệp
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

195
b. Bồi dưỡng bằng hiện vật
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

196
❖Đốitượngápdụng:
NLĐđượchưởngbồidưỡngbằnghiệnvậtkhicóđủhaiđiềukiệnsau:
1.Làmnghề,côngviệcnặngnhọc,độchại,nguyhiểmvàđặcbiệtnặng
nhọc,độchại,nguyhiểm(TT 11/2020/TT-BLĐTBXH, TT 05/2023/TT-
BLĐTBXH, TT 19/2023/TT-BLĐTBXH)
2.Đanglàmviệc trongMTLĐ cóítnhất01trong02yếutốsauđây:
a.CóítnhấtmộttrongcácYTNH,YTCHkhôngbảođảmtiêu
chuẩn,quychuẩnvệsinhchophéptheoquyđịnhcủaBộYtế.
b.Tiếpxúcvớiítnhất01yếutốđượcxếptừ4điểmtrởlênthuộc
nhómchỉtiêu“Tiếpxúccácnguồngâybệnhtruyềnnhiễmtheo
Luậtphòng,chốngcácbệnhtruyềnnhiễm”(sốthứtự10.1
MụcA,PhụlụcIThôngtưsố29/2021/TT-BLĐTBXH).
Điều 3–Thôngtư 24/2022/TT-BLĐTBXH
Bồi dưỡng bằng hiện vật
Đối tượng áp dụng
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

197
1.Địnhsuấthàngngày vàcógiátrịbằngtiềntheocácmứcbồi
dưỡngsau:
a)Mức1:13.000đồng;
b)Mức2:20.000đồng;
c)Mức3:26.000đồng;
d)Mức4:32.000đồng.
2.Địnhmứctheothờigianlàmviệccủangàylàmviệc
a)Từ50%thời giờlàm việcbìnhthườngtrởlên thìđượchưởng
cảđịnh suấtbồi dưỡng;
b)Làmdưới50%thờigiờlàmviệc bìnhthườngthìđượchưởng
nửađịnh suấtbồidưỡng;
c)TrongtrườnghợpNLĐlàm thêmgiờ,địnhsuấtbồi dưỡng
bằnghiệnvậtđượctănglêntương ứngvớisốgiờlàm thêm
theonguyêntắctrên
Bồi dưỡng bằng hiện vật
Mức bồi dưỡng
Điều 4–Thôngtư24/2022/TT-BLĐTBXH
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

198
Bồi dưỡng bằng hiện vật
Mức bồi dưỡng BảngxácđịnhmứcbồidưỡngbằnghiệnvậttheođặcđiểmđiềukiệnLĐ
TTĐiều kiện lao động Chỉ tiêu về điều kiện lao động
Mức bồi
dưỡng
1
LoạiIV
(Nghề, côngviệcnặng
nhọc, độchại, nguy
hiểm)
Cóítnhất01 yếutốnguyhiểm, yếutốcóhạikhôngđạttiêuchuẩnvệsinhcho
phéptheoquyđịnhcủaBộY tếhoặccóítnhất01 chỉtiêuvềđiềukiệnlaođộng
thuộcsốthứtự10.1 MụcA, PhụlụcI ban hànhkèmtheoThông tưsố
29/2021/TT-BLĐTBXH xếptừthang điểm4 trởlên.
Mức1
Cóítnhất02 yếutốnguyhiểm, yếutốcóhạikhôngđạttiêuchuẩnvệsinhcho
phéptheoquyđịnhcủaBộY tế.
Mức2
Cóítnhất01 yếutốnguyhiểm, yếutốcóhạikhôngđạttiêuchuẩnvệsinhcho
phéptheoquyđịnhcủaBộY tếđồngthờicóítnhất01 chỉtiêuvềđiềukiệnlao
độngthuộcsốthứtự10.1 MụcA, PhụlụcI ban hànhkèmtheoThông tưsố
29/2021/TT-BLĐTBXH xếptừthang điểm4 trởlên.
Mức2
2
LoạiV
(Nghề, côngviệcđặc
biệtnặngnhọc, độchại,
nguyhiểm)
Cóítnhất01 yếutốnguyhiểm, yếutốcóhạikhôngđạttiêuchuẩnvệsinhcho
phéptheoquyđịnhcủaBộY tếhoặccóítnhất01 chỉtiêuvềđiềukiệnlaođộng
thuộcsốthứtự10.1 MụcA, PhụlụcI ban hànhkèmtheoThông tưsố
29/2021/TT-BLĐTBXH xếptừthang điểm4 trởlên.
Mức2
Cóítnhất02 yếutốnguyhiểm, yếutốcóhạikhôngđạttiêuchuẩnvệsinhcho
phéptheoquyđịnhcủaBộY tế.
Cóítnhất01 yếutốnguyhiểm, yếutốcóhạikhôngđạttiêuchuẩnvệsinhcho
phéptheoquyđịnhcủaBộY tếđồngthờicóítnhất01 chỉtiêuvềđiềukiệnlao
độngthuộcsốthứtự10.1 MụcA, PhụlụcI ban hànhkèmtheoThông tưsố
29/2021/TT-BLĐTBXH xếptừthang điểm4 trởlên.
Mức3
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

199
TTĐiều kiện lao động Chỉ tiêu về điều kiện lao động
Mức bồi
dưỡng
1
LoạiVI
(Nghề, côngviệc
đặcbiệtnặngnhọc,
độchại, nguyhiểm)
Có ít nhất 01 yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại không đạt tiêu chuẩn vệ
sinh cho phép theo quy định của Bộ Y tế hoặc có ít nhất 01 chỉ tiêu về
điều kiện lao động thuộc số thứ tự 10.1 Mục A, Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 29/2021/TT-BLĐTBXH xếp từ thang điểm 4 trở
lên.
Mức3
Đảmbảo02 điềukiệnsau:
-Cóítnhất01 yếutốnguyhiểm, yếutốcóhạikhôngđạttiêuchuẩn
vệsinhchophéptheoquyđịnhcủaBộY tếhoặccóítnhất01 chỉtiêu
vềđiềukiệnlaođộngthuộcsốthứtự10.1 MụcA, PhụlụcI ban hành
kèmtheoThông tưsố29/2021/TT-BLĐTBXH xếptừthang điểm4 trở
lên;
-Cóítnhất01 chỉtiêuvềđiềukiệnlaođộngthuộctừsốthứtự02 đến
sốthứtựthứ09 MụcA, PhụlụcI Thông tưsố29/2021/TT-BLĐTBXH
xếpthang điểm5 trởlên.
Mức4
Bồi dưỡng bằng hiện vật
Mức bồi dưỡng BảngxácđịnhmứcbồidưỡngbằnghiệnvậttheođặcđiểmđiềukiệnLĐ
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

200
Điều 5–Thôngtư24/2022/TT-BLĐTBXH
❑Thựchiệntrongca,ngàylàmviệc,bảođảmthuậntiện,antoàn,vệsinhthựcphẩm.Trường
hợpNLĐlàmcôngviệclưuđộng,phântán,ítngườihoặccáccôngviệckháccótổchứclao
độngkhôngổnđịnhmàkhôngthểtổchứcbồidưỡngtậptrungtạichỗ,NSDLĐphảicấphiệnvật
đểNLĐcótráchnhiệmtựbồidưỡngtheoquyđịnh.
1.Không được trảbằngtiền, không được trảvào lương (baogồmcảviệcđưavàođơngiátiền
lương)thaychohiệnvậtbồidưỡng.
2.KhuyếnkhíchNSDLĐxemxét,quyếtđịnhviệcthựchiệnbồidưỡngbằnghiệnvậtởmức1
(13.000đồng)đốivớiNLĐkhônglàmcácnghề,côngviệcthuộcdanhmụcnghề,côngviệcđặc
biệtnặngnhọc,độchại,nguyhiểmvànặngnhọc,độchại,nguyhiểmnhưngđanglàmviệctrong
điềukiệnlaođộngcóítnhấtmộttrongcácyếutốnguyhiểm,yếutốcóhạitheoquyđịnh
Bồi dưỡng bằng hiện vật
Nguyêntắctổchứcbồidưỡngbằnghiệnvật
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

201
Côngviệcphảithườngxuyêntiếpxúcvớicác
yếutốnguyhiểm,độchạihoặclàmviệctrong
nhữngđiềukiệnnặngnhọc,hoàncảnhnguy
hiểmđếntínhmạng,sứckhỏecủaNLĐ.
Theoquiđịnhhiệnhành,mộtcôngviệcđược
xemlàNH-NN-ĐHcầnxétđến3tiêuchuẩn
❑Tiêuchuẩnvềngànhnghềkinhdoanh
❑Tiêuchuẩnvềchứcdanh,côngviệc
❑Tiêuchuẩnvềđiềukiệnlaođộng
Bồi dưỡng bằng hiện vật
Côngviệcnguyhiểm–nặngnhọc–độchại
❑Thôngtưbanhành DM
công việcNH-NN-ĐH:
1.Thông tư 11/2020/TT-
BLĐTBXH
2.Thông tư 05/2023/TT-
BLĐTBXH
3.Thông tư19/2023/TT-
BLĐTBXH
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

202
I. DẦUKHÍ
SốTTTênnghềhoặccôngviệc
Đặcđiểmvềđiềukiệnlaođộngcủa
nghề, côngviệc
ĐiềukiệnlaođộngloạiVI
1
Vậnhànhhệ thốngthiếtbị
khoan dầukhítrênsa mạc.
Làmviệcngoàitrời,trênsa mạc,công
việc rấtnặngnhọc,nguyhiểm,chịutác
độngcủa ồn,rung,hóachất.
2
Vậnhànhhệthốngthiếtbị
khoan dầukhítrênđầmlầy.
Làmviệcngoàitrời,trênđầmlầy,công
việcrấtnặngnhọc,nguyhiểm,chịutác
độngcủaồn,rung,hóachất.
Bồi dưỡng bằng hiện vật
Côngviệcnguyhiểm–nặngnhọc–độchại
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

203
Bồi dưỡng bằng hiện vật
Côngviệcnguyhiểm–nặngnhọc–độchại
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

204
c. Chínhsách,chếđộvớingườilaođộngbị
TNLĐ,BNN
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

205
Điều 10–Nghị định39/2016/NĐ-CP
Tai nạn lao độnglàtainạn gây tổn thươngchobất kỳbộphận,chức năngnàocủa
cơthểhoặcgâytử vongcho NLĐ,xảyratrongquátrìnhlao động, gắnliềnvới việc
thực hiệncôngviệc, nhiệmvụ laođộng(Điều3 LuậtATVSLĐ)
Phân loạiTNLĐtại Việt Nam
-Tửvong
-Nặng(phụlục II–Nghịđịnh39/2016/NĐ-CP)
-Nhẹ
ChếđộvớiNLĐbịTNLĐ,BNN
Tổng quan về tai nạn lao động
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

206
➢Domâuthuẫncủachínhnạnnhânvớingười
gâyratainạnmàkhôngliênquanđếnviệc
thựchiệncôngviệc,nhiệmvụlaođộng;
➢DoNLĐcốýtựhủyhoạisứckhỏecủabản
thân;
➢Dosửdụngmatúy,chấtgâynghiệnkhác
tráivớiquyđịnhcủaphápluật.
Điều 40LuậtATVSLĐ
ChếđộvớiNLĐbịTNLĐ,BNN
TrườnghợpNLĐkhôngđược hưởngchếđộ TNLĐ
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

207
Điều 38LuậtATVSLĐ
1.Kịpthờisơcứu,cấpcứuchoNLĐbịTNLĐvàphảitạmứngchiphísơcứu,cấpcứuvàđiềutrị
choNĐbịTNLĐ-BNN;
2.Thanhtoánchiphíytếtừkhisơcứu,cấpcứuđếnkhiđiềutrịổnđịnhchongườibịTNLĐ-
BNN nhưsau:
a)ThanhtoánphầnchiphíđồngchitrảvànhữngchiphíkhôngnằmtrongdanhmụcdoBHYTchi
trảđốivớiNLĐthamgiaBHYT
b)TrảphíkhámgiámđịnhmứcsuygiảmKNLĐđốivớinhữngtrườnghợpkếtluậnsuygiảmKNĐ
dưới5%doNSDLĐgiớithiệuNLĐđikhámgiámđịnhmứcsuygiảmKNLĐtạiHộiđồnggiámđịnh
ykhoa;
c)ThanhtoántoànbộchiphíytếđốivớiNLĐkhôngthamgiaBHYT
ChếđộvớiNLĐbịTNLĐ,BNN
TráchnhiệmcủaNSDLĐđốivớiNLĐbịTNLĐ-BNN
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

208
Điều 38LuậtATVSLĐ
TrảđủtiềnlươngchoNLĐbịTNLĐ–BNNphảinghỉviệctrongthờigianđiềutrị,phụchồichức
nănglaođộng;
3.BồithườngchoNLĐbịTNLĐmàkhônghoàntoàndolỗicủachínhngườinàygâyra;hoặc
khithựchiệnnhiệmvụhoặctuântheosựđiềuhànhcủaNSDLĐởngoàiphạmvicơquan,
doanhnghiệp,tổchức,hợptácxã,nếudolỗicủangườikhácgâyrahoặckhôngxácđịnh
đượcngườigâyratainạn;vàchoNLĐbịBNNvớimứcnhưsau:
a)Ítnhấtbằng1,5 thángtiềnlươngnếubịsuy giảmtừ5%đến10%KNLĐ;sauđócứtăng
1%đượccộngthêm0,4thángtiềnlươngnếubịsuygiảmKNLĐ từ11%đến80%;
b)Ítnhất30thángtiềnlươngchoNLĐbịsuygiảmKNLĐtừ81%trởlênhoặcchothânnhân
NLĐbịchếtdoTNLĐ-BNN
ChếđộvớiNLĐbịTNLĐ,BNN
TráchnhiệmcủaNSDLĐđốivớiNLĐbịTNLĐ-BNN
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

209
Điều38LuậtATVSLĐ
5.TrợcấpchoNLĐbịTNLĐmàdolỗicủachínhhọgâyra
mộtkhoảntiềnítnhấtbằng40%mức quyđịnhtạikhoản
4Điều nàyvớimứcsuygiảmKNLĐtươngứng;
6.GiớithiệuđểNLĐbịTNLĐ,BNNđượcgiámđịnhy khoa
xácđịnhmứcđộsuygiảmKNLĐ,được điềutrị,điềudưỡng,
phụchồichứcnănglaođộngtheoquyđịnhphápluật;
7.Sắpxếpcôngviệcphùhợpvớisứckhỏetheokếtluận
củaHộiđồnggiámđịnhykhoađốivớiNLĐbịTNLĐ-
BNNsaukhiđiều trị,phụchồichứcnăngnếucòntiếptục
làmviệc;
ChếđộvớiNLĐbịTNLĐ,BNN
❑TráchnhiệmcủaNSDLĐđốivớiNLĐbịTNLĐ-BNN
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

210
1.TrườnghợpNLĐbịTNLĐkhithựchiệnnhiệmvụhoặc
tuântheosựđiềuhànhcủaNSDLĐởngoàiphạmvicơ
quan,doanhnghiệp,tổchức,hợptácxã,nếudolỗicủa
ngườikhácgâyrahoặckhôngxácđịnhđượcngườigây
ratainạn,thìNSDLĐvẫnphảibồithườngchoNLĐtheoquy
địnhtạikhoản4Điều38củaLuậtATVSLĐ.
2.TrườnghợpNLĐbịtainạnkhiđitừnơiởđếnnơilàmviệc
hoặctừnơilàmviệcvềnơiởtheotuyếnđườngvàthờigian
hợplý,nếudolỗicủangườikhácgâyrahoặckhôngxácđịnh
đượcngườigâyratainạnthìNSDLĐtrợcấpchoNLĐtheo
quyđịnhtạikhoản5Điều38củaLuậtATVSLĐ.
Điều39-LuậtATVSLĐ
ChếđộvớiNLĐbịTNLĐ,BNN
❑TráchnhiệmcủaNSDLĐđốivớiNLĐbịTNLĐ-BNN
III. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

211
1.Trợcấpmộtlần
Ngườilaođộngbịsuygiảmkhảnănglaođộngtừ5%đến30%thì
đượchưởngtrợcấpmộtlần.
2.Mứctrợcấpmộtlầnđượcquyđịnhnhưsau:
a.Suygiảm5%khảnănglaođộngthìđượchưởngnămlầnmứclương
cơsở,sauđócứsuygiảmthêm1%thìđượchưởngthêm0,5lần
mứclươngcơsở;
b.Ngoàimứctrợcấpquyđịnhtạiđiểmakhoảnnày,cònđượchưởng
thêmkhoảntrợcấptínhtheosốnămđãđóngvàoQuỹbảohiểmtai
nạnlaođộng,bệnhnghềnghiệp,từmộtnămtrởxuốngthìđượctính
bằng0,5tháng,sauđócứthêmmỗinămđóngvàoquỹđượctính
thêm0,3thángtiềnlươngđóngvàoquỹcủathángliềnkềtrướctháng
bịtainạnlaođộnghoặcđượcxácđịnhmắcbệnhnghềnghiệp;
trườnghợpbịtainạnlaođộngngaytrongthángđầuthamgiađóng
vàoquỹhoặccóthờigianthamgiagiánđoạnsauđótrởlạilàmviệc
thìtiềnlươnglàmcăncứtínhkhoảntrợcấpnàylàtiềnlươngcủa
chínhthángđó.
Mức hưởng tai nạn lao động từ quỹ bảo hiểm tai nạn lao động
Điều48 -LuậtATVSLĐ
ChếđộvớiNLĐbịTNLĐ,BNNIII. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

212
Trợcấphằngtháng
1. Người laođộngbịsuygiảmkhảnănglaođộngtừ31% trởlênthìđược
hưởngtrợcấphằngtháng.
2. Mứctrợcấphằngthángđượcquyđịnhnhưsau:
a.Suy giảm31% khảnănglaođộngthìđượchưởngbằng30% mứclươngcơ
sở, sauđócứsuygiảmthêm1% thìđượchưởngthêm2% mứclươngcơ
sở;
b.Ngoàimứctrợcấpquyđịnhtạiđiểma khoảnnày, hằngthángcònđược
hưởngthêmmộtkhoảntrợcấptínhtheosốnămđãđóngvàoQuỹbảo
hiểmTNLĐ, BNN, từmộtnămtrởxuốngđượctínhbằng0,5%, sauđócứ
thêmmỗinămđóngvàoquỹđượctínhthêm0,3% mứctiềnlươngđóng
vàoquỹcủathángliềnkềtrướcthángbịTNLĐ hoặcđượcxácđịnhmắc
BNN; trườnghợpbịtai nạnlaođộngngaytrongthángđầuthamgiađóng
vàoquỹhoặccóthờigianthamgiagiánđoạnsauđótrởlạilàmviệcthìtiền
lươnglàmcăncứtínhkhoảntrợcấpnàylàtiềnlươngcủachínhthángđó.
Điều49 -LuậtATVSLĐ
Mức hưởng tai nạn lao động từ quỹ bảo hiểm tai nạn lao động
ChếđộvớiNLĐbịTNLĐ,BNNIII. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

213
1.Đốivớingườilaođộngđượchưởngchếđộbồithường,trợcấptainạn
laođộng,ngườisửdụnglaođộngcótráchnhiệmlậphồsơgồmcáctàiliệu
sau:
a.Biênbảnđiềutratainạnlaođộng,biênbảncuộchọpcôngbốbiênbản
điềutratainạnlaođộngcủaĐoànđiềutratainạnlaođộngcấpcơsở,
cấptỉnh,hoặcĐoànđiềutratainạnlaođộngcấptrungương.
b.Biênbảngiámđịnhykhoa(vănbảnxácđịnhmứcđộsuygiảmkhảnăng
laođộngdotainạnlaođộnghoặctỷlệtổnthươngcơthểdotainạnlao
động)hoặcbiênbảnxácđịnhngườilaođộngbịchếtcủacơquanphápy
hoặctuyênbốchếtcủatòaánđốivớinhữngtrườnghợpmấttích.
c.Quyếtđịnhbồithường,trợcấptainạnlaođộngcủangườisửdụnglao
động(theomẫutạiPhụlụcIIThôngtưthôngtư28/2021/TTBLĐTBXH).
d.Vănbảnxácnhậnbịtainạntrênđườngđivàvề(nếucó),đốivớitrường
hợpquyđịnhtạiđiểmckhoản5Điều35LuậtAntoàn,vệsinhlaođộng.
NộidungvănbảnxácnhậnthamkhảotheomẫutạiPhụlụcIVThôngtư
thôngtư28/2021/TTBLĐTBXH.
Điều6, thôngtư28/2021/TT BLĐTBXH
Hồ sơ bồi thường, trợ cấp
ChếđộvớiNLĐbịTNLĐ,BNNIII. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

214
2.ĐốivớingườilaođộngđượchưởngchếđộbồithườngBNN,NSDLĐcótrách
nhiệmlậphồsơgồmcáctàiliệusau:
a.HồsơBNNcủangườilaođộngtheoquyđịnhcủaphápluậthiệnhành.
b.Biênbảnxácđịnhngườilaođộngbịchếtdobệnhnghềnghiệpcủacơquan
phápyhoặcbiênbảngiámđịnhykhoa(vănbảnxácđịnhmứcđộsuygiảm
khảnănglaođộngdobệnhnghềnghiệp)vàkếtluậncủaHộiđồngGiámđịnhY
khoacóthẩmquyền.
c.Quyếtđịnhbồithườngbệnhnghềnghiệpcủangườisửdụnglaođộng(theo
mẫutạiPhụlụcIIIThôngtư28/2021/TTBLĐTBXH).
3.Hồsơđượclậpthành3bộ,trongđó:
i.Ngườisửdụnglaođộnggiữmộtbộ.
ii.Ngườilaođộngbịtainạnlaođộnghoặcbệnhnghềnghiệp(hoặcthânnhân
củangườilaođộngbịchếtdoTNLĐhoặcBNN)giữmộtbộ.
iii.MộtbộgửiSởLĐTBXHđịaphươngnơidoanhnghiệp,cơquan,tổchứccó
trụsởchính,trongvòng10ngày,kểtừngàybanhànhquyếtđịnhbồithường
TNLĐ,BNNhoặctrợcấpTNLĐ.
Điều6, thôngtư28/2021/TT BLĐTBXH
Hồ sơ bồi thường, trợ cấp
ChếđộvớiNLĐbịTNLĐ,BNNIII. PhươngphápcảithiệnĐKLĐ

215

216
KẾT NỐI HỖ TRỢ TỪ PHI

TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP LDT
PhườngChâu Pha, Thành phốPhúMỹ,
Thành phốHồChí Minh
[email protected]
ldt.vn
0931608138
Vữngtâm–Vữngthân–Vữngnghề
Tags